• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Môn Toán Năm 2022 - Soạn bởi GV Đặng Việt Hùng - ĐỀ 24 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử tốt nghiệp THPT Môn Toán Năm 2022 - Soạn bởi GV Đặng Việt Hùng - ĐỀ 24 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia"

Copied!
17
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPTQG 2022 Đề tham khảo số 24 -Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1.Trong không gian với hệ tọa độOxyz cho mặt phẳng  P x: 2y 3 0. Véc tơ pháp tuyến của

 P

A. n

1; 2;3

B. n

1; 2;0

C. n

1; 2

D. n

 

1;3 Câu 2.Khối lăng trụ ngũ giác có bao nhiêu mặt?

A.7 mặt B.9 mặt C.6 mặt D.5 mặt

Câu 3.Tính diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính bằng 3 và chiều cao bằng 4.

A. S  12 B. S 42 C. S  36 D. S 24

Câu 4.Cấp số cộng

 

un có số hạng đầu u1 3, công sai d  2 thì số hạng thứ 5 là

A. u5 8 B. u5 1 C. u5  5 D. u5  7

Câu 5.Kết luận nào sau đây đúng?

A.

sinxdx sinx CB.

sinxdxsinx C C.

sinxdx cosx C D.

sinxdxcosx C

Câu 6.Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3 2 1 y x

x

 

 là

A. x3 B. x2 C. x1 D. x 2

Câu 7.Phương trình log2x23 có nghiệm là

A. x5 B. x6 C. x10 D. x8

Câu 8. Cho hàm số y f x   có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y f x   đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.

1;0

B.

1;

C.

 

0;1 D.

1;1

Câu 9.Cho hai số phức z1 1 2iz2  3 4i. Số phức 2z13z2z z1 2 là số phức nào sau đây?

A. 10i B. 10i C. 11 8i D. 11 10i

Câu 10.Tập nghiệm của phương trình log3x24x92

A.

 

0;4 B.

0; 4

C.  4 D.  0

Câu 11.Vớia, blà hai số dương tùy ý thì loga b3 2 có giá trị bằng biểu thức nào sau đây?

A. 3 log 1log a 2 b

  

 

  B. 2loga3logb C. 3log 1log

a2 b D. 3loga2logb

(2)

Câu 12.Hàm số f x log3x24x có đạo hàm trên miền xác định là f x . Biểu thức nào dưới đây đúng?

A.   2ln 3 f x 4

x x

 

B.  

2 4 ln 31

f x  x x

C.    

2

2 4 ln 3 4 f x x

x x

  

D.  

22x4 ln 34

f x x x

  

Câu 13.Cho số phức z 1 i. Biểu diễn số z2 là điểm

A. M

2;0

B. M

 

1;2 C. E

2;0

D. N

0; 2

Câu 14.Cho hàm số y f x   có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

Giá trị cực tiểu của hàm số là số nào sau đây?

A. 4 B.3 C.0 D. 1

Câu 15.Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2x23x 16 là số nào sau đây?

A.5 B.6 C.4 D.3

Câu 16.Cho hàm số y f x   liên tục trên đoạn

2;6

, có đồ thị hàm số như hình vẽ. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của f x  trên miền

2;6

. Tính giá trị của biểu thức

2 3

TMm. A.16

B.0 C.7 D. 2

Câu 17.Biết F x  là một nguyên hàm của hàm số f x sin 2xF 0 1 . Tính

F 2

  .

A. 2

F    2 B. 3

2 2

F     C. 1

F    2 D. 1

2 2

F     Câu 18.Nếu z i là nghiệm phức của phương trình z2az b 0 với

a b, 

thì a b bằng

A. 1 B. 2 C.1 D.2

Câu 19.Cho hàm số y f x  , liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ.

(3)

Tìm số nghiệm thực của phương trình 2f x  7 0.

A.1 B.3 C.4 D.2

Câu 20.Gọih, lrlần lượt là độ dài chiều cao, đường sinh và bán kính đáy của một hình nón. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. l2h2r2 B. h2  l2 r2 C. r2h l22 D. l2hr Câu 21.Cho 3  

0

6 f x dx

. Tính 9

0 3

   

 x I f dx.

A. I 2 B. I 18 C. I 3 D. I 6

Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A

1; 3;2 , 3;5; 2

 

B

. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳngABcó dạng x ay bz c   0. Khi đó a b c  bằng

A. 2 B. 4 C. 3 D.2

Câu 23. Biết rằng đồ thị  C của hàm số

 

5 ln 5

x

y cắt trục tung tại điểm M và tiếp tuyến của đồ thị

 C tạiMcắt trục hoành tại điểmN. Tọa độ điểmN

A. 1 ;0

Nln 5 

 

  B. 1 ;0

Nln 5  C. 2 ;0 Nln 5 

 

  D. 2 ;0

Nln 5  Câu 24.Giá trị biểu thức M  1 i2020 bằng

A. 21010 B. 21010 C. 21010i D. 21010i

Câu 25. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 

3;3

để hàm số y mx 4m24x28 đúng một điểm cực trị.

A.5 B.3 C.6 D.4

Câu 26.Hình lăng trụ ABC A B C.    có đáyABClà tam giác vuông tại A, AB a AC , 2a . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC là điểmIthuộc cạnhBC. Tính khoảng cách từAtới mặt phẳng A BC .

A. 2

3a B. 3

2 a C. 2 5

3 a D. 1

3a

(4)

Câu 27.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn  S có tâm Inằm trên đường thẳng y x, bán kính bằng R3 và tiếp xúc với các trục tọa độ. Lập phương trình của  S , biết hoành độ tâm I là số dương.

A.x32

y3

29 B.x32

y3

29 C.x32

y3

29 D.x32

y3

29

Câu 28. Cho hàm số f x  liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

 , 0,x 1,x 5

y f x y    (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 1   5  

1 1

S f x dx f x dx

B. 1   5  

1 1

S f x dx f x dx

C. 1   5  

1 1

S f x dx f x dx

 

D. 1   5  

1 1

S f x dx f x dx

 

Câu 29. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD A B C D.     với các điểm A

1;1;2

,

3;2;1

B  , D

0; 1;2

A

2;1;2

. Tìm tọa độ đỉnh C.

A. C

1;0;1

B. C 

3;1;3

C. C

0;1;0

D. C 

1;3;1

Câu 30.Biết phương trình 2 .3x x215 có hai nghiệma, b. Giá trị của biểu thức a b ab  bằng A. 1 log35

S   2 B. 1 log32

S   5 C. 1 ln2

S   5 D. 1 ln5

S   2 Câu 31. Cho hàm số y f x   liên tục trên  sao cho    

0;21in  6 3

M f x f . Xét hàm số

   3 22 4

g xf xxxxx m . Giá trị của tham sốmđể    

0;3in 7

M g x

A.5 B.6 C.8 D.10

Câu 32. Xét các số phức z thỏa mãn điều kiện z  1 i 2. Trong mặt phẳng tọa độOxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w z  2 i

A.đường tròn tâm I

3;2

, bán kính R2. B.đường tròn tâm I

3; 2

, bán kính R2. C.đường tròn tâm I

 

1;0 , bán kính R2. D.đường tròn tâm I

1; 1

, bán kính R2. Câu 33. Cho hàm số f x  xác định trên khoảng

0;

thỏa mãn f x  2x 22

  x , f   2 0. Tính giá trị của biểu thức f  2 f  1 ?

A. 2 B.3 C.2 D. 3

(5)

Câu 34.Một con súc sắc không cân đối, có đặc điểm mặt sáu chấm xuất hiện nhiều gấp hai lần các mặt còn lại. Gieo con súc sắc đó hai lần. Xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất hiện trong hai lần gieo lớn hơn hoặc bằng 11 bằng

A. 8

49 B. 4

9 C. 1

12 D. 3

49

Câu 35. Tính giá trị của biểu thức P x2y2xy1, biết rằng 4x2x1 12 log 142 

y2

y1 với 0; 1 13

x   y 2 .

A. P4 B. P2 C. P1 D. P3

Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính 2

ABa, SA a 3 và vuông góc với mặt phẳng ABCD. Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng SAD và SBC bằng:

A. 2

2 B. 2

3 C. 2

4 D. 2

5

Câu 37.Cho hàm số y f x   có bảng biến thiên như hình vẽ. GọiSlà tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham sốmđể hàm số y 3f x 2m có đúng 7 điểm cực trị. Số phần tử của tậpSbằng

A.6 B.7 C.5 D.8

Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB3,BC4, đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng ABC, SA4. GọiAM, AN lần lượt là chiều cao của tam giácSABSAC.

Thể tích khối tứ diệnAMNCA. 128

41 B. 768

41 C. 384

41 D. 256

41

Câu 39.Ông An có 200 triệu đồng gửi tiết kiệm tại ngân hàng với kì hạn 1 tháng so với lãi suất 0,6%/1 tháng được trả vào cuối kì. Sau mỗi kì hạn ông đến tất toán cả gốc lẫn lãi, rút ra 4 triệu đồng để tiêu dùng, số tiền còn lại ông gửi vào ngân hàng theo phương thức trên (phương thức giao dịch và lãi suất không thay đổi trong suốt quá trình gửi). Sau đúng 1 năm (đúng 12 kì hạn) kể từ ngày gửi, ông An tất toán và rút ra toán bộ số tiền nói trên ở ngân hàng, số tiền đó là bao nhiêu? (làm tròn đến nghìn đồng)

A.169234 (nghìn đồng) B.165288 (nghìn đồng) C.168269 (nghìn đồng) D.165269 (nghìn đồng)

(6)

Câu 40.Cho hàm số y f x   có đồ thị như hình vẽ.

Khi đó y

f x 

42022 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 3 ;2 2

 

 

  B. 11;8

2

 

 

  C. ;1 2

 

 

 

D.

1;1

Câu 41. Biết số phứcz thỏa mãn z 3 4i  5 và biểu thức T  z 22 z i2 đạt giá trị lớn nhất.

Tính z .

A. z  33 B. z 50 C. z  10 D. z 5 2

Câu 42.Cho tập S

1;2;3;...;19;20

gồm 20 số tự nhiên từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên ba số thuộcS. Xác suất để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng là

A. 7

38 B.

38

C. 3

38 D. 1

114

Câu 43. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  S có phương trình

x22

y1

2 z 3220 . Mặt phẳng   có phương trình x2y2 1 0z  và đường thẳng Δ

có phương trình 2 4

1 2 3

x y   z

 . Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng   , vuông góc với Δ đồng thời cắt  S theo một dây cung có độ dài lớn nhất.

A.

3

: 2

4 x t y

z t

 

 

   

   

B.

1 3

: 1

1

x t

y

z t

  

 

  

  

C.

2 2

: 1 5

3 4

x t

y t

z t

  

 

    

  

D.

1 2

: 1 5

1 4

x t

y t

z t

  

 

   

  

Câu 44.Cho hàm số f x  có đạo hàm liên tục trên

 

0; . Biết f  02ef x  luôn thỏa mãn đẳng thức f x sinxf x cosxecosx x

 

0; . Tính  

0

I

f x dx (làm tròn đến phần trăm) A. I 6,55 B. I 17,30 C. I 10,31 D. I 16,91

Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độOxyz, cho mặt phẳng   đi qua điểm M

4; 3;12

và chắn tia Oz một đoạn dài gấp đôi các đoạn chắn trên các tia Ox, Oy có phương trình ax by cz d   0;

a b c2 2 2 0. Tính S a b c

d

   .

(7)

A. 2

S 7 B. 5

S 14 C. 5

S  14 D. 2

S  7

Câu 46.Gọi F x  là nguyên hàm trên  của hàm số f x x e a2 ax0, sao cho F 1 F 0 1

  a

   . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. 1 a 2 B. a 2 C. a3 D. 0 a 1

Câu 47.Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên dương

x y;

thỏa mãn 3x y x23 1x  x1 3yx3, với 2020

x ?

A.13 B.15 C.6 D.7

Câu 48. Cho dãy số u n  thỏa mãn log3 2u1 3logu5 log3

u2 9 log

u16un1un 3

u10

với mọi n1. Đặt Sn    u u1 1 ... un. Tìm giá trị nhỏ nhất củanđể 5 20182

n 2n

S   .

A.1647 B.1650 C.1648 D.1165

Câu 49. Cho hàm số bậc ba y f x   có đồ thị đi qua các điểm A

  

1;1 , 2;4 , 3;9B

  

C . Các đường thẳngAB, AC, BClại cắt đồ thị lần lượt tại các điểmM, N, P(MkhácAB, NkhácAC, PkhácBC). Biết rằng tổng các hoành độ củaM, N, Pbằng 5, giá trị của f  0 bằng

A. 6 B. 18 C.18 D.6

Câu 50.Cho hình chópS.ABCDcó đáyABCDlà hình vuông cạnha, đường thẳngSAvuông góc với mặt phẳng ABCD. Gọi Mlà trung điểm cạnh SD,N là điểm trên cạnhBC sao cho CN 2BN . Biết rằng

10 3

MNa , tính khoảng cách từ điểmAđến mặt phẳng SBD theoa.

A. 14 7

a B. 5

5

a C. 14

14

a D. 30

10 a

BẢNG ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 24

1-A 2-A 3-D 4-C 5-C 6-C 7-C 8-C 9-B 10-A

11-D 12-D 13-D 14-B 15-B 16-B 17-A 18-C 19-C 20-A 21-B 22-B 23-D 24-B 25-A 26-C 27-B 28-B 29-A 30-A 31-C 32-B 33-C 34-A 35-B 36-A 37-A 38-A 39-D 40-A 41-D 42-C 43-D 44-C 45-C 46-D 47-C 48-C 49-C 50-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A

Vector pháp tuyến của  Pn 

1; 2;3

.

(8)

Câu 2: Đáp án A

Khối lăng trụ ngũ giác đều có 7 mặt.

Câu 3: Đáp án D

Ta có Sxq    2 rh 2 .3.4 24 . Câu 4: Đáp án C

Ta có u5  u1 4d  5. Câu 5: Đáp án C

Ta có

sinxdx cosx C. Câu 6: Đáp án C

Hàm số có tiệm cận đứng là x1. Câu 7: Đáp án C

Ta có log223 3 0 3 10

2 8 10

x x

x x

x x

  

 

         . Câu 8: Đáp án C

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số y f x   đồng biến trên

 ; 1

 

0;1 . Câu 9: Đáp án B

      

1 2 1 2

2z 3zz z 2 1 2 i 3 3 4 i  1 2 3 4ii

2

2 4 9 12i i 3 4 6 8i i i 11 8 3 2 8i i 10i

               . Câu 10: Đáp án A

Câu 11: Đáp án D

Ta có loga b3 2loga3logb23loga2logb. Câu 12: Đáp án D

   

 

3 2 2

2 4

log 4

4 ln 3

f x x x x

x x

 

 

     

Câu 13: Đáp án D

Ta có z  1 i z2 1 i2 2i, có điểm biểu diễn là: N

0; 2

. Câu 14: Đáp án B

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x3. Câu 15: Đáp án B

2 3 4 2 2

2x x 16 2 x 3x 4 x 3x     4 0 4 x 1

4; 3; 2; 1;0;1

x       x Câu 16: Đáp án B

(9)

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên

2;6

lần lượt là

 

   

2;6

max2;6 6; min 4 2 3 2.6 3. 4 0

M f xm f x    T Mm    Câu 17: Đáp án A

Ta có   2 2

0 0

0 sin 2 1cos 2 1 2

2 2 2

F F xdx x F

 

        

   

 

 

Câu 18: Đáp án C

Ta có 2 0 1 0 1 0 1

0

i ai b b ai b a b

a

  

            

Câu 19: Đáp án C

Ta có: 2   7 0   7

f x    f x  2. (*)

Số nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x   và đường thẳng 7 y 2. Ta có:

Dựa vào BBT ta thấy đường thẳng 7

y 2 cắt đồ thị hàm số y f x   tại 4 điểm phân biệt.

Câu 20: Đáp án A

Gọih, lrlần lượt là độ dài chiều cao, đường sinh và bán kính đáy của một hình nón thì ta có hệ thức

2 2 2

lhr .

Hệ thức này liên hệ giữa ba yếu tố của một hình nón, và từ hệ thức này ta có các công thức tính toán khác như hl2r2rl2h2 .

Câu 21: Đáp án B

Đặt 1

3 3

t x dtdx, đổi cận suy ra 3   3  

0 0

3 3 18

I

f t dt

f x dx. Câu 22: Đáp án B

Mặt phẳng  P cần tìm đi qua trung điểm M

2;1;0

của AB và nhận AB

2;8; 4

là một VTPT

 P :x 2 4

y 1 2

z 0 x 4y 2z 6 0

           .

Câu 23: Đáp án D Ta có: 0; 1

M ln 5

 

 .

(10)

 

 

1 5 0 1

2 2

y xy  suy ra phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C tạiMlà: 1 1 2 ln 5 yx . Từ đó suy ra 2 ;0

Nln 5 .

Câu 24: Đáp án B

Ta có 1i20201i21010.

Mà 1i2        1 2i i2 1 2 1i 2i .

Vậy 2i101021010 1010i 21010 i2 50521010 1505  21010. Câu 25: Đáp án A

Với m   0 y 4x2 8 hàm số có 1 điểm cực trị.

Với m0, hàm số có 1 điểm cực trị khi  2 40 2

2 0

m m m

m

 

      Kết hợp

3;3

 

2; 1;0;2;3

m m

m

 

    

  

 có 5 giá trị củam.

Câu 26: Đáp án C

Trong ABC kẻ AH BC ta có

 

 

AH BC

AH A BC AH A I A I ABC

 

  

    

 

;

d A A BCAH

 

Xét tam giác vuôngABCcó:

2 2 2 2

. .2 2 5

4 5

AB AC a a a

AHAB ACa a

 

Câu 27: Đáp án B

Gọi I a a a

;

0 thuộc đường thẳng y  x S x a:  2

y a

29

 S tiếp xúc với các trục tọa độ d I Ox

,

d I Oy

,

 R 3

   2

 

2

1 1 3 3 : 3 3 9

x y a S x y

          .

Câu 28: Đáp án B

Ta có 1   5  

1 1

S f x dx f x dx

.

Câu 29: Đáp án A

Gọi C a b c

; ;

, ta có DC

a b;1;c2 ;

AB 

2;1; 1

(11)

Ta có 1 12 02

2;0;1

2 1 1

a a

DC AB b b C

c c

   

 

 

       

     

 

 

.

Gọi C m n p CC

; ; ,



m2; ;n p1 ;

AA

3;0;0

Ta có

2 3 1

0 0

1 0 1

m m

CC AA n n

p p

  

 

 

    

    

 

 

. Vậy C

1;0;1

.

Câu 30: Đáp án A

Ta có 3

2 1

3 2 3 3 3

3

log 2 log 2 .3 log 5 1 log 2 log 5

1 log 5

x x a b

x x

ab

   

          .

Câu 31: Đáp án C

Xét hàm số h x  f x3x2xvới x

 

0;3

Đặt t x3x2  x t 3x22 1 0x    x  t

0;21

Do đó    

 

3 2

0;3 0;21

min f xxx min f t 3 khi t x3x2   x 6 x 2 Mặt khác x24xx22  4 4 nên g x      3  4 m m 1 Suy ra

   

min0;3 g x       m 1 m 1 7 m 8. Câu 32: Đáp án B

Ta có w z         2 i w 3 2i z 1 i w 3 2i    z 1 i w 3 2i 2 . Do đó tập hợp của số phứcwlà đường tròn tâm I

3; 2

, bán kính R2.

Câu 33: Đáp án C

Ta có f x  2x 22 f x dx  2x 22 dx x2 2 C

x x x

 

           

 

 

.

Mà  2 0  2 2 2 0 3   2 2 3

f 2 C C f x x

             x

 .

Vậy hiệu số     2 2

2 0

2 2

2 1 3 3 2 0 2

x x

f f x x

x x

   

            . Câu 34: Đáp án A

Tổng số chấm xuất hiện trong hai lần gieo 11 khi các kết quả là

     

6;6 , 5;6 , 6;5 Gọixlà xác suất xuất hiện mặt 6 chấm suy ra

2

x là xác suất xuất hiện các mặt còn lại.

Ta có 5. 1 2

2x x   x 7. Do đó xác suất cần tìm là 2 2 2 1 1 2. . 8 7 7 7 7 7 49

    

   .

Câu 35: Đáp án B

(12)

Ta có

   

2 1 12

2 2

2 2

2

1 1 2 . 1 1 1 4 4

14 2 1 16 log 14 2 1 4

x x

x x

x x

y y y y

       



          

Khi đó, giả thiết 4 2 12 1 log 142

2

1 2 12 2 1 0 0

x x y y x x x

y y

            .

Vậy giá trị biểu thức P x2y2xy 1 2. Câu 36: Đáp án A

GọiH, Klần lượt là hình chiếu củaB, CtrênAD.

Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SAD SBC ,SHK

  là hình chiếu của ΔSBCtrên   cos SHK

SBC

SAD S

S

   .

1 3.2 2

2 . 3

2 2

SHK a a

HK BC  aSSA HK  a .

 

;

3

;

3. 2 6

d A BCBH a d S BCaa . Suy ra 1 . ;

 

. 3 6

SBC 2

Sd S BC BC a . Vậy cos 33 3 2

6 2 a

  a  . Câu 37: Đáp án A

Đặt g x 3f x 2mg x 3f x  mà f x  có 4 điểm cực trị Suy ra g x 0 có 4 nghiệm đơn phân biệt

x 3;x 1;x1;x4

Yêu cầu bài toán g x 0 có 3 nghiệm đơn phân biệt

  2 3 f x m

  có 3 nghiệm đơn phân biệt hoặc 4 nghiệm phân biệt nhưng có 1 nghiệm kép

Dựa vào bảng biến thiên, ta được

2 9 3

3 1

3 2 2

2 3 6

2 4

3

m m

m m

    

    

 

     



Kết hợp m  có 3 + 3 = 6 giá trị nguyênm.

Câu 38: Đáp án A

Ta có 22 16 25 .

25 AMNC 16 S AMN

SA SN V V

ACCN    .

+) .

.

.

S AMN S ABC

V SM SN

VSB SC

(13)

+) 22 16 16

9 25

SA SM SM

ABMB   SB

+) .

.

16 16 256

25 41 S AMNS ABC 1025

V

SN SN

CN   SC  V

Do đó 25 256. . 16 1. . 128

16 1025 41 3 41

AMNC S ABC ABC

VVSA S  .

Câu 39: Đáp án D

Sau tháng thứ nhất, số tiền còn lại là A1200 1 r4

Sau tháng thứ hai số tiền còn lại là A2 A11  r4 200 1r24 1 r4

Sau tháng 12 số tiền còn lại là A12200 1 r124 1 1      r... 1r11

   

   

12 1 12 1 12 4 12

200 1 4 200 1 1 1 165,269

1 1

r r r r

r r

   

         

  (triệu đồng).

Câu 40: Đáp án A

Ta có      

3   0

4 . ; 0

0 y f x f x y f x

f x

  

     

Dựa vào hình vẽ, ta được f x   0 x 1;x6f x    0 x 1;x3;x8 Lập bảng xét dấu, ta được hàm số nghịch biến trên khoảng

 

1;3 .

Câu 41: Đáp án D Đặt z a bi a b 

, 

Ta có: z 3 4i 5a  3 b 4i 5a32 b 425 Khi đóT  z 22 z i2 a22b2a2 b 124a2b3

Mặt khác theo BĐT Bunhiacopsky ta có: 4 222a32 b 42

4a 3 2 b4

2

 2

100 4a 2b 20 10 4a 2b 20 10

         

Do đó 4a2b30 T 33. Dấu bằng xảy ra

 2  2 4 2 30

5 5 2

3 4 5

a b

a b z

a b

 

     

   

 .

Câu 42: Đáp án C

Số phần tử của không gian mẫu là: C203 1140

Ba sốa, b, ctheo thứ tự lập thành CSC khi và chỉ khi 2

a c b a c b2     là số chẵn. Do đóa, ccùng chẵn hoặc cùng lẻ.

(14)

Như vậy, để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng (giả sử 3 số đó làa, b, ca b c  ) thì ta chọn trước 2 sốaccùng chẵn hoặc cùng lẻ.

Ta có 4  a c 38  2 b 19.

Khi đó, luôn tồn tại duy nhất 1 sốbthỏa mãn yêu cầu đề bài.

Số cách chọn bộ số

a c,

như trên là: 2C102 90 Xác suất cần tìm là: 90 3

1140 38 . Câu 43: Đáp án D

Ta có tâm I

2; 1;3

, bán kính R 20. Dễ thấy

, 

5

d I   3 R suy ra      S theo giao tuyến mà một đường tròn.

Giả sử đường thẳng cắt  S theo dây cung AB. Nhìn hình vẽ ta thấy ABmax khi và chỉ khi IMmin (M là hình chiếu củaIlênAB).

Gọi H là hình chiếu của I lên   suy ra IH IM hay IMmin khi và chỉ khi M H .

Tọa độ củaHlà nghiệm của hệ phương trình:

 

2 1

1 2 1

1;1;1

3 2 1

2 2 1 0 1

  

 

     

  

    

 

       

 

x t x

y t y

z t z H

x y z t

.

Mặt khác đường thẳng  nằm trong mặt phẳng   , vuông góc với Δ nên uu n ,      

2; 5; 4

.

Vậy phương trình đường thẳng là:

1 2 1 5 1 4

x t

y t

z t

  

  

  

.

Câu 44: Đáp án C

  sin   cos cosx

 

0;

f x  xf xxe  x

  cosx sin   cosx cos   cosx cos f x e xf x e xf x e  x

      

  cos   cos 0 0

0 0

cos sin

x x

x x

x x

f x e dx xdx f x e x

 

  

 

  cosx  0 . 1 sin   cosx 2 . 1 sin f x e f e x f x e e e x

     

  cosx sin 2   sin 2cosx

f x e x f x x e

     

(15)

Khi đó ta có     cos

0 0

sin 2 x 10,31 I

f x dx

xe dxCâu 45: Đáp án C

Gọi A    Ox B,     Oy C,     Oz . Giả sử A m

;0;0 , 0; ;0 , 0;0; , , ,

 

B n

C

p m n p

 

0

.

Ta có OA m OB n OC p ,  ,  . Từ giả thiết ta có OC2OA2OB p 2m2n Phương trình mặt phẳng   theo đoạn chắn là  : 1

2 x y z

m m m

    . Do   đi qua M

4; 3;12

nên 4 3 12 1 7

2 m

m m m

     .

Phương trình mặt phẳng   là 1 2 2 14 0

7 7 14

x y  z   xy z   .

Vậy 2, 1, 14 2 2 1 5

14 14

a b  cd    S    

 .

Câu 46: Đáp án D

Ta có F x 

f x dx 

x e dx2 ax . Đặt 2ax 12ax

du xdx u x

v e

dv e dx

a

 

  

   

 

  1 2 ax 2 ax 1 2 ax 2 1 

F x x e xe dx x e F x

a a a a

 

  với F x1 

xe dxax .

Đặt 1 1

1

1 ax 1 ax

du dx u x

v e

dv e dx

a

 

  

   

  . Ta có F x1  1xeax 1 e dxax 1xeax 12eax C1

a a a a

 

   .

Vậy F x  1x e2 ax 2 1xeax 12eax C1 1x e2 ax 22xeax 23eax C

a a a a a a a

 

        

  .

Khi đó F 1 F 0 1 13e 23e 23e C 23 C 1

a a a a a

          

  

3 3 3

3 3

1 2 1 2 2 2 0,896

e    e aa    e a e 

a a .

Câu 47: Đáp án C

Phương trình đã cho trở thành: 3 .3x yx2.3xx2x.3 3yyx3

222  2   3 2 0

3 . 3 3 . 3 3 . 3 1 0

3 1

x y y y y x y

x

x x x x x x x

x

  

            

   + Phương trình 3x  x 1 có hai nghiệm: x0,x1

+ Ta có 3yx2   0 x 3y mà 1 x 2020 1  y log 20203 2 Suy ra y

1;13

. Thử lại từng giá trị củay, ta được 6 số nguyênx.
(16)

Vậy có tất cả 6 cặp số nguyên

x y;

thỏa mãn bài toán.

Câu 48: Đáp án C

Ta có: un1un3

u10

un là cấp số cộng với công sai d 3. Mặt khác: log3 2u1 3logu5 log3

u2 9 log

u16

   

3 2 3 6

1 1 1 1

log u 3log u 4d log u d 9 logu

      

   

3 3

1 1 1 1

8log u 3log u 12 log u 12 6logu

     

   

3 3

1 1 1 1

8log u 6logu log u 12 3log u 12

     

Xét hàm số f t  t3 3t t ta có: f t 3t2   1 0t  f t  đồng biến trên  Khi đó f

2logu1

f

log

u112

 2logu1logu112

 

1 0

2 1

1 1 12 1 4 . 4 4 3 1.

2 2

u n

n u u n

u u u Sn    n

       

Ta có: 5 20182 3 5 5 20182 3 2 20182 1647,7

2 2 2 2

n n n n n

S     n     n

Do đó nmin 1648. Câu 49: Đáp án C

Đặt f x a x1x2x 3x2

+ Phương trình hoành độ giao điểm của  CABf x 3x2

1 2 32 3 21 2 3  1 20

a x x x x x a x x x x x

              

  

 

1; 2 1; 2

1 2 0

1 1

3 3

3 1 0 M

x x x x

x x

x x

a x a a

   

 

     

           

+ Tương tự, ta được xN 1 1;xP 2 1

a a

    nên xM xN xP 6 3 5 a 3

      a Vậy f x 3x1x2x 3x2f  0 18 .

Câu 50: Đáp án B

(17)

Ta có 2 , , 4 2 2 13, 2 2 10

3 3 9 3 9 3

a a a a a

CNa BNDN  aANa   . Đặt SA x . Tính được 2 2 2, 2 8 2 2

9 SDxa SNax . Trong tam giácSDNta có:

2 2 2 2 2 2 2

2 4.10 2 10 2 2.13 2 2 2 3

2 4 9 9 9 3 3

SN DN SD a a a a a

MN       x  x a x   x . Gọi O AC BD  ,Hlà hình chiếu vuông góc củaAtrênSO.

Ta chứng minh được AH

SBD

d A, SBD

   

AH .

Xét tam giác vuôngSAOta có 1 2 12 1 2 32 22 52 5 5 AH a

AHSAAOaaa   .

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hỏi khi đặt vào khối hộp một khối trụ có chiều cao bằng chiều cao khối hộp và bán kính đáy là 20cm theo phương thẳng đứng thì chiều cao của mực nước so với đáy là

Câu 37: Người ta xếp hai quả cầu có cùng bán kính r vào một chiếc hộp hình trụ sao cho các quả cầu đều tiếp xúc với hai đáy, đồng thời hai quả cầu tiếp xúc với nhau và

Để mở của cần nhấn 3 nút liên tiếp khác nhau sao cho 3 số trên 3 nút theo thứ tự đã nhấn tạo thành một dãy số tăng và có tổng bằng 10.. Học sinh B chỉ nhớ được chi tiết

Câu 37: Cắt hình nón đỉnh I bởi một mặt phẳng đi qua trục hình nón ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2; BC là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao

Lấy ngẫu nhiên ra ba đoạn thẳng, tính xác suất để ba đoạn thẳng được chọn ra là độ dài ba cạnh của một tam giác.. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của

Một hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng R 3 thì diện tích xung quanh của nó bằngA. Tổng các

Hỏi vào ngày 15/4/2018 người đó phải gởi ngân hàng số tiền là bao nhiêu để đáp ứng nhu cầu trên, nếu lãi suất không thay đổi trong thời gian người đó gởi tiền (giá trị

Đường cong trong hình là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.. Mệnh đề nào sau