• Không có kết quả nào được tìm thấy

[ET] Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Toán - Bộ đề theo mức độ - GV ĐHSP - Đề 8 - File word có đáp án.doc

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "[ET] Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Toán - Bộ đề theo mức độ - GV ĐHSP - Đề 8 - File word có đáp án.doc"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ SỐ 8 (Đề thi có 06 trang)

(Đề có đáp án)

ĐỀ KHỞI ĐỘNG Môn: Toán

Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1. Thể tích khối hộp chữ nhật có độ dài các cạnh lần lượt là a, 2a, a bằng

A. 2a3 B. 6a3 C.

2 3

3

a D. 3a3

Câu 2. Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.

B. Hàm số đạt cực đại tại x0 và đạt cực tiểu tại x2.

C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 2. D. Hàm số có ba điểm cực trị.

Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 1 2 5

: 2 1 2

    

x y z

d . Điểm nào dưới đây không

thuộc đường thẳng d?

A. N

1;1; 3

B. F

3;0;1

C. M

1;2; 5

D. E

3;3; 7

Câu 4. Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

 ; 1

B.

1;1

C.

 

1;2 D.

 

0;1

Câu 5. Với a, b là hai số dương tùy ý,

5

log 3

10

 

 

 

b

a bằng

A. 5logb 1 3loga B. 5logb3 1 log

a

C. 5logb 3 3loga D. 5logb 1 3loga Câu 6. Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

cosx.

A. cos

xdxsinx CB. cos

xdx cosx C

C. cos

xdxcosx CD.

cosxdxsin2x C

Câu 7. Cho mặt cầu có diện tích bằng 3 2

4a , khi đó bán kính mặt cầu bằng

A. a 3 B. 3

4

a C. 3a D. a

Câu 8. Phương trình lnxln 2

x 1

0 có bao nhiêu nghiệm?
(2)

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

đi qua A

1;4; 3

và song song mặt phẳng

Oyz

thì phương trình mặt phẳng

 

A. x 1 0 B. x2y3z0

C. y 4 0 D. z 3 0

Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

2x2018x2019

A. 2 2

1009 2019

ln 2xxx CB. 2 2

2018 2019

ln 2xxx CC. 2 .ln 2 1009xx22019x CD. 2 .ln 2 1009xx22019x CCâu 11. Trong không gian Oxyz, đường thẳng 1 3 4

: 1 3 2

    

x y z

d đi qua điểm nào sau đây?

A. Q

1;3; 2

B. M

 1; 3;4

C. P

1;3; 4

D. N

 1; 3;2

Câu 12. Gieo một con xúc xắc hai lần. Số phần tử của không gian mẫu là

A. 6 B. 36 C. 72 D. 1

Câu 13. Cho cấp số cộng

 

un có số hạng đầu u1 1 và u4 2. Công sai d bằng

A. 3 B. 3 C. 5 D. 2

Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn của số phức z 3 2i nằm trên một đường tròn có tâm I

1;1

và bán kính r. Bán kính r bằng

A. 5 B. 5 C. 13 D. 13

Câu 15. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. 1

1 2

 

y x

x B. 1

1 2

 

y x

x

C. 2

1 2

 

y x

x D. 1

2 1

 

y x

x

Câu 16. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau
(3)

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên

2;3

A. min 2;3 0

yB. min 2;3 3

y  C. min 2;3 1

yD. min 2;3 7

y

Câu 17. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm f x

 

có bảng biến thiên như hình vẽ.

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 3 B. 2 C. 0 D. 1

Câu 18. Cho hai số thực x và y thỏa mãn x  2i 3 4yi. Giá trị của x6y bằng A. 7

2 B. 5

2 C. 6 D. 9

Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu

 

S nhận gốc tọa độ O làm tâm và có bán kính R4 là

A. x2y2z2 16 B. x2y2z24 C. x2y2z2 2 D. x2y2z28 Câu 20. Đặt log 92a, khi đó log 18 bằng3

A. 2 2 a

a B.

2 2 a

a C.

1

a

a D. 2a2

a

Câu 21. Gọi z z1, 2 là hai nghiệm phức của phương trình z25z10 0 . Giá trị của biểu thức

1 2 2 1 2

z z z z bằng

A. 10 B. 15 C. 15 D. 10

Câu 22. Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng

 

P x: 2y3z 8 0

 

Q x: 2y3z 6 0 bằng A. 2

14 B. 1 C. 14 D. 2

Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình 35x x2 81 là đoạn

 

a b; . Tính a b .

A. a b 3 B. a b 5 C. a b 4 D. a b  3 Câu 24. Diện tích phần hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ bên

được tính theo công thức nào dưới đây?

A. 1

3 2

1

3 1

  

x x x dx B. 1 3 2

1

3 1

  

x x x dx
(4)

C. 1

3 2

1

3 1

   

x x x dxD. 1 3 2

1

3 1

  

x x x dx

Câu 25. Cho khối nón có thiết diện qua trục là tam giác SAB vuông tại S với cạnh SA a . Thể tích khối nón bằng

A. 3 2 12

a B.

3

3

a C.

3

12

a D. 3 2

4

a Câu 26. Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như sau

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A. 4 B. 1 C. 3 D. 2

Câu 27. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, các cạnh bên bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.

33 3

12

a B.

11 3

12

a C.

8 2 3

3

a D.

11 3

6 a

Câu 28. Hàm số f x

 

ln2x có đạo hàm A. f x

 

2.lnx

x B. f x

 

2.lnx C.

 

2

  .ln

f x x x D. f x

 

lnx

x

Câu 29. Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình

 

 

1 2

1

 

f x

f x

A. 3 B. 1

C. 2 D. 4

Câu 30. Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D.     có các cạnh AB2,AD3;AA4. Góc giữa hai mặt phẳng

BC D

A C D 

là  . Giá trị gần đúng của góc  bằng

A. 45,2 B. 38,1 C. 53,4 D. 61,6

Câu 31. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 32x

2x9 .3

x9.2x 0 bằng

A. 3 B. 2 C. 0 D. 2

Câu 32. Một chi tiết máy gồm ba khối trụ có cùng chiều cao h gắn với nhau (như hình vẽ). Khối trụ lớn có bán kính đáy r lớn gấp đôi bán kính đáy của hai khối trụ nhỏ (hai khối trụ nhỏ bằng

(5)

nhau). Biết thể tích của cả khối chi tiết máy đó bằng 90 cm3. Thể tích của khối trụ lớn ở giữa bằng

A. 30 cm3 B. 45 cm3 C. 70 cm3 D. 60 cm3

Câu 33. Tìm nguyên hàm I

sin .x e dxx , ta được A. 1

sin cos

2 x  

I e x x C B. 1

sin cos

2 x  

I e x x C

C. Iexsinx CD. Iexcosx C

Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a BAD,  60 ,SB a và mặt phẳng

SBA

và mặt phẳng

SBC

cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng

SCD

bằng

A. 21 7

a B. 5

7

a C. 21

3

a D. 15

3 a

Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu

của đường thẳng 1 2 3

2 3 1

  

 

x y z

trên mặt phẳng

Oxy

?

A.

1 2 3 0

  

  

 

x t

y t

z

B.

1 2 3 0

  

   

 

x t

y t

z

C.

1 2 3 0

  

   

 

x t

y t

z

D.

1 2 2 3 0

  

   

 

x t

y t

z

Câu 36. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 32x2

m1

x m 3 đồng biến trên mỗi khoảng

 ; 1

2;

.

A. m 3 B. m 3 C. m 6 D. m 6

Câu 37. Biết tập hợp điểm biểu diễn của số phức z là đường tròn tâm I

 

3;0 , bán kính R1, khi đó tập hợp điểm biểu diễn của số phức w

 1

i

z là đường tròn có bán kính A. 1

9

r B. 1

3

r C. 13

 3

r D. r 3

Câu 38. Biết 3

 

0

ln 2 1 35ln

  8 b

I x x dx a

c, trong đó , ,a b c là các số nguyên dương và b

c là phân số tối giản. Tính S   a b c.

A. S  6 B. S 6 C. S 7 D. S 12

Câu 39. Cho hàm số y f x

 

. Hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau
(6)

Bất phương trình e x  m f x

 

có nghiệm thuộc

 

4;9 khi và chỉ khi

A. m f

 

2 e2 B. m f

 

2 e2 C. m f

 

9 e3 D. m f

 

9 e3

Câu 40. Trong các khối trụ có cùng thể tích, khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy R thỏa mãn điều kiện nào sau đây thì có diện tích toàn phần nhỏ nhất?

A. h3R B. h2R C. R2h D. R3h

Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A

1;4;5 ,

 

B 3;4;0 ,

 

C 2; 1;0

và mặt phẳng

 

P : 3x3y2z12 0 . Gọi M a b c

; ;

thuộc

 

P sao cho MA2MB23MC2 đạt giá trị nhỏ nhất.

Tổng a b c  bằng

A. 3 B. 2 C. 2 D. 3

Câu 42. Số phức z a bi a b 

,

thỏa mãn z 2 z

z1

  z i là số thực. Giá trị của biểu thức S a 2b bằng bao nhiêu?

A. S  1 B. S 1 C. S 0 D. S  3

Câu 43. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f

2log2x

m có nghiệm duy nhất trên 1

2;2

 

 ?

A. 9 B. 6

C. 5 D. 4

Câu 44. Lãi suất gửi tiền tiết kiệm của các ngân hàng trong thời gian qua liên tục thay đổi. Bác Mạnh gửi vào một ngân hàng số tiền 5 triệu đồng với lãi suất 0,7%/ tháng. Sau 6 tháng gửi tiền, lãi suất tăng lên 0,9%/ tháng. Đến tháng thứ 10 sau khi gửi tiền, lãi suất giảm xuống 0,6%/ tháng và giữ ổn định. Biết rằng nếu bác Mạnh không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (ta gọi đó là lãi kép). Sau một năm gửi tiền, bác Mạnh rút được số tiền là bao nhiêu? (biết trong khoảng thời gian này bác Mạnh không rút tiền ra).

A. 5436566,169 đồng. B. 5436521,164 đồng.

C. 5452733,453 đồng. D. 5452771,729 đồng.

Câu 45. Biết tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Niu-tơn của

5x1

n bằng 2100. Hệ số của x3A. 161700 B. 19600 C. 2450000 D. 20212500
(7)

Câu 46. Một chi tiết máy bằng thép dạng khối tròn xoay có thiết diện đi qua trục là phần tô đậm như hình vẽ. Biết giá thép là 15000 đồng/kg, khối lượng riêng của thép là 7850 kg/m3. Cho AB10dm AD; 4dm EF; 2dm. Hỏi chi phí vật liệu để làm thành sản phẩm đó gần với số tiền nào sau đây nhất?

A. 9 160 000 đồng.

B. 11 260 000 đồng.

C. 10 160 000 đồng.

D. 12 100 000 đồng.

Câu 47. Cho khối lập phương ABCD A B C D.     cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng A D  và C D . Mặt phẳng

BMN

chia khối lập phương thành hai phần, gọi V là thể tích phần chứa đỉnh B. Giá trị của V bằng

A.

25 3

72

a B.

7 3

24

a C.

25 3

24

a D.

7 3

72 a

Câu 48. Hàm số f x

 

3 x 5 x 3x26x đạt giá trị lớn nhất khi x bằng

A. 1 B. 0

C. 1 D. Một giá trị khác

Câu 49. Cho hai mặt cầu

 

S1 :x2y22x6y4z 11 0,

 

S2 :x2y22x4y2z 3 0 cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn

 

C . Lấy điểm A thuộc đường tròn

 

C . Gọi I, J lần lượt là tâm của mặt cầu

   

S1 , S2 ,S là diện tích tam giác AIJ thì S có giá trị là

A. 1 2 219

S B. 5 26

 2

S C. 15

 2

S D. 1

2 209

S Câu 50. Cho hai hàm số bậc bốn y f x

 

y g x

 

có các

đồ thị như hình vẽ (hai đồ thị có đúng 3 điểm chung). Số điểm cực trị của hàm số h x

 

f2

 

x g x2

 

2f x g x

   

.

A. 5 B. 4

C. 6 D. 3

Đáp án

1-A 2-B 3-B 4-D 5-D 6-A 7-B 8-B 9-A 10-A

11-C 12-B 13-A 14-A 15-A 16-B 17-A 18-C 19-A 20-D

21-B 22-C 23-B 24-B 25-A 26-B 27-B 28-A 29-D 30-D

31-B 32-D 33-A 34-A 35-D 36-A 37-B 38-B 39-D 40-B

(8)

41-A 42-D 43-B 44-C 45-C 46-C 47-A 48-C 49-D 50-A

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Gọi H là hình chiếu của B lên tia, khi tam giác AHB quay quanh trục AB thì đường gấp khúc AHB vẽ thành mặt tròn xoay có diện tích xung quanh bằng.. Thể tích khối

Chia miếng bìa thành 3 hình quạt bằng nhau rồi cuộn mỗi hình quạt lại thành một chiếc nón có thể tích V

Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị phù hợp với hình

Bên trong hình nón người ta đặt một khối cầu và một hình trụ sao cho hình trụ có một đáy nằm trên đáy của hình nón và một đáy tiếp xúc với các đường sinh của hình nón;

Khi quay đường thẳng l xung quanh đường thẳng (l luôn cách một khoảng không đổi) sẽ tạo

Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là 18π ( dm 3 ).. Biết rằng khối cầu tiếp xúc với

Diện tích của phần hình phẳng tô đậm trong hình vẽ được tính theo công thức nào sau đây.. Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số nghịch biến trên

Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ