• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Môn Toán Năm 2022 - Soạn bởi GV Đặng Việt Hùng - ĐỀ 4 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử tốt nghiệp THPT Môn Toán Năm 2022 - Soạn bởi GV Đặng Việt Hùng - ĐỀ 4 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia"

Copied!
16
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI TỐT NGHIỆP THPTQG 2022 Đề tham khảo số 2 - Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1.Hàm số 2 1

1

 

y x

x có bao nhiêu điểm cực trị?

A.0. B.3. C.1. D.2.

Câu 2.Giả sửa, blà các số thực dương bất kỳ. Biểu thức ln a2 b bằng A. ln 1ln .

a2 b B. ln 1ln .

a2 b C. lna2ln .b D. lna2ln .b

Câu 3.Cho hình chópS.ABCDcó đáy ABCDlà hình chữ nhật vớiAB = 3a, BC = a, cạnh bênSD = 2aSDvuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chópS.ABCDbằng

A. 3 .a3 B. a3. C. 2 .a3 D. 6 .a3

Câu 4.Trong không gianOxyz, cho a 

3;4;0

b

5;0;12

. Côsin của góc giữa a và b

bằng A. 3 .

13 B. 5 .

6 C. 5 .

6 D. 3 .

13

Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm E

1;0;2

F

2;1; 5

. Phương trình đường thẳng EF là

A. 1 2 .

3 1 7

xy z

   B. 1 2 .

3 1 7

xy z

  

C. 1 2 .

1 1 3

x  y z

D. 1 2 .

1 1 3

x  y z

Câu 6.Cho cấp số nhân

 

un , với 1 9, 4 1

u   u 3. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng A. 1.

3 B.– 3. C.3. D. 1.

3 Câu 7. Cho hàm số y f x

 

như hình vẽ bên. Hàm số đã cho

nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

;1 .

B. 2; 1 .

2 2

 

 

 

 

 

C.

1;0 .

D. 1 2; . 3 2

 

 

 

 

Câu 8.Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điểm M

3; 1;4

đồng thời vuông góc với giá của vectơ a 

1; 1;2

có phương trình là

(2)

A. 3x y 4 12 0.z  B. 3x y 4 12 0.z  C. x y 2 12 0.z  D. x y 2 12 0.z 

Câu 9. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên

3;3

và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Mệnh đề nào sau đâysaivề hàm số đó?

A.Đạt cực đại tại x1. B.Đạt cực đại tại x 1.

C.Đạt cực đại tại x2. D.Đạt cực tiểu tại x0.

Câu 10.Giả sử f x

 

là một hàm số bất kỳ liên tục trên khoảng

 ;

a b c b c, , ,  

 ;

. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. b

 

c

 

b

 

.

a a c

f x dxf x dxf x dx

  

B. b

 

b c

 

c

 

.

a a a

f x dx f x dxf x dx

  

C. b

 

b c

 

b

 

.

a a b c

f x dx f x dx f x dx

 

  

D.

b

 

c

 

c

 

.

a a b

f x dx f x dx f x dx Câu 11. Cho hàm số bậc ba y f x

 

có đồ thị là đường cong trong

hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f x

 

2

A.2.

B.3.

C.0.

D.1.

Câu 12.Tất cả các nguyên hàm của hàm số f x

 

3x

A. 3 .

ln 3

x C

B. 3xC. C. 3 ln 3xC. D. 3 . ln 3

x C

Câu 13.Phương trình log

x 1 2

có nghiệm là

A.12. B.9. C.101. D.99.

Câu 14.Cho k n k n,

là các số nguyên dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. !.

!

nk n

Ak B. Ankk C!. .nk C. Ankk n k!.

n!

!.

D. Ankn!.C .kn

Câu 15. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng

 

P x: 3y2 1 0z  và

 

Q x z:   2 0. Mặt phẳng

 

vuông góc với cả(P)(Q) đồng thời cắt trụcOx tại điểm có hoành độ bằng 3. Phương trình của

 

(3)

A. x y z   3 0. B. x y z   3 0. C.    2x z 6 0. D.    2x z 6 0.

Câu 16.Cho các số phức z  1 2 ,i w 2 i . Điểm nào trong hình bên biểu diễn số phức z w ?

A.N.

B.P.

C.Q.

D.M.

Câu 17.Cho số phức z thỏa mãn

1 3i z

2  3 4i. Môđun củazbằng A. 5 .

4 B. 5 .

2 C. 2 .

5 D. 4 .

5

Câu 18.Cho hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy và thể tích của khối trụ bằng 16. Diện tích toàn phần của khối trụ đã cho bằng

A. 16 . B.12 . C. 8 . D. 24 .

Câu 19.Biết rằng phương trình log22x7log2 x 9 0 có hai nghiệm x x1, 2. Giá trị x x1 2 bằng

A.128. B.64. C.9. D.512.

Câu 20.Đạo hàm của hàm số

 

3 1

3 1

x

f xx

 là A.

 

2

2

' .3 .

3 1

x

f x   x

B.

 

2

2

' .3 .

3 1

x

f xx

C.

 

2

2

' .3 ln 3.

3 1

x

f xx

D.

 

2

2

' .3 ln 3.

3 1

x

f x   x

Câu 21. Cho f x

 

x45x24 . Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

 

y f x và trục hoành. Mệnh đề nào sau đâysai?

A. 2

 

2

S f x dx.

B. 1

 

2

 

0 1

2 2 .

S

f x dx

f x dx

C. 2

 

0

2 .

S

f x dx D. 2

 

0

2 .

S

f x dx

Câu 22.Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm f x'

 

x x2

21 , x

 . Hàm số y2f

 

x đồng biến trên khoảng

A.

2;

. B.

 ; 1 .

C.

1;1 .

D.

 

0;2 .

Câu 23.Đồ thị hàm số 3 3 4

3 2

x x

y x x

 

  có bao nhiêu đường tiệm cận?

A.4. B.1. C.3. D.2.

(4)

Câu 24.Biết rằng  , là các số thực thỏa mãn 2 2

2

 

8 2 2

. Giá trị của 2 bằng

A.1. B.2. C.4. D.3.

Câu 25. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB = a, góc giữa đường thẳng A’C và mặt phẳng (ABC) bằng 45o. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng

A. 3 .3 4

a B. 3 .3

2

a C. 3 .3

12

a D. 3 .3

6 a

Câu 26.Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số y f x

 

2 đạt cực đại tại

A. 1 .

x 2 B.x 1.

C. x1. D. x 2.

Câu 27.Cho hình nón tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 6 3 . Góc ở đỉnh của hình nón đã cho bằng

A. 60 .o B.150 .o C. 90 .o D. 120 .o

Câu 28.Gọi z z1, 2 là các nghiệm phức của phương trình z24z 7 0. Số phức z z1 2z z1 2 bằng

A.2. B.10. C. 2 .i D. 10 .i

Câu 29.Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y x 9

 x trên đoạn

 

1;4 . Giá trị của m + M bằng

A. 65 .

4 B.16. C. 49 .

4 D.10.

Câu 30.Cho hình lập phươngABCD.A’B’C’D’I, Jtương ứng là trung điểm của BCBB’. Góc giữa hai đường thẳngACIJbằng

A. 30 .o B. 60 .o C. 90 .o D. 45 .o

Câu 31.Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau được chọn từ các chữ số 1;2;3;4;5;6. Chọn ngẫu nhiên một số từ tậpA. Xác suất để số chọn được là số chia hết cho 5 là

A. 2 .

3 B. 1 .

6 C. 1 .

30 D. 5 .

6 Câu 32.Tất cả các nguyên hàm của hàm số

 

2

sin f x x

x trên khoảng

0;

A.xcotxln sin

x C

 . B. xcotxln sinx C . C. xcotxln sinx C . D. xcotxln sin

x C

.

Câu 33. Cho hình lăng trụ đứngABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tạiA. Gọi E là trung điểm củaAB. Cho biết AB2 ,a BC 13 ,a CC' 4 . a Khoảng cách giữa hai đường thẳngA’BCEbằng

(5)

A. 4 . 7

a B. 12 .

7

a C. 6 .

7

a D. 3 .

7 a

Câu 34.Có bao nhiêu số phứczthỏa mãn z12 z z i 

 

z z i20191?

A.4. B.2. C.1. D.3.

Câu 35.Cho hàm số y ax bx c a42

0

có bảng biến thiên như sau:

Trong các sốa, bccó bao nhiêu số dương?

A.0. B.1. C.2. D.3.

Câu 36. Trong không gian với Oxyz, cho các điểm M

2;1;4 ,

 

N 5;0;0 ,

 

P 1; 3;1

. Gọi I a b c

, ,

là tâm mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng (Oyz) đồng thời đi qua các điểm M, N, P. Tìm c biết rằng

5 a b c  

A.3. B.2. C.4. D.1.

Câu 37. Biết rằng 1

0

ln 2 ln 3 ln 5

3 5 3 1 7

dx a b c

x x   

  

, với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của

a b c  bằng A. 10 .

 3 B. 5.

3 C. 10 .

3 D. 5.

3 Câu 38.Cho hàm số y f x

 

liên tục trên , hàm số f x'

 

có đồ thị

như hình vẽ bên dưới. Hàm số g x

 

3f x

2 2

32x43x21 đạt giá

trị lớn nhất trên

2;2

bằng

A. g

 

1 . B. g

 

2 C. g

 

0 . D. g

 

2 .

Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : 1 2

2 1 1

x y z

d    

 và hai điểm

1;3;1 , 0;2; 1

  

AB  . Gọi C m n p

; ;

là điểm thuộcd sao cho diện tích tam giácABCbằng 2 2. Giá trị của tổng m n p  bằng

A.– 1. B.2. C.3. D.– 5.

Câu 40.Bất phương trình

x39 lnx

 

x5 0

có bao nhiêu nghiệm nguyên?

A.4. B.7. C.6. D.Vô số.

(6)

Câu 41. Cho hàm số f x

 

2 2xx. Gọi mo là hàm số lớn nhất trong các số nguyên m thỏa mãn

 

2 212

0

f m f m . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. mo[1513;2019). B. mo[1009;1513). C. mo[505;1009) D. mo[1;505)

Câu 42. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp

1,2,3,4,5,6,7

. Chọn nhiên một số thuộc S, xác suất để số đókhôngcó hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ bằng

A. 9 .

35 B. 2.

7 C. 13.

35 D. 1.

5

Câu 43. Cho hàm số f x

 

thỏa mãn f x

 

f x'

 

ex, x  và f

 

0 2 . Tất cả các nguyên hàm của f x e

 

2x

A.

x2

e e Cxx . B.

x2

e2xe Cx . C.

x1

e Cx . D.

x1

e Cx . Câu 44.Chuẩn bị cho đêm hội diễn văn nghệ chào đón năm mới, bạn

An đã làm một chếc mũ “cách điệu” cho ông già Noel có hình dáng khối tròn xoay. Mặt cắt qua trục của chiếc mũ như hình bên. Biết rằng

' 5 , 1 , 20 ,

OOcm OA cm OB  cm đường cong AB là một phần của một parabol có đỉnh là điểm A. Thể tích chiếc mũ bằng

A. 27503

 

cm3 . B. 25003

 

cm3 .

C. 20503

 

cm3 . D. 22503

 

cm3 .

Câu 45. Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABCC

3;2;3

, đường cao AH nằm trên đường

thẳng 1: 2 3 3

1 1 2

x y z

d   

 

 và đường phân giác trong BD của góc B nằm trên đường thẳng d2

phương trình 1 4 3

1 2 1

x  y z

 . Diện tích tam giácABCbằng

A.4. B. 2 3. C. 4 3. D.8.

Câu 46. Giả sử z z1 2, là hai trong các số phức z thỏa mãn

z6 8

 

zi

là số thực. Biết rằng

1 2 4,

z z  giá trị nhỏ nhất của z13z2 bằng

A. 5 21. B. 20 4 21. C. 20 4 22. D. 5 22.

Câu 47.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi  là đường thẳng đi qua điểm A

2;1;0

, song song với mặt phẳng

 

P x y z:   0 và có tổng khoảng cách từ các điểm M

0;2;0 ,

 

N 4;0;0

tới đường thẳng đó đạt giá trị nhỏ nhất? Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của ?
(7)

A. u

0;1; 1 .

B. u

1;0;1 .

C. u

3;2;1 .

D. u

2;1;1 .

Câu 48.Cho hàm số bậc bốn f x

 

có bảng biến thiên như sau

Số điểm cực trị của hàm số g x

 

x f x2

1

4

A.9. B.7. C.5. D.8.

Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x không quá 255 số nguyên y thỏa mãn

2

  

3 2

log xy log x y ?

A.80. B.157. C.79. D.158.

Câu 50.Trong không gianOxyz, cho a

1; 1;0

và hai điểm A

4;7;3 , 4;4;5

 

B

. Giả sửM, Nlà hai điểm thay đổi trong mặt phẳng(Oxy) sao cho MN

cùng hướng với a

MN 5 2. Giá trị lớn nhất của AM BN bằng

A. 17. B. 77. C. 7 2 3. D. 82 5.

Đáp án

1-A 2-D 3-C 4-D 5-B 6-D 7-D 8-C 9-C 10-B

11-B 12-A 13-D 14-B 15-A 16-B 17-A 18-D 19-A 20-C

21-D 22-C 23-D 24-D 25-A 26-C 27-D 28-A 29-B 30-B

31-B 32-A 33-C 34-D 35-B 36-B 37-A 38-C 39-C 40-C

41-B 42-C 43-D 44-B 45-B 46-C 47-B 48-A 49-D 50-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A

Hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất không có điểm cực trị.

Câu 2: Đáp án D

Ta có ln a2 lna 2lnb b   Câu 3: Đáp án C

2 2 3

. 1 1

. 3 .S .2 .3 2 .

3 3

ABCD S ABCD ABCD

SAB BCaVSDa aa

(8)

Câu 4: Đáp án D

 

 

 

  

  

    

 

2 2 2 2 2 2

3 .5 4.0 0.12 3 cos ,

3 4 0 5 0 12 13 a b

Câu 5: Đáp án B

3;1; 7

: 1 2

3 1 7

x y z

EF EF  

    



Câu 6: Đáp án D

3 4

1

1 1

27 3

q u q

u      Câu 7: Đáp án D

Đồ thị hàm số đi xuống trên 1 2; 3 2

 

 

 

  nên hàm số nghịch biến trên 1 2; 3 2

 

 

 

 

Câu 8: Đáp án C

  

P : x 3

 

y 1 2

 

z4

0 hay

 

P x y:  2 12 0z  Câu 9: Đáp án C

Hàm số đã cho đạt cực đại tại x 1 và x1 đạt cực tiểu tại x2.

Câu 10: Đáp án B Câu 11: Đáp án B

Số nghiệm thực của phương trình f x

 

2 là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x

 

và đường thẳng 2

y .

Câu 12: Đáp án A

Ta có 3 3

ln 3

 

xdx x C

Câu 13: Đáp án D

 

log x    1 2 x 1 100 x 99 Câu 14: Đáp án B

Câu 15: Đáp án A

Ta có nn n P, Q

3;3;3

  

  :x y z  3 Câu 16: Đáp án B

Ta có z w  1 i nên tọa độ là điểm P.

Câu 17: Đáp án A

1 3i z

2    3 4i 1 3i z2  3 4i 4z  5 z 54.

Câu 18: Đáp án D

(9)

Ta có l2r Vr l2 2r316     r 2 l 4 Stp2r22rl24 . Câu 19: Đáp án A

 

7

2 1 2 2 2 1 2 1 2

log x log x  7 log x x  7 x x 2 128 Câu 20: Đáp án C

Ta có

     

 

2

 

2

3 ln 3 3 1 3 ln 3 3 1 2.3 ln 3

' 3 1 3 1

x x x x x

x x

f x   

 

 

Câu 21: Đáp án D

PT hoành độ giao điểm 4 5 2 4 0 22 1 1 4 2

x x

x x

x x

    

         

       

2 2 1 2

2 0 0 1

2 2 2

S f x dx f x dx f x dx f x dx

 

Câu 22: Đáp án C

     

' 0 1 1 ' 2 ' 0 ' 0 1 1 1 1

f x      x y   f   x f           x x x Câu 23: Đáp án D

Ta có

  

            

 

2 2

2

2 2 2 2 2 : 1

1 2 1 2 1

x x x x x x x x

y TCD x

x x x x x x

    

     

     

Đồng thời

2

2 3

2

2 3

1 4

lim lim1 3 2 1 : 1

1 4

lim lim1 3 2 1 : 1

x x

x x

y x TCN y

x x

y x TCN y

x x

 

 

 

    

  



 

    

  



Câu 24: Đáp án D

Đặt x 2 0;y 2 0 y x y

 

8 1 1 8. x y

x y xy

  

         

 

2 8 2 .2 2 8 22 23  2 3

xy        

Câu 25: Đáp án A

(10)

Ta có

 A C ABC' ;

  

A CA' 45oA A AC a'

2 3 3 3

' . . .

4 4

ABC a a

V A A S a

   

Câu 26: Đáp án C

 

2 ' 2 ' 2

 

0 22 21 1 1 2 x x

y f x y f x

x x

 

  

           

Quan sát bảng biến thiên ta thấy C đúng.

Câu 27: Đáp án D

Ta có 3 3

6 3 2 3

xq

r OA r

SrlSA l

  

 

 

     

 

 3  

sin 60 120

2

o o

ASO OA ASO ASB

  SA    

Câu 28: Đáp án A

 

2 2 1 1 1 2 1 2

2 2

2 3 2 3

2 3 3 2

2 3 2 3

z i z i

z i z z z z

z i z i

       

       

      



Câu 29: Đáp án B

       

2

1;49 3 1 10; 4 254; 3 6 10 6 16

' 1 0

x

x y y y M m

y x

           

   



Câu 30: Đáp án B Đặt AB a 0.

  

' / / ; ' ; '.

2; ' 2; ' 2 ' 60o

B C IJ IJ AC B C AC ACB

AC a B C a AB a ACB

  

    

Câu 31: Đáp án B

Số cách chọn số là   A64 . Số cách chọn số chia hết cho 5 là  A A53.

(11)

Do đó xác suất là A A 354

6

A 1

P .

A 6

   

Câu 32: Đáp án A

Ta có 2

cot

cot cot

sin     

x dxx

xd x x x

xdx

   

cos 1

cot cot sin cot ln sinx

sin sin

x x C xdx x x C d x x x C

x x

   

   

   

Câu 33: Đáp án C

Ta có ACBC2AB2 3a

Dựng Bx CE/ / d CE A B

; '

d CE A Bx

; '

  

 

     

 ; '  1 ; ' d E A Bx 2d A A Bx

Dựng AK Bx AF A K,'d A A Bx

; '

  

AF Do AK Bx AK CE tại

2 2

. 3

10

AC AE a

H AH

AC AE

  

Suy ra 6

10.

AKa

Mặt khác

2 2

'. 12

' ' 4 .

' 7

AA AK a

AA CC a AF

AA AK

    

Do đó 1 6 .

2 7

dAFa

Câu 34: Đáp án D

Đặt z a bi    z a bi ta có: a bi 12   a bi

a bi i

 

a bi a bi i  

.

 

2 1009. 1i

 

   

   

2 2 2

2 2 2 2

2 2 2

2 2

1 2 2 1 1 2 2 1

1 1

1 1 0

1 1 2 2 0

2 2 0 1

a bi bi i ai a b b i ai

a b

a b a

a a a a

b a b a a a

           

         

 

              

 Với a  0 b 0

 Với a   1 b 1

Vậy có 3 số phứczthỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 35: Đáp án B

Hàm số trùng phương có 3 điểm cực trị với hệ số a  0 b 0. Mặt khác, ĐTHS cắt trục tung tại điểm có tung độ âm (0; -1) nên c0.

Câu 36: Đáp án B

(12)

Ta thấy rằng: MN MN MQ   26 suy ra tam giácMNPđều.

Khi đó tâm đường tròn ngoại tiếp tam giácABCtrùng với trọng tâm 8 2 5; ; . 3 3 3 G   Suy ra điểm I  là đường thẳng quaGvà vuông góc với mặt phẳng (MNP).

Mặt khác

 

3; 1; 4

;

13;13; 13

13 1; 1;1

 

1; 4; 3

MN MN MP

MP

   

       

      





 



Suy ra

8

32 8 2 5

: ; ;

3 3 3 3

5 3

x t

y t I t t t

z t

  



  

           

  



Lại có: (S) tiếp xúc với mặt phẳng

Oyz

d I Oyz

;

  

 R IN

2 2 2

2 2

8 7 2 5 16 64 3 26 73

3 3 3 3 3 9 3 1

3

t t t t t t t t

t

 

     

                   



Do đó

 

5; 3;4

1 1 1 5

3; 1;2

2 3; 1;2

a b c x y z

I I c

I

     

 

   

 



Câu 37: Đáp án B

Đặt 3 1 2 3 1 2 3 2

3 tx  t x  tdtdxdxtdt

Đổi cận

      

  

2 2 2

1 2 1 1

3 2 2 3

0 1 2 2 2

1 2 3 5 6 3 2 3 3 2 3

t t

x t I tdt t dt dt

x t t t t t t t

  

  

   

  

 

 

 

2 2 2

1 1

1

2 3 2 2ln 3 4ln 2 2ln5 4 4ln 2ln5 20ln2 4ln3

3 3 2 dt t 3 t 4 3 3 3 3

t t

 

              20

43 10 .

3 3

2 a

b a b c

c

  



 

     

 



Câu 38: Đáp án C

Xét hàm số h x

 

3f x

22

h x'

 

6 . 'x f x

22

(13)

Do đó

 

2

 

0

0 1

' 0

2 1;0;2 2

2 x

x x

h x x x

x

 

   

 

        

  

suy ra

2;2

   

max h xh 0

Xét hàm số

 

3 4 3 2 2

k x  2xx  trên

2;2

max2;2k x

   

k 0 Vậy giá trị lớn nhất của hàm số g x

 

trên

2;2

g

 

0 .

Câu 39: Đáp án C

Gọi

 1 2 ; ;2  

1  ;

ABC 2

C t t t d S AB AC

Trong đó

 

 

1; 1; 2 1 3 7; 3 1;3 3 2 2 2 ; 3;1 ABC 2

AB S t t t

AC t t t

   

       

   







3 7t

 

2 3 1t

 

2 3 3t

2 32 27

t 1

2 0 t 1 C

1;1;1

            

Suy ra m n p  3.

Câu 40: Đáp án C Điều kiện x 5.

Khi đó BPT

x39x x

 

4 0

 

x4



x3

 

x x 3 0

Lập bảng xét dấu suy ra x   

4; 3

  

0;3 Kết hợp x 5

4; 3;0;1;2;3

x x

  

    

 

  phương trình có 6 nghiệm nguyên.

Câu 41: Đáp án B

Ta có: f x'

 

2 2xx  0

x

Xét hàm số g x

 

f x

 

f x

2 212

g x'

 

f x'

 

2. ' 2f

x212

  0

x

Do đó hàm số g x

 

đồng biến trên .

Lại có hàm số f x

 

2 2xx là hàm lẻ nên f

 

  x f x

 

f x

2 212

  f

2x212

Khi đó f m

 

f m

2 212

 0 f m

 

f

2m212

 0 f m

 

f

2m212

12 212 4096

2 2 1365

3 3 o

m m m m

        

Câu 42: Đáp án C

Gọi số cần tìm có dạng abcdn

 

 7.6.5.4 840

TH1: Trong 4 số có 3 số chẵn và 1 số lẻ C C33. .4! 9614  số.

TH2:Trong 4 số có 2 số chẵn và 2 số lẻ nên có ba khả năng xảy ra: CLCL; LCCL; LCLC

(14)

Mỗi khả năng như vậy, đều có A A32. 42 cách xếp trường hợp này có A A32. .3 21642  số.

Do đó n X

 

96 216 312.  Vậy xác suất cần tính là 13 P35 Câu 43: Đáp án D

Ta có f x

 

f x'

 

ex

 

ex '.f x e f x

 

x. '

 

 1

e f xx.

  

' 1

   

.

x

x

e f x dx x C f x x C e

 

     f

 

0 2   C 2 f x

  

x2

ex Do đó f x e

 

2x

x2

ex

f x e dx

 

2x

 

x2

e dxx

x2

ex

e dxx

x1

e CxCâu 44: Đáp án B

Chia mặt cắt của chiếc mũ làm hai phần:

 Phần dướiOAlà hình chữ nhật có hai kích thước 5cm; 20cm

Quay phần chữ nhật quanh trụcOO’,ta được khối trụ cóR= OA = 10; h = OO’ = 5 Do đó thể tích phần bên dưới là V1R h2 .10 .5 5002   cm3

 Phần trênOAlà hình(H)giới hạn bởi đường congAB, đường thẳngOA Quay hình(H)quanh trụcOBta được thể tích phần bên trên

Chọn hệ tọa độOxy,với O O

 

0;0 A

10;0

B

0;20

Dễ thấy parabol(P)có đỉnhA(10;0)và đi quaB(0;20)

Gọi phương trình

 

 

 

 

2

10 0 1

( ) : ' 10 0 ; ; ; 4;20

0 20 5 y

P y ax bx c y a b c

y

 

  

        

 

 

Do đó 1 2 4 20 2 20 100 5 0 10 5

y5xx xx  y  xy

Quay đường cong x10 5y quanh Oy, ta được thể tích phần trên là 2 20

 

2

0

10 5 V 

y dy Vậy thể tích cần tính là 1 2 500 1000 2500 3

3 3

V V V      cm Câu 45: Đáp án B

Do B d2nên B

1 ;4 2 ;3bbb

. Suy ra CB

b2;2 2 ; b b

d1có 1 vectơ chỉ phương là u1

1;1; 2

 

. 1 0 0 1;4;3 . CB AH CBu    b B

Suy ra BC

2; 2;0

Do A d1 nên A

2 ;3 ;3 2 .aaa

Suy ra BA

a1;a 1; 2a

d2 có một vectơ chỉ phương là u2

1; 2;1

.

(15)

BDlà phân giác trong gócBnên cos

BC u , 2

cos ,

u BA 2

  

2

 

2

2

 

2 2

. . 1 1 2 2 1

BC u u BA a a a a

BC BA

         

  

 

2 2

2

1 0 1 1

0 0 6 2 2 1

a a a

a a a

a a

       

         

 Với a0 thì 

1; 1;0

1

BA 2BC nên trường hợp này bị loại.

 Với a 1thì BA

0; 2;2

không cùng phương với BC

nên tồn tại tam giácABC.

Dễ thấy AC

2;0; 2

AB BC CA  2 2 nên diện tích tam giácABCbằng 3 . 2 2 2 3.

 

2

4 

Câu 46: Đáp án C

Đặt z x yi x y 

,

 

 z 6 8

 

zi

x 6 yi



8 y xi

là số thực khi

x 6

x y

8 y

0

x 3

 

2 y 4

2 25

          là đường tròn tâm I

 

3;4 , bán kínhR = 5 Gọi A z B z

   

1 , 2z z12AB4

Điểm M AB sao cho MA 3MB OA OB34OM OA OB3 4OM Do đó z13z2 min khi và chỉ khi OM nhỏ nhất

MA MB.  MI2R2MI222MI 22M

I; 22

Vậy OMmin  5 22 z13z2 min20 4 22. Câu 47: Đáp án B

đi qua điểmA, song song với

 

P   nằm trong mặt phẳng

 

với

 

là mặt phẳng quaA và song song với

 

P . Suy ra

 

 :x y z   1 0

GọiH, Klần lượt là hình chiếu vuông góc củaM, Ntrên

 

. Suy ra

 

 

1;1; 1 3;1;1 H K

 





(16)

Ta có

 

,

 

,

 

,

,

d M MH

d M d N MH NK

d N NK

  

      

  



Dấu “=” xảy ra   HK 

Khi đó đường thẳng  có một VTCP là HK

2;0;2

. Đối chiếu các đáp án.Chọn B.

Câu 48: Đáp án A

 

4

 

2

  

3

3

     

' 2 . 1 .4 ' 1 . 1 2 . 1 . 1 2 . ' 1

g xx f x x f xf x  x f x f x  x f x 

Do đó

     

     

. 1 0 1

' 0

1 2 . ' 1 0 2 x f x

g x f x x f x

  

  

   



Số nghiệm của (1) chính là số nghiệm của phương trình x f x.

 

 0 có 5 nghiệm phân biệt Dựa vào BBT, ta được f x

 

 5x410x2 2 f x'

 

 20x320x

Đặt t x 1nên

 

2 f t

  

2 t1 . '

  

f t   0

5t410t2 2 2

 

t1 . 20

 

t320t

0

Phương trình này có 4 nghiệm phân biệttnên có 4 nghiệm phân biệtx.

Vậy hàm số đã cho có 5 + 4 = 9 điểm cực trị.

Câu 49: Đáp án D

Ta có 3

2

2

 

2 2

log log 3 3 2

2

t t t

t

x y

x y x y t x x

x y

  

         

  

Xét hàm số

     

3

2

3 2 ' 3 ln3 2 ln2; ' 0 log ln2 ln3

t t t t

f t   f t   f t   t

xnguyên nên x2 x 0, khi đó bất phương trình 3 2t t x2x có tập nghiệm T 

;t0

Với t0 thỏa mãn x2 x 3 2t0t0 tập nghiệm củat

0;2t0

Yêu cầu bài toán 2t0 256 t0 8 hay x2  x 3 2 63058 8   x

78;79

Vậy có tất cả 79 – (– 78) + 1 =158 giá trị nguyênm thỏa mãn.

Câu 50: Đáp án A

Gọi M x y

; ;0

mà MN ka k 

0

nên

; ;0

0

N N N

x x k

y y k N x k y k z

  

      

 

Ta có MN

k k; ;0

MN 2k25 2k225 k 5 Tịnh tiến điểm A

4;7;3

theo vectơ MN,

ta được A' 1;2;3

 

AM NA '

Do đó AM BN  A N BN A B'   '  17. Dấu bằng xảy ra khiA’, B, Nthẳng hàng.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

tích tốt nhất lớp cô An đã mua 10 cuốn sách khác nhau và chọn ngẫu nhiên ra 3 cuốn để phát thưởng cho 3 học sinh đó mỗi học sinh nhận 1 cuốn.. Hỏi cô An có

Hỏi khi đặt vào khối hộp một khối trụ có chiều cao bằng chiều cao khối hộp và bán kính đáy là 20cm theo phương thẳng đứng thì chiều cao của mực nước so với đáy là

Câu 37: Người ta xếp hai quả cầu có cùng bán kính r vào một chiếc hộp hình trụ sao cho các quả cầu đều tiếp xúc với hai đáy, đồng thời hai quả cầu tiếp xúc với nhau và

Để mở của cần nhấn 3 nút liên tiếp khác nhau sao cho 3 số trên 3 nút theo thứ tự đã nhấn tạo thành một dãy số tăng và có tổng bằng 10.. Học sinh B chỉ nhớ được chi tiết

Câu 37: Cắt hình nón đỉnh I bởi một mặt phẳng đi qua trục hình nón ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2; BC là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao

Lấy ngẫu nhiên ra ba đoạn thẳng, tính xác suất để ba đoạn thẳng được chọn ra là độ dài ba cạnh của một tam giác.. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của

Một hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng R 3 thì diện tích xung quanh của nó bằngA. Tổng các

Hỏi vào ngày 15/4/2018 người đó phải gởi ngân hàng số tiền là bao nhiêu để đáp ứng nhu cầu trên, nếu lãi suất không thay đổi trong thời gian người đó gởi tiền (giá trị