SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG
THIÊN - HÀ TĨNH
ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2022 LẦN 1 – NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 6 trang)
Họ tên : ... Số báo danh : ... Mã đề 001 .
Câu 1: Cho hàm số y f x( ) xác định và liên tục trên có bảng biến thiên như sau
x -2 0 2
y’ + 0 0 + 0
y 3 3
1
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:
A. 0 B. 3 C. 1. D. 2.
Câu 2: Trong không gian Oxyz, tọa độ của véc tơ a 2j i 3k là:
A.
1;2; 3 .
B.
2; 1; 3 .
C.
2; 3; 1 .
D.
3;2; 1 .
Câu 3: Cho khối cầu có bán kính r2. Thể tích của khối cầu đã cho bằng A. 32
3
. B. 256 3
. C. 256 D. 64.
Câu 4: Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như hình bên.Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn
3;3
bằngA. 1. B. 0. C. 8. D. 3.
Câu 5: Cho a0,a1, biểu thức Dloga3a có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 1
3. B. 3. C. 1
3. D. 3. Câu 6: Có bao nhiêu cách xếp 7 học sinh thành một hàng dọc?
A. 7. B. 1. C. 7!. D. 49.
Câu 7: Cho hàm số y f x( ) có bảng biến thiên như sau.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( 3;0) B. ( 5; 2) C. ( 5; ) D. (2;4)
Câu 8: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3 2 4 y x
x
là:
A. y2. B. x 3. C. 3
y4 . D. y 3.
Câu 9: Từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 8 học sinh nữ có bao nhiêu cách chọn ra hai học sinh bất kỳ?
A. A133 . B. 13. C. C132 . D. C52+C82. Câu 10: Trong không gian Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Oyz
làA. j
0;1;0
. B. k
0;0;1
. C. i
1;0;0
. D. n
0;1;1
. Câu 11: Phương trình log (25 x 3) 1có nghiệm làA. x2. B. x3. C. x4. D. x5.
Câu 12: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4a và chiều cao bằng 3a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A. 24a2. B. 20a2. C. 40a2. D. 12a2. Câu 13: Cho hàm số f x
liên tục trên đoạn
a b; . Khẳng định nào sau đây sai?A. b
. b
.b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx
. B. a
b
b a
f x dx f x dx
.C. b
b
b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx
. D. b .
b
,a a
k f x dx k f x dx k
.Câu 14: Hàm số y
x1
4 có tập xác định làA.
;1
. B. \ 1
. C. . D.
1;
.Câu 15: Trong không gian Oxyz, mặt cầu ( ) : (S x5)2(y1)2 (z 2)2 9 có bán kính R là
A. R6. B. R9. C. R3. D. R18.
Câu 16: Cho các hàm số y f x y
, g x
liên tục trên có 5
1
dx 1
f x
; 5
1
dx 3 g x
. Tính .
5
1
2 dx
f x g x
A. 5. B. 1. C. 2. D. 1.
Câu 17: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y x4 3x21 B. y x 43x21 C. y x 33x21 D. y x3 3x21 Câu 18: Họ các nguyên hàm của hàm số f x
5x46x21 làA. 20x312x C . B. 20x512x3 x C. C. 4 2 3 2 4
x x x C . D. x52x3 x C. Câu 19: Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có đường cao h, bán kính đường tròn đáyR.
A. Sxq 2Rh. B. Sxq 2Rh. C. Sxq 2Rh. D. Sxq 2h.
Câu 20: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 4a3. B. 16 3
3 a . C. 16a3. D. 4 3
3a . Câu 21: Cho hàm số f x
liên tục trên đoạn
0;9 thỏa mãn 9
7
0 4
8, 3.
f x dx f x dx
Khi đó giátrị của 4
9
0 7
P
f x dx
f x dx làA. P20. B. P9. C. P5. D. P11.
Câu 22: Cho hàm số bậc bốn f x
. Hàm số y f x
có đồ thị trong hình bên. Số điểm cực đại của hàm số đã cho làA. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 23: Họ nguyên hàm
xcos dx x làA. cosx x sinx C .B. cosx x sinx C . C. cosx x sinx C . D. cosx x sinx C . Câu 24: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng
P đi qua điểm M
2; 5;1
và song song với mặt phẳng
Oxz
có phương trình là:A. x 2 0. B. x z 3 0. C. y 5 0. D. x y 3 0. Câu 25: Số nghiệm của phương trình log2
x2 6
log2
x 2
1 là:A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
1;3;0
và B
5;1; 2
. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình làA. 2x y z 5 0. B. 3x2y z 14 0 . C. 2x y z 5 0. D. x2y2z 3 0. Câu 27: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu
S có tâm I
1;2;1
và đi qua điểm
0; 4; 1
A là
A.
x1
2 y2
2 z 1
2 9. B.
x1
2 y2
2 z 1
2 3. C.
x1
2 y2
2 z 1
2 3. D.
x1
2 y2
2 z 1
2 9.Câu 28: Một bình đựng 5 quả cầu xanh khác nhau, 4 quả cầu đỏ khác nhau và 3 quả cầu vàng khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu trong quả cầu trên. Xác suất để chọn được 3 quả cầu khác màu là
A. 3
14. B. 3
7 . C. 3
5. D. 3
11.
Câu 29: Cho hàm số y ax 4bx2c a
0
có đồ thị như hình bên. Xác định dấu của a b c, , .A. a0,b0,c0. B. a0,b0,c0. C. a0,b0,c0. D. a0,b0,c0. Câu 30: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 1
1 y x
x
là
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình log22 x5log2x 6 0 là S
a b; . Tính 2a b .A. 8. B. 8. C. 7. D. 16.
Câu 32: Cho cấp số cộng
un với u11; công sai d 2. Số hạng thứ 3 của cấp số cộng đã cho là A. u3 4. B. u3 5. C. u3 3. D. u3 7.Câu 33: Cho hàm số y f x
có đạo hàm là f x
x2
2x1
2 x1
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho làA. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 34: Khối chóp tam giác có thể tích là:
2 3
3
a và chiều cao a 3. Tìm diện tích đáy của khối chóp tam giác đó.
A. 3a2. B. 2 3a2. C. 2 3 2
3
a . D. 2 3 2
9 a . Câu 35: Cho số thực x thoả mãn: 25x51x 6 0. Tính giá trị của biểu thức T 5 5x.
A. T 1. B. 5
T 6. C. T 5. D. T 6.
Câu 36: Cho hàm số f x( ) là hàm đa thức bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ. Xét hàm số
2 3 1
g x f x x m. Với giá trị nào của m thì giá trị nhỏ nhất của g( )x trên đoạn
0;1 bằng 2022.A. 2023. B. 2000. C. 2021. D. 2022.
Câu 37: Cho a là số thực dương sao cho 3xax 6x9x với mọi xR. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a
14;16
. B. a
12;14
. C. a
16;18
. D. a
10;12
.Câu 38: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a, BAD 1200. Mặt bên SAB là tam giác đều và
SAB
ABCD
(tham khảo hình vẽ).Tính khoảng cách từ A đến
SBC
A. 15 5
a . B. 7
7
a . C. 2a. D. 3
4 a .
Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu x2y2z22x2y2z0 và A
2; 2;0
. Viết phương trình mặt phẳng
OAB
biết Bthuộc mặt cầu
S , có hoành độ dương và tam giác OAB đều.A. x y z 0. B. x y 2z0 C. x y z 0 D. x y 2z0 Câu 40: Cho hai hàm số
3 2 1f x ax bx cx2và g x
dx2 ex 1 ( , , , ,a b c d e). Biết rằng đồ thị hàm số y f x
và y g x
cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là 3; 1; 1 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị đã cho có diện tích bằngA. 8. B. 5. C. 9
2 . D. 4 .
Câu 41: Cho hàm số f x
có đồ thị hình vẽPhương trình f f x
0có bao nhiêu nghiệm thực?A. 5. B. 7. C. 9. D. 3.
Câu 42: Cho hàm số f x
liên tục trên khoảng
0;
và thỏa mãn 2f x
xf 1 xx
với mọi 0
x . Tính 2
1 2
. f x dx
A. 7
4 . B. 7
12. C. 9
4 . D. 3
4 .
Câu 43: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
S có phương trình là2 2 2 2 2 4 1 0
x y z x my z (trong đó m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để mặt cầu
S có diện tích bằng 28.A. m 1. B. m 2. C. m 7. D. m 3.
Câu 44: Cho hình chópS ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; SA a 2 và SA vuông góc với mặt đáy
ABCD
. Gọi M ; N lần lượt là hình chiếu vuông góc của đỉnh A lên các cạnh SB vàSD. Khi đó góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
AMN
bằng:A. 45. B. 60. C. 30. D. 90.
Câu 45: Cho khối lăng trụ đứng ABC A B C. có BAC60, AB3a và AC 4a. Gọi M là trung điểm của B C , biết khoảng các từ M đến mặt phẳng
B AC
bằng 3 1510
a . Thể tích khối lăng trụ bằng
A. 4a3. B. 27a3. C. 7a3. D. 9a3.
.Câu 46: Cho hàm số y f x( ) có đạo hàm trên và hàm số y f x'( ) có đồ thị như hình vẽ. Trên
2; 4
, gọi x0 là điểm mà tại đó hàm số g x( ) f 2x 1 ln
x28x16
đạt giá trị lớn nhất. Khi đó x0 thuộc khoảng nào?A. 1;2 2
. B. 1;1 2
. C. 1; 1
2
. D. 2;5 2
.
Câu 47: Trong không gian cho hai điểm I
2;3;3
và J
4; 1;1
. Xét khối trụ
T có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính IJ và có hai tâm nằm trên đường thẳng IJ . Khi có thể tích
Tlớn nhất thì hai mặt phẳng chứa hai đường tròn đáy của
T có phương trình dạng x by cz d 1 0 và x by cz d 2 0. Giá trị của d12d22 bằng:A. 61. B. 25. C. 14. D. 26.
Câu 48: Trong hệ Oxyz cho hai mặt cầu
S1 : x 12 y 3
2 z 2
249 và
S2 : x10
2 y 92 z 22 400 và mặt phẳng
P : 4x3y mz 22 0 . Có bao nhiêu số nguyên m để mặt phẳng (P) cắt 2 mặt cầu
S1 , S2 theo giao tuyến là 2 đường tròn không có tiếp tuyến chung?A. Vô số. B. 5. C. 11. D. 6.
Câu 49: Cho hàm số f x
nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên
0;2 . Biết f
0 1 và
2
2x2 4xf x f x e với mọi x
0; 2 . Tính tích phân
3 2
2 0
3
x x f x
I dx
f x
.A. 14
I 3 . B. 32
I 5 . C. 16
I 5 . D. 16 I 3 .
Câu 50: Cho phương trình ln
x m
exm0, với m là tham số thực . Có bao nhiêu giá trị nguyên m
2022;2022
để phương trình đã cho có nghiệm?A. 2022. B. 2021. C. 2019. D. 4042.
--- HẾT ---