ĐỀ SỐ 6 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC: 2020 – 2021
MÔN: TOÁN HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1. Tập xác định của hàm số log2x là
A. . B.
0;
. C.
0;
. D. \ 0
. Câu 2. Môđun của số phức z 4 3i bằngA. 1. B. 7. C. 25. D. 5.
Câu 3. Mặt cầu bán kính R có diện tích là A. R2. B. 4 2
3R . C. 2R2. D. 4R2.
Câu 4. Ba số nào sau đây tạo thành một cấp số nhân?
A. 1; 2; 4. B. 1; 2; 4. C. 1; 2; 4. D. 1; 2; 4.
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S : x1
2 y1
2 z 2
2 9. Tọa độ tâm I và bán kính R của
S lần lượt làA. I
1;1; 2 ,
R9. B. I
1; 1; 2 ,
R3. C. I
1;1; 2 ,
R3. D. I
1; 1; 2 ,
R9. Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
1; 2;3 ,
B
3; 2; 1
. Tọa độ trung điểm của AB làA.
2; 2;1
. B.
1;0; 2
. C.
4; 4; 2
. D.
2; 2; 2
. Câu 7. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số ysinx?A. y cosx. B. ycosx. C. y x cosx. D. y x cosx. Câu 8. Phần ảo của số phức z 1 i là
A. i. B. 1. C. 1. D. i.
Câu 9. Cho tập hợp X có n phần tử
n
, số hoán vị n phần tử của tập hợp X làA. n! B. n. C. n2. D. n3.
Câu 10. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên được cho ở hình dưới đâyx 2 0 2
y 0 + 0 0 +
y
2
0
1
Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;0
. B.
; 2
. C.
0;
. D.
0; 2 .
Câu 11. Cho hàm số y f x
có bảng xét dấu đạo hàm được cho ở hình dưới.x 1 3
y + 0 0 +
Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 12. Hình chóp tam giác có số cạnh là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 13. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng
;
?A. 4
x
y . B. 3 4
x
y . C. 2 3
x
y . D.
3
x
y . Câu 14. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 1
2 y x
x
có phương trình là
A. x 2. B. y2. C. y1. D. x2. Câu 15. Đồ thị hàm số y x 33x2 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là
A.
2;0 .
B.
1;0
. C.
0; 2
. D.
0; 2 .
Câu 16. Cho khối chóp S.ABC có SA
ABC
, tam giác ABC vuông cân tại B, SA AB 6.Thể tích khối chóp S.ABC bằngA. 72. B. 108. C. 36. D. 216.
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
: 2x3y z 5 0. Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng song song với
?A. 1 1
2 3 1
x y z
. B. 1 1
1 1 1
x y z
. C. 1 1
1 1 1
x y z
. D. 1 1
2 3 1
x y z
.
Câu 18. Tích phân
2 2 1
e dxx
bằngA.
2
2
e . B. e4e2. C. 2
e4e2
. D. 4 22 e e
. Câu 19. Cho hình
H trong hình vẽ bên dưới quay quanh trục Ox tạothành một khối tròn xoay có thể tích bằng bao nhiêu?
A. 2
. B. 2.
C. 22. D.
2
2
.
Câu 20. Phương trình log 2 xlog2
x2
có bao nhiêu nghiệm?A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 21. Họ nguyên hàm của hàm số y
2x1
2019 làA.
2 1
20204040
x C
. B.
2 1
20202020
x C
. C.
2 1
20184036
x C
. D.
2 1
20202018
x C
. Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 1 1
: 2 3 1
x y z
d
. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng vuông góc với d?
A. 2 3 1
x y z. B. 2
2 1 1
x y z
. C. 1
2 3 1
x y z
. D. 2
2 1 1
x y z . Câu 23. Cho m, n, p là các số thực thỏa mãn log 2p mlog 4nlog8, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. p3m2n. B. plog 42
m8n
. C. p2m3n. D. plog 22
m3n
.Câu 24. Cho hàm số y ax 4bx2c có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. a0, b0, c0. B. a0, b0, c0. C. a0, b0, c0. D. a0, b0, c0.
Câu 25. Hàm số y f x
có đạo hàm thỏa mãn f x
0 x
1; 4 ; f x
0 x
2;3 . Mệnh đề nào dưới đây sai?A. Hàm số f x
đồng biến trên khoảng
1; 2 . B. Hàm số f x
đồng biến trên khoảng
3;4 . C. f
5 f 7 .D. Hàm số f x
đồng biến trên khoảng
1; 4 .Câu 26. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 3, thiết diện qua trục có chu vi bằng 20: Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 24. B. 72. C. 12. D. 36.
Câu 27. Cho hàm số y f x
liên tục trên đoạn
a b; , có đồ thị tạo với trục hoành một hình phẳng gồm ba phần có diện tích S S S1, ,2 3 như hình vẽ.Tích phân b
a
f x dx
bằngA. S1S2S3. B. S1S2S3. C. S1S2S3. D. S2S3S1. Câu 28. Đường cong ở hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y21x. B. ylog2
x1
. C. y x 12. D. y x 1.Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
P : 2x2y z 2 0. Khoảng cách từ điểm
1; 1; 3
M đến
P bằngA. 3. B. 1. C. 5
3. D. 5
9.
Câu 30. Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z22z 5 0. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn z1 có tọa độ là
A.
2; 1
. B.
1; 2
. C.
1; 2
. D.
2; 1
.Câu 31. Gọi z là số phức có môđun nhỏ nhất và thỏa mãn z 1 i z i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng:
A. 3
10. B. 1
5. C. 3
10. D. 1 5. Câu 32. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x2 2x 1.3x22x 18 bằng
A. 2. B. 2. C. 1. D. 1.
Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y x 4mx2 đồng biến trên khoảng
2;
?A. 4. B. 8. C. 9. D. 7.
Câu 34. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông có diện tích bằng 2 2 . Diện tích toàn phần của hình nón bằng
A. 4. B. 8. C.
2 2 4
. D.
2 2 8
.Câu 35. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số ylog
x22x m 3 2019
xác định với mọi x làA. Vô số. B. 2019. C. 2020. D. 2018.
Câu 36. Một người thả một lượng bèo chiếm 2% diện tích mặt hồ. Giả sử tỉ lệ tăng trưởng của bèo hàng ngày là 20%. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì bèo phủ kín mặt hồ?
A. 22. B. 21. C. 20. D. 23.
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang cân, SA
ABCD AD
, 2BC2AB. Trong tất cả các tam giác mà 3 đỉnh lấy từ 5 điểm S, A, B, C, D có bao nhiêu tam giác vuông?A. 3. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng
13 3 2
: 1 2 1
x y z
d
,
25 1 2
: 3 2 1
x y z
d
và mặt phẳng
P x: 2y3z 5 0. Đường thẳng vuông góc với
P , cắt cả
d1 và
d2 có phương trình là:A. 1 1
3 2 1
x y z
. B. 2 3 1
1 2 3
x y z
.
C. 1 1
1 2 3
x y z. D. 3 3 2
1 2 3
x y z .
Câu 39. Cho các số phức z z z1, ,2 3 thỏa mãn z1 z2 z3 1 và z13 z23 z33 z z z1 2 30. Đặt
1 2 3
z z z z , giá trị của z33 z2 bằng:
A. 2. B. 4. C. 4. D. 2.
Câu 40. Cho hàm số y f x
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.Tập hợp nghiệm của phườn trình f f x
1 0 có bao nhiêu phần tử?A. 7. B. 6. C. 9. D. 4.
Câu 41. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y x22x m 4 trên đoạn
2;1
đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của tham số m bằngA. 1. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 42. Cho hàm số y f x
xác định trên và hàm số y f x
đồ thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số y f x
23
.A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 43. Lớp 12A trường THPT X có 35 học sinh đều sinh năm 2001 là năm có 365 ngày. Xác suất để có ít nhất 2 bạn trong lớp có cùng ngày sinh nhật (cùng ngày, cùng tháng) gần nhất số nào sau đây?
A. 10%. B. 60%. C. 40%. D. 80%.
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S x: 2y2z22x8y 9 0và hai điểm A
5;10;0
,
4; 2;1
B . Gọi M là điểm thuộc mặt cầu
S . Giá trị nhỏ nhất của MA3MB bằng A. 22 23 . B. 22 2 . C. 11 2 . D. 11 2
3 .
Câu 45. Xét các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập từ các số 1, 3, 5, 7, 9. Tính xác suất để tìm được một số không bắt đầu bởi 135.
A. 59
60. B. 1
6. C. 5
6. D. 1
60.
Câu 46. Cho khối lăng trụ ABC A B C. có thể tích V , trên các cạnh AA BB CC, , lần lượt lấy các điểm , ,
M N P sao cho 1 2 1
, ,
2 3 6
AM AA BN BB CP CC. Tính thể tích khối đa diện ABC MNP ? A. 4
9
V . B.
2
V . C. 5
9
V . D. 2
5 V .
Câu 47. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên khoảng
1;
và thỏa mãn
xf x 2f x
lnx x 3 f x
, x
1;
; biết f
3 e 3e. Giá trị f
2 thuộc khoảng nào dưới đây?A. 25 12; 2
. B. 27
13; 2
. C. 23
2 ;12
. D. 29
14; 2
.
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A
1;0;0 ,
B 0; 1;0 ,
C
0;0;1
, và mặt phẳng
P : 2x2y z 7 0. Xét M
P , giá trị nhỏ nhất của MA MB MC MB bằng?A. 19 . B. 22 . C. 2 . D. 6 .
Câu 49. . Cho các số thực a, b, c thỏa mãn 2a 6b 12c và
a1
2 b 1
2 c 1
2 2.Tổng a b c bằng?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 50. Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức x y z F x y z
bằng bao nhiêu, biết rằng x, y, z là
các số thực thỏa mãn log16 2 2 2
2
2
2
2 2 2 1
x y z
x x y y z z
x y z
.
A. 1
3. B. 2
3. C. 2
3. D. 1
3. Đáp án
1-C 2-D 3-D 4-B 5-B 6-A 7-A 8-B 9-A 10-A
11-B 12-C 13-D 14-D 15-C 16-C 17-B 18-D 19-D 20-C
21-A 22-B 23-C 24-B 25-D 26-D 27-A 28-C 29-A 30-B
31-C 32-A 33-B 34-C 35-C 36-A 37-D 38-C 39-A 40-C
41-B 42-D 43-D 44-D 45-A 46-A 47-C 48-B 49-C 50-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C
Hàm số ylog2xxác định khi x0 Tập xác định của hàm số ylog2x là
0;
. Câu 2: Đáp án DTa có z 42
3 2 5.Câu 3: Đáp án D
Mặt cầu bán kính R thì có diện tích S 4 R2. Câu 4: Đáp án B
Xét thương số lần lượt từng đáp án:
Đáp án A: 2 4
1 2
. Suy ra dãy số này không phải là cấp số nhân.
Đáp án B: 2 4
1 2 2 q
. Suy ra dãy số này là cấp số nhân.
Đáp án C: 2 4
1 2
. Suy ra dãy số này không phải là cấp số nhân.
Đáp án D: 2 4 1 2
. Suy ra dãy số này không phải là cấp số nhân.
Câu 5: Đáp án B
Ta có tâm và bán kính mặt cầu là I
1; 1; 2 ,
R 9 3 .Câu 6: Đáp án A
Tọa độ trung điểm của AB là 1 3 2 2 3 1
; ; 2; 2;1
2 2 2
I . Câu 7: Đáp án A
Ta có sin
xdx cosx C .Do đó một nguyên hàm của hàm số ysinx là y cosx. Câu 8: Đáp án B
Ta có: z 1 i Phần thực của z là 1.
Câu 9: Đáp án A
Số hoán vị n phần tử của tập hợp X là: n!.
Câu 10: Đáp án A
Từ bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên các khoảng
2;0
và
2;
. Chỉ có đáp án A thỏa mãn.Câu 11: Đáp án B
Từ bảng xét dấu ta thấy đạo hàm của hàm số đổi dấu hai lần khi đi qua x = 1 và x = 3 do đó hàm số có hai điểm cực trị.
Câu 12: Đáp án C
Số cạnh của một hình chóp bằng hai lần số cạnh đáy của hình chóp đó.
Câu 13: Đáp án D
Hàm số mũ y a x, 0
a 1
đồng biến khi và chỉ khi a1. Câu 14: Đáp án DTa có
2 2
1 1
lim , lim
2 2
x x
x x
x x
. Vậy x2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
Câu 15: Đáp án C
Ta có y
0 2 nên tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số và trục tung là
0; 2
. Câu 16: Đáp án CTheo đề bài ta có AB BC 6. Ta có: .
1 1 1 1
. . . . .6.6.6 36
2 3 2 6
S ABC ABC
V S SA AB BC SA . Câu 17: Đáp án B
Ta thấy 2. 1
3. 1 1.1 0
(hai phương án A, D không thỏa mãn điều này) suy ra chỉ có thể là B hoặc C. Ta có điểm M
1; 1;0
. Suy ra đáp án B.Câu 18: Đáp án D
Ta có: 2 2 2 2
2 2 4 21 1 1
1 1
2 2 2 2
x x x e e
e dx e d x e
.Câu 19: Đáp án D
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi xoay hình
H quanh trục Ox là
2 20 0 0 0
1 cos 2 1 cos 2 1
sin sin 2
2 2 2 2 2
x x
V x dx dx dx x x
.Câu 20: Đáp án C
Điều kiện: 0 0
2 0 2 0
x x
x x x
.
Ta có: 2 2
2 2 2
2 2log log 2 log log 2 2 2 0 1
2
x x x x x x x x x
x
.
Đối chiếu điều kiện ta thấy x2 thỏa mãn. Vậy phương trình có một nghiệm x2. Câu 21: Đáp án A
Ta có:
2 1
2019 1
2 1
2019
2 1
1.
2 1
2020
2 1
20202 2 2020 4040
x x
I x dx x d x C C
.Câu 22: Đáp án B
Ta thấy vectơ chỉ phương của đường thẳng d là ud
2;3; 1
.Vectơ của đường thẳng 2
:2 1 1
x y z
là u
2;1; 1
. Do đó .u ud 0 nên d . Câu 23: Đáp án CTa có: log 2p mlog 4nlog8log 2p log 4mlog8n
2 3
2p 4 .8m n 2p 2 .2m n p 2m 3n
.
Câu 24: Đáp án B
Dựa vào hình dạng đồ thị suy ra a < 0 . Hàm số có 3 điểm cực trị nên ab < 0 b > 0.
Giao điểm với trục tung nằm dưới trục hoành nên c < 0 . Câu 25: Đáp án D
Câu 26: Đáp án D
Gọi h là chiều cao của khối trụ đã cho.
Vì thiết diện qua trục là hình chữ nhật nên
h3.2 .2 20
h 6 10 h 4. Vậy thể tích của khối trụ đã cho là V S h. R h2 .9.4 36 .Câu 27: Đáp án A
Gọi c
Ox C , 0 c bTa có:
0
1 2 30
b c b
a a c
f x dx f x dx f x dx f x dx S S S
.Câu 28: Đáp án C
Quan sát đồ thị ta thấy đồ thị hàm số đi qua điểm cố định
1;1 và là hàm số nghịch biến. Do đó ta loại đáp án A, B.Mặt khác, hàm số có tập xác định là
0;
nên ta chọn đáp án C.Câu 29: Đáp án A
Ta có
2 22
2.1 2. 1 3 2
; 3
2 2 1
d M P
.
Câu 30: Đáp án B
Ta có 2 2 5 0
1
2 4 2 1 21 2
z i
z z z i
z i
.
Theo đề bài, ta có z1 1 2i. Vậy điểm biểu diễn z1 có tọa độ là
1; 2
. Câu 31: Đáp án CGiả sử z a bi với ,a b .
Từ z 1 i z i ta được
a1
2 b 1
2 a2
1 b
22 2 2 2 1 4
2 2 2 2 1
2
a x b b a b b a b
2 22 2 1 4 2 20 8 1
4 2
b b b
z a b b .
Hàm số y20b28b1 đạt giá trị nhỉ nhất tại 8 1 1
40 5 10
b a .
Vậy 3
a b 10. Câu 32: Đáp án A
2 2 1 2 2 2 2 1 2 2 2 2 2 2
2x x .3x x182x x.2 .3 x x 186x x 36x 2x 2 x 2x 2 0
Phương trình này có a c. 2 0 nên luôn có hai nghiệm trái dấu và tổng hai nghiệm bằng b 2
a . Câu 33: Đáp án B
TXĐ: D .
Ta có: y 4x32mx.
Hàm số đồng biến trên
2;
y0, x
2;
2 2
4x 2mx 0, x 2; m 2 ,x x 2; *
.
Xét g x
2x2 trên
2;
.Ta có g x
4x 0, x
2;
g x
đồng biến trên
2;
g x
g
2 , x
2;
.
* m x min2; g x
g
2 m 8.Do m là số nguyên dương nên m
1; 2;3;4;5;6;7;8
. Câu 34: Đáp án CTheo đề bài ta có SAB vuông cân tại S nên 1 2
2 2 4 2
SAB 2
S SA SA l.
2 8 2 2 2
2
AB SA r OA AB . Diện tích toàn phần của hình nón:
2 4 2 2
Stp rl r . Câu 35: Đáp án C
Điều kiện: m 3.
Hàm số xác định trên x22x m 3 2019 0, x .
0 1 0
0 3 2019 0 2016
a m
m
. Kết hợp m nên suy ra m
3; 2;...;2016
. Vậy có 2020 số nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán.Câu 36: Đáp án A
Gọi S là diện tích mặt hồ Lượng bèo ban đầu trên mặt hồ sẽ là A0,02S. Sau n ngày thì lượng bèo tăng trưởng phủ kín mặt hồ nên
1,20,02 . 1 0, 2 log 1 21, 4567
0,02
S n S n .
Vậy ít nhất 22 ngày thì bèo phủ kín mặt hồ.
Câu 37: Đáp án D
Dễ thấy hình thang ABCD có ACDC AB; BD
DB SAB DC SAC SCD
vuông tại C và SBD vuông tại B.
; ;SA ABCD SAD SAB SACvuông tại A.
Mặt khác ADC vuông tại C; ABD vuông tại B.
Có 7 tam giác vuông.
Câu 38: Đáp án C
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
P Loại A.Gọi vectơ chỉ phương của đường thẳng d1 và d2 lần lượt là u1 và u2
.
1 3;3; 2 , 2 5; 1; 2 , B 2;3;1 , C 1; 1;0 , D 3;3; 2
M M M M M lần lượt là các điểm thuộc các đường
thẳng d d d d d1, ,2 B, C, D.
Xét sự đồng phẳng, cắt nhau của các đường thẳng trong phương án B, C, D với d1 và d2 ta có phương án C thỏa mãn cắt cả d1 và d2.
Câu 39: Đáp án A
Do giả thiết đã cho đúng với mọi cặp số phức z z z1, ,2 3 nên ta chọn z1z2 1, kết hợp giả thiết ta có:
3 3 3 3 3
1 2 3 1 2 3 0 1 1 3 3 0 3 3 2 0 3 1
z z z z z z z z z z z , thỏa mãn z3 1. Khi đó ta có 1 cặp
z z z1, ,2 2
1;1; 1
thỏa mãn yêu cầu của bài toán.Khi đó: z z 1 z2 z3 1 1 1 1 z33z2 1 3.2 2. Câu 40: Đáp án C
Đặt t f x
f f x
1 0 f t
1 0 f t
1
2 1
2
2;1 2;1 2
0 0 3
2;3 2;3 4
f x a
t a
t b f x b
t f x
t c f x c
Dựa vào đồ thị phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt.
Phương trình (2) có 4 nghiệm phân biệt.
Phương trình (3) có 3 nghiệm phân biệt.
Phương trình (4) vô nghiệm.
Tổng số phần tử trong tập nghiệm của phương trình là 9.
Câu 41: Đáp án B Đặt f x
x22x.Ta có: f x
2x2; f x
0 x 1
2;1
. Ta lại có: f
2 0; f
1 3; f
1 1.Do đó max2;1 f x
3; min2;1 f x
1.Suy ra:
2;1
5 1 5 1max max 5 ; 1 2
2 2
m m m m
y m m
.
Dấu “=” xảy ra
5 1
5 1 0 3
m m
m m m
(thỏa mãn).
Câu 42: Đáp án D
Quan sát đồ thị ta có y f x
đổi dấu từ âm sang dương qua x 2 nên hàm số y f x
có một điểm cực trị là x 2.Ta có:
2
2
22
0 0
3 2 . 3 0 3 2 1
3 1 2
x x
y f x x f x x x
x x
.
Mà x 2 là nghiệm kép, còn các nghiệm còn lại là nghiệm đơn nên hàm số y f x
23
có ba cực trị.Câu 43: Đáp án D Có 36535.
Gọi A là biến cố: “ít nhất 2 bạn trong lớp có cùng ngày sinh nhật”.
A là biến cố: “không có bạn trong lớp có cùng ngày sinh nhật”.
35
35 365
365 35 1 0,814
365 A
A A A
A P A P P
.
Câu 44: Đáp án D Gọi M x y z
; ;
S .
2
2 2
2
2
23 5 10 3 4 2 1
MA MB x y z x y z
2 2
2 2 2
2 2 2 2
1 14 8
3 2 8 9 3 4 2 1
2 3 9
x y z x y z x y x y z
2 2
2 2 2
1 14 2
3 4 1
2 3
x y z x y z z
2 2
1 14 2 11 2
4 2 1
3 3 3
. Câu 45: Đáp án A
Số phần tử không gian mẫu là: n
5!.Gọi A là biến cố “số tìm được không bắt đầu bởi 135”.
Thì biến cố A là biến cố “số tìm được bắt đầu bởi 135”.
Buộc các số 135 lại thì ta còn 3 phần tử. Số các số tạo thành thỏa mãn số 135 đứng đầu là 1.2.1 = 2 cách
120 2 118n A cách.
Nên
118120 5960P A n A
n
.
Câu 46: Đáp án A
Ta có: VABCMNP VN ACB. VN ACPM. .
.
. .1
N ACB B ACB 3 ABCA B C
BN BN
V V V
BB BB
.
1 2 1
2
NACPM ACPM
B ACC A ACC A
CP AM
V S CP AM
V S AA CC AA
1 2
2 .3
NACPM ABCA B C
CP AM
V V
CC AA
Suy ra: 1
3 .
ABCMNP ABCA B C
AM CP BN
V V
AA CC BB
Vậy
1 2 1 2 3 6 . 4
3 9
ABCMNP
V V V
.
Câu 47: Đáp án C
Vì x
1;
nên ta có
x f x2
2xf x
lnx x 4xf x
2
4 3
2 ln 1
x f x xf x f x
x x x
2 ln 1 3 2 ln 1 3
f x f x f x f x
x xdx dx
x x x x
2 3 3
ln
f x x f x f x
dx x dx C
x x x
2
2 2
ln ln
ln
f x x f x x x x C
x C x C f x
x x x
.
Theo đề bài f
3 e 3e C 0 f x
lnx3x f
2 ln 28 232 ;12. Câu 48: Đáp án BGọi I là điểm thỏa mãn IA IB IC 0 I
1;1;1
.Ta có: MA MB MC MB MI IA MI IB MI IC MB MI MB MI MB Xét thấy B và I nằm cùng phía so với mặt phẳng
P : 2x2y z 7 0.Gọi B là điểm đối xứng của B qua mặt phẳng.
Phương trình đường thẳng
d qua B
0; 1;0
và có vectơ chỉ phương ud
2; 2;1
là
2
: 1 2
x t
d y t
z t
.
Gọi H là giao điểm của
d và
P H
2;1; 1
.Ta có H là trung điểm của BBB
4;3; 2
. Ta có MI MB MI MB IB.Vậy
MA MB MC MB
min IB 22. Câu 49: Đáp án CĐặt 2a 6b 12c t t
0
.Ta có alog ,2t blog ,6t c log12t.
TH1: Nếu t 1 a b c 0, không thỏa mãn
a1
2 b 1
2 c 1
2 2.TH2: Nếu t1. Khi đó 1 1 1
log 2,t log 6,t log 12t
a b c .
Suy ra: 1 1 1
0 ab bc ca 0 a b c
Mặt khác ta có
a1
2 b 1
2 c 1
2 2.
a b c
2 2
a b c
1 2
ab bc ca
0
a b c
1 2 0
1
a b c
. Câu 50: Đáp án B
Ta có: log16 2 2 2
2
2
2
2 2 2 1
x y z
x x y y z z
x y z
2 2 2
2 2 2
16 16
log x y z 2 x y z log 2x 2y 2z 1 2x 2y 2z 1
2 2 2
2 2 2
4 4
log 4 x y z 4 x y z log 2x 2y 2z 1 2x 2y 2z 1
Xét hàm số: f t
log4t t t
0
. Hàm số luôn đồng biến trên tập xác định.Suy ra: f
4
x y z
f
2x22y22z21
2 2 2 2 2 2 1
4 2 2 2 1 2 2 2 0
x y z x y z x y z x y z 2 S
.
Ta có mặt cầu
S có tọa độ tâm và bán kính là:
1;1;1 ,
10I R 2 .
Ta có: F x y z
F 1
x
F 1
y
F 1
z 0
Px y z
.
Mặt phẳng
P và mặt cầu
S có điểm chung điều kiện cần và đủ là
2
21 1 1 10
, 2 1 1 2
F F F
d I P R
F F
2 1 2 10 1 2 10
3 2 13 0
3 3
F F F
.
Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức x y z F x y z
bằng 2 3.