• Không có kết quả nào được tìm thấy

[ET] Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Toán - Bộ đề theo mức độ - GV ĐHSP - Đề 10 - File word có đáp án.doc

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "[ET] Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Toán - Bộ đề theo mức độ - GV ĐHSP - Đề 10 - File word có đáp án.doc"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ SỐ 10 (Đề thi có 06 trang)

(Đề có lời giải)

ĐỀ KHỞI ĐỘNG Môn: Toán

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng tọa độ

Oyz

có phương trình là

A. x0. B. y z 0. C. y z 0. D. y0.

Câu 2. Cho F x

 

là nguyên hàm của hàm số f x

 

trên

 

a b; . Phát biểu nào sau đây sai?

A. b

     

.

a

f x dx F b F a

B. b

 

b

 

.

a a

f x dxf t dt

 

C. b

 

0.

a

f x dx

D. b

 

a

 

.

a b

f x dx  f x dx

 

Câu 3. Cho số phức z 2 i. Điểm nào dưới đây biểu diễn số phức w 

1 i z

?

A. Điểm Q. B. Điểm N. C. Điểm P. D. Điểm M.

Câu 4. Nghiệm của phương trình 22x18 là A. 3

2.

xB. x2. C. 5

2.

xD. x1.

Câu 5. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm tại x0. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Nếu f x

 

0 0 thì hàm số đạt cực trị tại x0. B. Hàm số đạt cực trị tại x0 khi và chỉ khi f x

 

0 0.

C. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x0 thì f

 

x0 0.

D. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì f x

 

0 0.

Câu 6. Cho đường thẳng l song song với đường thẳng . Khi quay đường thẳng l xung quanh đường thẳng (l luôn cách một khoảng không đổi) sẽ tạo ra

A. Mặt trụ. B. Hình trụ. C. Khối trụ. D. Hình nón.

Câu 7. Hàm số y x42x22016 nghịch biến trên khoảng nfo sau đây?

A.

 ; 1 .

B.

1;1 .

C.

1;0 .

D.

;1 .

(2)

Câu 8. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n , mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Cnk k n k!

n!

!. B. !!.

k n

C n

k C. Cnk

n kn!

!. D. !

 

!.

!

k n

k n k

C n

 

Câu 9. Giá trị cực tiểu yCT của hàm số y  x3 3x2016 là

A. yCT  2014. B. yCT  2016. C. yCT  2018. D. yCT  2020.

Câu 10. Nghiệm phương trình log4

x 1

3 là

A. x63. B. y65. C. x80. D. x82.

Câu 11. Họ các nguyên hàm của hàm số f x

 

2x e x

A. 2x e x C B. x2exC C. x2 ex C D. x2exC.

Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB a và SB2 .a Góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng đáy bằng

A. 60 . B. 30 . C. 90 . D. 45 .

Câu 13. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I

2;1;1

đi qua điểm A

0; 1;0

A. x2

y1

2z2 9. B.

x2

 

2 y1

 

2 z 1

2 9.

C.

x2

 

2 y1

 

2 z 1

2 9. D. x2

y1

2z2 9.

Câu 14. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm E

1;0;2 ,

có vectơ chỉ phương

3;1; 7

u   là

A. 1 2

3 1 7 .

xy z

   B. 1 2

3 1 7 .

xy z

  

C. 1 2

1 1 3 .

xy z

   D. 1 2

1 1 3 .

xy z

 

Câu 15. Cho cấp số cộng

 

un với 1

1

1 2 .

n n 2

u u u

 

  

Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là

A. 1 2

1 .

n 2

u   nB. 1 2

1 .

n 2

u   nC. 1

2 2 .

un   n D. 1

2 2 . un   n

Câu 16. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C.    tất cả các cạnh bằng 2 .a Thể tích của khối lăng trụ .

ABC A B C   bằng A. 6 3

2 a . B. 3 3

12 a . C. 3 3

4 a . D. 6 3

6 a .

Câu 17. Hàm số f x

 

có đạo hàm f x

 

trên khoảng K. Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số f x

 

trên khoảng K. Số điểm cực trị của hàm số f x

 

(3)

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 18. Cho số thực x, y thỏa mãn

2x y i y

1 2 i

 3 7i với i là đơn vị ảo. Giá trị của x2xy bằng

A. 30. B. 40. C. 10. D. 20.

Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho hình bình hành ABCD với A

1; 2;3 ,

B

5;0; 1 ,

C

4;3;6

; ; .

D a b c Giá trị của a b c  bằng

A. 3. B. 11. C. 15. D. 5.

Câu 20. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn

2; 4

và có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình 3f x

 

 5 0 trên đoạn

2; 4

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 21. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm f x

 

x x

2 ,

3  x. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.

1;0 .

B.

 

1;3 . C.

 

0;1 . D.

2;0 .

Câu 22. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 4x2 5.2x2  4 0 là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 23. Tính tích phân I 2

x esinx

cos .x dx

(4)

A. 2.

I   2 e B. .

I  2 e C. .

I  2 e D. 2.

I   2 e Câu 24. Cho hàm số 25 3

4 y x

x x m

 

  với m là tham số thực. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Nếu m 4 đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang.

B. Nếu m 4 đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng.

C. Nếu m 4 đồ thị hàm số có ít nhất một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang..

D. Với mọi m hàm số luôn có hai tiệm cận đứng.

Câu 25. Cho tam giác đều ABC có diện tích bằng 3 quay xung quanh cạnh AC của nó. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành

A. V 2 . B. V . C. 7

4 .

V   D. 7

8 . V  

Câu 26. Trong không gian Oxyz, có bao nhiêu số thực m để mặt phẳng

 

P x: 2y2z 1 0 song song với mặt phẳng

 

Q : 2x

m2

y2mz m 0?

A. 1. B. 0. C. Vô số. D. 2.

Câu 27. Tìm hai số thực b và c biết rằng phương trình z2bz c 0 có nghiệm phức z 1 .i

A. 2

2. b c

 

  B. 2

2 . b c

  

  C. 2

2. b c

 

  

D. 2

2. b c

  

  

Câu 28. Cho khối đa diện

 

H như hình vẽ, trong đó ABC A B C.    là khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 1 và S.ABC là khối chóp tam giác đều có

độ dài cạnh bên bằng 2

3. Thể tích của khối đa diện đã cho bằng

A. 3

9 . B. 3

3 . C. 3 3

12 .

D. 5 3

18 .

Câu 29. Phương trình 31x31x 10 có hai nghiệm x x1; .2 Khi đó giá trị biểu thức P x  1 x2 2x x1 2

A. 0. B. 6. C. 2. D. 2.

Câu 30. Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ

   

H1 , H2 xếp chồng lên nhau lần lượt có bán kính đáy và chiều cao tương ứng là r h r h1, , ,1 2 2 thỏa mãn 2 1

1 ,

r 2r h2 2h1

(tham khảo hình vẽ). Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng 30 cm , thể3 tích của khối trụ

 

H1 bằng

A. 24 cm3. B. 15 cm3. C. 20 cm3. D. 10 cm3.

(5)

Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho điểm G

1; 4;3 .

Mặt phẳng cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho G là trọng tâm tứ diện OABC có phương trình là

A. 1.

3 12 9 x y z

   B. 1.

4 16 12 x y z

  

C. 3x12y9z78 0. D. 4x16y12z104 0.

Câu 32. Cho mặt cầu

 

S bán kính R. Một hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r thay đổi nội tiếp mặt cầu. Tính chiều cao h theo bán kính R sao cho diện tích xung quanh hình trụ lớn nhất.

A. h R 2. B. h R . C. .

2

hR D. 2

2 . hR

Câu 33. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị

 

yf x như hình vẽ bên. Đặt

   

2,

2

g xf xx biết rằng đồ thị hàm g x

 

luôn cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

 

 

   

0 0

1 0 .

2 1 0

g g

g g



 

  

B.

 

 

   

0 0

1 0 .

2 1 0

g g

g g



 

  

C.

 

 

0 0

1 0. g g

 

 

 D.

 

 

0 0

2 0. g

g

 

  



Câu 34. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 2 3

1 0?

zz i 4i

A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.

Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của m sao cho đồ thị hàm số y x42mx22m m4 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều

A. m0. B. m33. C. m 33. D. m 3.

Câu 36. Cho phương trình log9x2log 43

x  1

log3m (m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?

A. 5. B. 3. C. Vô số. D. 4.

Câu 37. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình

1 2

16xm.4x 5m 45 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?

A. 13. B. 3. C. 6. D. 4.

Câu 38. Tích phân

1 2

2

2 .cos 1 2

x x

x

bằng
(6)

A. 1

2. B. 0. C. 2. D. 1.

Câu 39. Một người đem 100 triệu đồng đi gửi tiết kiệm với kỳ hạn 6 tháng, mỗi tháng lãi suất là 0,7% số tiền mà người đó có. Hỏi sau khi hết kỳ hạn, người đó được lĩnh về bao nhiêu tiền?

A. 10 . 0,007 (đồng).8

 

5 B. 10 . 1,007 (đồng).8

 

5

C. 10 . 0,007 (đồng).8

 

6 D. 10 . 1,007 (đồng).8

 

6

Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A

3;0;0 ,

 

B 0; 4;0 ,

 

C 0;0;c

với c là số thực thay đổi khác 0. Khi c thay đổi thì trực tâm H của tam giác ABC luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng

A. 5

2. B. 5

4. C. 12

5 . D. 6

5.

Câu 41. Thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường tròn

 

C x: 2

y3

2 1 xung quanh trục hoành là

A. V 6 . B. V 6 .3 C. V 3 .3 D. V 6 .2 Câu 42. Có tất cả bao nhiêu số phức z thỏa mãn z z   z z 4 và z 2 2i 3 2 ?

A. 7. B. 3. C. 2. D. 5.

Câu 43. Cho tứ diện ABCD có 1 2 ,

ACAD CAB  60 , DAB 120 , CDAD. Góc giữa đường thẳng AB và CD bằng

A. 3

arccos .

4 B. 30 . C. 60 . D. 1

arccos . 4

Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

 

S x: 2y2 

z 3

2 8 và hai điểm A

4; 4;3 ,

B

1;1;1 .

Tập hợp tất cả các điểm M thuộc

 

S sao cho MA2MB là một đường tròn

 

C . Bán kính của

 

C

bằng

A. 7. B. 6. C. 2 2. D. 3.

Câu 45. Có 5 người nam và 3 người nữ cùng đến dự tiệc, họ không quen biết nhau, cả 8 người cùng ngồi một cách ngẫu nhiên vào xung quanh một cái bàn tròn có 8 ghế. Gọi P là xác suất không có 2 người nữ nào ngồi cạnh nhau. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 2 7.

PB. 3

7.

PC. 3

87.

PD. 3

34. P

Câu 46. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để có đúng 8 số phức z thỏa mãn đồng thời các điều

kiện z z   z z z2zm.

(7)

A.

2; 2 .

B. 2; 2 2 .  C.  2;2 . D.

2; 2 2 .

Câu 47. Hàm số y mx 4

m3

x22m1 (với m là tham số) chỉ có cực đại mà không có cực tiểu khi và chỉ khi

A. m 3. B. m3. C. m0. D.   3 m 0.

Câu 48. Cho hàm số f x

 

liên tục trên . Biết sin 2x là một nguyên hàm của hàm số f x

 

,

x họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x

 

lnx trên khoảng

0;

A. 2 cos 2 .lnx x xsin 2x C . B. 2 sin 2 .lnx x xcos 2x C . C. 2 cos 2 .lnx x xsin 2x C . D. 2 cos 2 .lnx x xsin 2x C .

Câu 49. Cho tứ diện SABC có SA2aSA

ABC

. Tam giác ABC có AB a , BC2 ,a CA a 5.

Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC là

A. 16a2. B. 27a2. C. 36a2. D. 9a2.

Câu 50. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y mx33mx23m3 có hai điểm cực trị A, B sao cho 2AB2

OA2OB2

20 (trong đó O là gốc tọa độ)

A. m 1. B. m1.

C. m 1 hoặc 17 11.

m  D. m1 hoặc 17

11. m 

Đáp án

1-A 2-B 3-A 4-B 5-Ds 6-A 7-A 8-A 9-C 10-B

11-C 12-A 13-C 14-B 15-B 16-A 17-B 18-B 19-C 20-C

21-C 22-A 23-A 24-D 25-A 26-B 27-B 28-D 29-C 30-C

31-B 32-A 33-A 34-A 35-B 36-B 37-B 38-A 39-A 40-D

41-D 42-B 43-A 44-A 45-D 46-D 47-A 48-C 49-D 50-D

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Thể tích của khối nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a bằng... Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức

Chia miếng bìa thành 3 hình quạt bằng nhau rồi cuộn mỗi hình quạt lại thành một chiếc nón có thể tích V

Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị phù hợp với hình

Bên trong hình nón người ta đặt một khối cầu và một hình trụ sao cho hình trụ có một đáy nằm trên đáy của hình nón và một đáy tiếp xúc với các đường sinh của hình nón;

Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là 18π ( dm 3 ).. Biết rằng khối cầu tiếp xúc với

Diện tích của phần hình phẳng tô đậm trong hình vẽ được tính theo công thức nào sau đây.. Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số nghịch biến trên

Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ

thả nó vào một chiếc thùng hình trụ có chiều cao 2m, bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy bằng 0,5 m và chứa một lượng nước có thể tích bằng 1.. 8