SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2021 – 2022 – LẦN 1
Câu 1. Cho hai hàm số u u x
và v v x
có đạo hàm liên tục trên khoảng K. Khẳng định nào dưới đây đúng?A.
u x v x x u x v x
d
u x v x x'
d B.
u x v x x u x v x
d
u x v x x'
dC.
u x v x x u x v x
d
u x v x x
dD.
u x v x x u x v x
d
u x v x x'
d Câu 2. Nếu 2
1
d 2021
f x x
và 2
1
d 2022 g x x
thì 2
1
d f x g x x
bằngA. 1 B. 2022 C. 1 D. 4043
Câu 3. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sauHàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;
B.
2; 1
C.
1;0
D.
0;2Câu 4. Cho số phức z2021 2022 i, khi đó z bằng A. z2022 2021 i B. z 2021 2022 i C. z2021 2022 i D. z2021 2022 i
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
P x: 3y2z 1 0. Điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng
P .A. 1;3;9
Q 2 B. 1;1;5
M 2 C. N
4;1;0
D. P
2;1; 2
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 4x 8 là A. ;3
2
B.
; 2
C.
2;
D. 3; 2
Câu 7. Đạo hàm của hàm số y2022x là
A. 1
ln 2022
y x B. y x.2022x1 C. y 2022 .ln 2022x D. y 2022x Câu 8. Với mọi số thực a0,a1,b0, biết logab2. Tính giá trị của biểu thức log a b
a
.
A. 6 B. 2 C. 1
2 D. 3
2 Câu 9. Trên khoảng
0;
, họ nguyên hàm của hàm số f x
x43 làA.
d 3 13f x x 4x C
B.
f x x
d 43x13 CC.
d 7 73f x x3x C
D.
f x x
d 37x73 CCâu 10. Cho hàm số y f x
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 11. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y x 3 x2 1 ? A. Điểm M
1;0
B. Điểm Q
1;1
C. Điểm P
0;1 D. Điểm N
1; 2 Câu 12. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B3 và chiều cao h2. Thể tích của khối lăng trụ đó bằng
A. 6 B. 2 C. 3 D. 12
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S : x1
2y2z2 4. Tâm của
S là điểm nào sau đây?A.
1,1,1
B.
1,1,1
C.
1, 0,0
D.
1, 0, 0
Câu 14. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 3 5 y x
x
là đường nào sau đây?
A. y 2 B. x5 C. y5 D. x 2
Câu 15. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 5 4 x trên đoạn
1,1
bằngA. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 16. Trong không gian Oxyz, đường thẳng : 1 1
2 3 2
x y z
d
đi qua điểm nào dưới đây?
A. Q
1, 4, 2
B. N
1, 4, 2
C. P(1, 4, 2) D. M
1, 4, 2
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho u
3; 1;5
và v
2;4; 1
. Tích vô hướng .u v là kết quả nào sau đây?
A. 4 B. 7 C. 3 D. 7
Câu 18. Nếu 6
3
2022 f x dx
thì 6
3 2
f x dx
bằngA. 8088 . B. 1011. C. 2022 . D. 4044 .
Câu 19. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình vẽ bên?
A. y x 32x. B. y x 42x2. C. y x3 x2. D. y x4 2x2. Câu 20. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
A. y x 42x22022. B. 1 2022 y x
x
.
C. y x 44x2022. D. yx33x22022x. Câu 21. Số hoán vị của tập hợp X có 5 phần tử là
A. 5. B. 24. C. 120. D. 60.
Câu 22. Cho cấp số cộng
un với u1 2022 và công sai d 7. Giá trị của u6 bằngA. 2043. B. 2064. C. 2050. D. 2057.
Câu 23. Cho hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A. 1
xq 3
S rl. B. 1 2
xq 3
S r . C. Sxq rl. D. Sxq 2rl. Câu 24. Tập xác định của hàm số ylog2
x1
2 làA.
1;
. B. \ 1 .
C. ¡ . D.
1;
.Câu 25. Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h được tính theo công thức nào sau đây?
A. r h2 . B. 2r h2 . C. 4 2
3pr h. D. 1 2
3r h. Câu 26. Cho số phức z 3 2i, điểm biểu diễn số phức z là điểm nào sau đây?
A. Q
3; 2 .
B. M
3;2 . C. N
3;2 .
D. P
3; 2 .
Câu 27. Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h. Thể tích V của khối chóp đó là
A. 1
3 .
V Bh B. V Bh. C. 4
3 .
V Bh D. 1 2.
V 3Bh Câu 28. Nghiệm của phương trình 3x127 là
A. x4. B. x3. C. x2. D. x1.
Câu 29. Tìm phần ảo của số phức z 3 4i.
A. 4 .i B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 30. Cho hàm số phức y f x
ax4bx c , (a, b, c ) có đồ thị là đường cong trong hình dưới. Giá trị cực đại của hàm số y f x
2022 bằngA. 2021. B. 2022. C. 2021. D. 2022.
Câu 31. Cho 15
1 log 3 log 30
log 3 log 5 a
b c
, với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của ab c bằng
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 32. Cho hai số phức z z1, 2 thỏa mãn 1 2
1 2
z z z z
là số ảo và z1 1 1. Giá trị lớn nhất của z1z2 bằng
A. 2 2. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 33. Tìm môđun của sô phức z thỏa mãn 2z 3i 4 iz.
A. 5
z 2. B. 2 5
z 3 . C. z 5. D. 85
z 5 .
Câu 34. Cho hình chóp đều .S ABCD có cạnh đáy bằng a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
SBD
theo a.A. 2
a. B. a 2. C. 2a. D. 2
2 a .
Câu 35. Trên tập số phức, xét phương trình z22mz m 1 0 1
(m là tham số thực thỏa2 1 0
m m ); z z1, 2 là hai nghiệm phức của phương trình
1 ; ,A B lần lượt là điểm biểu diễn của hai nghiệm phức đó trên mặt phẳng Oxy. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m đểOAB vuông tại O ?
A. 2. B. 1. C. 3 . D. 4.
Câu 36. Cho hàm số f x
có đạo hàm trên r là f x
sin cosx x và f
0 1. Tính tích phân4
0
I f x dx
A. 4
I 2 . B. 3 4
I 8 . C. 3 2
I 16 . D. 5 2 I 16 .
Câu 37. Từ một hộp chứa 13 viên bi gồm 6 bi xanh và 7 bi đỏ, các viên bi cùng màu có kích thước khác nhau đôi một. Lấy ra từ hộp 5 viên bi. Tính sác xuất để trong 5 viên bi được chọn, số bi xanh nhiều hơn bi đỏ.
A. 254
429. B. 173
429. C. 24
143. D. 59
143.
Câu 38. Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M
1;1;0
và song song với hai đường thẳng1
1 1
:1 1 2
x y z
d
, 2 2 1 2
: 3 1 1
x y z
d
A. x7y4z 8 0. B. 3x5y4z 2 0. C. x7y4z 8 0. D. 3x5y4z 2 0.
Câu 39. Cho tích phân 2 3
1
ln d
e a c
I x x x e
b d
với , , ,a b c d là các số nguyên dương, ,a cb d là các phân số tối giản. Giá trị của biểu thức P a 2b3c4d bằng
A. 5. B. 24. C. 120. D. 60.
Câu 40. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M
1; 2; 1
và vuông góc với mặt phẳng
: 2x y z 1 0.A.
1 2 2 . 1
x t
y t
z t
ì = + ïïïï =- - íïï =- - ïïî
B.
1 2
2 .
1
x t
y t
z t
ì =- + ïïïï = - íïï = - ïïî
C.
2
1 2 . 1
x t
y t
z t
ì = + ïïïï =- - íïï =- - ïïî
D.
1
2 2 . 1
x t
y t
z t
ì = + ïïïï =- - íïï =- - ïïî
Câu 41. Cho lăng trụ đứng ABC A B C. có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB a AC , 2a. Góc giữa hai mặt phẳng
A BC
và
ABC
bằng 60. Thể tích V của khối lăng trụ ABC A B C. theo a.A. 2 15 3
V 5 a B. 2 15 3
V 15 a C. 2 15 3
V 45 a D. 6 15 3 V 45 a Câu 42. Cho hàm số bậc ba y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ.Hàm số y f f x
có bao nhiêu điểm cực trị?A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi
C là đường tròn tâm I
1;0
bán kính R1 và
P là parabol có đỉnh I
1;2 , đi qua gốc tọa độ O. Biết đồ thị y f x
trùng với nửa đường tròn
C dưới trục Ox (kể cả giao điểm của
C là trục Ox) với mọi x
2;0
và trùng với
P(kể cả giao điểm của
P là trục Ox) với mọi x
0; 2 (tham khảo hình vẽ).Nếu 2
2
d b
I f x x
a c
với a b c, , là các số nguyên và bc là phân số tối giản, hãy tính a b c
A. 13 . B. 9 . C. 10 . D. 11.
Câu 44. Cho tứ diện ABCD có AB AC BC BD CD a . M N, lần lượt là trung điểm của ,
BD CD. Góc giữa hai đường thẳng MN và AD bằng:
A. 30. B. 60. C. 90. D. 45 .
Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn bất phương trình
log22 x7 log2 x10
3x 9 0 ?A. 30 B. 29 C. 31 D. 32
Câu 46. Trong không gian Oxyz cho ba đường thẳng 1 2
1 1
: 2 4 , : 2 4
1 2 3
x x t
d y t d y t
z t z t
và
3
4 7
: 5 9 1
x y z
d
. Viết phương trình đường thẳng d song song với d1 và cắt cả hai đường thẳng d d2, 3
A.
1
: 2 4
2 x
d y t
z t
B.
1
: 2 4
1 x
d y t
z t
C.
2
: 2 4
5 x
d y t
z t
D.
1
: 2 4
2 x
d y t
z t
Câu 47. Cho hình nón đỉnh S có góc ở đỉnh bằng 60 và có độ dài đường sinh l12cm. Gọi AB là một đường kính cố định của đáy hình nón, MN là một dây cung thay đổi của đường tròn đáy là
luôn vuông góc với AB. Biết rằng tâm của đường tròn ngoại tiếp của tam giác SMN luôn thuộc một đường tròn
C cố định. Tính bán kính của đường tròn
C .A. 6 2cm B. 2 3cm C. 3
2 cm D. 3 2
2 cm Câu 48. Cho hàm số bậc ba y f x
có bảng biến thiên như sauCó tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f x
22x m 1
có 3 điểm cực trị?A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 49. Số các giá trị nguyên của m
2021;2022
để 5.a logab 3.b logba m. logab2 với mọi , (1; )a b là:
A. 2021 . B. 2022 . C. 4044 . D. 2020 .
Câu 50. Trong mặt phẳng Oxyz, cho hình chóp đều S ABC. có toạ độ đỉnh (6; 2;3)S , thể tích V 18 và AB a a ( 7). Đường thẳng BCcó phương trình 1 1
1 2 1
x y z
. Gọi ( )S là mặt cầu tiếp xúc vs mặt phẳng (ABC) tại Avà tiếp xúc cạnh SB. Khi đó bán kính của mặt cầu ( )S thuộc khoảng nào sau đây?
A. (3; 4). B. (5;6). C. (2;3). D. (3; 4). BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A C B B D A C B D A C A D A B D C B D D C D C B A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D A A B C D B C D A D D C B A A B A C A B B C A C
Câu 1. Cho hai hàm số u u x
và v v x
có đạo hàm liên tục trên khoảng K. Khẳng định nào dưới đây đúng?A.
u x v x x u x v x
d
u x v x x'
d B.
u x v x x u x v x
d
u x v x x'
dC.
u x v x x u x v x
d
u x v x x
dD.
u x v x x u x v x
d
u x v x x'
dLời giải Chọn A
Khẳng định đúng là
u x v x x u x v x
d
u x v x x'
d .Câu 2. Nếu 2
1
d 2021
f x x
và 2
1
d 2022 g x x
thì 2
1
d f x g x x
bằngA. 1 B. 2022 C. 1 D. 4043
Lời giải Chọn C
Ta có 2
2
2
1 1 1
d d d 2021 2022 1
f x g x x f x x g x x
.Câu 3. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sauHàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;
B.
2; 1
C.
1;0
D.
0;2
Lời giải Chọn B
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
2; 1
. Câu 4. Cho số phức z2021 2022 i, khi đó z bằngA. z2022 2021 i B. z 2021 2022 i C. z2021 2022 i D. z2021 2022 i
Lời giải Chọn C
Ta có z2021 2022 i z 2021 2022 i.
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
P x: 3y2z 1 0. Điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng
P .A. 1;3;9
Q 2 B. 1;1;5
M 2 C. N
4;1;0
D. P
2;1; 2
Lời giải Chọn D
Thay tọa độ điểm P
2;1; 2
vào phương trình mặt phẳng
P : 2 0 , (không thỏa).Vậy P
PCâu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 4x 8 là A. ;3
2
B.
; 2
C.
2;
D. 3; 2
Lời giải
Chọn A
2 3 3
4 8 2 2 2 3 .
2
x x x x Vậy tập nghiệm của BPT đã cho là ;3 . 2
Câu 7. Đạo hàm của hàm số y2022x là
A. 1 ln 2022
y x B. y x.2022x1 C. y 2022 .ln 2022x D. y 2022x Lời giải
Chọn C
Áp dụng công thức
ax ax.ln .aCâu 8. Với mọi số thực a0,a1,b0, biết logab2. Tính giá trị của biểu thức log a b a
.
A. 6 B. 2 C. 1
2 D. 3
2 Lời giải
Chọn B
1 2
log log 1 log log 2 2 1 2.
1 2
a a
a a
b b
b a
a a
Câu 9. Trên khoảng
0;
, họ nguyên hàm của hàm số f x
x43 làA.
d 3 13f x x 4x C
B.
f x x
d 43x13 CC.
d 7 73f x x3x C
D.
f x x
d 37x73 CLời giải Chọn D
Ta có
4 7
4 3 1 3 7
3 3
4 1 3
d d 3
7 7
3
x x
f x x x x C C x C
Câu 10. Cho hàm số y f x
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Lời giải Chọn A
Ta có bảng biến thiên
Nhìn vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số có hai điểm cực tiểu.
Câu 11. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y x 3 x2 1 ? A. Điểm M
1;0
B. Điểm Q
1;1
C. Điểm P
0;1 D. Điểm N
1; 2 Lời giải Chọn C
Thay x 1 vào đồ thị hàm số ta có y
1 3 1 2 1 1. Vậy điểm M , Q không thuộc đồ thị của hàm số y x 3x21. Loại đáp án A, B.Thay x0 vào đồ thị hàm số ta có y 03 02 1 1. Vậy điểm P thuộc đồ thị của hàm số
3 2 1
y x x . Chọn đáp án C.
Câu 12. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B3 và chiều cao h2. Thể tích của khối lăng trụ đó bằng
A. 6 B. 2 C. 3 D. 12
Lời giải Chọn A
Thể tích của khối lăng trụ đó bằng V B h. 3.2 6
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S : x1
2y2z2 4. Tâm của
S là điểm nào sau đây?A.
1,1,1
B.
1,1,1
C.
1,0, 0
D.
1, 0, 0
Lời giải Chọn D
Từ công thức tổng quát của phương trình mặt cầu:
x a
2 y b
2 z c
2 R2Suy ra tâm mặt cầu có tọa độ
1, 0, 0 .
Câu 14. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 3 5 y x
x
là đường nào sau đây?
A.y 2 B.x5 C.y5 D.x 2
Lời giải Chọn A
Ta có: lim lim 2 3 2 5
x x
y x
x
.
Suy ra tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là: y 2.
Câu 15. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 5 4 x trên đoạn
1,1
bằngA.2 B.4 C.1 D.3
Lời giải Chọn B
HSXD 5 4 0 5
x x 4
, suy ra TXD: 5 ,4 D với
1,1
,54
' 2 0
y 5 4
x
, x
1,1
1 3y , y
0 5, y
1 1Vậy max 1;1y min 1;1y 1 3 4
.
Câu 16. Trong không gian Oxyz, đường thẳng : 1 1
2 3 2
x y z
d
đi qua điểm nào dưới đây?
A.Q
1, 4, 2
B.N
1, 4, 2
C.P(1, 4, 2) D.M
1, 4, 2
Lời giải Chọn D
Thay tọa độ M
1, 4, 2
vào phương trình đường thẳng d ta được:1 1 4 1 2
2 3 2
(thỏa mãn).
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho u
3; 1;5
và v
2;4; 1
. Tích vô hướng .u v là kết quả nào sau đây?
A. 4 B. 7 C. 3 D. 7
Lời giải Chọn C
Ta có: u v . 3.2
1 .4 5. 1
3.Câu 18. Nếu 6
3
2022 f x dx
thì 6
3 2
f x dx
bằngA. 8088 . B. 1011. C. 2022 . D.4044 .
Lời giải Chọn B
Ta có 6
6
3 3
1 1
.2022 1011
2 2 2
f x dx f x dx
.Câu 19. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình vẽ bên?
A. y x 32x. B. y x 42x2. C. y x3 x2. D. y x4 2x2. Lời giải
Chọn D
Nhận thấy, đây là đồ thị hàm trùng phương dạng y ax 4bx2c nên loại A và C Do nhánh cuối đi xuống nên hệ số a0. Loại B .
Câu 20. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? A. y x 42x22022. B. 1
2022 y x
x
.
C. y x 44x2022. D. yx33x22022x. Lời giải Chọn D
Ta có: y 3x26x2022 3
x1
22019 0, x . Vậy hàm số yx33x22022xđồng biến trên . Câu 21. Số hoán vị của tập hợp X có 5 phần tử làA. 5. B. 24. C. 120. D. 60.
Lời giải Chọn C
Số hoán vị của tập hợp X có 5 phần tử là 5! 120 .
Câu 22. Cho cấp số cộng
un với u1 2022 và công sai d 7. Giá trị của u6 bằngA. 2043. B. 2064. C. 2050. D. 2057.
Lời giải Chọn D
Ta có u6 u1 5d 2022 5.7 2057 .
Câu 23. Cho hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A. 1
xq 3
S rl. B. 1 2
xq 3
S r . C. Sxq rl. D. Sxq 2rl. Lời giải
Chọn C
Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là Sxq rl. Câu 24. Tập xác định của hàm số ylog2
x1
2 làA.
1;
. B. \ 1 .
C. ¡ . D.
1;
.Lời giải Chọn B
Ta có điều kiện xác định là
x1
2 0 x 1.Câu 25. Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h được tính theo công thức nào sau đây?
A. r h2 . B. 2r h2 . C. 4 2
3pr h. D. 1 2
3r h. Lời giải
Chọn A Theo lý thuyết.
Câu 26. Cho số phức z 3 2i, điểm biểu diễn số phức z là điểm nào sau đây?
A. Q
3; 2 .
B. M
3;2 . C. N
3;2 .
D. P
3; 2 .
Lời giải Chọn D
3 2 3 2
z i z i.
Câu 27. Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h. Thể tích V của khối chóp đó là
A. 1
3 .
V Bh B. V Bh. C. 4
3 .
V Bh D. 1 2.
V 3Bh Lời giải
Chọn A Theo lý thuyết.
Câu 28. Nghiệm của phương trình 3x127 là
A. x4. B. x3. C. x2. D. x1.
Lời giải Chọn A
1 1 3
3x 273x 3 x 4.
Câu 29. Tìm phần ảo của số phức z 3 4i.
A. 4 .i B. 4. C. 5. D. 3.
Lời giải Chọn B
Theo lý thuyết.
Câu 30. Cho hàm số phức y f x
ax4bx c , (a, b, c ) có đồ thị là đường cong trong hình dưới. Giá trị cực đại của hàm số y f x
2022 bằngA. 2021. B. 2022. C. 2021. D. 2022.
Lời giải Chọn C
2022
y f x y f x . Ta có bảng biến thiên:
Vậy giá trị cực đại của hàm số y f x
2022 bằng 2021. Câu 31. Cho 151 log 3 log 30
log 3 log 5 a
b c
, với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của ab c bằng
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Lời giải Chọn D
15
log 30 log 2 log 3 log 5 1 log 5 log 3 log 5 1 log 3 log 30
log15 log 3 log 5 log 3 log 5 log 3 log5
1; 1; 1 2
a b c ab c
.
Câu 32. Cho hai số phức z z1, 2 thỏa mãn 1 2
1 2
z z z z
là số ảo và z1 1 1. Giá trị lớn nhất của z1z2
bằng
A. 2 2. B. 4. C. 2. D. 1.
Lời giải Chọn B
Đặt:
1 1 1
z x y i,
x y1, 1
A x y
1; 1
là điểm biểu diễn của số phức z1 trên mặt phẳng phức.2 2 2
z x y i,
x y2, 2
B x y
2; 2
là điểm biểu diễn của số phức z2 trên mặt phẳng phức.Ta có:
1 2 1 2 1 2 1 2
1 2 1 2
1 2
2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2 2
1 2 1 2
x x y y i x x y y i
x x y y i
z z
z z x x y y i x x y y
x x y y x x y y x x y y i
x x y y
1 2
1 2
z z z z
là số ảo
x12x22
y12y22
0 x12y12 x22y22 OA OB
2 21 1 1 1 1 1 1
z x y
Tập hợp điểm A trên mặt phẳng phức là đường tròn
C tâm I
1; 0 , bán kính R1.2 2
OA R
2
21 2 1 2 1 2 2 4
P z z x x y y AB OA OB OA
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2
2; 0 ,
2; 0
, , OA OB
A B
O A B thanghang
.
Vậy giá trị lớn nhất của z1z2 là 4.
Câu 33. Tìm môđun của sô phức z thỏa mãn 2z 3i 4 iz.
A. 5
z 2. B. 2 5
z 3 . C. z 5. D. 85
z 5 . Lời giải
Chọn C
Có 2 3 4
2
4 3 4 3 1 2 1 2 52
z i iz i z i z i i z i
i
.
Câu 34. Cho hình chóp đều .S ABCD có cạnh đáy bằng a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
SBD
theo a.A. 2
a. B. a 2. C. 2a. D. 2
2 a . Lời giải
Chọn D
Gọi O AC BDSO
ABCD
Có AAOOBDSO AO
SBC
d A SB
;
D
AO AC2 a22 .
Câu 35. Trên tập số phức, xét phương trình z22mz m 1 0 1
(m là tham số thực thỏa2 1 0
m m ); z z1, 2 là hai nghiệm phức của phương trình
1 ; ,A B lần lượt là điểm biểu diễn của hai nghiệm phức đó trên mặt phẳng Oxy. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m đểOAB vuông tại O ?
A. 2. B. 1. C. 3 . D. 4.
Lời giải Chọn A
2 2 1 0 1
z mz m
Có 2 1 0 1 5 1 5
12 2
m m m
có hai nghiệm
2 2
1 1; 2 1
z m i m m z m i m m
Gọi A m
; m2 m 1 ;
B m ; m2 m 1
lần lượt là điểm biểu diễn của z z1, 2OAB vuông tại OOA OB . 0 2m2 m 1 0 m 1
(nhận); 1
m 2 (nhận).
Câu 36. Cho hàm số f x
có đạo hàm trên r là f x
sin cosx x và f
0 1. Tính tích phân4
0
I f x dx
A. 4
I 2 . B. 3 4
I 8 . C. 3 2
I 16 . D. 5 2 I 16 . Lời giải
Chọn D
Ta có:
sin cos sin
sin
sin22
f x
f x dx
x xdx
xd x xC .Mà
0 1 sin 02 1 1f 2 C C .
24 4 4
4 4
0 0
0 0 0
sin 5 cos 2 5 1 5 2
1 sin 2
2 4 4 4 8 16
x x
I f x dx dx dx x x
.Câu 37. Từ một hộp chứa 13 viên bi gồm 6 bi xanh và 7 bi đỏ, các viên bi cùng màu có kích thước khác nhau đôi một. Lấy ra từ hộp 5 viên bi. Tính sác xuất để trong 5 viên bi được chọn, số bi xanh nhiều hơn bi đỏ.
A. 254
429. B. 173
429. C. 24
143. D. 59
143. Lời giải
Chọn D
Số phần tử của không gian mẫu n
C135 1287.Gọi A là biến cố “5 viên bi được chọn, số bi xanh nhiều hơn bi đỏ ”.
Các trường hợp thuận lợi cho biến cố A là : TH1 : 5 viên bi lấy ra đều màu xanh C65. TH2 : 4 xanh, 1 đỏ C C64. 17.
TH3 : 3 xanh, 2 đỏ C C63. 72.
Số phần tử của A là n A
C65C C64. 17C C63. 72 531. Vậy xác xuất của biến cố A là:
1287 143531 59P A n A
n
.
Câu 38. Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M
1;1;0
và song song với hai đường thẳng1
1 1
:1 1 2
x y z
d , 2 2 1 2
: 3 1 1
x y z
d
A. x7y4z 8 0. B. 3x5y4z 2 0. C. x7y4z 8 0. D. 3x5y4z 2 0.
Lời giải Chọn C
Ta có: ud1
1;1; 2 ,
ud2
3; 1; 1
,u u d1; d2
1;7; 4
. Gọi
P là phương trình mặt phẳng cần tìmVì d1/ /
P d, 2 / /
P u d1 n P ,ud2 n Pchọn n P u u d1; d2
1;7; 4
Vậy mặt phẳng
P đi qua M
1;1;0
có vectơ n P
1;7; 4
có phương trình là:
1. x 1 7. y 1 4. z0 0 x 7y4z 8 0.
Câu 39. Cho tích phân 2 3
1
ln d
e a c
I x x x e
b d
với , , ,a b c d là các số nguyên dương, ,a cb d là các phân số tối giản. Giá trị của biểu thức P a 2b3c4d bằng
A. 5. B. 24. C. 120. D. 60.
Lời giải Chọn B
Đặt
3 2 3 3
3
2 3
1 1 1
d d
ln 2 1
.ln d
3 3 3 9 9 9
d d
3
2; 9; 1; 9
2 3 4 59.
e e e
u x
u x x I x x x x e x e
v x x x
v
a b c d
a b c d
Câu 40. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M
1; 2; 1
và vuông góc với mặt phẳng
: 2x y z 1 0.A.
1 2 2 . 1
x t
y t
z t
ì = + ïïïï =- - íïï =- - ïïî
B.
1 2
2 .
1
x t
y t
z t
ì =- + ïïïï = - íïï = - ïïî
C.
2
1 2 . 1
x t
y t
z t
ì = + ïïïï =- - íïï =- - ïïî
D.
1
2 2 . 1
x t
y t
z t
ì = + ïïïï =- - íïï =- - ïïî
Lời giải Chọn A
Gọi d là đường thẳng cần tìm. Vì d
u d n
2; 1; 1
Vậy phương trình đường thẳng d là
1 2 2 1
x t
y t
z t
Câu 41. Cho lăng trụ đứng ABC A B C. có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB a AC , 2a. Góc giữa hai mặt phẳng
A BC
và
ABC
bằng 60. Thể tích V của khối lăng trụ ABC A B C. theo a.A. 2 15 3
V 5 a B. 2 15 3
V 15 a C. 2 15 3
V 45 a D. 6 15 3 V 45 a Lời giải
Chọn A
Gọi H và K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên BC và mp A BC
. Khi đó:
ABC
, A BC
AHK 60 . Theo giả thiết ta tính được 2 5AH 5 a.
Ta có: 15
.sin 60
AK AH 5 a và . 2
cos60 2cos60 2
A BC SABC AB AC
S a
3 3
. 1 2 15 . 2 15
. .
3 15 5
A ABC A BC ABC A B C
V AK S a V a
Câu 42. Cho hàm số bậc ba y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ.Hàm số y f f x
có bao nhiêu điểm cực trị?A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Lời giải Chọn B
Ta có: y f f x
y f f x
.f x
. Nên
0 0
0 f f x
y f x
.
0 0 2f x x x
0
0 1
2 2 f f x f x
f x
.
Phương trình
1 cho chúng ta 3 nghiệm phân biệt,
2 cho chúng ta 1 nghiệm và không trùng với nghiệm x0, x2 nên y f f x
có 6 điểm cực trị.Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi
C là đường tròn tâm I
1;0
bán kính R1 và
P là parabol có đỉnh I
1;2 , đi qua gốc tọa độ O. Biết đồ thị y f x
trùng với nửa đường tròn
C dưới trục Ox (kể cả giao điểm của
C là trục Ox) với mọi x
2;0
và trùng với
P(kể cả giao điểm của
P là trục Ox) với mọi x
0; 2 (tham khảo hình vẽ).Nếu 2
2
d b
I f x x
a c
với a b c, , là các số nguyên và bc là phân số tối giản, hãy tính a b c
A. 13 . B. 9 . C. 10 . D. 11.
Lời giải Chọn A
2
2 2
1 2 8
d .1 .2.2 11
2 3 2 3
I f x x a b c
.Câu 44. Cho tứ diện ABCD có AB AC BC BD CD a . M N, lần lượt là trung điểm của ,
BD CD. Góc giữa hai đường thẳng MN và AD bằng:
A. 30. B. 60. C. 90. D. 45 .
Lời giải Chọn C
Do M N, lần lượt là trung điểm của BD CD, nên MN BC// .
Do AB AC BD CD a nên B C, thuộc mặt phẳng trung trục của đoạn thẳng AD AD BC
mà MN BD// ADBC
AD BC,
90 .Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn bất phương trình
log22 x7 log2 x10
3x 9 0 ?A. 30 B. 29 C. 31 D. 32
Lời giải Chọn A
Điều kiện: 0 3x 9 0 2
x x
Ta có:
22 2
2
2 2
2
log 7 log 10 3 9 0 3 9 0
log 7 log 10 0
x x
x
x x
x x
2
2 2
2 2 2
4 32
2 log 5 4 32
x x
x x x
x x x
Vậy có 30 số nguyên x thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 46. Trong không gian Oxyz cho ba đường thẳng 1 2
1 1
: 2 4 , : 2 4
1 2 3
x x t
d y t d y t
z t z t
và
3
4 7
: 5 9 1
x y z
d . Viết phương trình đường thẳng d song song với d1 và cắt cả hai đường thẳng d d2, 3
A.
1
: 2 4
2 x
d y t
z t
B.
1
: 2 4
1 x
d y t
z t
C.
2
: 2 4
5 x
d y t
z t
D.
1
: 2 4
2