THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI TỐT NGHIỆP THPTQG 2022 Đề tham khảo số 11 – Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1.Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Giá trị cực tiểu của hàm số là số nào sau đây?
A. 4 B.3 C.0 D. 1
Câu 2.Choalà số thực dương a1 và log3a a3. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P3 B. P1 C. P9 D. 1
P3 Câu 3.Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh?
A. 234 B. A342 C. 342 D. C342
Câu 4.Cho cấp số cộng
un có số hạng đầu u12 và công sai d 3. Giá trị u5 bằngA.14 B.5 C.11 D.15
Câu 5.Cho hai hàm số f x , g x liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nàosai?
A.
f x g x dx
f x dx
g x dx B.
f x g x dx .
f x dx g x dx .
C.
f x g x dx
f x dx
g x dx D.
kf x dx k f x dx k
, 0Câu 6.Trong không gianOxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M
3;1; 1
trên trụcOycó tọa độ là A.
0;1;0
B.
3;0;0
C.
0;0; 1
D.
3;0; 1
Câu 7.Tìm nguyên nhân của hàm số f x 2sinx.
A.
2sinxdxsin 2x C B.
2sinxdx 2cosx CC.
2sinxdx2cosx C D.
2sinxdxsin2x CCâu 8.Số phức liên hợp của số phức z 5 6i là
A. z 5 6i B. z 5 6i C. z 6 5i D. z 5 6i Câu 9.Tính thể tíchVcủa khối trụ có chu vi đáy là 2π chiều cao là 2?
A. V 2 B.V 2 C. 2
V 3 D. 2
V 3 Câu 10.Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang?
A. y4x4x2 B. 3 2 1 1 x x
y x
C. y x3 7x23x D. 1 2 1 y x
x
Câu 11. Một hình trụ có bán kính đáy bằng Rvà chiều cao bằng R 3 thì diện tích xung quanh của nó bằng
A. 2 3R2 B. R2 C. 2R2 D. 3R2
Câu 12.Tìm tập nghiệmScủa phương trình log 2 1 log3 x 3x 1 1 .
A. S 1 B. S 2 C. S 3 D. S 4
Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M
3; 1; 2
và mặt phẳng :3x y 2z 4 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi quaMvà song song với
?
A. 3x y 2z 6 0 B. 3x y 2z 6 0 C. 3x y 2z 6 0 D. 3x y 2 14 0z Câu 14.Trong không gianOxyzcho các véc tơ u 2 2i j k v ;
m m;2; 1
với mlà tham số thực. Có bao nhiêu giá trị củamđể u v
A.0 B.1 C.2 D.3
Câu 15.Tập xác định của hàm số ylog2x27 10x là
A.
2;5 B.
;2
5;
C.
;2
5;
D.
2;5 Câu 16.Cho hai số phức z1 1 i và z2 2 3i. Tính môđun của số phức z z1 2.A. z z1 2 5 B. z z1 2 13 C. z z1 2 5 D. z z1 2 1 Câu 17.Họ nguyên hàm của hàm số f x 1 sinx
x là
A. ln x cosx C B. ln x cosx C C. lnxcosx C D. 1 cos2 x C
x Câu 18.Tập nghiệm của bất phương trình log2x2 1 3 là
A.
2;2
B.
3;3
C.
; 3
3;
D.
; 2
2;
Câu 19.Hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm được cho ở hình bên dưới.
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A.2 B.1 C.3 D.4
Câu 20. Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim 3 2 2 4 0 2
n a a
n
. Tổng các phần tử
củaSbằng
A.4 B.3 C.5 D.2
Câu 21. Phương trình z2az b 0; với a, b là các tham số thực nhận số phức 1i là một nghiệm.
Tính a b ?
A. 2 B. 4 C.4 D.0
Câu 22.Choa, blà các số thực dương vàakhác 1 thỏa mãn 3
5
loga 4a 2 b
.
A.4 B. 4 C. 1
4 D. 1
4
Câu 23.Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình sinx0? A. cosx 1 B. cosx1 C. tanx0 D. cotx1
Câu 24.Cho 2
1
2 f x dx
. Khi đó 4
1
f x dx
x bằngA.2 B.8 C.1 D.4
Câu 25.Cho mặt cầu có diện tích bằng 36a2. Thể tích khối cầu là
A. 36a3 B.18a3 C. 9a3 D. 12a3
Câu 26.Đồ thị của hàm số 2 1 2 3 y x
x x
có bao nhiêu tiệm cận?
A.2 B.0 C.1 D.3
Câu 27.Cho tam giác đềuABC có đường tròn nội tiếp
O r;
, cắt bỏ phần hình tròn và cho hình phẳng thu được quay quanhAO. Tính thể tích khối tròn xoay thu được theor.A. 5 3
3r B. 4 3
3r C. r3 D. r3 3
Câu 28.Trong không gianOxyz, trụcOxsong song với mặt phẳng có phương trình nào?
A. x by cz d 0 với b c2 2 0 B. y z 0 C. by cz 1 0 b c2 2 0 D. x 1 0
Câu 29.Ông A gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 0,5%/tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì ông A có được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 60 triệu đồng? Biết rằng trong suốt thời gian gửi, lãi suất ngân hàng không đổi và ông A không rút tiền ra.
A.36 tháng B.38 tháng C.37 tháng D.40 tháng
Câu 30.Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình 3f x 5 0 là
A.2 B.3 C.4 D.0
Câu 31.Cho đường cong C y ax bx cx d: 3 2 có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a0,b0,c0,d0 B. a0,b0,c0,d 0 C. a0,b0,c0,d0 D. a0,b0,c0,d0
Câu 32.Trong không gian với hệ trục tọa độOxyz, cho mặt phẳng P mx: 2y z 1 0 (mlà tham số).
Mặt phẳng P cắt mặt cầu S : x22
y1
2z29 theo một đường tròn có bán kính bằng 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham sốm.A. m 1 B. m 2 5 C. m 4 D. m 6 2 5 Câu 33.Biết rằng phương trình log32 log3 4
3
x x có hai nghiệmavàb. Khi đóabbằng
A.8 B.81 C.9 D.64
Câu 34. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng
P x z: sin cos 0;
: .cos sin 0; 0;2
Q y z . Góc giữa d và trụcOzlà:
A. 30 B. 45 C. 60 D. 90
Câu 35. Cho hình H là hình phẳng giới hạn bởi parabol
2 4 4
y x x , đường cong y x 3 và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Tính diện tíchScủa hình H .
A. 11
S 2 B. 7
S 12
C. 20
S 3 D. 11
S 2
Câu 36.Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P và đường thẳngd tương ứng có phương trình 2x y 3 3 0z và 1 2 2
2 1 1
x y z
. Biết đường thẳng dcắt mặt phẳng P tại điểm M. Gọi N là điểm thuộc d sao cho MN 3, gọi K là hình chiếu vuông góc của điểm N trên mặt phẳng
P . Tính độ dài đoạnMK.
A. 7
MK 105 B. 7
MK 4 21 C. 4 21
MK 7 D. 105
MK 7
Câu 37.Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Số nghiệm của phương trình
0
f x f thuộc đoạn
1;5
làA.4 B.3 C.5 D.2
Câu 38.Cho hàm số f x có hàm liên tục trên
0; . Biết f 0 2e và f x luôn thỏa mãn đẳng thức sin . cos . cosx,
0;f x x f x x e x . Tính
0
I
f x dx (làm tròn đến phần trăm).A. I 6,55 B. I 17,30 C. I 10,31 D. I 16,91
Câu 39.Cho hàm số f x x42mx2 2 2m2. Có tất cả bao nhiêu số nguyên m
10;10
để hàm số y f x có đúng 3 điểm cực trị.A.6 B.8 C.9 D.7
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB3 ,a BC 4a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc tạo bởi giữaSCvà mặt phẳng đáy bằng 60. GọiMlà trung điểm của AC. Khoảng cách giữa hai đường thẳngABvàSMbằng
A. a 3 B. 10 3
79
a C.2 D. 5
2 a
Câu 41. Từ các chữ số của tập hợp
0;1;2;3;4;5
lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ít nhất 5 chữ số và các chữ số đôi một phân biệt?A.405 B.624 C.312 D.522
Câu 42. Cho F x x1ex là một nguyên hàm của hàm số f x e 2x. Tìm nguyên hàm của hàm số
2x f x e .
A.
f x e dx 2x x2e Cx B.
f x e dx 2x 22xe CxC.
f x e dx 2x 2x e C x D.
f x e dx 2x 4 2 x e C xCâu 43.Cho số phứczthỏa điều kiện z 10 và w6 8 i z 1 2i2. Tập hợp điểm biểu diễn cho số phứcwlà đường tròn có tâm là
A. I
3; 4
B. I
3;4 C. I
1; 2
D. I
6;8Câu 44.Cho hình tứ diệnABCDcó hai mặtABCvà BCDlà các tam giác đều cạnha, 3 2
AD a . Diện tích mặt cầu tâmAtiếp xúc với mặt phẳng BCD bằng
A. 9a2 B. 3a2 C. 9 2
4 a
D. 3 2
4 a
Câu 45. Biết rằng x, ylà các số thực dương sao cho u18xlog2y,u2 2xlog2y,u3 5y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng và một cấp số nhân. Khi đó tích 2 .x y2 có giá trị bằng
A.10 B.1 C. 5 D.5
Câu 46. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên
2;4 và f x 0, x
2;4 . Biết
3
3 3
4x f x f x x , x 2;4 , 2 7
f 4. Giá trị f 4 bằng A. 40 5 1
2
B. 20 5 1
4
C. 20 5 1
2
D. 40 5 1
4
Câu 47.Cho số phứcz thỏa mãn z 1 i z 3 2i 5 . GọiM, mlần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của z2i . Tính modun của số phức w M mi .
A. 15 B. 35 C. 13 D. 3 5
Câu 48.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A
0;1;2
, mặt phẳng :x y z 4 0 và S : x32
y1
2 z 22 16. Gọi P là mặt phẳng đi qua A, vuông góc với và đồng thời P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tọa độ giao điểm M của P và trục xOx là
A. 1 ;0;0
M3 B. M
1;0;0
C. 1 ;0;0M2 D. 1 ;0;0 M3
Câu 49. Tìm tham số m để tồn tại duy nhất cặp số
x y;
thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau
log2019 x y 0 và x y 2xy m 1
A. 1
m 2 B. m0 C. m2 D. 1
m 3
Câu 50.Cho hình chóp tứ giác đềuS.ABCD. Mặt phẳng P chứa đường thẳngACvà vuông góc với mặt phẳng SCD, cắt đường thẳngSDtạiE. Gọi V và V1 lần lượt là thể tích khối chópS.ABCDvàD.ACE, biếtV 5V1. Tính sin của góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy của hình chópS.ABCD.
A. 1
2 B. 3
2 C. 1
2 2 D. 2
3
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 11
1-A 2-C 3-D 4-A 5-B 6-A 7-B 8-A 9-A 10-D
11-A 12-D 13-A 14-C 15-B 16-B 17-B 18-C 19-A 20-A 21-B 22-B 23-C 24-D 25-A 26-A 27-A 28-C 29-C 30-C 31-D 32-D 33-B 34-B 35-B 36-D 37-D 38-C 39-B 40-B 41-B 42-C 43-A 44-C 45-B 46-D 47-B 48-C 49-A 50-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A
Dựa vào bảng biến thiên ta có giá trị cực tiểu của hàm số là yCT 4. Câu 2: Đáp án C
Ta có 3 1
3
3 3
log a log 9
a
a a . Câu 3: Đáp án D
Mỗi cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh là một tổ hợp chập 2 của 34 phần tử nên số cách chọn là C342 .
Câu 4: Đáp án A
Ta có u5 u1 4d 2 12 14 . Câu 5: Đáp án B
Câu 6: Đáp án A
Hình chiếu vuông góc của điểm M
3;1; 1
trên trụcOycó tọa độ là
0;1;0
. Câu 7: Đáp án BCâu 8: Đáp án A
Theo định nghĩa số phức liên hợp của số phức z a bi a b
, ,i2 1
là z a bi . Vậy số phức liên hợp của số phức z 5 6i là số phức z 5 6i.Câu 9: Đáp án A
Chu vi đáy là 2 r 2 r 1 V r h2 2 . Câu 10: Đáp án D
Đồ thị hàm số 1 2 1 y x
x
có tiệm cận ngang là 1 y 2. Câu 11: Đáp án A
Theo công thức tính diện tích xung quanh hình trụ ta có: Sxq 2 Rh 2 . 3 2 3R R R2. Câu 12: Đáp án D
ĐK: 2 1 01 0 1 12 1
x x x
x x
.
Ta có log 2 1 log3 3 1 1 log3 2 1 1 2 1 3 4
1 1
x x
x x x
x x
.
Câu 13: Đáp án A
Gọi
// , PT có dạng
:3x y 2z D 0 (điều kiện D4);Ta có:
qua M
3; 1; 2
nên 3.3 1 2. 2 D 0 D 6 (thỏa đk);Vậy
:3x y 2z 6 0. Câu 14: Đáp án CTa có 22 2 2 12 2 22 12 2 2 2 4 0 1
2
u v m m m m m
m
.
Câu 15: Đáp án B
Điều kiện: 2 7 10 0 5
2 x x x
x
. Câu 16: Đáp án B
Ta có z z1 2 1 i 2 3i 3 2i z z1 2 13 . Câu 17: Đáp án B
Ta có 1 sinx dx ln x cosx C x
.Câu 18: Đáp án C
Ta có log2 2 1 3 2 1 8 3
3
x x x
x
. Câu 19: Đáp án A
Qua bảng xét dấu đạo hàm ta thấy hàm số có đạo hàm và liên tục trên , đạo hàm đổi dấu hai lần khix qua 1 và 3 nên y f x có hai cực trị.
Câu 20: Đáp án A
Ta có 2 2 2
3 2 1
3 2
lim 2 4 lim 1 2 4 4 3 0 3
n a a n a a a a a
n a
n
.
Do đó tổng các phần tử củaSbằng 4.
Câu 21: Đáp án B
Nghiệm còn lại là
1 1 2
1 4
1 1 2
i i a a
i a b
i i b b
. Câu 22: Đáp án B
Ta có 3
5 4
log 2 5 1 log 2 log 4
3 12 a a
a
a b b
b
.
Câu 23: Đáp án C
Phương trình có nghiệm trùng với tanx0. Câu 24: Đáp án D
Ta có 4
4
2 1 1 1
2 2 2.2 4
f x dx f x d x f x dx
x
.Câu 25: Đáp án A
Ta có 4 2 36 2 3 4 3 36 3
S R a R a V 3 R a . Câu 26: Đáp án A
Ta có 2 1 1
2 3 3
y x
x x x
có tiệm cận đứng là x 3, tiệm cận ngang là y0. Câu 27: Đáp án A
Ta có 1. 3 2 3
3 2
r AB AB r.
Khi quay ΔABC quayABta được hình nón với bán kính 1 3
R 2AB r , chiều cao
2 3
1
3 3 1 3
2 3
h AB rV R h r
Xoay hình tròn quayAOta được hình cầu có thể tích 2 4 3 V 3 r Do đó thể tích thu được là 1 2 5 3
V V V 3 r . Câu 28: Đáp án C
TrụcOxcó u
1;0;0
nên song song với mặt phẳng dạng my nz p 0. Câu 29: Đáp án C
Gọinlà số tháng ông A cần gửi.
Sauntháng, ông A nhận được số tiền là T 50 1 0,005
n. Ông A có được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 60 triệu đồng
50 1 0,005 n 60 n 36,56
Vậy sau 37 tháng ông A có được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 60 triệu đồng.
Câu 30: Đáp án C Bảng biến thiên:
Xét phương trình 3 5 0 5 f x f x 3.
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số C y f x: và đường thẳng : 3
d y 2. Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳngdcắt đồ thị C tại bốn điểm phân biệt.
Câu 31: Đáp án D
Từ đồ thị ta có x 0 y d 0, từ dạng đồ thị suy ra a0.
Mặt khác y 3ax22bx c từ đồ thị ta có phương trình y 0 có hai nghiệm trái dấu suy ra ac0 mà 0
a suy ra c0.
Hơn nữa phương trình y 0 có hai nghiệm phân biệt 1 2 2 1 3 x x b
a Suy ra 3a2b b 0.
Câu 32: Đáp án D
Mặt cầu S có tâm I
2;1;0
, bán kính R3.
,
2 2 3 22 2 5d I P R r
Mà
2 2 22
2 3
, 5 5 5 2 3 12 16 0 6 2 5
5
d I P m m m m m m
m
.
Câu 33: Đáp án B
Ta có log23 log3 4 log23 4log3 1 log32 4log3 1 0 3
x x x x x x
Ta có log3alog3b 4 log3 ab 4 ab81. Câu 34: Đáp án B
Ta có: n P
1;0; sin ,
n Q
0;1; cos
ud n n P ; Q
sin ;cos ;1
Mặt khác
2 2
1 1
0;0;1 cos ; ; 45
sin cos 1 2
uOz d Oz d Oz
.
Câu 35: Đáp án B
Hoành độ giao điểm của C và P là nghiệm phương trình: x24x 4 x3 x 1
Hoành độ giao điểm của P vàOxlà nghiệm phương trình: x24x 4 0 x 2 Vậy diện tích cần tính là 1 3 2 2
0 1
4 4 7
S
x dx
x x dx12. Câu 36: Đáp án DTa có
2; 1;3 2;1; 1
d
nP
u
. 4
5sin ; cos ;
21 21
.
n u
d P d P
n u
Tam giácMNKvuông tạiK, có cosNMK MK
MN
5 105.cos ; 3
21 7
MK MN d P .
Câu 37: Đáp án D
Dựa vào hình vẽ, ta thấy f x 0 có 3 nghiệm x0;x2;x5 trên
1;5
Bảng biến thiên hàm số f x trên
1;5
:Ta có 1 2 2 5
0 2
0 2 5 2 5 0
S S
f x dx
f x dx f f f f f f Suy ra phương trình f x f 0 có hai nghiệm phân biệt.Câu 38: Đáp án C
Theo giả thiết ta có: f x e cosxsin .x f x e cosx cos ,x x
0; . cosx cos
0;
f x e x x
.
Lấy nguyên hàm 2 vế ta được: f x e . cosxsinx C
Mặt khác f 0 2e2 .e ecos0 C C 2 f x ecosxsinx2
Suy ra cos
0 0
sin 2 10,31 I
f x dx
e x x dx . Câu 39: Đáp án BTa có 3
2
4 4 0 x 0
f x x mx f x
x m
, hàm số có hệ số a0.
TH1:Hàm số y f x có đúng 1 cực trị khi m0 suy ra hàm số có một điểm cực trị và đó là cực tiểu.
Ta có: yCT 4 2m2 để y f x có đúng 3 điểm cực trị thì đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm
2 2
0 4 2 0
CT 2
y m m
m
Mà m0 và m
10;10
nên m
10; 2
Kết hợp m nên có 7 giá trị củamthỏa mãn.
TH2:Hàm số y f x có đúng 3 cực trị khi m0
Khi đó hàm số sẽ đạt cực đại tại x0 và đạt cực tiểu tại x m (vì hệ số a 1 0) nên 4 2 2
yCD m và yCT 4 3m2 để y f x có đúng 3 điểm cực trị thì
2 2 3 2 3
0 4 3 0
3 3
yCT m m Mà m0 và m
10;10
nên 0;2 3m 3
. Mặt khác m nên có m1 thỏa mãn.
Vậy có 8 giá trị củamthỏa mãn đề bài.
Câu 40: Đáp án B
GọiNlà trung điểm BCAB // MNAB // SMN Do đó d AB SM
;
d AB SMN
;
d A SMN
;
Kẻ hình chữ nhật ABNEAE MN và 1 2
AE BN 2BC a Ta có MN SAE, kẻ AK SE K SE AK SNE
Lại
SC ABC;
SC AC;
SCA 60 SAtan 60 .5 a5 3a Tam giácSAEvuông tạiA, có 1 2 12 12 10 379 AK a
AK SA AE . Vậy khoảng cách cần tìm là 10 3
79 d a .
Câu 41: Đáp án B
Vì số cần lập có các chữ số đôi một phân biệt nên có 5 chữ số hoặc 6 chữ số.
Xét các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một phân biệt. Có 5A54 600 số.
Xét các số tự nhiên lẻ có 5 chữ số phân biệt. Có: 3.4.A3 288 số.
Suy ra có 600 288 312 số chẵn có 5 chữ số đôi một phân biệt.
Xét các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một phân biệt. Có 5A55 600 số.
Xét các số tự nhiên lẻ có 6 chữ số đôi một phân biệt. Có: 3.4.A44 288 số.
Suy ra có 600 288 312 số chẵn có 6 chữ số đôi một phân biệt.
Vậy có 312 312 624 số chẵn có ít nhất 5 chữ số đôi một phân biệt lập được từ tập hợp đã cho.
Câu 42: Đáp án C
Theo đề bài ta có
f x e dx . 2x x1e CxSuy ra f x e . 2x
x1ex
exx1ex f x ex x1ex f x 1 x e x 2x 1 x 1 x x 1 x x 2 f x e dx x e dx x d e e x e dx e x C
.Câu 43: Đáp án A Ta có: 1 2 2
6 8
w i
z i
, do 1 2 2
10 10 3 4 10 6 8 100
6 8
w i
z z w i i
i
Tập hợp điểm biểu diễn số phứcwlà đường tròn có tâm I
3; 4
. Câu 44: Đáp án CLấyIlà trung điểmBC, ABCvàBCDlà các tam giác đều cạnha.
;
AI BC DI BC BC ADI
và 3
2
AI DI a mà 3 2
ADa ADI đều.
2 3
1. . 1. . 2. . .1 3 . 3 3
3 3 3 2 2 4 16
ABCD DABI ADIC ADI ADI a a a
V V V IB S IC S
.
Ta có:
;
3 3. 3 3: 2 3 316 4 4
ABCD BCD
V a a a
d A BCD
S
.
Mặt cầu tâmAtiếp xúc với mặt phẳng BCD có bán kính:
;
34 R d A BCD a .
Diện tích mặt cầu đã cho là:
2
2 3 9 2
4 4
4 4
S R a a
.
Câu 45: Đáp án B
Ta có: u1 2 23x 3 log2y 2 . ,3xy u3 2 2x
y
Theo bài ra ta có:
2
3 3
6
3 4 2
3 3
2 . .5 2 2 .5 1
2 . 5 2.2 2 . 5 2.2
x x
x
x x
x x
y y y y
y y
y y y
.
Đặt u 22x
, 0
v y u v
ta có:
3 3
3
3 2 8 4
7 3
1 1 1
5 . 1 5 5 5
1 2
. 5 2 125 5 5 625 50 1 0 5
u u v
u v v v
u v v u v v v v v u
.
Vậy 2 . 2 . 1 . 5 1 5
xy u v .
Câu 46: Đáp án D
Ta có 4 .x f x3
f x
3x3 x3. 4
f x 1
f x
3
3 2
3
3 3
4 1 4 1 4 1 2
f x f x f x x
x x dx xdx C
f x f x f x
2 23 43 1
8 2
f x x C
mà 2 7 3 2 1
4 2 2
f C C .
Do đó
3
4 2 1 1 40 5 1
3 4
4 4
x
f x f
.
Câu 47: Đáp án B
Gọi M z , A
1;1 , 3;2B suy ra giả thiết MA MB 5 Ta có AB
2;1 AB 5MA MB AB Do đóMthuộc đoạn thẳngABcó phương trình: x2y 1 0 Suy ra M t
2 1; t
với 2 1 1;3t
t
1;2Lại có z2i 2 1t ti 2i 2 1t t 2i 2 1t 2 t 22 Xét hàm số f t 5t25 trên
1;2
1;2
min 1 10
1;2 max 2 25
f t f f t f
Suy ra min z2i 10; max z2i 5 w 5 10i w 35 .
Câu 48: Đáp án C
Mặt phẳng P là mặt phẳng đi qua A
0;1;2
và có VTPT n
a b c; ;
. Khi đó P ax by cz b: 2c0a b c2 2 20.
+ P vuông góc với nên a b c 0.
+ P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất khi và chỉ khi khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng P là lớn nhất.
Ta có
2 2
, 3a
d I P
a b c
với I
3;1;2
2 2 2
3 3 6
1 1 c c 2. c c 1
a a a a
.
Dấu “=” xảy ra 1 2
2
c a c b c
a .
Chọn c 1, suy ra P : 2x y z 1 0. Khi đó 1 ;0;0 P xOx M 2
. Câu 49: Đáp án A
Xét hệ bất phương trình:
log2019 0 1
2 1 2
x y x y xy m
x y;
là nghiệm hệ bất phương trình thì
y x;
cũng là nghiệm của hệ bất phương trình. Do đó hệ có nghiệm duy nhất x y.Khi đó: 1 0 2 1 0 1
x x 2
.
Với 0 1; 2 2 2 2 1
x 2 x x m
.
2 2 2 2
2x m 1 2x 2x m 1 4x 4x 2x 4 1x m
Đặt f x 2x24 1x f x nghịch biến trên 0;1
2
nên 1 1, 0;1
2 2 2
f x f x . Do đó hệ có nghiệmduy nhất 1
m 2
. Câu 50: Đáp án B
GọiOlà tâm hình vuôngABCD tứ diệnOSCDcóOS, OC, ODđôi một vuông góc.
GọiHlà hình chiếu vuông góc củaOlên mặt phẳng SCDH là trực tâm ΔSCD NốiCvớiHcắtSDtại một điểm, điểm đó làEvà P ACE
1 1 1 2 . 2 2 3
5 5 S ACD 5 D.ACS 5 5
V V V V V DE DSSE DS . Đặt: SD5 ,a a 0 suy ra DE2 ,a SE 3a.
Vì AC SBDSD AC và SD CE nên SDACE.
GọiIlà giao điểm củaSHvớiCD SI CD OI CD , vàIlà trung điểm củaCD.
Gọi là góc giữa SCD và ABCD SIO Trong tam giácSODvuông tạiO,OElà đường cao
2 2
2 2
. 10 10
. 15 15 2 5
OD ED SD a OD a
CD a
SO SE SD a SO a
.
Do đó 1 5
OI 2CD a và 2 5 cos 1 2 SI a OI
SI .