ĐỀ 6
BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút
Câu 1: Trong không gian Oxyz, đường thẳng
1 2
: 3
1
x t
d y t
z t
đi qua điểm nào dưới đây?
A. M
1;2; 3
. B. M
1;3; 1
. C. M
3;5;3
. D. M
3;5;3
.Câu 2: Hàm số ylog3x10
có tập xác định là:
A. D
3;
\ 4 . B. D
;3 \ 2
. C. D
;3
. D. D
3;
.Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho điểm M
1;0;2
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?A. M Oy . B. M
Oyz
. C. M
Oxy
. D. M
Oxz
.Câu 4: Cho hàm số y f x
có đồ thị trên đoạn
3;3
như hình vẽ. Trên khoảng
3;3
hàm số cóbao nhiêu điểm cực trị?
.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3 .
Câu 5: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
.
A. Phần thực là 4và phần ảo là 3i. B. Phần thực là 4 và phần ảo là 3 . C. Phần thực là 3 và phần ảo là 4. D. Phần thực là 3 và phần ảo là 4 i.
Câu 6: Cho 2
2
d 1
f x x
, 4
2
d 4
f t t
. Tính 4
2
d f y y
.A. I 3. B. I 5. C. I 3. D. I 5.
Câu 7: Cho mặt cầu có diện tích bằng 8 2
3
a
. Khi đó, bán kính mặt cầu bằng A.
2 3 a
. B.
6 2 a
. C.
3 3 a
. D.
6 3 a
. Câu 8: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y x3 3x21. B. y x 32x21. C. y x 33x22. D. y x 33x21. Câu 9: Tìm các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2 1 1 y x
x
.
A. y2. B. x2. C. x0. D. x 1.
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các vectơ a
2; 1;3
, b
1;3; 2
. Tìm tọa độ của vectơ c a 2b.
A. c
0; 7; 7
. B. c
4; 7;7
. C. c
0; 7;7
. D. c
0;7;7
.Câu 11: Tìm nghiệm của phương trình 52022x 252022. A.
1 x 2
. B. xlog 20185 . C. xlog 25 . D. x2. Câu 12: Tìm họ nguyên hàm của hàm số
23x 1 f x x
. A. f x x
d 3x 1 C x
. B.
f x x
d ln 33x 1x C.C.
d 3 1ln 3
x
f x x C
x
. D.
f x x
d 3x 1x C.Câu 13: Cho hình chóp tứ giác S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA
ABC
,3
SA a. Thể tích V của khối chóp S ABCD. là:
A. V a3. B.
1 3
V 3a
. C. V 2a3. D. V 3a3. Câu 14: Số phức liên hợp của số phức z 1 2i là
A. 2i. B. 1 2i . C. 1 2i. D. 1 2i.
Câu 15: Cho hai số phức z1 1 2i và z2 2 i. Số phức z1z2 bằng
A. 3i. B. 3i. C. 3 i. D. 3 i.
Câu 16: Cho số phức z 2 4i. Tìm số phức w iz z .
A. w 2 2i. B. w 2 2i. C. w 2 2i. D. w 2 2i.
Câu 17: Cho a là số thực dương khác 2 . Tính
2
2
loga 4 I a
. A.
1 I 2
. B. I 2. C. I 2. D.
1 I 2
.
Câu 18: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
3 3 2 5 2
3
y x x x
A. Điểm M
2;0
. B. Điểm N
0; 2
. C. Điểm P
0; 2
. D. Điểm Q
2; 2
.Câu 19: Tìm tập nghiệm S của bát phương trình 4x 2x1
A. S
;
B. S
1;
C. S
0;1 D. S
;1
Câu 20: Từ một nhóm 5 người, chọn ra các nhóm ít nhất 2 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn:
A. 25 . B. 26. C. 31. D. 32.
Câu 21: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a b4 16. Giá trị của 4log2alog2b bằng
A. 4 . B. 8 . C. 2 . D. 16 .
Câu 22: Biết
3
2
f x dx 4
và
3
2
g x dx 1
. Khi đó:
3
2
f x g x dx bằng:
A. 4 . B. 3. C. 5. D. 3.
Câu 23: Cho cấp số nhân
un có số hạng đầu u1 2 và công bội q3. Giá trị u2022 bằngA. 2.32022. B. 3.22020. C. . D. 2.32021.
Câu 24: Cho hàm số y3x1. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
1 3 .y ln 3
. B. y
1 3.ln 3.. C. y
1 9.ln 3.. D.
1 9 .y ln 3 .
Câu 25: Cho
5
0
d 2
f x x
. Tích phân5
2 0
4f x 3x dx
bằngA. 133. B. 140. C. 120. D. 130.
Câu 26: Cho hình chóp .S ABC có SA SB SC a và các tam giác SAB SAC SBC; ; vuông tại S. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng chéo nhau SM và AC.
A. 30. B. 90. C. 45. D. 60.
Câu 27: Một hình trụ có bán kính đáy bằng r50cm và có chiều caoh50cm. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng:
A. 2500
cm2 . B. 2500
cm2
. C. 5000
cm2
. D. 5000
cm2 .Câu 28: Trong các khẳng định sau khẳng định nào SAI?
3.22019
A.
1 1
d 1
x x x C
(Clà hằng số). B.1dx ln x C
x
(Clà hằng số).C.
0dx C (Clà hằng số). D.
dx x C (Clà hằng số).Câu 29: Cho hàm số f x
có bảng xét dấu của đạo hàm f x'
như sau:Hàm số f x
có bao nhiêu điểm cực trị?A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 30: Trong không gian với hệ trục Oxyz, viết phương trình mặt phẳng
P đi qua điểm A
1; 2; 0
vàvuông góc với đường thẳng
1 1
: 2 1 1
x y z
d
.
A. x2 – 5 0y . B. –2 –x y z 4 0. C. 2x y z – 4 0. D. –2 –x y z – 4 0 . Câu 31: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
y x 4
x
trên đoạn
1;3 .A. max[1;3] y3. B. max[1;3] y5. C. max[1;3] y4. D. max[1;3] y6. Câu 32: Cho hàm số
3 1 y x
x
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
;1
và
1;
. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x1.C. Hàm số không có cực trị.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y 1.
Câu 33: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
1i z
2 i z
13 2 i?A. 4. B. 3 . C. 2. D. 1. .
Câu 34: Tính thể tích của khối lập phương ABCD A B C D. ’ ’ ’ ’ biếtAD’ 2 a.
A. V 8a3. B. V 2 2a3. C. V a3. D.
2 2 3
3
V a
. Câu 35: Hàm số nào sau đây đồng biến trên
;
?A. y x 3 x 1. B. y x 3 x 2. C. y x 2 x 1. D. y x 4x22.
Câu 36: Cho hàm số f x
có f
0 0 và f x'
sin , 4x x . Tích phân2
0
d f x x
bằng A.
3 2 16 64
. B.
3 2 6 112
. C.
2 6
18
. D.
2 3
32
.
Câu 37: Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình log2
x2 3
log2x x 24x 1 0 .A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa cạnh bên với mặt đáy bằng 45. Tính diện tích xung quanh của khối nón đỉnh S, đáy là đường tròn ngoại tiếp ABCD.
A. 2 2a2. B. 4 2a2. C.
2 2
2
a
. D. 2a2.
Câu 39: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ bằng
A.
41
126. B.
31
126 . C.
5
21. D.
17 42.
Câu 40: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A
1; 2;3
và hai mặt phẳng
P : x y z 1 0,
Q : x y z 2 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua A, song song với
P và
Q ?A.
1 2
3
x t
y
z t
. B.
1 2 2 3 2
x t
y
z t
. C.
1 2 3
x t
y
z t
. D.
1 2 3 2 x
y
z t
.
Câu 41: Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên đáy là điểm H trên cạnh AC sao cho
2 AH 3AC
; mặt phẳng
SBC
tạo với đáy một góc 60o. Thể tích khối chóp S ABC. là?A.
3 3
36 a
. B.
3 3
24 a
. C.
3 3
48 a
. D.
3 3
12 a
.
Câu 42: Cho hình chóp .S ABCD đều có AB2a, SO a với O là giao điểm của AC và BD. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng
SCD
bằngA. a 2. B.
2 2 a
. C.
3 2 a
. D. 2
a .
Câu 43: Cho hàm số f x
liên tục trên có đồ thị y f x
như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình f
2 f
ex
1 làA. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 44: Cho phương trình az2 bz c 0, với a b c, , ,a0 có các nghiệm z z1 2, đều không là số thực. Tính
2 2
1 2 1 2
z z z
P z theo a b c, , .
A.
P 2 a
c
. B.
2 2
2b 4 P a ac
. C.
2 2
2 b
P a ac
. D.
P 4 a
c .
Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC biết điểm A
1; 2; 3
, đường trungtuyến BM và đường cao CH có phương trình tương ứng là 5
0 1 4 x t y
z t
và
4 2 3
16 13 5
x y z
. Viết
phương trình đường phân giác góc A. A.
1 2 3
7 1 10
x y z
. B.
1 2 3
2 3 1
x y z
.
C.
1 2 3
2 11 5
x y z
. D.
1 2 3
4 13 5
x y z .
Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi
H1là hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
4 y x
,
2
4 y x
, 4
x , x4 và hình
H2là hình gồm các điểm
x y;
thỏa: x2y2 16, x2
y2
2 4,
22 2 4
x y .
Cho
H1và
H2quay quanh trục Oy ta được các vật thể có thể tích lần lượt là V1, V2. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. V12V2. B. V1 V2. C. 1 2
1 V 2V
. D. 1 2
2 V 3V Câu 47: Cho hàm số f x( ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số
( ) 2022
g x f x
là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 7.
Câu 48: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z z z 1
?
A. 3 . B. 0 . C. 4. D. 1.
Câu 49: Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn log 22
x2002
x y 1002 2 y và 1002 x 2022?A. 18 . B. 11. C. 12 . D. 10 .
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu
S x: 2y2 z2 2x2y2z0 và đườngthẳng : 2
x mt d y m t
z mt
với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d tiếp xúc với mặt cầu
S .A.
2 0 m m
. B. m0. C. m1. D. m 2.
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D B D C C B D D D C D B A B A A B C D B A B D C A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D D A A B B A D B B A C A D C C B D D C B B C D D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Trong không gian Oxyz, đường thẳng
1 2
: 3
1
x t
d y t
z t
đi qua điểm nào dưới đây?
A. M
1;2; 3
. B. M
1;3; 1
. C. M
3;5;3
. D. M
3;5;3
.Hướng dẫn giải Chọn D
Với t 2, ta có
1 2 2 3
3 2 5
1 2 3
x y z
.
Vậy M
3;5;3
d.Câu 2: Hàm số ylog3x10
có tập xác định là:
A. D
3;
\ 4 . B. D
;3 \ 2
. C. D
;3
. D. D
3;
.Hướng dẫn giải Chọn B
Hàm số xác định
3 0 3
3 1 2
x x
x x
nên TXĐ: D
;3 \ 2
.Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho điểm M
1;0;2
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?A. MOy. B. M
Oyz
. C. M
Oxy
. D. M
Oxz
.Hướng dẫn giải Chọn D
Do yM 0 nên M
Oxz
.Câu 4: Cho hàm số y f x
có đồ thị trên đoạn
3;3
như hình vẽ. Trên khoảng
3;3
hàm số cóbao nhiêu điểm cực trị?
.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3 .
Hướng dẫn giải Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 5: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
. A. Phần thực là 4và phần ảo là 3i.
B. Phần thực là 4 và phần ảo là 3 . C. Phần thực là 3 và phần ảo là 4. D. Phần thực là 3 và phần ảo là 4 i.
Hướng dẫn giải Chọn C
Nhắc lại: Trên mặt phẳng phức, số phức z x yi được biểu diễn bởi điểm M x y( ; ). Điểm M trong hệ trục Oxy có hoành độ x3 và tung độ y 4.
Vậy số phức z có phần thực là 3 và phần ảo là 4.
Câu 6: Cho
2
2
d 1
f x x
,
4
2
d 4
f t t
. Tính
4
2
d f y y
.A. I 3. B. I 5. C. I 3. D. I 5.
Hướng dẫn giải Chọn B
Ta có: 4
4
2 2
d d
f t t f x x
, 4
4
2 2
d d
f y y f x x
. Khi đó:
2 4 4
2 2 2
d d d
f x x f x x f x x
.
4 4 2
2 2 2
d d d 4 1 5
f x x f x x f x x
.
Vậy
4
2
d 5
f y y
.Câu 7: Cho mặt cầu có diện tích bằng 8 2
3
a
. Khi đó, bán kính mặt cầu bằng
A.
2 3 a
. B.
6 2 a
. C.
3 3 a
. D.
6 3 a
. Hướng dẫn giải
Chọn D
Cách 1:
2 2
2 8 2 2 6
4 .
3 3 3
mc
a a a
S r r r
Cách 2: Ta cũng có thể quan sát các đáp án và dựa vào công thức diện tích của mặt cầu để thay bán kính là các đáp án vào tính trực tiếp.
2 2 2
2 6 6 8
4 4 4 .
3 9 3
mc
a a a
S r .
Câu 8: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y x3 3x21. B. y x 32x2 1. C. y x 33x22. D. y x 33x21. Hướng dẫn giải
Chọn D
Đồ thị có nét cuối đi lên nên hệ số a > 0. Loại A Ta có: y
0 1. Loại CVì y
2 3 nên chọn BCâu 9: Tìm các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2 1 1 y x
x
.
A. y2. B. x2. C. x0. D. x 1.
Hướng dẫn giải Chọn D
1 1
lim ; lim
x y x y
.
Suy ra: tiệm cận đứng của đồ thị hàm số này là x 1..
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các vectơ a
2; 1;3
, b
1;3; 2
. Tìm tọa độ của vectơ c a 2b.
A. c
0; 7; 7
. B. c
4; 7;7
. C. c
0; 7;7
. D. c
0;7;7
.Hướng dẫn giải Chọn C
Ta có 2b
2; 6;4
mà a
2; 1;3
c
0; 7;7
.Câu 11: Tìm nghiệm của phương trình 52022x 252022. A.
1 x 2
. B. xlog 20185 . C. xlog 25 . D. x2. Hướng dẫn giải
Chọn D
2022 2022 2022 2.2022
5 x25 5 x 5 2022x2.2022 x 2.
Câu 12: Tìm họ nguyên hàm của hàm số
23x 1 f x x
. A. f x x
d 3x 1 C x
. B.
f x x
d ln 33x 1x C.C.
d 3 1ln 3
x
f x x C
x
. D.
f x x
d 3x 1x C.Hướng dẫn giải Chọn B
Ta có:
d 3 12 d 3 1ln 3
x x
f x x x C
x x
.
Câu 13: Cho hình chóp tứ giác S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA
ABC
,3
SA a. Thể tích V của khối chóp S ABCD. là:
A. V a3. B.
1 3
V 3a
. C. V 2a3. D. V 3a3. Hướng dẫn giải
Chọn A
a
a 3a
C
A B
D
S
Diện tích đáy ABCD là SABCD a2.
Vì SA
ABC
nên chiều cao của khối chóp là SA3a. Vậy thể tích khối chóp S ABCD. là: V1. . 3 SABCD SA
1 2
3. .3a a
3
a . Câu 14: Số phức liên hợp của số phức z 1 2i là
A. 2i. B. 1 2i . C. 1 2i. D. 1 2i.
Hướng dẫn giải Chọn B
Số phức liên hợp của số phức z 1 2i là z 1 2i.
Câu 15: Cho hai số phức z1 1 2i và z2 2 i. Số phức z1z2 bằng
A. 3i. B. 3i. C. 3 i. D. 3 i.
Hướng dẫn giải Chọn A
Tacó: z1 z2 1 2i 2 i 3 i.
Câu 16: Cho số phức z 2 4i. Tìm số phức w iz z .
A. w 2 2i. B. w 2 2i. C. w 2 2i. D. w 2 2i. Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có: w iz z i
2 4 i
2 4i 2 2i.Câu 17: Cho a là số thực dương khác 2. Tính
2
2
loga 4 I a
. A.
1 I 2
. B. I 2. C. I 2. D.
1 I 2
. Hướng dẫn giải
Chọn B
2 2
2 2 2
log log 2log 2
4 2 2
a a a
a a a
I
.
Câu 18: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
3 3 2 5 2
3
y x x x
A. Điểm M
2;0
. B. Điểm N
0; 2
. C. Điểm P
0; 2
. D. Điểm Q
2; 2
.Hướng dẫn giải Chọn C
Lấy tọa độ của của các điểm thay vào hàm số. Ta thấy chỉ có đáp án C thỏa mản.
Câu 19: Tìm tập nghiệm S của bát phương trình 4x 2x1
A. S
;
B. S
1;
C. S
0;1 D. S
;1
Hướng dẫn giải Chọn D
Ta có 4x 2x1 2x2 x 1.
Câu 20: Từ một nhóm 5 người, chọn ra các nhóm ít nhất 2 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn:
A. 25 . B. 26. C. 31. D. 32.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Chọn lần lượt nhóm có 2,3, 4,5 người, ta có C C C C52, 53, 54, 55 cách chọn.
Vậy tổng cộng có: C52C53C54C55 26 cách chọn.
Câu 21: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a b4 16. Giá trị của 4log2alog2b bằng
A. 4. B. 8 . C. 2. D. 16 .
Hướng dẫn giải Chọn A
4 4 4
2 2 2 2 2 2 2
4log alog blog a log blog a b log 16 log 2 4 .
Câu 22: Biết
3
2
f x dx 4
và
3
2
g x dx 1
. Khi đó:
3
2
f x g x dx bằng:
A. 4. B. 3. C. 5. D. 3.
Hướng dẫn giải Chọn B
Ta có 3
3
3
2 2 2
4 1 3 f x g x dx f x dx g x dx
.
Câu 23: Cho cấp số nhân
un có số hạng đầu u1 2 và công bội q3. Giá trị u2022 bằngA. 2.32022. B. 3.22020. C. 3.22019. D. 2.32021.
Hướng dẫn giải Chọn D
Áp dụng công thức của số hạng tổng quát un u q1. n12.32021. Câu 24: Cho hàm số y3x1. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
1 3 .y ln 3
. B. y
1 3.ln 3.. C. y
1 9.ln 3.. D.
1 9 .y ln 3 . Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có y 3 .ln 3x1 y
1 9ln 3.Câu 25: Cho
5
0
d 2
f x x
. Tích phân5
2 0
4f x 3x dx
bằngA. 133. B. 140. C. 120. D. 130.
Hướng dẫn giải Chọn A
5 5 5
2 2 35
0 0 0 0
4f x 3x dx 4 f x xd 3 dx x 8 x 8 125 133
.
Câu 26: Cho hình chóp S ABC. có SA SB SC a và các tam giác SAB SAC SBC; ; vuông tại S. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng chéo nhau SM và AC.
A. 30. B. 90. C. 45. D. 60.
Hướng dẫn giải Chọn D
A B
C S
M
Xét AC SM. (SC SA ).12
SC SB
12(SC2SB SC SA SC SA SB . . . )12a2 Vì2, 1 2
2 2
ACBC a SM BC a
nên
. 1
cos( , ) .
. 2
AC SM AC SM
AC SM
Vậy (AC SM, ) ( AC SM, ) 60 o
1Câu 27: Một hình trụ có bán kính đáy bằng r50cm và có chiều caoh50cm. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng:
A. 2500
cm2 . B. 2500
cm2 . C. 5000
cm2 . D. 5000
cm2 .Hướng dẫn giải Chọn D
Diện tích xung quanh của hình trụ được tính theo công thức:
xq 2
S r với r50cm, h 50cm. Vậy Sxq 2 .50.50 5000
cm2 ..
Câu 28: Trong các khẳng định sau khẳng định nào SAI?
A.
1 1
d 1
x x x C
(Clà hằng số). B.1dx ln x C
x
(Clà hằng số).C.
0dx C (Clà hằng số). D.
dx x C (Clà hằng số).Hướng dẫn giải Chọn A
Công thức
1 1
x dx 1x C
(C
là hằng số) sai vì thiếu điều kiện 1. Câu 29: Cho hàm số f x
có bảng xét dấu của đạo hàm f x'
như sau:Hàm số f x
có bao nhiêu điểm cực trị?A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn giải Chọn A
Dựa vào BBT ta thấy f x'
đổi dấu 4 lần.Câu 30: Trong không gian với hệ trục Oxyz, viết phương trình mặt phẳng
P đi qua điểm A
1; 2; 0
vàvuông góc với đường thẳng
1 1
: 2 1 1
x y z
d
.
A. x2 – 5 0y . B. –2 –x y z 4 0. C. 2x y z – 4 0. D. –2 –x y z – 4 0 . Hướng dẫn giải
Chọn B
Cách 1: Vì phương trình mặt phẳng
P vuông góc với đường thẳng1 1
: 2 1 1
x y z
d
nên véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
P là: n
2; 1; 1
Phương trình mặt phẳng
( ) : 2(P x 1) (y 2) (z 0) 0 2x y z 4 0
Cách 2: Quan sát nhanh các phương án ta loại trừ được phương án A vì không đúng véctơ pháp tuyến, ba phương án còn lại chỉ có mặt phẳng ở đáp án D là đi qua điểm A
1; 2; 0
..
Câu 31: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x 4
x
trên đoạn
1;3 .A. max[1;3] y3. B. max[1;3] y5. C. max[1;3] y4. D. max[1;3] y6. Hướng dẫn giải
Chọn B
Xét hàm số f x
x 4 x
trên tập D
1;3 .
1 42f x x x2 2 4 x
; f x
0
2 2 x
x L
.
1 5f , f
1 4,
3 13f 3
. Do hàm số liên tục trên đoạn
1;3 nên max[1;3] y5 . Câu 32: Cho hàm số3 1 y x
x
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
;1
và
1;
.B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x1.
C. Hàm số không có cực trị.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y 1. Hướng dẫn giải Chọn A
TXĐ: D \ 1
.
24 0
y 1
x
x 1 do đó hàm số không có cực trị và hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
;1
và
1;
.Câu 33: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
1i z
2 i z
13 2i?A. 4. B. 3 . C. 2. D. 1. .
Hướng dẫn giải Chọn D
Gọi z a bi , a b, .
1i z
2 i z
13 2i
1 i a bi
2 i a bi
13 2i
a b
a b i
2a b
2b a i
13 2i
3 2 13
2 a b
b
3 3 2
2
a z i
b
. Vậy có một số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 34: Tính thể tích của khối lập phương ABCD A B C D. ’ ’ ’ ’ biếtAD’ 2 a.
A. V 8a3. B. V 2 2a3. C. V a3. D.
2 2 3
3
V a
. Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi x là cạnh của hlp => AD'x 2 2 a x a 2V 2 2a3. Câu 35: Hàm số nào sau đây đồng biến trên
;
?A. y x 3 x 1. B. y x 3 x 2. C. y x 2 x 1. D. y x 4x22. Hướng dẫn giải
Chọn B
Hàm số y x 3 x 2.
Ta có:y 3x2 1 0, x .
Suy ra: Hàm số đồng biến trên
;
.Câu 36: Cho hàm số f x
có f
0 0 và f x'
sin , 4x x . Tích phân2
0
d f x x
bằng A.
3 2 16 64
. B.
3 2 6 112
. C.
2 6
18
. D.
2 3
32
.
Hướng dẫn giải Chọn A
Ta có: sin4 x1 cos 2 2 x2 14
1 2cos 2 xcos 22 x
1 1 cos 4
1 2cos 2
4 2
x x
1 cos 4 4cos 2 3
8 x x
.
Suy ra
'
d 1
cos 4 4cos 2 3 d
1 sin 4 1sin 2 38 32 4 8
f x
f x x
x x x x x x C . Vì f
0 0 nên C0 hay
1 sin 4 1sin 2 332 4 8
f x x x x .
Do đó
2
0
d f x x
2 2
2
0 0
1 1 3 1 1 3
sin 4 sin 2 d cos 4 cos 2
32 x 4 x 8x x 128 x 8 x 16x
2 2
1 1 3 1 1 3 16
128 8 64 128 8 64
.
Câu 37: Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình log2
x2 3
log2x x 2 4x 1 0.A. 3 . B. 4. C. 6 . D. 5 .
Hướng dẫn giải Chọn C
Điều kiện: x0. Ta có
2
2
2
2
2 2 2 2
log x 3 log x x 4x 1 0 log x 3 x 3 log 4x4x * . Xét hàm số f t
log2t ttrên D
0;
. Ta có
1 1 0f t ln 2 t D
t
hàm số f đồng biến trên D. Suy ra
* f x
2 3
f
4x x2 3 4x 1 x 3.Vậy tập hợp các nghiệm nguyên của bất phương trình là
1; 2; 3
.Nhận xét: Với cách hỏi và đáp án của câu này ta chỉ cần mở MODE 7 của máy tính cầm tay, nhập vế trái của bất phương trình và cho biến chạy từ 1 đến 6 là tìm được đáp án ngay.
Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa cạnh bên với mặt đáy bằng 45. Tính diện tích xung quanh của khối nón đỉnh S , đáy là đường tròn ngoại tiếp ABCD.
A. 2 2a2. B. 4 2a2. C.
2 2
2
a
. D. 2a2. Hướng dẫn giải
Chọn A
B A
C
D S
O
Gọi O AC BD . Khi đó SO(ABCD) và trong SOAvuông tại O có (2 ) 2
45 ,OA 2.
2 2
AC a
SAO a
o
Suy ra 2
cos 45 SA OA o a
.
Vậy diện tích xung quanh của khối nón đỉnh S , đáy là đường tròn ngoại tiếp ABCD là
rl= . . . 2.2 2 2 2.
Sxq OA SAa a a
Câu 39: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ bằng
A.
41
126. B.
31
126 . C.
5
21. D.
17 42. Hướng dẫn giải
Chọn D
Số các phần tử của S là A94 3024.
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S có 3024 . Suy ra n
3024.Gọi biến cố :A “ Chọn được số không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ”.
Trường hợp 1: Số được Chọn Có 4 chữ số chẵn, có 4! 24 .
Trường hợp 2: Số được Chọn Có 1 chữ số lẻ và 3 chữ số chẵn, có 5.4.4! 480 . Trường hợp 3: Số được Chọn Có 2 chữ số lẻ và 2 chữ số chẵn, có
2 2
5 4
3. .A A 720. Do đó, n A
24 480 720 1224 .
Vậy xác suất cần tìm là
12243024 1742P A n A
n
.
Câu 40: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A
1; 2;3
và hai mặt phẳng
P : x y z 1 0,
Q : x y z 2 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua A, song song với
P và
Q ?A.
1 2
3
x t
y
z t
. B.
1 2 2 3 2
x t
y
z t
. C.
1 2 3
x t
y
z t
. D.
1 2 3 2 x y
z t
.
Hướng dẫn giải Chọn C
Ta có
1;1;1 1; 1;1
P Q
n n
và n P,n Q
2;0; 2
. Vì đường thẳng d song s