Thư viện tải đề thi tài liệu THPT Miễn phí https://dethichonloc.com/
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI TỐT NGHIỆP THPTQG 2022 Đề tham khảo số 13 - Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1:Cho hai số thực dương a b, với a khác 1. Đặt M log ab. Tính M theo N logab.
A. M N B. M 2N C. 1
M 2N D. M N 2
Câu 2:Trong không gian Oxyz, cho A
1;1; 3 , 3; 1;1
B
. Gọi M là trung điểm của AB, đoạn OM có độ dài bằngA. 5 B. 6 C. 2 5 D. 2 6
Câu 3:Tìm giới hạn lim 2 1 1
x
x x
. A. 1
2 B.1 C.2 D.-1
Câu 4:Cho logab4 và logac5. Tính Plogabc2.
A. P18 B. P14 C. P40 D. P100
Câu 5:Mặt cầu
S có diện tích bằng 20 , thể tích khối cầu
S bằng A. 20 53
B. 20 5 C. 20
3
D. 4 5
3
Câu 6:Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang?
A. y 1 2x2 x
B. y 1 2x x
C. y 1 2x2 x
D. y 1 x2
x
Câu 7:Trong không gian Oxyz, mặt cầu
S x: 2y2z22x4y2 3 0z có bán kính bằng:A. 3 B. 3 C. 6 D.9
Câu 8: Hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a thì có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu?
A. 2a2 B. 2a2 C. 2 2a2 D. a2
Câu 9:Mệnh đề nào dưới đây làsai?
A.Nếu 0 a b thì
2 2
logealogeb B. 0 a b thì logalogb C. 0 a b thì lnalnb D. 0 a b thì
4 4
log alog b Câu 10:Cho khối cầu có thể tích V 4a a3
0
. Tính theo a bán kính R của khối cầu.A. R a 33 B. R a 3 2 C. R a 3 4 D. R a
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S : x1
2 y2
2 z 1
2 9 và điểm
3;4;0
A thuộc
S . Phương trình tiếp diện với
S tại A là:A. 2x2y z 2 0 B. 2x2y z 2 0 C. x y z 7 0 D. 2x2y z 14 0
Câu 12:Cho hai số phức z1 1 2i và z2 3 4i. Số phức 2z13z2 là số phức nào sau đây?
A. 10 10 i B. 8i C. 11 8 i D. 11 8 i
Câu 13:Hàm số y x 4 đồng biến trong khoảng nào dưới đây?
A.
;0
B.
;
C.
0;
D.
1;
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
P :3x y z 1 0. Trong các vectơ sau, vectơ nào không phải là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
P ?A. n1
3; 1; 1
B. n4
6; 2;2
C. n3
3;1; 1
D. n2
3; 1;1
Câu 15:Trong không gian Oxyz, cho điểm M
1;2;2
. Đường thẳng đi qua M và song song với trục Oy có phương trình là:A. 21
2 x
y t
z t
B. 21
2
x t
y t
z
C. 21
2
x t
y t
z t
D. 21
2 x
y t t z
Câu 16: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4z24z37 0 . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w iz 0?
A. 2 3;1
M 2 B. 3 3;1 M 2
C. 4 3; 1
M 2 D. 1 3; 1 M 2 Câu 17:Cho hàm số y x ln 1
x
. Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng định đúng?A.Hàm số nghịch biến trên
1;0
và đồng biến trên
0;
.B.Hàm số nghịch biến trên
0;
. C.Hàm số có tập xác định là / 1
. D.Hàm số đồng biến trên
1;
.Câu 18:Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau đúng?
A.
1i
201821009i B.
1i
2018 21009i C.
1i
2018 21009 D.
1i
2018 21009Câu 19: Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trong một lớp học gồm 25 nam và 20 nữ. Gọi A là biến cố: “Trong 5 học sinh được chọn có ít nhất 1 học sinh nữ”. Xác suất của biến cố A là:
A.
205545
P A C
C B.
525445
P A 20.C
C C.
544445
P A 20.C
C D.
255545
1 C P A C Câu 20:Tổng diện tích S S S 1 2 S3 trong hình vẽ được tính bằng tích phân nào sau đây?
A. b
a
S
f x dx B. c
d
b
a c d
S
f x dx
f x dx
f x dxC. c
d
b
a c d
S
f x dx
f x dx
f x dx D. c
d
b
a c d
S
f x dx
f x dx
f x dxCâu 21:Gọi T là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y x 42mx2 1 đồng biến trên khoảng
2;
. Tổng giá trị các phần tử của T làA.8 B.10 C.4 D.6
Câu 22:Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Hai mặt phẳng
SAB
và
SAC
cùng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC?A. a 2 B. a
C. 2 2
a D.
2 a
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
S : x a
2 y b
2z22cz0 là phương trình mặt cầu, với a b c, , là các số thực và c0. Khẳng định nào sau đây đúng?A.
S luôn đi qua gốc tọa độ O. B.
S tiếp xúc với mặt phẳng
Oxy
. C.
S tiếp xúc với trục Oz.D.
S tiếp xúc với các mặt phẳng
Oyz
và
Ozx
.Câu 24:Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số y ax bx c 4 2 với a, b, clà các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.Phương trình y 0 có ba nghiệm thực phân biệt.
B.Phương trình y 0 có hai nghiệm thực phân biệt.
C.Phương trình y 0 vô nghiệm trên tập số thực.
D.Phương trình y 0 có đúng một nghiệm thực.
Câu 25:Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
2;2; 4 , 4;5; 3
B
. M a b c
; ;
là điểm trên mp
Oxy
sao cho MA22MB2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a b c .
A.3 B.6 C.1 D. 1
Câu 26:Cho hình chópS.ABCDcó đáyABCDlà hình thang vuông tạiA vàB,SAvuông góc với ABCD, AD2AB2BC2SA2a. Gọi là góc giữa đường thẳngSDvà SAC. Chọn khẳng định đúng.
A. cos 10
5 B. sin 10
5 C. tan 2 D. tan 3
Câu 27:Cho hàm số y 4x33x2, có đồ thị là
C . Tìm a để phương trình 4x33x4a33a0 có hai nghiệm âm và một nghiệm dương.A. 0 3
a 2
hoặc1a.
B. 3 0
2 a
hoặc 3 1 2 a .
C. 1 3
a 2
.
D. 0 3
a 2
.
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
:2x y 31 z34 và mặt phẳng
P : 2x y z 3 0. Đường thẳng d đi qua M
2; 3; 4
cắt
và
P lần lượt tại A B, sao cho M là trung điểm của AB có phương trình là:A.
2 2 3 6 4 x t
y t
z t
B.
2 2 1 3 x
y t
z t
C.
2 2 3 4 6
x t
y
z t
D.
2 3 2 4 3 x
y t
z t
Câu 29:Biết 1
0
1 2
x dx a c
x b
với a b c, , , ab là phân số tối giản. Tính a b c .A.-1 B.7 C.3 D.1
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : 1 2
2 1 1
x y z
d và hai điểm
1;3;1 ,
0;2; 1
M N . Điểm P a b c
; ;
thuộcdsao cho tam giácMNPcân tạiP. Khi đó 3a b c bằng A. 23 B.1 C.2 D.3
Câu 31:Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào sau đây?
A. 2 4 2
1
1 3 1
2 2
x x x dxB. 2 4 2
1
1 03 4
2 2
x x x dxC. 2 4 2
1
1 3 1
2 2
x x x dxD. 2 4 2
1
1 3 4
2 2
x x x dxCâu 32:Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2 3i 5 và 2 z
z là số thuần ảo?
A.2 B.Vô số C.1 D.0
Câu 33: Cho hình lăng trụ ABC A B C. ' ' ' có mặt đáy là tam giác đều cạnh AB2a. Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng
ABC
trùng với trung điểm H của cạnh AB . Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Góc giữa đường thẳng A C' và
ABC
là:A. 4
B.
3
C. arcsin1
4 D.
6
Câu 34: Trong hệ tọa độ Oxyz, cho
P x: 4y2z 6 0,
Q x: 2y4z 6 0. Lập phương trình mặt phẳng
chứa giao tuyến của
P Q, và cắt các trục tọa độ tại các điểm A B C, , sao cho O ABC. là hình chóp đều.A. x y z 6 0 B. x y z 6 0 C. x y z 3 0 D. x y z 6 0
Câu 35:Cho đa thức f x
hệ số thực và thỏa mãn điều kiện 2f x
f
1x
x2, x . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y3 .x f x
m1
x1 đồng biến trên .A. m B. 10
m 3 C. m1 D. m1
Câu 36:Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số trong đó các chữ số ở vị trí cách đều chữ số đứng chính giữa thì giống nhau?
A.7290 số B.9000 số C.8100 số D.6561 số
Câu 37:Cắt hình nón đỉnh I bởi một mặt phẳng đi qua trục hình nón ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2;BC là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng
IBC
tạo với mặt phẳng chứa đáy hình nón một góc 600. Tính theo a diện tích S của tam giác IBC.A. 2 2
3
S a B. 2 2
3
S a C. 2
3
S a D. 2 2
6 S a
Câu 38:Ngày 20/05/2018, ngày con trai đầu lòng chào đời, chú Tuấn quyết định mở một tài khoản tiết kiệm ở ngân hàng cho con với lãi suất 0,5%/tháng. Kể từ đó, cứ vào ngày 21 hàng tháng, chú sẽ gửi vào tài khoản một triệu đồng. Sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi vào ngày 22/05/2036, số tiền trong tài khoản tiết kiệm đó là bao nhiêu? (Làm tròn đến triệu đồng).
A.387 (triệu đồng) B.391 (triệu đồng) C.388 (triệu đồng) D.390 (triệu đồng)
Câu 39: Cho hàm số y f x
có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị như hình bên. Tính tích phân
2
1
' 2 1 I
f x dx.A. I 2 B. I 1 C. I 1 D. I 2
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để trên đồ thị hàm số
: 1 3 2
2 3
2018m 3
C y x mx m x có hai điểm nằm về hai phía của trục tung mà tiếp tuyến của
Cmtại hai điểm đó cùng vuông góc với đường thẳng d x: 2y 5 0?
A.3 B.0 C.2 D.1
Câu 41: Cho hình lập phương ABCD A B C D. có cạnh bằnga, điểmMlà trung điểm cạnh BCvàIlà tâm hình vuông CDD C . Mặt phẳng AMI chia khối lập phương thành hai khối da diện, trong đó khối đa diện không chứa điểmDcó thể tích làV. Khi đó giá trị củaVbằng
A. 7 3
36
V a B. 22 3
29
V a
C. 7 3
29
V a D. 29 3
36
V a
Câu 42:Cho hàm số 12 2 0 2
5 2 5
x khi x f x
x khi x . Khi đó 2 2 6
2
1 3
ln . 1
e f x dx x f x dx
x bằng
A. 19
2 B. 37
2 C. 27
2 D.5
Câu 43:Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình log 42
xm
x 1 có đúng hai nghiệm phân biệt?A.0 B.3 C.1 D.2
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xét các điểm A
0;0;1 ,
B m;0;0 , 0; ;0 , 1;1;1
C n
D
với 0, 0m n và m n 1. Biết rằng khi m n, thay đổi, tồn tại một mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng
ABC
và đi qua D. Tính bán kính R của mặt cầu đó.A. R1 B. 2
R 2 C. 3
R 2 D. 3
R 2
Câu 45: Cho hàm số y f x
liên tục, có đạo hàm trên đoạn
0;1 và thỏa mãn
2
2 3 2
3 1 2
0;1f x xf x x f x x x . Tính 1
0
f x dx
.A. 4
B.
24
C.
36
D.
12
Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sau có nghiệm thực?
sin 2 3 3sin 3 2 sin 2 sin 1
2 x m x sin x6cos x9sinx m 6 2 x 2 x 1.
A.22 B.20 C.24 D.21
Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A
0; 1;2 , 2; 3;0 ,
B
C 2;1;1 ,
D 0; 1;3
. Gọi
L là tập hợp tất cả các điểm M trong không gian thỏa mãn đẳng thức MA MB MC MD . . 1. Biết rằng
L là một đường tròn, đường tròn đó có bán kính r bằng bao nhiêu?A. 11
r 2 B. 7
r 2 C. 3
r 2 D. 5
r 2 Câu 48: Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau.Phương trình f x x
4 2
2 0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?A.2 B.6
C.4 D.0
Câu 49: Xét các số phức z a bi a b
,
có modun bằng 2 và có phần ảo dương. Tính giá trị của biểu thức S 5
a b
22018 khi biểu thức P 2 z 3 2z đạt giá trị lớn nhất?A. S 1 B. S 22018 C. S21009 D. S 0
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
P x y z: 3 0,
Q x: 2y2 5 0z và mặt cầu
S x: 2y2z22x4y6 11 0z . Gọi M là điểm di động trên
P sao cho MN luôn vuông góc với
Q . Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng MN bằng:A. 9 5 3 B.28 C.14 D. 3 5 3
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 12
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1:Ta có: M log ab2logab2N.Chọn B.
Câu 2: M
2;0; 1
OM 5.Chọn A.Câu 3:
2 1
lim 2 11 lim 1 1 2
x x
x x
x x
.Chọn C.
Câu 4:Ta có Plogabc2logab2logac 4 2.5 14 .Chọn B.
Câu 5: 4 2 20 5 4 3 20 5
3 3
S R R V R .Chọn A.
Câu 6:Đồ thị hàm số y 1 2x x
có tiệm cận ngang là y2.Chọn B.
Câu 7:Mặt cầu có bán kính R3.Chọn A.
Câu 8:Bán kính đáy là 2 2
r a , chiều cao h a Sxq 2rh 2a2.Chọn B.
Câu 9:Ta có D sai vì với 0 a b thì
4 4
log alog b.Chọn D.
Câu 10: 4 3 4 3 33
V a 3R R a .Chọn A.
Câu 11: I
1;2; 1
IA
2;2;1
là VTPT của tiếp diện
P .
P : 2 x 3 2
y 4
z 0 2x 2y z 14 0 .Chọn D.
Câu 12: 2z13z2 2 1 2 i3 3 4 i 11 8i.Chọn C.
Câu 13: y' 4 x3 0 x 0.Chọn C.
Câu 14:vectơ n1
3; 1; 1
không phải là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
P .Chọn A.01. B 02. A 03. C 04. B 05. A 06. B 07. A 08. B 09. D 10. A 11. D 12. C 13. C 14. A 15. D 16. D 17. A 18. A 19. D 20. B 21. B 22. B 23. B 24. A 25. B 26. B 27. B 28. B 29. B 30. D 31. A 32. C 33. A 34. A 35. B 36. B 37. A 38. D 39. C 40. C 41. D 42. D 43. A 44. A 45. D 46. D 47. B 48. C 49. D 50. A
Câu 15:Đường thẳng đi qua M và song song với trụcOynhận u
0;1;0
là 1 VTCP nên có phương trình
1 2 2 x
y t t z
.Chọn D.
Câu 16:
2 1
2 36 36 2 0 1 6 6 3 12 2 2
i i
z i z w i
.Chọn D.
Câu 17: ' 1 1 ; ' 0 0 ; ' 0 1 0
1
1 1
x x
y y y x
x
x x
.Chọn A.
Câu 18:Ta có:
1i
2018
2i 1009 21009
i2 504i21009i.Chọn A.Câu 19:Xác suất để trong 5 học sinh không có học sinh nữ nào là 2555
45
C C . Xác suất để trong 5 học sinh có ít nhất 1 học sinh nữ là 2555
45
1 C
C .Chọn D.
Câu 20: 1 2 3
b d b
a c d
S S S S
f x dx
f x dx
f x dx .
c d b
a c d
S f x dx f x dx f x dx
.Chọn B.Câu 21:Ta có: y' 4 x34mx.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
2;
y' 0
x
2;
3 2
4x 4mx 0 x 2; x m x 2; m 4
Kết hợp m m
1;2;3;4
m 10.Chọn B.Câu 22:Do
SAB
ABC
SA
ABC
SAC ABC
.
Mặt khác AB BC SA AB , AB là đoạn vuông góc chung của SA và BC. Do đó d SA BC
;
AB a .Chọn B.Câu 23:Viết lại
S : x a
2 y b
2 z c
2 c2. Suy ra
S có tâm I a b c
; ;
, bán kính R c .Nhận thấy R c d I Oxy ,
S tiếp xúc với mặt phẳng
Oxy
.Chọn B.Câu 24:Đồ thị hàm số có3điểm cực trị nên phương trình y 0 có ba nghiệm thực phân biệt.Chọn A.
Câu 25:Gọi I x y z
; ;
thỏa mãn 2 0
2;4; 3
IA IB I
Ta có MA22MB2
MI IA
22
MI IB
2 3MI22 . MI IA
2IB IA
22IB22 2 2
3 2
MI IA IB nên MA22MB2 nhỏ nhất khiMlà hình chiếu củaItrên
Oxy
. Vậy M
2;4;0
a b c 2 4 0 6.Chọn B.
Câu 26:Chứng minh được: DSC.
Tính được: 2; 3; 5; 2 sin 10
CD 5
AC a SC a SD a CD a
SD .Chọn B.
Câu 27:Ta có 4x33x4a33a 0 4x33x 2 4a33a2.
Phương trình đã cho có 2 nghiệm âm một nghiệm dương khi đường thẳng y 4a33a2 cắt đồ thị hàm số
C tại 1 điểm có hoành độ dương và 2 điểm có hoành độ âm
3 3
3
2
4 3 0
1 4 3 2 2
4 3 1
3 0 3 0
2 3 2 3 0 2 2
3 3
2 1 1 0 2 1
1 2 a a
a a
a a
a a
a a a
a a a a
a
Chọn B.
Câu 28:Gọi A t
2 ; 3 1; 3 4 t t
. Do M
2; 3; 4
là trung điểm của AB nên2 4 2
2 6 3 1 5 3
2 8 3 4 4 3
B M A
B M A
B M A
x x x t
y y y t t
z z z t t
.
Do đó B
4 2 ; 5 3 ; 4 3 t t t
P 2 4 2
t
5 3 4 3 3 0t t 4 4 0t t 1. Vậy
2; 4; 7 , 2; 2; 1
0;2;6
2 0;1;3
: 221 3 x
A B AB AB y t
z t
.Chọn B.
Câu 29:Đặt t x 1 t2 x 1 2tdt dx .
Đổi cận: 2
2
2
2
3 12
1 1
0 1 1 2 2 1 2 2 2 2
3 3
1 2
x t I t tdt t dt t t
x t t
.Do đó:
2
3 7
2 a
b a b c
c
Chọn B.
Câu 30:Do P d P
1 2 ; ;2t t t
.Mà MNP cân tại P nên
2 2 3
2 1
2 2 1
2 2
2 3
2 2PM PN t t t t t t t 3.
Do đó 1 2 4; ; 1, 2, 4 3 3
3 3 3 3 3 3
P a b c a b c
.Chọn D.
Câu 31: 2 4 2 2 4 2
1 1
3 3 1 5 1 3 1
2 2 2 2 2 2
S x x x dx x x x dx .Chọn A.
Câu 32:Đặt z a bi a b
,
.Ta có z 2 3i 5 a 2
b 3
i 5
a2
2 b3
2 25 1
.Và
2 2
2 2 2 2
2 2 2
2 2 2 2
a bi a bi
z a bi a b a bi
z a bi a b a b
là số thuần ảo khi và chỉ khi
2
22 2 2 0 2 2,2 0
22 0
2 0
a b a a b
a b a
a b
.
Từ (1), (2) suy ra
2 2
2 2 2 2
4 6 12 2
2 0 2 0 1
2; 0 2; 0
a b a b b a
a b a a b a a b
a b a b
.Chọn C.
Câu 33:Ta có: AH HB a CH a , 3.
Do cạnh bên tạo với mặt đáy một góc bằng 600 nên
AA ABC';
A AH' 600.Khi đó A H AH' .tan 600 a 3. Mặt khác
A C ABC' ; A CH' và
' 3 0
tan ' 1 ' 45
3 A H a
A CH A CH
CH a
.
Vậy
A C ABC' ; 450.Chọn A.
Câu 34: Xét hệ phương trình 4 2 6 0
2 4 6 0
x y z x y z
có các nghiệm
6;0;0 , 0;3;3
giao tuyến d của
P Q, đi qua 2 điểm
6;0;0 , 0;3;3
6; 3; 3 3 2; 1; 1
: 62 1 1
d x y z
u d
.
Gọi A a
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;
B b
C c
ABC
:x y z 1 , ,
a b c 0
a b c
.
Để O ABC. là hình chóp đều thì a b c .
Mặt khác d
ABC
u nd. ABC 0 2 1 1 0 a b c
và
ABC
đi qua điểm
6;0;0 nên
6 1 a 6 a .Giải hệ
6
6 6 : 1
6 6 6 1 1 2 1
3
ab c b c ABC x y z
b c a
hay x y z 6 0.Chọn A.
Câu 35:Từ giả thiết, thay x bởi x1ta được 2 1f
x
f x
x1
2. Khi đó ta có:
22
22 1
3 2 1
2 1 2 1
f x f x x
f x x x
f x f x x x
.
Suy ra y x 32x2
m2
x 1 y' 3 x24x m 2.YCBT ' 0, ' 0 4 3
2
0 103 0 3
y x m m
a
.Chọn B.
Câu 36:Gọi số cần tìm có dạng abcdcba với a b c d, , ,
0;1;2;3;...;9
. Có 9 cách chọn a và 10 cách chọn mỗi số b c d, , .Do đó có tổng cộng 9.103 9000 số.Chọn B.
Câu 37:Theo bài toán, ta có bán kính 2; 2
2 2
a a
R h và IB IC a . Gọi O là tâm đáy, E là trung điểm BCBC
IEO
IBC C
; IEO. Tam giác IEO vuông tại O, có 6tan 6
IO a
OE IEO và 6
sin 3
IO a IE IEO .
Tam giác OBE vuông tại E, có 2 2 3 2 3
3 3
a a
BE OB OE BC .
Vậy diện tích tam giác IBC là 1 . 2 2
2 3
IBC a
S IE BC .Chọn A.
Câu 38:Số tiền gốc và lãi sinh ra từ số tiền gửi tháng thứ nhất sau 18 năm là:
1 0,5%
18.12
1 0,5%
216triệu đồng.
Số tiền gốc và lãi sinh ra từ số tiền gửi tháng thứ hai là:
1 0,5%
215 triệu đồng.Số tiền gốc và lãi sinh ra từ số tiền gửi tháng thứ 216 là:
1 0,5%
1 triệu đồng.Số tiền gửi vào ngày 21/05/2036 là:1 1. 1 0,5%
0 triệu đồng.Tổng số tiền trong tài khoản vào ngày 22/05/2036 là:
216 215 1 1 0,5% 217
1 0,5% 1 0,5% ... 1 1. 390
1 1 0,5%
T
triệu đồng.Chọn D.
Câu 39:Đặt 2 1 2
2
t x dt dxdxdt và 1 1
2 2
x t
x t
.
Suy ra 3
3
3
1 1 1
1 1 1 1
' . ' . ' . 3 1 . 3 1 1
2 2 2 2 2
I
f t dt
f t dt
f x dx f f .Chọn C.Câu 40:Gọi A x y x
1;
1
,B x y x
2;
2
là hai điểm thuộc
Cm . Do A B, nằm về hai phía của trục tung nên x x1 2 0.Ta có: y'x22mx2m3.
Mặt khác : 2 5 0 1 5
2 2
d x y y x , tiếp tuyến tại A B, vuông góc với
( )
( )
1( )
1( )
2 1 22
' . 1 1
2 ' 2 ' 2 ,
' . 1 1
2 y x
d y x y x x x
y x
ì 骣
ï ÷
ï ç- ÷= - 镧 ç ÷
ï 桫
圹ïíïïïïïî 骣ç-çç桫 ÷÷÷= - - = -
là nghiệm của phương trình
' 2 0 2 2 2 5 0 *
y x mx m .
Điều kiện bài toán thỏa mãn (*) có 2 nghiệm phân biệt trái dấu:
2
1 2
' 2 5 0 5
2
2 5 0
m m m
x x m
.Kết hợp m m
1;2 .Chọn C.Câu 41:Nối AM CD E cắt CC DD, lần lượt tạiH, F
Do đó mặt phẳng AMI cắt khối lập phương theo thiết diện là tứ giácAMHF GọiV0 là thể tích khối đa diện chứa D V V 0 MHC AFD. VE AFD. VE MHC.
Suy ra 0 . . . .
6 6
ED DF AD EC CH CM V
Ta có ;
2 2
ABM ECM MC BC a CE AB a
Lại có 2 ; 2
3 3 3
ECH EKI HC EC HCa FD a IK EK
Vậy 0 3 3 0 3 3 3
2 .23 . . .3 2 7 7 29
6 6 36 36 36
a a a
a a a a a a
V V a V a .Chọn D.
Câu 42:Ta có
2 2 2 2 2
1 1 0 0 0
ln ln ln 1 2
2
e f x dx f x d xe f t dt f x dx x dx x
Lại có 2 6
2
2 6 2
2
2
5 5 2 2
3 3
1 1 1
. 1 1. 1 1 . . 5
2 2 2
x f x dx
x f x d x
t f t dt
x x dxVậy 2 2 6
2
1 3
ln . 1 37
2
e f x dx x f x dx
x .
Câu 43:Ta có: PT 4x m 2x1 4 2.2x x m (Vì 2x1 0 x 4x m 2x10 ).
Đặt t2x
t0
với mỗi giá trị của t có một giá trị của x ta có: f t
t2 2t m. Xét hàm số f t
t2 2t với t
0;
ta có: f t'
2 2t t 1.Mặt khác f
0 0, 1f
1, limx f t
.Dựa vào BBT suy ra PT đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt m
1;0
. Kết hợp m Không có giá trị của m.Chọn A.Câu 44:Phương trình mặt phẳng
ABC
theo đoạn chắn là x y z 1m n . Gọi P x y z
0; ;0 0
.Ta có:
0 0
0
2 2
1
, 1 1 1
x y z m n d d P ABC
m n
.
Lại có:
0 0
2 2 2 2 0
2 2
1 1 1 1 1 2 1 2 1 1 2 1 1 1 1
1 1 x y z
m n d m n
m n m n mn mn mn mn mn mn
mn
.
Ta chọn
0 0 0
1 1
1 1
0 1 1 x m n
y d mn PD
z mn
với mọi m0,n0.
Do đó mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng
ABC
và đi qua D có tâm P0
1;1;0
bán kính R1.Chọn A.Câu 45:Ta có: f x
2xf x
2 3x f x2
3 1x2 x
0;1 .Lấy tích phân 2 vế cận từ 0 đến 1 ta có: 1
2 2
3 1 20 0
2 3 1
f x xf x x f x dx x dx
.Ta có: 1
1
2 2 1
3 30 0 0
VT
f x dx
f x d x
f x d x . Mặt khác: 1
2 2 2 1
1
0 0 0
B
f x d x t x B
f t dt
f x dx . Tương tự ta có: 1
3 3 1
1
0 0 0
3
C
f x d x
f x dxVT
f x dx .Lại có: 1 2
0
1
VP
x dx. Đặt x= sinuÞ dx= cosudu, đổi cận 10 0 2x u
x u p
= Þ =
= Þ =
Khi đó
1 2 2 2
2 2 2
0 0 0 0
1 1
0 0
1 1 sin cos cos 1 1 cos 2
2 1 1 sin 2 2 3
2 2 0 4 4 12
VP x dx u udu udu u du
u f x dx f x dx
Câu 46:Giả thiết
3
3
3sin 3 2 2 sin
3sin 2 sin 3 3
2 sin 6sin 9sin 8 2
2 3sin 2 2 sin 3sin 2 sin *
m x x
m x x
x x x m
m x x f m x f x
Xét hàm số f t
2t t3 là hàm số đồng biến trên .Do đó
* 3 m3sinx 2 sinx m sin3x6sin2x9sinx8 . Đặt asinx
1;1
, ta được m g a
a3 6a29a8.Xét hàm số g a
a3 6a29a8 trên
1;1
,có g a'
3a212a9.Phương trình '
0 12 1 14 3 0
g a a a
a a
. Tính g
1 4; g
1 24. Để m g a
có nghiệm thực khi 4 a 24 có 21 số nguyênm.Chọn D.Câu 47:Ta có: MA MB . 1 x x
2
y1
y 3
z 2
z1
x 1
2 y 2
2 z 1
2 4 M
S1 có tâm I1
1; 2;1 ,
R1 2.Lại có: MC MD . 1
x2
x y1
y 1
z 1
z 3 1
x 1
2 y2
z 2
2 4 M
S2 có tâm I2
1;0;2 ,
R2 2. Mặt phẳng giao tuyến của
S1 , S2 là
P : 4x4y2 1 0z . Khoảng cách từ tâm I1
P là
1 2 2 2
4.1 4. 2 2.1 1 3
; 4 4 2 2
d I P
. Vậy bán kính đường tròn cần tìm là 12 2 7
r R d 2 .Chọn B.
Câu 48:Đặt t 4x x 2 4
x24x4
4
x2
24 vì
x2
2 0 x.Với mỗi nghiệm t4, ta được hai nghiệm x phân biệt.
Khi đó, phương trình đã cho trở thành: f t
2 0 f t
2 *
với t4.Gọi n là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x
và đường thẳng y2 trên khoảng
;4
. Dựa vào hình vẽ, ta được n 2
* có 4 nghiệm phân biệt.Chọn C.Câu 49:Ta có z 2 a b2 2 4.
Lại có P 2 z 3 2 z
a2
2b2 3
a2
2b2 .Suy ra P2
1 3 .2 2
a2
2b2
a2
2b210 2
a b2 2
8160.Do đó P2 160 P 4 10Pmax 4 10.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
2 2
2 2
0;2 84 ; 8 65 5;
5
b a b
a b a b
.
Vậy 5
a b
2 0 S 0.Chọn D.Câu 50:Mặt cầu
S : x1
2 y2
2 z 3
2 25 có tâm I
1; 2;3 ,
R5. Gọi v
t t;2 ; 2 t
là vectơ cùng phương với n Q
1;2; 2
sao cho phép tịnh tiến vectơ vbiến
S thành
S' tiếp xúc với mặt phẳng
P . Phép tịnh tiến vectơ vbiến điểm I thành I t'
1;2 2; 2 3t t
. Suy ra mặt cầu
S' có tâm I' và bán kính R' R 5.Vì
S' tiếp xúc với
P nên ;
5 3 9 5 3 9 5 33 3 9 5 3
t d I P t
t
.
Vậy v t2
2t 2 2t 2 3t MNlớn nhất là 9 5 3 .Chọn A.