ĐỀ SỐ 3 (Đề thi có 06 trang)
(Đề có lời giải)
ĐỀ KHỞI ĐỘNG Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Cho hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồngbiến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2; 2
B.
0; 2
C.
1;1
D.
1; 2Câu 2. Với mọi số thực dương a và m, n là hai số thực bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
m
m n n
a a
a
B.
am n amn C.
am n am n D. mn n ma a
a
Câu 3. Phần ảo của số phức z 2 3i là
A. 3 B. 3 C. 3i D. 3i
Câu 4. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:Giá trị lớn nhất của hàm số y f x
trên đoạn
1;2 bằngA. 3 B. 0
C. 2 D. Không tồn tại max 1;2 f x
.Câu 5. Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a2 và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp bằng
A. 6a3 B. 2a3 C. 3a3 D. a3
Câu 6. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y f x
. Khẳng định nào sau đây đúng?A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 6. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 6. C. Hàm số đạt cực đại tại x2. D. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2.
Câu 7. Với a là số thực dương tùy ý, log813 a bằng A. 3
3log
4 a B. 3
1 log
12 a C. 3
4log
3 a D. 3
1 log
27 a
Câu 8. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng
:x y z 6 0. Điểm nào dưới đây không thuộc mặt phẳng
?A. Q
3;3;0
B. N
2; 2; 2
C. P
1; 2;3
D. M
1; 1;1
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S : x1
2 y2
2 z 1
2 9. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu
S .A. I
1; 2;1
và R3 B. I
1; 2; 1
và R3 C. I
1; 2;1
và R9 D. I
1; 2; 1
và R9 Câu 10. Cho hàm số y f x
liên tục trên đoạn
a b; . Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x
, trục hoành, đường thẳng x a và đường thẳng x b làA. b
a
S
f x dx B. b 2
a
S
f x dx C. b
a
S
f x dx D. b
a
S
f x dx Câu 11. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sauGiá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 3 B. 0 C. 3
2 D. 3
Câu 12. Cho hàm số y a x có đồ thị như hình bên. Giá trị của a bằng
A. 2 B. log 3 2
C. 3 D. log 2 3
Câu 13. Cho 2 sin
0
cos . x I x e dx
. Nếu đặt tsinx thìA.
1
0
I
e dtt B. 2 0I e dxt
C.1
0
I
e dtt D. 2 0I e dxt
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
2;1; 3 ,
B
4; 2;1
. Véctơ nào dưới đây là véctơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A và B?A. u1
2; 1; 4
B. u2
2;1; 4
C. u3
2;1; 4
D. u4
2;1; 4
Câu 15. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3 5
4 7
y x x
là
A. 5
y 4 B. 3
x5 C. 3
y 4 D. 7
x 4 Câu 16. Xác định diện tích toàn phần hình trụ có chiều cao h4 và bán kính đáy r2.
A. 16π B. 20π C. 24π D. 8π
Câu 17. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau?
A. C72 B. 27 C. 7 2 D. A72
Câu 18. Cho cấp số cộng
un có số hạng đầu u13 và công sai d2. Tổng của 2019 số hạng đầu bằng A. 4 080 399 B. 4 800 399 C. 4 399 080 D. 8 154 741Câu 19. Cho hàm số bậc bốn y f x
có đồ thị như trong hình bên. Số nghiệm phân biệt của phương trình f x
2 làA. 4 B. 3
C. 5 D. 2
Câu 20. Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?
A. yln x B. 1
y x
e C. y x 13 D. y21x Câu 21. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
A. 21 y 1
x
B. 1
y 1
x
C.
2 3 2
1
x x
y x
D.
2 1
1 y x
x
Câu 22. Cho x, y là hai số thực thỏa mãn x2 1 yi 1 2i. Giá trị của 2x y là
A. 5 B. 4 C. 2 D. 2
Câu 23. Biết rằng log 43 a và T log 1812 . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. 2
2 2
T a a
B. 4
2 2
T a a
C. 2
1 T a
a
D. 2
1 T a
a
Câu 24. Biết hàm số y x3 3x26x đạt cực trị tại x x1, 2. Khi đó giá trị của biểu thức x12x22 bằng
A. 8 B. 10 C. 8 D. 10
Câu 25. Cho hàm số ycos 4x có một nguyên hàm F x
. Khẳng định nào sau đây đúng?A.
0 1F 8 F B.
0 18 4
F F C.
0 1F 8 F D.
0 18 4
F F Câu 26. Số nghiệm dương của phương trình ln x2 5 0 là
A. 1 B. 4 C. 0 D. 2
Câu 27. Gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn cho hai số phức z1 1 i và z2 3 5i. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó M là điểm biểu diễn cho số phức nào dưới đây?
A. i B. 1i C. 2 2i D. 1i
Câu 28. Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bằng
A. b
c
a b
f x dx f x dx
B. b
c
a b
f x dx f x dx
C. b
c
a b
f x dx f x dx
D. b
c
a b
f x dx f x dx
Câu 29. Biết đường thẳng y x 2 cắt đồ thị hàm số 2 1 1 y x
x
tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ lần lượt x xA, B. Khi đó giá trị của xAxB bằng
A. 3 B. 5 C. 1 D. 2
Câu 30. Số phức z thỏa mãn z2z 1 3i. Phần thực của z bằng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 31. Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức S A e. nr, trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ gia tăng dân số hằng năm, năm 2017, dân số Việt Nam là 93 671 600 người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2017, Nhà xuất bản thống kê Tr.79). Giả sử tỉ lệ tăng dân số hằng năm không đổi là 0,81%, dự báo dân số Việt Nam năm 2035 là bao nhiêu người (kết quả làm tròn đến chữ số hàng trăm)?
A. 108311100 B. 109256100 C. 107500500 D. 108374700
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A
1;2; 1 ,
B 2; 1;3 ,
C 3;5;1
. Tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành làA. D
4;8; 5
B. D
2; 2;5
C. D
4;8; 3
D. D
2;8; 3
Câu 33. Cho cấp số nhân
un , biết u2017 1, u2020 1000. Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân bằngA.
10 2016
10 1
9.10
B.
10 2016
9 1
8.9
C.
10 2016
1 10 9.10
D.
10 2019
10 1 9.10
Câu 34. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AC2a, SA vuông góc với đáy, SA a , I là trung điểm của SB. Thể tích của khối chóp S.ACI bằng
A.
3
3
a B.
3
6
a C.
3
12
a D.
3
9 a
Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng
ABC SA
, 2a, tam giác ABC vuông tại B, AB a 3 và BC a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
ABC
bằngA. 90 B. 45 C. 30 D. 60
Câu 37. Trong không gian, cho tam giác vuông ABC cân tại A, cạnh BC4a. Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Diện tích xung quanh của hình tròn xoay tạo thành khi quay tam giác ABC xung quanh trục AI bằng
A. 16a2 B. 12a2 C. 4 2a2 D. 8 2a2
Câu 38. Đường thẳng Δ nằm trong mặt phẳng
P : 2x y z 4 0 và vuông góc với đường thẳng1 2
:1 2 3
x y z
d
. Biết Δ đi qua điểm M
0;1;3
, phương trình đường thẳng Δ làA. 1 3
:1 1 1
x y z
B. 1 3
:1 1 1
x y z
C. 1 3
:1 1 1
x y z
D. 1 3
:1 1 1
x y z
Câu 39. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Số cực trị của hàm số y f x
làA. 5 B. 4
C. 3 D. 6
Câu 40. Biết
ln 2 2
0
1 ln
x x
e b
e dx a c
với a b c, , * và bc là phân số tối giản. Giá trị a b c bằngA. 2 B. 0 C. 4 D. 6
Câu 41. Xét các số phức z thỏa mãn
z2i z
2
là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ làA.
1; 1
B.
1; 1
C.
1;1
D.
1;1 Câu 42. Tập nghiệm của bất phương trình 9x113.6x4x10 làA.
; 2
0;
B.
0; 2
C.
2;0
D.
;0
2;
Câu 43. Một vật trang trí bằng pha lê gồm hai hình nón
H1 , H2 xếp chồng lên nhau, lần lượt có bán kính đáy và chiều cao tương ứng là r h r h1, 1, ,2 2 thỏa mãn 1 1 2 1 1 22 , 2
r r h h (như hình vẽ). Biết thể tích toàn phần của toàn bộ khối pha lê là 100cm3. Thể tích của khối
H1 bằngA. 100 3
3 cm B. 25cm3 C. 100 3
9 cm D. 50cm3
Câu 44. Cho hình phẳng D giới hạn bởi parabol 1 2 2 2
y x x, cung tròn có phương trình y 16x2 với 0 x 4, trục tung (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của hình D bằng
A. 16
8 3 B. 16
2 3 C. 16
4 3 D. 16
4 3
Câu 45. Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x
x 3 x1 trên đoạn
0; 4 . Giá trị của M 2N bằng A. 16 39 B. 256
27 C. 3 D. 5
Câu 46. Trong Oxyz, cho mặt phẳng
P x: 2y z 4 0 và đường thẳng 1 2: 2 1 3
x y z
d . Đường
thẳng Δ nằm trong mặt phẳng
P đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d có phương trình làA. 1 3 1
5 1 3
x y z
B. 1 1 1
5 2 3
x y z C. 1 1 1
5 1 2
x y z
D. 1 1 1
5 1 3
x y z
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có các mặt phẳng
SAB
, SAD
cùng vuông góc với mặt phẳng
ABCD
, đáy là hình thang vuông tại các đỉnh A và B, có AD2AB2BC2 ,a SA AC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằngA. 3 2
a B. 15
5
a C. 3
4
a D. 10
5 a
Câu 48. Với n là số nguyên dương thỏa mãn Cn1Cn2 78, hệ số của x4 trong khai triển biểu thức
x2 x 2
n bằng bao nhiêu?A. 532224 B. 534248 C. 464640 D. 463616
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số mx 4 y x m
nghịch biến trên khoảng
0;
?A. 5 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 50. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:Số nghiệm thuộc đoạn 7 0; 2
của phương trình 2f
cosx
5 0 làA. 4 B. 6 C. 7 D. 5
Đáp án
1-D 2-A 3-B 4-B 5-B 6-A 7-B 8-D 9-A 10-C
11-C 12-C 13-C 14-B 15-A 16-C 17-D 18-A 19-D 20-B
21-B 22-D 23-B 24-C 25-B 26-D 27-C 28-D 29-B 30-A
31-D 32-C 33-A 34-D 35-B 36-B 37-C 38-B 39-A 40-A
41-B 42-C 43-C 44-D 45-A 46-D 47-D 48-A 49-B 50-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 12: Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đồ thị hàm số đi qua điểm
2;3 , suy ra 3a2 a 3 (vì 0a ).
Câu 13: Đặt tsinxdtcosxdx. Đổi cận: 1; 0 0 x 2 t x t . Vậy
1
0
e dtt
.Câu 14: AB
2;1; 4
, nên một véctơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A và B là
2 2;1; 4 u
.
Câu 15:
3 5
3 5 5 5
lim lim
4 7 4 7 4 4
x x
x x y
x
x
.
Câu 19: Số nghiệm của phương trình f x
2 là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x
và đường thẳng y2. Đồ thị của hàm số y f x
và đường thẳng y2 như sau:Dựa vào đồ thị ta thấy hai đồ thị giao nhau tại 5 điểm.
Vậy phương trình f x
2 có 5 nghiệm phân biệt.Câu 20: Đáp án A, tập xác định \ 0
, loại.Đáp án B, tập xác định D , thỏa mãn.
Đáp án C, tập xác định D
0;
, loại.Đáp án D, tập xác định D \ 0
, loại.Câu 22: Ta có:
2
2 1 1 0
1 1 2
2 2 x x
x yi i
y y
. Suy ra 2x y 2. Câu 23: Ta có: log 43 2 log 23 log 23 log 32
2 2
a a
a .
2 2 2 2
12
2 2 2 2
1 2.2
log 18 log 2 log 9 1 2log 3 4
log 18
log 12 log 4 log 3 2 log 3 2 2 2 a a
T a a
a
.
Sử dụng máy tính cầm tay: Nhập biểu thức log 4 , SHIFT, RCL 3
để lưu biến A là log 4 . Sau đó thử3từng đáp án.
Câu 24: y x3 3x26x y 3x26x6.
Áp dụng định lí Vi-ét vào phương trình 3x26x 6 0, ta có:
2
2 2 2
1 2 1 2 2 1 2 2 2. 2 8
x x x x x x .
Câu 25: Ta có:
cos 4 1sin 4
0 1sin 4 1sin 0 14 8 4 8 4 4
F x
xdx x C F F . Câu 26: Ta có phương trình:2
2 2
2
5 1 6
ln 5 0 5 1
2
5 1
x x
x x
x x
.
Câu 27: z1 1 i A
1;1 , z2 3 5i B
3; 5
nên tọa độ trung điểm M của AB là M
2; 2
. Vậy điểm M biểu diễn cho số phức 2 2i .Câu 28: Ta có f x
0 trên đoạn
a b; và f x
0 trên đoạn
b c; . Vậy diện tích hình phẳng đượcgạch chéo trong hình là c
b
c
a a b
S
f x dx
f x dx
f x dx. Câu 29: Tập xác định của hàm số 2 11 y x
x
là: D \ 1
. Hoành độ hai điểm A, B là nghiệm của phương trình: 2 12 1
x x
x
(1). Điều kiện x1.
Ta có (1)
x2
x 1
2x 1 x25x 1 0 (2). Nhận thấy phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt khác 1. Theo định lí Vi-ét ta có: xAxB 5.Câu 30: 2
1 3 2 1
2 3
0 1 0 13 3 0 1
a a
a bi a bi i a a b b i
b b
. Câu 31: Từ năm 2017 đến năm 2035, số năm là n2035 2017 18 .
Dân số Việt Nam năm 2035 là S 93671600.e18.0,0081 108374700 (người).
Câu 32: Tứ giác ABCD là hình bình hành
3 1 4
5 3 8
1 4 3
D D
D D
D D
x x
AB DC y y
z z
.
Câu 33: Ta có:
2019
3 3 2016 2016
2020 1
2017 1 1 1
2016 2016
2017 1
1000 10; 1 .10 1
10
u u q
q q q u u q u u
u u q .
Vậy tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân là: 1
10
2016
10
1010 2016
1 1 10
1 10 10 1
1 1 10 9.10
u q
S q
.
Câu 34: Hình lăng trụ có 4 mặt đối xứng gồm:
3 mặt là mặt phẳng chứa một cạnh bên và hai trung điểm của 2 cạnh đáy không chung đỉnh với cạnh bên đó.
Mặt phẳng chứa trung điểm của 3 cạnh bên của hình lăng trụ.
Câu 35: Ta có .
.
1 2
S ACI S ABC
V SI
V SB . Suy ra
3
. .
1 1 1 1
. . . . 2. 2
2 2 3 2 6
S ACI S ABC
V V a a a a .
Câu 36: Ta thấy hình chiếu vuông góc của SC lên
ABC
là AC nên
SC ABC,( )
SCA .Mà AC AB2BC2 2a nên tan SA 1 SCA AC .
Vậy góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
ABC
bằng 45.Câu 37: Tam giác ABC vuông cân tại A, cạnh BC4a suy ra AIBI CI 2a. Diện tích xung quanh của hình tròn xoay tạo thành khi quay tam
giác ABC quanh trục AI là diện tích xung quanh của hình nón có đường cao AI, bán kính đáy R BI 2a.
Đường sinh AB2 2a, suy ra Sxq R4 2a2.
Câu 38: Mặt phẳng
P có véctơ pháp tuyến là nP
2; 1; 1
và đường thẳng d có véctơ chỉ phương là ud
1; 2; 3
. Vì
Pd
nên đường thẳng d có 1 véctơ chỉ phương là: u n u P; d
5;5;5
5 1;1;1
.
Mà
0;1;3
: 1 31 1 1
x y z
M
.
Câu 39: Khi x0 thì f x
f x
nên bảng biến thiên của y f x
trên
0;
cũng chính là bảng biến thiên của y f x
trên
0;
. Do đồ thị y f x
nhận trục tung làm trục đối xứng nên ta có bảng biến thiên của y f x
trên như sau:Suy ra hàm số có 5 điểm cực trị.
Câu 40: Đặt t e x 1 dt e dx x . Đổi cận: 0 2
ln 2 3
x t
x t
.
Khi đó a có ln 2 2 ln 2 3 3
320 0 2 2
1 1 2
. 1 ln 1 ln 3 ln 2 1 ln
1 1 3
x x
x
x x
e e t
dx e dx dt dt t t
e e t t
.Câu 41: Ta có
z2i z
2
z z. 2z2iz 4i
x yi x yi
2
x yi
2i x yi
4i
x2 y2 2x 2y
2i x y
2
.
Vì
z2i z
2
là số thuần ảo nên x2y22x2y 0
x1
2 y1
2 2.Câu 42: Ta có: 9x113.6x4x1 0 9.9x13.6x4.4x 0
9 6
9 13 4 0
4 4
x x
x x
, (vì 4x 0, x )
3 2 3
9 13 4 0
2 2
x x
4 3
1 2 0
9 2
x
x
.
Câu 43: Thể tích toàn bộ khối pha lê là
1 2
1
1
2 2 3 3
1 1 1 1
1 1 100
. 2 . 2 9 100
3 3 9
H H H H
V V V r h r h V cm V cm . Câu 44: Diện tích hình phẳng D là
4 4 4
2 2 2 2
0 0 0
1 1
16 2 16 2
2 2
S
x x xdx
x dx
x x dx . Xét4
2 0
16
I
x dx. Đặt x4sintdx4costdt. Đổi cận:0 0
4 2
x t
x t
2 2 2 2
2 2
0 0 0 0
16 16sin .4cos 16 cos 8 1 cos 2 8 1sin 2 8 4
2 2
I t tdt tdt t dt t t
.Xét
4 3 4
2 2
0 0
1 16
2 2 6 3
J x x dx x x
. Vậy S 4 163 .Câu 45: Hàm số xác định trên
0; 4 . Ta có: f x
x 3 x 1
x1
x3
2 .Xét hàm số g x
x1
x3
2 trên đoạn
0; 4 ta có:
3
2 1 .2
3
3 3
1
g x x x x x x
3 0; 4
0 1
3 0; 4 x
g x x
. Ta có:
0 9, 1 256,
3 0,
4 53 27
g g g f
.
Vậy
0;4
0;4
1 16 3
max 3 9 2 16 3
min 0 0 9
M f x g
M N
N f x g
.
Câu 46: Mặt phẳng
P có véctơ pháp tuyến nP
1; 2;1
. Đường thẳng d có véctơ chỉ phương
2;1;3
ud
.
Vì .n u 7 0 nên đường thẳng d và mặt phẳng
P cắt nhau.Tọa độ giao điểm H của đường và mặt là nghiệm của hệ phương trình
2 4 0 1
1 1;1;1
1 2
2 1 3 1
x y z x
y H
x y z
z
.
Vì đường thẳng Δ nằm trong mặt phẳng
P đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d nên đường thẳng Δ đi qua điểm H và có véctơ chỉ phương u n u P; d
5; 1; 3
. Vậy phương trình đường thẳng Δ là 1 1 1
5 1 3
x y z
.
Câu 47: Theo bài ra có SA
ABCD
SA AC, lại có SA AC nên SA AC a 2.Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A O ; tia Ox AB ; tia OyAD; tia OzAS. Khi đó A
0;0;0
,
;0;0
B a , C a a
; ;0
, D
0; 2 ;0a
, S
0;0;a 2
.Phương trình đường thẳng CD:
0 x a t y a t z
.
Phương trình đường thẳng SB: 0 2 x a t y
z t
.
Gọi MN là đoạn vuông góc chung của SB và CD với M CD, N SB . Ta có M a t a t
; ;0 ,
N a t
;0; 2t
MN
t t; a t; 2t
.Do MN CD MN, SB nên có
3
. 0 0 2 5
2 0 3 0
. 0
5 t a
MN CD t t a t t t a
t t t t t a
MN SB t
2 2 2
2 2 2 2 2 2 10
; ;
5 5 5 5 5 5 5
a a a a a a a
MN MN
.
Câu 48: Ta có 1 2
!
!
1
78 78 78 12
1 ! 2! 2 ! 2
n n
n n n n
C C n n
n n
.
Xét khai triển
2
12 12 12
2
12 12 12 12 2
0 0 0
2 .2 .2
k k k j
k k k k j j
k
k k j
x x C x x C C x x
12
12 12
0 0
1 2
k k j k j k j k
k
k j
C C x
.Xét 4 0
1;0; 342; 2
j k
j k j k j k
j k
.
Vậy hệ số của x4 là C C124. 40
1 .24 8C C123. 31
1 .22 9C C122. 22
1 .20 10 532224. Câu 49: Tập xác định: D \
m . Ta có
2 2
4 y m
x m
. Hàm số nghịch biến trên khoảng
0; 0,
0;
y x m
m
2 4 0 2 2
0 2
0 0 m m
m m m
. Mà m nên m
0;1 . Câu 50: Ta có bảng biến thiên của hàm số ycosx như sau:Ta có
cos ; 1 1
cos 1;0 2
2 cos 5 0 cos 5
2 cos 0;1 3
cos 1; 4
x a
x b
f x f x
x c
x d
.
Do cosx
1;1
nên phương trình (1) và (4) vô nghiệm; phương trình (2) có 4 nghiệm thuộc 7 0; 2
;
phương trình (3) có 3 nghiệm thuộc 7 0; 2
. Vậy phương trình đã cho có 7 nghiệm thuộc 7
0; 2
.