• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Toán 2021 Chuyên Thái Bình Lần 2 Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Toán 2021 Chuyên Thái Bình Lần 2 Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết"

Copied!
31
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

www.thuvienhoclieu.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH

TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 02 NĂM HỌC 2020 – 2021

MÔN THI: TOÁN

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Câu 1. Tập xác định của hàm số y

x327

3

A. D

3;

. B. D . C. D

3;

. D. D \ 3

 

. Câu 2. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình vẽ

Số nghiệm của phương trình f x

 

 1 0

A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. 3 .

Câu 3. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A.

2 1

1 y x

x

 

 . B.

1 1 y x

x

 

 . C. y x33x1. D.

1 1 y x

x

 

 .

Câu 4. Hai xạ thủ bắn mỗi người một viên đạn vào bia, biết xác suất bắn trúng vòng 10 của xạ thủ thứ nhất là 0,75 và của xạ thủ thứ hai là 0,85 . Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng vòng 10.

A. 0,325 . B. 0,6375 . C. 0,0375. D. 0,9625 .

Câu 5. Hàm số nào sau đây có đồ thị phù hợp với hình vẽ?

x y

-1

2 O

1

6

A. ylog 6 x

. B.

1 6

x

y  

    . C. y6x. D. ylog0,6x .

(2)

Câu 6. Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác .S ABM N, lần lượt là trung điểm của SC SD, . Biết thể tích khối chóp .S ABCDV , tính thể tích khối chóp

. S GMN . A. 8

V

. B. 4

V

. C. 6

V

. D. 12

V . Câu 7. Hàm số nào dưới đây có nhiều điểm cực trị nhất?

A. y  3x 1. B. y x43x21. C. y x33x21. D.

2 1

3 y x

x

 

 .

Câu 8. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y

m2 1

x3

m1

x2x nghịch biến trên  là

A. 2 . B. 3. C. 1. D. 0.

Câu 9. Với hai số thực dương a b, tùy ý thỏa mãn

3 5

6 3

log 5.log

log 2

1 log 2

ab

 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 2a3b0. B. a b log 26 . C. a b log 36 . D. a36b. Câu 10. Phương trình 2x2 3x 2 4 có hai nghiệm là x x1, 2 . Tính giá trị của Tx13x23.

A. T 27. B. T 9. C. T 3. D. T 1.

Câu 11. Cho hàm số

y  f x  

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số

g x ( )  f x   1

đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A.

  2;0 

. B.

 3; 

. C.

  1;2

. D.

   ; 1 

.

Câu 12. Cho a b c, , là các số dương và

a  1

mệnh đề nào sau đây sai ?

A.

log

a

1 log

a

b

    b

   

. B.

log

a

 b c    log .log

a

b

a

c

.

C.

log

a

b log

a

log

a

b c

   c 

   

. D.

log

a

  b c .  log

a

b  log

a

c

.

Câu 13. Cho hình chóp tứ giác đều .S ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng a 3. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABCD

A.

3 3

2 Va

 . B.

5 3

2 V  a

. C.

9 3

2 Va

 . D.

7 3

2 V  a

.

Câu 14. Một hình nón có chiều cao h20cm, bán kính đáy r25cm. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.

A. 75 41cm2. B. 5 41cm2. C. 125 41cm2. D. 25 41cm2.

(3)

Câu 15. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x

 

x33x1 trên đoạn

 

1;3

A. 5. B. 37. C. 3. D. 6.

Câu 16. Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó.

A. 10 .2 B. C102. C. A102. D. A108 . Câu 17. Cho biểu thức P4 x2 3. x

,

x0

. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

8

P x12. B. P x127 . C. P x129 . D. P x126 .

Câu 18. Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4 và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Tính thể tích khối trụ.

A.

4 9

. B.

6 9

. C.

6 12

. D.

4 6

9

 . Câu 19. Tập nghiệm S của bất phương trình

2 1

5 25

x x

   

  là

A. S

1;

. B. S 

; 2

. C. S 

;1

. D. S

2;

.

Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình 13

log 1 2x 0 x

 

có dạng

a b;

. Tính T 3a2b.

A. T 0 . B. T  1. C. T 1. D.

2 T  3

. Câu 21. Khối lăng trụ có chiều cao h, diện tích đáy bằng B có thể tích là

A.

1 V 2Bh

. B.

1 V 3Bh

. C. VBh. D.

1 V 6Bh

. Câu 22. Công thức diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao h, bán kính đáy R

A. Sxq2Rh

. B. Sxq Rh

. C. Sxq 2Rh

. D. Sxq4Rh . Câu 23. Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 4.9x13.6x9.4x 0.

A.

13 T  4

. B. T 3. C.

1 T  4

. D. T 2.

Câu 24. Cho hình chóp .S ABC có chiều cao bằng a, đáy là tam giác ABC đều cạnh a. Tính thể tích của khối chóp .S ABC bằng

A.

3 3

24 a

. B.

1 3

24a

. C.

3 3

12 a

. D. 3a3.

Câu 25. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình chữ nhật, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, AB a , AD a 3. Thể tích khối chóp S ABCD. bằng:

A.

3 3

2 a

. B. a3. C.

3

6 a

. D.

3

2 a

.

Câu 26. Cho hàm số yx33x2mx1 có đồ thị

 

C và đường thẳng :d y2x1. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để

 

C cắt đường thẳng d tại 3 điểm phân biệt?

A. 4 . B. 5. C. 9. D. 3.

(4)

Câu 27. Cho hàm số y ax3bx2cx d có đồ thị như hình bên dưới

Trong các số , , ,a b c d có bao nhiêu số dương

A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.

Câu 28. Cho hình lập phương ABCD A B C D.     cạnh a. Gọi M là trung điểm của C D  , Glà trọng tâm của tam giác ABD. Tính khoảng cách từ Cđến mặt phẳng

B MG

A.

6 6 a

. B.

6 3 a

. C.

6 2 a

. D.

6 4 a

. Câu 29. Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng

A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .

Câu 30. Cho hàm số yf x

 

có bảng biến thiên như sau

Hàm số đạt cực đại tại

A. x 2. B. x3. C. x1. D. x2.

Câu 31. Một nhóm học sinh có 8 học sinh nữ và 4 học sinh nam. Xếp ngẫu nhiên nhóm này thành một hàng dọc. Tính xác suất sao cho không có học sinh nam nào đứng cạnh nhau.

A.

162

165 . B.

163

165. C.

14

55. D.

16 55.

Câu 32. Cho bất phương trình log3

x22x2

 1 log3

x26x 5 m

.Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi x

 

1;3 ?

A. 16 . B. vô số . C. 15 . D. 14 .

Câu 33. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y(m29)x42x21 có đúng một điểm cực trị là

A. 4 . B. 3. C. 5. D. 7.

Câu 34. Tìm hệ số của số hạng chứa x3trong khai triển Newton của

2 6

x x

  

 

  , x0.

A. 60. B. 80. C. 240. D. 160.

(5)

Câu 35. Cho hình nón

 

N đỉnh S có bán kính đáy bằng a và diện tích xung quanh Sxq2a2. Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đều S ABCD. có đáy ABCD nội tiếp đáy của khối nón

 

N .

A. V 2 3a3. B.

2 3 3

3 Va

. C.

2 5 3

3 Va

. D.

2 2 3

3 Va

.

Câu 36. Ông An muốn xây một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật, phần nắp trên ống để trống một ô có diện tích bằng 20% diện tích của đáy bể. Biết đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, bể có thể chứa tối đa 10m nước và giá thuê nhân công là 3 500000 đồng/m . Số tiền ít nhất 2 mà ông phải trả cho nhân công gần nhất với đáp án nào dưới đây?

A. 14 triệu đồng. B. 13 triệu đồng. C. 16 triệu đồng. D. 15 triệu đồng.

Câu 37. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 

0;1 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

1;0

.

C. Hàm số đồng biến trên khoảng

2;  

. D. Hàm số đồng biến trên khoảng

;3

.

Câu 38. Cho hàm số yf x

 

có bảng biến thiên như sau:

Phương trình tất cả các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x

 

144

A. y0. B. y0 và y2. C. x1 và x 1. D. y3. Câu 39. Cho hàm số

2 2 1

1 x x

y x

  

 có đồ thị

 

C . Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của

 

C

A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 .

Câu 40. Cho khối lăng trụ tam giác ABC A B C.    mà mặt bên ABB A  có diện tích bằng 4 . Khoảng cách giữa cạnh CCAB bằng 7. Thể tích khối lăng trụ bằng

A. 10 . B. 16 . C. 12 . D. 14 .

Câu 41. Cho hàm số

3x 2

y x

 

có đồ thị

 

C . Có tất cả bao nhiêu đường thẳng cắt

 

C tại hai điểm phân biệt mà hoành độ và tung độ của hai giao điểm này đếu là các số nguyên?
(6)

A. 10 . B. 4. C. 6. D. 2. Câu 42. Tìm S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số

1

2

mx

y x m

nghịch biến trên 1; 2

 

 

 . A. S 

1;1

. B.

1;1 2

 

 

 . C.

1;1 2

 

 . D.

1;1 2

 

 

 .

Câu 43. Cho hình chóp S ABCD.SA vuông góc với mặt phẳng

ABCD

, SA a 2, ABCD là hình

vuông tâm O cạnh bằng 2a. Góc giữa hai mặt phẳng

SBD

ABCD

bằng

A. 45o. B. 90o. C. 60o. D. 30o.

Câu 44. Cho hàm số

2 1

1 y x

x

 

 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng

 ; 1

 1;

.

B. Hàm số đồng biến trên \

 

1 .

C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng

 ; 1

 1;

.

D. Hàm số nghịch biến trên \

 

1 .

Câu 45. Cho hai khối cầu đồng tâm có bán kính lần lượt là 1 và 4 . Xét hình chóp S A A A A A A. 1 2 3 4 5 6 có đỉnh S thuộc mặt cầu nhỏ và các đỉnh A ii, 1, 6 thuộc mặt cầu lớn. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S A A A A A A. 1 2 3 4 5 6.

A. 24 . B. 18. C. 24 3 . D. 18 3 . Câu 46. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương

x y;

thỏa mãn x y và 4x4y 32y32x48.

A. 5 . B. 4. C. 2 . D. 1.

Câu 47. Cho hình lăng trụ ABC A B C.    có đáy là tam giác đều cạnh a. Mặt bên

BB C C 

là hình thoi và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa CC và mặt phẳng

ABB A 

bằng

12 5 a

. Thể tích của khối lăng trụ ABC A B C.    bằng A.

3

6 a

. B.

3 21

14 a

. C.

3 3

8 a

. D.

3 21

7 a

. Câu 48. Cho hàm số đa thức bậc năm yf x( ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới

(7)

Số nghiệm của phương trình f xf x

( )

9x f x2 2( )

A. 13. B. 14. C. 15. D. 8.

Câu 49. Cho hàm số yf x( ) có đạo hàm trên  và ( )f x bảng biến thiên như sau

-1 2

-3

1 -1 0

+∞

+∞

+∞

-∞

f'(x) x

Hàm số g x( ) f e

2x2x2

có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 9 . B. 11. C. 5 . D. 7 .

Câu 50. Cho hình chóp .S ABCAB a , BC a 3, ABC600. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng

ABC

là một điểm thuộc cạnh BC. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng

ABC

bằng

45 . Thể tích khối chóp .0 S ABC đạt giá trị nhỏ nhất bằng

A.

3 3

12 a

. B.

3 3

8 a

. C.

3 3

6 a

. D.

3 3

3 a

. --- HẾT ---

(8)

BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A D B D A D C A D A C B C C A C B D D A C A D C D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

D C B D C C A D A B A D B B D C C A A D D B B A B

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Tập xác định của hàm số y

x327

3

A. D

3;

. B. D . C. D

3;

. D. D\ 3

 

. Lời giải

Chọn A

ĐK: x327 0  x 3. Vậy tập xác định của hàm số y

x327

3D

3;

. Câu 2. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình vẽ

Số nghiệm của phương trình f x

 

 1 0

A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. 3 .

Lời giải Chọn D

Phương trình f x

 

  1 0 f x

 

1 .

Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x

 

và đường thẳng y1 Từ bảng biến thiên suy ra số nghiệm thực của phương trình f x

 

 1 0 là 3 .

Câu 3. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A.

2 1

1 y x

x

 

 . B.

1 1 y x

x

 

 . C. y x33x1. D.

1 1 y x

x

 

 . Lời giải

Chọn B

Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng và ngang nên loại đáp án C.

Dựa vào hình vẽ ta thấy đồ thị hàm số có x1 là đường tiệm cận đứng và y1 là đường tiệm cận ngang, do đó loại đáp án A và D.

(9)

Câu 4. Hai xạ thủ bắn mỗi người một viên đạn vào bia, biết xác suất bắn trúng vòng 10 của xạ thủ thứ nhất là 0,75 và của xạ thủ thứ hai là 0,85 . Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng vòng 10.

A. 0,325 . B. 0,6375 . C. 0,0375. D. 0,9625 .

Lời giải Chọn D

Gọi biến cố A1: “xạ thủ thứ nhất bắn trúng vòng 10”.

Gọi biến cố A2: “xạ thủ thứ hai bắn trúng vòng 10”.

Gọi biến cố B: “ít nhất một xạ thủ bắn trúng vòng 10”.

Khi đó, biến cố B: “không xạ thủ nào bắn trúng vòng 10”.

Ta có P B

     

P A P A1 . 2  

1 0,75 . 1 0,85

 

0,0375 . Vậy P B

 

 1 P B

 

 1 0, 0375 0,9625

. Câu 5. Hàm số nào sau đây có đồ thị phù hợp với hình vẽ?

x y

-1

2 O

1

6

A. ylog 6 x

. B.

1 6

x

y  

  

  . C. y6x. D. ylog0,6x. Lời giải

Chọn A

Nhìn vào đồ thị suy ra đây là đồ thị của hàm số lôgarit với cơ số lớn hơn 1.

Câu 6. Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác .S ABM N, lần lượt là trung điểm của SC SD, . Biết thể tích khối chóp .S ABCDV , tính thể tích khối chóp

. S GMN . A. 8

V

. B. 4

V

. C. 6

V

. D. 12

V . Lời giải

Chọn D

(10)

Gọi E là trung điểm của AB. Ta có:

. .

1 2

S ECD S ABCD

V

V

. .

. .

.

2 1 1 1

. . . .

3 2 2 6 1

12 12

S GMN S ECD

S GMN

S GMN S ABCD

V SG SM SN

V SE SC SD

V V

V V

  

   

Câu 7. Hàm số nào dưới đây có nhiều điểm cực trị nhất?

A. y  3x 1. B. y x43x21. C. y x33x21. D.

2 1

3 y x

x

 

 . Lời giải

Chọn C

Ta có hàm số y  3x 1 và hàm số

2 1

3 y x

x

 

 không có điểm cực trị.

Hàm số y x43x2 1a1,b3 suy ra ab 3 0 nên hàm số có 1 điểm cực trị.

Hàm số y x33x21 có y 3x26 .x Xét 0 0

2 y x

x

 

     là các nghiệm đơn của phương trình y 0 nên hàm số y x33x21 có 2 điểm cực trị.

Vậy hàm số y x33x21 có nhiều điểm cực trị nhất.

Câu 8. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y

m2 1

x3

m1

x2x nghịch biến trên  là

A. 2 . B. 3. C. 1. D. 0.

Lời giải Chọn A

Ta có y 3

m21

x22

m1

x1.

+) Với

2 1

1 0 .

1 m m

m

 

     

Nếu m1 thì y     1 0, x  suy ra hàm số đã cho luôn nghịch biến trên  . Nếu m 1 thì

4 1 0 1

y       x x 4

(loại).

(11)

+) Với

2 1

1 0 .

1 m m

m

 

     

Hàm số đã cho nghịch biến trên

0, 0

0 yxa

      

 

   

2

2 2

1 1

1 0 1

1 1.

2

1 3 1 0 1

2 m m

m m

m m

  

   

 

            Vì m nên m0.

Vậy m0 hoặc m1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 9. Với hai số thực dương a b, tùy ý thỏa mãn

3 5

6 3

log 5.log

log 2

1 log 2

ab

 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 2a3b0. B. a b log 26 . C. a b log 36 . D. a36b. Lời giải

Chọn D

6

3 5 3

6 6 6 6 6

3 3

log 5.log log

log 2 log 2 log log 2 log log 36

1 log 2 log 6

36 .

a a

b b a b a b

a b

         

 

Câu 10. Phương trình 2x2 3x 2 4 có hai nghiệm là x x1, 2 . Tính giá trị của Tx13x23. A. T 27. B. T 9. C. T 3. D. T 1.

Lời giải Chọn A

2 3 2 2 3 2 2 2 0 3

2 4 2 2 3 2 2 0 3 27.

3

x x x x x

x x T

x

     

              Câu 11. Cho hàm số

y  f x  

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số

g x ( )  f x   1

đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A.

  2;0 

. B.

 3; 

. C.

  1;2

. D.

   ; 1 

.

Lời giải Chọn C

Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y f x

 

có bảng xét dấu của

f x '  

như sau:

   

2

'( ) f x' g x f x

 

. Ta có bảng xét dấu của '( )g x như sau:

(12)

Vậy hàm số g x( ) f x

 

1 đồng biến trên

 

1;2

Câu 12. Cho a b c, , là các số dương và

a  1

mệnh đề nào sau đây sai ?

A.

log

a

1 log

a

b

    b

   

. B.

log

a

 b c    log .log

a

b

a

c

.

C.

log

a

b log

a

log

a

b c

   c 

   

. D.

log

a

  b c .  log

a

b  log

a

c

.

Lời giải Chọn B

Theo quy tắc tính logarit ta được phương án C, D đúng.

Áp dụng quy tắc tính logarit ta có:

log

a

1 log 1 log

a a

b 0 log

a

b log

a

b

   b     

   

Vậy phương án A đúng.

Phương án B sai.

Câu 13. Cho hình chóp tứ giác đều .S ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng a 3. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABCD

A.

3 3

2 V a

. B.

5 3

2 V  a

. C.

9 3

2 V a

. D.

7 3

2 V  a

. Lời giải

Chọn C

M

O A D

B C

S

I

+ Gọi O là giao điểm của hai đường chéo, M là trung điểm của SB. Trong mặt phẳng

SBD

kẻ

đường trung trực của SB cắt SO tại I . Suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABCD và bán kính mặt cầu là R SI .

+ Xét hai tam giác đồng dạng SMISOB ta có:

 

   

2 2

2 2 2 2

1 1

. 3

. 2 2 3 3

2 2

3 2

SB a

SI SM SM SB a a

SI R

SB SO SO SB OB a a

       

 

.

(13)

+ Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp là

3 3

4 3 4 3 9

3 3 2 2

a a

V  R       .

Câu 14. Một hình nón có chiều cao h20cm, bán kính đáy r25cm. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.

A. 75 41cm2. B. 5 41cm2. C. 125 41cm2. D. 25 41cm2. Lời giải

Chọn C

Ta có độ dài đường sinh lh2r2  202252 5 41cm.

Diện tích xung quanh của hình nón là Sxq rl.25.5 41 125  41cm2. Câu 15. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x

 

x33x1 trên đoạn

 

1;3

A. 5. B. 37. C. 3. D. 6.

Lời giải Chọn A

Ta có f x

 

x33x1 liên tục trên đoạn

 

1;3 .

f x

 

3x2 3 0  x

 

1;3 . Nên hàm số luôn đồng biến trên

 

1;3 .

 

1 5

f  ; f

 

3 37. Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số f x

 

x33x1 trên đoạn

 

1;3

 1;3

   

min f xf 1 5 .

Câu 16. Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó.

A. 10 .2 B. C102. C. A102. D. A108 . Lời giải

Chọn C

Số cách chọn 2 từ 10 học sinh trong tổ để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó là chỉnh hợp chập 2 của 10. Nên ta có số cách chọn là A102.

Câu 17. Cho biểu thức P4 x2 3. x

,

x0

. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

8

P x12. B. P x127 . C. P x129 . D. P x126 . Lời giải

Chọn B

4 1

2 3 2

4 . . 3

Px xx x

1

7 7 4

4 x3x3

   

 

7 1. 7 3 4 12.

x x

 

Câu 18. Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4 và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Tính thể tích khối trụ.

(14)

A.

4 9

. B.

6 9

. C.

6 12

. D.

4 6

9

 . Lời giải

Chọn D

O' C

A O D

B

Gọi bán kính và chiều cao của khối trụ lần lượt là ,r h

Theo giả thiết bài toán thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông nên ABCD là hình vuông  h 2r

2 2 2

4 2 . . 2 . 4 6 . 4

tp 6

S     r h  r    r    r 4

h 6

 

Vậy thể tích khối trụ là

2

2 2 4 4 6

. . . .

6 6 9

V  r h     .

Câu 19. Tập nghiệm S của bất phương trình

2 1

5 25

x x

 

    là

A. S

1;

. B. S 

; 2

. C. S 

;1

. D. S

2;

.

Lời giải Chọn D

Ta có:

2 1 2 2

5 5 5 2 2 2

25

x

x x x x x x

         . Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S

2;

.

Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình 13

log 1 2x 0 x

 

có dạng

a b;

. Tính T 3a2b.

A. T 0 . B. T  1. C. T 1. D.

2 T  3

. Lời giải

Chọn A

(15)

Ta có:

1 3

0 1

1 2 0 2

1 2 1 1

log 0 0

1 2 3 2

1 1

3 x x

x x x x

x x

x x

  

   

 

          

 .

Tập nghiệm của bất phương trình là:

1 1; S 3 2

  

 . Vậy: T 3a2b0.

Câu 21. Khối lăng trụ có chiều cao h, diện tích đáy bằng B có thể tích là A.

1 V 2Bh

. B.

1 V 3Bh

. C. VBh. D.

1 V 6Bh

. Lời giải

Chọn C

Thể tích khối lăng trụ có chiều cao h, diện tích đáyBVBh.

Câu 22. Công thức diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao h, bán kính đáy RA. Sxq2Rh. B. Sxq Rh. C. Sxq 2Rh

. D. Sxq4Rh. Lời giải

Chọn A

Diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao h, bán kính RSxq2Rh. Câu 23. Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 4.9x13.6x9.4x 0.

A.

13 T  4

. B. T 3. C.

1 T  4

. D. T 2.

Lời giải Chọn D

4.9x13.6x9.4x 0

4.9 13.6 4 4 9 0

x x

x x

   

3 2 3

4. 13. 9 0

2 2

x x

   

       

    .

Đặt

3 0

2

x

t    

  .

Phương trình trở thành:

2

1

4 13 9 0 9

4 t t t

t

 

   

  .

Với

1 3 1 0

2

x

t       x .

Với

9 3 9

4 2 4 2

x

t       x . Vậy tổng T 2.

Câu 24. Cho hình chóp .S ABC có chiều cao bằng a, đáy là tam giác ABC đều cạnh a. Tính thể tích của khối chóp .S ABC bằng

A.

3 3

24 a

. B.

1 3

24a

. C.

3 3

12 a

. D. 3a3.

(16)

Lời giải Chọn C

Chiều cao khối chóp: h a . Diện tích đáy khối chóp:

2 3

ABC 4 Sa

. Thể tích khối chóp:

2 3

.

1 1 3 3

. . .

3 3 4 12

S ABC ABC

a a

VS ha

.

Câu 25. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình chữ nhật, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, AB a , AD a 3. Thể tích khối chóp S ABCD. bằng:

A.

3 3

2 a

. B. a3. C.

3

6 a

. D.

3

2 a

. Lời giải

Chọn D

Gọi H là trung điểm đoạn AB.

 

3 2 SH ABCD SH a



  

.

2 3

. 1 1 3

. 3

3 3 2 2

S ABCD ABCD a a

VSH Sa

.

Câu 26. Cho hàm số yx33x2mx1 có đồ thị

 

C và đường thẳng :d y2x1. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để

 

C cắt đường thẳng d tại 3 điểm phân biệt?

A. 4 . B. 5. C. 9. D. 3.

Lời giải Chọn D

Phương trình hoành độ giao điểm của d

 

C :

3 3 2 1 2 1

xxmx  x x33x2mx2x0 x x23x m 20

 

1 .

 

2

 

0

3 2 0 2

x

g x x x m

 

       . Để d cắt

 

C tại 3 điểm phân biệt

 phương trình

 

1 3 nghiệm phân biệt.

 phương trình

 

2 3 nghiệm phân biệt khác 0.
(17)

 

 

9 4 2 0

0 2 0

m

g m

    

 

  



17 4 2 m m

 

   .

m  m

1;3; 4

.

Câu 27. Cho hàm số y ax3bx2cx d có đồ thị như hình bên dưới

Trong các số , , ,a b c d có bao nhiêu số dương

A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.

Lời giải Chọn C

Quan sát đồ thị hàm số ta thấy a0.

Giao điểm của đồ thị hàm số và trục tung nên x   0 y d 0.

3 2 2

y  axbx c . Ta có: 1. 2 0

3 x x c

a

a0nên c0.

1 2

2 0

3 x x b

a

  

a0nên b0.

Câu 28. Cho hình lập phương ABCD A B C D.     cạnh a. Gọi M là trung điểm của C D  , Glà trọng tâm của tam giác ABD. Tính khoảng cách từ Cđến mặt phẳng

B MG

A.

6 6 a

. B.

6 3 a

. C.

6 2 a

. D.

6 4 a

. Lời giải

Chọn B

(18)

y

x

z

G

M

D B C

D'

B' C'

A'

A

Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ sao cho gốc tọa độ O B .

Khi đó: B

0;0;0 ,

 

A a;0;0 ;

 

C 0; ;0 ;a

 

D a a; ;0 ,

B

0;0;a

, C

0; ;a a D a a a

,

; ;

. M là trung điểm của C D nên

2; ; Ma a a

 

 . G là trọng tâm của tam giác ABDnên

2 ; ;0 3 3 Ga a

 

 .

; ;0 ; 2 ; ;

2 3 3

a a a

B M  a  B G  a

   

uuuur uuur

. Mặt phẳng

B MG

có VTPT

2 2

, 2; ;

2 2

a a nB M B G     a   r uuuur uuur

. Chọn a1ta có VTPT là nur1 

2;1; 1

.

Mặt phẳng

B MG

đi qua B

0;0;a

và có VTPT nur1  

2;1; 1

nên có phương trình:

     

2 x 0 1 y 0 1 z a 0 2x y z a 0

             .

 

 

 

2

2 2

2.0 0 2 6

, 2 1 1 6 3

a a a a

d C B MG    

   

  

. Câu 29. Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng

A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .

Lời giải Chọn D

Hình tứ diện đều có 6 mặt phẳng đối xứng là các mặt phẳng chứa một cạnh và đi qua trung điểm của cạnh đối diện (hình vẽ minh họa).

(19)

Câu 30. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau

Hàm số đạt cực đại tại

A. x 2. B. x3. C. x1. D. x2. Lời giải

Chọn C

Nhìn vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đạt cực đại tại x1.

Câu 31. Một nhóm học sinh có 8 học sinh nữ và 4 học sinh nam. Xếp ngẫu nhiên nhóm này thành một hàng dọc. Tính xác suất sao cho không có học sinh nam nào đứng cạnh nhau.

A.

162

165 . B.

163

165. C.

14

55. D.

16 55. Lời giải

Chọn C

 

12!

n  

Gọi A là biến cố: “không có học sinh nam nào đứng cạnh nhau”.

Xếp 8 học sinh nữ có 8! cách

Xếp 4 học sinh nam vào 9 vị trí xen kẽ do các bạn nữ tạo ra, có A94. Xác suất của biến cố

   

 

1455

P A n A

n

 .

Câu 32. Cho bất phương trình log3

x22x2

 1 log3

x26x 5 m

.Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi x

 

1;3 ?

A. 16 . B. vô số . C. 15 . D. 14 .

Lời giải Chọn A

2

 

2

 

2

 

2

3 3 3 3

log x 2x2  1 log x 6x 5 m log 3 x 2x2 log x 6x 5 m bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi x

 

1;3 khi
(20)

   

2

2 2

6 5 0

, 1;3

3 2 2 6 5

x x m

x x x x m x

    

  

      



 

 

22 6 5 ,

 

1;3

2 1

f x x x m

g x x m x

     

  

  



Xét hai hàm số f x

 

x26x5;g x

 

2x21 trên khoảng

 

1;3

Từ bảng biến thiên ta có

12 12 3

3

m m

m

      

  . Do đó có 16 giá trị nguyên của m để bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi x

 

1;3 .

Câu 33. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y(m29)x42x21 có đúng một điểm cực trị là

A. 4 . B. 3. C. 5. D. 7.

Lời giải Chọn D

Xét TH:

2 3

9 0 3

m m

m

 

      ta có hàm số y 2x21 có đúng 1 cực trị nên tm.

Xét m2 9 0, để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị thì

2 2

0 ( 9)( 2) 0 9 0 3 3

ab  m    m      m

Kết hợp hai t/h ta có   3 m 3. Vậy các giá trị m nguyên t/m là m   

3; 2; 1;0;1; 2;3

Câu 34. Tìm hệ số của số hạng chứa x3trong khai triển Newton của

2 6

x x

  

 

  , x0.

A. 60. B. 80. C. 240. D. 160.

Lời giải Chọn A

Số hạng tổng quát trong khai triển Newton của

2 6

x x

  

 

 

1 3

6 6 3

2 2

6 (2. ) 2 6

k

k k k k k

C x x C x 

( 0 k 6,k Z ) Số hạng chứa x3 ứng với số mũ

3 3 3 4

2

k k

     . Vậy hệ số của số hạng chứa x3trong khai triển là 22C64 60

Câu 35. Cho hình nón

 

N đỉnh S có bán kính đáy bằng a và diện tích xung quanh Sxq2a2. Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đều S ABCD. có đáy ABCD nội tiếp đáy của khối nón

 

N .
(21)

A. V 2 3a3. B.

2 3 3

3 Va

. C.

2 5 3

3 Va

. D.

2 2 3

3 Va

. Lời giải

Chọn B

Do khối chóp tứ giác đều S ABCD. có đáy ABCD nội tiếp đáy của khối nón

 

N nên AC2a

Khi đó hình vuông ABCD có độ dài cạnh là

2 2 ABACa

. Hình nón

 

N có diện tích xung quanh là

2 2 2

2 2 2 2

Sxq  a rl a rl a  l a SC . Trong SOC vuông tại O ta có: SO SC2OC2 4a2a2 a 3. Vậy thể tích khối chóp S ABCD.

3

1 1 2 2 3

. . . 3.2

3 ABCD 3 3

VSO Sa aa

(đvtt).

Câu 36. Ông An muốn xây một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật, phần nắp trên ống để trống một ô có diện tích bằng 20% diện tích của đáy bể. Biết đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, bể có thể chứa tối đa 10m nước và giá thuê nhân công là 3 500000 đồng/m . Số tiền ít nhất 2 mà ông phải trả cho nhân công gần nhất với đáp án nào dưới đây?

A. 14 triệu đồng. B. 13 triệu đồng. C. 16 triệu đồng. D. 15 triệu đồng.

Lời giải Chọn A

Gọi x0 là chiều rộng đáy của bể nước. Suy ra chiều dài đáy của bể nước là 2x. Gọi h0 là chiều cao của bể nước.

Diện tích đáy của bể nước là S12x2. Suy ra diện tích mặt trên của bể là S2 80%S11,6x2. Do bể có thể tích tối đa là 10m nước nên suy ra 3

(22)

3 2

1 2

10m . 10 .2 10 5

V h S h x h

       x

. Diện tích mặt bên lần lượt là 3 2

5 5

. .

S h x x

x x

  

, 4 2

5 10

.2 .2

S h x x

x x

  

. Vậy tổng diện tích cần xây là

2 2 2

1 2 3 4

10 20 30

2 2 2 1,6 3,6

S S S S S x x x

x x x

         

. Ta có

2 30 2 15 15 3 2 15 15 3 2 2

3, 6 3, 6 3 3, 6 . . 3 3, 6.15 27,96m

S x x x

x x x x x

       

. Số tiền ít nhất mà ông phải trả cho nhân công là 27,96.500000 14000000 (đồng).

Câu 37. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 

0;1 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

1;0

.

C. Hàm số đồng biến trên khoảng

2;  

. D. Hàm số đồng biến trên khoảng

;3

. Lời giải

Chọn D

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng

 ; 1

,

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 27: Đường cong của hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số

Đồ thị nào của hàm số dưới đây có dạng như đường cong trong hình

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên dưới?.

Câu 18: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?. Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

Đường cong trong hình vẽ dưới đây là của đồ thị hàm số

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đâyA. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong

Câu 8: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới

Hàm số nào dưới đây có đồ thị là hình vẽ