KỲ THI TỐT NGHIỆP THPTQG 2022 Đề tham khảo số 24 -Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1.Trong không gian với hệ tọa độOxyz cho mặt phẳng P x: 2y 3 0. Véc tơ pháp tuyến của
P là
A. n
1; 2;3
B. n
1; 2;0
C. n
1; 2
D. n
1;3 Câu 2.Khối lăng trụ ngũ giác có bao nhiêu mặt?A.7 mặt B.9 mặt C.6 mặt D.5 mặt
Câu 3.Tính diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính bằng 3 và chiều cao bằng 4.
A. S 12 B. S 42 C. S 36 D. S 24
Câu 4.Cấp số cộng
un có số hạng đầu u1 3, công sai d 2 thì số hạng thứ 5 làA. u5 8 B. u5 1 C. u5 5 D. u5 7
Câu 5.Kết luận nào sau đây đúng?
A.
sinxdx sinx C B.
sinxdxsinx C C.
sinxdx cosx C D.
sinxdxcosx CCâu 6.Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3 2 1 y x
x
là
A. x3 B. x2 C. x1 D. x 2
Câu 7.Phương trình log2x23 có nghiệm là
A. x5 B. x6 C. x10 D. x8
Câu 8. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
1;0
B.
1;
C.
0;1 D.
1;1
Câu 9.Cho hai số phức z1 1 2i và z2 3 4i. Số phức 2z13z2z z1 2 là số phức nào sau đây?
A. 10i B. 10i C. 11 8i D. 11 10i
Câu 10.Tập nghiệm của phương trình log3x24x92 là
A.
0;4 B.
0; 4
C. 4 D. 0Câu 11.Vớia, blà hai số dương tùy ý thì loga b3 2 có giá trị bằng biểu thức nào sau đây?
A. 3 log 1log a 2 b
B. 2loga3logb C. 3log 1log
a2 b D. 3loga2logb
Câu 12.Hàm số f x log3x24x có đạo hàm trên miền xác định là f x . Biểu thức nào dưới đây đúng?
A. 2ln 3 f x 4
x x
B.
2 4 ln 31
f x x x
C.
2
2 4 ln 3 4 f x x
x x
D.
22x4 ln 34
f x x x
Câu 13.Cho số phức z 1 i. Biểu diễn số z2 là điểm
A. M
2;0
B. M
1;2 C. E
2;0
D. N
0; 2
Câu 14.Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Giá trị cực tiểu của hàm số là số nào sau đây?
A. 4 B.3 C.0 D. 1
Câu 15.Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2x23x 16 là số nào sau đây?
A.5 B.6 C.4 D.3
Câu 16.Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn
2;6
, có đồ thị hàm số như hình vẽ. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của f x trên miền
2;6
. Tính giá trị của biểu thức2 3
T M m. A.16
B.0 C.7 D. 2
Câu 17.Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x sin 2x và F 0 1 . Tính
F 2
.
A. 2
F 2 B. 3
2 2
F C. 1
F 2 D. 1
2 2
F Câu 18.Nếu z i là nghiệm phức của phương trình z2az b 0 với
a b,
thì a b bằngA. 1 B. 2 C.1 D.2
Câu 19.Cho hàm số y f x , liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Tìm số nghiệm thực của phương trình 2f x 7 0.
A.1 B.3 C.4 D.2
Câu 20.Gọih, lvàrlần lượt là độ dài chiều cao, đường sinh và bán kính đáy của một hình nón. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. l2 h2r2 B. h2 l2 r2 C. r2 h l2 2 D. l2 hr Câu 21.Cho 3
0
6 f x dx
. Tính 90 3
x I f dx.A. I 2 B. I 18 C. I 3 D. I 6
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A
1; 3;2 , 3;5; 2
B
. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳngABcó dạng x ay bz c 0. Khi đó a b c bằngA. 2 B. 4 C. 3 D.2
Câu 23. Biết rằng đồ thị C của hàm số
5 ln 5x
y cắt trục tung tại điểm M và tiếp tuyến của đồ thị
C tạiMcắt trục hoành tại điểmN. Tọa độ điểmNlà
A. 1 ;0
Nln 5
B. 1 ;0
Nln 5 C. 2 ;0 Nln 5
D. 2 ;0
Nln 5 Câu 24.Giá trị biểu thức M 1 i2020 bằng
A. 21010 B. 21010 C. 21010i D. 21010i
Câu 25. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
3;3
để hàm số y mx 4m24x28 có đúng một điểm cực trị.A.5 B.3 C.6 D.4
Câu 26.Hình lăng trụ ABC A B C. có đáyABClà tam giác vuông tại A, AB a AC , 2a . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC là điểmIthuộc cạnhBC. Tính khoảng cách từAtới mặt phẳng A BC .
A. 2
3a B. 3
2 a C. 2 5
3 a D. 1
3a
Câu 27.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn S có tâm Inằm trên đường thẳng y x, bán kính bằng R3 và tiếp xúc với các trục tọa độ. Lập phương trình của S , biết hoành độ tâm I là số dương.
A. x32
y3
29 B. x32
y3
29 C. x32
y3
29 D. x32
y3
29Câu 28. Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
, 0,x 1,x 5
y f x y (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1 5
1 1
S f x dx f x dx
B. 1 5
1 1
S f x dx f x dx
C. 1 5
1 1
S f x dx f x dx
D. 1 5
1 1
S f x dx f x dx
Câu 29. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD A B C D. với các điểm A
1;1;2
,
3;2;1
B , D
0; 1;2
và A
2;1;2
. Tìm tọa độ đỉnh C.A. C
1;0;1
B. C
3;1;3
C. C
0;1;0
D. C
1;3;1
Câu 30.Biết phương trình 2 .3x x215 có hai nghiệma, b. Giá trị của biểu thức a b ab bằng A. 1 log35
S 2 B. 1 log32
S 5 C. 1 ln2
S 5 D. 1 ln5
S 2 Câu 31. Cho hàm số y f x liên tục trên sao cho
0;21in 6 3
M f x f . Xét hàm số
3 2 2 4
g x f x x x x x m . Giá trị của tham sốmđể
0;3in 7
M g x là
A.5 B.6 C.8 D.10
Câu 32. Xét các số phức z thỏa mãn điều kiện z 1 i 2. Trong mặt phẳng tọa độOxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w z 2 i là
A.đường tròn tâm I
3;2
, bán kính R2. B.đường tròn tâm I
3; 2
, bán kính R2. C.đường tròn tâm I
1;0 , bán kính R2. D.đường tròn tâm I
1; 1
, bán kính R2. Câu 33. Cho hàm số f x xác định trên khoảng
0;
thỏa mãn f x 2x 22 x , f 2 0. Tính giá trị của biểu thức f 2 f 1 ?
A. 2 B.3 C.2 D. 3
Câu 34.Một con súc sắc không cân đối, có đặc điểm mặt sáu chấm xuất hiện nhiều gấp hai lần các mặt còn lại. Gieo con súc sắc đó hai lần. Xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất hiện trong hai lần gieo lớn hơn hoặc bằng 11 bằng
A. 8
49 B. 4
9 C. 1
12 D. 3
49
Câu 35. Tính giá trị của biểu thức P x 2y2xy1, biết rằng 4x2x1 12 log 142
y2
y1 với 0; 1 13x y 2 .
A. P4 B. P2 C. P1 D. P3
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính 2
AB a, SA a 3 và vuông góc với mặt phẳng ABCD. Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng SAD và SBC bằng:
A. 2
2 B. 2
3 C. 2
4 D. 2
5
Câu 37.Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. GọiSlà tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham sốmđể hàm số y 3f x 2m có đúng 7 điểm cực trị. Số phần tử của tậpSbằng
A.6 B.7 C.5 D.8
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB3,BC4, đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng ABC, SA4. GọiAM, AN lần lượt là chiều cao của tam giácSAB vàSAC.
Thể tích khối tứ diệnAMNClà A. 128
41 B. 768
41 C. 384
41 D. 256
41
Câu 39.Ông An có 200 triệu đồng gửi tiết kiệm tại ngân hàng với kì hạn 1 tháng so với lãi suất 0,6%/1 tháng được trả vào cuối kì. Sau mỗi kì hạn ông đến tất toán cả gốc lẫn lãi, rút ra 4 triệu đồng để tiêu dùng, số tiền còn lại ông gửi vào ngân hàng theo phương thức trên (phương thức giao dịch và lãi suất không thay đổi trong suốt quá trình gửi). Sau đúng 1 năm (đúng 12 kì hạn) kể từ ngày gửi, ông An tất toán và rút ra toán bộ số tiền nói trên ở ngân hàng, số tiền đó là bao nhiêu? (làm tròn đến nghìn đồng)
A.169234 (nghìn đồng) B.165288 (nghìn đồng) C.168269 (nghìn đồng) D.165269 (nghìn đồng)
Câu 40.Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
Khi đó y
f x
42022 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?A. 3 ;2 2
B. 11;8
2
C. ;1 2
D.
1;1
Câu 41. Biết số phứcz thỏa mãn z 3 4i 5 và biểu thức T z 22 z i2 đạt giá trị lớn nhất.
Tính z .
A. z 33 B. z 50 C. z 10 D. z 5 2
Câu 42.Cho tập S
1;2;3;...;19;20
gồm 20 số tự nhiên từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên ba số thuộcS. Xác suất để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng làA. 7
38 B.
38
C. 3
38 D. 1
114
Câu 43. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S có phương trình
x22
y1
2 z 3220 . Mặt phẳng có phương trình x2y2 1 0z và đường thẳng Δcó phương trình 2 4
1 2 3
x y z
. Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng , vuông góc với Δ đồng thời cắt S theo một dây cung có độ dài lớn nhất.
A.
3
: 2
4 x t y
z t
B.
1 3
: 1
1
x t
y
z t
C.
2 2
: 1 5
3 4
x t
y t
z t
D.
1 2
: 1 5
1 4
x t
y t
z t
Câu 44.Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên
0; . Biết f 0 2e và f x luôn thỏa mãn đẳng thức f x sinxf x cosxecosx x
0; . Tính 0
I
f x dx (làm tròn đến phần trăm) A. I 6,55 B. I 17,30 C. I 10,31 D. I 16,91Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độOxyz, cho mặt phẳng đi qua điểm M
4; 3;12
và chắn tia Oz một đoạn dài gấp đôi các đoạn chắn trên các tia Ox, Oy có phương trình ax by cz d 0;a b c2 2 2 0. Tính S a b c
d
.
A. 2
S 7 B. 5
S 14 C. 5
S 14 D. 2
S 7
Câu 46.Gọi F x là nguyên hàm trên của hàm số f x x e a2 ax 0, sao cho F 1 F 0 1
a
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. 1 a 2 B. a 2 C. a3 D. 0 a 1
Câu 47.Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên dương
x y;
thỏa mãn 3x y x23 1x x1 3 yx3, với 2020x ?
A.13 B.15 C.6 D.7
Câu 48. Cho dãy số u n thỏa mãn log3 2u1 3logu5 log3
u2 9 log
u16 và un1un 3
u10
với mọi n1. Đặt Sn u u1 1 ... un. Tìm giá trị nhỏ nhất củanđể 5 20182n 2n
S .
A.1647 B.1650 C.1648 D.1165
Câu 49. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị đi qua các điểm A
1;1 , 2;4 , 3;9B
C . Các đường thẳngAB, AC, BClại cắt đồ thị lần lượt tại các điểmM, N, P(MkhácAvàB, NkhácAvàC, PkhácBvà C). Biết rằng tổng các hoành độ củaM, N, Pbằng 5, giá trị của f 0 bằngA. 6 B. 18 C.18 D.6
Câu 50.Cho hình chópS.ABCDcó đáyABCDlà hình vuông cạnha, đường thẳngSAvuông góc với mặt phẳng ABCD. Gọi Mlà trung điểm cạnh SD,N là điểm trên cạnhBC sao cho CN 2BN . Biết rằng
10 3
MN a , tính khoảng cách từ điểmAđến mặt phẳng SBD theoa.
A. 14 7
a B. 5
5
a C. 14
14
a D. 30
10 a
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 24
1-A 2-A 3-D 4-C 5-C 6-C 7-C 8-C 9-B 10-A
11-D 12-D 13-D 14-B 15-B 16-B 17-A 18-C 19-C 20-A 21-B 22-B 23-D 24-B 25-A 26-C 27-B 28-B 29-A 30-A 31-C 32-B 33-C 34-A 35-B 36-A 37-A 38-A 39-D 40-A 41-D 42-C 43-D 44-C 45-C 46-D 47-C 48-C 49-C 50-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A
Vector pháp tuyến của P là n
1; 2;3
.
Câu 2: Đáp án A
Khối lăng trụ ngũ giác đều có 7 mặt.
Câu 3: Đáp án D
Ta có Sxq 2 rh 2 .3.4 24 . Câu 4: Đáp án C
Ta có u5 u1 4d 5. Câu 5: Đáp án C
Ta có
sinxdx cosx C . Câu 6: Đáp án CHàm số có tiệm cận đứng là x1. Câu 7: Đáp án C
Ta có log2 2 3 3 0 3 10
2 8 10
x x
x x
x x
. Câu 8: Đáp án C
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số y f x đồng biến trên
; 1
và
0;1 . Câu 9: Đáp án B
1 2 1 2
2z 3z z z 2 1 2 i 3 3 4 i 1 2 3 4i i
2
2 4 9 12i i 3 4 6 8i i i 11 8 3 2 8i i 10i
. Câu 10: Đáp án A
Câu 11: Đáp án D
Ta có loga b3 2loga3logb2 3loga2logb. Câu 12: Đáp án D
3 2 2
2 4
log 4
4 ln 3
f x x x x
x x
Câu 13: Đáp án D
Ta có z 1 i z2 1 i2 2i, có điểm biểu diễn là: N
0; 2
. Câu 14: Đáp án BDựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x3. Câu 15: Đáp án B
2 3 4 2 2
2x x 16 2 x 3x 4 x 3x 4 0 4 x 1
4; 3; 2; 1;0;1
x x Câu 16: Đáp án B
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên
2;6
lần lượt là
2;6
max2;6 6; min 4 2 3 2.6 3. 4 0
M f x m f x T M m Câu 17: Đáp án A
Ta có 2 2
0 0
0 sin 2 1cos 2 1 2
2 2 2
F F xdx x F
Câu 18: Đáp án C
Ta có 2 0 1 0 1 0 1
0
i ai b b ai b a b
a
Câu 19: Đáp án C
Ta có: 2 7 0 7
f x f x 2. (*)
Số nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường thẳng 7 y 2. Ta có:
Dựa vào BBT ta thấy đường thẳng 7
y 2 cắt đồ thị hàm số y f x tại 4 điểm phân biệt.
Câu 20: Đáp án A
Gọih, lvàrlần lượt là độ dài chiều cao, đường sinh và bán kính đáy của một hình nón thì ta có hệ thức
2 2 2
l h r .
Hệ thức này liên hệ giữa ba yếu tố của một hình nón, và từ hệ thức này ta có các công thức tính toán khác như h l2r2 và r l2h2 .
Câu 21: Đáp án B
Đặt 1
3 3
t x dt dx, đổi cận suy ra 3 3
0 0
3 3 18
I
f t dt
f x dx . Câu 22: Đáp án BMặt phẳng P cần tìm đi qua trung điểm M
2;1;0
của AB và nhận AB
2;8; 4
là một VTPT
P :x 2 4
y 1 2
z 0 x 4y 2z 6 0 .
Câu 23: Đáp án D Ta có: 0; 1
M ln 5
.
1 5 0 1
2 2
y xy suy ra phương trình tiếp tuyến của đồ thị C tạiMlà: 1 1 2 ln 5 y x . Từ đó suy ra 2 ;0
Nln 5 .
Câu 24: Đáp án B
Ta có 1i20201i21010.
Mà 1i2 1 2i i2 1 2 1i 2i .
Vậy 2i101021010 1010i 21010 i2 50521010 1505 21010. Câu 25: Đáp án A
Với m 0 y 4x2 8 hàm số có 1 điểm cực trị.
Với m0, hàm số có 1 điểm cực trị khi 2 4 0 2
2 0
m m m
m
Kết hợp
3;3
2; 1;0;2;3
m m
m
có 5 giá trị củam.
Câu 26: Đáp án C
Trong ABC kẻ AH BC ta có
AH BC
AH A BC AH A I A I ABC
;
d A A BC AH
Xét tam giác vuôngABCcó:
2 2 2 2
. .2 2 5
4 5
AB AC a a a
AH AB AC a a
Câu 27: Đáp án B
Gọi I a a a
;
0 thuộc đường thẳng y x S x a: 2
y a
29 S tiếp xúc với các trục tọa độ d I Ox
,
d I Oy
,
R 3 2
21 1 3 3 : 3 3 9
x y a S x y
.
Câu 28: Đáp án B
Ta có 1 5
1 1
S f x dx f x dx
.Câu 29: Đáp án A
Gọi C a b c
; ;
, ta có DC
a b; 1;c2 ;
AB
2;1; 1
Ta có 1 12 02
2;0;1
2 1 1
a a
DC AB b b C
c c
.
Gọi C m n p CC
; ; ,
m2; ;n p1 ;
AA
3;0;0
Ta có
2 3 1
0 0
1 0 1
m m
CC AA n n
p p
. Vậy C
1;0;1
.Câu 30: Đáp án A
Ta có 3
2 1
3 2 3 3 33
log 2 log 2 .3 log 5 1 log 2 log 5
1 log 5
x x a b
x x
ab
.
Câu 31: Đáp án C
Xét hàm số h x f x 3x2x với x
0;3Đặt t x 3x2 x t 3x22 1 0x x t
0;21
Do đó
3 2
0;3 0;21
min f x x x min f t 3 khi t x 3x2 x 6 x 2 Mặt khác x24xx22 4 4 nên g x 3 4 m m 1 Suy ra
min0;3 g x m 1 m 1 7 m 8. Câu 32: Đáp án B
Ta có w z 2 i w 3 2i z 1 i w 3 2i z 1 i w 3 2i 2 . Do đó tập hợp của số phứcwlà đường tròn tâm I
3; 2
, bán kính R2.Câu 33: Đáp án C
Ta có f x 2x 22 f x dx 2x 22 dx x2 2 C
x x x
.Mà 2 0 2 2 2 0 3 2 2 3
f 2 C C f x x
x
.
Vậy hiệu số 2 2
2 0
2 2
2 1 3 3 2 0 2
x x
f f x x
x x
. Câu 34: Đáp án A
Tổng số chấm xuất hiện trong hai lần gieo 11 khi các kết quả là
6;6 , 5;6 , 6;5 Gọixlà xác suất xuất hiện mặt 6 chấm suy ra2
x là xác suất xuất hiện các mặt còn lại.
Ta có 5. 1 2
2x x x 7. Do đó xác suất cần tìm là 2 2 2 1 1 2. . 8 7 7 7 7 7 49
.
Câu 35: Đáp án B
Ta có
2 1 12
2 2
2 2
2
1 1 2 . 1 1 1 4 4
14 2 1 16 log 14 2 1 4
x x
x x
x x
y y y y
Khi đó, giả thiết 4 2 12 1 log 142
2
1 2 12 2 1 0 0x x y y x x x
y y
.
Vậy giá trị biểu thức P x 2y2xy 1 2. Câu 36: Đáp án A
GọiH, Klần lượt là hình chiếu củaB, CtrênAD.
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SAD SBC , SHK
là hình chiếu của ΔSBCtrên cos SHK
SBC
SAD S
S
.
1 3.2 2
2 . 3
2 2
SHK a a
HK BC aS SA HK a .
;
3
;
3. 2 6d A BC BH a d S BC a a . Suy ra 1 . ;
. 3 6SBC 2
S d S BC BC a . Vậy cos 33 3 2
6 2 a
a . Câu 37: Đáp án A
Đặt g x 3f x 2mg x 3f x mà f x có 4 điểm cực trị Suy ra g x 0 có 4 nghiệm đơn phân biệt
x 3;x 1;x1;x4
Yêu cầu bài toán g x 0 có 3 nghiệm đơn phân biệt
2 3 f x m
có 3 nghiệm đơn phân biệt hoặc 4 nghiệm phân biệt nhưng có 1 nghiệm kép
Dựa vào bảng biến thiên, ta được
2 9 3
3 1
3 2 2
2 3 6
2 4
3
m m
m m
Kết hợp m có 3 + 3 = 6 giá trị nguyênm.
Câu 38: Đáp án A
Ta có 22 16 25 .
25 AMNC 16 S AMN
SA SN V V
AC CN .
+) .
.
.
S AMN S ABC
V SM SN
V SB SC
+) 22 16 16
9 25
SA SM SM
AB MB SB
+) .
.
16 16 256
25 41 S AMNS ABC 1025
V
SN SN
CN SC V
Do đó 25 256. . 16 1. . 128
16 1025 41 3 41
AMNC S ABC ABC
V V SA S .
Câu 39: Đáp án D
Sau tháng thứ nhất, số tiền còn lại là A1200 1 r 4
Sau tháng thứ hai số tiền còn lại là A2 A11 r 4 200 1 r24 1 r 4
…
Sau tháng 12 số tiền còn lại là A12 200 1 r124 1 1 r ... 1 r11
12 1 12 1 12 4 12
200 1 4 200 1 1 1 165,269
1 1
r r r r
r r
(triệu đồng).
Câu 40: Đáp án A
Ta có
3 0
4 . ; 0
0 y f x f x y f x
f x
Dựa vào hình vẽ, ta được f x 0 x 1;x6 và f x 0 x 1;x3;x8 Lập bảng xét dấu, ta được hàm số nghịch biến trên khoảng
1;3 .Câu 41: Đáp án D Đặt z a bi a b
,
Ta có: z 3 4i 5 a 3 b 4i 5 a32 b 425 Khi đóT z 22 z i2 a22b2a2 b 124a2b3
Mặt khác theo BĐT Bunhiacopsky ta có: 4 22 2a32 b 42
4a 3 2 b4
2 2
100 4a 2b 20 10 4a 2b 20 10
Do đó 4a2b30 T 33. Dấu bằng xảy ra
2 2 4 2 30
5 5 2
3 4 5
a b
a b z
a b
.
Câu 42: Đáp án C
Số phần tử của không gian mẫu là: C203 1140
Ba sốa, b, ctheo thứ tự lập thành CSC khi và chỉ khi 2
a c b a c b2 là số chẵn. Do đóa, ccùng chẵn hoặc cùng lẻ.
Như vậy, để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng (giả sử 3 số đó làa, b, c a b c ) thì ta chọn trước 2 sốavàccùng chẵn hoặc cùng lẻ.
Ta có 4 a c 38 2 b 19.
Khi đó, luôn tồn tại duy nhất 1 sốbthỏa mãn yêu cầu đề bài.
Số cách chọn bộ số
a c,
như trên là: 2C102 90 Xác suất cần tìm là: 90 31140 38 . Câu 43: Đáp án D
Ta có tâm I
2; 1;3
, bán kính R 20. Dễ thấy
,
5d I 3 R suy ra S theo giao tuyến mà một đường tròn.
Giả sử đường thẳng cắt S theo dây cung AB. Nhìn hình vẽ ta thấy ABmax khi và chỉ khi IMmin (M là hình chiếu củaIlênAB).
Gọi H là hình chiếu của I lên suy ra IH IM hay IMmin khi và chỉ khi M H .
Tọa độ củaHlà nghiệm của hệ phương trình:
2 1
1 2 1
1;1;1
3 2 1
2 2 1 0 1
x t x
y t y
z t z H
x y z t
.
Mặt khác đường thẳng nằm trong mặt phẳng , vuông góc với Δ nên uu n ,
2; 5; 4
.
Vậy phương trình đường thẳng là:
1 2 1 5 1 4
x t
y t
z t
.
Câu 44: Đáp án C
sin cos cosx
0;f x xf x xe x
cosx sin cosx cos cosx cos f x e xf x e x f x e x
cos cos 0 0
0 0
cos sin
x x
x x
x x
f x e dx xdx f x e x
cosx 0 . 1 sin cosx 2 . 1 sin f x e f e x f x e e e x
cosx sin 2 sin 2 cosx
f x e x f x x e
Khi đó ta có cos
0 0
sin 2 x 10,31 I
f x dx
x e dx Câu 45: Đáp án CGọi A Ox B, Oy C, Oz . Giả sử A m
;0;0 , 0; ;0 , 0;0; , , ,
B n
C
p m n p
0
.Ta có OA m OB n OC p , , . Từ giả thiết ta có OC2OA2OB p 2m2n Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn là : 1
2 x y z
m m m
. Do đi qua M
4; 3;12
nên 4 3 12 1 72 m
m m m
.
Phương trình mặt phẳng là 1 2 2 14 0
7 7 14
x y z x y z .
Vậy 2, 1, 14 2 2 1 5
14 14
a b c d S
.
Câu 46: Đáp án D
Ta có F x
f x dx
x e dx2 ax . Đặt 2ax 12axdu xdx u x
v e
dv e dx
a
1 2 ax 2 ax 1 2 ax 2 1
F x x e xe dx x e F x
a a a a
với F x1
xe dxax .Đặt 1 1
1
1 ax 1 ax
du dx u x
v e
dv e dx
a
. Ta có F x1 1xeax 1 e dxax 1xeax 12eax C1
a a a a
.Vậy F x 1x e2 ax 2 1xeax 12eax C1 1x e2 ax 22xeax 23eax C
a a a a a a a
.
Khi đó F 1 F 0 1 13e 23e 23e C 23 C 1
a a a a a
3 3 3
3 3
1 2 1 2 2 2 0,896
e e a a e a e
a a .
Câu 47: Đáp án C
Phương trình đã cho trở thành: 3 .3x yx2.3xx2 x.3 3y yx3
2 2 2 2 3 2 0
3 . 3 3 . 3 3 . 3 1 0
3 1
x y y y y x y
x
x x x x x x x
x
+ Phương trình 3x x 1 có hai nghiệm: x0,x1
+ Ta có 3yx2 0 x 3y mà 1 x 2020 1 y log 20203 2 Suy ra y
1;13
. Thử lại từng giá trị củay, ta được 6 số nguyênx.Vậy có tất cả 6 cặp số nguyên
x y;
thỏa mãn bài toán.Câu 48: Đáp án C
Ta có: un1 un3
u10
un là cấp số cộng với công sai d 3. Mặt khác: log3 2u1 3logu5 log3
u2 9 log
u16
3 2 3 6
1 1 1 1
log u 3log u 4d log u d 9 logu
3 3
1 1 1 1
8log u 3log u 12 log u 12 6logu
3 3
1 1 1 1
8log u 6logu log u 12 3log u 12
Xét hàm số f t t3 3t t ta có: f t 3t2 1 0 t f t đồng biến trên Khi đó f
2logu1
f
log
u112 2logu1logu112
1 0
2 1
1 1 12 1 4 . 4 4 3 1.
2 2
u n
n u u n
u u u S n n
Ta có: 5 20182 3 5 5 20182 3 2 20182 1647,7
2 2 2 2
n n n n n
S n n
Do đó nmin 1648. Câu 49: Đáp án C
Đặt f x a x 1x2x 3 x2
+ Phương trình hoành độ giao điểm của C vàABlà f x 3x2
1 2 3 2 3 2 1 2 3 1 2 0
a x x x x x a x x x x x
1; 2 1; 2
1 2 0
1 1
3 3
3 1 0 M
x x x x
x x
x x
a x a a
+ Tương tự, ta được xN 1 1;xP 2 1
a a
nên xM xN xP 6 3 5 a 3
a Vậy f x 3x1x2x 3 x2 f 0 18 .
Câu 50: Đáp án B
Ta có 2 , , 4 2 2 13, 2 2 10
3 3 9 3 9 3
a a a a a
CN a BN DN a AN a . Đặt SA x . Tính được 2 2 2, 2 8 2 2
9 SD x a SN a x . Trong tam giácSDNta có:
2 2 2 2 2 2 2
2 4.10 2 10 2 2.13 2 2 2 3
2 4 9 9 9 3 3
SN DN SD a a a a a
MN x x a x x . Gọi O AC BD ,Hlà hình chiếu vuông góc củaAtrênSO.
Ta chứng minh được AH
SBD
d A, SBD
AH .Xét tam giác vuôngSAOta có 1 2 12 1 2 32 22 52 5 5 AH a
AH SA AO a a a .