2021 – 2022
ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 NĂM 2022
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC - TỈNH VĨNH PHÚC Bài thi: TOÁN - KHỐI 12
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Gọi z z1, 2 là hai số phức thoả mãn đồng thời hai điều kiện 1 2 5; 2
z i 5 z mi z m với m là số thực tuỳ ý. Gọi A B, lần lượt là điểm biểu diễn hình học của z z1, 2. Gọi S là tập các giá trị của m để diện tích tam giác ABI lớn nhất với I
1;1 . Tổng bình phương các phần tử của S bằngA. 17
4 . B. 65. C. 5
4 . D. 80.
Câu 2. Cho 4x4x 7. Khi đó biểu thức 5 21 21
3 2 2
x x
x x
P a
b
với a
b là phân số tối giản và ,
a b. Tính tổng a b có giá trị bằng
A. 8. B. 11. C. 17. D. 4
Câu 3. Cho hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽTìm giá trị lớn nhất M của hàm số đã cho trên đoạn 2 3;
A. M 0. B. M 3. C. M 3. D. 1
2 M Câu 4. Cho hai số thực dương a b, với a1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. log 3 5 5log 1 3
a
a
ba b . B. log 3 5 log 5
3
a
a
ba b .
2021 – 2022
Câu 5. Cho Phương trình 2log tan3
x
log sin2
x
có bao nhiêu nghiệm trong khoảng
0 2021;
?A. 1011 nghiệm. B. 1010 nghiệm. C. 2021nghiệm. D. 2022 nghiệm.
Câu 6. Cho hàm số bậc bốn y f x
. Hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số
2 2y f x x có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4.
Câu 7. Trong không gian Oxyz,cho đường thẳng
: 2 1 11 2 2
x y z
d
. Đường thẳngd có một
vectơ chỉ phương là:
A. u2
2;1; 1
. B. u3
2;1;1
. C. u1
1; 2;2
. D. u4
1; 2;0
. Câu 8. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2
5
log x 4 1 0.
A. 4;13 2
. B. 4;13 2
. C. ;13 2
. D. 13; 2
.
Câu 9. Cho hàm số y f x
xác định và liên tục trên có đồ thị như hình vẽ dưới. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số trên đoạn
2;2
?2021 – 2022
A. M 0. B. M 1. C. M 1. D. M 2. Câu 10. Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 5.
1 y x
x
A. y5. B. y1. C. x1. D. x5. Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
1;2;3 ,
B 3; 4;5
và mặt phẳng
P x: 2y3z14 0 . Gọi Δ là một đường thẳng thay đổi nằm trong mặt phẳng
P . Gọi ,H K lần lượt là hình chiếu vuông góc của ,A B trên Δ . Biết rằng khi AH BK thì trung điểm của HK luôn thuộc một đường thẳng d cố định, phương trình của đường thẳng d là
A.
4 5 2 1
x t
y t
z
. B.
4 5 2
x t
y t
z t
. C.
4 5 2
x t
y t
z t
. D.
4 5 2 1
x t
y t
z
. Câu 12. Số phức liên hợp của số phức z 3 5i là
A. z 3 5i. B. z 3 5i. C. z 3 5i. D. z 3 5i. Câu 13. Cho hình nón
N có góc ở đỉnh bằng 120. Mặt phẳng qua trục của
N cắt
N theo mộtthiết diện là tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 4 . Tính thể tích khối nón
NA. 8. B. 4 3. C. 3. D. 6.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
P : 2x y z 10 0 và đường thẳng2 1 1
: 2 1 1
x y z
d
. Đường thẳng cắt
P và d lần lượt tại Mvà N sao cho A
3;2;1
là trung điểm MN. Tính độ dài đoạn MN.A. MN 4 6. B. MN 2 6. C. MN 6 2. D. MN 2 14.
Câu 15. Nguyên hàm của hàm số 2 1 3 y x x
x là A.
3 2
2
3 1
3 2 .
x x
x C
B.
3 2
3 ln .
3 2
x x
x C C.
3 3 2
ln .
3 2
x x
x C D.
3 3 2
ln .
3 2
x x
x C
Câu 16. Trong một lớp học gồm có 18 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ bằng
A. 68
75. B. 65
71. C. 443
506. D. 69
77. Câu 17. Cho 2
1
3 I f x dx
. Khi đó 2
1
3 4
J f x dx
bằngA. 2. B. 1. C. 5. D. 3.
Câu 18. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều ABC A B C. có tất cả các cạnh bằng a.
2021 – 2022
Câu 19. Cho hàm số
1 y ax b
x
có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. a b . B. ab0. C. ab0. D. b a 0. Câu 20. Họ nguyên hàm của hàm số f x
4x cos x2 làA. 4 sin 2 ln 4 2
x x
C. B. 4 ln sin 2
2
x x
x C. C. 4 ln sin 2
2
x x
x C. D. 4 sin 2
ln 4 2
x x
C. Câu 21. Cho hàm số f x
liên tục trên thỏa 7
3
d 10 f x x
. Tính 2
2
0
3 d . I
xf x xA. I 20. B. 5
I 2. C. I 10. D. I 5. Câu 22. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y mx 4
x m
nghịch biến trên từng khoảng xác định?
A. 3. B. 2. C. 5. D. Vô số.
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I
3;4; 2
. Phương trình mặt cầu tâm I , tiếp xúc với Oz làA.
x3
2 y4
2 z 2
2 16. B.
x3
2 y4
2 z 2
2 4.C.
x3
2 y4
2 z 2
2 5. D.
x3
2 y4
2 z 2
2 25.Câu 24. Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông tại A AC a, 3,ABC60 . Gọi M là trung điểm của BC. Biết 2 3.
3
SA SB SM a Tính khoảng cách từ đỉnh S đên mặt phẳng
ABC
.A. 2 3
3
d a . B. d a . C. d 2a. D. d a 3.
2021 – 2022
Câu 25. Tìm số thực dương m thỏa mãn giá trị nhỏ nhất của hàm số
1 y x m
mx
trên đoạn
1;2 bằng 13
.
A. m1. B. m2. C. m4. D. m3.
Câu 26. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình 2z26z 5 0 trong đó z2 có phần ảo âm.
Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z13z2?
A. Q(6;1). B. M( 6;1) . C. N( 1; 6) . D. P( 6; 1) .
Câu 27. Cho hình chóp S ABC. có M là trung điểm của SA. Mặt phẳng ( )P đi qua C M, và song song với ABcắt SB tại N . Biết khối chóp S ABC. có thể tích bằng V . Tính thể tích khối chóp
.
S MNCtheo V .
A. VS MNC. 2V . B. VS MNC. 4V . C. .
1
S MNC 4
V V . D. .
1
S MNC 2
V V. Câu 28. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60.
Tính tan của góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình chóp.
A. 1
2 3. B. 1
3 . C. 2 3 . D. 3
2 .
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S x: 2y2z24x6y2m0 (m là tham số) và đường thẳng4 2
: 3
3 2
x t
y t
z t
. Biết đường thẳng cắt mặt cầu
S tại hai điểm phân biệt A B, sao cho AB8. Giá trị của m làA. m6. B. m12. C. m 12. D. m 6.
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a
5;7;2 ,
b 3;0;1 ,
c 6;1; 1
. Tìm tọa độ của vectơ3 2
m a b c
.
A. m
3; 22;3
. B. m
3;22; 3
. C. m
3; 22; 3
. D. m
3; 22;3
.Câu 31. Cho số phức z x yi thỏa mãn
z1
z 2i z
1
. Tính xy. A. 125
. B. 12
25
. C. 12
5 . D. 12
25.
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu có phương trình x2y2z22x4y6z 9 0. Tìm tọa độ tâm I của mặt cầu.
A. I
2;4; 6
. B. I
2; 4;6
. C. I
1; 2;3
. D. I
1; 2; 3
. Câu 33. Tìm công bội q của cấp số nhân
un ,n* có u11;u34.A. q1. B. q2. C. q6. D. q3.
2021 – 2022 A. 3
2. B. 3
2. C. 2
3. D. 2 3. Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn z z. 2
z z
2022 2021 i. Tính môđun của số phức z.A. z 2022. B. z 2022. C. z 2021. D. z 2021.
Câu 36. Cho số phức z 1 2i. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w z iz trên mặt phẳng tọa độ?
A. P
3;3
. B. Q
3;2 . C. N
2;3 . D. M
3;3 .Câu 37. Gọi z z z1, ,2 3 là các nghiệm phức của phương trình z35z217z13 0 . Gọi A B C, , lần lượt là điểm biểu diễn hình học của z z z1, ,2 3. Tính diện tích tam giác ABC
A. SABC 3. B. 5
ABC 2
S . C. SABC 4. D. SABC 6. Câu 38. Cho mặt cầu có diện tích bằng 72
cm2 . Bán kính R của khối cầu bằngA. R3 2
cm . B. R 6
cm . C. R3
cm . D. R6
cm . Câu 39. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên A. ylog2x. B. y x 31. C. ytanx. D. y x 21. Câu 40. Tìm số nguyên dương m sao cho tập nghiệm của bất phương trình x.2xm.2x4x4m0
chứa đúng 5 số nguyên dương?
A. m6. B. m9. C. m7. D. m8. Câu 41. Biết 2
1
3 f x dx
và 5
2
21 f x dx
. Tính 5
1
f x dx
bằng?A. 3. B. 24. C. 18. D. 18.
Câu 42. Cho số phức z 1 3i. Tìm phần ảo của số phức z
A. 3. B. 3. C. 1. D. 1.
Câu 43. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SB vuông góc với mặt phẳng
ABCD
, SB a 3. Tính thể tích V của khối chóp S ABCD. .A. 3 3
2
V a . B. 3 3
6
V a . C.
3 3
4
V a . D. 3 3
3 V a .
Câu 44. Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz, cho ba điểm M
2;0;0 ,
N 0;1;0
và P
0;0; 2
. Mặt phẳng
MNP
có phương trình làA. 0
2 1 2
x y z
. B. 1
2 1 2
x y z
. C. 1
2 1 2
x y z . D. 1
2 1 2
x y z
.
Câu 45. Cho hàm số f x
liên tục trên
0;10 và
10
0
d 7
f x x
và 10
2
d 3
f x x
. Tính 2
0
d P
f x x2021 – 2022
A. P4. B. P10. C. P7. D. P 4
Câu 46. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3cm, độ dài đường cao bằng 4cm. Tính diện tích xung quanh của hinh trụ này
A. 24
cm2 . B. 22
cm2 . C. 20
cm2 . D. 26
cm2Câu 47. Cho đường thẳng y x a (a là tham số thực dương) và đồ thị hàm số y x. Gọi S1, S2
lần lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi 1 2
5
S 3S thì a thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 5 8 2 3;
. B. 3 9 2 5;
. C. 9 5 5 2;
. D. 2 3 3 2;
Câu 48. Cho hàm số f x
là hàm số có đạo hàm liên tục trên
0;1 và
1
0
1 1, . d 2
f
x f x x 3. Tính tích phân 1
20
d xf x x
bằngA. 1
6. B. 1
3. C. 1
6. D. 1
3. Câu 49. Tập xác định của hàm số y
x1
15 làA. . B.
1;
. C.
0;
. D.
1;
. Câu 50. Cho hàm số y f x
xác định, liên tục trên và có đạo hàm
1
3
2 2
4 1 2
2021f x x x x x . Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
--- HẾT ---
2021 – 2022
HƯỚNG DẤN GIẢI
ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 NĂM 2022
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC - TỈNH VĨNH PHÚC Bài thi: TOÁN - KHỐI 12
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C B D B A B A A B C C A A B C D D B C D D A D B B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D C C D D B C B A B D A A B D B A D C A A C C D A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Gọi z z1, 2 là hai số phức thoả mãn đồng thời hai điều kiện 1 2 5; 2
z i 5 z mi z m với m là số thực tuỳ ý. Gọi A B, lần lượt là điểm biểu diễn hình học của z z1, 2. Gọi S là tập các giá trị của m để diện tích tam giác ABI lớn nhất với I
1;1 . Tổng bình phương các phần tử của S bằngA. 17
4 . B. 65. C. 5
4 . D. 80.
Lời giải Chọn C
2021 – 2022
Đặt z x yi ,
x y,
. Khi đó 1 2 5z i 5
1
2 1
2 4x y 5
; 2
z mi z m 2
m2
x2my 4 0.Do đó tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là giao điểm của đường tròn
: 1
2 1
2 4C x y 5 có tâm I
1;1 , bán kính 2 5R 5 và đường thẳng
: 2 2 0
d m x my
Gọi A, B là hai điểm biểu diễn z1 và z2. Suy ra
C d
A B,
. Gọi H là trung điểm của AB.Khi đó: 1 . .sin 1 . 2
2 2 5
SIAB IA IB AIB IA IB . Vậy diện tích tam giác ABI lớn nhất bằng 2
5 khi 2 10 10
5 5
IAIB AB IH
Ta có
2
2 2
2 1
10 10
; 8 4 4 0 1
5 5 2 2
m m
IH d I d m m
m m m
Vậy 1;1
S 2
.
Câu 2. Cho 4x4x 7. Khi đó biểu thức 5 21 21
3 2 2
x x
x x
P a
b
với a
b là phân số tối giản và ,
a b. Tính tổng a b có giá trị bằng
A. 8. B. 11. C. 17. D. 4
Lời giải Chọn B
Ta có 4x4x 7
2x2x
9 2x2x 3
1 1
5 2 2 2
5 2 2 2
9 11
3 2 2 3 2 2 2 9
x x
x x
x x x x
P a a b
b
. Câu 3. Cho hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ2021 – 2022
Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số đã cho trên đoạn 2 3;
A. M 0. B. M 3. C. M 3. D. 1
2 M Lời giải
Chọn D
Câu 4. Cho hai số thực dương a b, với a1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. log 3 5 5log 1 3
a
a
ba b . B. log 3 5 log 5
3
a
a
ba b .
C. log 3 5 5log
3
a ba ab. D. log 3 5 1log
5
a ba ab
Lời giải Chọn B
3 5 1 5 1 5
log log log log
3 3
a ba a ba ab aa 13
loga 5
loga3 5b b
Câu 5. Cho Phương trình 2log tan3
x
log sin2
x
có bao nhiêu nghiệm trong khoảng
0 2021;
?A. 1011 nghiệm. B. 1010 nghiệm. C. 2021nghiệm. D. 2022 nghiệm.
Lời giải Chọn A
Điều kiện:
0 0 2 tan sin
x x
x k k
¢
Xét phương trình trên 0
;2 k
¢
Đặt f x
2log tan3
x
log sin2
x
2021 – 2022
22 1 2
2 3 2
3
cos cos
sin .ln sin cos .ln ln cos .tan .ln
x x
f x x x x x x
2 2 2 3
2 3 0
ln cos .ln ln .ln .sin .cos
x
x x
f x đồng biến trên 0
;2
* 0
f 6
Vậy phương trình có duy nhất nghiệm
x 6 trên khoảng 0
;2
Hay phương trình có duy nhất nghiệm trên
0 2;
Vậy phương trình đã cho có: 1011 nghiệm.
Câu 6. Cho hàm số bậc bốn y f x
. Hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số
2 2y f x x có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?
A.6 . B. 7 . C. 5 . D. 4.
Lời giải Chọn B
2021 – 2022
Đặt: g x
f x
2 x2
2
2 2
2 . 2
0 0 0
0 1 3
g x x f x x
x x x
g x x a
f x x a a
x a
Ta có bảng biến thiên:
Đồ thị hàm g x
có được từ đồ thị hàm g x
bằng cách: giữ nguyên phần đồ thì hàm g x
nằm phía trên trục hoành; lấy đối xứng phần đồ thị g x
nằm phía dưới trục hoành qua trục hoành và xóa bỏ phần dưới.Vậy g x
có thể có tối đa 7 điểm cực trị.Câu 7. Trong không gian Oxyz,cho đường thẳng
: 2 1 11 2 2
x y z
d
. Đường thẳngd có một
vectơ chỉ phương là:
A. u2
2;1; 1
. B. u3
2;1;1
. C. u1
1; 2;2
. D. u4
1; 2;0
. Lời giải
Chọn C
Câu 8. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2
5
log x 4 1 0.
A. 4;13 2
. B. 4;13 2
. C. ;13 2
. D. 13; 2
. Lời giải
Chọn A
Ta có 2
2
5 5
5 13
log 4 1 0. log 4 1 0 4 4
2 2
x x x x Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: 4;13
2
Câu 9. Cho hàm số y f x
xác định và liên tục trên có đồ thị như hình vẽ dưới. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số trên đoạn
2;2
?2021 – 2022
A. M 0. B. M 1. C. M 1. D. M 2. Lời giải
Chọn B
Câu 10. Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 5. 1 y x
x
A. y5. B. y1. C. x1. D. x5.
Lời giải Chọn C
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
1;2;3 ,
B 3; 4;5
và mặt phẳng
P x: 2y3z14 0 . Gọi Δ là một đường thẳng thay đổi nằm trong mặt phẳng
P . Gọi ,H K lần lượt là hình chiếu vuông góc của ,A B trên Δ . Biết rằng khi AH BK thì trung điểm của HK luôn thuộc một đường thẳng d cố định, phương trình của đường thẳng d là A.
4 5 2 1
x t
y t
z
. B.
4 5 2
x t
y t
z t
. C.
4 5 2
x t
y t
z t
. D.
4 5 2 1
x t
y t
z
. Lời giải
Chọn C
Có BKI AHI c g c
IA IB I luôn nằm trong mặt phẳng trung trực
Q của2021 – 2022
Giao tuyến
: 9 01: : 2 3 4 0.
d x
P x y
Q y z
z
Lấy
P Q : y2z 5 0 chọn z 0 y 5 x 4 M
4;5;0
d.
Q :x y z 9 0 có véc-tơ pháp tuyến nQ
1;1;1
.
P x: 2y3z14 0 có véc-tơ pháp tuyến nP
1; 2;3
. Đường thẳng d đi qua M
4;5;0
, nhận ud n n Q, P
1; 2;1
có phương trình tham số là:
4
: 5 2
.
x t
d y t
z t
Câu 12. Số phức liên hợp của số phức z 3 5i là
A. z 3 5i. B. z 3 5i. C. z 3 5i. D. z 3 5i. Lời giải
Chọn A
Số phức liên hợp của số phức z 3 5i là z 3 5i.
Câu 13. Cho hình nón
N có góc ở đỉnh bằng 120. Mặt phẳng qua trục của
N cắt
N theo một thiết diện là tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 4 . Tính thể tích khối nón
NA. 8. B. 4 3. C. 3. D. 6.
Lời giải Chọn A
Gọi R bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác; r bán kính đường tròn đáy của
N . Có 22 2 2.4.sin120 2 3
sin120
r R r r
.
Chiều cao nón 2 3
tan 60 3 2
h r
.
Thể tích nón V 13r h2 13
2 3 .2 82 .2021 – 2022
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
P : 2x y z 10 0 và đường thẳng2 1 1
: 2 1 1
x y z
d
. Đường thẳng cắt
P và d lần lượt tại Mvà N sao cho A
3;2;1
là trung điểm MN. Tính độ dài đoạn MN.A. MN 4 6. B. MN 2 6. C. MN 6 2. D. MN 2 14.
Lời giải Chọn B
Phương trình tham số đường thẳng dlà:
2 2 1 1
x t
y t
z t
, t là tham số.
Vì N d nên tọa độ điểm N
2 2 ;1 ;1t t t
Do Alà trung điểm của MNnên ta có:
2 8 2
2 3 8 2 ;3 ;1
2 1
M A N M
M A N M
M
M A N
x x x x t
y y y y t M t t t
z t
z z z
Mà M
P nên ta có: 2 8 2
t
3 t
1 t
10 0 t 2.
2;3; 1 ,
4;1;3
N M
Khi đó: MN
4 2
2 1 3
2 3 1
2 2 6.Vậy độ dài đoạn MN 2 6.
Câu 15. Nguyên hàm của hàm số 2 1 3 y x x
x là A.
3 2
2
3 1
3 2 .
x x
x C
B.
3 3 2
ln .
3 2
x x
x C C.
3 3 2
ln .
3 2
x x
x C D.
3 3 2
ln .
3 2
x x
x C Lời giải
Chọn C
Họ nguyên hàm của hàm số 2 1 3 y x x
x là
3 3 2
ln .
3 2
x x
x C
Câu 16. Trong một lớp học gồm có 18 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ bằng
A. 68
75. B. 65
71. C. 443
506. D. 69
77. Lời giải
Chọn D
2021 – 2022
Trường hợp 1: Có 1 nam, 3 nữ Số cách chọn là: C C181. 173 . Trường hợp 2: Có 2 nam, 2 nữ Số cách chọn là: C C182. 172 . Trường hợp 3: Có 3 nam, 1 nữ Số cách chọn là: C C183. 171 .
181. 173 182. 172 183. 171 46920 n A C C C C C C .
435
46920 69 77.
P A C
Vậy xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ là
69.P A 77 Câu 17. Cho 2
1
3 I f x dx
. Khi đó 2
1
3 4
J f x dx
bằngA. 2. B. 1. C. 5. D. 3.
Lời giải Chọn D
Ta có: 2
2
2
211 1 1
3 4 3 4 3.3 4 9 8 4 3
J f x dx f x dx dx x
Câu 18. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều ABC A B C. có tất cả các cạnh bằng a.A. V a3. B. 3 3
4
V a . C.
3 3
2
V a . D. V 3a3. Lời giải
Chọn B Ta có:
2 3 3 3
. .
4 4
a a
V B h a Câu 19. Cho hàm số
1 y ax b
x
có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. a b . B. ab0. C. ab0. D. b a 0. Lời giải
Chọn C
2021 – 2022
Ta có: lim 2
1
x
ax b a x
Ta thấy đồ thị hàm số đi qua điểm
0;1 1 2.0 10 1 b b
0
ab
Câu 20. Họ nguyên hàm của hàm số f x
4x cos x2 làA. 4 sin 2 ln 4 2
x x
C. B. 4 ln sin 2
2
x x
x C. C. 4 ln sin 2
2
x x
x C. D. 4 sin 2
ln 4 2
x x
C. Lời giải
Chọn D
Ta có: F x
4x cos x dx2 ln 44x sin 22 xC
Câu 21. Cho hàm số f x
liên tục trên thỏa 7
3
d 10 f x x
. Tính 2
2
0
3 d . I
xf x xA. I 20. B. 5
I 2. C. I 10. D. I 5. Lời giải
Chọn D
Đặt 2 3 d 2 d d 1d
tx t x xx x 2 t, khi đó:
2 7 7
2
0 3 3
1 1 1
3 d d d .10 5.
2 2 2
I
xf x x
f t t
f x x Câu 22. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y mx 4 x m
nghịch biến trên từng khoảng xác định?
A. 3. B. 2. C. 5. D. Vô số.
Lời giải Chọn A
Tập xác định D \
m .
2 2
4 y m
x m
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định m2 4 0, x D 2 m 2.
Vậy có 3 giá trị nguyên của m là
1;0;1
để hàm số y mx 4 x m
nghịch biến trên từng khoảng
2021 – 2022
A.
x3
2 y4
2 z 2
2 16. B.
x3
2 y4
2 z 2
2 4.C.
x3
2 y4
2 z 2
2 5. D.
x3
2 y4
2 z 2
2 25.Lời giải Chọn D
Tiếp điểm A của mặt cầu với trục Oz là hình chiếu vuông góc của I lên trục Oz. Ta có A
0;0;2
.Bán kính mặt cầu là R IA 5.
Vậy, phương trình mặt cầu tâm I , tiếp xúc với Oz là
x3
2 y4
2 z 2
2 25.Câu 24. Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông tại A AC a, 3,ABC60 . Gọi M là trung điểm của BC. Biết 2 3.
3
SA SB SM a Tính khoảng cách từ đỉnh S đên mặt phẳng
ABC
.A. 2 3
3
d a . B. d a . C. d 2a. D. d a 3. Lời giải
Chọn B
Xét ABC là tam giác vuông tại A có AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền nên
1 .
AM 2BCBM
Suy ra ABM cân tại M , lại có ABC60 nên ABM là tam giác đều. Suy ra hình chóp .
S ABC là hình chóp tam giác đều.
Gọi N là trung điểm của AB, G là trọng tâm của ABM . Ta có:
1 1 2 3 3 2 3 3
. . .
2 2 2 2 3 2 3
a a a a
MN AC GM
2021 – 2022
Vậy, xét SGM vuông tại G ta được
2 2
2 2 2 3 3
3 3 .
a a
d SG SM GM a
Câu 25. Tìm số thực dương m thỏa mãn giá trị nhỏ nhất của hàm số
1 y x m
mx
trên đoạn
1;2 bằng 13
.
A. m1. B. m2. C. m4. D. m3. Lời giải
Chọn B
Hàm số liên tục và xác định trên đoạn
1;2Ta có:
2 2
1 0,
1 1
x m m
y y x D
mx mx
.
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng
1;2 suy ra: 1;2
1 1min 1 3 3 1 2 4 2
1 3
y f m m m m m
m
.
Câu 26. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình 2z2 6z 5 0 trong đó z2 có phần ảo âm.
Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z13z2?
A. Q(6;1). B. M( 6;1) . C. N( 1; 6) . D. P( 6; 1) . Lời giải
Chọn D
2 1
2
3 1 2 6 5 0 2 2
3 1 2 2
z i
z z
z i
Suy ra 1 2 1
3 1 3 1
3 3. 6
2 2 2 2
z z z i i i
.
Vậy điểm biểu diễn số phức z13z2 là P( 6; 1) .
Câu 27. Cho hình chóp S ABC. có M là trung điểm của SA. Mặt phẳng ( )P đi qua C M, và song song với ABcắt SB tại N . Biết khối chóp S ABC. có thể tích bằng V . Tính thể tích khối chóp
.
S MNCtheo V .
A. VS MNC. 2V . B. VS MNC. 4V . C. . 1
S MNC 4
V V . D. . 1
S MNC 2
V V. Lời giải
Chọn C
2021 – 2022
Ta có MN AB// , M là trung điểm SAN là trung điểm SB.
.
. .
1 1 1
. .
2 2 4 4
S MNC
S MNC S ABC
V SM SN V
V SA SB V .
Câu 28. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60. Tính tan của góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình chóp.
A. 1
2 3. B. 1
3 . C. 2 3 . D. 3
2 . Lời giải
Chọn C
Gọi O là trọng tâm tam giác đều ABC Vì chóp S ABC. đều nên SO(ABC)
OA là hình chiếu vuông góc của SAlên (ABC) ( ;(SA ABC )) ( ; SA OA )SAO 60
( )
SO ABC SOOA SAO vuông tại O
Gọi D là trung điểm của BC có: 3 2 2 3 3
2 3 3 2 3
a a a
AD AO AD
tan 60 3 3 3
SO AO a a
2021 – 2022
Ta có :
SBC
; ABCD
SDO .Xét SDO có : tan 2 3
3 6 SO a SDO DO a
.
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S x: 2y2 z24x6y2m0 (m là tham số) và đường thẳng4 2
: 3
3 2
x t
y t
z t
. Biết đường thẳng cắt mặt cầu
S tại hai điểm phân biệt A B, sao cho AB8. Giá trị của m làA. m6. B. m12. C. m 12. D. m 6. Lời giải
Chọn D
H B A
I R
Δ
S :x2 y2 z2 4x6y2m 0
x2
2 y3
2 z2 13 2 m.Để
S là mặt cầu thì 13 2 0 13m m 2
.
Khi đó mặt cầu
S có tâm I
2;3;0
, bán kính R 13 2 m.Gọi H là hình chiếu của I trên H
4 2 ;3 t t;3 2 t
IH
2t6; ; 2t t3
. Ta có IH u. 0 2 2
t6
t 2 2
t3
0 t 2. Suy ra IH
2; 2; 1
IH 3.Xét IHB vuông tại H có IH2 HB2 IB2 9 16 13 2 mm 6.
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a
5;7;2 ,
b 3;0;1 ,
c 6;1; 1
. Tìm tọa độ của vectơ3 2
m a b c
.
A. m
3; 22;3
. B. m
3;22; 3
. C. m
3; 22; 3
. D. m
3; 22;3
. Lời giảiChọn D
Ta có m 3a2b c
3;22;3
.z x yi
z1
z 2i z
1
xy2021 – 2022
Lời giải Chọn B
Ta có
z1
z 2i z
1
x 1 yi
x2 y2 2i x
1 yi
x 1
x2 y2 y x2 y i2 2y 2
x 1
i
2 2
2 2
1 2 1
2 1 2
x x y y
y x y x
Từ (1) và (2) suy ra 1 2 2 2 2
1 1
1
x y
x y x y
y x
(*).
Thay vào (2) ta có y2x2
Suy ra
* 2
2 2
2 1 5 2 8 3 0 13 04 0 125 5 25
x y xy
x x x x
x y xy
. Cách 2: (PB bổ sung)
+
z1
z 2i z
1
z z
2i
z 2 1i
+ Modun 2 vế ta được: z z. 2i z 2i z. z2 4 z2 4 z 1 +Thay vào (1) ta có
1 2
1 2 1 2 3 41 2 5 5
z i i z i i
i
12 xy 25
.
Câu 32. Trong