THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI TỐT NGHIỆP THPTQG 2022 Đề tham khảo số 2 - Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1.Hàm số 2 1
1
y x
x có bao nhiêu điểm cực trị?
A.0. B.3. C.1. D.2.
Câu 2.Giả sửa, blà các số thực dương bất kỳ. Biểu thức ln a2 b bằng A. ln 1ln .
a2 b B. ln 1ln .
a2 b C. lna2ln .b D. lna2ln .b
Câu 3.Cho hình chópS.ABCDcó đáy ABCDlà hình chữ nhật vớiAB = 3a, BC = a, cạnh bênSD = 2a vàSDvuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chópS.ABCDbằng
A. 3 .a3 B. a3. C. 2 .a3 D. 6 .a3
Câu 4.Trong không gianOxyz, cho a
3;4;0
và b
5;0;12
. Côsin của góc giữa a và b
bằng A. 3 .
13 B. 5 .
6 C. 5 .
6 D. 3 .
13
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm E
1;0;2
và F
2;1; 5
. Phương trình đường thẳng EF làA. 1 2 .
3 1 7
x y z
B. 1 2 .
3 1 7
x y z
C. 1 2 .
1 1 3
x y z
D. 1 2 .
1 1 3
x y z
Câu 6.Cho cấp số nhân
un , với 1 9, 4 1u u 3. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng A. 1.
3 B.– 3. C.3. D. 1.
3 Câu 7. Cho hàm số y f x
như hình vẽ bên. Hàm số đã chonghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
;1 .
B. 2; 1 .2 2
C.
1;0 .
D. 1 2; . 3 2
Câu 8.Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điểm M
3; 1;4
đồng thời vuông góc với giá của vectơ a
1; 1;2
có phương trình là
A. 3x y 4 12 0.z B. 3x y 4 12 0.z C. x y 2 12 0.z D. x y 2 12 0.z
Câu 9. Cho hàm số y f x
liên tục trên
3;3
và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Mệnh đề nào sau đâysaivề hàm số đó?A.Đạt cực đại tại x1. B.Đạt cực đại tại x 1.
C.Đạt cực đại tại x2. D.Đạt cực tiểu tại x0.
Câu 10.Giả sử f x
là một hàm số bất kỳ liên tục trên khoảng
;
và a b c b c, , ,
;
. Mệnh đề nào sau đây sai?A. b
c
b
.a a c
f x dx f x dx f x dx
B. b
b c
c
.a a a
f x dx f x dx f x dx
C. b
b c
b
.a a b c
f x dx f x dx f x dx
D.
b
c
c
.a a b
f x dx f x dx f x dx Câu 11. Cho hàm số bậc ba y f x
có đồ thị là đường cong tronghình bên. Số nghiệm thực của phương trình f x
2 làA.2.
B.3.
C.0.
D.1.
Câu 12.Tất cả các nguyên hàm của hàm số f x
3x làA. 3 .
ln 3
x C
B. 3xC. C. 3 ln 3x C. D. 3 . ln 3
x C
Câu 13.Phương trình log
x 1 2
có nghiệm làA.12. B.9. C.101. D.99.
Câu 14.Cho k n k n,
là các số nguyên dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. !.
!
nk n
A k B. Ank k C!. .nk C. Ank k n k!.
n!
!. D. Ank n!.C .kn
Câu 15. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng
P x: 3y2 1 0z và
Q x z: 2 0. Mặt phẳng
vuông góc với cả(P) và(Q) đồng thời cắt trụcOx tại điểm có hoành độ bằng 3. Phương trình của
làA. x y z 3 0. B. x y z 3 0. C. 2x z 6 0. D. 2x z 6 0.
Câu 16.Cho các số phức z 1 2 ,i w 2 i . Điểm nào trong hình bên biểu diễn số phức z w ?
A.N.
B.P.
C.Q.
D.M.
Câu 17.Cho số phức z thỏa mãn
1 3i z
2 3 4i. Môđun củazbằng A. 5 .4 B. 5 .
2 C. 2 .
5 D. 4 .
5
Câu 18.Cho hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy và thể tích của khối trụ bằng 16. Diện tích toàn phần của khối trụ đã cho bằng
A. 16 . B.12 . C. 8 . D. 24 .
Câu 19.Biết rằng phương trình log22x7log2 x 9 0 có hai nghiệm x x1, 2. Giá trị x x1 2 bằng
A.128. B.64. C.9. D.512.
Câu 20.Đạo hàm của hàm số
3 13 1
x
f x x
là A.
2
2' .3 .
3 1
x
f x x
B.
2
2' .3 .
3 1
x
f x x
C.
2
2' .3 ln 3.
3 1
x
f x x
D.
2
2' .3 ln 3.
3 1
x
f x x
Câu 21. Cho f x
x45x24 . Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x và trục hoành. Mệnh đề nào sau đâysai?
A. 2
2
S f x dx.
B. 1
2
0 1
2 2 .
S
f x dx
f x dxC. 2
0
2 .
S
f x dx D. 2
0
2 .
S
f x dxCâu 22.Cho hàm số y f x
có đạo hàm f x'
x x2
21 , x
. Hàm số y2f
x đồng biến trên khoảngA.
2;
. B.
; 1 .
C.
1;1 .
D.
0;2 .Câu 23.Đồ thị hàm số 3 3 4
3 2
x x
y x x
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.4. B.1. C.3. D.2.
Câu 24.Biết rằng , là các số thực thỏa mãn 2 2
2
8 2 2
. Giá trị của 2 bằngA.1. B.2. C.4. D.3.
Câu 25. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB = a, góc giữa đường thẳng A’C và mặt phẳng (ABC) bằng 45o. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng
A. 3 .3 4
a B. 3 .3
2
a C. 3 .3
12
a D. 3 .3
6 a
Câu 26.Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số y f x
2 đạt cực đại tạiA. 1 .
x 2 B.x 1.
C. x1. D. x 2.
Câu 27.Cho hình nón tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 6 3 . Góc ở đỉnh của hình nón đã cho bằng
A. 60 .o B.150 .o C. 90 .o D. 120 .o
Câu 28.Gọi z z1, 2 là các nghiệm phức của phương trình z24z 7 0. Số phức z z1 2z z1 2 bằng
A.2. B.10. C. 2 .i D. 10 .i
Câu 29.Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y x 9
x trên đoạn
1;4 . Giá trị của m + M bằngA. 65 .
4 B.16. C. 49 .
4 D.10.
Câu 30.Cho hình lập phươngABCD.A’B’C’D’cóI, Jtương ứng là trung điểm của BCvàBB’. Góc giữa hai đường thẳngACvàIJbằng
A. 30 .o B. 60 .o C. 90 .o D. 45 .o
Câu 31.Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau được chọn từ các chữ số 1;2;3;4;5;6. Chọn ngẫu nhiên một số từ tậpA. Xác suất để số chọn được là số chia hết cho 5 là
A. 2 .
3 B. 1 .
6 C. 1 .
30 D. 5 .
6 Câu 32.Tất cả các nguyên hàm của hàm số
2sin f x x
x trên khoảng
0;
là A. xcotxln sin
x C
. B. xcotxln sinx C . C. xcotxln sinx C . D. xcotxln sin
x C
.Câu 33. Cho hình lăng trụ đứngABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tạiA. Gọi E là trung điểm củaAB. Cho biết AB2 ,a BC 13 ,a CC' 4 . a Khoảng cách giữa hai đường thẳngA’BvàCEbằng
A. 4 . 7
a B. 12 .
7
a C. 6 .
7
a D. 3 .
7 a
Câu 34.Có bao nhiêu số phứczthỏa mãn z12 z z i
z z i20191?A.4. B.2. C.1. D.3.
Câu 35.Cho hàm số y ax bx c a 4 2
0
có bảng biến thiên như sau:Trong các sốa, bvàccó bao nhiêu số dương?
A.0. B.1. C.2. D.3.
Câu 36. Trong không gian với Oxyz, cho các điểm M
2;1;4 ,
N 5;0;0 ,
P 1; 3;1
. Gọi I a b c
, ,
là tâm mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng (Oyz) đồng thời đi qua các điểm M, N, P. Tìm c biết rằng5 a b c
A.3. B.2. C.4. D.1.
Câu 37. Biết rằng 1
0
ln 2 ln 3 ln 5
3 5 3 1 7
dx a b c
x x
, với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị củaa b c bằng A. 10 .
3 B. 5.
3 C. 10 .
3 D. 5.
3 Câu 38.Cho hàm số y f x
liên tục trên , hàm số f x'
có đồ thịnhư hình vẽ bên dưới. Hàm số g x
3f x
2 2
32x43x21 đạt giátrị lớn nhất trên
2;2
bằngA. g
1 . B. g
2 C. g
0 . D. g
2 .Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : 1 2
2 1 1
x y z
d
và hai điểm
1;3;1 , 0;2; 1
A B . Gọi C m n p
; ;
là điểm thuộcd sao cho diện tích tam giácABCbằng 2 2. Giá trị của tổng m n p bằngA.– 1. B.2. C.3. D.– 5.
Câu 40.Bất phương trình
x39 lnx
x5 0
có bao nhiêu nghiệm nguyên?A.4. B.7. C.6. D.Vô số.
Câu 41. Cho hàm số f x
2 2x x. Gọi mo là hàm số lớn nhất trong các số nguyên m thỏa mãn
2 212
0f m f m . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. mo[1513;2019). B. mo[1009;1513). C. mo[505;1009) D. mo[1;505)
Câu 42. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp
1,2,3,4,5,6,7
. Chọn nhiên một số thuộc S, xác suất để số đókhôngcó hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ bằngA. 9 .
35 B. 2.
7 C. 13.
35 D. 1.
5
Câu 43. Cho hàm số f x
thỏa mãn f x
f x'
ex, x và f
0 2 . Tất cả các nguyên hàm của f x e
2x làA.
x2
e e Cx x . B.
x2
e2xe Cx . C.
x1
e Cx . D.
x1
e Cx . Câu 44.Chuẩn bị cho đêm hội diễn văn nghệ chào đón năm mới, bạnAn đã làm một chếc mũ “cách điệu” cho ông già Noel có hình dáng khối tròn xoay. Mặt cắt qua trục của chiếc mũ như hình bên. Biết rằng
' 5 , 1 , 20 ,
OO cm OA cm OB cm đường cong AB là một phần của một parabol có đỉnh là điểm A. Thể tích chiếc mũ bằng
A. 27503
cm3 . B. 25003
cm3 .C. 20503
cm3 . D. 22503
cm3 .Câu 45. Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có C
3;2;3
, đường cao AH nằm trên đườngthẳng 1: 2 3 3
1 1 2
x y z
d
và đường phân giác trong BD của góc B nằm trên đường thẳng d2 có
phương trình 1 4 3
1 2 1
x y z
. Diện tích tam giácABCbằng
A.4. B. 2 3. C. 4 3. D.8.
Câu 46. Giả sử z z1 2, là hai trong các số phức z thỏa mãn
z6 8
zi
là số thực. Biết rằng1 2 4,
z z giá trị nhỏ nhất của z13z2 bằng
A. 5 21. B. 20 4 21. C. 20 4 22. D. 5 22.
Câu 47.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi là đường thẳng đi qua điểm A
2;1;0
, song song với mặt phẳng
P x y z: 0 và có tổng khoảng cách từ các điểm M
0;2;0 ,
N 4;0;0
tới đường thẳng đó đạt giá trị nhỏ nhất? Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của ?A. u
0;1; 1 .
B. u
1;0;1 .
C. u
3;2;1 .
D. u
2;1;1 .
Câu 48.Cho hàm số bậc bốn f x
có bảng biến thiên như sauSố điểm cực trị của hàm số g x
x f x2
1
4 làA.9. B.7. C.5. D.8.
Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x không quá 255 số nguyên y thỏa mãn
2
3 2
log x y log x y ?
A.80. B.157. C.79. D.158.
Câu 50.Trong không gianOxyz, cho a
1; 1;0
và hai điểm A
4;7;3 , 4;4;5
B
. Giả sửM, Nlà hai điểm thay đổi trong mặt phẳng(Oxy) sao cho MNcùng hướng với a
và MN 5 2. Giá trị lớn nhất của AM BN bằng
A. 17. B. 77. C. 7 2 3. D. 82 5.
Đáp án
1-A 2-D 3-C 4-D 5-B 6-D 7-D 8-C 9-C 10-B
11-B 12-A 13-D 14-B 15-A 16-B 17-A 18-D 19-A 20-C
21-D 22-C 23-D 24-D 25-A 26-C 27-D 28-A 29-B 30-B
31-B 32-A 33-C 34-D 35-B 36-B 37-A 38-C 39-C 40-C
41-B 42-C 43-D 44-B 45-B 46-C 47-B 48-A 49-D 50-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A
Hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất không có điểm cực trị.
Câu 2: Đáp án D
Ta có ln a2 lna 2lnb b Câu 3: Đáp án C
2 2 3
. 1 1
. 3 .S .2 .3 2 .
3 3
ABCD S ABCD ABCD
S AB BC a V SD a a a
Câu 4: Đáp án D
2 2 2 2 2 2
3 .5 4.0 0.12 3 cos ,
3 4 0 5 0 12 13 a b
Câu 5: Đáp án B
3;1; 7
: 1 23 1 7
x y z
EF EF
Câu 6: Đáp án D
3 4
1
1 1
27 3
q u q
u Câu 7: Đáp án D
Đồ thị hàm số đi xuống trên 1 2; 3 2
nên hàm số nghịch biến trên 1 2; 3 2
Câu 8: Đáp án C
P : x 3
y 1 2
z4
0 hay
P x y: 2 12 0z Câu 9: Đáp án CHàm số đã cho đạt cực đại tại x 1 và x1 đạt cực tiểu tại x2.
Câu 10: Đáp án B Câu 11: Đáp án B
Số nghiệm thực của phương trình f x
2 là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x
và đường thẳng 2y .
Câu 12: Đáp án A
Ta có 3 3
ln 3
xdx x CCâu 13: Đáp án D
log x 1 2 x 1 100 x 99 Câu 14: Đáp án B
Câu 15: Đáp án A
Ta có n n n P, Q
3;3;3
:x y z 3 Câu 16: Đáp án BTa có z w 1 i nên tọa độ là điểm P.
Câu 17: Đáp án A
1 3i z
2 3 4i 1 3i z2 3 4i 4z 5 z 54.Câu 18: Đáp án D
Ta có l2r V r l2 2r316 r 2 l 4 Stp2r22rl24 . Câu 19: Đáp án A
72 1 2 2 2 1 2 1 2
log x log x 7 log x x 7 x x 2 128 Câu 20: Đáp án C
Ta có
2
23 ln 3 3 1 3 ln 3 3 1 2.3 ln 3
' 3 1 3 1
x x x x x
x x
f x
Câu 21: Đáp án D
PT hoành độ giao điểm 4 5 2 4 0 22 1 1 4 2
x x
x x
x x
2 2 1 2
2 0 0 1
2 2 2
S f x dx f x dx f x dx f x dx
Câu 22: Đáp án C
' 0 1 1 ' 2 ' 0 ' 0 1 1 1 1
f x x y f x f x x x Câu 23: Đáp án D
Ta có
2 2
2
2 2 2 2 2 : 1
1 2 1 2 1
x x x x x x x x
y TCD x
x x x x x x
Đồng thời
2
2 3
2
2 3
1 4
lim lim1 3 2 1 : 1
1 4
lim lim1 3 2 1 : 1
x x
x x
y x TCN y
x x
y x TCN y
x x
Câu 24: Đáp án D
Đặt x 2 0;y 2 0 y x y
8 1 1 8. x yx y xy
2 8 2 .2 2 8 22 23 2 3
xy
Câu 25: Đáp án A
Ta có
A C ABC' ;
A CA' 45oA A AC a' 2 3 3 3
' . . .
4 4
ABC a a
V A A S a
Câu 26: Đáp án C
2 ' 2 ' 2
0 22 21 1 1 2 x xy f x y f x
x x
Quan sát bảng biến thiên ta thấy C đúng.
Câu 27: Đáp án D
Ta có 3 3
6 3 2 3
xq
r OA r
S rl SA l
3
sin 60 120
2
o o
ASO OA ASO ASB
SA
Câu 28: Đáp án A
2 2 1 1 1 2 1 22 2
2 3 2 3
2 3 3 2
2 3 2 3
z i z i
z i z z z z
z i z i
Câu 29: Đáp án B
2
1;49 3 1 10; 4 254; 3 6 10 6 16
' 1 0
x
x y y y M m
y x
Câu 30: Đáp án B Đặt AB a 0.
' / / ; ' ; '.
2; ' 2; ' 2 ' 60o
B C IJ IJ AC B C AC ACB
AC a B C a AB a ACB
Câu 31: Đáp án B
Số cách chọn số là A64 . Số cách chọn số chia hết cho 5 là A A53.
Do đó xác suất là A A 354
6
A 1
P .
A 6
Câu 32: Đáp án A
Ta có 2
cot
cot cotsin
x dxx
xd x x x
xdx
cos 1
cot cot sin cot ln sinx
sin sin
x x C xdx x x C d x x x C
x x
Câu 33: Đáp án C
Ta có AC BC2AB2 3a
Dựng Bx CE/ / d CE A B
; '
d CE A Bx
; '
; ' 1 ; ' d E A Bx 2d A A Bx
Dựng AK Bx AF A K , ' d A A Bx
; '
AF Do AK Bx AK CE tại2 2
. 3
10
AC AE a
H AH
AC AE
Suy ra 6
10.
AK a
Mặt khác
2 2
'. 12
' ' 4 .
' 7
AA AK a
AA CC a AF
AA AK
Do đó 1 6 .
2 7
d AF a
Câu 34: Đáp án D
Đặt z a bi z a bi ta có: a bi 12 a bi
a bi i
a bi a bi i
.
2 1009. 1i
2 2 2
2 2 2 2
2 2 2
2 2
1 2 2 1 1 2 2 1
1 1
1 1 0
1 1 2 2 0
2 2 0 1
a bi bi i ai a b b i ai
a b
a b a
a a a a
b a b a a a
Với a 0 b 0
Với a 1 b 1
Vậy có 3 số phứczthỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 35: Đáp án B
Hàm số trùng phương có 3 điểm cực trị với hệ số a 0 b 0. Mặt khác, ĐTHS cắt trục tung tại điểm có tung độ âm (0; -1) nên c0.
Câu 36: Đáp án B
Ta thấy rằng: MN MN MQ 26 suy ra tam giácMNPđều.
Khi đó tâm đường tròn ngoại tiếp tam giácABCtrùng với trọng tâm 8 2 5; ; . 3 3 3 G Suy ra điểm I là đường thẳng quaGvà vuông góc với mặt phẳng (MNP).
Mặt khác
3; 1; 4
;
13;13; 13
13 1; 1;1
1; 4; 3
MN MN MP
MP
Suy ra
8
32 8 2 5
: ; ;
3 3 3 3
5 3
x t
y t I t t t
z t
Lại có: (S) tiếp xúc với mặt phẳng
Oyz
d I Oyz
;
R IN2 2 2
2 2
8 7 2 5 16 64 3 26 73
3 3 3 3 3 9 3 1
3
t t t t t t t t
t
Do đó
5; 3;4
1 1 1 5
3; 1;2
2 3; 1;2a b c x y z
I I c
I
Câu 37: Đáp án B
Đặt 3 1 2 3 1 2 3 2
3 t x t x tdt dxdx tdt
Đổi cận
2 2 2
1 2 1 1
3 2 2 3
0 1 2 2 2
1 2 3 5 6 3 2 3 3 2 3
t t
x t I tdt t dt dt
x t t t t t t t
2 2 2
1 1
1
2 3 2 2ln 3 4ln 2 2ln5 4 4ln 2ln5 20ln2 4ln3
3 3 2 dt t 3 t 4 3 3 3 3
t t
2043 10 .
3 3
2 a
b a b c
c
Câu 38: Đáp án C
Xét hàm số h x
3f x
22
h x'
6 . 'x f x
22
Do đó
2
0
0 1
' 0
2 1;0;2 2
2 x
x x
h x x x
x
suy ra
2;2
max h x h 0
Xét hàm số
3 4 3 2 2k x 2x x trên
2;2
max2;2k x
k 0 Vậy giá trị lớn nhất của hàm số g x
trên
2;2
là g
0 .Câu 39: Đáp án C
Gọi
1 2 ; ;2
1 ; ABC 2
C t t t d S AB AC
Trong đó
1; 1; 2 1 3 7; 3 1;3 3 2 2 2 ; 3;1 ABC 2
AB S t t t
AC t t t
3 7t
2 3 1t
2 3 3t
2 32 27
t 1
2 0 t 1 C
1;1;1
Suy ra m n p 3.
Câu 40: Đáp án C Điều kiện x 5.
Khi đó BPT
x39x x
4 0
x4
x3
x x 3 0
Lập bảng xét dấu suy ra x
4; 3
0;3 Kết hợp x 5
4; 3;0;1;2;3
x x
phương trình có 6 nghiệm nguyên.
Câu 41: Đáp án B
Ta có: f x'
2 2x x 0
x
Xét hàm số g x
f x
f x
2 212
g x'
f x'
2. ' 2f
x212
0
x
Do đó hàm số g x
đồng biến trên .Lại có hàm số f x
2 2x x là hàm lẻ nên f
x f x
f x
2 212
f
2x212
Khi đó f m
f m
2 212
0 f m
f
2m212
0 f m
f
2m212
12 212 4096
2 2 1365
3 3 o
m m m m
Câu 42: Đáp án C
Gọi số cần tìm có dạng abcdn
7.6.5.4 840TH1: Trong 4 số có 3 số chẵn và 1 số lẻ có C C33. .4! 9614 số.
TH2:Trong 4 số có 2 số chẵn và 2 số lẻ nên có ba khả năng xảy ra: CLCL; LCCL; LCLC
Mỗi khả năng như vậy, đều có A A32. 42 cách xếp trường hợp này có A A32. .3 21642 số.
Do đó n X
96 216 312. Vậy xác suất cần tính là 13 P35 Câu 43: Đáp án DTa có f x
f x'
ex
ex '.f x e f x
x. '
1
e f xx.
' 1
.
x
x
e f x dx x C f x x C e
mà f
0 2 C 2 f x
x2
ex Do đó f x e
2x
x2
ex
f x e dx
2x
x2
e dxx
x2
ex
e dxx
x1
e Cx Câu 44: Đáp án BChia mặt cắt của chiếc mũ làm hai phần:
Phần dướiOAlà hình chữ nhật có hai kích thước 5cm; 20cm
Quay phần chữ nhật quanh trụcOO’,ta được khối trụ cóR= OA = 10; h = OO’ = 5 Do đó thể tích phần bên dưới là V1R h2 .10 .5 5002 cm3
Phần trênOAlà hình(H)giới hạn bởi đường congAB, đường thẳngOA Quay hình(H)quanh trụcOBta được thể tích phần bên trên
Chọn hệ tọa độOxy,với O O
0;0 A
10;0
và B
0;20
Dễ thấy parabol(P)có đỉnhA(10;0)và đi quaB(0;20)
Gọi phương trình
2
10 0 1
( ) : ' 10 0 ; ; ; 4;20
0 20 5 y
P y ax bx c y a b c
y
Do đó 1 2 4 20 2 20 100 5 0 10 5
y5x x x x y x y
Quay đường cong x10 5y quanh Oy, ta được thể tích phần trên là 2 20
20
10 5 V
y dy Vậy thể tích cần tính là 1 2 500 1000 2500 33 3
V V V cm Câu 45: Đáp án B
Do B d 2nên B
1 ;4 2 ;3b b b
. Suy ra CB
b2;2 2 ; b b
d1có 1 vectơ chỉ phương là u1
1;1; 2
. 1 0 0 1;4;3 . CB AH CBu b B
Suy ra BC
2; 2;0
Do A d 1 nên A
2 ;3 ;3 2 .a a a
Suy ra BA
a1;a 1; 2a
d2 có một vectơ chỉ phương là u2
1; 2;1
.
VìBDlà phân giác trong gócBnên cos
BC u , 2
cos ,
u BA 2
2
2
2
2 2
. . 1 1 2 2 1
BC u u BA a a a a
BC BA
2 22
1 0 1 1
0 0 6 2 2 1
a a a
a a a
a a
Với a0 thì
1; 1;0
1BA 2BC nên trường hợp này bị loại.
Với a 1thì BA
0; 2;2
không cùng phương với BC
nên tồn tại tam giácABC.
Dễ thấy AC
2;0; 2
và AB BC CA 2 2 nên diện tích tam giácABCbằng 3 . 2 2 2 3.
24
Câu 46: Đáp án C
Đặt z x yi x y
,
z 6 8
zi
x 6 yi
8 y xi
là số thực khi
x 6
x y
8 y
0
x 3
2 y 4
2 25 là đường tròn tâm I
3;4 , bán kínhR = 5 Gọi A z B z
1 , 2 z z1 2 AB4Điểm M AB sao cho MA 3MB OA OB34OM OA OB3 4OM Do đó z13z2 min khi và chỉ khi OM nhỏ nhất
Vì MA MB. MI2R2MI222MI 22M
I; 22
Vậy OMmin 5 22 z13z2 min20 4 22. Câu 47: Đáp án B
Vì đi qua điểmA, song song với
P nằm trong mặt phẳng
với
là mặt phẳng quaA và song song với
P . Suy ra
:x y z 1 0GọiH, Klần lượt là hình chiếu vuông góc củaM, Ntrên
. Suy ra
1;1; 1 3;1;1 H K
Ta có
,
,
,
,
d M MH
d M d N MH NK
d N NK
Dấu “=” xảy ra H và K
Khi đó đường thẳng có một VTCP là HK
2;0;2
. Đối chiếu các đáp án.Chọn B.
Câu 48: Đáp án A
4
2
3
3
' 2 . 1 .4 ' 1 . 1 2 . 1 . 1 2 . ' 1
g x x f x x f x f x x f x f x x f x
Do đó
. 1 0 1
' 0
1 2 . ' 1 0 2 x f x
g x f x x f x
Số nghiệm của (1) chính là số nghiệm của phương trình x f x.
0 có 5 nghiệm phân biệt Dựa vào BBT, ta được f x
5x410x2 2 f x'
20x320xĐặt t x 1nên
2 f t
2 t1 . '
f t 0
5t410t2 2 2
t1 . 20
t320t
0Phương trình này có 4 nghiệm phân biệttnên có 4 nghiệm phân biệtx.
Vậy hàm số đã cho có 5 + 4 = 9 điểm cực trị.
Câu 49: Đáp án D
Ta có 3
2
2
2 2log log 3 3 2
2
t t t
t
x y
x y x y t x x
x y
Xét hàm số
32
3 2 ' 3 ln3 2 ln2; ' 0 log ln2 ln3
t t t t
f t f t f t t
Vìxnguyên nên x2 x 0, khi đó bất phương trình 3 2t t x2x có tập nghiệm T
;t0
Với t0 thỏa mãn x2 x 3 2t0 t0 tập nghiệm củatlà
0;2t0Yêu cầu bài toán 2t0 256 t0 8 hay x2 x 3 2 63058 8 x
78;79
Vậy có tất cả 79 – (– 78) + 1 =158 giá trị nguyênm thỏa mãn.
Câu 50: Đáp án A
Gọi M x y
; ;0
mà MN ka k
0
nên
; ;0
0
N N N
x x k
y y k N x k y k z
Ta có MN
k k; ;0
MN 2k25 2k225 k 5 Tịnh tiến điểm A
4;7;3
theo vectơ MN,ta được A' 1;2;3
AM NA 'Do đó AM BN A N BN A B' ' 17. Dấu bằng xảy ra khiA’, B, Nthẳng hàng.