• Không có kết quả nào được tìm thấy

[ET] 73. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Toán - THPT NINH BÌNH – BẠC LIÊU (File word có lời giải chi tiết)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "[ET] 73. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Toán - THPT NINH BÌNH – BẠC LIÊU (File word có lời giải chi tiết)"

Copied!
24
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

KỲ THI THỬ TN THPT NĂM 2022 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NINH BÌNH TRƯỜNG THPT NINH BÌNH – BẠC LIÊU Câu 1: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng

 

Oxy có phương trình là

A. y0. B. x0. C. x  y z 0. D. z 0. Câu 2: Cho đồ thị hàm số 1

2 2 y x

x

. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là 1 x 2. B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là 1

x2. C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x2. D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là 1

y2.

Câu 3: Trong không gian Oxyz, đường thẳng Ox có phương trình nào dưới đây?

A.

1 x y t z t

 

 

 

. B. 1

1 x t y z

 

 

 

. C.

1 0 0 x y z

 

 

 

. D. 0

0 x t y z

 

 

  .

Câu 4: Cho số phức z 2i8, số phức liên hợp của z

A. z 2i8 B. z  2i 8 C. z 2i8 D. z  2i 8

Câu 5: Cho 3

 

0

d 2 f x x

3

 

0

d 3 g x x

. Tính giá trị của tích phân 3

     

0

2 d

L

 f xg x g x x A. L4. B.L 4 . C.L1 . D. L 1. Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Cnk

n kn!

!. B. Cnk

n kk!

!. C. Cnk k n k!

n!

!. D. Cnk n n k!

n!

!.

Câu 7: Nếu cạnh của hình lập phương tăng lên gấp 3 lần thì thể tích của hình lập phương đó tăng lên bao nhiêu lần?

A. 9. B. 6. C. 27. D. 4.

Câu 8: Tính diện tích S của mặt cầu có đường kính 2a

A. S a2. B. S16a2. C. S2a2. D. S4a2.

Câu 9: Tìm nguyên hàm của hàm số y=sin

(

x- 1

)

.

A.

ò

sin(x- 1 d) x=cos(x- 1)+C. B.

ò

sin(x- 1 d) x=(x- 1 cos) (x- 1)+C .

C.

ò

sin(x- 1 d) x=- cos(x- 1)+C. D.

ò

sin(x- 1 d) x= -(1 x)cos(x- 1)+C.

Câu 10: Phương trình log 33

(

x- 2

)

=3 có nghiệm là A. 11

x= 3 . B. 25

x= 3 . C. 29

x= 3 . D. x=87 .

(2)

Câu 11: Cho số phức z= -4 3i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ OxyM. Tính độ dài .

OM

A.

7

. B.5. C. 25 . D. 4.

Câu 12: Biết log6a=2,

(

a>0 .

)

Tính 6

log 1

I a

æö÷

= çç ÷çè ø÷

A.I=- 2 . B. I=2. C. I=12. D. I =1.

Câu 13: Tập xác định của hàm số y 

x 2

3

A. \ 2

 

. B. . C.

2;

. D.

;2

. Câu 14: Cho số phức z có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là A

3; 4

. Tính z .

A. 5 . B. 25 . C.

5

. D. 10 .

Câu 15: Tìm số giao điểm của đồ thị

 

C y x:  4 2x23 và trục hoành

A. 1 . B. 3 . C. 4. D. 2 .

Câu 16: Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là pháp tuyến của mặt phẳng

 

Ozx ?.

A. a

1;0;1

. B. d

0;1;1

. C. b

1;0;0

. D. c

0;1;0

.

Câu 17: Mệnh đề nào sau đây sai?

A. logalogb  a b 0. B. lnx  0 x 1.

C. lnx   1 0 x 1. D. logalogb  0 a b. Câu 18: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ.

x

 1 0 2 4



 

f x

0

0 0

Hàm số y f x

 

có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3 .

Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

3;1; 2

B

1;3;2

. Trung điểm đoạn AB có tọa độ là

A.

2; 1; 2 

. B.

1;2;0

. C.

2;4;0

. D.

4; 2; 4 

. Câu 20: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên dưới

A. 3

1 y x

x

 

. B. 3

1 y x

x

. C. 3

1 y x

x

 

. D. 2

1 y x

x

 

.

(3)

Câu 21: Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có các kích thước 2 ,3 ,5a a a

A. 10a3. B. 30a3. C. 15a3. D. 6a3.

Câu 22: Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng d đi qua điểm A

1;2; 5

và vuông góc với mặt phẳng

 

P : 2x3y4z 5 0

A.

1 2 2 3

5 4

x t

y t

z t

  

  

   

. B.

2 3 2

4 5

x t

y t

z t

  

  

   

. C.

1 2 2 3

5 4

x t

y t

z t

  

  

   

. D.

2 3 2 4 5

x t

y t

z t

  

  

  

.

Câu 23: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên

 ;

?

A.

y     x

3

3 1 x

. B. y 1. C. 2021 2022 y x

x

. D. y  x 2020. Câu 24: Đạo hàm của hàm số y ln 3 5

x2

A. 102

5x 3. B. 102

5 3

x

x . C. 2 2

3 5 x

x . D. 102

5 3

x

x

.

Câu 25: Cho số phức z a bi a b  , ,

thỏa

2z1 1

 

 i

 

z3i

 

1  i

3 7i. Tính Pa2b.

A. 5 . B. 2. C. 13 . D. 7 .

Câu 26: Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như sau

x

 2 3



( )

f x 0

0

( )

f x



2

3 

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

A. 3 . B. 2. C. 2. D. 3 .

Câu 27: Cho hình chóp .S ABCDcó đáy ABCD là hình vuông cạnh a SA,

ABCD

. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng

SAC

.

A. 2 3

a . B. 2

2

a . C.

2

a . D. 2

4 a .

Câu 28: Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

1 sinx

 x

A. lnxcosx C . B. ln x cosx C . C. ln x cosx C . D. 12 cosx C

x . Câu 29: Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào

sau đây

(4)

A.

1;1

. B.

;1

. C.

 

0;1 . D.

1;0

. Câu 30: Bán kính đáy của khối trụ tròn xoay có thể tích bằng V và chiều cao bằng h

A. 2V

rh . B.

r 3V

h

 . C.

2 r V

h

 . D. V

rh

Câu 31: Cho hàm số f x

 

biết f

 

0 1, f x

 

liên tục trên

 

0;3 3

 

0

9 f x 

. Tính f

 

3 .

A. f

 

3 10. B. f

 

3 7. C. f

 

3 9. D. f

 

3 8

Câu 32: Cho cấp số cộng

 

un1

1

u 3,

u

8

 26

. Tìm công sai d .

A. 3

d 11. B. 11

d 3 . C. 10

d 3 . D. 3

d 10 Câu 33: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 5 1

   x trên khoảng

0;

bằng bao nhiêu?

A. 0 . B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 34: Cho hình chóp .S ABCD có tất cả các cạnh đều bằng

a

. Gọi  là góc giữa hai đường thẳng SCAB. Tìm số đo của  .

A. 120. B. 90. C. 60. D. 45.

Câu 35: Cho hàm số f x

 

liên tục trên khoảng

2;3

. Gọi F x

 

là một nguyên hàm của f x

 

trên khoảng

2;3

. Tính 2

 

1

2 d

I f x x x

 

   , biết F

 

 1 1,F

 

2 4.
(5)

A. I 9. B. I 6. C. I 10. D. I 3.

Câu 36: Xét tất cả số thực dương

a

b thỏa mãn log 2

a b

 2 log2

 

ab . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a2 b2ab. B. a 2 b. C. a b . D. a2  4 b2.

Câu 37: Cho hàm số

f x  

thỏa mãn

f   1  4

f x

 

xf x

 

2x33x2 với mọi x0. Giá trị

của

f   2

bằng

A. 5 . B. 20 . C. 15 . D. 10 .

Câu 38: Hình bên dưới mô tả 5 xã trong một huyện. Hỏi có bao nhiêu cách mà em có thể dùng 4 màu khác nhau để tô màu sao cho không có hai xã giáp nhau nào trùng màu

A. 96 . B.

144

. C. 48. D. 72.

Câu 39: Cho hàm số

y  f x  

có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f

f x

  

0

A. 9 . B. 10. C.

11

. D. 8.

Câu 40: Cho hình chóp S ABC. có tam giác ABC đều cạnh

a

,

SA   ABC SA a  , 

. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng

A. 21 6

a . B.

2

a. C. 2 3

3

a. D. 6

3 a .

Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên

x

thoả mãn log2

x2 1

log2

x31

32 2 x1

0?

A. 28 . B. 27 . C. Vô số. D. 26 .

(6)

Câu 42: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm I

3;0;1

. Mặt cầu

 

S có tâm I và cắt mặt phẳng

 

P x: 2y2z 1 0 theo một thiết diện là một hình tròn. Diện tích của hình tròn này bằng

. Phương trình mặt cầu

 

S

A.

x3

2y2

z1

2 2. B.

x3

2 y2

z1

2 25.

C.

x3

2 y2

z1

2 5. D.

x3

2y2

z1

2 4.

Câu 43: Hình nón N có đỉnh S, tâm đường tròn đáy là O, góc ở đỉnh bằng 120. Một mặt phẳng qua S cắt hình nón N theo thiết diện là tam giác vuông SAB. Biết rằng khoảng cách giữa hai đường thẳng ABSO bằng 3 . Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón N .

A. Sxq 36 3 . B. Sxq 18 3 . C. Sxq 27 3. D. Sxq 9 3 . Câu 44: Trong tập số phức  , cho phương trình z26z m 0. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của

tham số

m

trong khoảng (0; 20) để phương trình trên có hai nghiệm

z z

1

,

2 thỏa mãn

1 1 2 2

z zz z ?

A. 13 . B. 12 . C. 11 . D. 10 .

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểmA

2;0;0

, B

0;4;0

, C

2;4;0

,

0;0;6

D và mặt cầu

 

S x: 2  y2 z2 2x4y6z0. Có bao nhiêu mặt phẳng cắt

 

S

theo một đường tròn có diện tích 14 và cách đều năm điểm O A B C D, , , , (O là gốc tọa độ).

A. 5 . B. 3 . C. 1. D. Vô số.

Câu 46: Cho hai hàm số

y f x  ( )   x ax bx c a b c

3 2

  , , , (   )

có đồ thị

 

C

( )

2

, ( , , )

y g x   mx nx p m n p    

có đồ thị

 

P như hình vẽ.

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi

 

C

 

P có giá trị nằm trong khoảng nào dưới đây?

A.

 

0;1 . B.

 

3;4 . C.

 

2;3 . D.

 

1; 2 . Câu 47: Cho số phức z thỏ mãn 4z 3i 4z 4 5 .i Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

3 . P   z i z i

A. minP2 2. B. minP5 2. C.

min P  2 5.

D.

min P  5.

Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a, tồn tại ít nhất 8 số nguyên bÎ -

(

10;10

)

thỏa mãn 5a2-2 3a- +b£ 3b a+ +598?

A. 4. B. 6. C.

5

. D. 7.
(7)

Câu 49: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm f x

  

x1

2

x2 2 ;x

với  x  . Số giá trị nguyên của tham số

m

để hàm số g x

 

f x

33x2m

có đúng 8 điểm cực trị là

A. 2. B. 3 . C. 4. D. 1.

Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

10;6; 2 ,

 

B 5;10; 9

và mặt phẳng

 

: 2x2y z  12 0. Điểm M di động trên

 

sao cho MA MB, luôn tạo với

 

các góc bằng nhau. Biết rằng M luôn thuộc một đường tròn

 

cố định. Hoành độ của tâm đường tròn

 

bằng

A. 10 . B. 9

2 . C. 2. D. 4.

(8)

BẢNG ĐÁP ÁN

1.D 2.D 3.D 4.B 5.C 6.C 7.C 8.D 9.C 10.C

11.B 12.A 13.A 14.A 15.D 16.D 17.C 18.C 19.B 20.A

21.B 22.A 23.D 24.B 25.A 26.C 27.B 28.C 29.D 30.D

31.A 32.B 33.B 34.C 35.B 36.C 37.B 38.A 39.A 40.A

41.B 42.C 43.B 44.C 45.B 46.D 47.C 48.B 49.D 50.C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng

 

Oxy có phương trình là

A. y0. B. x0. C. x  y z 0. D. z 0. Lời giải

Chọn D

Mặt phẳng

 

Oxy có phương trình là z 0. Câu 2: Cho đồ thị hàm số 1

2 2 y x

x

. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là 1 x 2. B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là 1

x2. C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x2. D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là 1

y2. Lời giải Chọn D

lim 1 1

2 2 2

x

x x



nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là 1 y2. Câu 3: Trong không gian Oxyz, đường thẳng Ox có phương trình nào dưới đây?

A.

1 x y t z t

 

 

 

. B. 1

1 x t y z

 

 

 

. C.

1 0 0 x y z

 

 

 

. D. 0

0 x t y z

 

 

  . Lời giải

Chọn D

Đường thẳng Oxcó véc tơ chỉ phương i

1;0;0

, đi qua điểm O

0;0;0

có phương trình

0 0 x t y z

 

 

  .

Câu 4: Cho số phức z 2i8, số phức liên hợp của z

(9)

A. z 2i8 B. z  2i 8 C. z 2i8 D. z  2i 8

Lời giải Chọn B

Câu 5: Cho

3

 

0

d 2 f x x

3

 

0

d 3 g x x

. Tính giá trị của tích phân

     

3

0

2 d

L

 f xg x g x x A. L4. B.L 4 . C.L1 . D. L 1.

Lời giải Chọn C

Ta có: 3

   

3

 

3

 

0 0 0

2 d 2 d d 4 3 1

L

 f xg x  x

f x x

g x x   . Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Cnk

n kn!

!. B. Cnk

n kk!

!. C. Cnk k n k!

n!

!. D. Cnk n n k!

n!

!.

Lời giải Chọn C

!

! !

k n

C n

k n k

  .

Câu 7: Nếu cạnh của hình lập phương tăng lên gấp 3 lần thì thể tích của hình lập phương đó tăng lên bao nhiêu lần?

A. 9. B. 6. C. 27. D. 4.

Lời giải Chọn C

Gọi độ dài cạnh hình lập phương ban đầu là

a

nên thể tích của khối lập phương ban đầu là:

3

V1a .

Thể tích của khối lập phương khi cạnh tăng lên gấp 3 lần là: V2

 

3a 3 27a3 27V1. Do vậy thể tích tăng lên 27 lần.

Câu 8: Tính diện tích S của mặt cầu có đường kính 2a

A. S a2. B. S16a2. C. S2a2. D. S4a2.

Lời giải Chọn D

Bán kính của mặt cầu là: R a .

Tính diện tích của mặt cầu: S 4R2 4a2. Câu 9: Tìm nguyên hàm của hàm số y=sin

(

x- 1

)

.

A.

ò

sin(x- 1 d) x=cos(x- 1)+C. B.

ò

sin(x- 1 d) x=(x- 1 cos) (x- 1)+C .

C.

ò

sin(x- 1 d) x=- cos(x- 1)+C. D.

ò

sin(x- 1 d) x= -(1 x)cos(x- 1)+C.

Lời giải Chọn C .

(10)

Ta có:

ò

sin(x- 1 d) x=- cos(x- 1)+C. Câu 10: Phương trình log 33

(

x- 2

)

=3 có nghiệm là

A. 11

x= 3 . B. 25

x= 3 . C. 29

x= 3 . D. x=87 . Lời giải

Chọn C .

( )

log 33 x- 2 =3

3x 2 33

Û - =

29 x 3 Û = .

Câu 11: Cho số phức z= -4 3i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ OxyM. Tính độ dài .

OM

A.

7

. B.5. C. 25 . D. 4.

Lời giải Chọn B .

M là điểm biêu diễn số phức z= -4 3iÞ M

(

4; 3-

)

Þ OM =5.

Câu 12: Biết log6a=2,

(

a>0 .

)

Tính 6

log 1

I a

æö÷

= çç ÷çè ø÷

A.I=- 2 . B. I=2. C. I=12. D. I =1.

Lời giải Chọn A .

6 6 6

log 1 log 1 log 0 2 2

I a

a æö÷

= çç ÷çè ø÷= - = - =- . Câu 13: Tập xác định của hàm số y 

x 2

3

A. \ 2

 

. B. . C.

2;

. D.

;2

.

Lời giải Chọn A .

Vì số mũ là

  3 

điều kiện xác định của hàm số là: x   2 0 x 2. Vậy tập xác định của hàm số là D\ 2

 

.

Câu 14: Cho số phức z có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là A

3; 4

. Tính z .

A. 5 . B. 25 . C.

5

. D. 10 .

Lời giải Chọn A .

Ta có: z   3 4i z 32 

 

4 2 5.

Câu 15: Tìm số giao điểm của đồ thị

 

C y x:  4 2x23 và trục hoành
(11)

A. 1 . B. 3 . C. 4. D. 2 . Lời giải

Chọn D .

Xét phương trình hoành độ giao điểm:

2

4 2

2

1 1

2 3 0

3( ) 1

x x

x x

x vn x

   

         . Vậy đồ thị

 

C cắt trục hoành tại 2 điểm.

Câu 16: Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là pháp tuyến của mặt phẳng

 

Ozx ?.

A. a

1;0;1

. B. d

0;1;1

. C. b

1;0;0

. D. c

0;1;0

.

Lời giải Chọn D .

Câu 17: Mệnh đề nào sau đây sai?

A. logalogb  a b 0. B. lnx  0 x 1.

C. lnx   1 0 x 1. D. logalogb  0 a b. Lời giải

Chọn C .

Ta có lnx 1 lnxlne  0 x e nên đáp án C sai.

Câu 18: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ.

x

 1 0 2 4



 

f x

0

0 0

Hàm số y f x

 

có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3 .

Lời giải Chọn C .

Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có 4 cực trị.

Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

3;1; 2

B

1;3;2

. Trung điểm đoạn AB có tọa độ là

A.

2; 1; 2 

. B.

1;2;0

. C.

2;4;0

. D.

4; 2; 4 

. Lời giải

Chọn B .

Trung điểm đoạn AB có tọa độ là 3

 

1 1 3 2 2

; ;

2 2 2

I    

hay I

1;2;0

.

Câu 20: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên dưới

(12)

A. 3 1 y x

x

 

. B. 3

1 y x

x

. C. 3

1 y x

x

 

. D. 2

1 y x

x

 

. Lời giải

Chọn A .

Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x1 và tiệm cận ngang y 1 nên loại đáp án B.

Hàm số nghịch biến trên khoảng

 ; 1

 1;

nên chọn đáp án A vì

 

2

2 0

y 1 x

   

 .

Câu 21: Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có các kích thước 2 ,3 ,5a a a

A. 10a3. B. 30a3. C. 15a3. D. 6a3.

Lời giải Chọn B .

Thể tích của khối hình hộp chữ nhật đã cho bằng 2 .3 .5a a a30a3.

Câu 22: Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng d đi qua điểm A

1;2; 5

và vuông góc với mặt phẳng

 

P : 2x3y4z 5 0

A.

1 2 2 3

5 4

x t

y t

z t

  

  

   

. B.

2 3 2

4 5

x t

y t

z t

  

  

   

. C.

1 2 2 3

5 4

x t

y t

z t

  

  

   

. D.

2 3 2 4 5

x t

y t

z t

  

  

  

. Lời giải

Chọn B .

Từ giả thiết của bài toán, ta có: đường thẳng d đi qua điểm A

1;2; 5

và có vectơ chỉ phương

 

2;3; 4

d P

u n  

nên phương trình tham số của d

1 2 2 3

5 4

x t

y t

z t

  

  

   

.

Tailieuchuan.vn

Câu 23: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên

 ;

?

A.

y     x

3

3 1 x

. B. y 1. C. 2021 2022 y x

x

. D. y  x 2020. Lời giải

Chọn D .

Hàm số y  x 2020y     1 0, x nên nghịch biến trên

 ;

.
(13)

Câu 24: Đạo hàm của hàm số y ln 3 5

x2

A. 102

5x 3. B. 102

5 3

x

x . C. 2 2

3 5 x

x . D. 102

5 3

x

x

. Lời giải

Chọn B .

Hàm số yln 3 5

x2

2

2 2 2

3 5 10 10

3 5 3 5 5 3

x x x

y x x x

 

    

   .

Câu 25: Cho số phức z a bi a b  , ,

thỏa

2z1 1

 

 i

 

z3i

 

1  i

3 7i. Tính Pa2b.

A. 5 . B. 2. C. 13 . D. 7 .

Lời giải Chọn A .

Ta có

2z1 1

 

 i

 

z3i

 

1  i

3 7i

       

 

2 2 1 1 3 1 3 7

4 3 3 2 3 7

4 3

3 3 4 7

a bi i a bi i i i

a b a b i i

a b a b

         

       

  

     

7

3 3 3

3 4 a b

a b a b

  

    

 

    Vậy Pa2  b 5.

Câu 26: Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như sau

x

 2 3



( )

f x 0

0

( )

f x



2

3 

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

A. 3 . B. 2. C. 2. D. 3 .

Lời giải Chọn C .

Từ bảng biến thiên ta suy ra giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng 2 khi x3.

Câu 27: Cho hình chóp .S ABCDcó đáy ABCD là hình vuông cạnh a SA,

ABCD

. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng

SAC

.

A. 2 3

a . B. 2

2

a . C.

2

a . D. 2

4 a .

(14)

Lời giải Chọn B .

O

D

B

A

C S

Gọi O là tâm hình vuông ABCD.

Ta có BOBO SA SAAC

ABCD

 

BO

SAC

d B SAC

,

  

BO a22.

Câu 28: Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

1 sinx

 x

A. lnxcosx C . B. ln x cosx C . C. ln x cosx C . D. 12 cosx C

x . Lời giải

Chọn C .

Ta có f x dx

 

1 sinx dx ln x cosx C

x

 

      

 

.

Câu 29: Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây

A.

1;1

. B.

;1

. C.

 

0;1 . D.

1;0

. Lời giải

Chọn D

Quan sát đồ thị hàm số đồng biến trên

1;0

Câu 30: Bán kính đáy của khối trụ tròn xoay có thể tích bằng V và chiều cao bằng h

(15)

A. 2V

rh . B.

r 3V

h

 . C.

2 r V

h

 . D. V

rh Lời giải

Chọn D

Ta có 2 V

V r h r

h

    .

Câu 31: Cho hàm số f x

 

biết f

 

0 1, f x

 

liên tục trên

 

0;33

 

0

9 f x 

. Tính f

 

3 .

A. f

 

3 10. B. f

 

3 7. C. f

 

3 9. D. f

 

3 8

Lời giải Chọn A

Ta có 3

   

30

     

0

3 0 3 9 1 10

f x  f xfff   

.

Câu 32: Cho cấp số cộng

 

un1

1

u 3,

u

8

 26

. Tìm công sai d .

A. 3

d 11. B. 11

d 3 . C. 10

d 3 . D. 3

d 10

Lời giải Chọn B

Ta có 8 1

8 1

26 13 11

7 7 7 3

u u

u u d d

 

      .

Câu 33: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 5 1

   x trên khoảng

0;

bằng bao nhiêu?

A. 0 . B. 3. C. 2. D. 1.

Lời giải Chọn B

Với x

0;

ta có

2

2 2

1 1

1 x

y x x

     ; 1

0 1

y x

x

 

      .

(16)

Dựa vào bảng biến thiên ta có giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 5 1

   x trên khoảng

0;

bằng 3 .

Câu 34: Cho hình chóp .S ABCD có tất cả các cạnh đều bằng

a

. Gọi  là góc giữa hai đường thẳng SCAB. Tìm số đo của  .

A. 120. B. 90. C. 60. D. 45. Lời giải

Chọn C

Hình chóp .S ABCD có tất cả các cạnh đều bằng

a

nên tam giác SCD là tam giác đều.

Ta có: AB CD do đó

SC AB,

 

SC CD,

SCD  60 .

Câu 35: Cho hàm số f x

 

liên tục trên khoảng

2;3

. Gọi F x

 

là một nguyên hàm của f x

 

trên

khoảng

2;3

. Tính 2

 

1

2 d

I f x x x

 

   , biết F

 

 1 1,F

 

2 4.

A. I 9. B. I 6. C. I 10. D. I 3. Lời giải

Chọn B

Ta có 2

 

2

 

2

 

21 221

   

1 1 1

2 d d 2 d 2 1 4 1 6

I f x x x f x x x x F x x F F

 

   

        .
(17)

Câu 36: Xét tất cả số thực dương

a

b thỏa mãn log 2

a b

 2 log2

 

ab . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a2 b2ab. B. a 2 b. C. a b . D. a2  4 b2. Lời giải

Chọn C

Ta có 1

       

2 2 2 2 2

2

log a b log 4 log ab 2log a b log 4ab

 

2

   

2

 

2

2 2

log a b log 4ab a b 4ab a b 0 a b

           .

Câu 37: Cho hàm số

f x  

thỏa mãn

f   1  4

f x

 

xf x

 

2x33x2 với mọi x0. Giá trị

của

f   2

bằng

A. 5 . B. 20 . C. 15 . D. 10 .

Lời giải Chọn B .

Ta có f x

 

xf x

 

2x3 3x2 f x

 

2x 3 f x

 

x3 3x2 Cx

x

 

           

 

f

 

1    4 C 0 f x

 

x33x2.

Suy ra

f   2  20.

Câu 38: Hình bên dưới mô tả 5 xã trong một huyện. Hỏi có bao nhiêu cách mà em có thể dùng 4 màu khác nhau để tô màu sao cho không có hai xã giáp nhau nào trùng màu

A. 96 . B.

144

. C. 48. D. 72.

Lời giải Chọn A.

Số cách tô màu xã

A

là 4 cách.

Số cách tô màu xã

B

là 3 cách.

Số cách tô màu xã C là 2 cách.

Số cách tô màu xã

D

là 2 cách.

Số cách tô màu xã

E

là 2 cách.

Vậy số cách dùng 4 màu khác nhau để tô màu sao cho không có hai xã giáp nhau nào trùng màu là 4.3.2.2.2 96 cách.

(18)

Câu 39: Cho hàm số

y  f x  

có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f

f x

  

0

A. 9 . B. 10. C.

11

. D. 8.

Lời giải Chọn A.

Từ bảng biến thiên ta có

       

 

1

0 0

2 f x

f f x f x

f x

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Đáp án B loại vì năm 1949, cách mạng Trung Quốc thành công, nước Cộng hòa Nhân Dân Trung Hoa ra đời, lúc này chưa có sự ủng hộ, cổ vũ từ Trung Quốc đối với phong

Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay   H xung quanh trục Ox.. Mệnh đề nào dưới

Trong khoảng thời gian 2 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là mổ phần của đường parabol có đỉnh I   2;7 và trục đối xứng của parabol song song với

Sau đó đậy kín miệng bình bởi một cái nắp phẳng và lật ngược bình để đỉnh hướng lên trên theo chiều thẳng đứng, khi đó mực nước cao cách đỉnh của nón 8 cm (hình vẽ

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?.?. Khẳng định nào dưới

Diện tích xung quanh S xq của hình nón đã cho được tính theo công thức nào dưới đây.. Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h được tính theo

Tính thể tích của khối bát diện đều mà các đỉnh là các tâm của các mặt của hình lập phương đã cho.. có đáy ABC là tam giác vuông

Xét khối nón đỉnh A và có đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB.. Khối nón có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng 