• Không có kết quả nào được tìm thấy

[ET] 21. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Toán - Nhóm GV MGB - Đề 21 - File word có lời giải chi tiết.doc

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "[ET] 21. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Toán - Nhóm GV MGB - Đề 21 - File word có lời giải chi tiết.doc"

Copied!
22
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ SỐ 21 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC: 2020 – 2021

MÔN: TOÁN HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1. Tập nghiệm S của bất phương trình ln

x2 1

ln 2

x4

0.

A. S

3;

B. S  

1;3

C. S    

2; 1

 

3;

D. S    

; 1

 

3;

Câu 2. Hàm số f x

 

cos2

x21

có đạo hàm là

A. f x

 

 2 sin 2x

x21

B. f x

 

2cos

x21

C. f x

 

2 sin 2x

x21

D. f x

 

 4 sin 2x

x21

Câu 3. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm A

0; 2;0 ,

B

0;0;3

C

1;0;0

có phương trình là

A. 3x6y2z 6 0 B. 6x3y2z 6 0 C. 2x6y3z 6 0 D. 6x3y2z 6 0 Câu 4. Cho khối trụ có độ dài đường sinh bằng 2a, diện tích xung quanh mặt trụ Sxq  4 a2. Thể tích khối trụ bằng

A. 2 3

3a B. a3 C. 2a3 D. 8a3

Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số

 

3 1

2 f x x

  xA. 3 12

ln 3 2

x

x C

  B. 3 1

ln 3 2ln

x

x CC. 12 3 ln 3

2

x C

xD. 1

3 ln 3 ln 2

xx C

Câu 6. Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình 2 f x

 

 5 0 là:

A. 3 B. 5 C. 4 D. 6

Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB a BC , 2 ,a SA a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Côsin của góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng

SAC

bằng

A. 2

5 B. 21

5 C. 3

2 D. 1

2

(2)

Câu 8. Số các số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 là

A. C83 B. P8 C. A83 D. P3

Câu 9. Cho a là số thực dương tùy ý khi đó

5

log2

2 2

a

 

  bằng:

A. 2

5log 3

a2 B. 2

5log 2

a3 C. 2

5log 3

a2 D. 2

3 5log

2 a

Câu 10. Cho số phức z thỏa mãn

1 3

3

1 z i

i

 

 . Môđun của số phức w z i z  . bằng

A. 11 B. 8 C. 8 2 D. 0

Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

1; 1; 3 

B

2;1; 1

. Độ dài đoạn thẳng AB bằng

A. 17 B. 5 C. 13 D. 3.3

Câu 12. Cho hàm số 2 2

2 1 3

y x x

 

  . Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị đã cho là

A. 1 B. 4 C. 3 D. 2

Câu 13. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. y x33x1 B. y x33x1 C. y  x3 3x1 D. y  x3 3x1

Câu 14. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm f x

 

x21

 

x3

 

2 x2

2019, x  . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:

A. 5 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 15. Cho các số thực a, b thỏa mãn đẳng thức 2a 3

3b2i i

 4 3i với i là đơn vị ảo. Giá trị biểu thức P2a b bằng

A. 0 B. 2 C. 3

2

D. 2

Câu 16. Cho phần vật thể (H) được giới hạn bởi hai mặt phẳng

 

P

 

Q vuông góc với trục Ox tại 0, 3

xx . Cắt phần vật thể (H) bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ bằng x ( 0 x 3) ta được thiết diện là hình chữ nhật có kích thước lần lượt là x và 3x. Thể tích phần vật thể (H) bằng

(3)

A. 27 4

B. 12 3

5

C. 12 3

5 D. 27

4 Câu 17. Cho khối chóp tam giác S.ABC có

2

SAa, đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, ABAC a . Thể tích khối chóp đã cho bằng

A.

3

4

a B.

3

12

a C.

3

2

a D.

3

6 a

Câu 18. Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa đường thẳng 1 1

: 1 4 1

x y z

d     và mặt phẳng

 

P : 2x y 2z 9 0 bằng:

A. 10

3 B. 4 C. 2 D. 4

3 Câu 19. Thể tích của khối cầu

 

S có bán kính 3

R 2 bằng A. 3

4

B. 3

2

C. 4 3 D.

Câu 20. Tập nghiệm của phương trình

 

2 x2 2x 14

A.

1; 3

B.

 

1 C.

1;3

D.

 

3

Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

  

S1 : x1

2y2 

z 2

2 1 và điểm I

3; 1; 4

. Phương trình của mặt cầu

 

S có tâm I và tiếp xúc ngoài với mặt cầu

 

S1

A.

x3

 

2 y1

 

2 z 4

2 4 B.

x3

 

2 y1

 

2 z 4

2 16

C.

x3

 

2 y1

 

2 z 4

2 4 D.

x3

 

2 y1

 

2 z 4

2 16

Câu 22. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số

 

sin4 cos2 1cos 2

f xxx4 x. Giá trị M m bằng

A. 1

16 B. 9

16 C. 1

2 D. 11

16 Câu 23. Đặt alog 5,2 blog 35 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 48

log 45 2 4 a b

ab

 

B. 48

log 45 2 4 a ab

ab

 

C. 48

log 45 1 2 4

b a b

 

D. 1 3

27

log 1

3

x a b

y

 

 

 

 

Câu 24. Cho hàm số f x

 

có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây:
(4)

A.

1;1

B.

1;

C.

 

0;1 D.

2;1

Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng

 

d vuông góc với mặt phẳng

 

P : 2x3z 5 0. Một véctơ chỉ phương của đường thẳng

 

d

A. u

2; 3;5

B. u

2;0; 3

C. u

2; 3;0

D. u

2;0;3

Câu 26. Tổng các nghiệm thực của phương trình x2y2z 3 0 là

A. 7 B. 1 C. 2 D. 10

Câu 27. Cho cấp số nhân

 

un . Biết tổng ba số hạng đầu bằng 4, tổng của số hạng thứ tư, thứ năm và thứ sáu bằng 32. Số hạng tổng quát của cấp số nhân là

A. 4. 2

 

5

n

un

  B. 4. 2

 

1

5

n

un

  C. 4. 2

 

1

3

n

un

D. 4. 2

 

3

n

un

Câu 28. Cho 3

 

1

4 f x dx

, khi đó 1

 

0

2 1

f xdx

bằng:

A. 8 B. 2 C. 1

2 D. 3

2 Câu 29. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

2 3x

ex

A. 3x22xex2exC B. 6x22xex2exC C. 3x2 ex 2xexC D. 3x22xex2exC Câu 30. Cho hàm số y x4mx21 với m là số thực âm. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 2 B. 3 C. 1 D. 0

Câu 31. Gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn hình học của các số phức z1 1 2 ,i z2   1 i

3 3 4

z   i. Điểm G trọng tâm ABC là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?

A. z 1 i B. z 3 3i C. z 1 2i D. z 1 i

Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm SA. Biết hình chiếu vuông góc của S trùng với trọng tâm G của tam giác ACD, góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng 60. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng

SBC

bằng

A. 42 14

a B. 3 42

14

a C. 42

21

a D. 2 42

21 a

(5)

Câu 33. Cho khối lăng trụ tam giác ABC A B C.   , đáy là tam giác ABC đều cạnh a. Gọi M là trung điểm AC. Biết tam giác A MB cân tại A và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng

ABC

. Góc giữa

A B với mặt phẳng

ABC

là 30. Thể tích khối lăng trụ đã cho là:

A. 3 3 16

a B. 3 3

48

a C. 3 3

24

a D. 3 3

8 a

Câu 34. Một trang trại chăn nuôi lợn dự định mua thức ăn dự trữ, theo tính toán của chủ trang trại, nếu lượng thức ăn tiêu thụ mỗi ngày là như nhau và bằng ngày đầu tiên thì số lượng thức ăn đã mua để dự trữ sẽ ăn hết sau 120 ngày. Nhưng thực tế, mức tiêu thụ thức ăn ngày sau tăng 3% so với ngày trước. Hỏi thực tế lượng thức ăn dự trữ đó sẽ hết trong khoảng bao nhiêu ngày? (Đến ngày cuối có thể lượng thức ăn còn dư ra một ít nhưng không đủ cho một ngày đàn lợn ăn).

A. 50 ngày B. 53 ngày C. 52 ngày D. 51 ngày

Câu 35. Cho

2 2 0

2 4 ln 3

x dx a b

x x   

 

với a, b là các số thực. Giá trị của a23b2 bằng A. 7

27 B. 1

2 C. 5

18 D. 35

144 Câu 36. Một con quạ bị khát nước, nó tìm thấy một bình đựng nước hình trụ, do mức nước trong bình chỉ còn lại hai phần ba so với thể tích của bình nên nó không thể thò đầu vào uống nước được. Nó liền gắp 3 viên bi ve hình cầu để sẵn bên cạnh bỏ vào bình thì mực nước dâng lên vừa đủ đầy bình và nó có thể uống nước. Biết 3 viên bi ve hình cầu đều có bán kính là 1cm và chiều cao của bình hình trụ gấp 8 lần bán kính của nó.

Diện tích xung quanh của bình hình trụ nói trên gần với số nào nhất trong các số sau

A. 65,8cm2 B. 61,6cm2 C. 66,6cm2 D. 62,3cm2

Câu 37. Logo gắn tại Showroom của một hãng ô tô là một hình tròn như hình vẽ bên. Phần tô đậm nằm giữa Parabol đỉnh I và đường gấp khúc AJB được dát bạc với chi phí 10 triệu đồng/m2 phần còn lại phủ sơn với chi phí 2 triệu đồng/m2. Biết AB2 ,m IA2 ,m IA IB  5m và 13

JA JB  2 m. Hỏi tổng số tiền dát bạc và phủ sơn của logo nói trên gần với số nào nhất trong các số sau:

A. 19 250 000 đồng B. 19 050 000 đồng C. 19 150 000 đồng D. 19 500 000 đồng Câu 38. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên và có đồ thị

như hình vẽ bên. Hàm số y f x

22x3

nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

 ; 1

B.

 1;

C.

2;0

D.

 2; 1

(6)

Câu 39. Cho hàm số f x

 

liên tục trên thỏa mãn f

 

2x 3f x

 

, x  . Biết rằng 1

 

0

1 f x dx

.

Tính tích phân 2

 

1

f x dx

.

A. I 3 B. I 5 C. I 2 D. I 6

Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau

 

1

1 1 2

: 3 2 2

x y z

d     

 ,

 

2

4 4 3

: 2 2 1

x y z

d     

 . Phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng

   

d1 , d2A.

 

1

4 1

: 2 1 2

x y z

d    

B. 2 2 2

6 3 2

x  y  z

C. 2 2 2

2 1 2

xyz

 

D. 4 1

2 1 2

xyz

 

 

Câu 41. Cho số phức z thỏa mãn z    4 z z z 4 và số phức w

z2i zi

 

 2 4i

có phần ảo là số thực không dương. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hình phẳng

 

H là tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z. Diện tích hình

 

H gần nhất với số nào sau đây?

A. 7 B. 17 C. 21 D. 193

Câu 42. Bạn Nam làm bài thi thử THPT Quốc gia môn Toán có 50 câu, mỗi câu có 4 đáp án khác nhau, mỗi câu đúng được 0,2 điểm mỗi câu làm sai hoặc không làm không được điểm cũng không bị trừ điểm.

Bạn Nam đã làm đúng được 40 câu còn 10 câu còn lại bạn chọn ngẫu nhiên mỗi câu một đáp án. Xác suất để bạn Nam được trên 8,5 điểm gần với số nào nhất trong các số sau?

A. 0,53 B. 0,47 C. 0,25 D. 0,99

Câu 43. Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để bất phương trình

2f sinx

2.2fsinx 2 3 . 2

f x  1

0

x m m

       

  nghiệm đúng với mọi

x . Số tập con của tập hợp S là

A. 4 B. 1

C. 2 D. 3

Câu 44. Cho hàm số F x

 

có bảng biến thiên như sau:
(7)

Số nghiệm của phương trình f

4 x36x29x

 3 0

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 45. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên và đồ thị hàm số y f x

 

như hình vẽ bên. Bất phương trình

 

3x 2

f x   x m có nghiệm trên

;1

khi và chỉ khi A. m f

 

1 1 B. m f

 

1 1

C. m f

 

1 1 D. m f

 

1 1

Câu 46. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng

  3 ;3

để đồ thị của hàm số

 

3 2 2

2 3 1 6 3

yxmxm x m  cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.

A. 8 B. 9 C. 6 D. 7

Câu 47. Cho hai số phức z z1, 2 thỏa mãn z1z2z125z z1 24z22 0. Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn của số phức z z1, 2 thỏa mãn diện tích tam giác OMN bằng 12. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

1 2

2

Pzz

A. 14 3 B. 21 2 C. 14 6

3 D. 7 6

Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

  

S : x1

 

2 y1

 

2 z 1

2 6 tâm I. Gọi

 

là mặt phẳng vuông góc với đường thẳng 1 3

: 1 4 1

x y z

d    

 và cắt mặt cầu

 

S theo đường tròn

 

C sao cho khối nón có đỉnh I, đáy là đường tròn

 

C có thể tích lớn nhất. Biết

 

không đi qua gốc tọa độ, gọi

H, H, H

H x y z là tâm của đường tròn

 

C . Giá trị của biểu thức TxHyHzH bằng A. 1

3 B. 4

3 C. 2

3 D. 1

2 Câu 49. Trong không gain Oxyz, cho đường thẳng 1 1 2

: 2 1 1

x y z

d   

 

  . Gọi

 

là mặt phẳng chứa đường thẳng d và tạo với mặt phẳng

Oxy

một góc nhỏ nhất. Khoảng cách từ M

0;3; 4

đến mặt phẳng

 

bằng

A. 30 B. 2 6 C. 20 D. 35

Câu 50. Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ.

Số nghiệm thực của phương trình f f x

( )

f x

 

0
(8)

A. 20 B. 24

C. 10 D. 4

(9)

Đáp án

1-C 2-D 3-D 4-C 5-B 6-C 7-B 8-C 9-A 10-C

11-A 12-D 13-B 14-B 15-A 16-C 17-B 18-C 19-B 20-C

21-C 22-B 23-B 24-C 25-B 26-B 27-C 28-B 29-A 30-B

31-D 32-A 33-A 34-D 35-C 36-B 37-C 38-D 39-C 40-C

41-C 42-A 43-C 44-B 45-A 46-A 47-D 48-A 49-A 50-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C

Tập xác định D  

2;

.

Ta có ln

x2 1

ln 2

x4

 0 x22x    3 0 xx 31

 .

Kết hợp với điều kiện suy ra tập nghiệm của bất phương trình S   

2; 1

 

3;

. Câu 2: Đáp án D

 

2cos

2 1 cos

  

2 1

 

2cos

2 1

 

2 sin

 

2 1

2 sin 2

2 1

f x  xx    x   x x    x x  . Câu 3: Đáp án D

Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn: 1 6 3 2 6 0

1 2 3

x y z

x y z

       

  .

Câu 4: Đáp án C

Khối trụ có độ dài đường sinh 2a, bán kính đáy R, diện tích xung quanh mặt trụ

2 2

4 2 4

Sxq    a R   a R a. Thể tích khối trụ bằng V  h R2 2a3. Câu 5: Đáp án B

Câu 6: Đáp án C

Tìm f x

 

rồi tìm f x

 

.

Số nghiệm của phương trình là số nghiệm của phương trình đường thẳng f x

 

 a với đồ thị hàm số

 

yf x

       

   

5 1

5 2

2 5 0

5

2 2

2 f x

f x f x

f x

 

     

  



Số nghiệm của phương trình đã cho là tổng số nghiệm của phương trình (1) và phương trình (2).

Số nghiệm của phương trình đã cho là số giao điểm của đường thẳng 5

y 2 và đường thẳng 5 y 2 với đồ thị hàm số y f x

 

.

Như vậy, dựa vào đồ thị hàm số ta thấy phương trình đã cho có 4 nghiệm.

(10)

Câu 7: Đáp án B

Kẻ DEAC E AC,  ta có DESA do đó DE

SAC

.

Suy ra góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng

SAC

bằng góc DSE .

Ta có 2 21

, 5,

5 5

EDSD aSEa .

Tam giác DSE vuông tại E nên  21

cos 5

DSE SE

SD . Câu 8: Đáp án C

Số các số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau được lập thành từ dãy trên là A83. Câu 9: Đáp án A

Ta có:

5 5 3

5 2

2 2 3 2 2 2

2

log log log log 2 5log 3

2 2 2 2

a a

a a

 

      

   

   

. Câu 10: Đáp án C

1 3

3

1 4 4

z i i

i

    

 và z  4 4i

 

. 4 4 4 4 8 8 8 2

w z i z       i i i    i w  . Câu 11: Đáp án A

AB 9 4 4   17. Câu 12: Đáp án D

Tập xác định: D\

 

2

Ta có 2 2

lim , lim

2 2

x y x y

 

   đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang.

   

 

2 2

2 2 2 2

2 2 1 3 2 1 3 3

lim lim lim

2 8 2 2 4

x x x

x x x

y x x

    

  

 

   

   

 

 

 

2 2

2 2 2 2 2

2 2 1 3 2 1 3

lim lim lim , lim

2 8 2 2

x x x x

x x x

y y

x x

       

    

     

 

Do đó đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng x 2. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là 2.

Câu 13: Đáp án B

Nhìn đồ thị biết hàm số có tính chất limx y

   nên chọn A hoặc D.

Đồ thị hàm số đi qua

1; 1

nên chọn A.

Câu 14: Đáp án B

(11)

Ta có: f x

 

x21

 

x3

 

2 x2

2019, x

 

2

0 3

1 x

f x x

x

  

    

  

trong đó x3 là nghiệm bội chẵn Bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên suy ra hàm số có 2 điểm cực tiểu là x 2 và x1. Câu 15: Đáp án A

Ta có: 2a 3

3b2i i

  4 3i 2a 3 3bi   2 4 3i 2a 5 3bi 4 3i

Vậy ta có

2 5 4 1

2 0

3 3 2

1

a a

b a b

b

 

  

    

   

   

.

Câu 16: Đáp án C

Ta có diện tích thiết diện là S x

 

x 3x. Vậy thể tích phần vật thể  là: 3

 

3

0 0

3 12 3

V

S x dx

xxdx 5 . Câu 17: Đáp án B

Thể tích khối chóp S.ABC là:

1 1 1 1 3

. . . .

3 2 3 2 2 12

a a

VSA AB ACa a . Câu 18: Đáp án C

Đường 1 1

: 1 4 1

x y z

d     đi qua M

1; 1;0

và có véctơ chỉ phương u

1;4;1

. Mặt phẳng

 

P : 2x y 2z 9 0 có véctơ pháp tuyến n

2; 1; 2

Ta có: u n.

 

0 d // P

 

M P

 

 

 



 

;( ) ;( )

2 1 9 4 1 4 2

d P M P

d d  

  

  . Câu 19: Đáp án B

Áp dụng công thức

3

4 3 4 3 3

3 3 2 2

V R V  

       . Câu 20: Đáp án C

(12)

Ta có:

 

2 x2 2x 1 4

 

2 x2 2x1

 

2 4 x22x     1 4 xx31. Vậy tập nghiệm của phương trình là

1;3

.

Câu 21: Đáp án C

Gọi I1 là tâm mặt cầu

 

S1R1 là bán kính mặt cầu

 

S1 .

Tính được khoảng cách II1  22 12 22  3 R1 1 nên điểm I nằm ngoài mặt cầu

 

S1

Suy ra bán kính của mặt cầu

 

SR II1R1 2. Câu 22: Đáp án B

Ta có

 

sin4 cos2 14cos 2 sin4 1 sin2 14

1 2sin2

sin4 32sin2 54

f xxxxx  x  xxx

Đặt sin2 x t

0 t 1

khi đó đưa về bài toán tìm M và m là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số

 

2 3 5,

 

0;1

2 4

g t  t tt .

Ta có

 

2 3

 

0 2 3 0 3

 

0;1

2 2 4

g t   t g t   t    t . Mà

 

0 5;

 

1 3; 3 11

4 4 4 16

ggg  

  .

Vậy 5 11 9

4, 16 16

Mm M m  . Câu 23: Đáp án B

Cách 1: Ta có log 3 log 5.log 322 5ab

   

2

2 2 2 2

48 4

2 2 2

log 3 .5

log 45 2log 3 log 5 2

log 45

log 48 log 2 .3 4 log 3 4

a ab ab

 

   

  .

Cách 2:

Lưu biến nhớ log 52A , log 35B

Bấm 48 2

log 45 0

4 A AB

AB

  

 nên đáp án B đúng.

Câu 24: Đáp án C

Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số nghịch biến trên hai khoảng

 ; 2

 

0;1 nên chọn đáp án C.

Câu 25: Đáp án B

 

P : 2x3z 5 0, suy ra véctơ pháp tuyến của

 

Pn

2;0; 3

.

Đường thẳng

 

d vuông góc với mặt phẳng

 

P nên có véctơ chỉ phương là u

2;0; 3

.
(13)

Câu 26: Đáp án B Ta có

 

1 2 10 2 log 2

log 7 10 1 7 10 10 10 7.10 10 0

log 5 10 5

x

x x x x x

x

x x

x

   

              . Tổng các nghiệm thực bằng log 2 log 5 log10 1   .

Câu 27: Đáp án C

Gọi q là công bội của cấp số nhân

 

un .

Ta có:

   

 

2 2 1 1

1 2 3

3 2

3 4 5

4 5 6 1 1 1 1

1 4

1 4

4

32 32 1 32

u q q

u q q

u u u

u u u u q u q u q q u q q

   

   

  

  

          

      

2

1 1

1 4 4

2 32

u q q u

q q

     

 

 

   

   

.

Vậy 4. 2

 

1

3

n

un

 .

Câu 28: Đáp án B

Đặt 2 1 2

2 tx dtdxdxdt . Đổi cận:

x 0 1

t 1 3

Ta có 1

 

3

 

3

 

0 1 1

2 1 . 1 2

2 2

f xdxf t dtf x dx

  

.

Câu 29: Đáp án A

Ta có

f x dx

 

2 3x

e dxx

6

xdx2

xe dxx .

Đặt u x x du dxx dv e dx v e

 

 

 

 

 

Suy ra:

f x dx

 

3x22

xex

e dxx

3x22xex2exC .

Câu 30: Đáp án B

Phương pháp trắc nghiệm. Vì hàm số bậc 4 trùng phương có a b. 0 nên có 3 cực trị.

Phương pháp tự luận. Tính 3

0

4 2 0

2 2 x

y x mx x m

x m

 



      



  



nên hàm số có 3 cực trị.

(14)

Câu 31: Đáp án D

A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn hình học của các số phức z1 1 2 ,i z2   1 iz3  3 4i suy ra

1; 2 ,

 

1;1 ,

  

3; 4

A B C .

Điểm G là trọng tâm

 

 

1 1 3

3 1 1;1

2 1 4 3 1

G

G

x

ABC G

y

  

  

  

  

  



.

Vậy G là điểm biểu diễn của số phức z 1 i. Câu 32: Đáp án A

Cách 1:

Gọi O là giao điểm AC và BD.

SB ABCD,( )

 

SB BG,

SBG  60

1 2 ABC 2

Sa .

2 2 2

2 2

3 3

BD a BGaa. Trong tam giác vuông SBG có

tan 60 tan 60 . 2 6

3

SG SG BG a

  BG    .

3 .

1 6

3 . 9

S ABC ABC

VS SGa .

2 3

. . .

6 1 6

9 2 18

A SBC M SBC A SBC

V a V V a

     .

Trong tam giác vuông SBG, có 4 2 sin 60 3 SBSGa

 .

Trong tam giác vuông OGC, có

2 2

2 2 2 1 2 5

2 3. 2 3

a a

GC OC OG     a

        .

Trong tam giác vuông SGC, có 2 2 29 SCSGGC  3 a. 7 2

ABC 3

S a

  .

(15)

   

.

.

3

1 42

. ,( ) ,( )

3 14

M SBC

M SBC ABC

ABC

V S d M SBC d M SBC V a

S

     .

Cách 2:

Gọi O là giao điểm của AC và BD.

Ta có MO // SCMO // SBC

 

.

,( )

 

, ( )

3

,( )

d M SBC d O SBC 4d G SBC

  

Dựng GI BC I BC

BC

SGI

 

SBC

 

SGI

theo giao tuyến SI. Trong tam giác SGI dựng đường cao

  

,( )

SHGHSBCd G SBCGH .

SB ABCD,( )

 

SB BG,

SBG  60 .

2 2 2

2 2

3 3

BD a BGaa.

Trong tam giác vuông SGB có 2 6

tan 60 tan 60 .

3

SG SG BG a

  BD    .

2 GI  3a.

Trong tam giác vuông SGI, có 1 2 12 12 2 42 GH 21 a

GHGISG   .

Vậy

,( )

3 2 42. 42

4 21 14

d M SBC a a

   .

Câu 33: Đáp án A

Gọi H là trung điểm BM, tam giác A BM cân tại A nên A H BM

Ta có:

   

     

A BM ABC

A BM ABC BM A H ABC

A H BM

 



     

  

Tam giác ABC đều cạnh a nên ta có:

2

3 3

2 4

3

ABC 4

a a

BM BH

S a

   



 



A B có hình chiếu vuông góc trên

ABC

là HB

Góc tạo bởi A B với mặt phẳng

ABC

là góc A BH (vì góc A BH là góc nhọn) Xét tam giác A BH vuông tại H, ta có:
(16)

  3 1

30 , tan .

4 3 4

A H a a

A BH A BH A H

BH

          ,

2 3

.

3 3

. .

4 4 16

ABC A B C ABC

a a a

V   A H S   .

Câu 34: Đáp án D

Gọi m (kg) là lượng thức ăn tiêu thụ của ngày đầu tiên.

Số lượng thức ăn mua dự trữ là 120.m (kg).

Gọi n là số ngày thực tế lượng thức ăn sẽ hết. Ta có n là số nguyên lớn nhất thỏa mãn:

 

1

1,03

1

120 .1, 03 ... . 1,03 120 51,63

0,03

n

m m m m nn

       

Suy ra n51. Câu 35: Đáp án C

Ta có:

2 2

2 2 2

0 0

1 1

2 4 2 4 2 4

x x

dx dx

x x x x x x

  

   

       

 

2 2

2 2

0 0

1 1

2 4 2 4

x dx dx

x x x x

  

   

 

.

Tính 1 2 2

2

2

 

0 0

1 1 1 1

ln 2 4 ln12 ln 4 ln 3

2 4 2 2 2

I x dx x x

x x

       

 

.

Tính

 

2 2

2 2 2

0 0

1 1

2 4 1 3

I dx dx

x x x

 

   

 

.

Đặt 32

1 3 tan

x u dx cos du

    u . Đổi cận: 0

x  u 6 và 2

x  u 3.

Suy ra

 

3 3

2 2 2

6 6

3 1 1 1

cos .3 1 tan 3 3 3 6 6 3

I du du

u u

  

 

 

    .

Vậy

2

1 2

2 0

1ln 3

2 4 2 6 3

x dx I I

x x

    

 

.

Suy ra

2 2

2 2 1 1 5

3 3.

2 6 3 18

ab         . Câu 36: Đáp án B

Gọi chiều cao của bình nước hình trụ là h (cm), bán kính là R (cm).

Ta có chiều cao của bình nước thì gấp 8 lần bán kính của viên bi ve nên: h8.1 8 (cm)

Khi cho ba viên bi vào bình nước thì nước dâng lên đến miệng bình, nên ta có thể tích của ba viên bi bằng một phần ba thể tích của bình nước

(17)

 

3

2

4 1 3

3 . 1 8

3 3 R R 2

     

 

  (cm)

Diện tích xung quanh của bình nước là: Sxq  2 Rh 2 32.8 61, 6 cm

 

2 .

Câu 37: Đáp án C

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Do AB2 ,m IA IB  5m và 13 JA JB  2 m. Nên ta có:

  

0;0 , 1; 2 ,

  

1;2 , 0;1

I AB J 2; phương trình Parabol là y2x2, đường thẳng JB là

3 1

2 2

yx .

Gọi K là tâm của hình tròn 5 5

0; ,

4 4

KB KI  r K  r

  .

Phần diện tích dát bạc là:

1

2 2

1 0

3 1 7

2 2

2 2 6

S

 x  x dx  m . Phần diện tích phủ sơn là: S2   r2 S13,73m2.

Tổng số tiền dát bạc và phủ sơn của logo nói trên là:

7.10000000 3,73.2000000 19127000

6   đồng.

Câu 38: Đáp án D

Đặt g x

 

f x

22x 3

g x

 

2

x1

f x

22x3

.

Do x22x 3

x1

2 2 2 và đồ thị hàm số y f x

 

ta có:

  

2

2

1 0 1 1

0 0

2 3 0 2 3 3

2

x x x

g x x

f x x x x

x

  

      

               .

Ta có bảng xét dấu g x

 

như sau

Suy ra hàm số y f x

22x3

nghịch biến trên mỗi khoảng

 2; 1

0;

nên chọn D.

Câu 39: Đáp án C

Ta có: 2

 

2

 

1

 

2

 

1 0 0 0

1 1

I

f x dx

f x dx

f x dx

f x dx  J
(18)

Ta có: 1

 

1

 

1

 

1

 

0 0 0 0

1 1

3 2 1 2 3

3 3

f x dxf x dxf x dx  f x dx

   

Đặt t2xdt 2dx.

Đổi cận: 1

 

2

 

2

 

0 0 0

0 0

2 3 3

1 2

x t

f x dx f t dt f x dx J

x t

  

      

   

  

Vậy 2

 

1

3 1 2 I

f x dx   .

Sử dụng công thức b

 

c

 

b

 

a a c

f x dxf x dxf x dx

  

Sử dụng giả thiết f

 

2x 3f x

 

và phương pháp đổi biến để tính 2

 

0

f x dx

.

Câu 40: Đáp án C

Hai đường thẳng

   

d1 , d2 có véctơ chỉ phương là u1

3;2; 2

u2

2; 2; 1

. Lấy điểm A

1 3 ; 1 2 ;2 2 t   tt

  

d1B

4 2 ;4 2 ; 3 uu   u

  

d2

AB là đường thẳng vuông góc chung của hai đường thẳng

   

d1 , d2 khi

 

 

 

1 2

4;1;0

. 0 12 17 29 1

2;2; 2

9 12 21 1

. 0

2;1; 2

AB u u t u A

u t t B

AB u AB

         

    

        

 

   

 

 

 .

Vậy phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng

   

d1 , d2 là 2 2 2

2 1 2

x  y  z

 .

Câu 41: Đáp án C

Gọi M x y

;

là điểm biểu diễn của số phức z x iy x 

2y2 0

Ta có: z     4 z z z 4 2x 4 2y    4 x 2 y 2

* w

z2i zi

 

 2 4i

x

y2

i

  

x yi i

 2 4i

 

x y2 i y

 

 2

x4

i

x y

  2

 

x 4

 

y 2

x x

 4

y24i

Theo giả thiết, ta có: x x

 4

y2  4 0 x2y24x 4 0

Vậy tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn:

2 2

2 2

4 4 0

x y

x y x

   



   

 có miền là hình vẽ dưới đây:

(19)

Hình phẳng

 

H là phần không gian nằm bên ngoài hình vuông cạnh bằng 2 và nằm bên trong hình tròn

 

C có tâm I

2;0

và bán kính R 4 4 2 2  .

Diện tích hình

 

HS   R2 22  

 

2 2 2   4 8 4 21,13 .

Câu 42: Đáp án A

Vì mỗi câu có 4 phương án trả lời và chỉ có một phương án đúng nên xác suất để chọn đúng đáp án là 1 4, xác suất để trả lời sai là 3

4.

Gọi A là biến cố bạn Nam được trên 8,5 điểm thì A là biến cố bạn Nam được dưới 8,5 điểm.

Vì bạn Nam đã làm chắc chắn đúng 40 câu nên để có A xảy ra 2 trường hợp.

TH1: Bạn Nam chọn được một câu đúng trong 10 câu còn lại, xác suất xảy ra là:

1 3 9

10. . 4 4

  

  . TH2: Bạn Nam chọn được hai câu đúng trong 10 câu còn lại, xác suất xảy ra là:

2 8

2 10

1 3

. .

4 4

C    

   

    . Vậy P A

 

 1 P A

 

 1 10. .1 34 4  9C102.      14 2. 34 8 0,53

       . Câu 43: Đáp án C

Nhận xét phương trình 2f x   1 0 có một nghiệm đơn x2 nên biểu thức sẽ đổi dấu khi đi qua điểm 2

x .

Do đó để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thì phương trình

2f sinx

2.2fsinx 2 3 0

x m  m   phải có một nghiệm.

2 1

2 2 3 0

3

x m m m

m

 

         . Thử lại với m1 ta có:

1 2f sinx

2.2fsinx 2 2

f x  1

0

2 1 2

 

fsinx

 

2f x  1

0

x x

           

  .

sin

 

2f x 1 f sinx 0 sinx 2

      luôn đúng với mọi x   m 1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Thử lại với m 3 ta có:

3 2f sinx

2.2fsinx 6 2

f x  1

0

2 3 2

 

fsinx

 

2f x  1

0

x x

             

 

sin

3 2f

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Gọi H là hình chiếu của B lên tia, khi tam giác AHB quay quanh trục AB thì đường gấp khúc AHB vẽ thành mặt tròn xoay có diện tích xung quanh bằng.. Thể tích khối

Thể tích của khối nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a bằng... Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức

Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình vuông có cạnh bằng 10 cm bằng cách khoét đi bốn phần bằng nhau có hình dạng parabol như hình bên.. Tính

Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị phù hợp với hình

Bên trong hình nón người ta đặt một khối cầu và một hình trụ sao cho hình trụ có một đáy nằm trên đáy của hình nón và một đáy tiếp xúc với các đường sinh của hình nón;

Hỏi số tiền làm mặt sân của sân khấu gần với số nào trong các số dưới

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, D cạnh bên SA vuông góc với mặt đáyA. Độ dài cạnh

Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 3, thiết diện qua trục có chu vi bằng 20: Thể tích của khối trụ đã cho