• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Môn Toán Năm 2022 - Soạn bởi GV Đặng Việt Hùng - ĐỀ 12 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử tốt nghiệp THPT Môn Toán Năm 2022 - Soạn bởi GV Đặng Việt Hùng - ĐỀ 12 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia"

Copied!
19
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Thư viện tải đề thi tài liệu THPT Miễn phí https://dethichonloc.com/

THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI TỐT NGHIỆP THPTQG 2022 Đề tham khảo số 12 - Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1:Cho a là số thực dương tùy ý, ln e2

a bằng A. 2(1 ln ) a B.1 1ln

2 a

C. 2(1 ln ) a D. 1 2ln a Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số f x( ) sin x4x3

A. cosx x C4B. sin2 8 2

xx CC. cosx x C4D. cos2 8 2

xx C

Câu 3:Cho biểu thức P4 x5 với x0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. P x54 B. P x45 C. P x9 D. P x20 Câu 4:Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 1

3 y x

x

 

 là:

A. y2 B. 1

y3 C. y 3 D. y3 Câu 5:Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lũy thừa?

A. f x( ) 3 x B. f x( ) 4 x C. f x( )ex D. f x( )x13 Câu 6:Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là ?

A. 1

y cos

x B. 1

cos 2 yx

C. 1 1

cos 2 yx

D. 1

cos 1 yx

Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(3; 4;3) và B( 1;2;5) . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.

A. I(2; 3; 1)  B. I(2; 2;8) C. I(1; 1;4) D. I( 2;3;1) Câu 8:Tìm phần ảo của số phức z, biết (1 )i z 3 i

A.-1 B.1 C.-2 D.2

Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng

1 2

: 2 2

1

x t

d y t

z t

  

   

  

. Vec tơ nào dưới đây là vec tơ chỉ

phương của d?

(2)

A. u  ( 2;2;1)

B. u (1; 2;1)

C. u (2; 2;1)

D. u   ( 2; 2;1)

Câu 10:Diện tích Scủa hình phẳng giới hạn bởi các đường y x21, y  2, x0 và x1 được tính bởi công thức nào dưới đây?

A. 12

0

3

S x dx B. 12

0

1

 

S x dx

C. 12

0

1

S x dx D. 12

0

3

 

S x dx

Câu 11:Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x33x4 trên đoạn

 

0;2 A. min 0;2y2 B.

 0;2

miny0 C.

 0;2

miny1 D.

 0;2

miny4 Câu 12:Cho hàm số f x( )x x.ln . Tính P f x x f x x ( ) . '( )

A. P1 B. P0 C. P 1 D. P e

Câu 13:Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3; 1;1), (1;2;4) B . Viết phương trình mặt phẳng ( )P đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB.

A. P x: 2 3y3 16 0z  B. P x: 2 3y3 6 0z  C. P: 2 x 3y3 6 0z  D. P: 2 x 3y3 16 0z 

Câu 14:Giả sử a, b là hai số thực thỏa mãn 2a b ( 3) 4 5i  i với i là đơn vị ảo. Giá trị của a,b bằng A. a1,b8 B. a8,b8 C. a2,b 2 D. a 2,b2

Câu 15: Cho tứ diện OABC có các góc tại đỉnh O đều bằng 900OA a OB b OC c ,  ,  . Gọi G là trọng tâm tứ diện. Thể tích của khối tứ diện GABC bằng

A. 6

abc B.

8

abc C.

4

abc D.

24 abc

Câu 16:Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M (1;1) biểu diễn số phức z. Modun của số phức iz z2 bằng

A.0 B. 2 C. 3 D.1

Câu 17:Cho hàm số f x( )thỏa mãn f x'( )x e. xf(0) 2 . Tính f(1) A. f(1) 8 2  e B. f(1) 5 e C. f(1)e D. f(1) 3

Câu 18:Cho phương trình 4 (xm1)2x3 m 0 (*). Nếu phương trình (*) có hai nghiệm x x1, 2 thỏa mãn

1 2 2

x x  thì m m0. Giá trị m0gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?

A.0,5 B.3 C.2 D.1,3

(3)

Câu 19:Miền phẳng trong hình vẽ được giới hạn bởi đường cong y f x ( ) và y x22x. Biết rằng 1

1 2

( ) 3 f x dx 4

.

Khi đó diện tích hình phẳng được tô trên hình vẽ là A. 9

8 B. 8

3 C. 29

24 D. 3

8

Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) tâm I đi qua hai điểm O và A( 4;0;4) sao cho tam giác OIA có diện tích bằng 2 2. Khi đó diện tích mặt cầu (S) bằng

A. 12 B. 324 C. 4 D. 36

Câu 21:Cho các số thực a, b thỏa mãn log4alog6blog (49 a5 ) 1b  . Đặt T b

a. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 0 1

T 2

  B.   2 T 0 C. 1 T 2 D. 1 2 2 T 3 Câu 22:cho hàm số f x( )liên tục trên [0;1] và ( ) (1 ) 2 2 3, [0;1]

1

x x

f x f x x

x

 

    

 . Tính 1

0

( ) f x dx

A. 3 2ln2

4 B. 3 ln 2 C. 3 ln2

4 D. 3 2ln2

2 Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng

1

: 2

3 2

x t

d y t

z t

  

   

  

và mặt phẳng ( ) :P x2y3 2 0z  .

Đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là:

A.

5 7 6 5 5

x t

y t

z t

  

   

   

B.

5 7 6 5 5

x t

y t

z t

  

   

   

C.

1 7 2 5 3

x t

y t

z t

  

   

  

D.

1 7 5 1

x t

y t

z t

  

 

  

Câu 24:Cho hàm số y f x ( ) liên tục trên và có đồ thị như hình bên.

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m

để phương trình f e( )xm có nghiệm thuộc khoảng (0;ln 3) là:

(4)

A. (1;3) B. 1 ;0 3

 

 

 

C. 1 ;1 3

 

 

  D. 1 ;1

3

 

 

 

Câu 25:Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;2; 1) , (P) là mặt phẳng đi qua điểm M và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất, mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B,C. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp tứ diện OABC.

A. 27 6 B. 216 6 C. 972 D. 243

2

Câu 26:Cho hàm số y x33x23x5( )C . Tìm tất cả các giá trị nguyên của k [ 2019;2019] để trên đồ thị (C) có ít nhất một điểm mà tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng d y: (k3)x

A.2021 B.2017 C.2022 D.2016

Câu 27:Cho 2 1 ln 2 1 4

 

2 1 4      

xdx  x x n C. Giá trị của biểu thức sin 8

 

  

 

S n bằng

A. S  1 B. 1

 2

S C. S 1 D. S 0

Câu 28: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( ) : ( 1) (S x2y1) (2 z 2)2 9 và mặt phẳng ( ) : 2P x2y z 14 0 . Gọi M a b c( ; ; ) là điểm thuộc mặt cầu (S) sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) lớn nhất. Tính T a b c  

A. T 1 B.T 3 C. T 10 D. T 5

Câu 29:Cho hàm số y f x ( ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Gọi ( ) 2 (1 ) 1 4 3 2 5

g xf  x 4xxx  . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.Hàm số g(x) đồng biến trên khoảng ( ; 2)  B.Hàm số g(x) đồng biến trên khoảng ( 1;0) C.Hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (0;1) D.Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (1;)

(5)

Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H, M lần lượt là trung điểm của AB và CD. Biết khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SHM) bằng a, khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng:

A. 2 5

a B. 5

5

a C.

5

a D. 2 5

5 a Câu 31:Bác Minh có một mảnh vườn hình Elip có độ dài trục lớn

là 10m và độ dài trục nhỏ là 8m. Giữa vườn là một cái giếng hình tròn có bán kính 0,5m và nhận trục lớn và trục bé của đường Elip làm trục đối xứng (như hình vẽ). Bác Minh muốn trồng hoa hồng đỏ trên phần dải đất còn lại (xunh quanh giếng). Biết kinh phí trồng hoa là 120.000 đồng/m2. Hỏi Bác Minh cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên giải đất đó? (Số tiền làm tròn đến hàng nghìn).

A.7.545.000 đồng B.7.125.000 đồng C.7.325.000 đồng D.7.446.000 đồng

Câu 32: Choa, b, c là ba số thực dương, khác 1 và thỏa mãn 1 2 2 3 1 log log 6

ac bc . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a b3 4 c B. a b3 4 c C. a b3 4 1 D. a b3 2 c

Câu 33:Trong không gian với hệ trục tọa độOxyz, cho điểm A

1;0; 1

và mặt phẳng  P x y z:    3 0. Gọi  S là mặt cầu có tâmInằm trên mặt phẳng  P , đi qua điểmAvà gốc tọa độ Osao cho diện tích tam giácOIAbằng 17

2 . Tính bán kínhRcủa mặt cầu  S .

A. R3 B. R9 C. R1 D. R5

Câu 34: Cho hàm số y x3+ax2bx c C ( ) . Biết rằng tiếp tuyến dcủa ( )C tại điểm A có hoành độ bằng -1 cắt ( )C tại B có hoành độ bằng 2 (xem hình vẽ). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi d và ( )C (phần tô đậm trong hình) bằng:

A. 27

4 B. 11

2 C. 25

4 D. 13

2

(6)

Câu 35:Biết S là tập giá trị của m để tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y x4-m x -2x2 3 2mtrên đoạn [0;1] bằng -16. Tính tích các phần tử của S.

A. 15 B.2 C. 17 D. 2

Câu 36:Cho hai số phức z z1, 2 thỏa mãn 1 2

1 2

1, 2

2 3 1

z i z i

z i z i

   

    . Giá trị nhỏ nhất của z z12

A. 2 2 B. 2 1 C.1 D. 2

Câu 37: Có năm đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 1cm, 2cm, 3cm, 4cm, 5cm. Lấy ngẫu nhiên ra ba đoạn thẳng, tính xác suất để ba đoạn thẳng được chọn ra là độ dài ba cạnh của một tam giác.

A. 1

10 B. 3

10 C. 2

5 D. 3

5

Câu 38: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để phương trình

4 8

2 2

2log x  2log x 2m2018 0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn [1;2]. Số phần tử của S là:

A.7 B.9 C.8 D.6

Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz gọi ( ) :P ax by cz   3 0 (với a, b, c là các số nguyên không đồng thời bằng 0) là phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm M(0; 1;2) , N( 1;1;3) và không đi qua điểm H(0;0;2) . Biết rằng khoảng cách từ H(0;0;2) đến mặt phẳng (P) đạt giá trị lớn nhất. tổng

2 3 12 T a  bc bằng

A. 16 B.8 C.12 D.16

Câu 40:Cho hình chóp S ABC. có AC a AB a ,  3,BAC1500 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB và SC. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp A.BCNM bằng

A. 4 7 3 3

a

B. 28 7 3 3

a

C. 20 5 3 3

a

D. 44 11 3 3

a

Câu 41:Đồ thị hàm số y f x ( )ax bx cx d32  như hình.

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số ( ) 2( 2 2 3)2 2 ( )[( ( )) ( )]

x x x

g x x x f x f x

  

   là

A.8 B.7

C.6 D.5

(7)

Câu 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m m( 10) để phương trình 2x1log (4 x2 )m m có nghiệm?

A.9 B.10 C.5 D.4

Câu 43: Cho hàm số y f x ( ) liên tục và có đạo hàm trên thỏa mãn

3 2

2 ( ) 2 1

3 ( ). '( ) 4 .f x f xx ef x x x   1 f(0) . Biết rằng

1 4089 4

0

(4 1) ( ) a

I x f x dx

b

 

  là phân số. Tínha-3b

A.6123 B.12279 C.6125 D.12273

Câu 44:Trong chương trình giao lưu gồm có 15 người ngồi vào 15 ghế theo một hàng ngang. Giả sử người dẫn chương trình chọn ngẫu nhiên 3 người trong 15 người để giao lưu với khán giả. Xác suất để trong 3 người được chọn đó không có 2 người ngồi kề nhau.

A. 2

5 B. 13

35 C. 22

35 D. 3

5

Câu 45:Cho số phức z a bi a b 

, 

, thỏa mãn z4i z i 2  5 1

i

. Tính giá trị biểu thức T a b 

A. T 1 B. T2 C. T3 D. T1

Câu 46:Cho hai hàm số  

 

2 5

5 ln 1

 

f x x

x và   1

1

  

g x mx m

x . Số giá trị nguyên của tham sốmđể đồ thị của hai hàm số đã cho cắt nhau tại đúng ba điểm phân biệt là

A.11 B.8 C.10 D.9

Câu 47:Xét các số thực dươnga, b, x, ythỏa mãn a1,b1 và ax y3bx y33ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P3x6y1 bằng

A. 3

4 B. 6

6 C. 5

3 D. 5

3

Câu 48:Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1. Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là 6

4 , từ B đến mặt phẳng (SAC) là 15

10 , từ C đến mặt phẳng (SAB) là 30

20 và hình chiếu vuông góc của S xuống đáy nằm trong tam giác ABC.Thể tích khối chóp S.ABC bằng

A. 1

36 B.

1

48 C.

1

12 D.

1 24

(8)

Câu 49:Trong không gian Oxyz, cho các điểm A

2;2;2 , 2;4; 6 , 0; 2; 8

 

B

 

C  

và mặt phẳng

 

P x y z:   0. Xét các điểmM( ),P AMB900 , đoạn thặng CM có độ dài lớn nhất bằng

A. 2 14 B. 2 17 C.8 D.9

Câu 50:Cho hàm số y f x33x có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Hàm số y f x x

23x24

có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

A.1 B.3 C.5 D.7

(9)

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 12

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: ln e2 1 2lna

a   . Chọn D

Câu 2:

 

sinx4x3

 cosx x 4C .Chọn C

Câu 3: P4 x5x45.Chọn B

Câu 4:Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y2.Chọn A Câu 5:Hàm số lũy thừa là f x

 

x13.Chọn D

Câu 6:Do cosx 

1;1

nên cosx 2 0.Chọn B Câu 7:Ta có I

1; 1;4

.Chọn C

Câu 8: 3 1 z i

i

 

 = 1+2i.Chọn D

Câu 9:Vecto chỉ phương của đường thẳng là

2;2;1

.Chọn A Câu 10: 1

2  

12

0 0

1 2 3

   

S x dx x dx.Chọn A

Câu 11:

       

 

2

0;2

3 3; 0 1 . Ta cã: y 0 4; 1 2; 2 6 min 2 1

y x y x y y y

x l

 

           .Chọn A

Câu 12: f x

 

lnx  1 P f x

 

x f x.

 

 x x x xln

lnx  1

x 0.Chọn B Câu 13:Ta có n pAB 

2;3;3

  

P : 2x3 3 6 0yz 

.Chọn B

01. D 02. C 03. B 04. A 05. D 06. B 07. C 08. D 09. A 10. A 11. A 12. B 13. B 14. C 15. D 16. B 17. D 18. B 19. C 20. D 21. A 22. C 23. A 24. D 25. D 26. C 27. C 28. B 29. B 30. D 31. D 32. A 33. A 34. A 35. A 36. A 37. B 38. D 39. D 40. B 41. B 42. A 43. D 44. C 45. C 46. D 47. C 48. B 49. B 50. C

(10)

Câu 14:Ta có 2a b

3

i 4 5i 2a 34 5 a 22

b b

 

 

             .Chọn C

Câu 15: 1 1.

4 4 6 24

GABC OABC abc abc

VV   .Chọn D

Câu 16: z   1 i iz z2i

1  i

 

1 i

2  1 i iz z22 .Chọn B Câu 17:Ta có: 1

         

1

0 0

1 0 1 0 x

f x dx f  fffxe dx

 

Ta có: 1 1

 

2 1

 

0 0 0

1 1

1 1 3

0 0

x x x x

xe dxxd exee dx e e    f

  

.Chọn D.

Câu 18:Ta có: 2 .2x1 x2  m 2x x12  m m224.Chọn B

Câu 19:Diện tích cần tính là

1

 

2

1

 

1

2

1 1 1

2 2 2

2 2 29

S f x x x dx f x dx x x dx 24.Chọn C

Câu 20:Gọi H là trung điểm 1 . 2 2 1

OIA 2

OASIH OA IH  .Chọn C Do đó IA2 IH2 AH2 R2  1 2 2

 

2  9 S 4R2 36.Chọn D

Câu 21:Ta có 4 6 9

 

1

4 ; 6 log log log 4 5 1

4 5 9

t t

t

a b

a b a b t

a b

  

      

 



2 2 2 2 9

4.4 5.6 9.9 4 4 9 0 2

3 3 3 4

t t t

t t t        t

                     

Do đó: 2 9 4 0;1

3 4 9 2

a t b

b a

   

       .Chọn A

Câu 22:Lấy tích phân cận từ 0 1 hai vế giả thiết, ta được 1

 

1

 

1 2

0 0 0

2 3

1 x x1

f x dx f x dx dx

x

 

  

  

Lại có:

   

1

 

1

 

0 0

b b 1

a a

f x dxf a b x dx   f x dxfx dx

   

Do đó: 1

 

1 2

0 0

1 1 2 1 2ln 1 1 3 ln2

2 1 2 2x 0 4

f x dx x dx x x

x

 

 

             

 

.Chọn C
(11)

Câu 23:Ta có  P  P ; d

7;5;1

d

u n

u n u u u

 

   

   



 

  

 

Lại có: M d 

 

PM

1 ; 2 ;3  t tt

M

 

P      1 t 2 2

t

 

3 3 2t

    2 0 t 4 Suy ra M

5; 6; 5 

.Vậy phương trình là

5 7 6 5 5

x t

y t

z t

  

   

   

.Chọn A

Câu 24:Đặt t exx

0;ln3

 t

 

1;3 . Do đó phương trình trở thành f t

 

m Yêu cầu bài toán  f t

 

mcó nghiệm trên

 

1;3 1 1

3 m

    .Chọn D Câu 25:Để d O P ;

 

 lớn nhấtd O P ;

 

OMn pOM

1;2; 1

Phương trình mặt phẳng (P) là1

x 1 2

 

y2

  

 1 z   1 0

x 2y z  6 0 Mặt phẳng cắt trục Ox,Oy,Oz lần lượt tại A

6;0;0 , 0;3;0 , 0;0; 6

 

B

 

C

Do đó: 6; 3 2 2 2 9

2 2

OA OB OC

OA OC OB R  

     

Vậy thể tích khối cầu cần tính là 4 3 243

3 2

V R   .Chọn D

Câu 26:Vì tiếp tuyến vuông góc với da an. d   1

3x26x3 .

 

k3

 1

   

    

2 2

3 9 6 18 3 8 0 cã nghiÖm 3

3 9 3 9 3 8 0

k x k x k k

k k k

 

        

      



3 3

9 3 0

k k

k

 

     là giá trị cần tìm. Mà k 

2019;2019

 có 2022 giá trị nguyên.Chọn C Câu 27:Đặt t  2 1x  t2 2 1 2x  tdt2dxtdt dx

Khi đó 1 4 4ln 4 2 1 ln 2 1 4

 

4

4 4

2 1 4

 

                

xdx 

ttdt

t dt t t C x x C

Do đó 4 sin 1

2

   

n S .Chọn C

(12)

Câu 28:Xét mặt cẩu (S) có tâm I

1;1;2

, bán kính R3 Ta có d I P ;

 

    4 R mặt phẳng (P) không cắt (S)

Để d M P ;

 

lớn nhấtM d 

 

S , với d

 

P và d đi qua I

1;1;2

Phương trình đường thẳng d là 1 21 2

1 2 ;1 2 ;2

2

x t

y t M t t t

z t

  

       

  

M

  

S 1 2 1t

 

2 1 2 1t

 

2 2 t 2

2 9 t 11

t

 

               

Do đó M

1; 1;3

hoặc M

3;3;1

d M P ;

 

  R d I P ;

 

M

1; 1;3

.Chọn B

Câu 29:Ta có: g x

 

 2 1f

x

x33x22x Xét đáp ánA.Chọn x  3 g

 

  5 2 4 60 0f

 

 

Xét đáp ánB.Chọn 1 1 2 1 3 0

2 2 2 8

x g     f     Suy ra hàm số g(x) đồng biến trên khoảng

1;0

.Chọn B

Câu 30:Tam giác SAB c©n SH AB

SAB

 

ABCD

SH

ABCD

BH SH Lại cóBH HM BH

SHM

Do đó d B SHM ;

 

  BH a AB CD HM  2a Kẻ HE SM E SM

CD

SHM

HE

SCD

Xét tam giác SHM có 12 12 1 2 2 5

5a HESHHMHE

Vậy ;

 

;

 

2 5

5a

d A SCD  d H SCD   .Chọn D

Câu 31:Độ dài trục lớn đường Elip 2a10 a 5

 

m , độ dài trục nhỏ đườg Elip 2b  8 b 4

 

m Diện tích của dải đất là diện tích hình Elip: S E ab20

 

m2
(13)

Diện tích mặt giếng là diện tích của hình tròn bán kính r0,5

 

m S,  C . 0,5

 

20,25

 

m2 Diện tích của dải đất để trồng hoa hồng đó là S S ES C794

 

m2

Vì kinh phí để trồng hoa là 120.000 đồng/m2 nên bác Minh cần: 79 .120000 7.446.000

4   đồng để trồng

hoa trên dải đất đã cho.Chọn D

Câu 32: 1 2 2 3 1 1 2 1 3log 4log 1 3 4

log log  6 2log 3log  6 cc   

a b a b

a b a b c

c c c c .Chọn A

Câu 33:Trung điểm củaOAH, OA 2

Ta có: IO IA  IOA cân tại 1 . 17 17

2 2 2

IAO    

I S IH OA IH

Suy ra

2

2 2 17 3

2 2

 

      

R IA IH HA OA .Chọn A

Câu 34:Ki hiệu đồ thị

 

C y f x: 

 

và đường thẳng d y g x: 

 

Dựa vào hình vẽ, ta thấy f x g x

    

  x1

 

2 x2

(vì hệ số x3của f x

 

là 1) Vậy diện tích cần tính là 2

  

2

1

1 2 27 S x x dx 4

   .Chọn A

Câu 35:Ta có: y 4x33m x2 2 4x x x

4 23m x2 4

Phương trình 4x2 3m x2  4 0luôn có nghiệm trái dấu x1,x2do ac  1 0

Giả sử x1 0 thì 2 3 2 9 4 64 64 1 4 32 2 4 0

  

0;1

8 8

m m

x       xm x   x Vậy y   0

x

 

0;1

nên hàm số đã cho nghịch biến trên đoạn

 

0;1

Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn

 

0;1

   

0 1

2 1

2 2 1 16 2 2 15 0 m 35

y y m m m m m m m

m

  

                    Tích các phần tử của tập hợp Slà -15..Chọn A

Câu 36:

(14)

Ta có 1 1 1

   

1

1 2 3 1 2 3

2 3

z i z i z i x y i x y i

z i

             

 

  

2

 

2

2

2 1 2 3 2 2 2 1 2 2 4 6 13 3 0

x y x y x y y x y x y x y

                   

Suy ra tập hợp điểm M z

 

1 thuộc đường thẳng d x y:   3 0

Lại có 2 2 2

   

2

2 2 1 1 2 1 1

1

z i z i z i x y i x y i

z i

             

 

 

2

 

2

 

2

  

2

2

2 1 2 1 2 1 2 1 2

x y x y x y

           

Suy ra tập hợp điểm N z

 

2 thuộc đường tròn

 

C tâm I

2; 1 , 

R 2

Dựa vào vị trí tương đối của d

 

C , ta thấy z z12 minMNmind I d ;

 

 R 2 2 Câu 37:

Chọn ba đoạn thẳng trong 5 đoạn có C53 10 cách n

 

 10

Để ba đoạn lập thành tam giác cần thỏa mãn a b c  nên có bộ

2;3;4 , 3;4;5 , 2;4;5

    

Do đó xác xuất cần tính là 3 P10. Câu 38:

Phương trình trở thành: 8log2 x4 log2 x2m2018 0 Đặt t log2 xx

 

1;2 log2x

 

0;1  t

 

0;1 Do đó phương trình trên tương đương: m4t22 1009t

Xét hàm số f t

 

4t2 2 1009t trên

 

0;1 , có f t'

 

  8 2 0t ;

Suy ra f t

 

là hàm số đồng biến trên

 

0;1min 0;1 f t

 

1009; max 0;1 f t

 

1015 Yêu cầu bài toán m f t

 

có nghiệm thuộc

 

0;1 1009m1015

Vậy có tất cả 6 giá trị nguyên m cần tìm. .Chọn D Câu 39:

Ta có MN  

1;2;1

uMN,HM 

0; 1;0

Mặt phẳng

 

P , luôn chứa MN, ta có d H P

;

  

đạt giá trị lớn nhất khi

 P MN; MN; n u uHM

(15)

 P

2;2; 2

2 1;1; 1

   

: 3 0

n      P x y z    hay     x y z 3 0 Suy ra a 1,b 1,c      1 T 1 2 3 12 16 . .Chọn D

Câu 40:

Gọi

 

O là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, kẻ đường kính AK. Ta có: AB BK AC CK

 

 

 (do AK là đường

kính)

Mặt khác BK SA BK

SAB

KB AM Lại có AMSBAM

SBK

AMMK,

Tương tự ta có ANNKM N B C, , , cùng nhìn AK dưới một góc vuông nên tứ diện ABCNM nội tiếp đường tròn đường kính AK

Khi đó ˆ

2 2sin

AMBN AK ABC BC

R OA R

BAC

   

2 2sin2 2 .ˆ cos ˆ 7

AB AC AB AC BAC BAC

 

  .Suy ra   4 3 28 3 7

3 3

C a

V  R   . Câu 41:

Vì bậc tử nhỏ hơn bậc mẫu nên đồ thị g x

 

có 1 tiệm cận ngang y0

Ta có:

         

 

  

  

       

2 2 2

0

0 0

1 x x

x x f x f x f x

f x

Dựa vào hình vẽ, ta thấy f x

 

0có nghiệm kép x2; nghiệm đơn x x1 1 Và f x

 

 1có ba nghiệm phân biệt x 1;x x2

 

0;2 ;x x3

2;

Lại có

x2 2x3

x 2

x1



x3

x2

Suy ra

   

   

2 1



2



3

3 2

1 2 .

x x

g x x x x x x x x x x

 

     

Với các nghiệm của mẫu đều thỏa mãn x  2 Đồ thị g(x) có 6 tiệm cận đứng Vậy đồ thi đã cho có 7 tiệm cận.Chọn B

Câu 42:

(16)

Đặt ylog4

x2m

 x 2m4y nên phương trình trở thành 2 1

2 4

x

y

y m x m

 



 



1

2

   

2 2x 4y 2x 2 y 2 2

x y x y f x fy

         

Với f t

 

2tt là hàm số đồng biến trên  x 2y2y2m4ym22 1yy Xét hàm số g y

 

22 1yy trên ,có g y

 

2 .ln2 12y

Phương trình

 

0 22 1 1log ln2

 

ln2 2

g y   y    y bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên, để m f y

 

có nghiệm 1 log ln2 0,479

 

m f  2 

    Kết hợp với mZm10có 9 giá trị nguyên m cần tìm.Chọn A Câu 43:

Ta có: 3f x f x2

   

.  4 .x ef x3 2x x2 1 1 3f x f x2

   

.   1 4 .x ef x3 2x x2 1

   

3  3

2 2 1

3f x f x. 1 ef x x  4 .x e x

  

    

Lấy nguyên hàm 2 vế ta được

3f x f x2

   

.  1 ef x x3  

4 .x e2x31dx

 

   

 

3 3 2 3 1 2 2 1 3 2 3 1

f x x x f x x x

e d f xxe d x e e C

  

   

Thay x=0 ta được ef3 0    e C C 0

Suy ra f x3

 

 x 2x2  1 f x3

 

2x2  x 1

Khi đó

 

1 4089

4 3 2

0

12285 12285

4 1 2 1

4 4

I x x x dx a

b

 

 

       (CASIO hoặc đặt t3 2x2 x 1)

12285

3 12273 4

a a b

b

 

     .Chọn D

Câu 44

Chọn ngẫu nhiên 3 người trong 15 người có  C153 cách chọn

Gọi A là biến cố: “3 người được chọn đó không có 2 người ngồi kề nhau”

Khi đó Alà biến cố: “3 người được chọn đó có ít nhất 2 người ngồi kề nhau”

(17)

- TH1: 3 người được chọn cả 3 đều ngồi cạnh nhau có 13 cách chọn - TH2: 3 người được chọn có 2 người ngồi cạnh nhau

Nếu 2 người đó ở 2 vị trí đầu và cuối thì có 2.12 24 cách chọn Nếu 2 người đó ở một trong 12 vị trí ở giữ thì có 12.11 132 cách chọn Do đó:  A 13 24 132 169  

Vậy xác xuất cần tìm là:P(A)=1- 

  22 35

A .Chọn C

Câu 45

Ta có: z4i z i 2  5 1

   i

a 4 bi i a b 

2

i  5 5i

     

 

2 2

2 2 2 2

2 2

2 5

4 2 5 5

4 5

a b

i a b a b i

a b

   

         

  



   

2 2

2 2 2 2

2 2

4 1 8 11 2 3 4 1 0

4 1 0 2 3 4 2 3 1 0

8 11 0

b a

b a

a b b

a b b a a a

a b a

 

         

 

    

         

   

  

 

 

2

2

2 3 2 3 2

5 20 20 0 2 0 1

b a

b a a

a a a b

 

  

   

          . Vậy T a b    2 1 3.Chọn C Câu 46:Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là

     

2 5 1 2 5 1 2 5 1

5 ln 1 1 5 ln 1 1 5 ln 1 1

           

     

x x x

mx m m m

x x x x x x

Xét hàm số   2 5 1

5 ln 1 1

  

 

h x x

x x trên khoảng

 1;

  

\ 0;1

Ta có      

2  

2ln 5 5 1 0

5 1 ln 1 1

      

  

h x x h x

x x x là hàm số nghịch biến trên D

Dựa vào BBT, yêu cầu bài toán  m h x  có ba nghiệm phân biệt   0 m h  1 9,5 Kết hợp với m  có 9 giá trị nguyên của tham sốm.Chọn D

Câu 47:Ta có

 

 

3 3 3 3

3

3 1 1 log

3 log 3

3 log 3 1 1 log

3

       

 

 

   



a a

x y x y

b b

x y b

x y ab

a b ab

x y ab x y a

(18)

Đặt tlogab0 nên 1.

3

5.

3

1 1 5 5 1 1. 5

2 2 6 6 6 6 6

 

             

P x y x y t t

t t

Áp dụng bất đẳng thức Cosi, ta được 5 2 .5 2 5 5

     3

t t P

t t .Chọn C

Câu 48:

Gọi H là chân đường cao hạ từ S xuống đáy (ABC)

Gọi E, F, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên các cạnh BC, AB, và AC thì

 

 

 

BC SH

BC SE BC HE

Ta có: . 1

;

  

. 1 6 1. . .

3 3 4 2

S ABC SBC

V V d A SBC S SE BC

6 V 24SE

  , tương tự ta có: 15 30

60 120 VSFSK

Đặt 1 . 3

3 ABC 12 SH x  V x Sx

2 2

2 2

2 2

2, 5, 10 2

3 HE SE SH x

SE x SF x SK x HF SF SH x

HK SK SH X

   

        

   



Lại có: SABCSHBCSHCASHAB12

HE HK HF 

433x43 x 123 V 481 . Chọn B

Câu 49:

Ta có: AMB  90 M thuộc mặt cầu (S) đường kính AB

Suy ra phương trfnh mặt cầu (S) là

x2

 

2y3

 

2 z 2

2 17 Mặt cầu (S) có tâm I

2;3; 2 ,

R17d I P ;

 

 3

Suy ra M thuộc đường tròn (C) là giao tuyến của mặt cầu (S) và (P) Gọi r là bán kính đường tròn (C)  r R d I P22 ;

 

  14
(19)

Gọi H là hình chiếu vuông gốc của C trên (P)  H

2;4; 6

Khi đó CM2CH2HM2 nên CM lớn nhất HM lớn nhất và bằng 2 14 Vậy độ dài CMmax CH2HM2

  

3 2 2 2 14

2 2 17 .Chọn B

Câu 50:Ta có y f x x

23x24

f x

33x 24

có số điểm cực trị bằng số điểm cực trị của hàm số

3 3 2

 

y f x x

Đặt g x  f x33x2thì y f x

33x2

g x

 

Dựa vào đồ thị hàm số y g x   ta thấy hàm số y g x   có 2 điểm cực trị dương.

Suy ra hàm số y g x

 

có 2.2 1 5  điểm cực trị.Chọn C

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

tích tốt nhất lớp cô An đã mua 10 cuốn sách khác nhau và chọn ngẫu nhiên ra 3 cuốn để phát thưởng cho 3 học sinh đó mỗi học sinh nhận 1 cuốn.. Hỏi cô An có

Hỏi khi đặt vào khối hộp một khối trụ có chiều cao bằng chiều cao khối hộp và bán kính đáy là 20cm theo phương thẳng đứng thì chiều cao của mực nước so với đáy là

Câu 37: Người ta xếp hai quả cầu có cùng bán kính r vào một chiếc hộp hình trụ sao cho các quả cầu đều tiếp xúc với hai đáy, đồng thời hai quả cầu tiếp xúc với nhau và

Để mở của cần nhấn 3 nút liên tiếp khác nhau sao cho 3 số trên 3 nút theo thứ tự đã nhấn tạo thành một dãy số tăng và có tổng bằng 10.. Học sinh B chỉ nhớ được chi tiết

Câu 37: Cắt hình nón đỉnh I bởi một mặt phẳng đi qua trục hình nón ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2; BC là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao

Một hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng R 3 thì diện tích xung quanh của nó bằngA. Tổng các

Hỏi vào ngày 15/4/2018 người đó phải gởi ngân hàng số tiền là bao nhiêu để đáp ứng nhu cầu trên, nếu lãi suất không thay đổi trong thời gian người đó gởi tiền (giá trị

Đường cong trong hình là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.. Mệnh đề nào sau