• Không có kết quả nào được tìm thấy

[ET] 44. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Toán - Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa (Lần 2) (File word có lời giải chi tiết)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "[ET] 44. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Toán - Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa (Lần 2) (File word có lời giải chi tiết)"

Copied!
25
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD & ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN

ĐỀ THI CHÍNH THỨC ( Đề thi có 06 trang)

KỲ THI KSCL CÁC MÔN THI TN THPT NĂM 2022 - LẦN 2 Môn thi: Toán

Ngày thi: 03/04/2022

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ tập A

2, 3, 4, 5, 6

A. C54. B. C64. C. A54. D. A64.

Câu 2: Cho cấp số nhân

 

un với u18 và u2 4. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng A. 1

2. B. 1

2. C. 2. D. 2 . Câu 3: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?

A. y x33x. B. y x33x. C. 1 1 y x

x

 

 . D. y x43x21. Câu 4: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau

Hàm số đạt cực đại tại điểm

A. x 3. B. x 1. C. x1. D. x 2. Câu 5: Hàm số y x4x23 có mấy điểm cực trị?

A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0.

Câu 6: Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 5 1 2 y x

x

 

 ?

A. y5. B. x5. C. x2. D. x 2.

Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ dưới đây?

A. y x3x2 x 1. B. yx . C. 1 2 y x

x

 

 . D. ylog3x.

(2)

Câu 8: Cho hàm số bậc ba y f x

 

có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

x y

-2 2

-1 2

O 1 1

Số nghiệm của phương trình f x

 

1 là:

A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.

Câu 9: Tập xác định của hàm số y

x1

35

A.

1;

. B.

0;

. C.

1;

. D. \ 1

 

. Câu 10: Hàm số f x

 

2x4 có đạo hàm là

A. f x

 

2 .ln 2x4 . B. f x

 

4.2 .ln 2x4 . C.

 

2 4

ln 2

x

f x

  . D.

 

4.2 4

ln 2

x

f x

  .

Câu 11: Tập nghiệm của phương trình log

x 1

log 2

x3

0A. 4;2

3

 

 

 . B.

 

2 . C.

 

4 . D. . Câu 12: Trên khoảng

 ; 2

, họ nguyên hàm của hàm số 1

( ) 2

f xx

 là A. 1

2 C

x

 . B. ln x 2 C. C.

 

2

1

2 C

x

 

 . D. 1

ln 2

2 x C. Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.

f x x

 

d f x

 

C. B.

cos dx xsinx C .

C.

1

d , 1

1

x x x C

   

. D.

a x axd xlna C

0 a 1

. Câu 14: Tích phân

1 3 0

e dx x

bằng

A. 3 1

e 2. B. e 1 . C.

e3 1 3

 . D. e31.

Câu 15: Xét 1

2

2022

0

2 2

I

x xdx, nếu đặt u x 22 thì I bằng A.

3 2022 2

u du

. B. 1 2022

0

u du

. C. 3 2022

2

2

u du. D. 3 2022

2

1

2

u du.
(3)

Câu 16: Cho số phức z 3 2i. Tìm phần ảo của số phức liên hợp của z.

A. 2. B. 2i. C. 2 . D. 2i.

Câu 17: Cho hai số phức z1 1 2i, z2  2 6i. Tích z z1. 2 bằng

A.  10 2i. B. 2 12i . C. 14 10i . D. 14 2i . Câu 18: Xét hai số phức z1, z2 tùy ý. Phát biểu nào sau đây sai?

A. z z1 2z z1. 2. B. z z1 2z z1. 2 . C. z1z2  z1 z2 . D. z1z2z1z2 . Câu 19: Một khối lăng trụ có thể tích bằng V , diện tích mặt đáy bằng S. Chiều cao của khối lăng trụ

đó bằng A. S

V . B. 3V

S . C. V

S . D.

3 S

V .

Câu 20: Cho khối chóp S ABC. có đáy là tam giác đều cạnh a, SA

ABC

, SA a (tham khảo hình vẽ bên dưới).

S

A B

C

Thể tích của khối chóp đã cho bằng:

A. 3 3 4

a . B. 3 3

6

a . C. 3a3. D. 3 3

12 a .

Câu 21: Cho hình nón có bán kính đáy R 3 và độ dài đường sinh l4. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón đã cho.

A. Sxq12. B. Sxq 4 3 . C. Sxq  39 . D. Sxq 8 3. Câu 22: Tính thể tích của khối trụ biết bán kính đáy của khối trụ đó bằng a và chiều cao bằng 2a

A. 2a3. B. a3. C. 4a3. D. 2a2.

Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A

1; 2;3

trên mặt phẳng

Oyz

A. M

0;2;3

. B. N

1;0;3

. C. P

1;0;0

. D. Q

0;2;0

.

Câu 24: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm (1; 2 ; 3)A và mặt phẳng ( ) : 3P x4y7z 2 0. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng ( )P có phương trình là

A.

3

4 2 ( ).

7 3

x t

y t t

z t

  

    

  

B.

1 3

2 4 ( ).

3 7

x t

y t t

z t

  

   

  

(4)

C.

1 3

2 4 ( ).

3 7

x t

y t t

z t

  

   

  

D.

1 4

2 3 ( ).

3 7

x t

y t t

z t

  

   

  

Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I

1;0;0

và bán kính bằng 2 có phương trình là

A.

x1

2y2z2 2.B.

x1

2y2z2 2. C.

x1

2y2z2 4.D.

x1

2y2z2 4.

Câu 26: Một em bé có bộ 7 thẻ chữ, trên mỗi thẻ có ghi một chữ cái, trong đó có 2 thẻ chữ T giống nhau, một thẻ chữ H, một thẻ chữ P, một thẻ chữ C, một thẻ chữ L và một thẻ chữ S. Em bé xếp theo hàng ngang ngẫu nhiên 7 thẻ đó. Xác suất em bé xếp được dãy theo thứ tự THPTCLS là A. 1

7. B. 1

2 6! . C. 2

7!. D. 1

7!.

Câu 27: Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác vuông tại B, AB3a, BC  3a; SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA2a. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy

ABC

bằng

A. 60 .ο B. 45 .ο C. 30 .ο D. 90 .ο

Câu 28: Cho hàm số bậc bốn y f x

 

. Hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ như sau

Hàm số y f x

 

nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A.

 

1; 4 . B.

1;1

. C.

0;3

. D.

;0

.

Câu 29: Khi nuôi tôm trong một hồ tự nhiên, một nhà khoa học đã thống kê được rằng: nếu trên mỗi mét vuông mặt hồ thả x con tôm giống thì cuối vụ mỗi con tôm có cân nặng trung bình là 108x2(gam). Hỏi nên thả bao nhiêu con tôm giống trên mỗi mét vuông mặt hồ tự nhiên đó để cuối vụ thu hoạch được nhiều tôm nhất.

A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.

Câu 30: Xét tất cả các số dương ab thỏa mãn log3alog3blog9

 

ab . Tính giá trị của ab.

A. ab1. B. ab2. C. 1

ab 2. D. ab0. Câu 31: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 22x2 5x 4 4 bằng

A. 1. B. 2. C. 2 . D. 1.

Câu 32: Số nghiệm nguyên của bất phương trình

3x2

5 2

1 5

5

x

  

   là

A. 3. B. 1. C. 2 . D. 4 .

(5)

Câu 33: Cho hàm số f x

 

liên tục trên đoạn

 

0;1 , có đạo hàm f x

 

thỏa mãn

   

1

0

2x1 f x x d 10

f

 

0 3f

 

1 . Tính 1

 

0

d I

f x x.

A. I  5. B. I  2. C. I 2. D. I 5. Câu 34: Tìm số phức z thỏa mãn z2z 9 2i.

A. z 3 2i. B. z 3 i. C. z 3 2i. D. z 2 3i. Câu 35: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 2 1

: 3 1 2

xy z

  

 . Gọi M

giao điểm của  với mặt phẳng

 

P :x2y3z 2 0. Tọa độ điểm M

A. M

2;0; 1

. B. M

5; 1; 3 

. C. M

1;0;1

. D. M

1;1;1

.

Câu 36: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,

 

P là mặt phẳng đi qua điểm M

1; 2;3

và cắt các tia Ox Oy Oz, , lần lượt tại A B C, , (khác gốc tọa độ O) sao cho M là trực tâm tam giác ABC. Biết mặt phẳng

 

P có phương trình ax by cz 14 0 . Tính tổng T   a b c.

A. 8. B. 14. C. 6. D. 11.

Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A

7; 1; 2

và mặt phẳng

 

P x: 2y2z 6 0. Mặt cầu

 

S tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng

 

P có phương trình là

A.

7

 

2 1

 

2 2

2 49

x  y  z  9 . B.

7

 

2 1

 

2 2

2 7

x  y  z  3. C.

7

 

2 1

 

2 2

2 49

x  y  z  9 . D.

7

 

2 1

 

2 2

2 7

x  y  z  3.

Câu 38: Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. ' ' ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh BA'a 3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng 'A BB C' là:

A. a 2. B.

3

a. C. 2

3

a . D. 2

3 a.

Câu 39: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị

 

C của hàm số

4 2 2 2 4 5

y x  m xm  có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tứ giác nội tiếp. Tìm tích các phần tử của S.

A. 2. B. 1

5. C. 1

5

 . D. 2.

Câu 40: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình loga

x2 x 2

loga

 x2 2x3

. Biết S

m n;

7

3 thuộc S, tính m n .

A. 13

m n  3 . B. 7

m n 2. C. 11

m n  3 . D. 9 m n 2. Câu 41: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn 0;

2

 

 

  thỏa mãn:

(6)

   

2cos . 1 4sinx fx sin 2 .x f 3 2cos 2 x sin 4x4sin 2x4 cosx, 0;

x  2

   . Khi đó 5

 

1

I

f x dx bằng

A. 2. B. 4. C. 8 . D. 16 .

Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 1 2i 2z   4 z 4 10?

A. 1. B. 0. C. 2 . D. 4 .

Câu 43: Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, tam giác SAB cân tại S và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng

ABC

, góc giữa hai mặt phẳng

SCA

SCB

bằng

60 . Gọi 0 H là trung điểm của đoạn AB. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:

A. Thể tích khối chóp S ABC. bằng 3 2 16

a . B. Thể tích khối chóp B SHC. bằng 3 2 16

a .

C. Thể tích khối chóp S AHC. bằng 3 2 64

a . D. Không tồn tại hình chóp đã cho.

Câu 44: Một cái bình thủy tinh có phần không gian bên trong là một hình nón có đỉnh hướng xuống dưới theo chiều thẳng đứng. Rót nước vào bình cho đến khi phần không gian trống trong bình có chiều cao 2 cm. Sau đó đậy kín miệng bình bởi một cái nắp phẳng và lật ngược bình để đỉnh hướng lên trên theo chiều thẳng đứng, khi đó mực nước cao cách đỉnh của nón 8 cm (hình vẽ minh họa bên dưới).

8 cm 2 cm

Biết chiều cao của nón là h a  bcm. Tính T  a b.

A. 22 . B. 58. C. 86. D. 72.

Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm I

1;0;0

, điểm 7 4 4; ; 9 9 9

M 

 

  và đường

thẳng

2 :

1 x d y t

z t

 

 

  

. N a b c

, ,

là điểm thuộc đường thẳng d sao cho diện tích tam giác IMN nhỏ nhất. Khi đó a b c  có giá trị bằng:

A. 2. B. 2. C. 5

2. D. 5

2

 .

Câu 46: Cho hàm số f x

 

x42x3

m1

x22x m 2022, với mlà tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn

2021; 2022

để hàm số yf x

2021

2022 có số điểm cực trị nhiều nhất?
(7)

A. 2021. B. 2022. C. 4040. D. 2023

Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình m e

x1 .ln(

mx 1) 2ex e2x1có 2 nghiệm phân biệt không lớn hơn 5.

A. 26. B. 27. C. 29. D. 28.

Câu 48: Cho hàm số f x

 

với đồ thị là Parabol đỉnh I có tung độ bằng 7

12 và hàm số bậc ba g x

 

. Đồ thị hai hàm số đó cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ x x x1, ,2 3 thoả mãn

1 2 3

18x x x  55 (hình vẽ).

Diện tích miền tô đậm gần số nào nhất trong các số sau đây?

A. 5,7. B. 5,9. C. 6,1. D. 6,3.

Câu 49: Cho M N P, , lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z1, z2, z3 thỏa mãn điều kiện

1 1

5z  9 3i 5z , z2 2 z2 3 i , z3 1 z3 3 4. Khi M N P, , không thẳng hàng, giá trị nhỏ nhất của nửa chu vi p của tam giác MNP

A. 10 5

9 . B. 6 5

5 . C. 9 10

10 . D. 5 11

13 .

Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 3 đường thẳng

 

d1 ,

 

d2 ,

 

d3 có phương

trình

 

1 11 1

1 2

: 1

1 2

x t

d y t

z t

  

  

  

,

 

2 2 2

2

3

: 1 2

2 2

x t

d y t

z t

  

   

  

,

 

3 33 3

4 2

: 4 2

1

x t

d y t

z t

  

  

  

. S I R

;

là mặt cầu tâm I bán kính R tiếp xúc với 3 đường thẳng đó. Giá trị nhỏ nhất của R gần số nào nhất trong các số sau:

A. 2,1. B. 2,2. C. 2,3. D. 2,4.

(8)

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ tập A

2, 3, 4, 5, 6

A. C54. B. C64. C. A54. D. A64.

Lời giải

Số các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ AA54.

Câu 2: Cho cấp số nhân

 

un với u18 và u2 4. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng A. 1

2. B. 1

2. C. 2. D. 2 . Lời giải

Ta có 2 1 2

1

. 1

2 u u q q u

   u  .

Câu 3: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?

A. y x33x. B. y x33x. C. 1 1 y x

x

 

 . D. y x43x21. Lời giải

Nhận xét y x33xy 3x2 3 0, x  . Do đó hàm số y x33x đồng biến trên  . Câu 4: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau

Hàm số đạt cực đại tại điểm

A. x 3. B. x 1. C. x1. D. x 2. Lời giải

Qua bảng biến thiên ta có hàm số đạt cực đại tại điểm x 2. Câu 5: Hàm số y x4x23 có mấy điểm cực trị?

A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0.

Lời giải

Hàm số y x4x23 có ab1. 1

 

   1 0, suy ra hàm số y x4x23 có 3 điểm cực trị.

Câu 6: Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 5 1 2 y x

x

 

 ?

A. y5. B. x5. C. x2. D. x 2.

Lời giải Ta có:

2

5 2

lim 2

x

x x



  

 và

2

5 2

lim 2

x

x x



  

 nên đồ thi có TCĐ: x 2. Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ dưới đây?

(9)

A. y x3x2 x 1. B. yx . C. 1 2 y x

x

 

 . D. ylog3x. Lời giải

Dễ nhận thấy dạng đồ thị cho trong bài là của hàm số dạng ax b y cx d

 

 .

Câu 8: Cho hàm số bậc ba y f x

 

có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Số nghiệm của phương trình

 

1

f x là:

x y

-2 2

-1 2

O 1 1

A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.

Lời giải

Kẻ đường thẳng y1 ta thấy đường thẳng y1 cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt. Như vậy số nghiệm của phương trình f x

 

1 là 3.

Câu 9: Tập xác định của hàm số y

x1

35

A.

1;

. B.

0;

. C.

1;

. D. \ 1

 

. Lời giải

Điều kiện xác định: x   1 0 x 1.

Vậy tập xác định của hàm số là: D

1;

. Câu 10: Hàm số f x

 

2x4 có đạo hàm là

A. f x

 

2 .ln 2x4 . B. f x

 

4.2 .ln 2x4 . C.

 

2 4

ln 2

x

f x

  . D.

 

4.2 4

ln 2

x

f x

  . Lời giải

Áp dụng công thức

 

au au.ln .a u.

Ta có f x

 

 

2x4 2 .ln 2.x4

x4

2 .ln 2x4 .

Câu 11: Tập nghiệm của phương trình log

x 1

log 2

x3

0
(10)

A. 4;2 3

 

 

 . B.

 

2 . C.

 

4 . D. . Lời giải

Ta có phương trình đã cho 1 2x 3 1

x x

  

  

4 1 x x

  

   Phương trình trên vô nghiệm.

Câu 12: Trên khoảng

 ; 2

, họ nguyên hàm của hàm số 1

( ) 2

f xx

 là A. 1

2 C

x

 . B. ln x 2 C. C.

 

2

1

2 C

x

 

 . D. 1

ln 2

2 x C. Lời giải

Áp dụng công thức: 1 1

dx ln ax b C ax ba  

, ta có

x12dxln x 2 C.

Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.

f x x

 

d f x

 

C. B.

cos dx xsinx C .

C.

1

d , 1

1

x x x C

   

. D.

a x axd xlna C

0 a 1

. Lời giải

Ta có d ln

x

x a

a x C

a

 0 a 1 nên phương án a x axd  xlna C 0 a 1 sai.

Câu 14: Tích phân

1 3 0

e dx x

bằng

A. 3 1

e 2. B. e 1 . C.

e3 1 3

 . D. e31. Lời giải

Ta có 1 3 1 3

 

3 1 3

0 0 0

1 1 e 1

e d e d 3 e

3 3 3

x x x x x

  

 

.

Câu 15: Xét 1

2

2022

0

2 2

I

x xdx, nếu đặt u x 22 thì I bằng A.

3 2022 2

u du

. B. 1 2022

0

u du

. C. 3 2022

2

2

u du. D. 3 2022

2

1

2

u du. Lời giải

Xét 1

2

20202 1

2

2022

2

0 0

2 2 2 2

I

x xdx

xd x

Đặt u x22. Đổi cận: x  0 u 2; x  1 u 3. Khi đó

3 2022 2

I

u du Câu 16: Cho số phức z 3 2i. Tìm phần ảo của số phức liên hợp của z.

A. 2. B. 2i. C. 2 . D. 2i.

Lời giải Số phức liên hợp của zz 3 2i.

(11)

Vậy phần ảo của số phức liên hợp của z là 2 .

Câu 17: Cho hai số phức z1 1 2i, z2  2 6i. Tích z z1. 2 bằng

A.  10 2i. B. 2 12i . C. 14 10i . D. 14 2i . Lời giải

Ta có z z1. 2  

1 2i

 

2 6 i

14 2 i.

Câu 18: Xét hai số phức z1, z2 tùy ý. Phát biểu nào sau đây sai?

A. z z1 2z z1. 2. B. z z1 2z z1. 2 . C. z1z2  z1 z2 . D. z1z2z1z2 . Lời giải

Giả sử z1 a bi, z2  c di

a b c d, , ,

, ta có

  

2

2

1 2

zza c  b dz1z2a2b2c2d2 Vậy về tổng quát z1z2z1z2 .

Câu 19: Một khối lăng trụ có thể tích bằng V , diện tích mặt đáy bằng S. Chiều cao của khối lăng trụ đó bằng

A. S

V . B. 3V

S . C. V

S . D.

3 S

V . Lời giải

Gọi h là chiều cao của khối lăng trụ.

Ta có thể tích khối lăng trụ là . V V S h h

   S .

Câu 20: Cho khối chóp S ABC. có đáy là tam giác đều cạnh a, SA

ABC

, SA a (tham khảo hình vẽ bên dưới).

S

A B

C

Thể tích của khối chóp đã cho bằng:

A. 3 3 4

a . B. 3 3

6

a . C. 3a3. D. 3 3

12 a . Lời giải

S

A B

C

(12)

SA

ABC

nên ta có SA là đường cao của hình chóp hay h SA a  . Do đáy của hình chóp là tam giác đều cạnh a nên ta có:

2 3

4 Sa . Khi đó thể tích của khối chóp đã cho là: 1

3 .

VS h 1. 3 2. 3 3

3 4 12

a a

a (đvtt).

Câu 21: Cho hình nón có bán kính đáy R 3 và độ dài đường sinh l4. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón đã cho.

A. Sxq12. B. Sxq 4 3 . C. Sxq  39 . D. Sxq 8 3. Lời giải

Ta có Sxq Rl. Nên Sxq  3.4 4 3  .

Câu 22: Tính thể tích của khối trụ biết bán kính đáy của khối trụ đó bằng a và chiều cao bằng 2a A. 2a3. B. a3. C. 4a3. D. 2a2.

Lời giải Thể tích khối trụ là V r h2 a2.2a2a3.

Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A

1; 2;3

trên mặt phẳng

Oyz

A. M

0;2;3

. B. N

1;0;3

. C. P

1;0;0

. D. Q

0;2;0

. Lời giải

Hình chiếu của điểm M x y z

; ;

lên mặt phẳng

Oyz

M

0; ;y z

Nên M

0;2;3

là hình chiếu của điểm A

1; 2;3

trên mặt phẳng

Oyz

.

Câu 24: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm (1; 2 ; 3)A và mặt phẳng ( ) : 3P x4y7z 2 0. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng ( )P có phương trình là

A.

3

4 2 ( ).

7 3

x t

y t t

z t

  

    

  

B.

1 3

2 4 ( ).

3 7

x t

y t t

z t

  

   

  

C.

1 3

2 4 ( ).

3 7

x t

y t t

z t

  

   

  

D.

1 4

2 3 ( ).

3 7

x t

y t t

z t

  

   

  

Lời giải Gọi u

là véc tơ chỉ phương của đường thẳng ( ) thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Ta có véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( )P : np (3; 4;7) . Vì

( ) ( ) (3; 4;7) 1 3

( ) : 2 4 ( ).

( ) (1; 2;3) ( )

3 7

p

x t

P u n

y t t

A A

z t

  

            

      

    

 

Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I

1;0;0

và bán kính bằng 2 có phương trình là
(13)

A.

x1

2y2z2 2.B.

x1

2y2z2 2. C.

x1

2y2z2 4.D.

x1

2y2z2 4.

Lời giải

Phương trình mặt cầu có tâm I a b c

; ;

và bán kính R có dạng:

x a

 

2y b

 

2 z c

2R2

Mà tâm I

1;0;0

và bán kính R2 nên

x1

2y2z2 4.

Câu 26: Một em bé có bộ 7 thẻ chữ, trên mỗi thẻ có ghi một chữ cái, trong đó có 2 thẻ chữ T giống nhau, một thẻ chữ H, một thẻ chữ P, một thẻ chữ C, một thẻ chữ L và một thẻ chữ S. Em bé xếp theo hàng ngang ngẫu nhiên 7 thẻ đó. Xác suất em bé xếp được dãy theo thứ tự THPTCLS là A. 1

7. B. 1

2 6! . C. 2

7!. D. 1

7!. Lời giải

Hoán vị 7 chữ cái này ta được 1 dãy 7 chữ cái, tuy nhiên trong đó có 2 chữ T giống nhau nên khi hoán vị 2 chữ T này cho nhau không tạo dãy mới.

Vì vậy sẽ có: 7!

  2! dãy khác nhau.

Xác suất để tạo thành dãy THPTCLS là

1 2

7! 7!

2!

P  .

Câu 27: Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác vuông tại B, AB3a, BC  3a; SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA2a. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy

ABC

bằng

A. 60 .ο B. 45 .ο C. 30 .ο D. 90 .ο

Lời giải S

A B

C

Ta có SA

ABC

nên góc giữa SC

ABC

bằng ACS.

2 2 9 2 3 2 2 3

ACABBCaaa .

Suy ra  2 1

tan 2 3 3

SA a

ACSACa  ACS30ο.

Câu 28: Cho hàm số bậc bốn y f x

 

. Hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ sau
(14)

Hàm số y f x

 

nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A.

 

1; 4 . B.

1;1

. C.

0;3

. D.

;0

. Lời giải

Dựa vào đồ thị hàm số y f x

 

ta có

 

0

1;1

 

4;

f x    x    và f x

 

     0 x

; 1

  

1; 4 .

Do đó hàm số y f x

 

đồng biến trên các khoảng

1;1

4; 

, nghịch biến trên các khoảng

 ; 1

 

1; 4 .

Vậy hàm số y f x

 

nghịch biến trên khoảng

 

1; 4 là đúng.

Câu 29: Khi nuôi tôm trong một hồ tự nhiên, một nhà khoa học đã thống kê được rằng: nếu trên mỗi mét vuông mặt hồ thả x con tôm giống thì cuối vụ mỗi con tôm có cân nặng trung bình là 108x2(gam). Hỏi nên thả bao nhiêu con tôm giống trên mỗi mét vuông mặt hồ tự nhiên đó để cuối vụ thu hoạch được nhiều tôm nhất.

A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.

Lời giải

Sau một vụ lượng tôm trung bình trên mỗi m2 mặt hồ nặng x

108x2

108x x 3 (gam)

Xét hàm số f x( ) 108 x x3 trên khoảng (0;) ta có

2 2 6

'( ) 108 3 ; '( ) 0 108 3 0

6 0

f x x f x x x

x

 

          

Trên khoảng (0;) hàm số f x( ) 108 x x3 đạt GTLN tại x6.

Vậy nên thả 6 con tôm giống trên mỗi mét vuông mặt hồ thì cuối vụ thu hoạch được nhiều tôm nhất.

Câu 30: Xét tất cả các số dương ab thỏa mãn log3alog3blog9

 

ab . Tính giá trị của ab.

A. ab1. B. ab2. C. 1

ab 2. D. ab0. Lời giải

Ta có: 3 3 9

 

3

 

32

 

3

 

3

 

log log log log log log 1log

ababababab  2 ab

3

 

1log 0 1.

2 ab ab

   

Câu 31: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 22x2 5x 4 4 bằng

A. 1. B. 2. C. 2 . D. 1.

Lời giải

Ta có: 2 2 5 4 2 2 5 4 2 2 2

1

2 4 2 2 2 5 4 2 2 5 2 0 2

2

x x x x x

x x x x

x

                  

  

.

(15)

Vậy tích các nghiệm của phương trình là 1.

Câu 32: Số nghiệm nguyên của bất phương trình

3x2

5 2

1 5

5

x

  

   là

A. 3. B. 1. C. 2 . D. 4 .

Lời giải Bất phương trình

2

2

3

5 2 3 5 2 2

1 5 5 5 3 5 2

5

x

x x x x x

       

  

2 1

3 5 2 0 2

x x 3 x

        .

x nên x

 

0;1 . Vậy bất phương trình có 2 nghiệm nguyên.

Câu 33: Cho hàm số f x

 

liên tục trên đoạn

 

0;1 , có đạo hàm f x

 

thỏa mãn

   

1

0

2x1 f x x d 10

f

 

0 3f

 

1 . Tính 1

 

0

d I

f x x.

A. I  5. B. I  2. C. I 2. D. I 5. Lời giải

Đặt: u2x 1 du2dx, dv f x x

 

d chọn v f x

 

. Ta có: 1

   

0

2x1 f x x d 10

     1  

0

2 1 1 2 d 10

x f x 0 f x x

  

   

1

 

0

3 1f f 0 2 f x xd 10

  

1

 

0

0 2 f x xd 10

 

1

 

0

d 5

f x x

  . Câu 34: Tìm số phức z thỏa mãn z2z 9 2i.

A. z 3 2i. B. z 3 i. C. z 3 2i. D. z 2 3i. Lời giải

Đặt z a bi a b 

, R

.

Theo giả thiết ta có

a bi

2

a bi

 9 2i. Điều này tương đương với

3a 9

 

b2

i0. Từ đây ta được 3a   9 b 2 0.

Như vậy a3 và b 2. Tức là z 3 2i.

Câu 35: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 2 1

: 3 1 2

xy z

  

 . Gọi M

giao điểm của  với mặt phẳng

 

P :x2y3z 2 0. Tọa độ điểm M

A. M

2;0; 1

. B. M

5; 1; 3 

. C. M

1;0;1

. D. M

1;1;1

. Lời giải
(16)

Tọa độ của điểm M là nghiệm của hệ:

2

3 1

1

1 2

2 3 2 0

x y

y z x y z

  

 

  



   



3 2

2 1

2 3 2

x y y z

x y z

 



  

    

1 1 1 x y z

  

 

 

Vậy M

1;1;1

.

Câu 36: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,

 

P là mặt phẳng đi qua điểm M

1; 2;3

và cắt các tia Ox Oy Oz, , lần lượt tại A B C, , (khác gốc tọa độ O) sao cho M là trực tâm tam giác ABC. Biết mặt phẳng

 

P có phương trình ax by cz 14 0 . Tính tổng T   a b c.

A. 8. B. 14. C. 6. D. 11.

Lời giải

Ta có tứ diện OABC là tứ diện vuông tại O, mà M là trực tâm tam giác ABC nên

   

OM  ABC OM  P .

Vậy OM

1; 2;3

là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

P

 

P đi qua M nên

 

P có phương trình: x2y3z14 0     T a b c 6.

Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A

7; 1; 2

và mặt phẳng

 

P x: 2y2z 6 0. Mặt cầu

 

S tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng

 

P có phương trình là

A.

7

 

2 1

 

2 2

2 49

x  y  z  9 . B.

7

 

2 1

 

2 2

2 7

x  y  z  3. C.

7

 

2 1

 

2 2

2 49

x  y  z  9 . D.

7

 

2 1

 

2 2

2 7

x  y  z  3. Lời giải

Mặt cầu

 

S tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng

 

P có bán kính là

     

 

2

2 2

7 2. 1 2.2 6 7

, 1 2 2 3

R d A P    

  

   .

Vậy mặt cầu

 

S có phương trình là

7

 

2 1

 

2 2

2 49

x  y  z  9 .

Câu 38: Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. ' ' ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh BA'a 3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng 'A BB C' là:

A. a 2. B.

3

a. C. 2

3

a . D. 2

3 a. Lời giải.

(17)

' 2 AAa

Gọi M là trung điểm AC, EAB'A B' Elà trung điểm của AB' Khi đó B C' / /MEB C' / /

A BM'

' , '

 

' ,

'

  

,

'

  

,

'

 

d B C A B d B C A BM d C A BM d A A BM

    (*)

Trong mặt phẳng

A AM'

:kẻ AHA M' (1) Do ABC đều BMAC

. ' ' '

ABC A B C là hình lăng trụ đứng AA'

ABC

AA'BM

NênBM

A AM'

BM AH(2)

Từ (1) và (2) AH

A BM'

d A A BM

,

'

 

AH (**)

Trong tam giác 'A AM vuông tại A, AH là đường cao:

2 2 2 2 2 2

1 1 1 1 4 9 2

' 2 2 3

AH a

AHA AAMaaa   (***)

Từ (*), (**), (***)

' , '

2

3 d A B B C a

  .

Câu 39: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị

 

C của hàm số

4 2 2 2 4 5

y x  m xm  có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tứ giác nội tiếp. Tìm tích các phần tử của S.

A. 2. B. 1

5. C. 1

5

 . D. 2. Lời giải

Để hàm số y x42m x2 2m45 có ba điểm cực trị thì ' 0y  phải có ba nghiệm phân biệt.

Ta có y' 4 x34m x2 4x x

2m2

. y' 0 x mx 0

x m

 

  

  

,

m0

. Ba điểm cực trị là A

0;m45 ,

B m

;5 ,

 

C m;5

.
(18)

Ba điểm , ,A B C và gốc tọa độ O

0;0

tạo thành tứ giác nội tiếp khi và chỉ khi B C   

 

B C 2

   , (do B C )BA BO . 0m25m4 0 2 1 m 5

  . Vậy S có 2 phần tử và có tích bằng 1

5

 .

Câu 40: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình loga

x2 x 2

loga

 x2 2x3

. Biết S

m n;

7

3 thuộc S, tính m n .

A. 13

m n  3 . B. 7

m n 2. C. 11

m n  3 . D. 9 m n 2. Lời giải

Điều kiện:

2 2

2 0 2 3

2 3 0 .

0 1

0 1

x x x x x

a a

   

      

   

  

Do 7

x3 là nghiệm của bất phương trình đã cho nên log 10 log 20 0 1.

9 9

aa   a Vì 0 a 1 nên bất phương trình x2    x 2 x2 2x3

2 3

2 5 5

2 3 5 0 1 2 .

2 2

x x x  x x

           Vì vậy 2 5 9 2 2 m n    Câu 41: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn 0;

2

 

 

  thỏa mãn:

   

2cos . 1 4sinx fx sin 2 .x f 3 2cos 2 x sin 4x4sin 2x4 cosx, 0;

x  2

   . Khi đó 5

 

1

I

f x dx bằng

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hỏi có bao nhiêu cách mà em có thể dùng 4 màu khác nhau để tô màu sao cho không có hai xã giáp nhau nào trùng màuA. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình

Từ một tấm tôn hình tam giác đều cạnh bằng 6m , ông A cắt thành một tấm tôn hình chữ nhật và cuộn lại được một cái thùng hình trụ(như hình vẽ).. Ông A làm được cái

Một khối nón có chiều cao bằng 12, đặt trên đáy một hình trụ ( các đáy của chúng nằm trên cùng một mặt phẳng, như hình vẽ bên dưới), biết đường kính đáy khối nón bằng

Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay   H xung quanh trục Ox.. Mệnh đề nào dưới

Trong khoảng thời gian 2 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là mổ phần của đường parabol có đỉnh I   2;7 và trục đối xứng của parabol song song với

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?.?. Khẳng định nào dưới

Diện tích xung quanh S xq của hình nón đã cho được tính theo công thức nào dưới đây.. Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h được tính theo

Tính thể tích của khối bát diện đều mà các đỉnh là các tâm của các mặt của hình lập phương đã cho.. có đáy ABC là tam giác vuông