• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Môn Toán Năm 2022 - Soạn bởi GV Đặng Việt Hùng - ĐỀ 11 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử tốt nghiệp THPT Môn Toán Năm 2022 - Soạn bởi GV Đặng Việt Hùng - ĐỀ 11 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia"

Copied!
16
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI TỐT NGHIỆP THPTQG 2022 Đề tham khảo số 11 – Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1.Cho hàm số y f x   có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:

Giá trị cực tiểu của hàm số là số nào sau đây?

A. 4 B.3 C.0 D. 1

Câu 2.Choalà số thực dương a1 và log3a a3. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. P3 B. P1 C. P9 D. 1

P3 Câu 3.Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh?

A. 234 B. A342 C. 342 D. C342

Câu 4.Cho cấp số cộng

 

un có số hạng đầu u12 và công sai d 3. Giá trị u5 bằng

A.14 B.5 C.11 D.15

Câu 5.Cho hai hàm số f x , g x  liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nàosai?

A.

 

f x g x dx 

f x dx 

g x dx  B.

f x g x dx   .

f x dx g x dx  .

 

C.

 

f x g x dx   

f x dx 

g x dx  D.

kf x dx k f x dx k 

  ,0

Câu 6.Trong không gianOxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M

3;1; 1

trên trụcOycó tọa độ là A.

0;1;0

B.

3;0;0

C.

0;0; 1

D.

3;0; 1

Câu 7.Tìm nguyên nhân của hàm số f x 2sinx.

A.

2sinxdxsin 2x CB.

2sinxdx 2cosx C

C.

2sinxdx2cosx CD.

2sinxdxsin2x C

Câu 8.Số phức liên hợp của số phức z 5 6i

A. z 5 6i B. z  5 6i C. z 6 5i D. z  5 6i Câu 9.Tính thể tíchVcủa khối trụ có chu vi đáy là 2π chiều cao là 2?

A. V  2 B.V  2 C. 2

V  3 D. 2

V  3 Câu 10.Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang?

(2)

A. y4x4x2 B. 3 2 1 1 x x

y x

  

C. y  x3 7x23x D. 1 2 1 y x

x

 

Câu 11. Một hình trụ có bán kính đáy bằng Rvà chiều cao bằng R 3 thì diện tích xung quanh của nó bằng

A. 2 3R2 B.R2 C. 2R2 D. 3R2

Câu 12.Tìm tập nghiệmScủa phương trình log 2 1 log3x  3x 1 1 .

A. S  1 B. S   2 C. S  3 D. S  4

Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M

3; 1; 2 

và mặt phẳng

  :3x y 2z 4 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi quaMvà song song với

  ?

A. 3x y 2z 6 0 B. 3x y 2z 6 0 C. 3x y 2z 6 0 D. 3x y 2 14 0z  Câu 14.Trong không gianOxyzcho các véc tơ u  2 2i   j k v;

m m;2;1

với mlà tham số thực. Có bao nhiêu giá trị củamđể u  v

A.0 B.1 C.2 D.3

Câu 15.Tập xác định của hàm số ylog2x27 10x

A.

 

2;5 B.

;2

 

 5;

C.

;2

 

5;

D.

 

2;5 Câu 16.Cho hai số phức z1 1 iz2  2 3i. Tính môđun của số phức z z12.

A. z z12  5 B. z z12  13 C. z z12 5 D. z z12 1 Câu 17.Họ nguyên hàm của hàm số f x  1 sinx

 x

A. ln x cosx CB. ln x cosx CC. lnxcosx CD. 1 cos2 x C

x   Câu 18.Tập nghiệm của bất phương trình log2x2 1 3

A.

2;2

B.

3;3

C.

  ; 3

 

3;

D.

  ; 2

 

2;

Câu 19.Hàm số y f x   có bảng xét dấu đạo hàm được cho ở hình bên dưới.

Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

A.2 B.1 C.3 D.4

Câu 20. Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim 3 2 2 4 0 2

n a a

n

    

  

  . Tổng các phần tử

củaSbằng

(3)

A.4 B.3 C.5 D.2

Câu 21. Phương trình z2az b 0; với a, b là các tham số thực nhận số phức 1i là một nghiệm.

Tính a b ?

A. 2 B. 4 C.4 D.0

Câu 22.Choa, blà các số thực dương vàakhác 1 thỏa mãn 3

5

loga 4a 2 b

 

 

  .

A.4 B. 4 C. 1

4 D. 1

4

Câu 23.Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình sinx0? A. cosx 1 B. cosx1 C. tanx0 D. cotx1

Câu 24.Cho 2  

1

2 f x dx

. Khi đó 4

 

1

f x dx

x bằng

A.2 B.8 C.1 D.4

Câu 25.Cho mặt cầu có diện tích bằng 36a2. Thể tích khối cầu là

A. 36a3 B.18a3 C. 9a3 D. 12a3

Câu 26.Đồ thị của hàm số 2 1 2 3 y x

x x

 

  có bao nhiêu tiệm cận?

A.2 B.0 C.1 D.3

Câu 27.Cho tam giác đềuABC có đường tròn nội tiếp

O r;

, cắt bỏ phần hình tròn và cho hình phẳng thu được quay quanhAO. Tính thể tích khối tròn xoay thu được theor.

A. 5 3

3r B. 4 3

3r C.r3 D.r3 3

Câu 28.Trong không gianOxyz, trụcOxsong song với mặt phẳng có phương trình nào?

A. x by cz d   0 với b c2 2 0B. y z 0 C. by cz  1 0 b c2 2 0D. x 1 0

Câu 29.Ông A gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 0,5%/tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì ông A có được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 60 triệu đồng? Biết rằng trong suốt thời gian gửi, lãi suất ngân hàng không đổi và ông A không rút tiền ra.

A.36 tháng B.38 tháng C.37 tháng D.40 tháng

Câu 30.Cho hàm số f x  có bảng biến thiên như sau:

(4)

Số nghiệm thực của phương trình 3f x  5 0

A.2 B.3 C.4 D.0

Câu 31.Cho đường cong  C y ax bx cx d:32  có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a0,b0,c0,d0 B. a0,b0,c0,d 0 C. a0,b0,c0,d0 D. a0,b0,c0,d0

Câu 32.Trong không gian với hệ trục tọa độOxyz, cho mặt phẳng  P mx: 2y z  1 0 (mlà tham số).

Mặt phẳng  P cắt mặt cầu   S : x22

y1

2z29 theo một đường tròn có bán kính bằng 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham sốm.

A. m 1 B. m  2 5 C. m 4 D. m 6 2 5 Câu 33.Biết rằng phương trình log32 log3 4

3

xx có hai nghiệmab. Khi đóabbằng

A.8 B.81 C.9 D.64

Câu 34. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng  d là giao tuyến của hai mặt phẳng

 P x z: sin cos 0;

 

: .cos sin 0; 0;

2

 

        

 

Q y z . Góc giữa  d và trụcOzlà:

A. 30 B. 45 C. 60 D. 90

Câu 35. Cho hình  H là hình phẳng giới hạn bởi parabol

2 4 4

y x  x , đường cong y x3 và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Tính diện tíchScủa hình  H .

A. 11

S  2 B. 7

S 12

C. 20

S  3 D. 11

S   2

Câu 36.Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P và đường thẳngd tương ứng có phương trình 2x y 3 3 0z  và 1 2 2

2 1 1

xyz

 

  . Biết đường thẳng dcắt mặt phẳng  P tại điểm M. Gọi N là điểm thuộc d sao cho MN 3, gọi K là hình chiếu vuông góc của điểm N trên mặt phẳng

 P . Tính độ dài đoạnMK.

(5)

A. 7

MK  105 B. 7

MK 4 21 C. 4 21

MK  7 D. 105

MK  7

Câu 37.Cho hàm số y f x  . Hàm số y f x   có đồ thị như hình bên. Số nghiệm của phương trình

   0

f xf thuộc đoạn

1;5

A.4 B.3 C.5 D.2

Câu 38.Cho hàm số f x  có hàm liên tục trên

 

0; . Biết f  02ef x  luôn thỏa mãn đẳng thức

  sin .   cos . cosx,

 

0;

f x  x f xx e  x  . Tính  

0

I

f x dx (làm tròn đến phần trăm).

A. I 6,55 B. I 17,30 C. I 10,31 D. I 16,91

Câu 39.Cho hàm số f x x42mx2 2 2m2. Có tất cả bao nhiêu số nguyên m 

10;10

để hàm số yf x  có đúng 3 điểm cực trị.

A.6 B.8 C.9 D.7

Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB3 ,a BC 4a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc tạo bởi giữaSCvà mặt phẳng đáy bằng 60. GọiMlà trung điểm của AC. Khoảng cách giữa hai đường thẳngABSMbằng

A. a 3 B. 10 3

79

a C.2 D. 5

2 a

Câu 41. Từ các chữ số của tập hợp

0;1;2;3;4;5

lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ít nhất 5 chữ số và các chữ số đôi một phân biệt?

A.405 B.624 C.312 D.522

Câu 42. Cho F x   x1ex là một nguyên hàm của hàm số f x e  2x. Tìm nguyên hàm của hàm số

  2x f x e .

A.

f x e dx  2x x2e CxB.

f x e dx  2x 22xe Cx

C.

f x e dx  2x 2x e CxD.

f x e dx  2x 4 2 x e C x
(6)

Câu 43.Cho số phứczthỏa điều kiện z 10 và w6 8 i z 1 2i2. Tập hợp điểm biểu diễn cho số phứcwlà đường tròn có tâm là

A. I

 3; 4

B. I

 

3;4 C. I

1; 2

D. I

 

6;8

Câu 44.Cho hình tứ diệnABCDcó hai mặtABCBCDlà các tam giác đều cạnha, 3 2

ADa . Diện tích mặt cầu tâmAtiếp xúc với mặt phẳng BCD bằng

A. 9a2 B. 3a2 C. 9 2

4 a

D. 3 2

4 a

Câu 45. Biết rằng x, ylà các số thực dương sao cho u18xlog2y,u2 2xlog2y,u3 5y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng và một cấp số nhân. Khi đó tích 2 .x y2 có giá trị bằng

A.10 B.1 C. 5 D.5

Câu 46. Cho hàm số y f x   có đạo hàm liên tục trên

 

2;4 và f x   0, x

 

2;4 . Biết

 

 

3

 

3 3

4x f xf x x , x 2;4 ,  2 7

f 4. Giá trị f  4 bằng A. 40 5 1

2

B. 20 5 1

4

C. 20 5 1

2

D. 40 5 1

4

Câu 47.Cho số phứcz thỏa mãn z    1 i z 3 2i  5 . GọiM, mlần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của z2i . Tính modun của số phức w M mi  .

A. 15 B. 35 C. 13 D. 3 5

Câu 48.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A

0;1;2

, mặt phẳng   :x y z   4 0

  S : x32

y1

2 z 22 16. Gọi  P là mặt phẳng đi qua A, vuông góc với   và đồng thời

 P cắt mặt cầu  S theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tọa độ giao điểm M của  P và trục xOx là

A. 1 ;0;0

M3  B. M

1;0;0

C. 1 ;0;0

M2  D. 1 ;0;0 M3 

 

 

Câu 49. Tìm tham số m để tồn tại duy nhất cặp số

x y;

thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau

 

log2019 x y 0 và x y  2xy m 1

A. 1

m 2 B. m0 C. m2 D. 1

m 3

Câu 50.Cho hình chóp tứ giác đềuS.ABCD. Mặt phẳng  P chứa đường thẳngACvà vuông góc với mặt phẳng SCD, cắt đường thẳngSDtạiE. Gọi VV1 lần lượt là thể tích khối chópS.ABCDD.ACE, biếtV 5V1. Tính sin của góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy của hình chópS.ABCD.

(7)

A. 1

2 B. 3

2 C. 1

2 2 D. 2

3

BẢNG ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 11

1-A 2-C 3-D 4-A 5-B 6-A 7-B 8-A 9-A 10-D

11-A 12-D 13-A 14-C 15-B 16-B 17-B 18-C 19-A 20-A 21-B 22-B 23-C 24-D 25-A 26-A 27-A 28-C 29-C 30-C 31-D 32-D 33-B 34-B 35-B 36-D 37-D 38-C 39-B 40-B 41-B 42-C 43-A 44-C 45-B 46-D 47-B 48-C 49-A 50-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A

Dựa vào bảng biến thiên ta có giá trị cực tiểu của hàm số là yCT  4. Câu 2: Đáp án C

Ta có 3 1

3

3 3

log a log 9

a

aa  . Câu 3: Đáp án D

Mỗi cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh là một tổ hợp chập 2 của 34 phần tử nên số cách chọn là C342 .

Câu 4: Đáp án A

Ta có u5  u1 4d  2 12 14 . Câu 5: Đáp án B

Câu 6: Đáp án A

Hình chiếu vuông góc của điểm M

3;1; 1

trên trụcOycó tọa độ là

0;1;0

. Câu 7: Đáp án B

Câu 8: Đáp án A

Theo định nghĩa số phức liên hợp của số phức z a bi a b 

, ,i2 1

z a bi  . Vậy số phức liên hợp của số phức z 5 6i là số phức z 5 6i.

Câu 9: Đáp án A

Chu vi đáy là 2       r 2 r 1 V r h2   2 . Câu 10: Đáp án D

Đồ thị hàm số 1 2 1 y x

x

 

 có tiệm cận ngang là 1 y 2. Câu 11: Đáp án A

(8)

Theo công thức tính diện tích xung quanh hình trụ ta có: Sxq  2 Rh 2 . 3 2 3R R  R2. Câu 12: Đáp án D

ĐK: 2 1 01 0 1 12 1

x x x

x x

    

   

   

  

.

Ta có log 2 1 log3  3 1 1 log3 2 1 1 2 1 3 4

1 1

x x

x x x

x x

 

         

  .

Câu 13: Đáp án A

Gọi

 

//   , PT có dạng

 

 :3x y 2z D 0 (điều kiện D4);

Ta có:

 

 qua M

3; 1; 2 

nên 3.3   1 2. 2    D 0 D 6 (thỏa đk);

Vậy

 

 :3x y 2z 6 0. Câu 14: Đáp án C

Ta có 22  2 2 12 2 2212 2 2 2 4 0 1

2

u v m m m m m

m

 

                

 

.

Câu 15: Đáp án B

Điều kiện: 2 7 10 0 5

2 x x x

x

 

      . Câu 16: Đáp án B

Ta có z z1 2    1 i 2 3i  3 2i z z1 2 13 . Câu 17: Đáp án B

Ta có 1 sinx dx ln x cosx C x

     

 

 

.

Câu 18: Đáp án C

Ta có log22 1 32 1 8 3

3

x x x

x

 

         . Câu 19: Đáp án A

Qua bảng xét dấu đạo hàm ta thấy hàm số có đạo hàm và liên tục trên , đạo hàm đổi dấu hai lần khix qua 1 và 3 nên y f x   có hai cực trị.

Câu 20: Đáp án A

Ta có 2 2 2

3 2 1

3 2

lim 2 4 lim 1 2 4 4 3 0 3

n a a n a a a a a

n a

n

  

   

           

      

     

 

.

Do đó tổng các phần tử củaSbằng 4.

(9)

Câu 21: Đáp án B

Nghiệm còn lại là    

  

1 1 2

1 4

1 1 2

i i a a

i a b

i i b b

        

           . Câu 22: Đáp án B

Ta có 3

5 4

log 2 5 1 log 2 log 4

3 12 a a

a

a b b

b

 

      

 

  .

Câu 23: Đáp án C

Phương trình có nghiệm trùng với tanx0. Câu 24: Đáp án D

Ta có 4

 

4

   

2  

1 1 1

2 2 2.2 4

f x dx f x d x f x dx

x    

  

.

Câu 25: Đáp án A

Ta có 4 2 36 2 3 4 3 36 3

S R    a R a  V 3 R  a . Câu 26: Đáp án A

Ta có 2 1 1

2 3 3

y x

x x x

  

   có tiệm cận đứng là x 3, tiệm cận ngang là y0. Câu 27: Đáp án A

Ta có 1. 3 2 3

3 2

rABABr.

Khi quay ΔABC quayABta được hình nón với bán kính 1 3

R 2AB r , chiều cao

2 3

1

3 3 1 3

2 3

hABrV  R h r

Xoay hình tròn quayAOta được hình cầu có thể tích 2 4 3 V  3 r Do đó thể tích thu được là 1 2 5 3

V V V   3 r . Câu 28: Đáp án C

TrụcOxu

1;0;0

nên song song với mặt phẳng dạng my nz p  0. Câu 29: Đáp án C

Gọinlà số tháng ông A cần gửi.

Sauntháng, ông A nhận được số tiền là T 50 1 0,005

n. Ông A có được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 60 triệu đồng

 

50 1 0,005 n 60 n 36,56

    

Vậy sau 37 tháng ông A có được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 60 triệu đồng.

(10)

Câu 30: Đáp án C Bảng biến thiên:

Xét phương trình 3   5 0   5 f x    f x  3.

Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số  C y f x:   và đường thẳng : 3

d y 2. Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳngdcắt đồ thị  C tại bốn điểm phân biệt.

Câu 31: Đáp án D

Từ đồ thị ta có x   0 y d 0, từ dạng đồ thị suy ra a0.

Mặt khác y 3ax22bx c từ đồ thị ta có phương trình y 0 có hai nghiệm trái dấu suy ra ac0 mà 0

a suy ra c0.

Hơn nữa phương trình y 0 có hai nghiệm phân biệt 1 2 2 1 3 x x b

   a   Suy ra 3a2b b 0.

Câu 32: Đáp án D

Mặt cầu  S có tâm I

2;1;0

, bán kính R3.

, 

2 2 3 22 2 5

d I PRr   

 

2 2 2

2

2 3

, 5 5 5 2 3 12 16 0 6 2 5

5

d I P m m m m m m

m

             

 .

Câu 33: Đáp án B

Ta có log23 log3 4 log23 4log3 1 log32 4log3 1 0 3

xxxx  xx 

Ta có log3alog3b 4 log3 ab  4 ab81. Câu 34: Đáp án B

Ta có: n P

1;0; sin , 

n Q

0;1; cos  

ud  n n  P ;  Q 

sin ;cos ;1 

Mặt khác

  

 

2 2

1 1

0;0;1 cos ; ; 45

sin cos 1 2

uOz   d Oz    d Oz  

   

 .

Câu 35: Đáp án B

Hoành độ giao điểm của  C và  P là nghiệm phương trình: x24x 4 x3 x 1

(11)

Hoành độ giao điểm của  POxlà nghiệm phương trình: x24x   4 0 x 2 Vậy diện tích cần tính là 1 3 22

0 1

4 4 7

S

x dx

xxdx12. Câu 36: Đáp án D

Ta có  

 

 

2; 1;3 2;1; 1

  



  



d

nP

u

   

. 4

   

5

sin ; cos ;

21 21

  .   

 

 n u

d P d P

n u

Tam giácMNKvuông tạiK, có cosNMK MK

MN

   

5 105

.cos ; 3

21 7

MK MNd P   .

Câu 37: Đáp án D

Dựa vào hình vẽ, ta thấy f x 0 có 3 nghiệm x0;x2;x5 trên

1;5

Bảng biến thiên hàm số f x  trên

1;5

:

Ta có 1 2 2   5              

0 2

0 2 5 2 5 0

S S 

f x dx 

f x dx  ffffff Suy ra phương trình f x  f  0 có hai nghiệm phân biệt.

Câu 38: Đáp án C

Theo giả thiết ta có: f x e  cosxsin .x f x e  cosx cos ,x x 

 

0;

 . cosx cos

  

0;

f x ex x

 

      .

Lấy nguyên hàm 2 vế ta được: f x e . cosxsinx C

Mặt khác f  0 2e2 .e ecos0   C C 2 f x ecosxsinx2

Suy ra   cos  

0 0

sin 2 10,31 I

f x dx

e x xdx. Câu 39: Đáp án B
(12)

Ta có   3  

2

4 4 0 x 0

f x x mx f x

x m

 

         , hàm số có hệ số a0.

TH1:Hàm số y f x   có đúng 1 cực trị khi m0 suy ra hàm số có một điểm cực trị và đó là cực tiểu.

Ta có: yCT  4 2m2 để yf x  có đúng 3 điểm cực trị thì đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm

2 2

0 4 2 0

CT 2

y m m

m

  

      

 

m0 và m 

10;10

nên m 

10; 2

Kết hợp m nên có 7 giá trị củamthỏa mãn.

TH2:Hàm số y f x   có đúng 3 cực trị khi m0

Khi đó hàm số sẽ đạt cực đại tại x0 và đạt cực tiểu tại x  m (vì hệ số a 1 0) nên 4 2 2

yCD   myCT  4 3m2 để y f x  có đúng 3 điểm cực trị thì

2 2 3 2 3

0 4 3 0

3 3

yCT    m     mm0 và m 

10;10

nên 0;2 3

m  3 

 . Mặt khác m nên có m1 thỏa mãn.

Vậy có 8 giá trị củamthỏa mãn đề bài.

Câu 40: Đáp án B

GọiNlà trung điểm BCAB // MNAB // SMN  Do đó d AB SM

;

d AB SMN

;

d A SMN

;

Kẻ hình chữ nhật ABNEAE MN và 1 2

AE BN  2BCa Ta có MN SAE, kẻ AK SE K SEAK SNE

Lại

SC ABC; 

 SC AC;

SCA  60 SAtan 60 .5 a5 3a Tam giácSAEvuông tạiA, có 1 2 12 12 10 3

79 AK a

AKSAAE   . Vậy khoảng cách cần tìm là 10 3

79 da .

Câu 41: Đáp án B

Vì số cần lập có các chữ số đôi một phân biệt nên có 5 chữ số hoặc 6 chữ số.

Xét các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một phân biệt. Có 5A54 600 số.

Xét các số tự nhiên lẻ có 5 chữ số phân biệt. Có: 3.4.A3 288 số.

(13)

Suy ra có 600 288 312  số chẵn có 5 chữ số đôi một phân biệt.

Xét các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một phân biệt. Có 5A55 600 số.

Xét các số tự nhiên lẻ có 6 chữ số đôi một phân biệt. Có: 3.4.A44 288 số.

Suy ra có 600 288 312  số chẵn có 6 chữ số đôi một phân biệt.

Vậy có 312 312 624  số chẵn có ít nhất 5 chữ số đôi một phân biệt lập được từ tập hợp đã cho.

Câu 42: Đáp án C

Theo đề bài ta có

f x e dx . 2x x1e Cx

Suy ra f x e . 2x

x1ex

exx1exf x ex x1exf x   1 x ex

  2x1x1   x x1x x2f x e dx  x e dx x d ee  x e dx e  x C

   

.

Câu 43: Đáp án A Ta có: 1 22

6 8

w i

z i

  

 , do 1 22

10 10 3 4 10 6 8 100

6 8

w i

z z w i i

i

           

Tập hợp điểm biểu diễn số phứcwlà đường tròn có tâm I

 3; 4

. Câu 44: Đáp án C

LấyIlà trung điểmBC, ABCBCDlà các tam giác đều cạnha.

 

;

AI BC DI BC BC ADI

     và 3

2

AI DI  a3 2

ADa  ADI đều.

2 3

1. . 1. . 2. . .1 3 . 3 3

3 3 3 2 2 4 16

ABCD DABI ADIC ADI ADI a a a

V V V IB S IC S  

         .

Ta có:

; 

3 3. 3 3: 2 3 3

16 4 4

ABCD BCD

V a a a

d A BCD

S

   .

Mặt cầu tâmAtiếp xúc với mặt phẳng BCD có bán kính:

; 

3

4 R d A BCD  a .

 Diện tích mặt cầu đã cho là:

2

2 3 9 2

4 4

4 4

S  R   a  a

  .

(14)

Câu 45: Đáp án B

Ta có: u1 2 23x 3 log2y 2 . ,3xy u3 2 2x

   y

Theo bài ra ta có:

2

3 3

6

3 4 2

3 3

2 . .5 2 2 .5 1

2 . 5 2.2 2 . 5 2.2

x x

x

x x

x x

y y y y

y y

y y y

  

    

   

 

 



  



.

Đặt u 22x

, 0

v y u v

  

 

 ta có:

3 3

3

3 2 8 4

7 3

1 1 1

5 . 1 5 5 5

1 2

. 5 2 125 5 5 625 50 1 0 5

u u v

u v v v

u v v u v v v v v u

   

 

  

   

   

 

         

.

Vậy 2 . 2 . 1 . 5 1 5

xyu v  .

Câu 46: Đáp án D

Ta có 4 .x f x3  

f x 

3x3x3. 4

f x  1

 

f x 

3

 

 

 

 

 

 

3 2

3

3 3

4 1 4 1 4 1 2

f x f x f x x

x x dx xdx C

f x f x f x

  

       

 

 

2 2

3 43 1

8 2

f x x C

    mà  2 7 3 2 1

4 2 2

f       C C .

Do đó    

 

3

4 2 1 1 40 5 1

3 4

4 4

x

f x f

   

  

 

   .

Câu 47: Đáp án B

Gọi M z , A

   

1;1 , 3;2B suy ra giả thiết MA MB  5 Ta có AB

 

2;1 AB 5MA MB AB 

Do đóMthuộc đoạn thẳngABcó phương trình: x2y 1 0 Suy ra M t

2 1; t

với 2 1 1;3t 

 

 t

 

1;2

Lại có z2i 2 1t  ti 2i 2 1t  t 2i 2 1t2 t 22 Xét hàm số f t 5t25 trên

 

     

     

1;2

1;2

min 1 10

1;2 max 2 25

f t f f t f

  

 

 



Suy ra min z2i  10; max z2i  5   w 5 10iw  35 .

(15)

Câu 48: Đáp án C

Mặt phẳng  P là mặt phẳng đi qua A

0;1;2

và có VTPT n

a b c; ;

. Khi đó  P ax by cz b:   2c0a b c2 2 20.

+  P vuông góc với   nên a b c  0.

+  P cắt mặt cầu  S theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất khi và chỉ khi khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng  P là lớn nhất.

Ta có

 

2 2

, 3a

d I P

a b c

   với I

3;1;2

2 2 2

3 3 6

1 1 c c 2. c c 1

a a a a

  

     

           .

Dấu “=” xảy ra 1 2

2

c a c b c

      a    .

Chọn c 1, suy ra  P : 2x y z   1 0. Khi đó   1 ;0;0 PxOx M 2 

 . Câu 49: Đáp án A

Xét hệ bất phương trình:

 

 

  log2019 0 1

2 1 2

x y x y xy m

  



   



x y;

là nghiệm hệ bất phương trình thì

y x;

cũng là nghiệm của hệ bất phương trình. Do đó hệ có nghiệm duy nhất  x y.

Khi đó:  1 0 2 1 0 1

x x 2

      .

Với 0 1; 2  2 2 2 1

x 2 x x m

      .

2 2 2 2

2x m 1 2x 2x m 1 4x 4x 2x 4 1x m

            

Đặt f x 2x24 1x f x  nghịch biến trên 0;1

2

 

 

  nên   1 1, 0;1

2 2 2

f xf       x  . Do đó hệ có nghiệmduy nhất 1

m 2

   . Câu 50: Đáp án B

(16)

GọiOlà tâm hình vuôngABCD  tứ diệnOSCDOS, OC, ODđôi một vuông góc.

GọiHlà hình chiếu vuông góc củaOlên mặt phẳng SCDH là trực tâm ΔSCD NốiCvớiHcắtSDtại một điểm, điểm đó làEvà  P ACE

1 1 1 2 . 2 2 3

5 5 S ACD 5 D.ACS 5 5

VVVVVDEDSSEDS . Đặt: SD5 ,a a0 suy ra DE2 ,a SE 3a.

AC SBDSD ACSD CE nên SDACE.

GọiIlà giao điểm củaSHvớiCDSI CD OI CD ,  vàIlà trung điểm củaCD.

Gọi  là góc giữa SCD và ABCD  SIO Trong tam giácSODvuông tạiO,OElà đường cao

2 2

2 2

. 10 10

. 15 15 2 5

OD ED SD a OD a

CD a

SO SE SD a SO a

    

 

   

 

  

  .

Do đó 1 5

OI 2CD a và 2 5 cos 1 2 SI a OI

    SI  .

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

tích tốt nhất lớp cô An đã mua 10 cuốn sách khác nhau và chọn ngẫu nhiên ra 3 cuốn để phát thưởng cho 3 học sinh đó mỗi học sinh nhận 1 cuốn.. Hỏi cô An có

Hỏi khi đặt vào khối hộp một khối trụ có chiều cao bằng chiều cao khối hộp và bán kính đáy là 20cm theo phương thẳng đứng thì chiều cao của mực nước so với đáy là

Câu 37: Người ta xếp hai quả cầu có cùng bán kính r vào một chiếc hộp hình trụ sao cho các quả cầu đều tiếp xúc với hai đáy, đồng thời hai quả cầu tiếp xúc với nhau và

Để mở của cần nhấn 3 nút liên tiếp khác nhau sao cho 3 số trên 3 nút theo thứ tự đã nhấn tạo thành một dãy số tăng và có tổng bằng 10.. Học sinh B chỉ nhớ được chi tiết

Câu 37: Cắt hình nón đỉnh I bởi một mặt phẳng đi qua trục hình nón ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2; BC là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao

Lấy ngẫu nhiên ra ba đoạn thẳng, tính xác suất để ba đoạn thẳng được chọn ra là độ dài ba cạnh của một tam giác.. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của

Hỏi vào ngày 15/4/2018 người đó phải gởi ngân hàng số tiền là bao nhiêu để đáp ứng nhu cầu trên, nếu lãi suất không thay đổi trong thời gian người đó gởi tiền (giá trị

Đường cong trong hình là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.. Mệnh đề nào sau