SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỪA THIÊN HUẾ TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – NĂM HỌC 2021 – 2022 – LẦN 1
Câu 1: Tính bán kính của mặt cầu có diện tích 16 .
A. 1. B. 2. C. 8. D. 4.
Câu 2: Tính tổng các nghiệm của phương trình log3
x 5
log3
x 1
log3
x11
.A. 6. B. 5. C. 6. D. 1.
Câu 3: Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A. x3. B. x 1. C. x0. D. x1.
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho các điểm M
1;2;3 ;
N 4;2; 1
. Tính độ dài đoạn thẳng MN.A. 10. B. 7. C. 5. D. 5.
Câu 5: Cho a là một số thực dương. Viết biểu thức
4 5
3 5
. a a
P a dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
A. P a3011
. B. P a 1130. C. P a1513
D. P a 1115
Câu 6: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y x 3
m1
x2mx1 đạt cực trị tại điểm x1? A. m2. B. m 1. C. m0. D. m1.Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S x: 2y2z24x2y4z 7 0. Tính bán kính R của mặt cầu
S .A. R2. B. R4. C. R16. D. R 2.
Câu 8: Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4z216z17 0 . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w iz 0?
A. 4
1;1 M 4
. B. 1
1; 2 M 2
. C. 2
1; 2
M 2 . D. 3
1;1 M 4 . Câu 9: Cho hai số phức z1 4 3i và z2 7 3i. Tìm số phức z z 1 z2.
A. z 3 6i. B. z 1 10i. C. z11. D. z 3 6i. Câu 10: Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3 1
3
y x
x .
A. 1
3
x . B. y3. C. 1
3
y . D. x3.
Câu 11: Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng 2a. Tính thể tích khối trụ đó theo a.
A. 2 3
3a . B. 4a3. C. 2a3. D. a3. Câu 12: Tính môđun của số phức z 1 2i.
A. 5. B. 3 . C. 5 . D. 1.
Câu 13. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. yx33x1. B. yx4x21.
C. y x3 3x1. D. y x2 x 1.
Câu 14. Với a b, là các số thực dương tuỳ ý thoả mãn log5a3log5b2, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a5 .b B. a25 .b3 C. a25 .b D. a10 .b3 Câu 15. Gọi x x x1, 2
1x2
là các nghiệm của phương trình 21 33
log x5log x 6 0. Tính 2
1
x .
T x
A. T 37. B. 3
T 2. C. 1
T 3. D. T 3.
Câu 16. Kí hiệu
H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y2
x1
ex, trục tung và trục hoành.Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình
H xung quanh trục Ox. A. V 4 2e. B. V
4 2 e
. C. V
e2 5
. D. V e25.Câu 17: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
A. y5x. B. y2023x. C. y
x. D. y
e21
x.Câu 18: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x
sin 3xcos3x.A. 3 2. B. 2. C. 2. D. 1.
Câu 19: Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
4
: 1 2 ,
6 3
x t
d y t t
z t
?
A. a2
4;1;6
. B. a4
4; 1; 6
. C. a3
1; 2;3
. D. a1
1; 2; 3
. Câu 20: Biết F x
x2 là một nguyên hàm của hàm số f x
trên . Tính 3
1
1 f x dx
.A. 32
3 . B. 26
3 . C. 8. D. 10.
Câu 21: Cho hình nón có bán kính đáy r3 và độ dài đường sinh l 5. Tính diện tích xung quanh của hình nón.
A. 15. B. 10. C. 30. D. 5 .
Câu 22: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lấy từ tập hợp
1; 2;3;4;5;6
A ?
A. C36. B. A36. C. 36. D. P .6
Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M
1;0;0
, N
0; 3;0
và P
0;0; 2
. Viết phương trình mặt phẳng
MNP
.A. 0
2 1 2
x y z
. B. 1
1 3 2
x y z
.
C. 0
1 3 2
x y z
. D. 1
1 3 2
x y z
.
Câu 24: Biết 4
1
d 3
f x x
và 0
1
d 2
f x x
, tính 4 2
0
4e x 3f x dx
.A. 2e8. B. 4e81. C. 2e81. D. 2e82. Câu 25: Cho hàm số f x
có bảng biến thiên như sau:Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;0
. B.
1;
. C.
; 1
. D.
0;1 . Câu 26: Cho số phức z thoả mãn
2i z
4
z i 8 19i. Tìm phần ảo của z.A. 2. B. 2 . C. 3. D. 3.
Câu 27: Cho hình lập phươngABCD A B C D. cạnh bằnga. Tính số đo góc giữa hai đường thẳng AB
và CC.
A. 60. B. 90. C. 30. D. 45.
Câu 28: Cho hàm số f x
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 29: Cho hàm số f x
cos 2x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?A.
f x dx
2sin 2x C . B.
f x dx
2sin 2x C .C.
1sin 2f x dx 2 x C
. D.
f x dx
12sin 2x C .Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
P : 2x y 2z 3 0 và điểm I
1;1;0
. Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng
P làA. (x1)2(y1)2z2 16. B. (x1)2(y1)2z2 4. C. (x1)2(y1)2z2 4. D. (x1)2(y1)2z2 16. Câu 31: Tìm tập xác định D của hàm số 1
2
2
log 4 y x .
A. D
2; 2
. B. D \
2; 2
. C. D
2; 2
. D. D
0; 2
.Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho điểm A
3; 5; 1
. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng
xOy
.A. P
3; 5;0
. B. N
0;0; 1
. C. M
0;0;1
D. Q
3; 5;0
Câu 33: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 9
x trên đoạn
2;4A. min 2;4 y 6 B. min 2;4 y6 C.
2;4
min 25
y 4 D.
2;4
min 13 y 2
Câu 34: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB3a và AD4a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD
và SA a 5. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.A. 12 5a3 B. 2 5 3 3
a C. 4 5a3 D. 4 5 3
3 a
Câu 35: Cho cấp số cộng
un có u3 17 và d 2. Tìm u1A. 19 B. 21 C. 19 D. 21
Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng 1
1
: 3 2
x t
d y t
z t
và 2
2
: 1 2
4
x t
d y t
z t
. Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng
xOy
và cắt hai đường thẳng d d1, 2.A.
2 9 2 0
x t
y t
z
. B.
2 9 2 0
x t
y t
z
. C.
3 2 6 9 0
x t
y t
z
. D.
3 6 3 0
x t
y t
z
.
Câu 37. Cho khối lăng trụ tam giác ABC A B C. có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên 2
AA a và tạo với mặt phẳng đáy một góc 45 . Tính thể tích khối lăng trụ 0 ABC A B C. A. 3 6
8
a . B. 3 6
12
a C. 3 6
6
a . D. 3 6
4
a .
Câu 38. Số các giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình
2
2
1 2
2
log x 1 log 13x 4x 3 m 0 nghiệm đúng với mọi số thực x là
A. 0. B. 5 C. 1. D. 4.
Câu 39: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn có các chữ số đôi một khác nhau, đồng thời phải có mặt chữ số 0 và chữ số 2 . A. 7
125 B. 7
150 C. 7
3600 D. 25
81
Câu 40: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số mđể phương trình 4xm.2x3m 5 0 có hai nghiệm trái dấu là khoảng ( ; )a b . Tính a b
A. 1
3 B. 5
3 C. 2
3 D. 1
Câu 41: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z22z m 2 0 (m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn
10;10
để phương trình đó có hai nghiệm phân biệtz1, z2 thoả mãn 2z1 1 2z21?
A. 21. B. 19 . C. 17 . D. 18 .
Câu 42: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x4 2
m1
x2 2 m nghịch biến trên khoảng
1;3 .A. m
;10
. B. m
;10
. C. m
;2
. D. m
;2
.Câu 43: Cho hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm thực âm của phương trình
0f f x .
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 44: Cho hàm số y f x
có đạo hàm liên tục, nhận giá trị dương trên nửa khoảng
1;
,
1 2f và f2
2x 1, x
1;
x
. Tính f
2 .A. 2 5. B. 2 3. C. 2 2. D. 2 6.
Câu 45: Cho hàm số y f x
có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f
x3 3x m
có đúng 6 điểm cực trị?A. 4 B. 6 C. 3 D. 2
Câu 46: Cho hàm số
22 1 khi 02 1 khi 0
x x x
f x x x
. Tính
1
ln ln
e
e
f x x
x dx
.A. 5
2 B. 7
2 C. 3
2 D. 1
2
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng
P : 3x4z 8 0 và mặt phẳng
Q : 3x4z12 0 . Gọi
S là mặt cầu đi qua gốc tọa độ O và tiếp xúc với cả hai mặt phẳng
P và
Q . Biết rằng khi
S thay đổi thì tâm của nó luôn nằm trên một đường tròn
C có tâm H a b c
; ;
, bán kính r. Tính 256 T a c r
.
A. 8 6. B. 18. C. 5 6. D. 43.
Câu 48: Cho hàm số f x
ax4bx3cx2dx e với a b c d e, , , , là các số thực. Đồ thị của hai hàm số y f x
và y f
x cắt nhau tại các điểm trong đó có hai điểm là M N, (tham khảo hình vẽ).Biết diện tích miền gạch chéo bằng 8. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y f x
và y f
x .A. 8. B. 64. C. 32. D. 16.
Câu 49. Cho các số phức z z1, 2 thỏa mãn z1 1 i 2, z2 z2 1 i và 2 1 1 2 z z
i
là số thực.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biếu thức P z1z2 .
A. 5. B. 2 5. C. 5 5. D. 3 5.
Câu 50: Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, cạnh
2 2
BC a . Góc giữa mặt phẳng
AB C
và mặt phẳng
BCC B
bằng 60. Tính thể tích khối lăng trụ.A.
3 2
2
a . B.
3 3
3
a . C.
3 3
2
a . D. 4a3.
…….HẾT…….
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.D 3.C 4.C 5.A 6.B 7.B 8.C 9.D 10.D
11.C 12.C 13.A 14.B 15.D 16.C 17.A 18.C 19.D 20.D 21.A 22.B 23.B 24.C 25.A 26.B 27.D 28.A 29.D 30.C 31.C 32.A 33.B 34.C 35.D 36.B 37.D 38.C 39.B 40.A 41.D 42.C 43.B 44.A 45.A 46.C 47.B 48.D 49.A 50.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Tính bán kính của mặt cầu có diện tích 16 .
A. 1. B. 2. C. 8. D. 4.
Lời giải Chọn B
2 2
4 16 4 2.
S R R R
Câu 2: Tính tổng các nghiệm của phương trình log3
x 5
log3
x 1
log3
x11
.A. 6. B. 5. C. 6. D. 1.
Lời giải Chọn D
Điều kiện:
5 0 5
1 0 1 1.
11 0 11
x x
x x x
x x
3 3 3 3 3
log x 5 log x 1 log x11 log x5 . x1 log x11
2
23 3
log x 6x 5 log x 11 x 6x 5 x 11
2 1
5 6 0 .
6 x x x
x
So sánh với điều kiện ta được x1.
Câu 3: Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A. x3. B. x 1. C. x0. D. x1.
Lời giải Chọn C
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho các điểm M
1;2;3 ;
N 4;2; 1
. Tính độ dài đoạn thẳng MN.A. 10. B. 7. C. 5. D. 5.
Lời giải Chọn C
4 1
2 2 2
2 1 3
2 5.MN Câu 5: Cho a là một số thực dương. Viết biểu thức
4 5
3 5
. a a
P a dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
A. P a3011
. B. P a 1130. C. P a1513
D. P a 1115
Lời giải Chọn A
Ta có
4 4 1
4 1 5 11
5 5 2
5 2 3 30
3 5 5
3
. .
a a a a
P P a a
a a
.
Câu 6: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y x 3
m1
x2mx1 đạt cực trị tại điểm x1? A. m2. B. m 1. C. m0. D. m1.Lời giải Chọn B
Ta có y' 3 x22
m1
x m y , " 6 x2
m1
. Để hàm số đạt cực trị tại điểm x1 thì
' 1 0 1
2 1
" 1 0
y m
m m y
.
Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S x: 2y2z24x2y4z 7 0. Tính bán kính R của mặt cầu
S .A. R2. B. R4. C. R16. D. R 2. Lời giải
Chọn B
Bán kính R của mặt cầu
S là R a2b2c2 d
2 2 12
2 2 7 4.Câu 8: Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4z216z17 0 . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w iz 0?
A. 4
1;1 M 4
. B. 1
1; 2 M 2
. C. 2
1; 2
M 2 . D. 3
1;1 M 4 . Lời giải
Chọn C Ta có 2
2 2
4 16 17 0
2 2 z i
z z
z i
. z0 là nghiệm phức có phần ảo dương nên 0 2 2 z i .
Suy ra 0 1
2 2
w iz i. Điểm biểu diễn của w iz 0 là 2
1; 2 M 2 . Câu 9: Cho hai số phức z1 4 3i và z2 7 3i. Tìm số phức z z 1 z2.
A. z 3 6i. B. z 1 10i. C. z11. D. z 3 6i. Lời giải
Chọn D
Ta có z z1 z2 4 3 i
7 3 i
3 6i.Câu 10: Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3 1 3
y x
x . A. 1
3
x . B. y3. C. 1
3
y . D. x3. Lời giải
Chọn D
Tập xác định D \ 3
. Vì 33 1
lim 3
x
x
x nên đồ thị hàm số 3 1 3
y x
x có đường tiệm cận đứng x3.
Câu 11: Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng 2a. Tính thể tích khối trụ đó theo a.
A. 2 3
3a . B. 4a3. C. 2a3. D. a3. Lời giải
Chọn B
Vì thiết diện qua trục là một hình vuông có cạnh bằng 2a nên hình trụ đã cho có bán kính đáy
R a và đường cao h2a.
Vậy thể tích khối trụ đó là V R2.h2a3. Câu 12: Tính môđun của số phức z 1 2i.
A. 5. B. 3 . C. 5 . D. 1.
Lời giải Chọn C
Ta có z 1 2i
1 222 5.Câu 13. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. yx33x1. B. yx4x21.
C. y x3 3x1. D. y x2 x 1.
Lời giải Chọn A
Đồ thị hàm số có hai cực trị nên là hàm số bậc ba. Loại đáp án B và D .
x
Lim f x
nên hệ số a dương. Chọn .A
Câu 14. Với a b, là các số thực dương tuỳ ý thoả mãn log5a3log5b2, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a5 .b B. a25 .b3 C. a25 .b D. a10 .b3 Lời giải
Chọn B
3 2 2
5 5 5 5 5 3 3
log 3log 2 log log 2 log a 2 a 5 25 .
a b a b a b
b b
Câu 15. Gọi x x x1, 2
1x2
là các nghiệm của phương trình 21 33
log x5log x 6 0. Tính 2
1
x .
T x
A. T 37. B. 3
T 2. C. 1
T 3. D. T 3. Lời giải
Chọn D
Điều kiện: x0
2
1 3
3
log x5log x 6 0
2
3 3
log x 5log x 6 0
2 3
3 3
log 2 3
log 3 3
x x
x x
Vì x1x2 nên x13 ,2 x2 3 .3 Vậy
3 2
2 1
3 3.
3 T x
x
Câu 16. Kí hiệu
H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y2
x1
ex, trục tung và trục hoành.Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình
H xung quanh trục Ox. A. V 4 2e. B. V
4 2 e
. C. V
e2 5
. D. V e25.Lời giải Chọn C
2 x1 ex 0 x 1.
2
1 1
2 2
0 0
2 1 x 4 1 x
V
x e dx
x e dx
2 2 1 1
2
2 1 1 20 0 0
0
1 1 1 1
4 1 . 1 4 1
2 2 2 2
x x x x
x e x e dx x e e dx
1
2 2 2
0
1 1 1 1 1
4 4 1 5 .
2 2 4 4 4
e x e e
Câu 17: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
A. y5x. B. y2023x. C. y
x. D. y
e21
x.Lời giải Chọn A
Ta có y 5x y 5 ln 5 0,x x . Suy ra hàm số y5x nghịch biến trên .
Câu 18: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x
sin 3xcos3x.A. 3 2. B. 2. C. 2. D. 1.
Lời giải Chọn C
Ta có
sin 3 cos 3 2 sin 3f x x x x4
.
Ta có 1 sin 3 1 2 2 sin 3 2 2
24 4
x x f x
.
2max 2 sin 3 1 3 2
4 4 2 12 3
f x x x k x k .
Câu 19: Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
4
: 1 2 ,
6 3
x t
d y t t
z t
?
A. a2
4;1;6
. B. a4
4; 1; 6
. C. a3
1; 2;3
. D. a1
1; 2; 3
. Lời giải
Chọn D
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là a1
1; 2; 3
.
Câu 20: Biết F x
x2 là một nguyên hàm của hàm số f x
trên . Tính 3
1
1 f x dx
.A. 32
3 . B. 26
3 . C. 8. D. 10.
Lời giải Chọn D
Ta có 3
2
131
1 f x dx x x 10
.Câu 21: Cho hình nón có bán kính đáy r3 và độ dài đường sinh l 5. Tính diện tích xung quanh của hình nón.
A. 15. B. 10. C. 30. D. 5 .
Lời giải Chọn A
Diện tích xung quanh của hình nón Sxq rl15
Câu 22: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lấy từ tập hợp
1; 2;3;4;5;6
A ?
A. C36. B. A36. C. 36. D. P .6
Lời giải Chọn B
Số số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lấy từ tập hợp A là A36.
Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M
1;0;0
, N
0; 3;0
và P
0;0; 2
. Viết phương trình mặt phẳng
MNP
.A. 0
2 1 2
x y z
. B. 1
1 3 2
x y z
.
C. 0
1 3 2
x y z
. D. 1
1 3 2
x y z
.
Lời giải Chọn B
Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn 1
1 3 2
x y z
.
Câu 24: Biết 4
1
d 3
f x x
và 0
1
d 2
f x x
, tính 4 2
0
4e x 3f x dx
.A. 2e8. B. 4e81. C. 2e81. D. 2e82. Lời giải
Chọn C
Ta có 4
0
4
1 1 0
d d d
f x x f x x f x x
nên 4
0
d 1 f x x
.Do đó 4 2
4 2 4
2 40 80 0 0
4e x 3f x dx 4 e dx x 3 f x xd 2e x 3.1 2e 1
.Câu 25: Cho hàm số f x
có bảng biến thiên như sau:Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;0
. B.
1;
. C.
; 1
. D.
0;1 . Lời giảiChọn A
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng các khoảng
1;0
và
1;
. Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
1;0
.Câu 26: Cho số phức z thoả mãn
2i z
4
z i 8 19i. Tìm phần ảo của z.A. 2. B. 2 . C. 3. D. 3.
Lời giải Chọn B
Đặt z a bi a b
,
. Ta có:
2 4 8 19
2 2 4 4 4 8 19
2 6 4 8 19
2 8 3
6 4 19 2
i a bi a bi i i
a b a b i a b i i
a b a b i
a b a
a b b
Vậy phần ảo của zbằng 2.
Câu 27: Cho hình lập phươngABCD A B C D. cạnh bằnga. Tính số đo góc giữa hai đường thẳng AB
và CC.
A. 60. B. 90. C. 30. D. 45.
Lời giải Chọn D
Ta có:
AB CC,
AB BB,
AB B 45 ( vì tam giác AB B vuông cân tại B).Câu 28: Cho hàm số f x
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Lời giải Chọn A
Câu 29: Cho hàm số f x
cos 2x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?A.
f x dx
2sin 2x C . B.
f x dx
2sin 2x C .C.
1sin 2f x dx 2 x C
. D.
f x dx
12sin 2x C .Lời giải Chọn D
Ta có
cos 2 1sin 2f x dx x dx2 x C
.Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
P : 2x y 2z 3 0 và điểm I
1;1;0
. Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng
P làA. (x1)2(y1)2z2 16. B. (x1)2(y1)2z2 4. C. (x1)2(y1)2z2 4. D. (x1)2(y1)2z2 16.
Lời giải Chọn C
Điều kiện tiếp xúc là
22 2
2.1 1 2.0 3
, 2
2 1 2
R d I P
.
Vậy phương trình mặt cầu là (x1)2(y1)2z2 4. Câu 31: Tìm tập xác định D của hàm số 1
2
2
log 4 y x .
A. D
2; 2
. B. D \
2; 2
. C. D
2; 2
. D. D
0; 2
. Lời giảiChọn C
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi 4x2 0 2 x 2. Vậy D
2; 2
.Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho điểm A
3; 5; 1
. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng
xOy
.A. P
3; 5;0
. B. N
0;0; 1
. C. M
0;0;1
D. Q
3; 5;0
Lời giải Chọn A
Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng
xOy
là P
3; 5;0
. Câu 33: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 9 x trên đoạn
2;4A. min 2;4 y 6 B. min 2;4 y6 C.
2;4
min 25
y 4 D.
2;4
min 13 y 2 Lời giải
Chọn B
Ta có
2
9 3
' 1 0
3 x tmdk
y x x
2 13 2 3 6 4 25
4 y
y y
2;4
miny 6
Câu 34: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB3a và AD4a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD
và SA a 5. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.A. 12 5a3 B. 2 5 3 3
a C. 4 5a3 D. 4 5 3
3 a Lời giải
Chọn C
Ta có . 3
1 1
. . 3 .4 . 5 4 5
3 3
S ABCD ABCD
V S SA a a a a dvtt
Câu 35: Cho cấp số cộng
un có u3 17 và d 2. Tìm u1A. 19 B. 21 C. 19 D. 21
Lời giải Chọn D
Ta có công thức u3 u1 2d 17 u1 2. 2
17u121Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng 1
1
: 3 2
x t
d y t
z t
và 2
2
: 1 2
4
x t
d y t
z t
. Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng
xOy
và cắt hai đường thẳng d d1, 2.A.
2 9 2 0
x t
y t
z
. B.
2 9 2 0
x t
y t
z
. C.
3 2 6 9 0
x t
y t
z
. D.
3 6 3 0
x t
y t
z
.
Lời giải Chọn B
Ta có mặt phẳng
xOy
có một VTPT là k
0;0;1
Giả sử d1 A A
1t;3 2 ; t t
.
2 2 ;1 2 ; 4
d B B t t t
.
1 ;2 2 2; 4
AB t t t t t t
là một VTCP của Vì
xOy
AB k. 0 t t 4 0 t t 4 Mặt khác, A A
xOy
t 0;t4
1;3;0 ,
2;9;0 ,
3;6;0
A B AB
Câu 37. Cho khối lăng trụ tam giác ABC A B C. có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên 2
AA a và tạo với mặt phẳng đáy một góc 45 . Tính thể tích khối lăng trụ 0 ABC A B C. A. 3 6
8
a . B. 3 6
12
a C. 3 6
6
a . D. 3 6
4
a .
Lời giải Chọn D
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên
ABC
A AH 450.Ta có: 0 0 2
sin 45 .sin 45 2 . 2
2
A H A H A A a a
A A
2 3 3 6
. . 2
4 4
a a
V B h a
Câu 38. Số các giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình
2
2
1 2
2
log x 1 log 13x 4x 3 m 0 nghiệm đúng với mọi số thực x là
A. 0. B. 5 C. 1. D. 4.
Lời giải Chọn C
Ta có:
2 2
1 2
2
2 2
2 2
2 2
2 2
2
log 1 log 13 4 3 0,
log 1 log 13 4 3 0,
13 4 3 12 4 2
1 0,
1 1
12 4 2 0,
0 12 0 5
0 4 24 12 0 3
1
x x x m x
x x x m x
x x m x x m
x x x
x x m x
a m
m
m m
Câu 39: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn có các chữ số đôi một khác nhau, đồng thời phải có mặt chữ số 0 và chữ số 2 . A. 7
125 B. 7
150 C. 7
3600 D. 25
81 Lời giải
Chọn B
Số các số tự nhiên có 6 chữ số là 9.105. Do đó n
900000.Gọi biến cố :A “các chữ số của số đó đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 0 và chữ số 2
”
Gọi số tự nhiên có 6 số có dạng abcdef , a b c d e f, , , , ,
0; ;...;91
.Xếp vị trí của chữ số 0 có 5 cách; xếp vị trí cho chữ số 2 có 5 cách; 4 chữ số còn lại có A84
cách. Suy ra n
A 5.5.A84 42000. Vậy
42000 7900000 150
P A .
Câu 40: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số mđể phương trình 4xm.2x3m 5 0 có hai nghiệm trái dấu là khoảng ( ; )a b . Tính a b
A. 1
3 B. 5
3 C. 2
3 D. 1
Lời giải Chọn A
4xm.2x3m 5 0 (1).
Đặt t2x 0; phương trình (1) thành: f t( ) t2 mt3m 5 0 (2) . YCBTphương trình (2) có hai nghiệm t t1, 2 thỏa 0 t1 1 t2
1. (1) 0 2 4 0
0 0 5; 2
3 5 0 5 3
3
f m
S m m m
P m
m
.
5; 2 a 3 b
. Vậy 5 1
3 2 3
a b .
Câu 41: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z22z m 2 0 (m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn
10;10
để phương trình đó có hai nghiệm phân biệtz1, z2 thoả mãn 2z1 1 2z21?
A. 21. B. 19 . C. 17 . D. 18 .
Lời giải Chọn D
Ta có z22z m 2 0
z1
2 1 m2
1Trường hợp 1: 1m2 0 1 m 1.
Suy ra phương trình
1 có hai nghiệm thực phân biệt.Do đó 2z1 1 2z21
1 2 1 2
1 2 1 2
2 1 2 1
2 1 2 1 1
z z z z
z z z z
(không thoả mãn).
Trường hợp 2: 2 1
1 0
m m 1
m
.
Suy ra phương trình
1 có hai nghiệm thực phức z1 1 i m21 và z2 1 i m21.Do đó 2z1 1 2z21 2
1i m21
1 2
1i m21
1
2 2 2 2
2 2 2 2
1 1
1 2i m 1 1 2i m 1 2 m 1 2 m 1
(luôn đúng).
Do đó 1
1 m m
thoả mãn.
Mà m thuộc đoạn
10;10
m
10; 9;...; 2;2;...;9;10
. Vậ có 18 giá trị nguyên của m thuộc đoạn
10;10
thoả mãn.Câu 42: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x4 2
m1
x2 2 m nghịch biến trên khoảng
1;3 .A. m
;10
. B. m
;10
. C. m
;2
. D. m
;2
. Lời giảiChọn C
Ta có y 4x34
m1
x.Hàm số y x4 2
m1
x2 2 m nghịch biến trên khoảng
1;3 y 0, x
1;3
4x3 4 m 1 x 0, x 1;3
m x2 1, x
1;3 .Xét g x
x21 với x
1;3 có g x
2x 0, x
1;3 . Do đó m g
1 2.Vậy m
;2
.Câu 43: Cho hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm thực âm của phương trình
0f f x .
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Lời giải Chọn B
0
11 f f x f x
f x
.
+ Phương trình f x
1 có 1 nghiệm thực âm x 2.+ Phương trình f x
1 có 1 nghiệm thực âm x a , 2
a 1
. Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm thực âm.Câu 44: Cho hàm số y f x<