TRƯỜNG THPT TUỆ TĨNH
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - NĂM HỌC 2021 - 2022
Câu 1: Cho hàm số y2x43x25. Giao điểm của đồ thị hàm số và trục tung có tung độ bằng
A. 1. B. 5. C. 0. D. 2.
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a
1; ; 1m
và b
2; 1; 3
. Tìm giá trị của m để a b .
A. m 2. B. m 1. C. m1. D. m2.
Câu 3: Tìm nguyên hàm f x
của hàm số g x
e2x, biết rằng đồ thị hàm số y f x
đi qua điểm
ln 2; 2
M .
A. f x
e2x1. B. f x
2e .2x C. f x
e .2x D.
1e2 1.2 f x x Câu 4: Cho hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽHàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
1;2 .
B.
1;3 .
C.
2; 2 .
D.
2;
.Câu 5: Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như hình vẽGiá trị cực tiểu của hàm số là
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 6: Cho hàm số y f x
liên tục trên và dấu của đạo hàm cho bởi bảng sauSố điểm cực trị của hàm số là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 7: Với hai số a và b thỏa mãn log2a4log4b3. Khi đó mệnh đề nào đúng?
A. a b4 8. B.
4
a 8
b . C. a4 b8. D.
4
4 8
a b .
Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A
1;0; 2
, B
2;1; 1
và C
1; 2;2
. Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.A. D
0;3;1
. B. D
0; 3; 1
. C. D
3;0;1
. D. D
0; 3;1
.Câu 9: Cho hàm số y x 3x25x4. Trên đoạn
3;1
, hàm số đạt giá trị lớn nhất tại điểm nào sau đây?A. x 1. B. x0. C. x1. D. x 3. Câu 10: Đạo hàm của hàm số y x 95 là
A.
4
9 5
y 5x . B.
4
9 5
y 5x . C.
14
14 5
y 5 x . D.
14
5 5
y 14x .
Câu 11: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường ye ,x y0,x0,x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
0
e dx
S
x. B. 20
e dx
S
x. C. 2 20
e dx
S
x. D. 2 20
e dx S
x. Câu 12: Tích phân 20
sin dx x
bằngA. 1. B. 2 . C. 1. D. 0 .
Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho các vectơ a
1; 2; 1
và b
2;1; 1
. Giá trị của cos ,
a b là A. 2
2 . B. 1
6. C. 1
6. D. 2
2 . Câu 14: Tập xác định của hàm số y2022x1 là
A. . B.
1;
. C. \ 1
. D.
1;
. Câu 15: Viết công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có đường cao2
h, bán kính đường tròn đáy 4R.
A. Sxq 2Rh. B. Sxq 2Rh. C. Sxq 4Rh. D. Sxq 2Rh. Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
1;2;3 ,
B 0;1;1
. Độ dài đoạn thẳng AB bằngA. 10 . B. 6 . C. 2 3 . D. 2 2 . Câu 17: Nghiệm của phương trình log (3 x2) 3 là
A. x25 B. x29. C. x11. D. x27.
Câu 18: Tìm nguyên hàm của hàm số
3 2f x x 3
x . A.
d 4 34
f x x x C
x
. B.
f x x
d x44 3x C.C.
d 4 14
f x x x C
x
. D.
f x x
d x44 1x C.Câu 19: Cho hàm số
2 2
3 2
1 2
x x
y x x
. Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số trên là
A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 20: Với a0 và a1 thì giá trị của loga
a a8 3
làA. 8
3. B. 11
8 . C. 3
8. D. 11
3 .
Câu 21: Tam giác ABCvuông cân tại đỉnh A có cạnh huyền bằng 2 2 . Quay tam giác ABC quanh trục AB thì được khối nón có thể tích là
A. 8
3 . B. 8 . C. 2 2
3 . D. 4
3 .
Câu 22: Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M
4; 3; 1
trên mặt phẳng
Oxz
có tọa độ là
A.
0; 3; 1
. B.
4;0; 1
. C.
4; 3;1
. D.
4; 3;0
. Câu 23: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3 22 y x
x
có phương trình là
A. x3. B. 2
x3. C. x 2. D. x 1. Câu 24: Cho cấp số nhân
un có u1 6;u2 3. Công bội của cấp số nhân làA. 1
2. B. 3. C. 3. D. 2.
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình 1 7 2
x
là
A. 7
log 1; 2
. B. 1
2
log 1; 7
. C. 1
2
; log 7
. D. 1
2
;log 7
.
Câu 26: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là:
A. 2
3Bh
V . B. 1
2Bh
V . C. 1
3Bh
V . D. V Bh.
Câu 27: Cho khối chóp S ABC. có SA SB SC, , đôi một vuông góc với nhau và SA a SB b SC c , , . Thể tích của khối chóp đó là:
A. 2
V 3abc. B. 1
V 9abc. C. 1
V 3abc. D. 1 V 6abc.
Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho các vectơ a
1;0;2
và b
0;1;5
. Tính giá trị biểu thức
P a 2a a b bằng:
A. 10. B. 10. C. 23. D. 15.
Câu 29: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AB4a, BC3a. Tính thể tích của khối trụ đã cho.
A. 4a2. B. 16a3. C. 8a3. D. 12a3. Câu 30: Cho mặt cầu có bán kính r. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Thể tích khối cầu: 4 3 V 3r .
B. Đường tròn lớn của mặt cầu có bán kính là r. C. Diện tích mặt cầu: S 4r2.
D. Diện tích mặt cầu: S 2r2.
Câu 31: Có bao nhiêu cách chọn một nhóm gồm 3 học sinh từ một nhóm có 10 học sinh?
A. 103. B. 310. C. C103 . D. A103 .
Câu 32: Trong không gian, cho tứ diện đều ABCD có độ dài cạnh AB=2. Tích vô hướng uuur uuurAB AC. bằng
A. 4. B. 1. C. 2. D. 2.
Câu 33: Cho
1
0
d 2
f x x
,2
0
d 5
f x x
. Tích phân 2
1
d f x x
bằngA. 1. B. 2. C. 1. D. 3 .
Câu 34: Hàm số y= 2x x- 2 ngịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0; 2
. B.
1; 2 . C.
1;
. D.
1;1
.Câu 35: Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và 3
2
SA a (minh họa như hình vẽ). Gọi M là trung điểm của BC. Tính số đo góc giữa đường thẳng SM và mặt phẳng
ABC
bằngA. 45 .0 B. 60 .0 C. 30 .0 D. 90 .0
Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC, với (4;1;0)A , (4; 4;3)B , (2;3;1)C . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. ABC vuông tại A. B. ABC không vuông.
C. ABC vuông tại B. D. ABC vuông tại C.
Câu 37: Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh SAvuông góc với đáy, góc
· 600
ACB , BCa, SA a 3. GọiM là trung điểm của SB. Tính thể tích khối tứ diện
MABC bằng
A.
3
6
a . B.
3
2
a . C.
3
4
a . D.
3
3 a .
Câu 38: Cho hình nón có chiều cao h20cm, bán kính đáy r25cm. Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12cm. Tính diện tích S của thiết diện đó
A. S406cm2. B. S400cm2. C. S500cm2. D. S300cm2. Câu 39: Cho hàm số f x( ) liên tục trên và thỏa mãn
3
0
( )d 2 xf x x
. Tích phân1
0
(3 )d xf x x
bằngA. 2
3. B. 18 C. 2
9. D. 6.
Câu 40: Tổng các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn
10;10
để hàm số 1 3 22 1
y3x x mx đồng biến trên bằng
A. 45. B. 49. C. 49. D. 45.
Câu 41: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện trong hai lần gieo không vượt quá 5?
A. 7
18. B. 2
3. C. 8
9. D. 5
18. Câu 42: Cho hai vectơ a và b tạo với nhau một góc 2
3
. Biết a 3
, b 5
. Khi đó a b bằng
A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 7 .
Câu 43: Một người đàn ông muốn chèo thuyền ở vị trí A tới điểm Bvề phía hạ lưu bờ đối diện, càng nhanh càng tốt, trên một bờ sông thẳng rộng 3km ( như hình vẽ). Anh có thể chèo thuyền của mình trực tiếp qua sông để đến C và sau đó chạy đến B, hay có thể chèo trực tiếp đến B, hoặc anh ta có thể chèo thuyền đến một điểm D nằm giữa C và B và sau đó chạy đến B. Biết anh ấy có thể chèo thuyền 6km h/ , chạy 8km h/ và quãng đường BC8km. Biết tốc độ của dòng nước là không đáng kể so với tốc độ chèo thuyền của người đàn ông. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất ( đơn vị: giờ, kết quả gần đúng lấy đến hàng thập phân thứ nhất) để người đàn ông đến B.
A. 1, 2h B. 1, 4h. C. 3, 4h. D. 1,3h.
Câu 44: Cho hàm số y f x
có đồ thị như hình bên dướiSố nghiệm của phương trình 2f x
1 6x3
1 làA. 4 . B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 45: Cho một hình lập phương có cạnh bằng a. Tính thể tích của khối bát diện đều mà các đỉnh là các tâm của các mặt của hình lập phương đã cho?
A.
3
3
a . B. 3 2
9
a . C. 2 3
2
a . D.
3
6 a . Câu 46: Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
B. Tam giác SACvuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA a . Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng
SAB
theo a?A. 3 3
a . B. 6
3
a . C. 6
2
a . D. 3
6 a .
Câu 47: Cho hàm số y f x( ) log 0,2
x26x
. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình f x'
0. Số các nghiệm nguyên thuộc nửa khoảng
2022;2022
của tập S làA. 2024 . B. 2021. C. 2023. D. 2022 . Câu 48: Biết 1
22ln 1 ln 1 ln 2
e x b
I dx a
x x c
với a b c, , là các số nguyên dương bc là phân số tối giản.
Tính a b c .
A. S 5. B. S3. C. S7. D. S 10.
Câu 49: Cho a b, là hai số thực dương thỏa mãn 2a b 2ab 3 1 ab a b
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
P a b là
A. 21 B. 3 5 C.
5 1
2 D. 5 12Câu 50: Cho hàm số f x
có đồ thị như hình vẽ:Số nghiệm thuộc đoạn 3 2 ; 2
của phương trình 3f
cosx
5 0là:A. 7. B. 8. C. 4. D. 6.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho hàm số y2x43x25. Giao điểm của đồ thị hàm số và trục tung có tung độ bằng
A. 1. B. 5. C. 0. D. 2.
Lời giải Ta có: x 0 y 5.
Vậy giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung có tung độ bằng 5.
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a
1; ; 1m
và b
2; 1; 3
. Tìm giá trị của m để a b .A. m 2. B. m 1. C. m1. D. m2.
Lời giải Ta có: a b a b . 0 1.2m.1 1.3 0 m 1
.
Câu 3: Tìm nguyên hàm f x
của hàm số g x
e2x, biết rằng đồ thị hàm số y f x
đi qua điểm
ln 2; 2
M .
A. f x
e2x1. B. f x
2e .2x C. f x
e .2x D.
1e2 1.2 f x x
Lời giải Ta có
e d2 1e22
x x
f x
x C.Đồ thị hàm số y f x
đi qua M
ln 2; 2
nên 212e2ln 2 C C 2 12eln 2 1.Vậy
1e2 12
f x x .
Câu 4: Cho hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽHàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
1;2 .
B.
1;3 .
C.
2; 2 .
D.
2;
.Lời giải
Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị hàm số y f x
đi xuống trong khoảng
1; 2
nên hàm số nghịch biến trên khoảng đó.Câu 5: Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như hình vẽGiá trị cực tiểu của hàm số là
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x3 và giá trị cực tiểu của hàm số là 0
y .
Câu 6: Cho hàm số y f x
liên tục trên và dấu của đạo hàm cho bởi bảng sauSố điểm cực trị của hàm số là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Lời giải
Hàm số y f x
liên tục trên và f x
có ba lần đổi dấu trên nên hàm số y f x
có ba điểm cực trị.
Câu 7: Với hai số a và b thỏa mãn log2a4log4b3. Khi đó mệnh đề nào đúng?
A. a b4 8. B.
4
a 8
b . C. a4 b8. D.
4
4 8
a b . Lời giải
Điều kiện: 0 0 a b
.
Ta có log2a4log4b3log2a4log2 b 3 log2 a4 3 a4 8
b b
.
Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A
1;0; 2
, B
2;1; 1
và C
1; 2;2
. Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.A. D
0;3;1
. B. D
0; 3; 1
. C. D
3;0;1
. D. D
0; 3;1
.Lời giải
Gọi D x y z
; ;
.Ta có uuurAB
1;1;1
,DCuuur
1 x; 2 y; 2z
.Tứ giác ABCD là hình bình hành uuur uuurAB DC 1 1
2 1
2 1
x y z
0 3 1 x y z
.
Vậy D
0; 3;1
.Câu 9: Cho hàm số y x 3x25x4. Trên đoạn
3;1
, hàm số đạt giá trị lớn nhất tại điểm nào sau đây?A. x 1. B. x0. C. x1. D. x 3. Lời giải
Hàm số đã cho liên tục trên
3;1
. Ta có: y 3x22x5.
1 3;1
0 5
3 3;1 x
y x
.
3 17,
1 7,
1 1.y y y
Vậy trên đoạn
3;1
, hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x 1. Câu 10: Đạo hàm của hàm số y x 95 làA.
4
9 5
y 5x . B.
4
9 5
y 5x . C.
14
14 5
y 5 x . D.
14
5 5
y 14x . Lời giải
Ta có:
9 1 4
5 5
9 9
5 5
y x x .
Câu 11: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường ye ,x y0,x0,x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
0
e dx
S
x. B. 20
e dx
S
x. C. 2 20
e dx
S
x. D. 2 20
e dx S
x. Lời giảiTa có:
2 2
0 0
e dx e dx S
x
x. Câu 12: Tích phân 20
sin dx x
bằngA. 1. B. 2 . C. 1. D. 0 .
Lời giải
2
0
sin dx x
cos
20 x
cos cos 0 1
2
.
Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho các vectơ a
1; 2; 1
và b
2;1; 1
. Giá trị của cos ,
a b là
A. 2
2 . B. 1
6. C. 1
6. D. 2
2 . Lời giải
cos ,a b . 1 1 6. 6 6 .
a b
a b
.
Câu 14: Tập xác định của hàm số y2022x1 là
A. . B.
1;
. C. \ 1
. D.
1;
. Lời giảiHàm số y a a x
0,a1
có tập xác định . Suy ra hàm số 1 12022 .2022
2022
x x
y có
tập xác định là .
Câu 15: Viết công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có đường cao 2
h, bán kính đường tròn đáy 4R.
A. Sxq 2Rh. B. Sxq 2Rh. C. Sxq 4Rh. D. Sxq 2Rh. Lời giải
Ta có 2 .4 . 4
xq 2
S R h Rh.
Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
1;2;3 ,
B 0;1;1
. Độ dài đoạn thẳng AB bằngA. 10 . B. 6 . C. 2 3 . D. 2 2 .
Lời giải
1 1 4 6
AB .
Câu 17: Nghiệm của phương trình log (3 x2) 3 là
A. x25 B. x29. C. x11. D. x27.
Lời giải Điều kiện: x 2 0 x 2.
Ta có log (3 x2) 3 x 2 33 x 29 ( thỏa mãn ).
Vậy x29 là nghiệm của phương trình.
Câu 18: Tìm nguyên hàm của hàm số
3 2f x x 3
x . A.
d 4 34
f x x x C
x
. B.
f x x
d x44 3x C.C.
d 4 14
f x x x C
x
. D.
f x x
d x44 1x C.Lời giải
Ta có:
f x x
d
x3x32 dx
x x3d
x32 dx x44 3x C.Câu 19: Cho hàm số
2 2
3 2
1 2
x x
y x x
. Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số trên là
A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 1.
Lời giải
2 2
1 2
3 2
1 1 2
1 2
x x
x x
y x x x x x
Mẫu có 3 nghiệm x1,x 1,x 2 trong đó x1 cũng là nghiệm của tử, nên có 2 đường TCĐ là x 1,x 2
Lại có tử là đa thức bậc 2, mẫu là đa thức bậc 3 nên đồ thị hàm số có 1 đường TCN y0 Vậy đồ thị hàm số có tổng số 3 đường tiệm cận.
Câu 20: Với a0 và a1 thì giá trị của loga
a a8 3
làA. 8
3. B. 11
8 . C. 3
8. D. 11
3 . Lời giải
Ta có: loga
a a8 3 logaa a. 38logaa118 118 logaa118 .Câu 21: Tam giác ABCvuông cân tại đỉnh A có cạnh huyền bằng 2 2 . Quay tam giác ABC quanh trục AB thì được khối nón có thể tích là
A. 8
3 . B. 8 . C. 2 2
3 . D. 4
3 . Lời giải
Theo giả thiết có: Tam giác ABCvuông cân tại đỉnh A. Đặt AB AC a , với a0
Ta có: AB2AC2 BC2 nên a2a2
2 2 2 2a2 8 a 2.Quay tam giác ABC quanh trục AB thì được khối nón có bán kính R2; chiều cao h2. Thể tích khối nón đó là: 1. . .2 1. .2 .22 8
3 3 3
V R h .
Câu 22: Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M
4; 3; 1
trên mặt phẳng
Oxz
có tọa độ là
A.
0; 3; 1
. B.
4;0; 1
. C.
4; 3;1
. D.
4; 3;0
. Lời giảiHình chiếu vuông góc của điểm M
4; 3; 1
trên mặt phẳng
Oxz
có tọa độ là
4;0; 1
. Câu 23: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3 22 y x
x
có phương trình là
A. x3. B. 2
x3. C. x 2. D. x 1. Lời giải
+ Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3 2 2 y x
x
có phương trình là x 2. Câu 24: Cho cấp số nhân
un có u1 6;u2 3. Công bội của cấp số nhân làA. 1
2. B. 3. C. 3. D. 2.
Lời giải
+ Ta có: 2 1 2
1
3 1
. 6 2
u u q q u
u . Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình 1 7
2
x
là
A. 7 1 log ;
2
. B. 1
2
log 1; 7
. C. 1
2
; log 7
. D. 1
2
;log 7
.
Lời giải
Ta có 1
2
1 7 log 7
2
x
x
.Vậy 1
2
;log 7
x
.
Câu 26: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là:
A. 2Bh
V 3 . B. 1Bh
V 2 . C. 1Bh
V 3 . D. V Bh. Lời giải
Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: V Bh.
Câu 27: Cho khối chóp S ABC. có SA SB SC, , đôi một vuông góc với nhau và SA a SB b SC c , , . Thể tích của khối chóp đó là:
A. 2
V 3abc. B. 1
V 9abc. C. 1
V 3abc. D. 1 V 6abc. Lời giải
Ta có: SA SB SA
SBC
SA SC
.
Khi đó thể tích khối chóp: 1 1 1
. . .
3 ABC 3 2
V SA S SA SB SC 1 6abc
.
Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho các vectơ a
1;0;2
và b
0;1;5
. Tính giá trị biểu thức
P a 2a a b bằng:
A. 10. B. 10. C. 23. D. 15.
Lời giải
Ta có: P a 2a a b
a2a2ab P ab
1 0 0 1 2 5
10.Câu 29: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AB4a, BC3a. Tính thể tích của khối trụ đã cho.
A. 4a2. B. 16a3. C. 8a3. D. 12a3.
Lời giải Ta có: V h R 2 3 . . 2a
a 2 12a2.Câu 30: Cho mặt cầu có bán kính r. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Thể tích khối cầu: 4 3 V 3r .
B. Đường tròn lớn của mặt cầu có bán kính là r. C. Diện tích mặt cầu: S 4r2.
D. Diện tích mặt cầu: S 2r2.
Lời giải Diện tích mặt cầu là S 4r2.
Câu 31: Có bao nhiêu cách chọn một nhóm gồm 3 học sinh từ một nhóm có 10 học sinh?
A. 103. B. 310. C. C103 . D. A103 .
Lời giải
Mỗi kết quả của việc chọn 3 học sinh từ 10 học sinh là một tổ hợp chập 3 của 10 , do đó số cách chọn 3 học sinh từ 10 học sinh là C103 .
Câu 32: Trong không gian, cho tứ diện đều ABCD có độ dài cạnh AB=2. Tích vô hướng uuur uuurAB AC. bằng
A. 4. B. 1. C. 2. D. 2.
Lời giải Do tứ diện ABCD đều nên tam giác ABC đều.
Khi đó uuur uuurAB AC. =AB AC. .cos
(
uuur uuurAB AC;)
=2.2.cos 600=2.Câu 33: Cho
1
0
d 2
f x x
,2
0
d 5
f x x
. Tích phân 2
1
d f x x
bằngA. 1. B. 2. C. 1. D. 3 .
Lời giải
Ta có: 2
1
2
0 0 1
d d d
f x x f x x f x x
2 2 1
1 0 0
d d d 5 2 3
f x x f x x f x x
Câu 34: Hàm số y= 2x x- 2 ngịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0; 2
. B.
1; 2 . C.
1;
. D.
1;1
. Lời giảiTập xác định: D= ê úé ùë û0;2. Ta có:
2
' 1 2 y x
x x
= -
-
, y'= Û0 x =1.Bảng biến thiên
1
0 0
-
+ 0
1 2 0
f(x) f'(x)
x
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng
1; 2 .Câu 35: Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và 3
2
SA a (minh họa như hình vẽ). Gọi M là trung điểm của BC. Tính số đo góc giữa đường thẳng SM và mặt phẳng
ABC
bằngA. 45 .0 B. 60 .0 C. 30 .0 D. 90 .0
Lời giải Đáp án B
Theo bài ra SA
ABC M
; BC nên AM là hình chiếu của SM lên mặt phẳng
ABC
.Vậy
SM ABC , SMA
AM là đường trung tuyến của tam giác đều cạnh a. Nên 3 . AM 2 a
Xét vASM có 0
3
tan 2 3 60
3 2 a
SMA SA SMA
AM a
Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC, với (4;1;0)A , (4; 4;3)B , (2;3;1)C . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. ABC vuông tại A. B. ABC không vuông.
C. ABC vuông tại B. D. ABC vuông tại C.
Lời giải Ta có CA(2; 2; 1)
, CB(2;1; 2) Suy ra CA CB . 2.2 ( 2).1 ( 1).2 0
CA CB
CA CB . Vậy ABC vuông tại C.
Câu 37: Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh SAvuông góc với đáy, góc
· 600
ACB , BCa, SA a 3. GọiM là trung điểm của SB. Tính thể tích khối tứ diện
MABC bằng
A.
3
6
a . B.
3
2
a . C.
3
4
a . D.
3
3 a . Lời giải
Ta có: ABC vuông tại B nên tan· 3 AB AB 3
ACB AB a
BC a
.
Suy ra:
1 1 2 3
. . 3 .
2 2 2
ABC
S AB BC a a a
2 3
.
1 1 3
. . 3. .
3 3 2 2
S ABC ABC
a a
V SA S a
Do M là trung điểm của SBnên theo công thức tỷ số thể tích ta có:
3 3
1 1 1
. .
2 2 2 2 4
MABC BAMC
MABC SABC
SABC BASC
V V BM a a
V V
V V BS .
Câu 38: Cho hình nón có chiều cao h20cm, bán kính đáy r25cm. Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12cm. Tính diện tích S của thiết diện đó
A. S406cm2. B. S400cm2. C. S500cm2. D. S300cm2. Lời giải
Theo bài ta có AO r 25; SO h 20; OK 12 (Hình vẽ).
Lại có 12 12 12 OI 15 cm
OK OI OS
2 2
2 2
2 2 25 15 40 cm
25 cm AB AI
SI SO OI
Vậy 1. . 1.25.40 500 cm .
22 2
SSAB SI AB
Câu 39: Cho hàm số f x( ) liên tục trên và thỏa mãn
3
0
( )d 2 xf x x
. Tích phân1
0
(3 )d xf x x
bằngA. 2
3. B. 18 C. 2
9. D. 6.
Lời giải Cách 1:
Đặt t3xdt3dx x 0 1
t 0 3 Ta có:
1 3 3
0 0 0
d 1 2
(3 )d ( ) ( )d
3 3 9 9
t t
xf x x f t tf t t
Cách 2:
1 3
0 0
1 2
(3 )d (3 ) (3 )d(3 )
9 9
xf x x x f x x
Câu 40: Tổng các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn
10;10
để hàm số 1 3 22 1
y3x x mx đồng biến trên bằng
A. 45. B. 49. C. 49. D. 45.
Lời giải
Ta có y x24x m . Hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi y 0, x 0
0 a
2
1 0
4 4. m 0
m 4.
Vì m là số nguyên thuộc đoạn
10;10
nên tập các giá trị của m là
10; 9; ...; 4
. Vậy tổng các giá trị nguyên của của tham số m là
10
9 ...
4 49.Câu 41: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện trong hai lần gieo không vượt quá 5?
A. 7
18. B. 2
3. C. 8
9. D. 5
18. Lời giải
Không gian mẫu n( ) 6.6 36 .
Gọi Alà biến cố “ Tổng số chấm xuất hiện trong hai lần gieo không vượt quá 5”
Khi đó A
(1;1);(1;2);(1;3);(1;4);(2;1);(2;2);(2;3);(3;1);(3;2);(4;1)
( ) 10
n A . Vậy ( ) ( ) 10 5
( ) 36 18 P A n A
n
Câu 42: Cho hai vectơ a và b tạo với nhau một góc 2 3
. Biết a 3
, b 5
. Khi đó a b bằng
A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 7 .
Lời giải
Ta có: a b 2
a b 2 a22 .a b b 2 a 22 . cos ,a b
a b b234 2.3.5.cos2 49 3
.
Do đó a b 7 .
Câu 43: Một người đàn ông muốn chèo thuyền ở vị trí A tới điểm Bvề phía hạ lưu bờ đối diện, càng nhanh càng tốt, trên một bờ sông thẳng rộng 3km ( như hình vẽ). Anh có thể chèo thuyền của mình trực tiếp qua sông để đến C và sau đó chạy đến B, hay có thể chèo trực tiếp đến B, hoặc anh ta có thể chèo thuyền đến một điểm D nằm giữa C và B và sau đó chạy đến B. Biết anh ấy có thể chèo thuyền 6km h/ , chạy 8km h/ và quãng đường BC8km. Biết tốc độ của dòng nước là không đáng kể so với tốc độ chèo thuyền của người đàn ông. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất ( đơn vị: giờ, kết quả gần đúng lấy đến hàng thập phân thứ nhất) để người đàn ông đến B.
A. 1, 2h B. 1, 4h. C. 3, 4h. D. 1,3h.
Lời giải
Gọi D BC sao cho CD x km x
;
0;8 là điểm tiếp bờ sao cho khoảng thời gian đến Blà ngắn nhất. Khi đó DB 8 x. Tổng thời gian người đàn ông đi từ A tới D rồi tới B là2 2
3 8
6 8
x x
T
. Ta đi tìm giá trị nhỏ nhất của T.
2
2 2
1 1 81
. ; 0 7 81
6 3 8 7
T x T x x
x
. Khi đó ta có bảng biến thiên
Vậy thời gian ngắn nhất là T 1,3 giờ.
Câu 44: Cho hàm số y f x
có đồ thị như hình bên dướiSố nghiệm của phương trình 2f x
1 6x3
1 làA. 4 . B. 5. C. 3. D. 6.
Lời giải
Dựa vào đồ thị ta thấy f x
a x
1
x2
2 a x
33x24
Do f
0 4 a 1 f x
x33x24Đặt t x 1 6x3 ( 1 x 2).
' 1 3
6 3 t x
t' 0 6x 3 3 6x 3 9 x 1. Bảng biến thiên:
Dựa vào đồ thị của hàm số y f x
ta có bảng biến thiên của hàm số
1 6 3
y f x x là:
Ta có: 2f x
1 6x3
1 f x
1 6x3
12Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình2f x
1 6x3
1 có 4 nghiệm.Câu 45: Cho một hình lập phương có cạnh bằng a. Tính thể tích của khối bát diện đều mà các đỉnh là các tâm của các mặt của hình lập phương đã cho?
A.
3
3
a . B. 3 2
9
a . C. 2 3
2
a . D.
3
6 a . Lời giải
Giả sử hình lập phương ABCD A B C D. có cạnh bằng a và tâm các mặt là P Q R S O O, , , , , như hình vẽ.
Ta có PQ là đường trung bình của tam giác đều B CD cạnh a 2 nên 2 2 PQ a .
Do đó 2 1 2
PQRS 2
S PQ a và OO a.
Vậy thể tích bát diện cần tìm là 1 . 1 3
3 PQRS 6
V S OO a (đvtt).
Câu 46: Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. Tam giác SACvuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA a . Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng
SAB
theo a?A. 3 3
a . B. 6
3
a . C. 6
2
a . D. 3
6 a . Lời giải
Gọi H và M lần lượt là trung điểm của AC và AB. Kẻ HK SM tại K
SAC cân tại SSH AC mà
SAC
ABC
SH
ABC
1SH AB
HM là đường trung bình của ABC HM / /CBHM AB
2Từ
1 và
2 AB
SHM
ABHK mà HK SM (theo cách dựng)
HK SAB
d H SAB
;
HKSAC vuông cân tại S AC SA2SC2 a2a2 a 2 2
2 2
AC a
SH
ABC vuông cân tại B có AC a 2 BCa
2 2
BC a
HM
SHM vuông tại H có HK là đường cao
2 2
2 2 2 2
1 1 1 1 1 6
2 2 2
HK SH HM a a a
6 6 HK a
Vì H là trung điểm của AC nên d C SAB
;
2d H SAB
;
2HK a36Vậy d C SAB
;
a36.Câu 47: Cho hàm số y f x( ) log 0,2
x26x
. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình f x'
0. Số các nghiệm nguyên thuộc nửa khoảng
2022;2022
của tập S làA. 2024 . B. 2021. C. 2023. D. 2022 . Lời giải
Điều kiện: x26x 0 0 6 x x
. Ta có: f x'
0
x226 ln 0, 2xx
6 02
2 6 0
6 x x x
( vì ln 0, 2 0 ).
2x 6 0
( vì x26x0) 3
x . Đối chiếu điều kiện ta có x0.
Vì x
2022; 2022 ,
x nên x
2021, 2020,..., 2, 1
. Vậy có 2021nghiệm nguyên.Câu 48: Biết 1
22ln 1 ln 1 ln 2
e x b
I dx a
x x c
với a b c, , là các số nguyên dương bc là phân số tối giản.
Tính a b c .
A. S 5. B. S3. C. S7. D. S 10.
Lời giải Ta có: 1
22 ln 1 ln 1
e x
I dx
x x
Đặtln 1
ln 1 d d
x u
u x u x
x
.
Khi x1 thì u1 Khi x e thì u2 Khi đó
2 2 2
2 2
1 1 1
2 1 2 1 1 1
d d 2ln 2ln 2
2
I u u u u
u u u u
. Suy ra 21 5.
2 a
b a b c
c
Câu 49: Cho a b, là hai số thực dương thỏa mãn 2a b 2ab 3 1 ab
a b
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
P a b là
A. 21 B. 3 5 C.
5 1
2 D. 5 12Lời giải
Ta có 2a b 2ab 3 1 ab a b