• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Môn Toán Năm 2022 - Soạn bởi GV Đặng Việt Hùng - ĐỀ 13 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử tốt nghiệp THPT Môn Toán Năm 2022 - Soạn bởi GV Đặng Việt Hùng - ĐỀ 13 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia"

Copied!
18
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Thư viện tải đề thi tài liệu THPT Miễn phí https://dethichonloc.com/

THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI TỐT NGHIỆP THPTQG 2022 Đề tham khảo số 13 - Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1:Cho hai số thực dương a b, với a khác 1. Đặt M log ab. Tính M theo N logab.

A. MN B. M 2N C. 1

M 2N D. M N2

Câu 2:Trong không gian Oxyz, cho A

1;1; 3 , 3; 1;1

 

B

. Gọi M là trung điểm của AB, đoạn OM có độ dài bằng

A. 5 B. 6 C. 2 5 D. 2 6

Câu 3:Tìm giới hạn lim 2 1 1

x

x x



 . A. 1

2 B.1 C.2 D.-1

Câu 4:Cho logab4 và logac5. Tính Plogabc2.

A. P18 B. P14 C. P40 D. P100

Câu 5:Mặt cầu

 

S có diện tích bằng 20 , thể tích khối cầu

 

S bằng A. 20 5

3

B. 20 5 C. 20

3

D. 4 5

3

Câu 6:Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang?

A. y 1 2x2 x

  B. y 1 2x x

  C. y 1 2x2 x

  D. y 1 x2

x

 

Câu 7:Trong không gian Oxyz, mặt cầu

 

S x: 2y2z22x4y2 3 0z  có bán kính bằng:

A. 3 B. 3 C. 6 D.9

Câu 8: Hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a thì có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu?

A. 2a2 B. 2a2 C. 2 2a2 D.a2

Câu 9:Mệnh đề nào dưới đây làsai?

A.Nếu 0 a b thì

2 2

logealogeb B. 0 a b thì logalogb C. 0 a b thì lnalnb D. 0 a b thì

4 4

log alog b Câu 10:Cho khối cầu có thể tích V 4a a3

0

. Tính theo a bán kính R của khối cầu.
(2)

A. R a33 B. R a3 2 C. R a3 4 D. R a

Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu

  

S : x1

 

2y2

 

2 z 1

2 9 và điểm

3;4;0

A thuộc

 

S . Phương trình tiếp diện với

 

S tại A là:

A. 2x2y z  2 0 B. 2x2y z  2 0 C. x y z   7 0 D. 2x2y z 14 0

Câu 12:Cho hai số phức z1  1 2iz2  3 4i. Số phức 2z13z2 là số phức nào sau đây?

A. 10 10 i B. 8i C. 11 8 i D. 11 8 i

Câu 13:Hàm số y x4 đồng biến trong khoảng nào dưới đây?

A.

;0

B.

 ;

C.

0;

D.

 1;

Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng

 

P :3x y z   1 0. Trong các vectơ sau, vectơ nào không phải là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

P ?

A. n1    

3; 1; 1

B. n4

6; 2;2

C. n3 

3;1; 1

D. n2

3; 1;1

Câu 15:Trong không gian Oxyz, cho điểm M

1;2;2

. Đường thẳng đi qua M và song song với trục Oy có phương trình là:

A. 21

 

2 x

y t

z t

  

  

  

B. 21

 

2

x t

y t

z

  

  

 

C. 21

 

2

x t

y t

z t

  

  

  

D. 21

 

2 x

y t t z

  

   

 

Câu 16: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4z24z37 0 . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w iz0?

A. 2 3;1

M  2 B. 3 3;1 M  2

 

  C. 4 3; 1

M  2 D. 1 3; 1 M  2 Câu 17:Cho hàm số y x ln 1

x

. Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng định đúng?

A.Hàm số nghịch biến trên

1;0

và đồng biến trên

0;

.

B.Hàm số nghịch biến trên

0;

. C.Hàm số có tập xác định là / 1

 

. D.Hàm số đồng biến trên

 1;

.

Câu 18:Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau đúng?

A.

1i

201821009i B.

1i

2018 21009i C.

1i

2018  21009 D.

1i

2018 21009
(3)

Câu 19: Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trong một lớp học gồm 25 nam và 20 nữ. Gọi A là biến cố: “Trong 5 học sinh được chọn có ít nhất 1 học sinh nữ”. Xác suất của biến cố A là:

A.

 

2055

45

P A C

C B.

 

5254

45

P A 20.C

C C.

 

5444

45

P A 20.C

C D.

 

2555

45

1 C P A  C Câu 20:Tổng diện tích S S S12S3 trong hình vẽ được tính bằng tích phân nào sau đây?

A. b

 

a

S

f x dx B. c

 

d

 

b

 

a c d

S

f x dx

f x dx

f x dx

C. c

 

d

 

b

 

a c d

S

f x dx

f x dx

f x dx D. c

 

d

 

b

 

a c d

S

f x dx

f x dx

f x dx

Câu 21:Gọi T là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y x42mx2 1 đồng biến trên khoảng

2;

. Tổng giá trị các phần tử của T

A.8 B.10 C.4 D.6

Câu 22:Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Hai mặt phẳng

SAB

SAC

cùng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SABC?

A. a 2 B. a

C. 2 2

a D.

2 a

Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho

  

S : x a

 

2y b

2z22cz0 là phương trình mặt cầu, với a b c, , là các số thực và c0. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

 

S luôn đi qua gốc tọa độ O. B.

 

S tiếp xúc với mặt phẳng

Oxy

. C.

 

S tiếp xúc với trục Oz.

D.

 

S tiếp xúc với các mặt phẳng

Oyz

Ozx

.
(4)

Câu 24:Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số y ax bx c42 với a, b, clà các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.Phương trình y 0 có ba nghiệm thực phân biệt.

B.Phương trình y 0 có hai nghiệm thực phân biệt.

C.Phương trình y 0 vô nghiệm trên tập số thực.

D.Phương trình y 0 có đúng một nghiệm thực.

Câu 25:Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

2;2; 4 , 4;5; 3

 

B

. M a b c

; ;

là điểm trên mp

Oxy

sao cho MA22MB2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a b c  .

A.3 B.6 C.1 D. 1

Câu 26:Cho hình chópS.ABCDcó đáyABCDlà hình thang vuông tạiAB,SAvuông góc với ABCD, AD2AB2BC2SA2a. Gọi  là góc giữa đường thẳngSDvà SAC. Chọn khẳng định đúng.

A. cos 10

  5 B. sin 10

  5 C. tan  2 D. tan  3

Câu 27:Cho hàm số y 4x33x2, có đồ thị là

 

C . Tìm a để phương trình 4x33x4a33a0 có hai nghiệm âm và một nghiệm dương.

A. 0 3

a 2

  hoặc1a.

B. 3 0

2 a

   hoặc 3 1 2  a .

C. 1 3

a 2

  .

D. 0 3

a 2

  .

Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng

 

:2x y 31 z34 và mặt phẳng

 

P : 2x y z   3 0. Đường thẳng d đi qua M

2; 3; 4 

cắt

 

 

P lần lượt tại A B, sao cho M là trung điểm của AB có phương trình là:

A.

2 2 3 6 4 x t

y t

z t

 

  

  

B.

2 2 1 3 x

y t

z t

 

   

   

C.

2 2 3 4 6

x t

y

z t

  

  

   

D.

2 3 2 4 3 x

y t

z t

 

   

   

(5)

Câu 29:Biết 1

 

0

1 2

x dx a c

xb  

với a b c, , , ab là phân số tối giản. Tính a b c  .

A.-1 B.7 C.3 D.1

Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : 1 2

2 1 1

   

 

x y z

d và hai điểm

1;3;1 ,

 

0;2; 1

M N . Điểm P a b c

; ;

thuộcdsao cho tam giácMNPcân tạiP. Khi đó 3a b c  bằng A. 2

3 B.1 C.2 D.3

Câu 31:Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào sau đây?

A. 2 4 2

1

1 3 1

2 2

    

 

 

x x x dx

B. 2 4 2

1

1 03 4

2 2

    

 

 

x x x dx

C. 2 4 2

1

1 3 1

2 2

    

 

 

x x x dx

D. 2 4 2

1

1 3 4

2 2

    

 

 

x x x dx

Câu 32:Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2 3i 5 và 2 z

z là số thuần ảo?

A.2 B.Vô số C.1 D.0

Câu 33: Cho hình lăng trụ ABC A B C. ' ' ' có mặt đáy là tam giác đều cạnh AB2a. Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng

ABC

trùng với trung điểm H của cạnh AB . Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Góc giữa đường thẳng A C' và

ABC

là:

A. 4

B.

3

C. arcsin1

4 D.

6

Câu 34: Trong hệ tọa độ Oxyz, cho

 

P x: 4y2z 6 0,

 

Q x: 2y4z 6 0. Lập phương trình mặt phẳng

 

chứa giao tuyến của

   

P Q, và cắt các trục tọa độ tại các điểm A B C, , sao cho O ABC. là hình chóp đều.

A. x y z   6 0 B. x y z   6 0 C. x y z   3 0 D. x y z   6 0

Câu 35:Cho đa thức f x

 

hệ số thực và thỏa mãn điều kiện 2f x

 

f

1x

x2, x . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y3 .x f x

  

m1

x1 đồng biến trên .
(6)

A. m B. 10

m 3 C. m1 D. m1

Câu 36:Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số trong đó các chữ số ở vị trí cách đều chữ số đứng chính giữa thì giống nhau?

A.7290 số B.9000 số C.8100 số D.6561 số

Câu 37:Cắt hình nón đỉnh I bởi một mặt phẳng đi qua trục hình nón ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2;BC là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng

IBC

tạo với mặt phẳng chứa đáy hình nón một góc 600. Tính theo a diện tích S của tam giác IBC.

A. 2 2

3

Sa B. 2 2

3

Sa C. 2

3

Sa D. 2 2

6 Sa

Câu 38:Ngày 20/05/2018, ngày con trai đầu lòng chào đời, chú Tuấn quyết định mở một tài khoản tiết kiệm ở ngân hàng cho con với lãi suất 0,5%/tháng. Kể từ đó, cứ vào ngày 21 hàng tháng, chú sẽ gửi vào tài khoản một triệu đồng. Sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi vào ngày 22/05/2036, số tiền trong tài khoản tiết kiệm đó là bao nhiêu? (Làm tròn đến triệu đồng).

A.387 (triệu đồng) B.391 (triệu đồng) C.388 (triệu đồng) D.390 (triệu đồng)

Câu 39: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị như hình bên. Tính tích phân

 

2

1

' 2 1 I

f xdx.

A. I  2 B. I 1 C. I 1 D. I 2

Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để trên đồ thị hàm số

 

: 1 3 2

2 3

2018

m 3

C yx mx  mx có hai điểm nằm về hai phía của trục tung mà tiếp tuyến của

 

Cm

tại hai điểm đó cùng vuông góc với đường thẳng d x: 2y 5 0?

A.3 B.0 C.2 D.1

(7)

Câu 41: Cho hình lập phương ABCD A B C D.     có cạnh bằnga, điểmMlà trung điểm cạnh BCIlà tâm hình vuông CDD C . Mặt phẳng AMI chia khối lập phương thành hai khối da diện, trong đó khối đa diện không chứa điểmDcó thể tích làV. Khi đó giá trị củaVbằng

A. 7 3

36

V a B. 22 3

 29

V a

C. 7 3

29

V a D. 29 3

36

V a

Câu 42:Cho hàm số   12 2 0 2

5 2 5

   

 

   

x khi x f x

x khi x . Khi đó 2   2 6

2

1 3

ln  . 1

 

e f x dx x f x dx

x bằng

A. 19

2 B. 37

2 C. 27

2 D.5

Câu 43:Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình log 42

xm

 x 1 có đúng hai nghiệm phân biệt?

A.0 B.3 C.1 D.2

Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xét các điểm A

0;0;1 ,

 

B m;0;0 , 0; ;0 , 1;1;1

 

C n

 

D

với 0, 0

mn và m n 1. Biết rằng khi m n, thay đổi, tồn tại một mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng

ABC

và đi qua D. Tính bán kính R của mặt cầu đó.

A. R1 B. 2

R 2 C. 3

R 2 D. 3

R 2

Câu 45: Cho hàm số y f x

 

liên tục, có đạo hàm trên đoạn

 

0;1 và thỏa mãn

 

2

 

2 3 2

 

3 1 2

 

0;1

f xxf xx f x  x  x . Tính 1

 

0

f x dx

.

A. 4

B.

24

C.

36

D.

12

Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sau có nghiệm thực?

 

sin 2 3 3sin 3 2 sin 2 sin 1

2 x  m x  sin x6cos x9sinx m 6 2 x 2 x 1.

A.22 B.20 C.24 D.21

(8)

Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A

0; 1;2 , 2; 3;0 ,

 

B

 

C 2;1;1 ,

 

D 0; 1;3

. Gọi

 

L là tập hợp tất cả các điểm M trong không gian thỏa mãn đẳng thức MA MB MC MD   .  . 1

. Biết rằng

 

L là một đường tròn, đường tròn đó có bán kính r bằng bao nhiêu?

A. 11

r 2 B. 7

r 2 C. 3

r 2 D. 5

r 2 Câu 48: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau.

Phương trình f x x

4 2

 2 0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A.2 B.6

C.4 D.0

Câu 49: Xét các số phức z a bi a b 

, 

có modun bằng 2 và có phần ảo dương. Tính giá trị của biểu thức S 5

a b

22018 khi biểu thức P  2 z 3 2z đạt giá trị lớn nhất?

A. S 1 B. S 22018 C. S21009 D. S 0

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng

 

P x y z:    3 0,

 

Q x: 2y2 5 0z  và mặt cầu

 

S x: 2y2z22x4y6 11 0z  . Gọi M là điểm di động trên

 

P sao cho MN luôn vuông góc với

 

Q . Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng MN bằng:

A. 9 5 3 B.28 C.14 D. 3 5 3

(9)

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 12

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1:Ta có: M log ab2logab2N.Chọn B.

Câu 2: M

2;0; 1 

OM  5.Chọn A.

Câu 3:

2 1

lim 2 11 lim 1 1 2

x x

x x

x x

 

 

 

  .Chọn C.

Câu 4:Ta có Plogabc2logab2logac 4 2.5 14 .Chọn B.

Câu 5: 4 2 20 5 4 3 20 5

3 3

S R    R  VR   .Chọn A.

Câu 6:Đồ thị hàm số y 1 2x x

  có tiệm cận ngang là y2.Chọn B.

Câu 7:Mặt cầu có bán kính R3.Chọn A.

Câu 8:Bán kính đáy là 2 2

ra , chiều cao h a Sxq 2rh 2a2.Chọn B.

Câu 9:Ta có D sai vì với 0 a b thì

4 4

log alog b.Chọn D.

Câu 10: 4 3 4 3 33

V  a 3R  R a .Chọn A.

Câu 11: I

1;2; 1 

IA

2;2;1

là VTPT của tiếp diện

 

P .

  

P : 2 x 3 2

 

y 4

z 0 2x 2y z 14 0

           .Chọn D.

Câu 12: 2z13z2 2 1 2 i3 3 4 i 11 8i.Chọn C.

Câu 13: y' 4 x3   0 x 0.Chọn C.

Câu 14:vectơ n1

  3; 1; 1

không phải là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

P .Chọn A.

01. B 02. A 03. C 04. B 05. A 06. B 07. A 08. B 09. D 10. A 11. D 12. C 13. C 14. A 15. D 16. D 17. A 18. A 19. D 20. B 21. B 22. B 23. B 24. A 25. B 26. B 27. B 28. B 29. B 30. D 31. A 32. C 33. A 34. A 35. B 36. B 37. A 38. D 39. C 40. C 41. D 42. D 43. A 44. A 45. D 46. D 47. B 48. C 49. D 50. A

(10)

Câu 15:Đường thẳng đi qua M và song song với trụcOynhận u 

0;1;0

là 1 VTCP nên có phương trình

 

1 2 2 x

y t t z

  

   

 

 .Chọn D.

Câu 16:

2 1

2 36 36 2 0 1 6 6 3 1

2 2 2

i i

z i z   w   i

           .Chọn D.

Câu 17: ' 1 1 ; ' 0 0 ; ' 0 1 0

1

1 1

x x

y y y x

x

x x

 

               .Chọn A.

Câu 18:Ta có:

1i

2018

 

2i 1009 21009

 

i2 504i21009i.Chọn A.

Câu 19:Xác suất để trong 5 học sinh không có học sinh nữ nào là 2555

45

C C . Xác suất để trong 5 học sinh có ít nhất 1 học sinh nữ là 2555

45

1 C

C .Chọn D.

Câu 20: 1 2 3

     

b d b

a c d

S S S  S

f x dx

f x dx

f x dx .

     

c d b

a c d

S f x dx f x dx f x dx

 

.Chọn B.

Câu 21:Ta có: y' 4 x34mx.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

2; 

y' 0  

x

2;

 

 

     

3 2

4x 4mx 0 x 2; x m x 2; m 4

            

Kết hợp m m

1;2;3;4

  m 10.Chọn B.

Câu 22:Do

   

SAB

 

ABC

SA

ABC

SAC ABC

   

 

 .

Mặt khác AB BC SA AB ,   AB là đoạn vuông góc chung của SABC. Do đó d SA BC

;

AB a .Chọn B.

Câu 23:Viết lại

  

S : x a

 

2y b

 

2 z c

2c2. Suy ra

 

S có tâm I a b c

; ;

, bán kính R c .

Nhận thấy R c d I Oxy   ,

 



 

S tiếp xúc với mặt phẳng

Oxy

.Chọn B.
(11)

Câu 24:Đồ thị hàm số có3điểm cực trị nên phương trình y 0 có ba nghiệm thực phân biệt.Chọn A.

Câu 25:Gọi I x y z

; ;

thỏa mãn 2  0

2;4; 3

IA IB I

Ta có MA22MB2

 MI IA

22

 MI IB

2 3MI22 . MI IA

2IB IA

22IB2

2 2 2

3 2

MIIAIB nên MA22MB2 nhỏ nhất khiMlà hình chiếu củaItrên

Oxy

. Vậy M

2;4;0

      a b c 2 4 0 6.

Chọn B.

Câu 26:Chứng minh được:  DSC.

Tính được: 2; 3; 5; 2 sin 10

       CD 5

AC a SC a SD a CD a

SD .Chọn B.

Câu 27:Ta có 4x33x4a33a  0 4x33x  2 4a33a2.

Phương trình đã cho có 2 nghiệm âm một nghiệm dương khi đường thẳng y 4a33a2 cắt đồ thị hàm số

 

C tại 1 điểm có hoành độ dương và 2 điểm có hoành độ âm

  

   

3 3

3

2

4 3 0

1 4 3 2 2

4 3 1

3 0 3 0

2 3 2 3 0 2 2

3 3

2 1 1 0 2 1

1 2 a a

a a

a a

a a

a a a

a a a a

a

  

       

   



   

   

     

  

         

Chọn B.

Câu 28:Gọi A t

2 ; 3 1; 3 4     t t

  

. Do M

2; 3; 4 

là trung điểm của AB nên

2 4 2

2 6 3 1 5 3

2 8 3 4 4 3

B M A

B M A

B M A

x x x t

y y y t t

z z z t t

   

         

         

.

Do đó B

4 2 ; 5 3 ; 4 3 t   t   t

  

P 2 4 2

t

          5 3 4 3 3 0t t 4 4 0t t 1. Vậy

2; 4; 7 , 2; 2; 1

   

0;2;6

2 0;1;3

 

: 22

1 3 x

A B AB AB y t

z t

 

           

   

 .Chọn B.

Câu 29:Đặt tx 1 t2   x 1 2tdt dx .

Đổi cận: 2

2

2

2

3 12

 

1 1

0 1 1 2 2 1 2 2 2 2

3 3

1 2

x t I t tdt t dt t t

x t t

     

          

  

 

  .
(12)

Do đó:

2

3 7

2 a

b a b c

c

 

     

 

Chọn B.

Câu 30:Do P d P

 1 2 ; ;2t t t

.

Mà MNP cân tại P nên

  

2 2 3

 

2 1

 

2 2 1

 

2 2

 

2 3

2 2

PM PN  t  t  tt  t  t   t 3.

Do đó 1 2 4; ; 1, 2, 4 3 3

3 3 3 3 3 3

P    a bc  a b c  

  .Chọn D.

Câu 31: 2 4 2 2 4 2

1 1

3 3 1 5 1 3 1

2 2 2 2 2 2

     

       

    

S x x x dx x x x dx .Chọn A.

Câu 32:Đặt z a bi a b 

, 

.

Ta có z 2 3i     5 a 2

b 3

i  5

a2

 

2b3

2 25 1

 

.

  

   

2 2

2 2 2 2

2 2 2

2 2 2 2

a bi a bi

z a bi a b a bi

z a bi a b a b

  

   

  

       là số thuần ảo khi và chỉ khi

2

22 2 2 0 2 2,2 0

 

2

2 0

2 0

a b a a b

a b a

a b

      

 

 

  

   

 .

Từ (1), (2) suy ra

2 2

2 2 2 2

4 6 12 2

2 0 2 0 1

2; 0 2; 0

a b a b b a

a b a a b a a b

a b a b

       

          

 

     

.Chọn C.

Câu 33:Ta có: AH HB a CH a  ,  3.

Do cạnh bên tạo với mặt đáy một góc bằng 600 nên

 

AA ABC';

A AH' 600.

Khi đó A H AH'  .tan 600a 3. Mặt khác

A C ABC' ;

  A CH' và

 ' 3  0

tan ' 1 ' 45

3 A H a

A CH A CH

CH a

     .

Vậy

A C ABC' ;

  450.Chọn A.

(13)

Câu 34: Xét hệ phương trình 4 2 6 0

2 4 6 0

x y z x y z

   

    

 có các nghiệm

6;0;0 , 0;3;3

  

 giao tuyến d của

   

P Q, đi qua 2 điểm

6;0;0 , 0;3;3

   

6; 3; 3 3 2; 1; 1

  

: 6

2 1 1

d x y z

u d

         

 

 .

Gọi A a

;0;0 , 0; ;0 , 0;0;

 

B b

 

C c

 

ABC

:x y z 1 , ,

a b c 0

a b c

     .

Để O ABC. là hình chóp đều thì a b c  .

Mặt khác d

ABC

u nd. ABC 0 2 1 1 0 a b c

      

ABC

đi qua điểm

6;0;0 nên

6 1 a 6 a    .

Giải hệ

 

6

6 6 : 1

6 6 6 1 1 2 1

3

ab c b c ABC x y z

b c a

 

         



   

hay x y z   6 0.Chọn A.

Câu 35:Từ giả thiết, thay x bởi x1ta được 2 1f

x

f x

  

x1

2. Khi đó ta có:

   

   

22

 

2

2 1

3 2 1

2 1 2 1

f x f x x

f x x x

f x f x x x

   

    

     

 .

Suy ra y x32x2

m2

x 1 y' 3 x24x m 2.

YCBT ' 0, ' 0 4 3

2

0 10

3 0 3

y x m m

a

 

              .Chọn B.

Câu 36:Gọi số cần tìm có dạng abcdcba với a b c d, , ,

0;1;2;3;...;9

. Có 9 cách chọn a và 10 cách chọn mỗi số b c d, , .

Do đó có tổng cộng 9.103 9000 số.Chọn B.

Câu 37:Theo bài toán, ta có bán kính 2; 2

2 2

a a

Rh và IB IC a  . Gọi O là tâm đáy, E là trung điểm BCBC

IEO

 

 IBC C

  

;IEO. Tam giác IEO vuông tại O, có 6

tan 6

IO a

OEIEO và 6

sin 3

IO a IEIEO .

Tam giác OBE vuông tại E, có 2 2 3 2 3

3 3

a a

BEOB OE  BC .

Vậy diện tích tam giác IBC1 . 2 2

2 3

IBC a

SIE BC  .Chọn A.

(14)

Câu 38:Số tiền gốc và lãi sinh ra từ số tiền gửi tháng thứ nhất sau 18 năm là:

1 0,5%

18.12  

1 0,5%

216

triệu đồng.

Số tiền gốc và lãi sinh ra từ số tiền gửi tháng thứ hai là:

1 0,5%

215 triệu đồng.

Số tiền gốc và lãi sinh ra từ số tiền gửi tháng thứ 216 là:

1 0,5%

1 triệu đồng.

Số tiền gửi vào ngày 21/05/2036 là:1 1. 1 0,5%

0 triệu đồng.

Tổng số tiền trong tài khoản vào ngày 22/05/2036 là:

     

 

216 215 1 1 0,5% 217

1 0,5% 1 0,5% ... 1 1. 390

1 1 0,5%

T  

       

  triệu đồng.Chọn D.

Câu 39:Đặt 2 1 2

2

tx dtdxdxdt1 1

2 2

x t

x t

  

   

 .

Suy ra 3

 

3

 

3

       

1 1 1

1 1 1 1

' . ' . ' . 3 1 . 3 1 1

2 2 2 2 2

I

f t dt

f t dt

f x dx ff    .Chọn C.

Câu 40:Gọi A x y x

1;

 

1

,B x y x

2;

 

2

là hai điểm thuộc

 

Cm . Do A B, nằm về hai phía của trục tung nên x x1 2 0.

Ta có: y'x22mx2m3.

Mặt khác : 2 5 0 1 5

2 2

d xy    y x , tiếp tuyến tại A B, vuông góc với

( )

( )

1

( )

1

( )

2 1 2

2

' . 1 1

2 ' 2 ' 2 ,

' . 1 1

2 y x

d y x y x x x

y x

ì 骣

ï ÷

ï ç- ÷= - 镧 ç ÷

ï 桫

圹ïíïïïïïî 骣ç-çç桫 ÷÷÷= - - = -

là nghiệm của phương trình

 

' 2 0 2 2 2 5 0 *

y   xmxm  .

Điều kiện bài toán thỏa mãn (*) có 2 nghiệm phân biệt trái dấu:

2

1 2

' 2 5 0 5

2

2 5 0

m m m

x x m

    

  

  

 .Kết hợp m m

 

1;2 .Chọn C.

Câu 41:Nối AM CD E  cắt CC DD,  lần lượt tạiH, F

Do đó mặt phẳng AMI cắt khối lập phương theo thiết diện là tứ giácAMHF GọiV0 là thể tích khối đa diện chứa D V V0MHC AFD.VE AFD.VE MHC.

Suy ra 0 . . . .

6 6

ED DF AD EC CH CMV

(15)

Ta có ;

2 2

ABM  ECMMCBC a CE AB a 

Lại có 2 ; 2

3 3 3

ECH  EKIHC EC  HCa FDa IK EK

Vậy 0 3 3 0 3 3 3

2 .23 . . .3 2 7 7 29

6 6 36 36 36

        

a a a

a a a a a a

V V a V a .Chọn D.

Câu 42:Ta có          

2 2 2 2 2

1 1 0 0 0

ln ln ln 1 2

2

 

      

 

    

e f x dx f x d xe f t dt f x dx x dx x

Lại có 2 6

2

2 6 2

2

 

2

5   5

2 2

3 3

1 1 1

. 1 1. 1 1 . . 5

2 2 2

        

x f x dx

x f x d x

t f t dt

x x dx

Vậy 2   2 6

2

1 3

ln . 1 37

   2

 

e f x dx x f x dx

x .

Câu 43:Ta có: PT 4x m 2x1 4 2.2xxm (Vì 2x1    0 x  4x m 2x10 ).

Đặt t2x

t0

 với mỗi giá trị của t có một giá trị của x ta có: f t

 

  t2 2t m. Xét hàm số f t

 

 t2 2t với t

0;

ta có: f t'

 

   2 2t t 1.

Mặt khác f

 

00, 1f

 

 1, limx f t

 

 .

Dựa vào BBT suy ra PT đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt   m

1;0

. Kết hợp m  Không có giá trị của m.Chọn A.

Câu 44:Phương trình mặt phẳng

ABC

theo đoạn chắn là x y z 1

m n   . Gọi P x y z

0; ;0 0

.

Ta có:

   

0 0

0

2 2

1

, 1 1 1

x y z m n d d P ABC

m n

  

 

  .

Lại có:

0 0

2 2 2 2 0

2 2

1 1 1 1 1 2 1 2 1 1 2 1 1 1 1

1 1 x y z

m n d m n

m n m n mn mn mn mn mn mn

mn

  

        

                   

         .

Ta chọn

0 0 0

1 1

1 1

0 1 1 x m n

y d mn PD

z mn

 

 

     

  

với mọi m0,n0.

(16)

Do đó mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng

ABC

và đi qua D có tâm P0

1;1;0

bán kính R1.Chọn A.

Câu 45:Ta có: f x

 

2xf x

 

2 3x f x2

 

3  1x2  x

 

0;1 .

Lấy tích phân 2 vế cận từ 0 đến 1 ta có: 1

   

2 2

 

3 1 2

0 0

2 3 1

f x xf x x f x dx x dx

     

 

 

.

Ta có: 1

 

1

   

2 2 1

   

3 3

0 0 0

VT

f x dx

f x d x

f x d x . Mặt khác: 1

   

2 2 2 1

 

1

 

0 0 0

B

f x d x t x  B

f t dt

f x dx . Tương tự ta có: 1

   

3 3 1

 

1

 

0 0 0

3

C

f x d x

f x dxVT

f x dx .

Lại có: 1 2

0

1

VP

x dx. Đặt x= sinuÞ dx= cosudu, đổi cận 10 0 2

x u

x u p

= Þ =

= Þ =

Khi đó

 

   

1 2 2 2

2 2 2

0 0 0 0

1 1

0 0

1 1 sin cos cos 1 1 cos 2

2 1 1 sin 2 2 3

2 2 0 4 4 12

VP x dx u udu udu u du

u f x dx f x dx

   

      

 

        

   

 

Câu 46:Giả thiết

       

3

3

3sin 3 2 2 sin

3sin 2 sin 3 3

2 sin 6sin 9sin 8 2

2 3sin 2 2 sin 3sin 2 sin *

m x x

m x x

x x x m

m x x f m x f x

      

         

Xét hàm số f t

 

 2t t3 là hàm số đồng biến trên .

Do đó

 

*3 m3sinx 2 sinx  m sin3x6sin2x9sinx8 . Đặt asinx 

1;1

, ta được m g a

 

  a3 6a29a8.

Xét hàm số g a

 

  a3 6a29a8 trên

1;1

,có g a'

 

 3a212a9.

Phương trình '

 

0 12 1 1

4 3 0

g a a a

a a

  

       . Tính g

 

1 4; g

 

 1 24. Để m g a

 

có nghiệm thực khi 4 a 24 có 21 số nguyênm.Chọn D.

Câu 47:Ta có: MA MB .  1 x x

 2

 

y1



y  3

 

z 2

z1

x 1

 

2 y 2

 

2 z 1

2 4 M

 

S1

         có tâm I1

1; 2;1 ,

R1 2.
(17)

Lại có: MC MD .  1

x2

 

xy1



y  1

 

z 1



z 3 1

x 1

2 y2

z 2

2 4 M

 

S2

        có tâm I2

1;0;2 ,

R2 2. Mặt phẳng giao tuyến của

   

S1 , S2

 

P : 4x4y2 1 0z  . Khoảng cách từ tâm I1

 

P

   

   

1 2 2 2

4.1 4. 2 2.1 1 3

; 4 4 2 2

d I P    

 

 

 

    . Vậy bán kính đường tròn cần tìm là 12 2 7

rRd  2 .Chọn B.

Câu 48:Đặt t 4x x 2  4

x24x4

 4

x2

24

x2

2  0 x.

Với mỗi nghiệm t4, ta được hai nghiệm x phân biệt.

Khi đó, phương trình đã cho trở thành: f t

 

  2 0 f t

 

2 *

 

với t4.

Gọi n là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x

 

và đường thẳng y2 trên khoảng

;4

. Dựa vào hình vẽ, ta được n 2

 

* có 4 nghiệm phân biệt.Chọn C.

Câu 49:Ta có z  2 a b22 4.

Lại có P  2 z 3 2 z

a2

2b23

a2

2b2 .

Suy ra P2

1 3 .2 2

a2

2b2

a2

2b210 2

a b2 2

8160.

Do đó P2 160 P 4 10Pmax 4 10.

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi

   

2 2

2 2

0;2 84 ; 8 65 5;

5

b a b

a b a b

   

    

     

 .

Vậy 5

a b   

2 0  S 0.Chọn D.

Câu 50:Mặt cầu

  

S : x1

 

2y2

 

2 z 3

225 có tâm I

1; 2;3 ,

R5. Gọi v

t t;2 ; 2 t

là vectơ cùng phương với n Q

1;2; 2

sao cho phép tịnh tiến vectơ v

biến

 

S thành

 

S' tiếp xúc với mặt phẳng

 

P . Phép tịnh tiến vectơ v

biến điểm I thành I t'

1;2 2; 2 3t  t

. Suy ra mặt cầu

 

S' có tâm I' và bán kính R' R 5.

 

S' tiếp xúc với

 

P nên ;

 

5 3 9 5 3 9 5 3

3 3 9 5 3

t d I P t

t

  

     

  

     .

(18)

Vậy v  t2

   

2t 2 2t 2  3t MN

lớn nhất là 9 5 3 .Chọn A.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Giả sử mặt phẳng chứa trục hình nón cắt mặt cầu theo thiết diện là tam giác OAB với O là đỉnh của hình nón, AB là đường kính đường tròn đáy của

Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều, góc giữa mặt phẳng và mặt đáy của hình nón bằng 60 ◦A. Thể tích của khối

Diện tích xung quanh của hình nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD và chiều cao bằng chiều cao của hình chóp bằng.. Cắt hình nón bởi một mặt phẳng qua đỉnh

Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng đi qua trục thì thiết diện thu được là một tam giác đều.. Diện tích xung quanh của hình nón

Cắt hình nón đã cho bằng một mặt phẳng đi qua đỉnh và cách tâm của đáy một khoảng bằng 1, ta được thiết diện có diện tích bằng 3.. Tính thể

Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cách tâm của đáy hình nón một khoảng bằngA. a , thiết diện thu được

Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12cmA. Phương trình nào dưới đây là phương trình cuả mặt phẳng song

Một mặt phẳng qua trục hình nón cắt phần khối nón N nằm giữa P và đáy hình nón theo thiết diện là hình tứ giác có hai đường chéo vuông góc.. Tính thể tích phần hình nón