THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI TỐT NGHIỆP THPTQG 2022 Đề tham khảo số 9 – Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1.Cho biểu thức P x x x3 24 3 với x0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P 1 .4
x B. P x 1223. C. P x 1223. D. P x 2324. Câu 2.Trong không gian với hệ trục toạ độOxyz, cho a i 2j3k
, khi đó A. a
1;2; 3 .
B. a
2; 3; 1 .
C. a
2; 1; 3 .
D. a
3;2; 1 .
Câu 3.Tập xác định của hàm số 1
3
log 4 2 y x là
A.
2;
. B.
;2 .
C. ; .1 2
D.
;2 .
Câu 4.Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sauHàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
A.
1;4 .
B.
; 1 .
C.
1;2 .
D.
1;
. Câu 5.Choalà số thực dương khác 1. Giá trị của loga 3 a bằngA.0. B.-3. C. 1.
3 D.3.
Câu 6.Số cạnh của một hình bát diện đều là
A.10. B.12. C.8. D.14.
Câu 7.Cho cấp số nhân
un với u1 2 và công bội q3. Khi đó u2 bằngA. u2 6. B. u2 1. C. u2 6. D. u2 18.
Câu 8.Đồ thị hàm số 2 1 1 y x
x
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận (nếu chỉ tính TCĐ và TCN)?
A.2. B.0. C.1. D.3.
Câu 9.Họ nguyên hàm của hàm số f x
x2 làA. 2 . 2
x C B. 3x C3 . C. x C3 . D. 3 .
3 x C Câu 10.Số phức z 3 4i. Tìm phần thực và phần ảo của số phứcz.
A.Phần thực là -4 và phần ảo là 3i. B.Phần thực là 3 và phần ảo là -4.
C.Phần thực là 3 và phần ảo là -4i. D.Phần thực là -4 và phần ảo là 3.
Câu 11.Tìm tập xác địnhDcủa hàm số y
x23x4
2 3 .A. D
; 1
4;
. B. D
; 1
4;
.C. D. D. D\ 1;4 .
Câu 12.Cho hai số phức z1 1 i và z2 2 3i. Tính môđun của số phức z z1 2.
A. z z1 2 5. B. z z1 2 5. C. z z1 2 13. D. z z1 2 1.
Câu 13.Cho hình trụ có đường cao bằng 5 và đường kính đáy bằng 8. Diện tích toàn phần của hình trụ đó bằng
A. 40 . B. 72 . C. 56 . D. 152 .
Câu 14.Thể tích của khối lập phương cạnh 3cm bằng
A. 9cm2. B. 9cm3. C. 27cm3. D. 27cm2. Câu 15.Mệnh đề nào sau đâysai?
A.Nếu
f x dx F x C
thì
f u du F u C
. B.
f x
1 f x dx2
f x dx1
f x dx2
.C.
kf x dx k f x dx
(k là hằng số và k0).D.Nếu F x
và G x
đều là nguyên hàm của hàm số f x
thì F x
G x
.Câu 16.Phương trình 43 2x 16 có nghiệm là A. 4 .
x 3 B. 3 .
x 4 C. x3. D. x5.
Câu 17.Cho hàm số y f x
xác định và liên tục trên
;0
và
0;
, có bảng biến thiên như hình bên dưới.Mệnh đề nào đúng?
B.Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.
C.Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
D.Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận.
Câu 18.Bất phương trình 1
1
2 2
log x 1 log 2 1x có tập nghiệm là A. S
1;2 .
B. 1 ;2 .S 2
C. S
2;
. D. S
;2 .
Câu 19.Đường cong trong hình là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi số đó là hàm số nào?
A. y x4 4 .x2 B. y x 43 .x2 C. 1 4 3 .2
y 4x x D. y x4 2 .x2 Câu 20.Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định ?
A. ycot .x B. ysinx. C. y= cotx+1. D. ytanx.
Câu 21.Có bao nhiêu giá trị nguyên của hàm sốmđể phương trình
2 4
1 2
x
m có nghiệm?
A.17. B.15. C.Vô số. D.16.
Câu 22.Choalà số thực dương và khác 1. Mệnh đề nào sau đâysai?
A. logax2 2loga x x, .
B. log log logab bc ca1, vớib; clà các số thực dương khác 1.
C. loga
x y. logaxlog ,a y x 0,y0.D. loga x loga x log ,a y x 0,y 0.
y
Câu 23.Số giao điểm của đường thẳng y x 1 và đồ thị hàm số 3 1 y x
x
là
A.0. B.3. C.2. D.1.
Câu 24.Cho hình lăng trụ ABC A B C. có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, 3 2
AA a. Biết rằng hình
chiếu vuông góc A lên
ABC
là trung điểm BC. Thể tích của khối lăng trụ đó bằng A. 2 .33
a B. 3 .
4 2
a C. 3 3.
a 2 D. 3 .3
4 2 a
Câu 25.Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số mđể hàm số 2
2 1
y x
x m
nghịch biến trên từng khoảng xác định?
A.1. B.3. C.2. D.Vô số.
Câu 26. Trong không gian với toạ độ Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I
2;1;1
và đi qua điểm
0; 1;0
A
A.
x2
2 y1
2 z 1
2 3. B.
x2
2 y1
2 z 1
2 3.C.
x2
2 y1
2 z 1
29. D.
x2
2 y1
2 z 1
2 9.Câu 27.Cho hàm số y ax bx c a 4 2
0
có đồ thị như hình bên. Xác định dấu củaa, b, c.A. a0,b0,c0. B. a0,b0,c0. C. a0,b0,c0. D. a0,b0,c0.
Câu 28.Cho hình chópS.ABC. GọiM, N, P lần lượt là trung điểm củaSA, SB, SC. Tỉ số thể tích .
. S ABC S MNP
V V bằng
A.8. B.2. C.12. D.3.
Câu 29.Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau.Số nghiệm thực của phương trình 4f x
3 0 làA.4. B.3. C.1. D.2.
Câu 30.Có bao nhiêu số nguyên thoả mãn log
x40 log 60
x
2?A.20. B.10. C.18. D.Vô số.
Câu 31.Cho hàm số y f x
xác định, liên tục trên \ 1
và có bảng biến thiên như sau:Mệnh đề nào sau đây sai?
A.Hàm số không có đạo hàm tại x 1. B.Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
C.Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x1. D.Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Câu 32.Hàm số y2cos2x5cosx4 đạt giá trị nhỏ nhất bằng
A.-1. B.1. C. 5 .
4 D. 7 .
8 Câu 33.Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sauHàm số y f x
có bao nhiêu điểm cực trị?A.2. B.3. C.5. D.4.
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA=3a, đáy ABCD là hình vuông cạnha. GọiMlà trung điểm cạnhSB. Khoảng cách giữaSC, DM bằng
A. 2 . 3
a B. .
6
a C. 2 .
6
a D. .
3 a
Câu 35.Cho hàm số y f x
ax bx c a4 2
0
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
3 2
2019 x 2 x 2020
g x f x
là
A.3. B.5. C.2. D.4.
Câu 36.Số nghiệm của phương trình cos2 sin 2 2 cos2
x x 2x trên khoảng
0;4
làA.3. B.5. C.4. D.2.
Câu 37.Cho hai số thựca,bthoả mãn 2a b 1.3a b2 2 2 18,a b 0. Giá trị của a b bằng
A. log 32 B. log 2.3 C.1. D. log 2.3
Câu 38.GọiSlà tập hợp tất cả các giá trị của tham sốmđể phương trình 4x
m3 2 2
x m 2 0 cóhai nghiệm phân biệt x x1, 2 thoả mãn x12x22 2 . Số phần tử củaSlà
A.0. B.2. C.1. D.4.
Câu 39. Biết rằng xsinx là một nguyên hàm của hàm số f
x trên khoảng .Gọi F x
là một nguyên hàm của hàm số f x
f
x
cosx thoả mãn F
0 0, giá trị củaF 4
bằng
A.0. B. . C. .
4
D. .
2
Câu 40.Cho hình lăng trụ ABC A B C. có đáy là tam giác đều cạnha, hình chiếu vuông góc củaAxuống mặt phẳng
A B C
là trung điểm cạnh B C . Biết khoảng cách giữa C và
ABB A
bằng a 515 .Singóc tạo bởi hai mặt phẳng
A BC
và
AB C
bằng A. 13 .13 B. 130 .
13 C. 2 39 .
13 D. 39 .
13
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B, AB=a, SA vuông góc với đáy. Gọi
1, 1
B C lần lượt là hình chiếu củaAtrênSB, SC. Biết khoảng cách từ điểmBđến mặt phẳng (SAC) bằnga.
Diện tích của mặt cầu đi qua điểmA, B, C,B C1, 1 bằng
A. 64a2 B. 16 2
3 a C. 4a2 D. 16a2
Câu 42.Cho phương trình 2x3 6x4 . 3m x
2m2 8
x620x410x21. Biết a; b
,(a, blà các số nguyên dương và a
b là phân số tối giản) là tập hợp tất cả các giá trị của tham sốmđể phương trình có hai nghiệm phân biệt. Khi đó a b2 2 bằng
A.5 B.25 C.10 D.17
Câu 43.Cho hình chópS.ABCDcó SA
ABCD SA
, 2 ,a ABCD là hình vuông cạnha. Gọi Mlà điểm trên cạnhSBsao cho SM 4MB E, là trung điểm củaAB. Mặt phẳng
chứa AMsong song với BD cắtSC,SDlần lượt tạiN,P. Thể tích của khối chópE.AMNPbằngA. 4 3 45
a B. 2 3
15
a C. 8 3
45
a D. 2 3
45 a
Câu 44.Cho hàm số y f x
có đạo hàm f x
x1
ex, có bao nhiêu giá trị nguyên của tham sốm trong đoạn
2020;2021
để hàm số y g x
f
lnx mx 2mx2 nghịch biến trên
e e; 2020
?A.2020. B.2018. C.2021. D.2019.
Câu 45. Hàm số y f x
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình
3 3
3 3 3 13
2 2
3 3
1
2f x x x x x x là
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 46.Cho đường cong
: y 3 23 3
m x m
C mx x có hai điểm cực trịA,B. Gọi Slà tập hợp tất cả các giá trị m để khoảng cách từ điểm C
2;1 đến đường thẳngAB đạt giá trị lớn nhất. Tích các phần tử S bằngA. 2 2 B.4 C.2 D.-2
Câu 47.Cho hàm số y f x
2020 2020x xln
x x21
. Gọi m0 là giá trị nhỏ nhất của tham sốthực m để tập nghiệm của bất phương trình
log .log 22 22
1 log
2
4 1 log
32 0f x x f m x m x chứa đúng 15 giá trị nguyên. Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A. 0 15 17; m 2 2
B. 0 13;7
m 2 C. 0 17 ;9
m 2 D. 0 7;15 m 2
Câu 48.Cho hình chữ nhậtABCDcó AB a,AD 2a. GọiI là giao điểm của hao đường chéoAC, BD,J là trung điểm của BC, đường thẳng qua I vuông góc với AC cắt CDtại điểm K. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay tứ giácCKIJ quanh trụcCKbằng
A. 5 3
9a B. 5 3
2a C. 14 3
6 a D. 7 3
6a
Câu 49. Cho hàm số f t
t201931 t 31t . Cho hai số thực thay đổi x,y thuộc
0;1
thoả mãn
5 1 1 0
1
f xy f y
x
. GọiSlà tập hợp tất cả các giá trị của tham sốmđể giá trị lớn nhất của biểu thức P 2
x2y2
5
x y m
22m đạt giá trị nhỏ nhất. Tích các phần tử củaSbằngA. 76
9 B. 160
9 C. 17
4 D. 38
9 Câu 50.Xét các số thực z z1, 2 thoả mãn z12i 1, z2 2 z i2 và 1 2
1 2 z z i
là một số thuần ảo. GọiM, mlần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z z1 2 . Khi đó tíchM.m có giá trị thuộc khoảng nào sau đây
A.
0;2 . B.
2;4 . C.
4;5 . D.
5;6 .BẢNG ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 9
1-D 2-A 3-D 4-B 5-C 6-B 7-A 8-C 9-D 10-B
11-A 12-C 13-B 14-C 15-D 16-A 17-C 18-B 19-A 20-B
21-D 22-A 23-C 24-D 25-C 26-D 27-D 28-A 29-C 30-C
31-B 32-B 33-B 34-B 35-A 36-C 37-D 38-C 39-C 40-C
41-D 42-B 43-B 44-C 45-C 46-D 47-A 48-D 49-D 50-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D
Ta có P x x.3 2.4 x3 x x x.3 2. 34 x x.3 114 x x. 1211 x1223 x2324 . Câu 2: Đáp án A
Ta có a i 2j3k a
1;2; 3
Câu 3: Đáp án D
Hàm số xác định khi: 4 2 x 0 x 2 D
;2
Câu 4: Đáp án B
f x mang dấu dương trên
; 1
nên hàm số đồng biến trên
; 1
. Câu 5: Đáp án CTa có log 3 log 13 1log 1
3 3
a a aa aa
Câu 6: Đáp án B
Hình bát diện đều có tất cả 12 cạnh.
Câu 7: Đáp án A
Ta có u2 u q1 2.3 6. Câu 8: Đáp án C
Vì bậc tử < bậc mẫu nên đồ thị luôn có tiệm cận ngang: y0.
Phương trình x2 1 0 vô nghiệm nên đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
Câu 9: Đáp án D
Ta có 2 3
3 f x dx x dx x C
Câu 10: Đáp án B 3 4
z i có phần thực là 3 và phần ảo là 4. Câu 11: Đáp án A
ĐKXĐ: x23x 4 0 x 1 x 4. TXĐ: D
; 1
4;
. 2
1 2 3 2 1 2 32 2 13
z z i z z . Câu 13: Đáp án B
Diện tích cần tính là S 2 Rh 2 R2 2 .4.5 2 .4 2 72 . Câu 14: Đáp án C
Thể tích khối lập phương làV 3327cm3. Câu 15: Đáp án D
Câu 16: Đáp án A
Ta có 43 2 16 43 2 42 3 2 2 4 3
x x x x . Câu 17: Đáp án C
Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận gồm1TCĐ: x0 và1TCN: y2. Câu 18: Đáp án B
Ta có 1 1
2 2
2 1 0 1
log 1 log 2 1 2
1 2 1 2
x x x x
x x
. Câu 19: Đáp án A
Đồ thị hàm trùng phương có hệ số a0; đi qua điểm
2;0
. Câu 20: Đáp án BHàm số ysinx xác định trên . Câu 21: Đáp án D
Ta có
2
4 2
4 4
1 2 2 16
2
x
m x x m
.
Câu 22: Đáp án A
Ta có loga x2 2loga x với mọi x0.
Câu 23: Đáp án C
Phương trình hoành độ giao điểm của d và C là 1 3 1 x x
x
2
1 1 1
1 1 3 2 0 2
x
x x
x
x x x x x
Vậydcắt đồ thị C tại hai điểm phân biệt.
Câu 24: Đáp án D
GọiHlà trung điểmBC A H ABC
2 2
2 2 3a 3a 6a
A H AA AH
Vậy thể tích cần tính là 6 . 3 2 3 2 3
2 4 8
a a a
V .
Câu 25: Đáp án C Ta có
2
3 0 3 0 3
2 1
y m m m
x m
.
Kết hợp với m m
1;2 . Câu 26: Đáp án DTa có IA
2; 2; 1
IA 22 2 2 1 2 3Vậy phương trình cần tìm là x22
y1
2 z 129. Câu 27: Đáp án DĐây là đồ thị hàm số trùng phương có3điểm cực trị với hệ số a 0 b 0. Mà ĐTHS cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên c0.
Câu 28: Đáp án A
Ta có . . .
.
1 1 1 1
. . . . 8
2 2 2 8
S ABC
S ABC S MNP S MNP
V SM SN SP V V
V SA SB SC .
Câu 29: Đáp án A
3
4 3 0
f x f x 4. Dựa vào BBT, thấy đồ thị cắt đường thẳng 3
y 4 tại4điểm nên phương trình 4f x 3 0 có4nghiệm.
Câu 30: Đáp án C
40 60 40 60
log 40 log 60 2
40 60 100 50
x x
x x
x x x
.
Vậy BPT có18nghiệm nguyên.
Câu 31: Đáp án B
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy đồ thị hàm số có tiệm cận đứng: x 1. Câu 32: Đáp án B
Đặt tcosx t
1;1
và hàm số trở thành: f t 2t2 5 4tTa có f t 4 5 0;t t
1;1
Hàm số f t nghịch biến trên
1;1
Do đó
2
min1;1 f t f 1 2.1 5.1 4 1 . Câu 33: Đáp án B
Dựa vào hình vẽ, ta thấy hàm số f x có 2 điểm cực trị x 1;x3 Và đồ thị hàm số y f x cắt đường thẳng y0 tại 1 điểm duy nhất Vậy hàm số đã cho có 2 1 3 điểm cực trị.
Câu 34: Đáp án B
GọiNlà trung điểm BCMN // SCSC // MND
;
;
;
;
d SC DM d SC MND d S MND d B MND
Ta có . 1
;
. 1 3. . 2 33 3 2 4 8
M BDN BDN a a a
V d M ABCD S
Lại có 11 ; 5
2 2 2
SC a a
MN ND và 14
2 MD a
Suy ra 3 6 2
;
3 .8 M BDN 6
MND
MND
a V a
S d B MND
S
Vậy khoảng cách cần tìm là
6 d a .
Câu 35: Đáp án A
Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng: 3 2 2 22 f x 16 x x
Do đó
2 2
10768 2 2020
2
x x
g x x
nên đồ thị có TCN: y 1; TCĐ: x 2. Câu 36: Đáp án C
Ta có cos2 sin 2 2 cos2 cos2 sin 2 2 sin2 x x 2x x x x cos 2 sin 2 2 sin 2 cos 2 2 sin 2 1
x x x x x 4
2 2
4 2 8
x k x k
k
Mà
0;4
0 4 1 33
1;2;3;4
8 8 8 k
x k k k . Câu 37: Đáp án D
Ta có 2a b 1.3a b2 2 2 182 .3a b a b 22 1 log 2 .33
a b a b 2 2
log 13a blog 23 a b2 2 0 a b
log 23 a b
0 a b log 23 .
Câu 38: Đáp án C
Đặt t2x 0, phương trình trở thành: t2m3t2m 2 0
2 2
3 2 2 1 2 2
1
t t m t t t m t t
t m
Do đó 1
2
1
2 2
2 2 1
1; 1
log 1
2 1
x x
x m m
x m
m
Mà 12 22 2 2 1
1
1 2 1
2 log 1 1 1
1 2 2
m m
x x m
m m
.
Câu 39: Đáp án C
Ta có f x x.sinxsinx x cosx f x sinx x cosx Do đó f x xsinx2cosx f x xsinx2cosx
sin
cos sin 2 2 f x f x x f x f x x x
Do đó sin 2 sin 2 cos 2 0
2 2 4
x x
F x dx xdx C
Mà 0 0 0
F C 4 nên cos
4 4 2 4 4
F . Câu 40: Đáp án C
GọiHlà trung điểm của B C . Dựng HE A B HF AE , thì
;
1 152 C 10 d H A AB HF d a
Lại có sin 60 3 1 2 12 12 3
4 H 2
a a
HE HB AH
AH HE d
Gọi I AB A B , dựng HK C I , mặt khác A H B C suy ra
A H AB C
Nên A H C I CI A KH HKA
Lại có AB AH2HB2 a AB C đều nên C I AB
Do đó , 3
2 4 2
B I a a
HK A H suy ra sinHA A H A K
2 2
3 2 39
2 13
a A H HK
.
Câu 41: Đáp án D
Dựng BH AC mặt khác BH SA suy ra BH SAC Do đó d B SAC
;
BH aGọiIlà tâm đường tròn ngoại tiếp tam giácABCthì ta có IH
AC C1
và Hlà tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AC C1 nên IH là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác AC C1 IA IC IC 1Tương tự ta có IA IB IB 1 nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp ABCC B1 1 nên
. . . 2
4 2 . 2
ABC AB BC AC AB BC AC AB BC
R R a
S BH AC BH
Do đó S C 4 R2 16 a2. Câu 42: Đáp án B
Đặt y 6x4m y22 3 x2m
Khi đó 2 .3 2 2 8 6 20 4 10 2 1 3 3 4 3 8 6 20 4 10 2 1 2
x y y x x x x y x y x x x
Do x0 không phải nghiệm của phương trình chia 2 vế cho x3 ta được:
3
3 3 3
3
10 1 1 1
4 8 20 4 2 4 2
y y x x y y x x
x x x x
Xét hàm số f t t3 4t t suy ra f t 3t2 4 0 t
Do đó hàm số f t đồng biến trên nên f y
f 2x 1 y 2x 1x x
Suy ra 2 2 2 2
0 0
6 4 2 1 6 4 4 4 1 4 4 6 4 1
x x
x m x
x x m x m x x g x
x x
Xét hàm số g x với x0 ta có g x 8x 23 6 0 4x43x3 1 0 x
x 1 4 x3 x2 x 1 0 x0 x 1
Lại có
lim0 ; 1 3, lim
x g x g xg x
Suy ra phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt khi 4 3 3 3 2 2 25 4
4
m m a a b
b
.
Câu 43: Đáp án B
Đặt 1; 4; ; 4
5 5
SA SM SN SP
x y z t
SA SB SC SD
Áp dụng công thức nhanh ta có 1 1 1 1 x z y t Suy ra 2
z 3 nên .
.
1 1 1 1 8
4 15
S AMNF S ABCD
V xyzt
V x y z t
Lại có d S AMNP
;
4dB và
;
1
;
d E AMNP 2d B AMNP
Do đó 1
;
. 1 .8 8
E E AMNP S AMNF
d d E AMNP V V
3 3
. 1 8. . 1 1. .2 2
8 15 5 3 15
E AMNP S ABCD a
V V a
.
Câu 44: Đáp án C
Ta có g x lnx f. lnx2mx m 0; x
e e; 2020
ln 2 1 ;
; 2020
f x x m x e e
x
mà flnx lnx1x
Do đó
ln ln 1;
; 2020
2 1 2 1
f x x
m x e e
x x x
Xét hàm số ln 1 2 1 h x x
x
trên khoảng
2020
2020
;
; max 2
2 1 e e e e h x h e
e
Suy ra 2
m 2 1
e
mà m,m
2020;2021
có 2021 số nguyênm.Câu 45: Đáp án C
Phương trình f x 33x x2233x23x29 10x
3 3 2 23 3 2 2 2 3 3 3 2
f x x x x x x
3 3 2 2 12
2 2 2 3
3 3 2 3 3 2 3 3 3 2f x x x x x x x x x x
Đặt t x 33x thì f t t2 3 2t t 1t2 (*)
Vẽ đồ thị hàm số y f t và y t 1t2 trên cùng hệ tọa độ suy ra phương trình
(*) 0 33 3 0 0, 3
2 3 2 2, 1
t x x x x
t x x x x
nên phương trình đã cho có 5 nghiệm.
Câu 46: Đáp án D Ta có: y x 22mx1
Hàm số có 2 điểm cực trị khi 0 m2 1 0 m
Lấyychia y tìm phần dư ta được phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là 2 2 1
y 3 m x Khi đó đường thẳngABluôn đi qua gốc tọa độ O
0;0 nên d C AB
;
CO 5Dấu bằng xảy ra . 1 1 2. 2 1 1 2 1 3 2
OC AB k kOC AB 2 3 m m m Tích các phần tử củaSlà 2.
Câu 47: Đáp án A
Ta có f x 2020x2020 lnx 2019
x x 21
2019 2019 2
2
2020 2020 ln 1 2020 2020 ln 1
1
x x x x x x f x
x x
Do đó f x là hàm số lẻ
Lại có 2018
2
2
2020 ln 2020 2020 ln 2020 2019ln 1 . 1 0 1
x x
f x x x x
x
Suy ra f x là hàm đồng biến.
Do đó GT f
log .log 22x 22 x
f
m1 log 2x
4 m1 log
32x
log .log 22 22
1 log 2
4 1 log
32
f x x f m x m x
2 3
2 2 2 2
log .log 2x x m 1 log x 4 m 1 log x
với điều kiện log2x0
2
22 2 2 2
1
log 2 1 4 1 log 1 log 1 4 1 log
x
x m m x x m m x
22 2
log x 2 m 1 log x 1 m 1 0
log2x 1 log
2x
1 m 1
0 1 log2x 1 m 1 2 x 21 m1
Để tập nghiệm của BPT chứa đúng 15 giá trị nguyên thì
1 1
2 m 2 13 1 m 1 log 152 m 7,45 . Câu 48: Đáp án D
Dựng IH CD ta có
2 IH ADa
Khi quay tứ giácIJCHquanhCKta được khối trụ có thể tích là
2 2 3
1 . . . .
2 2
a a
V CJ CH a .
Lại có tan 2 tan 5.2 5
2
ACD aIK IC ACD a a
5 2
2
KC a KH KC HC a
Thể tích khối tròn xoay khi quay tam giácKIHquanh trục CK
là 2 1 2. 2 3
3 3
V IH KH a
Thể tích khối tròn xoay cần tìm là 1 2 7 3 V V V 6 a . Câu 49: Đáp án D
Ta có f t t201931 t 31 t f t nên f t là hàm số lẻ Mặt khác
2
2 2
3 3
1 1 1 1
2018 . . 0
3 1 3 1
f t t t
t t
nên hàm số f t đồng biến trên
Ta có: 5 1
1 0
5 1
1
5 1
1
1 1 1
xy xy xy
f f y f f y f f y
x x x
5 1 1 5 1 1 4
1
xy y xy xy x y x y xy
x
Khi đó P 2
x y
22xy5
x y m
22m 32
xy 224xy m 22mDo x y,
0;1
mà 2 4 2 1x y xy xy xyxy 4
Lại có 1
1 0
1 1 4 1x y xy x y xy xyxy 3
Đặt 1 1;
u xy u 4 3 suy ra P 32u224u m 22m
Xét 32 2 24 2 2 64 24 0 1 1;
g u u u m mg u u u 4 3 Mặt khác giá trị lớn nhất củaPnhỏ nhất khi
1 1
1 1; ;
4 3 4 3
ax in 0
M g u M g u
Suy ra 1 1 0 2 2 4 76 0 1 2 38
4 3 9 Viet 9
g g m m m m . Câu 50: Đáp án C
GọiAlà điểm biểu diễn số phức z1 vàBlà điểm biểu diễn số phức z2.
Từ giả thiết suy ra, điểm A là tập hợp đường tròn tâm I
0;2
bán kính bằng 1; điểm B là đường : 4x 2y 3 0 . Mặt khác 1 2
1 2 z z
i
là một số thuần ảo nên 1 2 1 2 z z bi
i
hay z z1 2 2b bi . Nhận xét rằng b0. Do đó BA
2 ;b b
với b. Hay đường thẳngABnhận vecto u
2;1làm vecto chỉ phương.
Suy ra góc HBA không đổi.
Suy ra
1 2 ,
sin z z AB d A
.
VậyABlớn nhất (nhỏ nhất) khi và chỉ khi d A
,
lớn nhất (nhỏ nhất).Suy ra M A B m A B 1 1, 2 2. Với A A1, 2 là các giao điểm của đường tròn I với đường thẳng qua tâmI đồng thời vuông góc với Δ.
1 , 1; 2 , 1
sin sin sin sin
A H d I A H d I
M m
Trong đó:
,
7 ;sin 1 cos2 3 2 5 5d I .
Vì cos cos ,
1.2 2 .1 4 5 5
u u
. Suy ra
7 1 7 1 145
2 5 2 5
. 3 . 3 36 4;5
5 5
M m
.