• Không có kết quả nào được tìm thấy

[ET] 3. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Toán - Nhóm GV MGB - Đề 3 - File word có lời giải chi tiết.doc

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "[ET] 3. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Toán - Nhóm GV MGB - Đề 3 - File word có lời giải chi tiết.doc"

Copied!
23
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ SỐ 3 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC: 2020 – 2021

MÔN: TOÁN HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1. Cho mặt cầu (S) có diện tích bằng 4 . Thể tích khối cầu (S) bằng:

A. 16 . B. 32 . C. 4

3 .

D. 16

3 .

Câu 2. Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y x32x

A. yCTyCD 0. B. yCDyCT. C. 2yCD 3yCT. D. yCD 2yCT.

Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a

2; 3;1

b  

1;4; 2 .

Giá trị của biểu thức .a b 

bằng

A. 16. B. 4. C. 4. D. 16.

Câu 4. Cho hàm số y x42 .x2 Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng

 ; 2 .

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 ; 2 .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng

1;1 .

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

1;1 .

Câu 5. Biểu thức P 3 x x.5 2. x x (với x0), giá trị của  là A. 1

2. B. 5

2. C. 9

2. D. 3

2.

Câu 6. Cho các số thực a, b (với a b ). Nếu hàm số y f x

 

có đạo hàm là hàm liên tục trên thì A. b

     

.

a

f x dxf a  f b

B. b

     

.

a

f x dx  f bf a

C. b

     

.

a

f x dx  f af b

D. b

     

.

a

f x dxf b  f a

Câu 7. Cho khối cầu (S) ngoại tiếp tứ diện OABC có OA = OB = OC = a và OA, OB, OC đôi một vuông góc. Thể tích của (S) bằng

A. 3 3 2 .

a B. 3 3

6 .

a C. 3 3 3

8 .

a D.

4 3

3 .

a

Câu 8. Số nghiệm thực của phương trình log3xlog3

x6

log 73

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

(2)

Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua điểm A

1;2; 3

có vectơ pháp tuyến n

2; 1;3

là:

A. 2x y 3z 9 0. B. 2x y 3z 4 0.

C. x2y 4 0. D. 2x y 3z 4 0.

Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

exxA. exx2C B. 1 2

2

exxC C. 1 1 2

1 2

ex x C

x  

D. ex 1 C

Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A

1; 2; 0 , 

B

3; 2; 8 . 

Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB.

A. u

1;2; 4 .

B. u

2; 4;8 .

C. u 

1; 2; 4 .

D. u

1; 2; 4 . 

Câu 12. Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi bất kỳ?

A. 66528. B. 924. C. 7. D. 942.

Câu 13. Một cấp số cộng có u1  3,u8 39. Công sai của cấp số cộng đó là

A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.

Câu 14. Cho hai số phức z1 4 3 ,i z2   4 3 ,i z3z z1. .2 Lựa chọn phương án đúng:

A. z3 25. B. z3z12. C. z1z2  z1 z2. D. z1z2. Câu 15. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ?

A. y x33 .x B. y x33x1. C. y x33 .x D. y x42 .x2 Câu 16. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x33x4 trên đoạn

 

0; 2 .

A. min 0;2 y2. B. min 0;2 y0. C. min 0;2 y1. D. min 0;2 y4.

Câu 17. Tìm m để hàm số y mx 4

m21

x1 đạt cực đại tại x0

A. m0. B. m 1. C. m1. D.   1 m 1.

Câu 18. Kí hiệu a, b là phần thực và phần ảo của số phức 3 2 2 .i Tính P ab .

A. P6 2 .i B. P6 2. C. P 6 2 .i D. P6 2.

(3)

Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Ozyz, phương trình nào sau đây không phải phương trình mặt cầu?

A. 2x22y22z22x4y6z 5 0.

B. x2y2z22x y z  0.

C. x2y2z23x7y5z 1 0.

D. x2y2z23x4y 3z 7 0.

Câu 20. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a2bc. Tính S2 lnalnbln .c A. 2ln a .

S bc

 

   B. S 1. C. 2ln a .

S bc

 

    D. S 0.

Câu 21. Phương trình bậc hai nào dưới đây nhận hai số phức 2 3i và 2 3i làm nghiệm?

A. z24z 3 0. B. z24z13 0. C. z24z13 0. D. z24z 3 0.

Câu 22. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M

1;2;3 .

Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho M là trọng tâm tam giác ABC.

A.

 

P : 6x3y2z18 0. B.

 

P : 6x3y2z 6 0.

C.

 

P : 6x3y2z18 0. D.

 

P : 6x3y2z 6 0.

Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình

1 1

2 4

x  là A. 1

2;0 .

 

 

  B.

 ; 2 .

C. 1; \ 0 .

 

2

 

 

  D.

2;0 .

Câu 24. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x2 4 và y  x 2?

A. 5

7. B. 8

3. C. 9

2. D. 9.

Câu 25. Cho hình nón có bán kính đáy r = 4 và diện tích xung quanh bằng 20 . Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. 16 . B. 4 . C. 16

3 .

D. 80

3 .

Câu 26. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

(4)

Câu 27. Cho lăng trụ ABCD A B C D.     có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên AA a, hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng

ABCD

trùng với trung điểm H của AB. Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho

A. 3 3 6 .

Va B. 3 3

2 .

Va C. Va3. D.

3

3 . Va

Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số y f x

 

x.x tại điểm x1.

A. f

 

1 . B. f

 

1 2ln . C. f

 

1 2 ln . D. f

 

1 1.

Câu 29. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x33x1 và trục Ox bằng

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 30. Trong không gian cho tam giác đều SAB và hình vuông ABCD cạnh a nằm trên hai mặt phẳng vuông góc. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AB, CD. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SCD). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 2

tan .

  3 B. 2 3

tan .

  3 C. 3

tan .

  3 D. 3

tan .

  2 Câu 31. Tìm tập nghiệm S của phương trình log 9 22

x

 3 x.

A. S  

3;0 .

B. S

 

0;3 . C. S

 

1;3 D. S  

3;1 .

Câu 32. Một thùng đựng thư được thiết kế như hình vẽ bên, phần phía trên là nửa hình trụ. Thể tích của thùng đựng thư bằng

A. 320 80 .  B. 640 40 .  C. 640 80 .  D. 640 160 .  Câu 33. Họ nguyên hàm của hàm số

 

32

1 f x x

x

 là A. 13

3 1 C.

x

B. 2 3

1 .

3 x  C C. 23

3 1 C.

x

D. 1 3

1 .

3 x  C

Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, các cạnh bên của hifh chóp bằng nhau và bằng 2. Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (SCD).

A. 7

30.

da B. 2 7

30 .

da C. .

2

da D. 2

2 . da

(5)

Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các đường thẳng 1 1 1

: 1 2 1

x y z

d    

 và đường thẳng 2

2 3

: .

1 2 2

x y z

d     Viết phương trình đường thẳng  đi qua A

1;0;2 ,

cắt d1 và vuông góc

d2

A. 1 2

2 2 1 .

x  yz

B. 1 2

4 1 1 .

x  yz

  C. 1 2

2 3 4 .

x  y z

D. 1 2

2 2 1 .

x  y z

Câu 36. Cho hàm số

2 2 2 1

x m m

y x m

  

  (với m là tham số). Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.

A. 1

3.

m  B. 1

2.

m  C. m 1. D. 1

4. m 

Câu 37. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z sao cho z 1 2i   z 2 i là một đường thẳng có phương trình

A. x3y0. B. 3x y 0. C. x y 0. D. x y 0.

Câu 38. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên có đồ thị y f x

 

như hình vẽ. Đặt

 

2

  

1 .

2

g xf xx Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số y g x

 

trên đoạn

3;3

bằng A. g

 

0 . B. g

 

1 . C. g

 

3 . D. g

 

3 .

Câu 39. Cho A là tập hợp các só tự nhiên có 7 chữ số. Lấy một số bất kì của tập A. Tính xác suất để lấy được số lẻ và chia hết cho 9.

A. 625

1701. B. 1

9. C. 1

18. D. 1250

1710. Câu 40. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y x2; 2;

4

yx 2

; yx 8

. yx

A. 7

2ln 2.

3 B. 3

2ln 2.

2 C. 4 ln 2. D. 5 4

ln 2.

 3 3

(6)

Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên m để GTNN của hàm số y f x

 

  x4 8x2m trên đoạn

1;3

đạt giá trị nhỏ nhất.

A. 23. B. 24. C. 25. D. 26.

Câu 42. Cho hàm số f x

 

liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn 2f x

 

3 1f

x

x 1x, với mọi

 

0;1 .

x Tích phân

2

0 2

xf  x

  

bằng

A. 4 75.

B. 4

25.

C. 16

75.

D. 16

25.

Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 1 1

: 2 3 1

xy z

  

 và hai điểm

1;2; 1 ,

 

3; 1; 5 .

AB   Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A và cắt đường thẳng  sao cho khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng d là lớn nhất. Phương trình đường thẳng d là:

A. 3 5

2 2 1 .

xy z

   B. 2

1 3 4.

x yz

 

C. 2 1

3 1 1 .

x  y z

D. 1 2 1

1 6 5 .

x  y  z

Câu 44. Cho hàm số bậc bốn y f x

 

có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Số điểm cực trị của hàm số g x

 

f

2x33x2

A. 5. B. 3. C. 7. D. 11.

Câu 45. Cho hàm số y f x

 

. Hàm số y f x

 

có bảng biến thiên:

Bất phương trình f

sinx

  3x m nghiệm đúng với mọi ;

x   2 2 khi và chỉ khi A.

 

1 3 .

mf  2 B.

 

1 3 .

mf   2

(7)

C. 3 2 2 .

mf       D.

 

1 3 .

mf  2

Câu 46. Cho phương trình 2x12.log2

x22x3

4x m .log 22

x m 2

với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt.

A. 1 3

; ; .

2 2

m     

    B. 1 3

; ; .

2 2

m      

C. m    

; 1

 

1;

. D. m   

;1

 

1;

.

Câu 47. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn xy4y1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

6 2

ln .

y x y

S x y

  

   

 

A. 24 ln 6. B. 12 ln 4. C. 3 ln 6.

2 D. 3 ln 4.

Câu 48. Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = BA = BC = 1. Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABC?

A. 1

6. B. 2

12. C. 1

8. D. 3

12.

Câu 49. Số giá trị nguyên của tham số m nằm trong khoảng

0; 2020 để phương trình

1 2019 2020

x  x  m có nghiệm là

A. 2018. B. 2019. C. 2020. D. 2021.

Câu 50. Cho hàm số f x

 

3 7 3 x37 3 x2019 .x Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m thỏa mãn điều kiện f x

32x23x m

f

2x2x2 5

0,  x

 

0;1 . Số phần tử của S là?

A. 7. B. 3. C. 9. D. 5.

(8)

Đáp án

1-C 2-A 3-A 4-B 5-A 6-B 7-A 8-C 9-A 10-B

11-A 12-B 13-C 14-A 15-A 16-A 17-B 18-D 19-D 20-D

21-C 22-C 23-A 24-A 25-A 26-C 27-B 28-C 29-B 30-B

31-B 32-C 33-B 34-B 35-C 36-B 37-B 38-D 39-C 40-C

41-D 42-C 43-D 44-C 45-A 46-A 47-C 48-C 49-A 50-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C.

Diện tích mặt cầu (S) là: 4R2 4  R 1.

Do dó thể tích khối cầu (S) là: 4 3 4

3 . 3

V   R   (đvtt).

Câu 2: Đáp án A.

TXĐ: D.

Ta có 2 2

3 2 0 .

3 CT CD

y  x     xx  x

Mà hàm số đã cho là hàm số lẻ nên ta suy ra yCT  yCD hay yCTyCD 0.

Câu 3: Đáp án A.

Ta có: a b . 2. 1

   

  3 .4 1. 2

 

  16.

Câu 4: Đáp án B.

TXĐ: D.

Ta có 3 0

4 4 0 .

1 y x x x

x

 

        Bảng xét dấu y như sau:

Dựa vào bảng xét dấu, suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng

 ; 1

 

0;1 ; nên nghịch biến trên khoảng

 ; 2 .

Câu 5: Đáp án A.

Cách 1: Với x > 0 ta có: P3 x x.5 2. x3 x x x.5 2. 123 x x.5 523 x x. 123 x32x12x

Vậy 1

2.

 

Cách 2: Ta có: P3 x x.5 2. xx x x13. 152. 301x12x.

(9)

Phương pháp CASIO – VINACAL

Câu 6: Đáp án B.

Ta có: b

     

.

a

f x dx  f bf a

Câu 7: Đáp án A.

Ta có: 2 2 2 3 4 3 3 3

2 2 3 2 .

OA OB OC a

R     VR  a

Câu 8: Đáp án C.

Điều kiện: 0 6 0 6.

x x

x

 

    

Phương trình tương đương với: log3x x

6

log 73x x

6

7

2 7 ( )

6 7 0 .

1 ( ) x thoa man

x x

x loai

 

       

Vậy phương trình đã cho có một nghiệm thực.

Chú ý: Ta có logablogacloga

 

bc (với 0 a 1; ,b c0) Câu 9: Đáp án A.

Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A

1;2; 3

có vectơ pháp tuyến n

2; 1;3

là:

     

2 x 1 1 y 2 3 z3  0 2x y 3z 9 0.

Câu 10: Đáp án B.

Ta có:

 

exx dx

e dxx

xdx e xx22 C.

Câu 11: Đáp án A.

Ta có: AB

2; 4; 8 

2 1; 2; 4 ,

vậy đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là u

1;2; 4 .

Câu 12: Đáp án B.

Số cách lấy 6 viên bi bất kỳ (không phân biệt màu) trong 12 viên bi là một tổ hợp chập 6 của 12 (viên bi).

Vậy ta có C126 924 cách lấy.

Câu 13: Đáp án C.

(10)

Theo công thức u8  u1 7 ,d suy ra 8 1 39 3 7 7 6.

u u

d     

Chú ý: Công thức tổng quát biểu diễn số hạng thứ un của CSC qua số hạng thứ nhất u 1

 

1 1

un  u nd (với công sai d).

Câu 14: Đáp án A.

Ta có: z3z z1. 2

4 3 i

 

 4 3i

  25 z3 25.

Câu 15: Đáp án A.

Bảng biến thiên là dạng hàm bậc ba, suy ra loại D.

Đồ thị đi qua điểm

1; 2 ,

suy ra đáp án A.

Câu 16: Đáp án A.

TXĐ: D.

Ta có:

 

2 1 0; 2

 

3 3 0 .

1 0; 2 y x x

x

  

    

  



Ta lại có: y

 

0 4,y

 

2 6, 1y

 

2.

Do đó: min 0;2 y y

 

1 2.

Phương pháp CASIO – VINACAL

Câu 17: Đáp án B TXĐ: D.

Ta có: y 4mx3

m21 .

Để hàm số đạt cực đại tại x0 thì y

 

0  0 m2    1 0 m 1.

+ Với m  1 y x41, suy ra y 4x3   0 x 0.

Bảng xét dấu y

(11)

Dựa vào bảng xét dấu, suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x0.

Do đó suy ra m1 không thỏa mãn.

+ Với m     1 y x4 1, suy ra y  4x3   0 x 0.

Dựa vào bảng xét dấu, suy ra hàm số đạt cực đại tại x0.

Do đó suy ra m 1thỏa mãn.

Phương pháp trắc nghiệm:

+ Chọn m    0       A DB C,, y x 1.

Đây là hàm bậc nhất không có cực trị, nên m0 không thỏa mãn; do đó loại đáp án A, D.

+ Chọn m  1   CB y x41.

Ta có y 4x3  0 x 0.

Bảng xét dấu biểu thức: y 4x3

Suy ra hàm số y x41 đạt cực tiểu tại x0,nên m1 không thỏa mãn; do đó loại đáp án C.

Câu 18: Đáp án D.

Số phức 3 2 2i có phần thực a3, phần ảo b 2 2.

Vậy P ab  6 2.

Câu 19: Đáp án D.

Ở A, B, C đều có hệ số của x y z2, ,2 2 bằng nhau; nên chưa loại được đáp án.

Ở đáp án D có 3 4 3

; 2; ; 7

2 2 2

ab   cd

2 2 2 0,

a b c d

     nên phương trình ở đáp án D không phải là phương trình mặt cầu.

Câu 20: Đáp án D.

Ta có: S 2lna

lnblnc

lna2ln

 

bc ln

 

bc ln

 

bc 0.

Câu 21: Đáp án C.

   

   

2 3 2 3 4

2 3 . 2 3 13,

i i

i i

   



  

 nên 2 3i và 2 3i là hai nghiệm của phương trình z24z13 0.

(12)

Chú ý: Cho phương trình bậc hai az2bz c 0 với , ,a b c và a0 có hai nghiệm phức

1,2 2

z b i

a

  

 thì

1 2

1 2

. z z b

a z z c

a

   



 



Câu 22: Đáp án C.

Gọi A a

;0;0 ,

B

0; ;0 ,b

C

0;0;c

lần lượt là các giao điểm của mặt phẳng (P) với các trục Ox, Oy, Oz.

Phương trình mặt phẳng (ABC) là: x y z 1.

a b  c Do M

1;2;3

là trọng tâm tam giác ABC

3 0 0 3.1 3

3 0 0 3.2 6.

0 0 3.3 9

3

a b c M

a b c M

a b c M

x x x x a a

y y y y b b

c c

z z z z

      

  

  

         

         

Vậy phương trình mặt phẳng (ABC) là: 1 6 3 2 18 0.

3 6 9 x y z

x y z

       

Câu 23: Đáp án A.

Bất phương trình tương đương với:

1 1 1 1

2 2 0.

4 2

x x

       x Chú ý: af x  ag x  f x

 

g x

 

khi a1.

   

   

f x g x

aaf xg x khi 0 a 1.

Câu 24: Đáp án A.

Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là:     x2 4 x 2

2 1

2 0 .

2 x x x

x

  

      

Khi đó diện tích hình phẳng cần tìm là: 2

2

  

1

4 2

S x x dx

    

 

2

2 3 2

2

1 1

2 2 9.

3 2 2

x x

x x dx x

 

         

 

Câu 25: Đáp án A.

Ta có: 20 2 2 2 2

5 5 4 3.

.4

xq xq

S rl l S h l r

r

 

 

          

Vậy 1 2 1 2

. .4 .3 16 .

3 3

V  r h    Câu 26: Đáp án C.

(13)

Ta có: lim1

x y

  nên x1 là TCĐ và lim 5;

x y

  lim 2;

x y

  nên y2;y5 là hai TCN của đồ thị hàm số đã cho.

Câu 27: Đáp án B.

Theo giả thiết, ta có A H  AB.

Tam giác vuông A HA , có 2 2 3 2 . A H  A A AHa

Diện tích hình vuông SABCDa2 (đvdt).

Thể tích khối lăng trụ ABCD A B C D.     là:

3 .

. 3

ABCD A B C D ABC 2

V    S A H  a (đvtt) Câu 28: Đáp án C.

Đạo hàm f x

 

 

x .xx.

 

x .x1.x. .ln .x

Suy ra f

 

1 2 ln .

Câu 29: Đáp án B.

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y x33x1 và trục Ox là: x33x 1 0.

Bấm máy tính ta thấy phương trình có 3 nghiệm phân biệt nên số giao điểm là 3.

Câu 30: Đáp án B.

Dễ dàng xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng d đi qua S và song song với AB. Trong mặt phẳng (SAB) có SHABSHd.

Ta có CD HK CD

SHK

CD SK d SK.

CD SH

 

     

 

Từ đó suy ra

SAB

 

, SCD

SH SK , HSK .

Trong tam giác vuông SHK, có  2 3

tan .

3 HSK HK

SHCâu 31: Đáp án B.

Phương trình tương đương với: 2 3 8

9 2 2 9 2

2

x

x x

     

 

2 2 9.2 8 0 2 1 03.

2 8

x

x x

x

x x

   

        

Câu 32: Đáp án C.

Thể tích phần phía dưới (hình hộp chữ nhật): V14.4.40 640. Thể tích phần bên trên (nửa hình trụ): V2  12

2 402

80 .
(14)

Vậy thể tích thùng đựng thư: V V V 1 2 640 80 .  Câu 33: Đáp án B.

Đặt: 3 2 3 2 2

1 1 .

tx   t x  3tdtx dx

Khi đó 2 2

3 3 .

I

dtt C Với tx31 thì 2 3

1 .

I 3 x  C Câu 34: Đáp án B.

Gọi O là tâm của đáy, suy ra SO

ABCD

.

Ta có d A SCD

,

  

2d O SCD

;

  

.

Gọi J là trung điểm CD, suy ra OJCD.

Gọi K là hình chiếu của O trên SJ, suy ra OKSJ.

Khi đó

;

  

2. 2 7.

30 SO OJ a d O SCD OK

SO OJ

  

 Vậy

,

  

2 2 7.

30 d A SCDOKa

Câu 35: Đáp án C.

Ta có: ud2

1;2;2 .

Gọi I   d1 , 1 ; 1 2 ;I

  t t t 

AI

t t;2 1;  t 2

u. Do  d2u u . d2   0 t 2 2 1

t   

2

t 2

  0 t 2.

Vậy AI

2;3; 4 .

Phương trình đường thẳng cần tìm là: 1 2

2 3 4 .

x  y z

Câu 36: Đáp án B.

TXĐ: D\

 

m .

Ta có:

 

 

2 2

2

2 2 1

x mx m m .

y x m

   

  

Để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định thì: y   0, x D

 

2 2 2 2 1 0,

x mx m m x m

       

1 0 1

2 1 0 2.

a m

m

  

       

(15)

Bài toán tổng quát: Tìm điều kiện của tham số để hàm số

ax2 bx c y mx n

 

 

a m, 0

đơn điệu trên từng khoảng xác định.

Bước 1: TXĐ: \ n .

D m

 

  

 

Bước 2: Ta có:

 

2

2 .

Ax Bx C

y mx n

 

  

Bước 3: Theo bài ra ta có:

+ Để hàm số đồng biến trên D thì y    0, x D Ax2Bx C   0, x D 0.

0 A

  

+ Để hàm số nghịch biến trên D thì y    0, x D x2Bx C   0, x D 0.

0 A

  

Câu 37: Đáp án B.

Gọi số phức z thỏa mãn đề bài là: z x yi

x y,

.

Ta có: z 1 2i      z 2 i x 1

y2

i    x 2

1 y i

.

Suy ra:

x1

 

2 y2

 

2 x2

 

2 y1

2 6x2y 0 3x y 0.

Câu 38: Đáp án B.

Ta có: g x

 

2f x

  

2 x 1

2f x

  

 x 1 .

Và đường thẳng y x 1 cùng với đồ thị hàm số y f x

 

trên cùng một hệ trục tọa độ.

Ta có:

   

3

0 1 1

3 x

g x f x x x

x

  

       

  Bảng biến thiên của hàm g x

 

trên

3;3

Dựa vào bảng biến thiên, suy ra: ming x

 

min

g

   

3 ;g 3

(16)

Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x y x

 

,  1,x 3,x1.

Gọi S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x y x

 

,  1,x1,x3.

Ta có 1 2 1

   

3

   

3 1

1 1

S S f x x dx x f x dx

 

 

    

   

   

1 1

3 3

1 1

2 g x dx 2 g x dx

 

 

       

1 3 3

3 3

3 1 3

0 0 0

g x dx g x dx g x dx g x

  

 

  

 

3

 

3 0

 

3

 

3 min 3;3

   

3 .

g g g g g x g

         

Câu 39: Đáp án C.

Cho A là tập hợp các số tự nhiên có 7 chữ số   9.106 Số chia hết cho 9 số có tổng các chữ số chia hết cho 9

Gọi số lẻ có 7 chữ số chia hết cho 9 cần tìm là x ta có 1000017 x 9999999, có 9999999 1000017

1 500000 18

   số thõa mãn.

Vậy xác suất cần tìm là 500006 1 9.10 18.

Gọi số lẻ có 7 chữ số chia hết cho 9 cần tìm là x ta có 1000017 x 9999999, hai số lẻ liền nhau chia hết cho 9 cách nhau 18 đơn vị.

Câu 40: Đáp án C.

Các hoành độ giao điểm

2 3 3

2 3

2 3

2 3 3

2 2 2

8 8 2

2 9 2

4

8 32 2 4

4

x x x

x

x x x

x

x x x

x

x x x

x

     



     



     



     



Gọi S là diện tích cần xác định, ta có S S1S2

3 3

3 3

2 2 4

2 2 4 2 3 3

2

2 2 2 2

2 8

2ln 8ln 4ln 2

4 3 12

x x x

x dx dx x x

x x

     

 

   

          (đvdt).

Câu 41: Đáp án D.

Ta có: y f x

 

  x4 8x2m x48x2m

x24

2 16 m.
(17)

Đặt t

x24 ,

x 

1;3

 t

0;25 .

Khi đó y g t

 

  t 16 m.

Ta có min1;3 f x

 

min0;25 g t

 

min

m9 ;m16 .

Nếu m   9 0 m 9, khi đó min1;3 f x

 

  m 9 0, khi đó

1;3

 

min min f x 0,

  

 

  khi m9.

Nếu m16 0   m 16, xmin  1;3 f x

 

  m 16 0,

1;3

 

min min f x 0,

  

 

  khi m 16.

Nếu

m9

 

m16

    0 16 m 9, khi đó xmin  1;3 f x

 

0, khi đó

1;3

 

min min f x 0

  

 

 

Vậy min min1;3 f x

 

  0, khi   16 m 9.

m, nên có 26 số nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 42: Đáp án C.

Đặt 1

2 2 .

t x dtdx

Đổi cận: 0 0

2 1.

x t

x t

  

   

Khi đó tích phẩn cần tính: 1

 

1

 

1

   

0 0 0

2 . 2 4 . 4 .

I

t f t dt 

t f t dt 

t d f t

 

10 1

   

1

 

0 0

4 .t f t 4 f t dt 4 1f 4 f t dt

 

 

(1).

Theo tính chất tích phân có

     

1 1 1

0 0 0

1 1 4

2 3 1 1

2 3 5 75

f x dx   f xfx dx  xxdx

  

(2).

Thay lần lượt x0;x1 vào đẳng thức đã cho có:

   

       

2 0 3 1 0

1 0 0

2 1 3 0 0

f f

f f

f f

 

   

  

 (3).

Kết hợp (1), (2), (3) có 16 75. I   Câu 43: Đáp án D.

Gọi I   d.

Khi đó I

 1 2 ;3 ; 1t t   t

d.

Ta có: AB

2; 3; 4 ; 

AI

2t2;3 5 2;t   t

 AI AB,  

8 15 ;6t t8;10 12 . t

(18)

Suy ra:

;

, 405 22 576 228.

14 20 8

AI AB t t

d B d

t t

AI

   

 

 

 

 



Xét hàm số

 

405 22 576 228 3 135. 22 192 76

14 20 8 2 7 10 4

t t t t

f t t t t t

   

 

   

Ta có:

 

 

2 2 2

3 6 16 8 2

. 0 2.

2 7 10 4 3

t ty t

f t t t t

 

   

   

    Bảng biến thiên hàm f(t) như sau

Dựa vào bảng biến thiên, suy ra

;

min 2 27.

d B df    3 

Suy ra 1 5

; 2; .

3 3

AI   

 



Chọn một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là: u 3AI

1;6; 5 .

Vậy phương trình đường thẳng d: 1 2 1

: .

1 6 5

x y z

d     

Câu 44: Đáp án C.

Cách 1: Phương pháp tự luận truyền thống

Do y f x

 

là hàm số bậc bốn nên là hàm số liên tục và có đạo hàm luôn xác định với mọi x.

Theo đồ thị hàm số ta có được

 

 

 

1 2

3

2; 1

0 1;0 .

0;3 4 x x

f x x x

x x

    



     

  

   

  

Mặt khác

       

2

2 3 2 3 2

3 2 1

3 2

2

3 2

3

0

6 6 0 1

6 6 . 2 3 0 2 3 .

2 3 0

2 3

2 3

x x x x

g x x x f x x x x x

f x x

x x x

x x x

   

   

            

  



(19)

Xét hàm số h x

 

2x33x2 trên .

Ta có

 

6 2 6 0 0 ,

1 h x x x x

x

 

        từ đó ta có bảng biến thiên của y h x

 

như sau:

Từ BBT của hàm số h x

 

2x33x2 nên ta có h x

 

x1 có đúng một nghiệm, h x

 

x2 có đúng 1 nghiệm, h x

 

x3 có đúng ba nghiệm phân biệt và các nghiệm này đều khác 0 và 1.

Vì thế phương trình g x

 

0 có đúng bảy nghiệm phân biệt và đều là các nghiệm đơn nên hàm số

 

y g x có 7 cực trị.

Cách 2: Phương pháp ghép trục

Cọi a, b, c là các điểm cực trị của hàm số y f x

 

, trong đó 3

2 0 .

a b c 4

     

Đặt 3 2 2 0

2 3 ; 0 6 6 0 .

1

t x x t x x x

x

 

         

Khi đó phương trình g x

 

f

2x23x2

f t

 

.

Ta có bảng biến thiên

Do phương trình g x

 

0 có đúng bảy nghiệm phân biệt và đều là các nghiệm đơn nên hàm số

 

y g x có 7 cực trị Câu 45: Đáp án A.

(20)

Bất phương trình đã cho tương đương với

sin

3 , ; .

mf xx x    2 2 Xét hàm số g x

 

f

sinx

3x trên ; .

2 2

  

 

 

Bài toán trở thành tìm m để

   

; . 2 2

, ; max .

m g x x 2 2 m g x

 

 

 

     

 

Ta có g x

 

cos .x f

sinx

3.

Nhận xét:

Với ; 0 cos 1

   

0.

1 sin 1 3 sin 0

2 2

x x g x

x f x

    

  

           

Do đó ta có

   

; . 2 2

max sin 3. 1 3 .

2 2 2 2

m g x g f f

 

   

   

       

   

Vậy

 

1 3 .

mf  2 Câu 46: Đáp án A.

Phương trình tương đương với

   

2 2 3 2 2 2

2 2

2x x .log x 2x 3 2 x m .log 2 x m 2 (*) Xét hàm f t

 

2 .logt 2t trên

2;

.

Ta có

 

2

2 .ln 2.log 2 0, 2.

.ln 2

t

f t t t t

  t   

Suy ra hàm số f t

 

là hàm số đồng biến trên

2;

.

Nhận thấy (*) có dạng f x

22x 3

f

2x m 2

x22x 3 2 x m 2

     

   

2 2

2

2 2

1 2 4 2 1 0 (1)

1 2 .

2 1 (2)

1 2

x x m x x m

x x m

x m

x x m

        

      

       

Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi

TH1. Phương trình (1) và (2) đều có nghiệm kép và hai nghiệm này khác nhau

(1) 2

0 .

2 1 0 m

x m

 

  

  



TH2. Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt, phương trình (2) vô nghiệm

 

(1) 2

0 4 2 1 0 1

2.

2 1 0

2 1 0

m m

x m m

 

    

 

   

     

 

TH3. Phương trình (1) vô nghiệm, phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt

(21)

 

(1) 2

0 4 2 1 0 3

2.

2 1 0

2 1 0

m m

x m m

 

    

 

   

     

 

TH4. Phương trình (1) có hai nghiệm phân biết, phương trình (2) cũng có hai nghiệm phân biệt và hai

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Một khuôn viên dạng nửa hình tròn, trên đó người ta thiết kế phần để trồng hoa có dạng của một cánh hoa hình parabol có đỉnh trùng với tâm và có trục đối xứng vuông

Nếu ba cạnh của một tam giác bất kì mà lập thành một cấp số nhân thì tập tất cả các giá trị của công bội có thể nhận được là S (a;b) .. Tập hợp điểm biểu diễn số phức

Một con quạ bị khát nước, nó tìm thấy một bình đựng nước hình trụ, do mức nước trong bình chỉ còn lại hai phần ba so với thể tích của bình nên nó không thể thò đầu

Thể tích của khối nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a bằng... Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, D cạnh bên SA vuông góc với mặt đáyA. Độ dài cạnh

Một khuôn viên dạng nửa hình tròn, trên đó người ta thiết kế phần trồng hoa hồng có dạng một hình parabol có đỉnh trùng với tâm hình tròn và có trục đối xứng vuông

Để mở cửa cần nhấn liên tiếp 3 nút khác nhau sao cho 3 số trên 3 nút đó theo thứ tự đã nhấn tạo thành một dãy số tăng và có tổng bằng 10?. Một người không biết quy tắc

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định... Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số