• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Luyện Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Toán 2022 Bám Sát Đề Minh Họa Có Lời Giải Chi Tiết-Đề 6

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Luyện Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Toán 2022 Bám Sát Đề Minh Họa Có Lời Giải Chi Tiết-Đề 6"

Copied!
25
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ 6

BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN TOÁN

Thời gian: 90 phút

Câu 1: Trong không gian Oxyz, đường thẳng

1 2

: 3

1

x t

d y t

z t

  

  

  

 đi qua điểm nào dưới đây?

A. M

1;2; 3

. B. M

1;3; 1

. C. M

3;5;3

. D. M

3;5;3

.

Câu 2: Hàm số ylog3x10

có tập xác định là:

A. D

3;

  

\ 4 . B. D 

;3 \ 2

  

. C. D 

;3

. D. D

3;

.

Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho điểm M

1;0;2

. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. M Oy . B. M

Oyz

. C. M

Oxy

. D. M

Oxz

.

Câu 4: Cho hàm số y f x

 

có đồ thị trên đoạn

3;3

như hình vẽ. Trên khoảng

3;3

hàm số có

bao nhiêu điểm cực trị?

.

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3 .

Câu 5: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.

.

A. Phần thực là 4và phần ảo là 3i. B. Phần thực là 4 và phần ảo là 3 . C. Phần thực là 3 và phần ảo là 4. D. Phần thực là 3 và phần ảo là 4i.

Câu 6: Cho 2

 

2

d 1

f x x

, 4

 

2

d 4

f t t

 

. Tính 4

 

2

d f y y

.
(2)

A. I 3. B. I  5. C. I  3. D. I 5.

Câu 7: Cho mặt cầu có diện tích bằng 8 2

3

a

. Khi đó, bán kính mặt cầu bằng A.

2 3 a

. B.

6 2 a

. C.

3 3 a

. D.

6 3 a

. Câu 8: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y  x3 3x21. B. y x32x21. C. y x33x22. D. y x33x21. Câu 9: Tìm các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

2 1 1 y x

x

 

 .

A. y2. B. x2. C. x0. D. x 1.

Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các vectơ a

2; 1;3

, b

1;3; 2

. Tìm tọa độ của vectơ c a  2b

.

A. c

0; 7; 7 

. B. c

4; 7;7

. C. c

0; 7;7

. D. c

0;7;7

.

Câu 11: Tìm nghiệm của phương trình 52022x 252022. A.

1 x 2

. B. xlog 20185 . C. xlog 25 . D. x2. Câu 12: Tìm họ nguyên hàm của hàm số

 

2

3x 1 f x  x

. A. f x x

 

d 3x 1 C

  x

. B.

f x x

 

d ln 33x  1x C.

C.

 

d 3 1

ln 3

x

f x x C

  x

. D.

f x x

 

d 3x 1x C.

Câu 13: Cho hình chóp tứ giác S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA

ABC

,

3

SAa. Thể tích V của khối chóp S ABCD. là:

A. Va3. B.

1 3

V 3a

. C. V 2a3. D. V 3a3. Câu 14: Số phức liên hợp của số phức z 1 2i

A. 2i. B. 1 2i . C.  1 2i. D.  1 2i.

Câu 15: Cho hai số phức z1 1 2iz2  2 i. Số phức z1z2 bằng

A. 3i. B. 3i. C.  3 i. D.  3 i.

(3)

Câu 16: Cho số phức z 2 4i. Tìm số phức w iz z  .

A. w  2 2i. B. w 2 2i. C. w 2 2i. D. w  2 2i.

Câu 17: Cho a là số thực dương khác 2 . Tính

2

2

loga 4 Ia

  

 . A.

1 I  2

. B. I 2. C. I  2. D.

1 I 2

.

Câu 18: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số

3 3 2 5 2

3

yxxx

A. Điểm M

2;0

. B. Điểm N

0; 2

. C. Điểm P

0; 2

. D. Điểm Q

2; 2

.

Câu 19: Tìm tập nghiệm S của bát phương trình 4x 2x1

A. S   

;

B. S

1;

C. S

 

0;1 D. S  

;1

Câu 20: Từ một nhóm 5 người, chọn ra các nhóm ít nhất 2 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn:

A. 25 . B. 26. C. 31. D. 32.

Câu 21: Cho ab là hai số thực dương thỏa mãn a b4 16. Giá trị của 4log2alog2b bằng

A. 4 . B. 8 . C. 2 . D. 16 .

Câu 22: Biết

3

 

2

f x dx 4

3

 

2

g x dx 1

. Khi đó:

3

   

2

f x g x dx bằng:

A. 4 . B. 3. C. 5. D. 3.

Câu 23: Cho cấp số nhân

 

un có số hạng đầu u1 2 và công bội q3. Giá trị u2022 bằng

A. 2.32022. B. 3.22020. C. . D. 2.32021.

Câu 24: Cho hàm số y3x1. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A.

 

1 3 .

y ln 3

. B. y

 

13.ln 3.. C. y

 

19.ln 3.. D.

 

1 9 .

y ln 3 .

Câu 25: Cho

5

 

0

d 2

f x x 

. Tích phân

5

 

2 0

4f x 3x dx

  

 

bằng

A. 133. B. 140. C. 120. D. 130.

Câu 26: Cho hình chóp .S ABCSA SB SC a   và các tam giác SAB SAC SBC; ; vuông tại S. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng chéo nhau SMAC.

A. 30. B. 90. C. 45. D. 60.

Câu 27: Một hình trụ có bán kính đáy bằng r50cm và có chiều caoh50cm. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng:

A. 2500

 

cm2 . B. 2500

cm2

. C. 5000

cm2

. D. 5000

 

cm2 .

Câu 28: Trong các khẳng định sau khẳng định nào SAI?

3.22019

(4)

A.

1 1

d 1

x x x C

(Clà hằng số). B.

1dx ln x C

x  

(Clà hằng số).

C.

0dx C (Clà hằng số). D.

dx x C  (Clà hằng số).

Câu 29: Cho hàm số f x

 

có bảng xét dấu của đạo hàm f x'

 

như sau:

Hàm số f x

 

có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 30: Trong không gian với hệ trục Oxyz, viết phương trình mặt phẳng

 

P đi qua điểm A

1; 2; 0

vuông góc với đường thẳng

1 1

: 2 1 1

x y z

d    

 .

A. x2 – 5 0y . B. –2 –x y z  4 0. C. 2x y z  4 0. D. –2 –x y z – 4 0 . Câu 31: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

y x 4

  x

trên đoạn

 

1;3 .

A. max[1;3] y3. B. max[1;3] y5. C. max[1;3] y4. D. max[1;3] y6. Câu 32: Cho hàm số

3 1 y x

x

 

 . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng

;1

1; 

. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x1.

C. Hàm số không có cực trị.

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  1.

Câu 33: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn

1i z

 

 2 i z

13 2 i?

A. 4. B. 3 . C. 2. D. 1. .

Câu 34: Tính thể tích của khối lập phương ABCD A B C D. ’ ’ ’ ’ biếtAD’ 2 a.

A. V 8a3. B. V 2 2a3. C. V a3. D.

2 2 3

 3

V a

. Câu 35: Hàm số nào sau đây đồng biến trên

  ;

?

A. y x3 x 1. B. y x3 x 2. C. y x2 x 1. D. y x4x22.

Câu 36: Cho hàm số f x

 

f

 

00f x'

 

sin , 4x  x  . Tích phân

2

 

0

d f x x

bằng A.

3 2 16 64

. B.

3 2 6 112

. C.

2 6

18

. D.

2 3

32

 .

Câu 37: Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình log2

x2 3

log2x x24x 1 0 .
(5)

A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .

Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa cạnh bên với mặt đáy bằng 45. Tính diện tích xung quanh của khối nón đỉnh S, đáy là đường tròn ngoại tiếp ABCD.

A. 2 2a2. B. 4 2a2. C.

2 2

2

a

. D. 2a2.

Câu 39: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ bằng

A.

41

126. B.

31

126 . C.

5

21. D.

17 42.

Câu 40: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A

1; 2;3

và hai mặt phẳng

 

P : x y z   1 0,

 

Q : x y z   2 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua A, song song với

 

P

 

Q ?

A.

1 2

3

x t

y

z t

  

 

   

 . B.

1 2 2 3 2

x t

y

z t

  

  

  

 . C.

1 2 3

x t

y

z t

  

  

  

 . D.

1 2 3 2 x

y

z t

 

  

  

 .

Câu 41: Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên đáy là điểm H trên cạnh AC sao cho

2 AH  3AC

; mặt phẳng

SBC

tạo với đáy một góc 60o. Thể tích khối chóp S ABC. là?

A.

3 3

36 a

. B.

3 3

24 a

. C.

3 3

48 a

. D.

3 3

12 a

.

Câu 42: Cho hình chóp .S ABCD đều có AB2a, SO a với O là giao điểm của ACBD. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng

SCD

bằng

A. a 2. B.

2 2 a

. C.

3 2 a

. D. 2

a .

Câu 43: Cho hàm số f x

 

liên tục trên  có đồ thị y f x

 

như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình f

2 f

 

ex

1

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

(6)

Câu 44: Cho phương trình az2  bz c 0, với a b c, , ,a0 có các nghiệm z z1 2, đều không là số thực. Tính

2 2

1 2 1 2

z z z

P   z  theo a b c, , .

A.

P 2 a

c

. B.

2 2

2b 4 Paac

. C.

2 2

2 b

P a ac

. D.

P 4 a

c .

Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC biết điểm A

1; 2; 3

, đường trung

tuyến BM và đường cao CH có phương trình tương ứng là 5

0 1 4 x t y

z t

 

 

  

 và

4 2 3

16 13 5

x  y  z

 . Viết

phương trình đường phân giác góc A. A.

1 2 3

7 1 10

x  y  z

 . B.

1 2 3

2 3 1

x  y  z

  .

C.

1 2 3

2 11 5

x  y  z

  . D.

1 2 3

4 13 5

x  y  z .

Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi

 

H1

là hình phẳng giới hạn bởi các đường

2

4 yx

,

2

4 y x

, 4

x  , x4 và hình

 

H2

là hình gồm các điểm

x y;

thỏa: x2y2 16, x2

y2

2 4,

 

2

2 2 4

xy  .

Cho

 

H1

 

H2

quay quanh trục Oy ta được các vật thể có thể tích lần lượt là V1, V2. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. V12V2. B. V1V2. C. 1 2

1 V 2V

. D. 1 2

2 V 3V Câu 47: Cho hàm số f x( ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số

 

( ) 2022

g xf x

(7)

A. 2. B. 5. C. 3. D. 7.

Câu 48: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z   z z 1

?

A. 3 . B. 0 . C. 4. D. 1.

Câu 49: Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn log 22

x2002

  x y 1002 2 y và 1002 x 2022?

A. 18 . B. 11. C. 12 . D. 10 .

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu

 

S x: 2y2 z2 2x2y2z0 và đường

thẳng : 2

x mt d y m t

z mt

 

 

  với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d tiếp xúc với mặt cầu

 

S .

A.

2 0 m m

  

  . B. m0. C. m1. D. m 2.

(8)

ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

D B D C C B D D D C D B A B A A B C D B A B D C A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D D A A B B A D B B A C A D C C B D D C B B C D D

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Trong không gian Oxyz, đường thẳng

1 2

: 3

1

x t

d y t

z t

  

  

  

 đi qua điểm nào dưới đây?

A. M

1;2; 3

. B. M

1;3; 1

. C. M

3;5;3

. D. M

3;5;3

.

Hướng dẫn giải Chọn D

Với t 2, ta có

 

 

 

1 2 2 3

3 2 5

1 2 3

x y z

    



   

    

 .

Vậy M

3;5;3

d.

Câu 2: Hàm số ylog3x10

có tập xác định là:

A. D

3;

  

\ 4 . B. D 

;3 \ 2

  

. C. D 

;3

. D. D

3;

.

Hướng dẫn giải Chọn B

Hàm số xác định

3 0 3

3 1 2

x x

x x

  

 

     nên TXĐ: D 

;3 \ 2

  

.

Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho điểm M

1;0;2

. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. MOy. B. M

Oyz

. C. M

Oxy

. D. M

Oxz

.

Hướng dẫn giải Chọn D

Do yM 0 nên M

Oxz

.

Câu 4: Cho hàm số y f x

 

có đồ thị trên đoạn

3;3

như hình vẽ. Trên khoảng

3;3

hàm số có

bao nhiêu điểm cực trị?

.

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3 .

(9)

Hướng dẫn giải Chọn C

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị.

Câu 5: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.

. A. Phần thực là 4và phần ảo là 3i.

B. Phần thực là 4 và phần ảo là 3 . C. Phần thực là 3 và phần ảo là 4. D. Phần thực là 3 và phần ảo là 4i.

Hướng dẫn giải Chọn C

Nhắc lại: Trên mặt phẳng phức, số phức z x yi  được biểu diễn bởi điểm M x y( ; ). Điểm M trong hệ trục Oxy có hoành độ x3 và tung độ y 4.

Vậy số phức z có phần thực là 3 và phần ảo là 4.

Câu 6: Cho

2

 

2

d 1

f x x

,

4

 

2

d 4

f t t

 

. Tính

4

 

2

d f y y

.

A. I 3. B. I  5. C. I  3. D. I 5.

Hướng dẫn giải Chọn B

Ta có: 4

 

4

 

2 2

d d

f t t f x x

, 4

 

4

 

2 2

d d

f y yf x x

 

. Khi đó:

     

2 4 4

2 2 2

d d d

f x x f x x f x x

 

  

.

     

4 4 2

2 2 2

d d d 4 1 5

f x x f x x f x x

    

.

Vậy

4

 

2

d 5

f y y 

.

Câu 7: Cho mặt cầu có diện tích bằng 8 2

3

a

. Khi đó, bán kính mặt cầu bằng

(10)

A.

2 3 a

. B.

6 2 a

. C.

3 3 a

. D.

6 3 a

. Hướng dẫn giải

Chọn D

Cách 1:

2 2

2 8 2 2 6

4 .

3 3 3

mc

a a a

S  r   r   r

Cách 2: Ta cũng có thể quan sát các đáp án và dựa vào công thức diện tích của mặt cầu để thay bán kính là các đáp án vào tính trực tiếp.

2 2 2

2 6 6 8

4 4 4 .

3 9 3

mc

a a a

S  r        .

Câu 8: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y  x3 3x21. B. y x32x2 1. C. y x33x22. D. y x33x21. Hướng dẫn giải

Chọn D

Đồ thị có nét cuối đi lên nên hệ số a > 0. Loại A Ta có: y

 

0 1. Loại C

y

 

2  3 nên chọn B

Câu 9: Tìm các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

2 1 1 y x

x

 

 .

A. y2. B. x2. C. x0. D. x 1.

Hướng dẫn giải Chọn D

 1  1

lim ; lim

x y x y

       

.

Suy ra: tiệm cận đứng của đồ thị hàm số này là x 1..

Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các vectơ a

2; 1;3

, b

1;3; 2

. Tìm tọa độ của vectơ c a  2b

.

A. c

0; 7; 7 

. B. c

4; 7;7

. C. c

0; 7;7

. D. c

0;7;7

.

Hướng dẫn giải Chọn C

(11)

Ta có 2b  

2; 6;4

a

2; 1;3

 c

0; 7;7

.

Câu 11: Tìm nghiệm của phương trình 52022x 252022. A.

1 x 2

. B. xlog 20185 . C. xlog 25 . D. x2. Hướng dẫn giải

Chọn D

2022 2022 2022 2.2022

5 x25 5 x 5 2022x2.2022 x 2.

Câu 12: Tìm họ nguyên hàm của hàm số

 

2

3x 1 f x   x

. A. f x x

 

d 3x 1 C

  x

. B.

f x x

 

d ln 33x  1x C.

C.

 

d 3 1

ln 3

x

f x x C

  x

. D.

f x x

 

d 3x 1x C.

Hướng dẫn giải Chọn B

Ta có:

 

d 3 12 d 3 1

ln 3

x x

f x x x C

x x

 

      

 

.

Câu 13: Cho hình chóp tứ giác S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA

ABC

,

3

SAa. Thể tích V của khối chóp S ABCD. là:

A. Va3. B.

1 3

V 3a

. C. V 2a3. D. V 3a3. Hướng dẫn giải

Chọn A

a

a 3a

C

A B

D

S

Diện tích đáy ABCDSABCDa2.

SA

ABC

nên chiều cao của khối chóp là SA3a. Vậy thể tích khối chóp S ABCD. là: V

1. . 3 SABCD SA

 1 2

3. .3a a

3

a . Câu 14: Số phức liên hợp của số phức z 1 2i

A. 2i. B. 1 2i . C.  1 2i. D.  1 2i.

(12)

Hướng dẫn giải Chọn B

Số phức liên hợp của số phức z 1 2iz 1 2i.

Câu 15: Cho hai số phức z1 1 2iz2  2 i. Số phức z1z2 bằng

A. 3i. B. 3i. C.  3 i. D.  3 i.

Hướng dẫn giải Chọn A

Tacó: z1      z2 1 2i 2 i 3 i.

Câu 16: Cho số phức z 2 4i. Tìm số phức w iz z  .

A. w  2 2i. B. w 2 2i. C. w 2 2i. D. w  2 2i. Hướng dẫn giải

Chọn A

Ta có: w iz z  i

2 4 i

 2 4i   2 2i.

Câu 17: Cho a là số thực dương khác 2. Tính

2

2

loga 4 Ia

  

 . A.

1 I  2

. B. I 2. C. I  2. D.

1 I  2

. Hướng dẫn giải

Chọn B

2 2

2 2 2

log log 2log 2

4 2 2

a a a

a a a

I          

   

  .

Câu 18: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số

3 3 2 5 2

3

yxxx

A. Điểm M

2;0

. B. Điểm N

0; 2

. C. Điểm P

0; 2

. D. Điểm Q

2; 2

.

Hướng dẫn giải Chọn C

Lấy tọa độ của của các điểm thay vào hàm số. Ta thấy chỉ có đáp án C thỏa mản.

Câu 19: Tìm tập nghiệm S của bát phương trình 4x 2x1

A. S   

;

B. S

1;

C. S

 

0;1 D. S  

;1

Hướng dẫn giải Chọn D

Ta có 4x 2x1 2x2  x 1.

Câu 20: Từ một nhóm 5 người, chọn ra các nhóm ít nhất 2 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn:

A. 25 . B. 26. C. 31. D. 32.

Hướng dẫn giải

(13)

Chọn B

Chọn lần lượt nhóm có 2,3, 4,5 người, ta có C C C C52, 53, 54, 55 cách chọn.

Vậy tổng cộng có: C52C53C54C55 26 cách chọn.

Câu 21: Cho ab là hai số thực dương thỏa mãn a b4 16. Giá trị của 4log2alog2b bằng

A. 4. B. 8 . C. 2. D. 16 .

Hướng dẫn giải Chọn A

 

4 4 4

2 2 2 2 2 2 2

4log alog blog a log blog a b log 16 log 2 4 .

Câu 22: Biết

3

 

2

f x dx 4

3

 

2

g x dx 1

. Khi đó:

3

   

2

f x g x dx bằng:

A. 4. B. 3. C. 5. D. 3.

Hướng dẫn giải Chọn B

Ta có 3

   

3

 

3

 

2 2 2

4 1 3 f xg x dxf x dxg x dx  

 

 

  

.

Câu 23: Cho cấp số nhân

 

un có số hạng đầu u1 2 và công bội q3. Giá trị u2022 bằng

A. 2.32022. B. 3.22020. C. 3.22019. D. 2.32021.

Hướng dẫn giải Chọn D

Áp dụng công thức của số hạng tổng quát unu q1. n12.32021. Câu 24: Cho hàm số y3x1. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A.

 

1 3 .

y ln 3

. B. y

 

1 3.ln 3.. C. y

 

1 9.ln 3.. D.

 

1 9 .

y ln 3 . Hướng dẫn giải

Chọn C

Ta có y 3 .ln 3x1 y

 

1 9ln 3.

Câu 25: Cho

5

 

0

d 2

f x x 

. Tích phân

5

 

2 0

4f x 3x dx

  

 

bằng

A. 133. B. 140. C. 120. D. 130.

Hướng dẫn giải Chọn A

   

5 5 5

2 2 35

0 0 0 0

4f x 3x dx 4 f x xd 3 dx x 8 x 8 125 133

            

 

  

.

(14)

Câu 26: Cho hình chóp S ABC.SA SB SC a và các tam giác SAB SAC SBC; ; vuông tại S. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng chéo nhau SMAC.

A. 30. B. 90. C. 45. D. 60.

Hướng dẫn giải Chọn D

A B

C S

M

Xét  AC SM. (SC SA  ).12

SC SB 

12(SC2SB SC SA SC SA SB     ... )12a2

2, 1 2

2 2

ACBC aSMBCa

nên

. 1

cos( , ) .

. 2

AC SM AC SM

AC SM

 

 



Vậy (AC SM, ) (  AC SM, ) 60 o

 

1

Câu 27: Một hình trụ có bán kính đáy bằng r50cm và có chiều caoh50cm. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng:

A. 2500

 

cm2 . B. 2500

 

cm2 . C. 5000

 

cm2 . D. 5000

 

cm2 .

Hướng dẫn giải Chọn D

Diện tích xung quanh của hình trụ được tính theo công thức:

xq 2

S  r với r50cm, h 50cm. Vậy Sxq 2 .50.50 5000  

 

cm2 .

.

Câu 28: Trong các khẳng định sau khẳng định nào SAI?

A.

1 1

d 1

x x x C

 

(Clà hằng số). B.

1dx ln x C

x  

(Clà hằng số).

C.

0dx C (Clà hằng số). D.

dx x C  (Clà hằng số).

Hướng dẫn giải Chọn A

Công thức

1 1

x dx 1x C

(

C

là hằng số) sai vì thiếu điều kiện   1. Câu 29: Cho hàm số f x

 

có bảng xét dấu của đạo hàm f x'

 

như sau:
(15)

Hàm số f x

 

có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Hướng dẫn giải Chọn A

Dựa vào BBT ta thấy f x'

 

đổi dấu 4 lần.

Câu 30: Trong không gian với hệ trục Oxyz, viết phương trình mặt phẳng

 

P đi qua điểm A

1; 2; 0

vuông góc với đường thẳng

1 1

: 2 1 1

x y z

d    

 .

A. x2 – 5 0y . B. –2 –x y z  4 0. C. 2x y z  4 0. D. –2 –x y z – 4 0 . Hướng dẫn giải

Chọn B

Cách 1: Vì phương trình mặt phẳng

 

P vuông góc với đường thẳng

1 1

: 2 1 1

x y z

d    

 nên véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

P là: n

2; 1; 1

Phương trình mặt phẳng

( ) : 2(P x 1) (y    2) (z 0) 0 2x   y z 4 0

Cách 2: Quan sát nhanh các phương án ta loại trừ được phương án A vì không đúng véctơ pháp tuyến, ba phương án còn lại chỉ có mặt phẳng ở đáp án D là đi qua điểm A

1; 2; 0

.

.

Câu 31: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x 4

  x

trên đoạn

 

1;3 .

A. max[1;3] y3. B. max[1;3] y5. C. max[1;3] y4. D. max[1;3] y6. Hướng dẫn giải

Chọn B

Xét hàm số f x

 

x 4

  x

trên tập D

 

1;3 .

 

1 42

f x  x x2 2 4 x

 

; f x

 

 0

 

2 2 x

x L

 

  

 .

 

1 5

f  , f

 

1 4,

 

3 13

f  3

. Do hàm số liên tục trên đoạn

 

1;3 nên max[1;3] y5 . Câu 32: Cho hàm số

3 1 y x

x

 

 . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng

;1

1; 

.

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x1.

(16)

C. Hàm số không có cực trị.

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y 1. Hướng dẫn giải Chọn A

TXĐ: D\ 1

 

.

 

2

4 0

y 1

  x

  x 1 do đó hàm số không có cực trị và hàm số đồng biến trên mỗi khoảng

;1

1; 

.

Câu 33: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn

1i z

 

 2 i z

 13 2i?

A. 4. B. 3 . C. 2. D. 1. .

Hướng dẫn giải Chọn D

Gọi z a bi  , a b, .

1i z

 

 2 i z

   13 2i

1 i a bi

 

 

 2 i a bi

 

 13 2i

a b

 

a b i

 

2a b

 

2b a i

13 2i

         

3 2 13

2 a b

b

 

  

3 3 2

2

a z i

b

 

      . Vậy có một số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 34: Tính thể tích của khối lập phương ABCD A B C D. ’ ’ ’ ’ biếtAD’ 2 a.

A. V 8a3. B. V 2 2a3. C. V a3. D.

2 2 3

 3

V a

. Hướng dẫn giải

Chọn B

Gọi x là cạnh của hlp => AD'x 2 2 a x a 2V 2 2a3. Câu 35: Hàm số nào sau đây đồng biến trên

  ;

?

A. y x3 x 1. B. y x3 x 2. C. y x2 x 1. D. y x4x22. Hướng dẫn giải

Chọn B

Hàm số y x3 x 2.

Ta có:y 3x2   1 0, x  .

Suy ra: Hàm số đồng biến trên

  ;

.

Câu 36: Cho hàm số f x

 

f

 

0 0 f x'

 

sin , 4x  x  . Tích phân

2

 

0

d f x x

bằng A.

3 2 16 64

 

. B.

3 2 6 112

 

. C.

2 6

18

 

. D.

2 3

32

  .

(17)

Hướng dẫn giải Chọn A

Ta có: sin4 x1 cos 2 2 x2 14

1 2cos 2 xcos 22 x

1 1 cos 4

1 2cos 2

4 2

xx

 

    

 

1 cos 4 4cos 2 3

8 x x

  

.

Suy ra

 

'

 

d 1

cos 4 4cos 2 3 d

1 sin 4 1sin 2 3

8 32 4 8

f x

f x x

xxxxxx C.f

 

0 0 nên C0 hay

 

1 sin 4 1sin 2 3

32 4 8

f xxxx .

Do đó

2

 

0

d f x x

2 2

2

0 0

1 1 3 1 1 3

sin 4 sin 2 d cos 4 cos 2

32 x 4 x 8x x 128 x 8 x 16x

   

        

2 2

1 1 3 1 1 3 16

128 8 64 128 8 64

    

        

 

.

Câu 37: Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình log2

x2 3

log2x x 2 4x 1 0.

A. 3 . B. 4. C. 6 . D. 5 .

Hướng dẫn giải Chọn C

Điều kiện: x0. Ta có

2

2

2

2

 

2 2 2 2

log x  3 log x x 4x  1 0 log x    3 x 3 log 4x4x * . Xét hàm số f t

 

log2t t

trên D

0; 

. Ta có

 

1 1 0

f t ln 2 t D

 t     

hàm số f đồng biến trên D. Suy ra

 

* f x

2 3

f

 

4x x2 3 4x  1 x 3.

Vậy tập hợp các nghiệm nguyên của bất phương trình là

1; 2; 3

.

Nhận xét: Với cách hỏi và đáp án của câu này ta chỉ cần mở MODE 7 của máy tính cầm tay, nhập vế trái của bất phương trình và cho biến chạy từ 1 đến 6 là tìm được đáp án ngay.

Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa cạnh bên với mặt đáy bằng 45. Tính diện tích xung quanh của khối nón đỉnh S , đáy là đường tròn ngoại tiếp ABCD.

A. 2 2a2. B. 4 2a2. C.

2 2

2

a

. D. 2a2. Hướng dẫn giải

Chọn A

(18)

B A

C

D S

O

Gọi O AC BD  . Khi đó SO(ABCD) và trong SOAvuông tại O (2 ) 2

45 ,OA 2.

2 2

AC a

SAO a

  o   

Suy ra 2

cos 45 SAOA oa

.

Vậy diện tích xung quanh của khối nón đỉnh S , đáy là đường tròn ngoại tiếp ABCD

rl= . . . 2.2 2 2 2.

Sxq  OA SAa a a

Câu 39: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ bằng

A.

41

126. B.

31

126 . C.

5

21. D.

17 42. Hướng dẫn giải

Chọn D

Số các phần tử của SA94 3024.

Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S có 3024 . Suy ra n

 

 3024.

Gọi biến cố :A “ Chọn được số không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ”.

Trường hợp 1: Số được Chọn Có 4 chữ số chẵn, có 4! 24 .

Trường hợp 2: Số được Chọn Có 1 chữ số lẻ và 3 chữ số chẵn, có 5.4.4! 480 . Trường hợp 3: Số được Chọn Có 2 chữ số lẻ và 2 chữ số chẵn, có

2 2

5 4

3. .A A 720. Do đó, n A

 

24 480 720 1224  

.

Vậy xác suất cần tìm là

   

 

12243024 1742

P A n A

n  

 .

Câu 40: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A

1; 2;3

và hai mặt phẳng

 

P : x y z   1 0,

 

Q : x y z   2 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua A, song song với

 

P

 

Q ?

A.

1 2

3

x t

y

z t

  

 

   

 . B.

1 2 2 3 2

x t

y

z t

  

  

  

 . C.

1 2 3

x t

y

z t

  

  

  

 . D.

1 2 3 2 x y

z t

 

  

  

 .

Hướng dẫn giải Chọn C

(19)

Ta có

 

 

 

 

1;1;1 1; 1;1

P Q

n n

 

  



n P,n Q  

2;0; 2

. Vì đường thẳng d song s

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đường cong như hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?.A. Đồ thị của hàm số nhận trục Oy làm trục

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?.A. Cho

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nàoA. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm

Đường cong trong hình vẽ dưới đây là của đồ thị hàm số

Câu 7: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới

Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số được cho dưới đây.. Số nào sau đây là số

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình