• Không có kết quả nào được tìm thấy

[ET] 13. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Toán - Nhóm GV MGB - Đề 13 - File word có lời giải chi tiết.doc

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "[ET] 13. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Toán - Nhóm GV MGB - Đề 13 - File word có lời giải chi tiết.doc"

Copied!
23
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ SỐ 13 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC: 2020 – 2021

MÔN: TOÁN HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1. Hình hộp chữ nhật đứng đáy là hình thoi có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu 2. Cho số phức z 

1 2i

2. Tính mô đun của số phức 1 z A. 1

5. B. 5. C. 1

25. D. 1

5

Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x33x2 2 m có hai nghiệm phân biệt.

A. m  ( ; 2]. B. m 

2;2 .

C. m[2;). D. m 

2;2 .

Câu 4. Trên đồ thị

 

: 1

2 C y x

x

 

 có bao nhiêu điểm M mà tiếp tuyến với (C) tại M song song với đường thẳng d x:  y 1.

A. 0. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 5. Cho hàm số yx3bx2cxd b c d,

, ,

có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. b0,c0,d0. B. b0,c0,d0.

C. b0,c0,d0. D. b0,c0,d0.

Câu 6. Cho hàm số y f x

 

f'

 

x   0 x  . Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của x để 1

 

1 .

f f

  x

  

A.

;0

  

0;1 . B.

;0

 

 1;

. C.

;1 .

D.

 

0;1 .

Câu 7. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm y'x2

x2

. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên . B. Hàm số đồng biến trên

 

0;2 .

C. Hàm số nghịch biến trên

;0

2;

.

D. Hàm số đồng biến trên

2;

.

Câu 8. Cho cấp số nhân

 

unu1 2 và biểu thức 20u110u2u3đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm số hạng thứ bảy của cấp số nhân

 

un ?

A. 2000000. B. 136250. C. 39062. D. 31250.

(2)

Câu 9. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm B

2;1; 3

đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng

 

Q :x y 3z0,

 

R : 2x  y z 0 là:

A. 4x5y 3z 220. B. 4x5y 3z 220.

C. 2x  y 3z 140. D. 4x5y 3z 220.

Câu 10. Đạo hàm của hàm số yln 5 3

x2

là:

A. 26

3x 5. B. 2 2

5 3 . x

x C. 62

3 5. x

xD. 26

3 5. x x

Câu 11. Dặt alog 52blog 53 . Biểu diễn đúng log 56 theo a, b là:

A. 1

a b . B. ab. C. ab .

a bD. a b.

ab

Câu 12. Cho số phức z thỏa mãn 2z i z .  2 5 .i Môđun của số phức z bằng

A. z 7. B. z 5. C. z 25. D. 145

5 . zCâu 13. Một hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.

Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

 x sin 2x

A.

2

cos 2 . 2

xxC B.

2 1

cos 2 .

2 2

xxC

C. 2 1

cos 2 .

x 2 xC D.

2 1

cos 2 . 2 2

xxC

Câu 15. Cho hình chóp SABCD, có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bên vuông góc với mặt đáy.

Gọi M là trung điểm của SA, N là hình chiếu vuông góc của A lên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. AC

SBD

. B. DN

SAB

. C. AN

SOD

. D. AM

SBC

.

Câu 16. Gọi A, B lần lượt là các giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số

2 2

2 2

x m m

y x

 

  trên đoạn

[3;4]. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để 19 2 . A B

A. m1;m 3. B. m 1;m3. C. m 3. D. m 4.

Câu 17. Giả sử hàm số f x

 

liên tục trên đoạn [0;2] thỏa mãn 2

 

0

6.

f x dx

Tính tích phân

 

2

0

2 sin cos .

I f x xdx

(3)

Câu 18. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A

2;4

B

 

8;4 . Tìm tọa độ điểm C trên trục Ox, có hoành độ dương sao cho tam giác ABC vuông tại C.

A. C

 

3;0 . B. C

 

1;0 . C. C

 

5;0 . D. C

 

6;0 .

Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số 2 16 y x

  x trên đoạn 3 2;4

 

 

  bằng:

A. 24. B. 20. C. 12. D. 155

12 .

Câu 20. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và CD thuộc hai đáy hình trụ, AB4 ,a AC5 .a Tính thể tích khối trụ:

A. V 8 a3. B. V 16 a3. C. V 12 a3. D. V 4 a3. Câu 21. Cho hàm số 1

2

log

yx . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?

A. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định.

B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.

C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là trục tung.

D. Hàm số đã cho có tập xác định là D\ 0 .

 

Câu 22. Cho x là số thực dương, khai triển nhị thức

12

2 1

x x

  

 

  ta có hệ số của số hạng chứa xm bằng 792: Giá trị của m là:

A. m3 và m9. B. m0 và m9. C. m9. D. m0.

Câu 23. Tìm tập nghiệm S của phương trình 2x14

A. S

 

4 . B. S

 

1 . C. S

 

3 . D. S

 

2 .

Câu 24. Cho tứ diện ABCD có

ACD

 

BCD AC

, ADBCBDA CD, 2Aa. Giá trị của O để hai mặt phẳng (ABC) và (ABD) vuông góc với nhau là:

A. 2 3 .

a B. 3

3 .

a C. 3

2 .

a D. 5

3 . a

Câu 25. Cho khối chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh , 2

aSAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, cạnh bên SA tạo với đáy góc 60o . Tính thể tích V của khối chóp SABCD.

A. 3 3 24 .

Va B. 3 3

12 .

Va C. 3 6

24 .

Va D. 3 2

24 . Va

Câu 26. Cho tích phân 4

 

0

1 sin 2

I x xdx

 . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
(4)

A.

 

4

0

1 cos 2 cos 2 .

I x x xdx

   

B.

 

4 4

0 0

1 1 cos 2 cos 2 .

I 2 x x xdx

   

C.

 

4 4

0 0

1 1

1 cos 2 cos 2 .

2 2

I x x xdx

   

D.

 

   04

4

0

1 cos 2 cos 2 .

I x x xdx

Câu 27. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm cấp 2 trên khoảng K và xoK. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Nếu f''

 

xo0 thì xo là điểm cực trị của hàm số y f x

 

B. Nếu xo là điểm cực trị của hàm số y f x

 

thì f''

 

xo0 C. Nếu xo là điểm cực trị của hàm số y f x

 

thì f'

 

xo 0

D. Nếu xo là điểm cực trị của hàm số y f x

 

thì f''

 

xo0 Câu 28. Tìm nguyên hàm của hàm số

 

 

2

1 ln 2 f x

x x

 

A.

 

1 .

ln 2

f x dx C

x

B.

f x dx

 

lnx12C.

C.

 

.

ln 2

f x dx x C

x

D.

f x dx

 

lnx 2 C.

Câu 29. Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình 22x2 5x 4 4

A. 1. B. 5

2. C. 5

2.

D. – 1.

Câu 30. Ký hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y

x1

ex22x;y0;x2 . Tích thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục hoành

A.

2 1

2 . V e

e

 

B.

2 3

2 . V e

e

 

C.

1

2 . V e

e

   D.

3

2 . V e

e

  

Câu 31. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho a

1; 2;3

b

2; 1; 1 

. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Vecto a không vuông góc với bB. Vecto a cùng phương với bC. a  14.

D. a b ;     

5; 7; 3

Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có SCx

0 x a 3 ,

các cạnh còn lại đều bằng a. Biết rằng thể tích khối chóp S.ABCD lớn nhất khi và chỉ khi xa m

m n, *

. Mệnh đề nào sau đây đúng?
(5)

A. m2n10. B. 2m23m15. C. m2 n 30. D. 4mn2  20.

Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số sau đạt cực tiểu tại

   

8 5 2 4

0 1 1 1

xy x  mxmx

A. Vô số. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn

2018;2018

để phương trình

2

2

2

2 2

2

18 1 1

2 1 1

2 1

x x

x x m x

x x

 

     

   có nghiệm thực?

A. 25. B. 2019. C. 2018. D. 2012.

Câu 35. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có đúng bốn nghiệm phân biệt

7 3 5

x2 m

7 3 5

x2 2x2 1

A. 1

0 .

m 16

  B. 1

0 .

m 16

  C. 1

2 m 0.

   D. 1 1

2 m 16.

  

Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A

3;0;0 ;

 

B 0;0;3 ;C 0; 3;0

 

và mặt phẳng

 

P :x   y z 3 0. Tìm trên (P) điểm M sao cho MA  MBMC

nhỏ nhất

A. M

3;3; 3 .

B. M

3; 3;3 .

C. M

3;3;3 .

D. M

 3; 3;3 .

Câu 37. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình

2

 

2

log 2x  3 log xmx1 có tập nghiệm là .

A. Vô số. B. 2. C. 5. D. 0.

Câu 38. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số f x

 

6 x26x126xx24 .Tính tích các nghiệm của phương trình f x

 

M

A. – 6. B. 3. C. – 3. D. 6.

Câu 39. Gọi F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

x32x21thỏa mãn F

 

0 5. Khi đó phương trình F x

 

5có số nghiệm thực là:

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 40. Biết phương trình z2mz n 0 (với m n, là các tham số thực) có một nghiệm là z 1 i. Tính môđun của số phức z m ni  .

A. 2 2. B. 4. C. 16. D. 8.

(6)

Câu 41. Cho hàm sô

 

2 2

2 x mx m

f x x

 

  . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để

1;1]

 

max 5

[ f x

 . Tổng tất cả các phần tử của S là:

A. – 11. B. 9. C. – 5. D. – 1.

Câu 42. Một giải thi đấu bóng đá quốc gia có 12 đội bóng thi đấu vòng tròn hai lượt tính điểm (2 đội bất kì thi đấu với nhau đúng 2 trận). Sau mỗi trận đấu, đội thắng 3 điểm, đội thua 0 điểm, nếu hòa mỗi đội được 1 điểm. Sau giải đấu ban tổ chức thống kê được 60 trận hòa. Hỏi tổng số điểm của tất cả các đội sau giải đấu là

A. 336. B. 630. C. 360. D. 306.

Câu 43. Một hộp sữa hình trụ có thể tích V (không đổi) được làm từ một tấm tôn có diện tích đủ lớn. Nếu hộp sữa chỉ kín một đáy thì để tốn ít vật liệu nhất, hệ thức giữa bán kính đáy R và đường cao h bằng:

A. h 3 .R B. h 2 .R C. h2 .R D. h R .

Câu 44. Bất phương trình log22 x

2m5 log

2x m2 5m 4 0 đúng với mọi x[2; 4) khi và chỉ khi A. m[0;1). B. m [ 2;0). C. m(0;1]. D. m ( 2;0].

Câu 45. Cho tứ diện ABCD có AD(ABC ABC), có tam giác vuông tại B. Biết

2 , 2 3, 6

BCa ABa ADa. Quay tam giác ABC và AB (bao gồm cả điểm bên trong 2 tam giác) xung quanh đường thẳng AB ta được hai khối tròn xoay. Thể tích phần chung của 2 khối tròn xoay đó bằng:

A.

5 3 3

2 .

a

B.

3 3 3

2 .

a

C.

64 3 3

2 .

a

D.

4 3 3

2 .

a

Câu 46. Cho hàm số y f x

 

xác định và liên tục trên , có đạo hàm f x'

 

. Biết rằng đồ thị hàm số f x'

 

như hình vẽ. Xác định điểm cực đại của hàm số g x

 

f x

 

x

A. Không có giá trị.

B. x0.

C. x1.

D. x2.

Câu 47. Cho hàm số y f x

 

thỏa mãn f x'

 

2 f x f

 

. ''

 

x x32x x  và f

 

0 f ' 0

 

2.

Tính giá trị của T f2

 

2

A. 268

15 . B. 160

15 . C. 268

30 . D. 4

15.

Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, D cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Biết AB2AD2DC2a góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) là 60o. Độ dài cạnh SA là:

(7)

A. a 2. B. 2a 3. C. 3 2.a D. a 3.

Câu 49. Cho các hàm số f x f x f xo

   

, 1 , 2

 

,...biết:

 

ln ln 2019 ln 2019 , 1

   

1, .

o n n

f xxx  xf xf x   n  Số nghiệm của phương trình

 

2020 0

f x  là

A. 6058. B. 6057. C. 6059. D. 6063.

Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A

1;2; 1 ,

 

B 0; 4;0

, mặt phẳng (P) có phương trình 2x y 2z2017 0 . Mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A,B và tạo với mặt phẳng (P) một góc nhỏ nhất. (Q) có một vecto pháp tuyến là n( )Q

1; ;a b

, khi đó a b bằng

A. 4. B. 0. C. 1. D. – 2.

(8)

Đáp án

1-C 2-A 3-D 4-A 5-A 6-B 7-D 8-D 9-D 10-C

11-C 12-B 13-C 14-B 15-C 16-A 17-A 18-D 19-B 20-C

21-A 22-A 23-B 24-B 25-A 26-C 27-C 28-B 29-A 30-C

31-C 32-A 33-C 34-D 35-A 36-C 37-D 38-B 39-C 40-A

41-C 42-A 43-D 44-B 45-B 46-D 47-A 48-A 49-C 50-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C

Có 4 mặt phẳng đối xứng như trong hình vẽ dưới đây:

Câu 2: Đáp án A Cách 1:

Ta có:

 

2 2

1 1 1 1

1 2 1 2 5

zii

 

Cách 2:

Ta có

1 2

2 1 4 4 2 3 4 1 1 3 4

3 4 25 25

z i i i i i

z i

            

 

Do đó

2 2

1 3 4 1

25 25 5

z

   

     

Câu 3: Đáp án D

Số nghiệm của phương trình x33x2 2 m là số giao điểm của đồ thị hàm số y x33x22 và đường thẳng y m

Ta có: 2 0

' 3 6 0

2 y x x x

x

 

       . Ta có đồ thị hàm số như hình vẽ:

(9)

Quan sát đồ thị hàm số ta có đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y x33x22 tại 2 điểm phân biệt 2

2 m m

 

   

Chú ý: Để làm bài nhanh hơn, các em có thể vẽ BBT thay cho đồ thị hàm số.

Câu 4: Đáp án A

TXĐ: D R \ 2 .

 

Ta có:

 

2

 

2

2.1 1.1 1

' 2 2

y x x

  

 

Gọi ; 1

 

2

o o

o

M x x C

x

  

  

 

Ta có phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độx xo là:

 

2

   

1

' 1 '

2 2

o o o o

y x x x d

x x

   

 

Để

   

 

2

' / / : 1 1 1 1

o 2

d d x y y x

       x  

 (vô nghiệm)

 Không có điểm M nào thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x xo của đồ thị hàm số y f x

 

song song với đường thẳng y kx b  khi và chỉ khi f x'

 

ok (Lưu ý: Thử lại để loại trường hợp trùng).

Câu 5: Đáp án A Với x  0 d 0

Từ đồ thị ta thấy nếu gọi x x1; 2là hai điểm cực trị của hàm số thì khi đó

1 2

1 2

2 0

3 0 0 0 3 x x b

a b

c c

x x a

   

  

 

  

  



Câu 6: Đáp án B

Hàm số y f x

 

f x'

 

  0 x  thì đồng biến trên .

Khi đó ta có 1

 

1 1 1 1 1 0 1 0 1

0 x x

f f

x

x x x x

 

           

   

  

Vậy x 

;0

 

 1;

Chú ý: Khi giải bất phương trình 1

x1 nhiều học sinh có cách giải sai như sau

1 1 x 1

x   và chọn đáp án C.

Câu 7: Đáp án D

(10)

Ta có:

x  0 2 

y’ - 0 + 0 -

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên

; 2

và đồng biến trên

2;

. Câu 8: Đáp án D

Gọi q là công bội của cấp số nhân đã cho ta có:

 

2 2 2

1 2 3 1 1 1

2

20 10 20 10 40 20 2 2 10 25 10

2( 5) 10 10

u u u u u q u q q q q q

q

           

     Dấu “=” xảy ra  q 5

Khi đó số hạng thứ sáu của cấp số nhân trên là u7u q1 6 2.56 31250 Sử dụng công thức số hạng tổng quát của cấp số nhân 1 1

n

unu q Câu 9: Đáp án D

Mặt phẳng (P) vuông góc với

   

Q , Rn   Pn nQ, PnRnP  n n Q, R Ta có: nQ

1;1;3 ,

nR

2; 1;1

nP n n Q, R

4;5; 3

Phương trình mặt phẳng đi qua điểm B

2;1; 3

và có vecto pháp tuyến n

4;5; 3

là:

     

4 x 2 5 y 1 3 z3  0 4x5y3z22 0

Mặt phẳng (P) vuông góc với

   

Q , Rn   Pn nQ, PnRnP  n n Q, R .

Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M x y z

o; ;o o

và có vecto pháp tuyến n

A B C; ;

là :

o

 

o

 

o

0

A x x B y y C z z  Câu 10: Đáp án C

Ta có:

2

2 2

6 6

ln 5 3 '

5 3 3 5

x x

x x x

     

   

Câu 11: Đáp án C

Ta có: 5 5

2 3

1 1 1 1

log 2 ;log 3

log 5 a log 5 b

   

6

5 5 5

1 1 1

log 5

log 6 log 2 log 3 1 1

ab a b a b

   

  

Câu 12: Đáp án B

Giả sử: z a bi  (với ,a b)

Khi đó: 2z i z .   2 5i 2

a bi

 

i a bi

 2 5i

 

2 2 3

2 2 2 5 a b a

a b b a i i     

       

(11)

Do đó: z  3 4i z  3242 5 Câu 13: Đáp án C

Hình lăng trụ tam giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng như hình vẽ bên dưới, trong đó:

3 mặt phẳng tạo bởi 1 cạnh bên và trung điểm của các cạnh đối diện.

1 mặt phẳng tạo bởi trung điểm của 3 cạnh bên.

Câu 14: Đáp án B

Ta có:

sin 2

2 1cos 2

2 2

xx dxxx C

Sử dụng công thức nguyên hàm

     

1 1

1 , sin cos

1

n

n x

x dx C n ax b dx ax b C

n ax b

      

 

 

Câu 15: Đáp án C

Ta có: SA(ABCD)SABD

Lại có: BDAC (do ABCD là hình vuông)

( )

BD SAC BD AN

   

ANSO (giả thiết) AN (SBD)AN (SOD) Sử dụng quan hệ vuông góc trong không gian.

Câu 16: Đáp án A TXĐ: D \ 2

 

. Ta có:

 

     

 

2

2 2

2 2 2

2.1 1. 2 2 2 1 1

' 0

2 2 2

m m m m m

y x D

x x x

        

     

  

' 0 [3; 4]

y   x Hàm số đã cho nghịch biến trên [3;4]

 

2 3;4]

 

2

3;4]

2

2

2 4

min 4 ; max 3 2 3

2

2 4

; 2 3

2

[ [

m m

y y y y m m

m m

A B m m

 

      

 

    

Theo đề bài ta có

2

19 2 4 2 19

2 3

2 2 2

m m

A B     mm 

2 2

2 1

2 4 2 4 6 19

3 6 9 0

3

2 2

m m m m m

m m

m

 

    

         

Hàm phân thức bậc nhất trên đơn điệu trên từng khoảng xác định của nó.

(12)

Câu 17: Đáp án A

Đặt 1

2sin 2cos cos

txdtxdx 2dtxdx Đổi cận:

0 0

2 2

x t

x t

  



   



Vậy 2

 

2

 

0 0

1 1

2 2 3

I

f t dt

f x dxCâu 18: Đáp án D

Gọi C c

 

;0 Ox c

0

ta có

 

 

2 ;4 8 ; 4

CA c

CB c

   



  





Tam giác ABC vuông tại CCA CB .    0

2 c

 

8 c

16 0

 

   

2 2 0

16 2 8 16 0 6 0 6;0

6 c ktm

c c c c c C

c tm

           

  Câu 19: Đáp án B

Ta có: 162 3 162 3 3

' 2 0 2 2 16 2 ;4

y x y x x x 2

x x

 

             Ta lại có: 3 155;

 

2 12;

 

4 20

2 12

y     yy  Vậy 3;4

2

maxy 20

 khi x4

Câu 20: Đáp án C

Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông ABC có

2 2 25 2 16 2 3

BCACABaaa

Vậy thể tích khối trụ là V A 2.BC

 

2a 2.3a 12 a2

B

         Câu 21: Đáp án A

Tập xác định của hàm số: x    0 x 0 Đáp án D đúng.

Ta có:

 

1 2 1

1 2

2

log 0

log log 0

x khi x

y x

x khi x

 

    

Vì 1

0 1

a 2

   hàm số 1

2

log

yx nghịch biến trên

0;

và hàm số 1

 

2

log

y x đồng biến trên

;0

(13)

Xét hàm số yloga x ta có:

+ Tập xác định: D

0;

+ Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm TCĐ.

+ Có a1 thì hàm số luôn đồng biến trên

0;

và 0 a 1 thì hàm số luôn nghịch biến trên

0;

+ Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm

   

1;0 , ;1a và nằm bên phải trục tung.

Câu 22: Đáp án A

Ta có: 2 12 12 12

 

2 12 12 12 24 3

0 0

1 k k 1 k k k

k k

x C x C x

x x

      

   

 

 

, do đó hệ số của số hạng chứa xm trong khai triển

trên ứng với 24

24 3 3

k m km

   

Theo bài ra ta có

24 123

243 5 9

792 24 3

3 7

m

m C m

m m

    

     



Câu 23: Đáp án B

Ta có: 2x1 4 2x1 22     x 1 2 x 1 Vậy tập nghiệm của phương trình là: S

 

1

Câu 24: Đáp án B

Gọi H là trung điểm của CD.

Do tam giác ACD cân tại A và tam giác BCD cân tại B

 

CD AH

CD ABH CD AB

CD BH

 

     

Gọi E là trung điểm của AB, do tam giác ABC cân tại CCEAB.

Ta có AB CD AB

CDE

AB DE

AB CE

 

   

 

  

 

 

   

;

 

;

90o

ABC ABD AB

ABC CE AB ABC ABD CE DE CED

ABD DE AB

 

         

  

Ta có ABC ADC c c c

. .

CEDE CDE vuông cân tại E

 

2 2 2 2 *

CD CE x CE CE x

     

Xét tam giác vuông CBH có BH2BC2CH2a2x2 Xét tam giác vuông ACH có AH2AC2CH2a2x2

(14)

Xét tam giác vuông ABH có 2 2 2 2 2 2 2 2 2

2 2

2

a x

ABAHBHaxAE 

Xét tam giác vuông ACE có 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

2 2 2

a x a x a x

CEACAEa     CE 

Thay vào (*) ta có

2 2

2 2 2 2 2 3

2 4 3 .

2 3

a x a

x a x x x a x

        

Câu 25: Đáp án A

Gọi H là hình chiếu của S trên AC.

Ta có

   

SAC

ABCD AC SH

ABCD

SAC SH AC

 

  

  



Ta có:

SA ABCD,

  

 

SA AH,

 

SA AC,

 SAC

Ta có: 2

2 . 2

2

ACABaa

Xét SAC vuông tại S ta có:

. cos 60 2 .sin 60 3

2

o

o

SA AC a SC AC a

  



  



Áp dụng hệ thức lượng cho SAC vuông tại S và có đường cao SH ta có:

. 3

. 2 2 3

4 a a

SA SC a

SHACa

. 1 1 3 23 3

. . .

3 3 4 2 24

S ABCD ABCD

a a a

V SA S

Câu 26: Đáp án C Đặt:

 

   

    

 

1

sin 2 1cos 2

2 du dx u x

dv xdx v x

Do đó: 4

   

4 4

0 0 0

1 1

1 sin 2 1 cos 2 cos 2

2 2

I x xdx x x xdx

    

Câu 27: Đáp án C

Nếu xxo là điểm cực trị của hàm số thì f'

 

xo0 Nếu xxo là điểm cực trị của hàm số thì

 

 

' 0

'' 0

o

o

f x f x

 



  Câu 28: Đáp án B

(15)

Ta có:

 

   

 

2 2

ln 2

1 1

ln 2

ln 2 ln 2

d x

f x dx dx C

x x x x

 

   

  

  

Chú ý: Học sinh có thể sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ để giải bài toán này, bằng cách đặt

ln 2

txCâu 29: Đáp án A

Ta có: 2 2 5 4 2 2 1 2

1

2 4 2 5 4 2 2 5 2 0 2 1

2

x x x

x x x x x x

x

                

  

Câu 30: Đáp án C

Phương trình hoành độ giao điểm:

x1

ex22x      0 x 1 0 x 1

Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành là: 2

 

2 2

1

1 x x V 

xe dx

   

2 2

2 2

2 2 2

1 1

1 1 1 1

2 2 2 2 2 2

x x x x e

e d x x e

e e

  

 

      

Câu 31: Đáp án C

Ta có: a b . 1.2 2.

 

 1 3.

 

   1 1 0 a b , không vuông góc loại đáp án A.

Ta thấy không tồn tại số k để a kba b ,

không cùng phương loại đáp án B.

 

     

2 2

1 2 3 14

a Đáp án C đúng.

Câu 32: Đáp án A

SASBSDa nên hình chiếu vuông góc của S trên (ABCD) trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD.

Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác

 

ABDSHABCD

Do tam giác ABD cân tại A H AC Dễ dàng chứng minh được:

. .

2

SBD ABD c c c SO AO AC SAC

        vuông tại S

(tam giác có trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy)

2 2 2 2

AC SA SC a x

    

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SAC có SA SC. 2ax 2

SH AC a x

 

 Ta có 1 1 22

2 2

OA AC a x

(16)

2 2 2 2

2 2 2 3 2 2

4 2 3

a x a x

OB AB OA a   BD a x

        

Do ABCD là hình thoi 1 2 .

SABCD AC BD

 

Khi đó ta có: . 2 2 2 2 2 2 2 2

1 1 1

. . . 3 3

3 6 6

S ABCD ABCD

V SH S ax a x a x ax a x

a x

     

Áp dụng BĐT Cosi ta có: 2 2 2 3 2 2 3 2 . 1 3 2 3

3 2 2 S ABCD 6 2 4

x a x a a a

x a x   V a

     

Dấu “=” xảy ra

2

2 2 2 3 6 6

3 2 10

2 2 2

a a a m m

x a x x m n

n n

 

           

Câu 33: Đáp án C

Ta có y'8x75

m1

x44

m21

x y3; ''56x6 20

m1

x312

m2 1

x2

       

7 4 2 3 3 4 2

0 8 5 1 4 1 0 8 5 1 4 1 0

y x m x m x xx m x m

              

TH1: Xét m2   1 0 m 1

 Khi m1 ta có y' 0 x3

8x410x

x4

8x310

 x 0 là nghiệm bội 4 x 0 không là cực trị của hàm số.

 Khi m 1 ta có y' 0 x3.8x4  0 8x7   0 x 0 là nghiệm bội lẻ  x 0 là điểm cực trị của hàm số. Hơn nữa qua điểm x0 thì y' đổi dấu từ âm sang dương nên x0 là điểm cực tiểu của hàm số.

TH2: Xét m2     1 0 m 1 ta có:

       

2

2 5 2 2

5 2 2

0

0 8 5 1 4 1 0

8 5 1 4 1 0

x

y x x m x m x

x m x m x

 

 

              

2 0 0

x   x là nghiệm bội chẵn không là cực trị của hàm số, do đó cực trị của hàm số ban đầu là nghiệm của phương trình g x

 

8x55

m1

x24

m2 1

x0

Hàm số đạt cực tiểu x 0 g' 0

 

0

Ta có g x'

 

40x410

m1

x4

m21

  

2

2

' 0 4 1 0 1 0 1 1

g m m m

           

Vậy kết hợp 2 trường hợp ta có   1 m 1. Do m   Z m

1;0

Nếu xxo là điểm cực trị của hàm số thì f '

 

xo0 Nếu xxo là điểm cực trị của hàm số thì

 

 

' 0

'' 0

f xo

f x

 



 

(17)

Câu 34: Đáp án D

Ta có

2

2

2

2 2

2

18 1 1

2 1 1

2 1

x x

x x m x

x x

 

     

  

 

  

   

2 2

2

2 2

2 1 18 1

1 2 1

x x x

x x x m

Đặt

       

 

   

2

2 2

2 2

2 1 18 1

1 2 1

x x x

f x x x x

Sử dụng chức năng MODE 7, ta tìm minf x

 

  7 x 0

Để phương trình f x

 

m có nghiệm  m 7 Kết hợp điều kiện ta có m

7;2018 ,

m

Vậy có

2018 7  

1 2012 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 35: Đáp án A

Ta có:

7 3 5

 

7 3 5

49 45 4 7 3 5 4

7 3 5

       

Phương trình tương đương với:    

2

2

4 1 2

7 3 5 .2

7 3 5 2

x x

m x

   

 

2

2 2

2 2

2

2

2.2 2 . 7 3 5 2 7 3 5 0

2 2

2. 2 0 *

7 3 5 7 3 5

x x x

x x

m

m

     

   

        

Đặt

2 2

2

2 7 3 5

2 log .

7 3 5

x

t x t

    

  

 

Ta có: 2 2

 

7 3 5

0 2 1 log 0 0 1 (*) 2 2 0 1

7 3 5 t t t t m

           

Để có phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt  phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt t

 

0;1

 

   

0 1 16 0 1

0 0 4 0 16

0 0 1

2 2 1 0

1 0

16

1 1

0 1

0 1

2 2 2

m m

af m

m m

af m

b m

a

  

     

    

 

  

         

  

         

  

 

Nhận thấy:

7 3 5



7 3 5

4 7 3 5 4 4. 7 3 5

 

1

7 3 5

       

Câu 36: Đáp án C

(18)

Gọi điểm I a b c

, ,

thỏa mãn    IAIBIC0

Ta có:

 

 

 

 

     

             



    





    



3 ; b; c

; ;3 3 ;3 ;3 0

; 3 ;

IA a

IB a b c IA IB IC a b c

IC a b c

 

3 0 3

3 0 3 3;3;3

3 0 3

a a

b b I

c c

    

 

 

      

    

 

Ta có

 

MA MB MC   MI IA MI IB MI IC      MIIA IB IC   MIMI

             

Do đó MA MB MC   

nhỏ nhất khi và chỉ khi MI nhỏ nhất M là hình chiếu của I trên (P) Ta thấy 3 3 3 3 0      I ( )P

Nên hình chiếu của I trên (P) là chính nó Do đó M  I M

3;3;3

Câu 37: Đáp án D

Bất phương trình tương đương với: log 2

x2 3

log

x2mx  1

x R

 

2 2 2

2

0 2 3 1 2 0 * 1 0

8 0

x x mx x mx x R a

m

  

                 (vô nghiệm) Vậy không có giá trị nào của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

       

log f x logg x  0 f xg x Câu 38: Đáp án B

Ta có: f x

 

6 x26x12 6 x x 2 4 6 x26x12

x26x12

8

Đặt t x26x12

x3

2 3 3, khi đó ta có f t

 

     t2 6t 8 x 3 Ta có f t'

 

     2t 6 0 t 3

Bảng biến thiên:

t 3 

 

'

f t 0 -

 

f t 17



   

2

3; ]

max 17 3 3 3 3 3

[ f t t x x

         

 

max f x 17 M x 3

    

 

f xM

(19)

Câu 39: Đáp án C

Ta có: F x

 

 

x32x21

dx x44 23x3  x C

Lại có:

 

0 5 5

 

4 2 3 5

4 3

x x

F   

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27cm 3.. Tìm r để lượng giấy tiêu thụ

Một con quạ bị khát nước, nó tìm thấy một bình đựng nước hình trụ, do mức nước trong bình chỉ còn lại hai phần ba so với thể tích của bình nên nó không thể thò đầu

Thể tích của khối nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a bằng... Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức

Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình vuông có cạnh bằng 10 cm bằng cách khoét đi bốn phần bằng nhau có hình dạng parabol như hình bên.. Tính

Hỏi số tiền làm mặt sân của sân khấu gần với số nào trong các số dưới

Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 3, thiết diện qua trục có chu vi bằng 20: Thể tích của khối trụ đã cho

Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O’, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 2 a?. Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A, trên đường tròn

Cắt mặt xung quanh của một hình trụ dọc theo một đường sinh rồi trải ra trên một mặt phẳng ta được hình vuông có chu vi bằng 8 ?. Thể tích của