• Không có kết quả nào được tìm thấy

[ET] 6. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Toán - Nhóm GV MGB - Đề 6 - File word có lời giải chi tiết.doc

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "[ET] 6. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Toán - Nhóm GV MGB - Đề 6 - File word có lời giải chi tiết.doc"

Copied!
16
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ SỐ 6 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC: 2020 – 2021

MÔN: TOÁN HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1. Tập xác định của hàm số log2x

A. . B.

0;

. C.

0;

. D. \ 0

 

. Câu 2. Môđun của số phức z 4 3i bằng

A. 1. B. 7. C. 25. D. 5.

Câu 3. Mặt cầu bán kính R có diện tích là A. R2. B. 4 2

3R . C. 2R2. D. 4R2.

Câu 4. Ba số nào sau đây tạo thành một cấp số nhân?

A. 1; 2; 4. B. 1; 2; 4. C. 1; 2; 4. D. 1; 2; 4.

Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

  

S : x1

 

2 y1

 

2 z 2

2 9. Tọa độ tâm I và bán kính R của

 

S lần lượt là

A. I

1;1; 2 ,

R9. B. I

1; 1; 2 ,

R3. C. I

1;1; 2 ,

R3. D. I

1; 1; 2 ,

R9. Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

1; 2;3 ,

B

3; 2; 1

. Tọa độ trung điểm của AB là

A.

2; 2;1

. B.

1;0; 2

. C.

4; 4; 2

. D.

2; 2; 2

. Câu 7. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số ysinx?

A. y cosx. B. ycosx. C. y x cosx. D. y x cosx. Câu 8. Phần ảo của số phức z  1 i

A. i. B. 1. C. 1. D. i.

Câu 9. Cho tập hợp X có n phần tử

n

, số hoán vị n phần tử của tập hợp X là

A. n! B. n. C. n2. D. n3.

Câu 10. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên được cho ở hình dưới đây

x  2 0 2 

y  0 + 0  0 +

y

 

2

0

1

Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

(2)

A.

2;0

. B.

 ; 2

. C.

0;

. D.

0; 2 .

Câu 11. Cho hàm số y f x

 

có bảng xét dấu đạo hàm được cho ở hình dưới.

x  1 3 

y + 0  0 +

Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 12. Hình chóp tam giác có số cạnh là

A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.

Câu 13. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng

 ;

?

A. 4

x

y     . B. 3 4

x

y     . C. 2 3

x

y     . D.

3

x

y     . Câu 14. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 1

2 y x

x

 

 có phương trình là

A. x 2. B. y2. C. y1. D. x2. Câu 15. Đồ thị hàm số y x33x2 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là

A.

2;0 .

B.

1;0

. C.

0; 2

. D.

0; 2 .

Câu 16. Cho khối chóp S.ABC có SA

ABC

, tam giác ABC vuông cân tại B, SA AB 6.Thể tích khối chóp S.ABC bằng

A. 72. B. 108. C. 36. D. 216.

Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

: 2x3y z  5 0. Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng song song với

 

?

A. 1 1

2 3 1

x  y  z

 . B. 1 1

1 1 1

x  y  z

  . C. 1 1

1 1 1

x  y  z

  . D. 1 1

2 3 1

x  y  z

 .

Câu 18. Tích phân

2 2 1

e dxx

bằng

A.

2

2

e . B. e4e2. C. 2

e4e2

. D. 4 2

2 ee

. Câu 19. Cho hình

 

H trong hình vẽ bên dưới quay quanh trục Ox tạo

thành một khối tròn xoay có thể tích bằng bao nhiêu?

A. 2

. B. 2.

C. 22. D.

2

2

 .

(3)

Câu 20. Phương trình log 2 xlog2

x2

có bao nhiêu nghiệm?

A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.

Câu 21. Họ nguyên hàm của hàm số y

2x1

2019

A.

2 1

2020

4040

xC

 . B.

2 1

2020

2020

xC

 . C.

2 1

2018

4036

xC

 . D.

2 1

2020

2018

xC

 . Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 1 1

: 2 3 1

x y z

d    

  . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng vuông góc với d?

A. 2 3 1

x  y z. B. 2

2 1 1

x  y z

 . C. 1

2 3 1

x  yz

 . D. 2

2 1 1

xy  z . Câu 23. Cho m, n, p là các số thực thỏa mãn log 2pmlog 4nlog8, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. p3m2n. B. plog 42

m8n

. C. p2m3n. D. plog 22

m3n

.

Câu 24. Cho hàm số y ax4bx2c có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. a0, b0, c0. B. a0, b0, c0. C. a0, b0, c0. D. a0, b0, c0.

Câu 25. Hàm số y f x

 

có đạo hàm thỏa mãn f x

 

  0 x

 

1; 4 ; f x

 

  0 x

 

2;3 . Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số f x

 

đồng biến trên khoảng

 

1; 2 . B. Hàm số f x

 

đồng biến trên khoảng

 

3;4 . C. f

   

5 f 7 .

D. Hàm số f x

 

đồng biến trên khoảng

 

1; 4 .

Câu 26. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 3, thiết diện qua trục có chu vi bằng 20: Thể tích của khối trụ đã cho bằng

A. 24. B. 72. C. 12. D. 36.

Câu 27. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn

 

a b; , có đồ thị tạo với trục hoành một hình phẳng gồm ba phần có diện tích S S S1, ,2 3 như hình vẽ.
(4)

Tích phân b

 

a

f x dx

bằng

A. S1S2S3. B. S1S2S3. C. S1S2S3. D. S2S3S1. Câu 28. Đường cong ở hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y21x. B. ylog2

x1

. C. y x12. D. y x1.

Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : 2x2y z  2 0. Khoảng cách từ điểm

1; 1; 3

M   đến

 

P bằng

A. 3. B. 1. C. 5

3. D. 5

9.

Câu 30. Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z22z 5 0. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn z1 có tọa độ là

A.

2; 1

. B.

 1; 2

. C.

1; 2

. D.

 2; 1

.

Câu 31. Gọi z là số phức có môđun nhỏ nhất và thỏa mãn z   1 i z i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng:

A. 3

10. B. 1

5. C. 3

10. D. 1 5. Câu 32. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x2 2x 1.3x22x 18 bằng

A. 2. B. 2. C. 1. D. 1.

Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y x4mx2 đồng biến trên khoảng

2;

?

A. 4. B. 8. C. 9. D. 7.

Câu 34. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông có diện tích bằng 2 2 . Diện tích toàn phần của hình nón bằng

A. 4. B. 8. C.

2 2 4 

. D.

2 2 8 

.

Câu 35. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số ylog

x22x m 3 2019

xác định với mọi x là
(5)

A. Vô số. B. 2019. C. 2020. D. 2018.

Câu 36. Một người thả một lượng bèo chiếm 2% diện tích mặt hồ. Giả sử tỉ lệ tăng trưởng của bèo hàng ngày là 20%. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì bèo phủ kín mặt hồ?

A. 22. B. 21. C. 20. D. 23.

Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang cân, SA

ABCD AD

, 2BC2AB. Trong tất cả các tam giác mà 3 đỉnh lấy từ 5 điểm S, A, B, C, D có bao nhiêu tam giác vuông?

A. 3. B. 6. C. 5. D. 7.

Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng

 

1

3 3 2

: 1 2 1

x y z

d     

  ,

 

2

5 1 2

: 3 2 1

x y z

d   

 

 và mặt phẳng

 

P x: 2y3z 5 0. Đường thẳng vuông góc với

 

P , cắt cả

 

d1

 

d2 có phương trình là:

A. 1 1

3 2 1

xyz

  . B. 2 3 1

1 2 3

xyz

  .

C. 1 1

1 2 3

x  y  z. D. 3 3 2

1 2 3

x  y  z .

Câu 39. Cho các số phức z z z1, ,2 3 thỏa mãn z1z2z3 1 và z13  z23 z33 z z z1 2 30. Đặt

1 2 3

z z  z z , giá trị của z33 z2 bằng:

A. 2. B. 4. C. 4. D. 2.

Câu 40. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.

Tập hợp nghiệm của phườn trình f f x

   

 1 0 có bao nhiêu phần tử?

A. 7. B. 6. C. 9. D. 4.

Câu 41. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số yx22x m 4 trên đoạn

2;1

đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của tham số m bằng

A. 1. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 42. Cho hàm số y f x

 

xác định trên và hàm số y f x

 

đồ thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số y f x

23

.
(6)

A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.

Câu 43. Lớp 12A trường THPT X có 35 học sinh đều sinh năm 2001 là năm có 365 ngày. Xác suất để có ít nhất 2 bạn trong lớp có cùng ngày sinh nhật (cùng ngày, cùng tháng) gần nhất số nào sau đây?

A. 10%. B. 60%. C. 40%. D. 80%.

Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

 

S x: 2y2z22x8y 9 0và hai điểm A

5;10;0

,

4; 2;1

B . Gọi M là điểm thuộc mặt cầu

 

S . Giá trị nhỏ nhất của MA3MB bằng A. 22 2

3 . B. 22 2 . C. 11 2 . D. 11 2

3 .

Câu 45. Xét các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập từ các số 1, 3, 5, 7, 9. Tính xác suất để tìm được một số không bắt đầu bởi 135.

A. 59

60. B. 1

6. C. 5

6. D. 1

60.

Câu 46. Cho khối lăng trụ ABC A B C.    có thể tích V , trên các cạnh AA BB CC, ,  lần lượt lấy các điểm , ,

M N P sao cho 1 2 1

, ,

2 3 6

AMAA BN  BB CP  CC. Tính thể tích khối đa diện ABC MNP ? A. 4

9

V . B.

2

V . C. 5

9

V . D. 2

5 V .

Câu 47. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên khoảng

1;

và thỏa mãn

   

xf x 2f x

lnx x 3 f x

 

,   x

1;

; biết f

 

3 e 3e. Giá trị f

 

2 thuộc khoảng nào dưới đây?

A. 25 12; 2

 

 

 . B. 27

13; 2

 

 

 . C. 23

2 ;12

 

 

 . D. 29

14; 2

 

 

 .

Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A

1;0;0 ,

 

B 0; 1;0 ,

C

0;0;1

, và mặt phẳng

 

P : 2x2y z  7 0. Xét M

 

P , giá trị nhỏ nhất của MA MB MC   MB bằng?

A. 19 . B. 22 . C. 2 . D. 6 .

Câu 49. . Cho các số thực a, b, c thỏa mãn 2a 6b 12c

a1

 

2 b 1

 

2 c 1

2 2.

Tổng a b c  bằng?

A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.

(7)

Câu 50. Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức x y z F x y z

  

  bằng bao nhiêu, biết rằng x, y, z là

các số thực thỏa mãn log16 2 2 2

2

 

2

 

2

2 2 2 1

x y z

x x y y z z

x y z

   

     

    

  .

A. 1

3. B. 2

3. C. 2

3. D. 1

3. Đáp án

1-C 2-D 3-D 4-B 5-B 6-A 7-A 8-B 9-A 10-A

11-B 12-C 13-D 14-D 15-C 16-C 17-B 18-D 19-D 20-C

21-A 22-B 23-C 24-B 25-D 26-D 27-A 28-C 29-A 30-B

31-C 32-A 33-B 34-C 35-C 36-A 37-D 38-C 39-A 40-C

41-B 42-D 43-D 44-D 45-A 46-A 47-C 48-B 49-C 50-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C

Hàm số ylog2xxác định khi x0  Tập xác định của hàm số ylog2x

0;

. Câu 2: Đáp án D

Ta có z 42 

 

3 2 5.

Câu 3: Đáp án D

Mặt cầu bán kính R thì có diện tích S  4 R2. Câu 4: Đáp án B

Xét thương số lần lượt từng đáp án:

Đáp án A: 2 4

1 2

  . Suy ra dãy số này không phải là cấp số nhân.

Đáp án B: 2 4

1 2   2 q

 . Suy ra dãy số này là cấp số nhân.

Đáp án C: 2 4

1 2

  . Suy ra dãy số này không phải là cấp số nhân.

Đáp án D: 2 4 1 2

 . Suy ra dãy số này không phải là cấp số nhân.

Câu 5: Đáp án B

Ta có tâm và bán kính mặt cầu là I

1; 1; 2 ,

R 9 3 .

Câu 6: Đáp án A

Tọa độ trung điểm của AB là 1 3 2 2 3 1

 

; ; 2; 2;1

2 2 2

I       . Câu 7: Đáp án A

(8)

Ta có sin

xdx cosx C.

Do đó một nguyên hàm của hàm số ysinxy cosx. Câu 8: Đáp án B

Ta có: z  1 i  Phần thực của z là 1.

Câu 9: Đáp án A

Số hoán vị n phần tử của tập hợp X là: n!.

Câu 10: Đáp án A

Từ bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên các khoảng

2;0

2;

. Chỉ có đáp án A thỏa mãn.

Câu 11: Đáp án B

Từ bảng xét dấu ta thấy đạo hàm của hàm số đổi dấu hai lần khi đi qua x = 1 và x = 3 do đó hàm số có hai điểm cực trị.

Câu 12: Đáp án C

Số cạnh của một hình chóp bằng hai lần số cạnh đáy của hình chóp đó.

Câu 13: Đáp án D

Hàm số mũ y a x, 0

 a 1

đồng biến khi và chỉ khi a1. Câu 14: Đáp án D

Ta có

2 2

1 1

lim , lim

2 2

x x

x x

x x

     

  . Vậy x2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.

Câu 15: Đáp án C

Ta có y

 

0  2 nên tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số và trục tung là

0; 2

. Câu 16: Đáp án C

Theo đề bài ta có AB BC 6. Ta có: .

1 1 1 1

. . . . .6.6.6 36

2 3 2 6

S ABC ABC

VS SAAB BC SA  . Câu 17: Đáp án B

Ta thấy 2. 1

 

 3. 1 1.1 0

 

  (hai phương án A, D không thỏa mãn điều này) suy ra chỉ có thể là B hoặc C. Ta có điểm M

 1; 1;0

  

  . Suy ra đáp án B.

Câu 18: Đáp án D

Ta có: 2 2 2 2

 

2 2 4 2

1 1 1

1 1

2 2 2 2

x x x e e

e dxe d xe  

 

.

Câu 19: Đáp án D

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi xoay hình

 

H quanh trục Ox là
(9)

 

2 2

0 0 0 0

1 cos 2 1 cos 2 1

sin sin 2

2 2 2 2 2

x x

V x dx dx dx x x

  

 

 

 

     .

Câu 20: Đáp án C

Điều kiện: 0 0

2 0 2 0

x x

x x x

 

 

  

     

  .

Ta có: 2 2

 

2 2 2

 

2 2

log log 2 log log 2 2 2 0 1

2

x x x x x x x x x

x

  

               .

Đối chiếu điều kiện ta thấy x2 thỏa mãn. Vậy phương trình có một nghiệm x2. Câu 21: Đáp án A

Ta có:

2 1

2019 1

2 1

2019

2 1

1.

2 1

2020

2 1

2020

2 2 2020 4040

x x

I x dx x d xCC

 

      .

Câu 22: Đáp án B

Ta thấy vectơ chỉ phương của đường thẳng dud  

2;3; 1

.

Vectơ của đường thẳng 2

:2 1 1

x y z

  

 là u

2;1; 1

. Do đó .u ud 0 nên d  . Câu 23: Đáp án C

Ta có: log 2pmlog 4nlog8log 2p log 4mlog8n

2 3

2p 4 .8m n 2p 2 .2m n p 2m 3n

       .

Câu 24: Đáp án B

Dựa vào hình dạng đồ thị suy ra a < 0 . Hàm số có 3 điểm cực trị nên ab < 0  b > 0.

Giao điểm với trục tung nằm dưới trục hoành nên c < 0 . Câu 25: Đáp án D

Câu 26: Đáp án D

Gọi h là chiều cao của khối trụ đã cho.

Vì thiết diện qua trục là hình chữ nhật nên

h3.2 .2 20

  h 6 10 h 4. Vậy thể tích của khối trụ đã cho là VS h.  R h2  .9.4 36 .

Câu 27: Đáp án A

Gọi c

   

Ox C , 0 c b

Ta có:

 

0

     

1 2 3

0

b c b

a a c

f x dxf x dxf x dxf x dx S SS

   

.
(10)

Câu 28: Đáp án C

Quan sát đồ thị ta thấy đồ thị hàm số đi qua điểm cố định

 

1;1 và là hàm số nghịch biến. Do đó ta loại đáp án A, B.

Mặt khác, hàm số có tập xác định là

0;

nên ta chọn đáp án C.

Câu 29: Đáp án A

Ta có

       

   

2 2

2

2.1 2. 1 3 2

; 3

2 2 1

d M P     

 

    .

Câu 30: Đáp án B

Ta có 2 2 5 0

1

2 4 2 1 2

1 2

z i

z z z i

z i

  

           .

Theo đề bài, ta có z1  1 2i. Vậy điểm biểu diễn z1 có tọa độ là

 1; 2

. Câu 31: Đáp án C

Giả sử z a bi  với ,a b .

Từ z   1 i z i ta được

a1

 

2 b 1

2 a2 

1 b

2

2 2 2 2 1 4

2 2 2 2 1

2

a x b b a b b a   b

          

 

2 2

2 2 1 4 2 20 8 1

4 2

b b b

zab   b    .

Hàm số y20b28b1 đạt giá trị nhỉ nhất tại 8 1 1

40 5 10

b      a .

Vậy 3

a b  10. Câu 32: Đáp án A

2 2 1 2 2 2 2 1 2 2 2 2 2 2

2x x .3x x182x x.2 .3 x x 186x x 36x 2x 2 x 2x 2 0

Phương trình này có a c.   2 0 nên luôn có hai nghiệm trái dấu và tổng hai nghiệm bằng b 2

 a . Câu 33: Đáp án B

TXĐ: D .

Ta có: y 4x32mx.

Hàm số đồng biến trên

2; 

y0,  x

2;

     

2 2

4x 2mx 0, x 2; m 2 ,x x 2; *

           .

Xét g x

 

2x2 trên

2;

.

Ta có g x

 

4x  0, x

2; 

g x

 

đồng biến trên

2; 

g x

 

g

 

2 ,  x

2;

.
(11)

 

*  m x min2; g x

 

g

 

2  m 8.

Do m là số nguyên dương nên m

1; 2;3;4;5;6;7;8

. Câu 34: Đáp án C

Theo đề bài ta có SAB vuông cân tại S nên 1 2

2 2 4 2

SAB 2

SSA  SA l.

2 8 2 2 2

2

AB SA   r OAAB  . Diện tích toàn phần của hình nón:

 

2 4 2 2

Stp       rl r . Câu 35: Đáp án C

Điều kiện: m 3.

Hàm số xác định trên  x22x m 3 2019 0,  x  .

0 1 0

0 3 2019 0 2016

a m

m

 

 

        . Kết hợp m nên suy ra m  

3; 2;...;2016

. Vậy có 2020 số nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 36: Đáp án A

Gọi S là diện tích mặt hồ  Lượng bèo ban đầu trên mặt hồ sẽ là A0,02S. Sau n ngày thì lượng bèo tăng trưởng phủ kín mặt hồ nên

 

1,2

0,02 . 1 0, 2 log 1 21, 4567

0,02

Sn   S n  .

Vậy ít nhất 22 ngày thì bèo phủ kín mặt hồ.

Câu 37: Đáp án D

Dễ thấy hình thang ABCD có ACDC AB; BD

 

 

DB SAB DC SAC SCD

 

  

  vuông tại C và SBD vuông tại B.

 

; ;

SAABCD  SADSABSACvuông tại A.

Mặt khác ADC vuông tại C; ABD vuông tại B.

 Có 7 tam giác vuông.

Câu 38: Đáp án C

Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

 

P  Loại A.

Gọi vectơ chỉ phương của đường thẳng d1d2 lần lượt là u1u2

.

(12)

         

1 3;3; 2 , 2 5; 1; 2 , B 2;3;1 , C 1; 1;0 , D 3;3; 2

MMM MM  lần lượt là các điểm thuộc các đường

thẳng d d d d d1, ,2 B, C, D.

Xét sự đồng phẳng, cắt nhau của các đường thẳng trong phương án B, C, D với d1d2 ta có phương án C thỏa mãn cắt cả d1d2.

Câu 39: Đáp án A

Do giả thiết đã cho đúng với mọi cặp số phức z z z1, ,2 3 nên ta chọn z1z2 1, kết hợp giả thiết ta có:

3 3 3 3 3

1 2 3 1 2 3 0 1 1 3 3 0 3 3 2 0 3 1

z   z z z z z       z z z    z z   , thỏa mãn z3 1. Khi đó ta có 1 cặp

z z z1, ,2 2

 

 1;1; 1

thỏa mãn yêu cầu của bài toán.

Khi đó: z z       1 z2 z3 1 1 1 1 z33z2  1 3.2 2. Câu 40: Đáp án C

Đặt t f x

 

f f x

   

  1 0 f t

 

  1 0 f t

 

 1

 

 

   

     

   

     

2 1

2

2;1 2;1 2

0 0 3

2;3 2;3 4

f x a

t a

t b f x b

t f x

t c f x c

  

   

 

       

    

  

  

 

Dựa vào đồ thị  phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt.

Phương trình (2) có 4 nghiệm phân biệt.

Phương trình (3) có 3 nghiệm phân biệt.

Phương trình (4) vô nghiệm.

Tổng số phần tử trong tập nghiệm của phương trình là 9.

Câu 41: Đáp án B Đặt f x

 

x22x.

Ta có: f x

 

2x2; f x

 

     0 x 1

2;1

. Ta lại có: f

 

 2 0; f

 

1 3; f

 

  1 1.

Do đó max2;1 f x

 

3; min2;1 f x

 

 1.

Suy ra:

2;1

 

5 1 5 1

max max 5 ; 1 2

2 2

m m m m

y m m

     

      .

Dấu “=” xảy ra

   

5 1

5 1 0 3

m m

m m m

   

  

  

 (thỏa mãn).

Câu 42: Đáp án D

(13)

Quan sát đồ thị ta có y f x

 

đổi dấu từ âm sang dương qua x 2 nên hàm số y f x

 

có một điểm cực trị là x 2.

Ta có:

2

 

2

2

2

0 0

3 2 . 3 0 3 2 1

3 1 2

x x

y f x x f x x x

x x

   

 

 

             

     

.

x 2 là nghiệm kép, còn các nghiệm còn lại là nghiệm đơn nên hàm số y f x

23

có ba cực trị.

Câu 43: Đáp án D Có  36535.

Gọi A là biến cố: “ít nhất 2 bạn trong lớp có cùng ngày sinh nhật”.

A là biến cố: “không có bạn trong lớp có cùng ngày sinh nhật”.

35

35 365

365 35 1 0,814

365 A

A A A

A P A P P

         .

Câu 44: Đáp án D Gọi M x y z

; ;

  

S .

  

2

2 2

  

2

 

2

2

3 5 10 3 4 2 1

MAMBx  y zx  y  z

       

2 2

2 2 2

2 2 2 2

1 14 8

3 2 8 9 3 4 2 1

2 3 9

x y z x y z x y x y z

   

                   

   

     

2 2

2 2 2

1 14 2

3 4 1

2 3

x y z x y z z

     

 

               

2 2

1 14 2 11 2

4 2 1

3 3 3

   

         . Câu 45: Đáp án A

Số phần tử không gian mẫu là: n

 

 5!.

Gọi A là biến cố “số tìm được không bắt đầu bởi 135”.

Thì biến cố A là biến cố “số tìm được bắt đầu bởi 135”.

Buộc các số 135 lại thì ta còn 3 phần tử. Số các số tạo thành thỏa mãn số 135 đứng đầu là 1.2.1 = 2 cách

 

120 2 118

n A    cách.

Nên

   

 

118120 5960

P A n A

n  

 .

Câu 46: Đáp án A

Ta có: VABCMNPVN ACB.VN ACPM. .

(14)

.

. .1

N ACB B ACB 3 ABCA B C

BN BN

V V V

BB BB   

 

  .

 

1 2 1

2

NACPM ACPM

B ACC A ACC A

CP AM

V S CP AM

V   S   AA CC AA

  

      

1 2

2 .3

NACPM ABCA B C

CP AM

V V

CC AA   

 

     

Suy ra: 1

3 .

ABCMNP ABCA B C

AM CP BN

V V

AA CC BB   

 

     

Vậy

1 2 1 2 3 6 . 4

3 9

ABCMNP

V V V

    .

Câu 47: Đáp án C

x 

1;

nên ta có

x f x2

 

2xf x

  

lnx x 4xf x

 

     

2

4 3

2 ln 1

x f x xf x f x

x x x

  

   

 

       

2 ln 1 3 2 ln 1 3

f x f x f x f x

x xdx dx

x x x x

 

     

          

 

 

 

     

2 3 3

ln

f x x f x f x

dx x dx C

x x x

 

 

     

2

 

2 2

ln ln

ln

f x x f x x x x C

x C x C f x

x x x

         .

Theo đề bài f

 

3 e 3e  C 0 f x

 

lnx3x f

 

2 ln 28 232 ;12. Câu 48: Đáp án B

Gọi I là điểm thỏa mãn IA IB IC   0 I

1;1;1

.

Ta có: MA MB MC   MBMI IA MI IB MI IC      MBMIMBMI MB Xét thấy B và I nằm cùng phía so với mặt phẳng

 

P : 2x2y z  7 0.

Gọi B là điểm đối xứng của B qua mặt phẳng.

Phương trình đường thẳng

 

d qua B

0; 1;0

và có vectơ chỉ phương ud

2; 2;1

 

2

: 1 2

x t

d y t

z t

 

   

 

.

Gọi H là giao điểm của

 

d

 

P H

2;1; 1

.
(15)

Ta có H là trung điểm của BBB

4;3; 2

. Ta có MI MB MI MB   IB.

Vậy

MA MB MC MB

min IB 22. Câu 49: Đáp án C

Đặt 2a 6b 12c t t

0

.

Ta có alog ,2t blog ,6t  c log12t.

TH1: Nếu t    1 a b c 0, không thỏa mãn

a1

 

2 b 1

 

2 c 1

2 2.

TH2: Nếu t1. Khi đó 1 1 1

log 2,t log 6,t log 12t

ab  c .

Suy ra: 1 1 1

0 ab bc ca 0 a b c      

Mặt khác ta có

a1

 

2 b 1

 

2 c 1

2 2.

a b c

2 2

a b c

1 2

ab bc ca

0

a b c

1 2 0

 

                 1

a b c

    . Câu 50: Đáp án B

Ta có: log16 2 2 2

2

 

2

 

2

2 2 2 1

x y z

x x y y z z

x y z

   

     

    

 

    

2 2 2

 

2 2 2

16 16

log x y z 2 x y z log 2x 2y 2z 1 2x 2y 2z 1

             

    

2 2 2

 

2 2 2

4 4

log 4 x y z 4 x y z log 2x 2y 2z 1 2x 2y 2z 1

             

Xét hàm số: f t

 

log4t t t

0

. Hàm số luôn đồng biến trên tập xác định.

Suy ra: f

4

x y z 

 

f

2x22y22z21

 

2 2 2 2 2 2 1

 

4 2 2 2 1 2 2 2 0

x y z x y z x y z x y z 2 S

               .

Ta có mặt cầu

 

S có tọa độ tâm và bán kính là:

1;1;1 ,

10

I R 2 .

Ta có: F x y z

F 1

x

F 1

y

F 1

z 0

 

P

x y z

         

  .

Mặt phẳng

 

P và mặt cầu

 

S có điểm chung điều kiện cần và đủ là

   

  

2

2

1 1 1 10

, 2 1 1 2

F F F

d I P R

F F

    

  

  

(16)

2 1 2 10 1 2 10

3 2 13 0

3 3

F FF

       .

Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức x y z F x y z

  

  bằng 2 3.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Một khối nón làm bằng chất liệu không thấm nước, có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước, có đường kính đáy bằng a và chiều cao 12, được đặt trong và trên

thả nó vào một chiếc thùng hình trụ có chiều cao 2m, bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy bằng 0,5 m và chứa một lượng nước có thể tích bằng 1.. 8

Trong các khối trụ có cùng thể tích, khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy R thỏa mãn điều kiện nào sau đây thì có diện tích toàn phần nhỏ nhất.. Lãi suất gửi tiền

Một hình trụ có bán kính đáy bằng a , mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 8a 2?. Tính diện tích xung quanh

Cho hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy và thể tích của khối trụ bằng 16 ?. Diện tích toàn phần của khối trụ đã

Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 16 và thiết diện qua trục của hình trụ này là một hình vuông.. Cho khối nón tròn xoay có chiều cao và bán kính

Câu 5: Công thức tính thể tích của một khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h làA. Câu 6: Công thức tính thể tích của một khối nón có bán kính đáy

Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng a?. Thể tích khối