• Không có kết quả nào được tìm thấy

[ET] Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Toán - Bộ đề theo mức độ - GV ĐHSP - Đề 4 - File word có lời giải.doc

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "[ET] Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Toán - Bộ đề theo mức độ - GV ĐHSP - Đề 4 - File word có lời giải.doc"

Copied!
14
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ SỐ 4 (Đề thi có 06 trang)

(Đề có lời giải)

ĐỀ KHỞI ĐỘNG Môn: Toán

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Cho khối cầu có bán kính R2. Thể tích của khối cầu đã cho là

A. 32 3

B. 256π C. 64π D. 16π

Câu 2. Tập xác định D của hàm số y f x

23

3

A. D \

 

3 B. D \

3; 3

C. D D. D  

; 3

 

3;

Câu 3. 1 xdx

bằng

A. ln x CB. lnx CC. 12 x C

  D. 12

xC

Câu 4. Với a, b là các số thực dương tùy ý, log

a b5 10

bằng

A. 5loga10logb B. 1

log log

2 ab C. 5log

 

ab D. 10log

 

ab

Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : 2x3y4z 2 0. Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của

 

P ?

A. n1

2;3; 4

B. n2

2; 2;1

C. n3

2; 3; 4

D. n4  

2;3; 4

Câu 6. Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị phù hợp với hình bên?

A. 1

2 1

y x x

 

B. 1

2 1

y x x

 

C. 1

2 1

y x x

 

D. 1

2 1

y x x

 

Câu 7. Công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x

 

, trục Ox và hai đường thẳng x a x b a b,

, xung quanh trục Ox là

A. b 2

 

a

V  

f x dx B. b 2

 

a

V

f x dx C. b

 

a

V  

f x dx D. b

 

a

V f x dx

Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình log3

x 1

1 là

A.

; 4

B.

 

1; 4 C.

; 4

D.

1; 4

(2)

Câu 9. Cho hàm số 1 2 y x

x

  

 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên

    ; 2

 

2;

. B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.

C. Hàm số đồng biến trên \

 

2 . D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.

Câu 10. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn

1;3

và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn

1;3

. Giá trị của M m bằng

A. 4 B. 0

C. 5 D. 1

Câu 11. Môđun của số phức 3i bằng

A. 1 B. 4 C. 2 D. 3

Câu 12. Cho hàm số bậc ba y f x

 

có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại 3.

B. Đồ thị hàm số có cực đại là 3.

C. Hàm số có cực đại là 3.

D. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là

1;1

.

Câu 13. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A

1;2;3 ,

 

B 1;0;1

. Trọng tâm G của tam giác OAB có tọa độ là

A.

0;1;1

B. 2 4 0; ;3 3

 

 

  C.

0; 2; 4

D.

  2; 2; 2

Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

  

S : x3

 

2 y1

 

2 z 1

2 2. Tâm của

 

S có tọa độ là

A.

3; 1;1

B.

 3; 1;1

C.

3;1; 1

D.

3;1; 1

Câu 15. Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng

A. 15 B. 7 C. 9 D. 12

Câu 16. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng

(3)

Câu 17. Trong mặt phẳng cho tập hợp P gồm 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc tập hợp P là

A. A107 B. 10 3 C. A103 D. C103

Câu 18. Cho dãy số

 

un xác định bởi 3

2 2

unn . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau A. Dãy số

 

un bị chặn. B. Dãy số

 

un bị chặn dưới.

C. Dãy số

 

un lập thành cấp số cộng. D. Dãy số

 

un là dãy số tăng.

Câu 19. Hàm số

2 3 3

2

x x

y x

 

  có bao nhiêu điểm cực trị?

A. Có 1 điểm cực trị. B. Có 2 điểm cực trị. C. Không có cực trị. D. Có 3 điểm cực trị.

Câu 20. Hàm số yln

x2mx1

xác định với mọi giá trị của x khi

A. 2

2 m m

  

  B. m2 C.   2 m 2 D. m2 Câu 21. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.

A. log2x    0 x 1, x 0 B. 1 1

5 5

log alog b  a b a b; , 0

C. 1 1

2 2

log alog b  a b a b; , 0 D. lnx    0 x 1, x 0 Câu 22. Cho đa thức bậc bốn y f x

 

đồ thị đạo hàm y f x

 

như

hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số y f x

 

có ba cực trị.

B. Hàm số y f x

 

đạt cực đại tại x0. C. Hàm số y f x

 

có một cực tiểu.

D. Hàm số y f x

 

có một cực đại.

Câu 23. Cho hình lập phương ABCD A B C D.     cạnh a. Gọi N là trung điểm của cạnh CC. Mặt phẳng

NAB

cắt hình hộp theo thiết diện là hình chữ nhật có chu vi là

A. 2 2

a a 5

B. 2a2 5 C. 2(a a 5) D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 24. Cho hàm số f x

 

ax3bx2cx d có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Tính tổng S    a b c d.

A. S 0 B. S 6 C. S  4 D. S 2

Câu 25. Tìm đạo hàm của hàm số ylog4

x22

.
(4)

A. 2 ln 42 2 y x

  x

B. y 

x212 ln 4

C. y 

x2x2 ln 2

D. 22 2 y x

  x

Câu 26. Tập nghiệm của phương trình 4x2 2x1A. S

 

0;1 B. 1 5 1 5

2 ; 2

S     

 

  C. 1

1;2 S   

  D. 1

2;1 S   

 

Câu 27. Hàm số F x

 

nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số f x

 

sin 2x? A. F x

 

 cos2 x B. F x

 

sin2x C.

 

1cos 2

F x  2 x D. F x

 

 cos 2x

Câu 28. Tính môđun của số phức z thỏa mãn z

2 3 i

 i z. A. 1

10 B. 3 C. 10 D. 3

Câu 29. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C.    có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AC 2; BC 1; AA 1. Góc giữa AB

BCC B 

bằng

A. 45 B. 90 C. 30 D. 60

Câu 30. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2z22z13 0 . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w iz0?

A. 5 1 4 4; M 

 

  B. 5 1

2 2; Q 

 

  C. 5 1

4; 4 N  

  D. 5 1

2; 2 P  

 

Câu 31. Nếu các số hữu tỉ a, b thỏa mãn 1

 

0 x 2

aeb dx e 

thì giá trị của biểu thức a b bằng

A. 4 B. 5 C. 6 D. 3

Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho điểm M

1; 2; 2

và mặt phẳng

 

P x y:  2z 1 0. Tọa độ hình chiều vuông góc của M lên

 

P

A.

2; 1;0

B.

1;0;1

C.

1; 2;1

D.

0; 3; 4

Câu 33. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A có AB 3 vàACB 30 . Khi quay tam giác ABC xung quanh cạnh AC thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón. Diện tích toàn phần của hình nón đó bằng

A. 9π B. 3π C. 3 3 D. 3

Câu 34. Giá trị của tổng 1 12 20191

1 ...

i i i

    (ở đó i2  1) bằng

A. 0 B. 1 C. 1 D. i

(5)

Câu 35. Tất cả các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số

2

1 y x m

x

 

 trên đoạn

 

2; 4

bằng 2 là

A. m0 B. m 2 C. m2 D. m 4

Câu 36. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 8. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC và ABCD là hình bình hành. Biết diện tích của tứ giác AMND bằng 2. Tính khoảng cách h từ đỉnh S tới mặt phẳng

AMND

. A. 3

h 2 B. 8

h3 C. h3 D. 9

h 2 Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 1 2 3

: 1 2 2

x y z

d     

 . Gọi

 

P là mặt phẳng chứa đường thẳng d và song song với trục Ox. Khi đó, mặt phẳng

 

P có phương trình là

A. 2y2z 5 0 B. y z  4 0 C. y z  5 0 D. y z 0

Câu 38. Cho hình chữ nhật ABCD có AB a BDC ,  30 . Quay hình chữ nhật này xung quanh cạnh AD.

Diện tích xung quanh của hình trụ được tạo thành là A. Sxq a2 B.

2 2 xq 3

S  a C. Sxq2 3a2 D. Sxq  3a2 Câu 39. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số

 

3 2

1 2 3 2

y 3xmxmx m  nghịch biến trên . Số phần tử của S là

A. 5 B. 4 C. 7 D. 8

Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

2; 4;1 ,

 

B 1;1;3

và mặt phẳng

 

:x3y2z 5 0. Mặt phẳng

 

đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng

 

có dạng ax by cz   11 0. Giá trị a b c  bằng

A. 4 B. 4 C. 1 D. 6

Câu 41. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3x2 x 1 song song với đường thẳng

6 4

yx ?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 42. Đầu tháng một người gửi ngân hàng 400.000.000 đồng (400 triệu đồng) với lãi suất gửi là 0,6%

mỗi tháng theo hình thức lãi suất kép. Cuối mỗi tháng người đó đều đặn gửi vào ngân hàng số tiền là 10.000.000 (10 triệu đồng). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng (kể từ lúc người này ra ngân hàng gửi tiền) thì số tiền người đó tích lũy được lớn hơn 700.000.000 (bảy trăm triệu đồng)?

A. 22 tháng B. 23 tháng C. 25 tháng D. 24 tháng

(6)

Câu 43. Để chuẩn bị cho hội trại 26/3 sắp tới, cần chia một tổ gồm 9 học sinh nam và 3 học sinh nữ, thành ba nhóm, mỗi nhóm 4 người để đi làm ba công việc khác nhau. Xác suất để khi chia ngẫu nhiên, ta được mỗi nhóm có đúng một học sinh nữ bằng

A. 16

55 B. 12

45 C. 24

65 D. 8

165

Câu 44. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f x

 

  0, x  . Biết f

 

0 1

  

2 3

  

f x   x f x , khi đó giá trị của f

 

1 bằng

A. 2 B. e12 C. e2 D. 1

2

Câu 45. Cho khối lăng trụ ABC A B C.    có thể tích bằng 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng AABB. Đường thẳng CM cắt đường thẳng C A  tại P, đường thẳng CN cắt đường thẳng

C B  tại Q. Thể tích của khối đa diện lồi A MPQB N  bằng

A. 1 B. 1

3 C. 1

2 D. 2

3

Câu 46. Cho số phức w và hai số thực a, b. Biết z1 w 2iz2 2w3 là hai nghiệm phức của phương trình z2az b 0. Tìm giá trị Tz1z2 .

A. 2 97

T  3 B. 2 85

T  3 C. T 2 13 D. T 4 13 Câu 47. Cho hàm số f x

 

xác định trên  \

1;5

và có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn

2019; 2019

để phương trình

( )

5 0

f f x   m có nghiệm?

A. 2021 B. 2022 C. 2030 D. 2010

Câu 48. Cho hàm số f x

 

liên tục trên 3

 

0

8 f x dx

5

 

0

4 f x dx

. Giá trị của

 

1

1

4 1

f x dx

bằng

A. 3 B. 6 C. 9

4 D. 11

4

(7)

Câu 49. Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a1,b1 và ax1by3 ab. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P3x4y thuộc tập hợp nào dưới đây?

A.

11;13

B.

 

1; 2 C.

7;9

D.

5;7

Câu 50. Cho hàm số y f x

 

2x33x2 m 4. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để min1;2 f x

 

max1;2 f x

 

11. Tổng giá trị các phần tử của S bằng

A. 11 B. 7 C. 11 D. 7

1-A 2-B 3-A 4-A 5-C 6-D 7-A 8-B 9-D 10-C

11-C 12-C 13-B 14-B 15-C 16-B 17-D 18-A 19-B 20-C

21-B 22-B 23-B 24-A 25-C 26-D 27-D 28-A 29-D 30-B

31-A 32-A 33-A 34-A 35-A 36-D 37-C 38-B 39-A 40-C

41-A 42-B 43-A 44-B 45-D 46-A 47-B 48-A 49-C 50-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 6: Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy, đồ thị hàm số có tiệm cận đứng: 1

x2, loại đáp B và C.

Đồ thị hàm số đi qua các điểm

1;0 , 0; 1

 

. Câu 9: Tập xác định D\

 

2 .

Ta có

 

2

3 0,

y 2 x D

  x   

 nên hàm số 1

2 y x

x

  

 đồng biến trên từng khoảng xác định.

Câu 16: Gọi

 

C là đồ thị của hàm số y f x

 

. Từ bảng biến thiên ta có:

 

lim 0 0

x f x y

    là tiệm cận ngang của

 

C .

2

 

lim 2

x f x x

      là tiệm cận đứng của

 

C .

0

 

lim 0

x f x x

    là tiệm cận đứng của

 

C .

Vậy tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của

 

C là 3.

Câu 18: Dãy số

 

un không bị chặn vì nó chỉ bị chặn dưới, không bị chặn trên.

Câu 19: Ta có

     

   

2 2

2 2

2 3 2 3 3 4 3

2 2

x x x x x x

y x x

      

  

 

Xét 3

0 1

y x

x

  

      . y đổi dấu qua hai nghiệm này nên hàm số có hai cực trị.

(8)

Câu 20: Yêu cầu bài toán tương đương với x2mx    1 0, xm2     4 0 2 m 2. Câu 21: Vì 1

0 1

 5 nên 1 1

5 5

log alog b  a b a b; , 0.

Câu 22: Qua hai điểm f x

 

đổi dấu từ âm sang dương, suy ra hàm số có hai điểm cực tiểu.

Qua điểm x0 thì f x

 

đổi dấu từ dương sang âm, suy ra hàm số đạt cực đại tại x0. Câu 23: Trong

DCC D 

qua N kẻ NN song song với DC.

Thiết diện là hình chữ nhật ABNN có: , 5 2 AB a BN  a

Suy ra chu vi ABNN là 2a a 5.

Câu 24: Ta có f x

 

3ax22bx c . Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy: Đồ thị hàm số đi qua các điểm

0; 2 ,

 

2; 2

. Đồng thời đây cũng là hai điểm cực trị của hàm số. Do đó ta có hệ phương trình:

 

 

 

 

2 2 8 4 2 2 1

2 0 12 4 0 3

2 0

0 2

0 2

0 0

f a b c d a

f a b c b

d c

f

c d

f

 

        

         

  

     

  

      

.

Vậy S a b c d         1

 

3 0 2 0.

Câu 25: y 

x212 ln 4

.

x22

  

x222 ln 4x

x222 2ln 2x

x2x2 ln 2

.

Câu 26: 4x2 2x122x2 2x12x2   x 1 2x2   x 1 0

2x1

 

x 1

0

2 1 0 1 1 0 2

1

x x

x x

    

 

     .

Câu 27: Vì

cos 2x

2sin 2x nên F x

 

 cos 2x không phải là một nguyên hàm của hàm số

 

sin 2

f xx.

Câu 28:

     

2

1 3 3 3

2 3 2 3 1

1 3 1 9 10 10 10

i i

i i i

z i i z z i i z

i i

 

  

              

  .

Câu 29: Ta có: AB BC AB

BCC B

AB BB

     

  

BB là hình chiếu vuông góc của AB lên

BCC B 

. Suy ra góc giữa AB

BCC B 

là góc AB B .
(9)

Ta có: tan AB AC2 CB2 3  60

AB B AB B

BB AA

        

  .

Câu 30: Phương trình 2 1 5

2 2 13 0

zz    z 2 2i, suy ra 0 1 5 z  2 2i. Do đó, 0

1 5 5 1

2 2 2 2

w iz i  i  i

  . Vậy điểm biểu diễn số phức w iz0 là 5 1 2 2; Q 

 

 .

Câu 31: Ta có 1

   

10 1

 

0 0

; 2

x x x

aeb dxaebxae b a ae  b dx e 

 

.

Suy ra: 1 1

2 3

a a

b a b

 

 

    

  .

Câu 32: Phương trình đường thẳng đi qua M và vuông góc với mặt phẳng

 

P là 1

2 2 2

x t

y t

z t

  

   

  

.

Tọa độ hình chiếu của M trên

 

P là nghiệm của hệ

1 1

2 2

2 2 1

2 1 0 0

x t t

y t x

z t y

x y z z

  

 

     

 

     

 

      

 

.

Vậy tọa độ hình chiếu vuông góc của M lên

 

P

2; 1;0

. Câu 33: Quay tam giác ABC quanh cạnh AC ta được khối nón có:

Đường sinh 2 3

sin 30 BC AB

  

  .

Bán kính đáy rAB 3. Diện tích toàn phần của hình nón:

   

2 3 2 3 3 9

tp xq d

SSS      rr r r     .

Câu 34: Gọi S là tổng cần tính. Áp dụng công thức tính tổng của cấp số nhân ta có

 

1010

2020 2020

2020 2019 2020 2019

1 1 1 1 1

1 0 1

i i

S i i i i

i

   

   

 

 .

Câu 35: Ta có

   

 

2 2

2 2

1 1

0, 1

1 1

m m

y x

x x

   

     

  . Do đó trên

 

2; 4 hàm số đã cho nghịch biến.

Vậy max 2;4

 

2 2 2 2 0

2 1

yy  m   m

 .

Câu 36: Ta có: . . . . . . .

. . . . 2 . 2 .

S ADNM S ADN S AMN S ADN S AMN S ADN S AMN

S ABCD S ABCD S ABCD S ABCD S ACD S ABC

V V V V V V V

V V V V V V

     

(10)

. 3

2 2 . 8

SN SN SM SC SC SB

  

. .

3 9

3 2

S AMND S AMND

AMND

V h V

    S  .

Câu 37: Đường thẳng 1 2 3

: 1 2 2

x y z

d   

 

 đi qua điểm M

1;2;3

và có véctơ chỉ phương là

 

1 1; 2; 2 u 

.

Xét trục Ox có véctơ chỉ phương là u2

1;0;0

và đi qua điểm O

0;0;0

. Ta có: u u 1, 2 

0; 2; 2 

.

Gọi n là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

P , khi đó 1

2

n u n

n u

  

 



  

  cùng phương với u u 1, 2 .

Mặt phẳng

 

P đi qua điểm M

1;2;3

và nhận véctơ n

0;1;1

làm véctơ pháp tuyến có phương trình là 0.

x 1 1.

 

y 2

1.

z     3

0 y z 5 0.

Thay tọa độ điểm O vào phương trình mặt phẳng

 

P thấy không thỏa mãn.

Vậy phương trình mặt phẳng

 

Py z  5 0.

Câu 38: Từ giả thiết, ta có bán kính đáy của hình trụ rAB CD a  , đường sinh BC.

Xét tam giác BDC vuông tại C và BDC  30 suy ra

tan 30 tan 30 . 1

3 3 3

BC a a

BC CD a

  DC        . Diện tích xung quanh của hình trụ được tạo thành là

2 2

2 2

3 3

xq

a a

S r a

     .

Câu 39: Ta có y   x2 2mx2m3 Hàm số đã cho nghịch biến trên

2 2 3 0

3 1

1 0

m m

a m

    

    

  

  .

Câu 40: Ta có AB  

3; 3; 2

. Mặt phẳng

 

có véctơ pháp tuyến n

1; 3; 2

. Khi đó  AB n,  

0;8;12

Do mặt phẳng

 

đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng

 

nên

 

nhận

 

1 , 0; 2;3

n 4AB n

  

làm véctơ pháp tuyến.

(11)

Phương trình mặt phẳng

  

: 2 y 4

 

3 z  1

0 2y3z 11 0.

Câu 41: Gọi phương trình tiếp tuyến có dạng y y0y x

  

0 x x0

với M x y

0; 0

là tiếp điểm.

Ta có: y 3x22x1. Vì tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3x2 x 1 song song với đường thẳng

6 4

yx nên

 

0 02 0 0

0

5

6 3 2 1 6 3

1

y x x x x

x

 

      

  



.

Với 0 5

x 3, suy ra 0 122

y  27 . Với x0  1, suy ra y0  2. Ta được hai tiếp điểm 1

5 122 3 27;

M  

 

  và M2

 1; 2

. Với tiếp điểm 1

5 122 3 27;

M  

 

 , ta được tiếp tuyến là đường thẳng 122 5 148

6 6

27 3 27

y  x  y x

(nhận).

Với tiếp điểm M2

 1; 2

, ta được tiếp tuyến là đường thẳng y 2 6

x  1

y 6x4 (loại).

Câu 42: Gọi T0 là số tiền người đó gửi ban đầu.

r% là lãi suất mỗi tháng.

a là số tiền người đó gửi vào thêm mỗi tháng.

Sn là số tiền người đó nhận được sau n tháng.

Đầu tháng 1, số tiền người đó gửi vào là S0T0. Cuối tháng 1, S1  T0 T r0. % a T0

1r%

a.

Cuối tháng 2, S2S1S r1. % a S1

1r%

 a T0

1r%

2a

1r%

a. Cuối tháng 3, S3T0

1r%

a

1r%

a

1r%

a.

Cuối tháng n, SnT0

1r%

a

1r%

n1 

1 r%

n2  ...

1 r%

11

   

0

1 % 1

1 %

%

n

n r

T r a

r

 

   .

Theo yêu cầu bài toán:

   

0

1 % 1

1 % 700.000.000

%

n

n r

T r a

r

 

  

  

1 0, 6%

1

40 1 0,6% 70

0,6%

n

n  

   

(12)

1 0,6%

n 1,14515129

  

1 0,6%

log 1,14515129 22,65

n

  

Vậy phải sau ít nhất 23 tháng thì người đó mới tích lũy được lớn hơn 700.000.000 (bảy trăm triệu đồng).

Câu 43: Số phần tử của không gian mẫu: n

 

 C C C124. .84 44

Gọi A: “mỗi nhóm có đúng một học sinh nữ”.

+) Số cách xếp 3 học sinh nữ vào 3 nhóm là 3! cách.

+) Chọn 3 học sinh nam cho nhóm thứ nhất có C93 cách.

+) Chọn 3 học sinh nam cho nhóm thứ hai có C63 cách.

+) Chọn 3 học sinh nam cho nhóm thứ ba có 1 cách.

Vậy

   

 

3 3

9 6

4 4 4

12 8 4

3!. . 16

. . 55

n A C C

P AnC C C

 .

Câu 44: Ta có

       

2 3 f x

 

2 3

f x x f x x

f x

       . Lấy nguyên hàm hai vế ta có:

    

2 3

ln

 

2 3 2

2

f x dx x dx f x x x C

f x

      

 

.

Thay x0 ta có: ln

 

0 ln1 0 ln

 

2 3 2

f  C   C f xx2x .

 

0, ln

 

2 3 2

f x    xf xx2x . Thay x1 ta có

 

1 1

 

1 12

f  2 fe . Câu 45: Ta có A là trung điểm PC; B là trung điểm QC.

Do đó . . . .

1 4

. 4 4

3 3

C PQ

C C PQ C A B C C A B C ABC A B C

C A B

V S V V V

S

        

  

 

     .

Mặt khác

. . .

1 1 1 2

. 2 2 .

3 3 3

A B C MNC ABC A B C ABC A B C

A M B N C C A A B B C C

V    V    V   

  

   

  

   .

Do đó . . 4 2 2

3 3 3

A MB NQ C C PQ A B C MNC

V V V       .

Câu 46: Đặt w m ni m n 

, 

suy ra 1

 

2

2 2

2 3 2 3 2

z w i m n i

z w m ni

     



    



Ta có: z1z2 3m 3

3n2

i a là số thực

1

2

4

3 2 0 2 3

3 3 0 3 4

2 3

3

z m i

n n

m z m i

  

  

 

         



.

(13)

Lại có 1 2 2

4 4 16 4

2 3 2 3 4

3 3 3 3

z z mi m  i mm  m b là số thực

4 4 0 3

3m m

     . Vậy

1

1 2

2

3 4

3 2 97

4 3

3 3

z i

T z z

z i

  

    

  



.

Câu 47: Đặt f x

 

t khi đó phương trình trở thành f t

 

 m 5.

Để phương trình f f x

( )

  m 5 0 có nghiệm thì phương trình f t

 

 m 5 có nghiệm

;3

 

3;5

t   . Do đó m   5

;1

 

3;5

   3mm1 5

 .

m

2019;2019

m

  



  nên có 2022 giá trị của m thỏa mãn.

Câu 48: Ta có:

     

1

1 4 1

1 1 1

4

4 1 4 1 4 1

I f x dx f x dx f x dx

 

  

.

Xét

 

1 4 1

1

4 1

I f x dx

  . Đặt    4x 1 t dt 4dx. Đổi cận:

1 5

1 0

4

x t

x t

   



   



   

0 5

1

5 0

1 1 1

4 4 4.4 1

I  

f t dt

f t dt  .

Xét 2 1

 

1 4

4 1

I

f xdx. Đặt 4x  1 t dt 4dx. Đổi cận:

1 3

1 0

4

x t

x t

  



   



     

3 3 3

2

0 0 0

1 1 1 1

4 4 4 4.8 2

I

f t dt

f t dt

f x dx  . Vậy I     I1 I2 1 2 3.

Câu 49: Từ giả thiết ta có

 

 

1 3

3

1 4 1

1 1 log log

3 3 3

1 1 1

1 log log

3 3 3

x a a

y

b b

x b x b

a ab

b ab y a y a

      

 

  

  

   

    

 

 

a1,b1 nên logab0; logba0. Khi đó ta có:

 

16 4 16 4 16 4 3

3 4 log log 2 log . .log 7,64 7;9

3 a 3 b 3 a 3 b 3 3

Pxy  ba  b a     .

Câu 50: Ta có: f x

 

6x26x. Khi đó

   

 

1 1; 2

0 0 1; 2

f x x

x

   

   

  

 .

(14)

Ta có:

 

 

 

 

1 1

0 4

1 3

2 8

f m

f m

f m

f m

  



  

  

  

suy ra

 

 

1;2

1;2

min 1

max 8

f x m

f x m

  



  

 .

Trường hợp 1:

1

 

8

0 8

1 m m m

m

  

       .

Khi đó: min1;2 f x

 

max1;2 f x

 

11  1 m  8 m 11.

Nếu m 8 ta có: 1   m 8 m 11m 9 (thỏa mãn).

Nếu m1 ta có:     1 m 8 m 11 m 2 (thỏa mãn).

Trường hợp 2:

 1 m

 

8m

    0 8 m 1 (*)

Khi đó: min1;2 f x

 

0min1;2 f x

 

max1;2 f x

 

11max1;2 f x

 

11.

8 1

8 1 3

8 11 19 3

8 1 8 1 10

1 11 10

12

m m

m m m

m m m

m m m m m

m m

m

    

      

     

   

                

 

 

(không thỏa mãn (*)).

Vậy S  

9; 2

. Tổng giá trị các phần tử của S bằng 7.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Thể tích của khối nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a bằng... Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức

Chia miếng bìa thành 3 hình quạt bằng nhau rồi cuộn mỗi hình quạt lại thành một chiếc nón có thể tích V

Bên trong hình nón người ta đặt một khối cầu và một hình trụ sao cho hình trụ có một đáy nằm trên đáy của hình nón và một đáy tiếp xúc với các đường sinh của hình nón;

Khi quay đường thẳng l xung quanh đường thẳng (l luôn cách một khoảng không đổi) sẽ tạo

Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là 18π ( dm 3 ).. Biết rằng khối cầu tiếp xúc với

Diện tích của phần hình phẳng tô đậm trong hình vẽ được tính theo công thức nào sau đây.. Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số nghịch biến trên

Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ

thả nó vào một chiếc thùng hình trụ có chiều cao 2m, bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy bằng 0,5 m và chứa một lượng nước có thể tích bằng 1.. 8