ĐỀ SỐ 23 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC: 2020 – 2021
MÔN: TOÁN HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1. Hàm số nào dưới đây có tập xác định là khoảng
0;
?A. y x 12 B. yln
x1
C. y e x D. y x 3 xCâu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho M
1;2;3 ,
N
2; 3;1 ,
P
3;1; 2
. Tìm tọa độ điểm Q sao cho MNPQ là hình bình hành.A. Q
2; 6; 4
B. Q
4; 4;0
C. Q
2;6; 4
D. Q
4; 4;0
Câu 3. Công thức nào sau đây là sai A. 3 1 4
x dx 4x C
B.
sindx2x cotx C C. sin
xdx cosx C D.
1xdxln x CCâu 4. Tìm nghiệm của phương trình log3
x9
3.A. x36 B. x27 C. x18 D. x9
Câu 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 1 1 2
: 1 2 3
x y z
d
và cho mặt phẳng
P x y z: 4 0. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?A. d cắt
P B. d // P
C. d
P D. d
PCâu 6. Mặt phẳng nào dưới đây cắt mặt cầu
S x: 2y2z22x2y4z 3 0 theo thiết diện là một đường tròn?A. x2y2z 6 0 B. x y z 0 C. Cả 3 đều sai. D. x2y3z 3 0 Câu 7. Giá trị cực tiểu của hàm số 1 3
3 1
y x x là A. 1
3 B. 1 C. 5
3 D. 1
Câu 8. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 2 là
A. 8 B. 4 C. 8
3 D. 6
Câu 9. Hàm số y x3 3x2 nghịch biến trên các khoảng nào dưới đây?
A.
; 1
và
1;
B.
1;
C.
1;1
D. 4x3y6z12 0 Câu 10. Mệnh đề nào sau đây sai?A. , 0
1
ln
x
x a
a dx C a
a
B.
1xdxln x C x , 0C.
e dx ex xC D. sin
xdxcosx CCâu 11. Cho số phức z 2 3i. Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z là
A.
2; 3
B.
2;3 C.
2; 3
D.
2;3
Câu 12. Cho hình lập phương ABCD A B C D. ; cạnh bằng a . Gọi O là giao điểm của AC và BD . Thể tích của tứ diện
OA BC bằng A.
3
12
a B.
3
24 a
C.
3
6
a D.
3
4 a
Câu 13. Trong không gian Oxyz cho điểm M
1; 2;3
. Phương trình mặt phẳng
P đi qua M cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz; lần lượt tại A, B, C, sao cho M là trọng tâm của tam giác ABC làA.
P : 6x3y2z18 0 B.
P : 6x3y2z 6 0C.
P : 6x3y2z18 0 D.
P : 6x3y2z 6 0Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm
3;0;0
A , B
0; 4;0
, C
0;0; 2
làA. 1
3 4 2
x y z
B. 1
3 4 2
x y z
C. 1
3 4 2
x y z
D. 1
3 4 2
x y z
Câu 15. Biết rằng đường thẳng y2x3 cắt đồ thị hàm số y x 3x22x3 tại hai điểm phân biệt A và B, biết điểm B có hoành độ âm. Hoành độ của điểm B bằng
A. 2 B. 0 C. 2z2 D. 5
Câu 16. Cho số thực x thỏa mãn 1
log log 3 2log 3log
x 2 x b c (a, b, c là các số thực dương). Hãy biểu diễn x theo a, b, c.
A. c3 23a
x b B. 2 33a
x b c C. 3ac2
x b D. 3ac2 3 x b
Câu 17. Thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD A B C D. biết AB a AD ; 2 ;a ACa 14 là
A. V 6a3 B.
3 14 3
V a C. V a3 5 D. V 2a3
Câu 18. Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng b. Thể tích của khối cầu đi qua các đỉnh của lăng trụ bằng
A. 1
4 2 2
318 3 a b B.
4 2 2
318 3 a b C.
4 3 2
318 3 a b D.
4 2 2
318 2 a b Câu 19. Số các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 23 2
1 y x
x
là
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 20. Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn tuân theo công thức N A e. rt trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỷ lệ tăng trưởng (r0) và t là thời gian tăng trưởng. Biết số lượng vi khuẩn ban đầu có 250 con và sau 12 giờ là 1500 con. Hỏi sau bao lâu thì số lượng vi khuẩn tăng gấp 216 lần số vi khuẩn ban đầu?
A. 66 giờ B. 48 giờ C. 36 giờ D. 24 giờ
Câu 21. Cho tứ diện ABCD có AB a AC a , 2,AD a 3, các tam giác ABC, ACD, ABD là các tam giác vuông tại đỉnh A. Khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng
BCD
làA. 66
11
d a B. 6
3
d a C. 30
5
d a D. 3
2 d a
Câu 22. Để đồ thị hàm số y x4
m3
x2 m 1 có điểm cực đại mà không có điểm cực tiểu thì tất cả các giá trị thực của tham số m làA. m3 B. m3 C. m3 D. m3
Câu 23. Nếu
0
2 2
4 e dx a 2be
thì giá trị của a2b làA. 12 B. 9 C. 12,5 D. 8
Câu 24. Cho số phức z thỏa mãn
1 2019
1 z i
i
. Tính z4.
A. 1 B. i C. i D. 1
Câu 25. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A
1; ;1a
và mặt cầu
S có phương trình x2y2z22y4z 9 0. Tập các giá trị của a để điểm A nằm trong khối cầu làA.
; 1
3;
B.
3;1
C.
1;3
D.
1;3
Câu 26. Cho điểm y x 7 và đường thẳng 1 1
: 2 1 1
x y z
. Gọi d là đường thẳng đi qua M, cắt và vuông góc với Δ. Đường thẳng d có một véctơ chỉ phương là
A. u
3;0; 2
B. u
0;3;1
C. u
0;1;1
D. u
1; 4; 2
Câu 27. Một hộp đựng Chocolate bằng kim loại có hình dạng lúc mở nắp như hình vẽ dưới đây. Một phần tư thể tích phía trên hộp được rải một lớp bơ sữa ngọt, phần còn lại phía dưới chứa
đầy chocolate nguyên chất. Với kích thước như hình vẽ, gọi x x 0 là giá trị làm cho hộp kim loại có thể tích lớn nhất, khi đó thể tích chocolate nguyên chất có giá trị V0
bằng
A. V0 64 (đvdt) B. 0
64
V 3 (đvdt) C. V0 16 (đvdt) D. V0 48 (đvdt)
Câu 28. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A
1;1;1
và vuông góc với hai mặt phẳng
P x y z; 2 0,
Q x y z: 1 0 làA. x y z 3 0 B. x2y z 0 C. x z 2 0 D. x y 2 0 Câu 29. Bạn An cần mua một chiếc gương đường viền là Parabol bậc 2
(xem hình vẽ). Biết rằng khoảng cách đoạn AB60cm OH, 30cm. Diện tích của chiếc gương bạn An mua là
A. 1000
cm3 B. 1400
cm3C. 1200
cm3 D. 900
cm3Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M, N, P lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức 2 3 , 1 2 , i i 3 i. Tọa độ điểm Q sao cho tứ giác MNPQ là hình bình hành là
A. Q
0; 2
B. Q
6;0 C. Q
2;6
D. Q
4; 4
Câu 31. Cho hàm số f x
liên tục trên thỏa mãn
1
0
2 16, 2 2
f f
x dx . Tích phân 2
0
xf x dx
bằng
A. 16 B. 28 C. 36 D. 30
Câu 32. Đường thẳng x k cắt đồ thị hàm số ylog5x và đồ thị hàm số ylog3
x4
. Khoảng cách giữa các giao điểm là 12. Biết k a b, trong đó a, b là các số nguyên. Khi đó tổng a b bằng
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M
1;2;1
. Mặt phẳng
P thay đổi đi qua M cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C khác gốc tọa độ. Tính giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện OABC.A. 18 B. 9 C. 6 D. 54
Câu 34. Cho hai điểm A, B là hai điểm biểu diễn hình học số phức theo thứ tự z z1, 2 khác 0 và thỏa mãn đẳng thức z12z22 z z1 2. Hỏi ba điểm O, A, B tạo thành tam giác gì? (O là gốc tọa độ). Chọn phương án đúng và đầy đủ nhất.
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy; SA a 6. Đáy ABCD là hình thang vuông
tại A và B, 1
AB BC 2AD a . Gọi E là trung điểm AD. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ECD.
A. 30
3
R a B. 19
R a 6 C. R a 6 D. 114
R 6 a
Câu 36. Với giá trị thực nào của tham số m thì đường thẳng y2x m cắt đồ thị hàm số 3 1 y x
x
tại hai điểm phân biệt M, N sao cho MN ngắn nhất?
A. m 3 B. m3 C. m 1 D. m1
Câu 37. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 3 4i 2. Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức w2z 1 i là hình tròn có diện tích bằng
A. S 25 B. S 4 C. S 16 D. S 9 Câu 38. Cho hàm số 3 3 2 3
4 2
y x x x có đồ thị như hình bên. Tất cả các giá trị thực của tham số m thỏa mãn điều kiện để phương trình
3 2 2
4 x 3x 6 x m 6m có đúng ba nghiệm phân biệt là A. m0 hoặc m 6 B. m0 hoặc m6
C. 0 m 3 D. 1 m 6
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho 1 2
2 1 2
: , : 3
1 1 2
x t
x y z
d d y
z t
. Phương trình mặt phẳng
Psao cho d d1, 2 nằm về hai phía
P và
P cách đều d d1, 2.A.
P x: 3y z 8 0 B.
P x: 3y z 8 0C.
P : 4x5y3z 4 0 D.
P : 4x5y3z 4 0Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
3;0;1 ,
B 1; 1;3
và mặt phẳng
P x: 2y2x 5 0. Đường thẳng
d đi qua A, song song với mặt phẳng
P sao cho khoảng cáchtừ N đến đường thẳng d nhỏ nhất, đường thẳng
d có một véctơ chỉ phương là u
1; ;b c
, khi đó b c bằngA. b 11
c B. 11
2 b
c C. 3
2 b
c D. 3
2 b c
Câu 41. Cho hàm số y x24x2m3 với m là tham số thực. Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
1;3 đạt giá trị nhỏ nhất bằng 12. A. 1
2 B. 13
4 C. 9
4 D. 6
Câu 42. Gọi S là tập các giá trị của tham số m để đường thẳng :d y x 1 cắt đồ thị hàm số 4 2
1 y x m
x
tại đúng một điểm. Tích phân các phần tử của S bằng.
A. 5 B. 4 C. 5 D. 20
Câu 43. Kết quả
b c; của việc gieo một con súc sắc cân đối và đồng nhất hai lần liên tiếp, trong đó b là số chấm xuất hiện của lần gieo thứ nhất, c là số chấm xuất hiện của lần gieo thứ hai được thay vào phương trình bậc hai x2bx c 0. Xác suất để phương trình bậc hai đó vô nghiệm làA. 7
12 B. 17
36 C. 23
36 D. 5
36
Câu 44. Trên cánh đồng có 2 con bò được cột vào 2 cây cọc khác nhau. Biết khoảng cách giữa hai cọc là 4 mét, còn 2 sợi dây cột 2 con bò dài 3 mét và 2 mét. Tính phần diện tích mặt cỏ lớn nhất mà 2 con bò có thể ăn chung (lấy giá trị gần đúng nhất).
A. 1,989m2 B. 1,034m2 C. 1,574m2 D. 2,824m2
Câu 45. Cho hàm số f x
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2 cos 2018 cos 2019 0
f x m f x m có đúng 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
0; 2
làA. 1 B. 2
C. 3 D. 5
Câu 46. Cho hàm số y x 33mx22
m21
x m 3m (m là tham số). Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số I
2; 2
. Tổng tất cả các giá trị của m để ba điểm I, A, B tạo thành tam giác nội tiếp đường tròn có bán kính bằng 5 làA. 20
17 B. 2
17 C. 4
17 D. 14
17 Câu 47. Một thùng rượu có bán kính đáy là thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy có bán kính là 40 cm, chiều cao thùng rượu là 1m (hình vẽ). Biết rằng mặt phẳng chứa trục và
cắt mặt xung quanh thùng rượu là các đường parabol, hỏi thể tích của thùng rượu (đơn vị lít) là bao nhiêu?
A. 425162 lít B. 212581 lít C. 212,6 lít D. 425,2 lít
Câu 48. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba mặt phẳng
P x: 2y z 1 0;
Q x: 2y z 8 0; R x
: 2y z 4 0. Một đường thẳng d thay đổi cắt ba mặt
P Q R, ,lần lượt tại ABC. Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 1442 T AB
AC .
A. 24 B. 36 C. 72 D. 144
Câu 49. Cho khối chóp S.ABC có SA SB SC a , ASB 60 , BSC 90 , ASC 120. Gọi M, N lần lượt là các điểm trên cạnh AB và SC sao cho CN AM
SC AB . Khi khoảng cách giữa M và N nhỏ nhất, tính thể tích V của khối chóp S.AMN.
A. 2 3 72
a B. 5 2 3
72
a C. 5 2 3
432
a D. 2 3
432 a
Câu 50. Cho hàm số f x
có đạo hàm trên , biết f x
2018f x
2018.2017.x2017.e2018x với mọi
; 0 2018
x f . Giá trị của f
1 làA. f
1 2018e2018 B. f
1 2019e2018 C. f
1 2018e2018 D. f
1 2019e2018Đáp án
1-A 2-C 3-B 4-A 5-C 6-B 7-C 8-A 9-A 10-D
11-B 12-A 13-C 14-B 15-C 16-D 17-A 18-B 19-C 20-C
21-A 22-C 23-D 24-D 25-D 26-D 27-D 28-D 29-C 30-C
31-B 32-B 33-B 34-C 35-B 36-B 37-C 38-A 39-A 40-B
41-D 42-D 43-B 44-A 45-B 46-A 47-D 48-C 49-C 50-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A
Hàm số y x 12 có TXĐ D
0;
. Hàm số yln
x1
có TXĐ
1;
. Hàm số y e x có TXĐ D .Hàm số y x 3 x có TXĐ D .
Hàm số y x a
0
với thì hàm số có tập xác định D
0;
. Hàm số y a a x
0
có TXĐ: D .Hàm số ylnx xác định trên TXĐ: D
0;
. Câu 2: Đáp án CTa có
1;5; 2
3; 1; 2
31 51
2;6; 4
2 2 x
NM PQ x y z y Q
z
. Câu 3: Đáp án B
Ta có 2 cot
sin
dx x C
x
do đó đáp án B sai.Câu 4: Đáp án A Ta có: 3
9 0 0
log 9 3 36
9 3x 36
x x
x x
x x
.
Phương trình
loga f x 0m
f x m
f x a
. Câu 5: Đáp án C
Đường thẳng 1 1 2
: 1 2 3
x y z
d
đi qua M
1;1; 2
và có véctơ chỉ phương u
1;2; 3
. Mặt phẳng
P x y z: 4 0 có véctơ pháp tuyến n
1;1;1
Ta thấy u n . 1.1 2.1 1. 3
0 (1)Thay tọa độ điểm M
1;1; 2
vào mặt phẳng
P ta được 1 1 2 4 0 M
P (2) Từ (1) và (2) suy ra d
P .Đường thẳng d đi qua M có véctơ chỉ phương u
, mặt phẳng
P có véctơ pháp tuyến n .Nếu
. 0
u n
M P
thì d
P .Câu 6: Đáp án B
Mặt cầu
S có tâm I
1;1; 2
và bán kính R 1 1 4 3 3 . Đáp án A:
1 2.1 2.2 62 2 2 13,( ) 3
1 2 2 3
d I P
nên mặt phẳng không cắt mặt cầu.
Đáp án B:
,( )
21 1 22 2 2 31 2 2 3
d I Q
nên mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn.
Đáp án D:
1 2.1 3.2 32 2 2 12,( ) 4 3
1 2 2 3
d I R
nên mặt phẳng không cắt mặt cầu.
Câu 7: Đáp án C Nếu
0 0
0 0 f x f x
thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số y f x
. Ta có TXD: D .2 1
1 0 1
y x x
x
2 1 2 0; 1 2 0
y x y y
Suy ra
1 0
1 0
y y
nên x 1 là điểm cực tiểu của hàm số, suy ra giá trị cực tiểu là
1 5y 3. Câu 8: Đáp án A
Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 2 là V 238. Câu 9: Đáp án A
TXĐ: D . Ta có: y 3x23
Xét 2 2 1
0 3 3 0 3 0
1
y x x x
x
Nên hàm số nghịch biến trên
; 1 ; 1;
. Câu 10: Đáp án DĐáp án A: đúng.
Đáp án B: đúng.
Đáp án C: đúng.
Đáp án D:
sinxdx cosx C nên D sai.Câu 11: Đáp án B
Số phức liên hợp của số phức z 2 3i là z 2 3i Điểm biểu diễn số phức z 2 3i là M
2;3 . Câu 12: Đáp án ATứ diện O A BC. là chóp tam giác A OBC. có chiều cao h A A a . Diện tích đáy
1 2
4 4
OBC ABCD
S S a .
Thể tích
2 3
.
1 1
. . .
3 3 4 12
O A BC OBC
a a
V S A A a . Câu 13: Đáp án C
Sử dụng phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn:
Mặt phẳng
P cắt Ox; Oy; Oz lần lượt tại ba điểm A a
;0;0 ,
B
0; ;0 ,b
C
0;0;c
a b c; ; 0
thì có phương trình
P :x y z 1a b c .
Sử dụng công thức trọng tâm: M là trọng tâm ABC thì
3 3 3
A B C
M
A B C
M
A B C
M
x x x x
y y y y
z z z z
.
Theo đề bài ta có: A a
;0;0 ,
B
0; ;0 ,b
C
0;0;c
a b c; ; 0
Vì M là trọng tâm ABC thì
3 1 3 3
2 6
3 3
9 3 3
3
A B C
M
A B C
M
A B C
M
x x x a
x
y y y b a
y b
z z z c c
z
.
Suy ra A
3;0;0 ,
B
0;6;0 ,
C
0;0;9
. Câu 14: Đáp án BPhương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A
3;0;0 ,
B
0; 4;0 ,
C
0;0; 2
là:3 4 2 1 x y z
.
Câu 15: Đáp án C
Xét phương trình hoành độ giao điểm x3x22x 3 2x 3 x3x2 0
22 0 0 3
1 0
1 5
1 0
x y
x x x
x y
x
.
Vì B có hoành độ âm nên B
1; 5
hay hoành độ của B là x 1. Câu 16: Đáp án DTa có: 1 2 3
log 3 2log 3log log 3 log log
VP 2 x b c a b c
3 3
2 2
3 . 3
log a c log ac
b b
Vậy 32 3 32 3
log log ac ac
x x
b b
.
Câu 17: Đáp án A
Vì ABCD A B C D. là hình hộp chữ nhật nên
; 2
A B AB a B C AD a.
Xét tam giác A B C ; vuông tại B ta có
22 2 2 2 5
A C A B B C a a a . Xét tam giác AA C vuông tại A ta có
2 2 14 2 5 2 3
AA AC A C a a a.
Thể tích khối hộp chữ nhật là VABCD A B C D. AB AD AA. . a a a.2 .3 6a3. Câu 18: Đáp án B
Gọi O, O lần lượt là tâm đáy, I là trung điểm của OO thì I là tâm mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ và bán kính R IA .
Ta có: 2 2 3 3 1
. ;
3 3 2 3 2 2
a a b
A O A M IO OO .
Do đó 2 2 2 2 4 2 3 2
3 3 12
b a a b
IA IO A O Thể tích khối cầu
2 2
3 3
2 2 2 2 2
4 4 4 3 4
4 3 4 3
3 3 12 3.12. 12 18 3
a b
V IA a b a b . Câu 19: Đáp án C
Tìm điều kiện xác định
Đường thẳng x x 0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f x
nếu một trong các điều kiện sau đượcthỏa mãn
0 0 0 0
lim ; lim ; lim ; lim
x x f x x x f x x x f x x x f x
.
TXĐ: x3;x1;x1
1 2 1 1
3 2 3 2
3 2 1
lim lim lim
1 3 2 1 1 3 2 1 1
x x x
x x
x x
x x x x x x x
1
1 1
limx x 3 2 x 1 8
nên x1 không là TCĐ của đồ thị hàm số đã cho.
1 2
lim 3 2
1
x
x x
nên x 1 là TCĐ của đồ thị hàm số đã cho.
Vậy đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng x 1.
Câu 20: Đáp án C
Ta có: .12 ln 6
1500 250.
12 er r
Gọi t (giờ) là thời gian để số lượng vi khuẩn tăng gấp 216 lần số lượng vi khuẩn ban đầu.
Ta có: 0 0 ln 216
216A A e. rt rt ln 216 t 36
r .
Câu 21: Đáp án A
Vì các tam giác ABC, ACD, ABD là các tam giác vuông tại đỉnh A nên
, ,
ABAC AC AD ADAB hay AB, AC, AD đôi một vuông góc nên khoảng cách từ A đến
BCD
là d thì2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 66
2 3 11
d a
d AB AC AD a a a .
Chú ý: Ta có thể chứng minh công thức khoảng cách 12 12 12 12
d AB AC AD như sau:
Vì ABAC AC, AD AD, AB nên AD
ABC
ADBCTrong ABC kẻ AH BC, lại có ADBCBC
AKD
Trong
AKD
kẻ AH DK mà AH BC (do BC
ADK
) AH
BCD
Suy ra d A BCD
,( )
AH .Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC và ADK có
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
AH AD AK AD AC AB hay 12 12 12 12 d AB AC AD . Câu 22: Đáp án C
Ta có: y 4x32
m 3
2 2x x
2 m 3
.Yêu cầu bài toán thỏa mãn 2x2 m 3 0 vô nghiệm hoặc có nghiệm duy nhất x0
3 0 3
m m
.
Hàm số y ax 4bx2c a
0
có cực đại mà không có cực tiểu nếu a0 và phương trình y 0 có nghiệm duy nhất x0.Câu 23: Đáp án D
Ta có:
0 0
2 2
2 2
4 4 2 2 8 2 10 2
x x
e dx x e e e
.Suy ra a10;b 1 a 2b10 2. 1
8. Câu 24: Đáp án DTa có: 11ii
11 1i
1i
22i i z 11ii2019i2019z4
i2019 4 i4 2019 1. Câu 25: Đáp án DMặt cầu
S x: 2 y2 z22y4z 9 0 có tâm I
0;1; 2
và bán kính
22 2
0 1 2 9 14
R
Để A nằm trong khối cầu thì IA R IA2 R2 12
a1
232 14
a 1
2 4 2 a 1 2 1 a 3 . Câu 26: Đáp án D
- Gọi tọa độ giao điểm của d với Δ theo tham số t.
- Sử dụng điều kiện d u u d. 0
tìm t và suy ra véctơ chỉ phương của d.
Gọi N
1 2 ; 1 ; t t t
dDo d nên MN u MN u . 0 Lại có MN
2 1;t t 2; t u
,
2;1; 1
22 2 1 1 2 0 6 4 0
t t t t t 3
1 4 2
; ;
3 3 3
MN
hay 3MN
1; 4; 2
cũng là một véctơ chỉ phương của d.Câu 27: Đáp án D ĐK: 0 x 6
Thể tích hộp kim loại là V x
6x
12 2 x
6x x 2
12 2 x
2x324x272xĐặt f x
2x324x272xTa có:
2 6
0;66 48 72 0
2 0;6 f x x x x
x
Ta có bảng biến thiên của f x
trên
0;6Vậy giá trị lớn nhất của V là 64 x 2.
Tuy nhiên thể tích sôcôla nguyên chất chỉ chiếm 3
4 nên 0
3.64 48
V 4 (đvdt).
Câu 28: Đáp án D
Mặt phẳng
P có véctơ pháp tuyến n P
1;1; 1
mặt phẳng
Q có véctơ pháp tuyến n Q
1; 1;1
. Khi đó n P ;n Q
0; 2; 2
2 0;1;1
.
Mặt phẳng
R đi qua A
1;1;1
và vuông góc với cả
P và
Q nên ta chọn 1 ;
0;1;1
R 2 P Q
n n n
làm véctơ pháp tuyến.
R : 0 x 1 1
y 1 1
z 1
0 hay
R y z: 2 0. Câu 29: Đáp án CGắn hệ trục tọa độ sao cho OH Oy OB Ox , .
Gọi phương trình Parabol y ax 2bx c ta có Parabol đi qua ba điểm H
0;3;0 ,
B 3;0;0 ,
A 3;0;0
.Từ đó ta có
30 30
900 30 30 0 1
900 30 30 0 030
c c
a b a
a b b
nên phương trình
Parabol 1 2 30 30
y x . Diện tích chiếc gương là
30 30 30
2 2 3
30 30 30
1 1 1
30 30 30 1200
30x dx 30x dx 90x x
(đvdt).Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x
, trục hoành và hai đường thẳng x a x b ; làb
a
f x dx
.Câu 30: Đáp án C
Tứ giác ABCD là hình bình hành AB DC
Ta có: các điểm M
2;3 ,N 1; 2 ,
P 3;1
lần lượt biểu diễn các số phức 2 3 ,1 2 , 3 i i i. Gọi điểm Q x y
;
thì tứ giác MNPQ là hình bình hành MN QP
1 2 3 2
2 3 1 6 2;6
x x
y y Q
. Câu 31: Đáp án B
Đặt t2xdt 2dx
Đổi cận 0 1
1 2
x t
x t
ta có: 1
2
2
0 0 0
2 1 2
2 2
f x dx f t dt f x dx
. Suy ra 2
0
4 f x dx
Đặt
2
20 2
0 0
2 2 4 28
u x du dx
xf x dx xf x f x dx f dv f x dx v f x
.Câu 32: Đáp án B Điều kiện: x0.
Đường thẳng x k cắt đồ thị hàm số ylog5x tại điểm A k
;log5k
với k0. Đường thẳng x k cắt đồ thị hàm số ylog5
x4
tại điểm B k
;log5
k4
.
5 5 5
1 1 4 1
log 4 log log
2 2 2
AB k k k
k
(do 5 5
4 4
4 0 k 1 log k log 1 0
k k
k k
)
Khi đó
4 4
5 1
4 5 5 1 4 1 5
5 1 5 1
k k k k
Vậy k 1 5 a 1,b 5 a b 6.
Câu 33: Đáp án B
Gọi A a
;0;0 ,
B 0; ;0 ,b
C 0;0;c
với ; ;a b c0 thì
P có phương trình x y z 1 a b c . Vì M
1;2;1
P 1 2 1 1a b c
Thể tích khối tứ diện OABC là 1 1 . . .
6 6
V OA OB OC abc
Ta tìm giá trị nhỏ nhất của 1 V 6abc
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số 1 2 1
a b c; ; ta có 1 2 1 4 2 a b c 3 abc
3 3
2 54
1 3 1 abc 54
abc abc
.
Dấu “=” xảy ra khi
1 2 1 3
1 2 1 6
1 3
a b c ba a b c c
Suy ra giá trị nhỏ nhất của V là 1
.54 9 3; 6; 3
6 a b c . Câu 34: Đáp án C
Ta có:
2 2
2 2 1 1 1 1 1
1 2 1 2 2
2 2 2 2 2
1 3
1 0 1 0
2 2
z z z z z
z z z z i
z z z z z
1
1 2
2
z 1
z z OA OB
z . Lại có z12z22 z z1 2
z1z2
2 z z1 2Lấy mođun hai vế ta được z1z2 2 z z1 2 z1z2 2 z z1 2 z12 Hay AB2 OA2 AB OA OB .
Vậy tam giác OAB đều.
Câu 35: Đáp án B
Vì E là trung điểm AD và 1
AB BC 2AD a nên AB BC AE ED a mà BC // AE tứ giác ABCE là hình vuông suy ra CEAD hay tam giác ECD vuông tại E nên M là tâm đường tròn ngoại tiếp
ECD.
Gắn với hệ trục tọa độ với A O
0;0;0 ,
AD Ox; AB Oy; AS Oz . Coi đơn vị độ dài là a1.Suy ra A
0;0;0 ,
S
0;0; 6 ,
E
1;0;0 ,
D
2;0;0 ,
C
1;1;0
và3 1; ;0 M2 2
là trung điểm của CD.
Vì ECD vuông tại E nên tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ECD thuộc đường thẳng qua M và song song với SA.
Phương trình đường thẳng d qua M và song song với SA có 1
véctơ pháp tuyến thì có dạng:
3 2 : 1
2 x d y
z t
Suy ra 3 1 2 2; ; I t
là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ECD thì:
2 2 2 2
2 2
3 1 1 1
2 2 6 2 2
IS ID t t
4 3 1 4
2 6 8 ; ;
6 2 2 6
t t I
Bán kính mặt cầu là
2 2 2
1 1 4 19
2 2 6 6
R ID hay 19 R 6a. Câu 36: Đáp án B
Xét phương trình hoành độ giao điểm 2 3
2
1
31
x m x x m x x
x
2x2 m 1 x m 3 0
(*) (x 1)
Đường thẳng y2x m cắt đồ thị hàm số 3 1 y x
x
tại hai điểm phân biệt (*) có hai nghiệm phân biệt x x1, 2 khác 1.
2 2
2
1 4.2 3 0 6 25 0
2. 1 1 . 1 3 0 2 0
m m m m
m m
(luôn đúng).
Theo hệ thức Vi-ét ta có:
1 2
1 2
1 2 3 2 x x m x x m
.
Gọi hai giao điểm là M x
1; 2x1m N x
,
2;2x2m
.Khi đó MN
x2x1
2 2x22x1
2 5
x222x x2 1x12
5
x2x1
24x x1 2.Áp dụng hệ thức Vi-ét ta được:
2 2
2 1 3 2 1 5 2
5 4. 5 2 3 2 1 8 24
2 2 4 4
m m m m
MN m m m m
2
25 5 5
6 25 3 16 .16 20
4 m m 4 m 4
.
2 20 2 5 min 2 5
MN mn MN
khi m3.
Câu 37: Đáp án C Đặt w x yi x y
,
Ta có: 1
2 1
2
w i
w z i z
Khi đó 1
3 4 2 3 4 2 7 9 4
2
w i
z i i w i
7 9 4 7 9 4
x yi i x y i
x 7
2 y 9
2 4
x 7
2 y 9
2 16
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức w là hình tròn có bán kính R4. Diện tích hình tròn là S R2 16 .
Câu 38: Đáp án A
Dựng đồ thị hàm số y f x
có được từ đồ thị hàm số đã cho bằng cách:+ Giữ nguyên phần đồ thị bên phải trục Oy.
+ Xóa phần đồ thị phía bên trái trục Oy.
+ Lấy đối xứng phần đồ thị bên phải vừa giữ lại qua Oy.
Đặt
3 3 2 34 2
y f x x x x.
2
23 2 2 3 3 2 3 6 6
4 3 6 6
4 2 4 4
m m m m
x x x m m x x x f x
Từ đồ thị hàm số đã cho ta vẽ đồ thị hàm số y f x
như sau:Quan sát đồ thị ta thấy, phương trình f x
m246m có 3 nghiệm phân biệt2
2 0
6 0 6 0
6 4
m m m
m m
m
. Câu 39: Đáp án A
Lập luận để có 1 véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
P là n u u 1; 2rồi suy ra phương trình tổng quát của mặt phẳng
P .Sử dụng công thức khoảng cách d d P
1;( )
d M P
;( )
với d // P M1
; d1.Với điểm M x y z
0; ;0 0
và mặt phẳng
P ax by z d: 0 thì d M P
;( )
ax0 2by0 2cz02 da b c
.
Ta có 1
2 1
: 1 1 2
x y z
d
đi qua M1
2;1;0
và có 1 véctơ chỉ phương u1
1; 1;2
.
Và 2
2
: 3
x t
d y z t
đi qua M1
2;3;0
và có 1 véctơ chỉ phương u2
1;0;1
.
1; 2 1; 3; 1 nu u
.
Suy ra phương trình tổng quát của
P cách đều d d1; 2 nên
1;( ) 2;( )
d M P d M P I P
.
Với I
2; 2;0
là trung điểm của M M1 2.Suy ra
2 3 2 9
5 11
11 11 8
2 2.3 0 8
d d
d d
d d d
.
Vậy phương trình mặt phẳng
P x: 3y z 8 0. Câu 40: Đáp án BMặt phẳng
Q A
3;0;1
và song song với
P nên nhận n
1; 2; 2
làm véctơ pháp tuyến.
Q