• Không có kết quả nào được tìm thấy

[ET] ĐỀ-02-PHÁT-TRIỂN-ĐỀ-MINH-HỌA-THI-TN-THPT-2020-2021-GV.docx

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "[ET] ĐỀ-02-PHÁT-TRIỂN-ĐỀ-MINH-HỌA-THI-TN-THPT-2020-2021-GV.docx"

Copied!
31
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO --- PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA

MÃ ĐỀ: 02

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 MÔN THI: TOÁN

Thời gian: 90 phút

Câu 1. Một lớp học có 25 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh nam và một học sinh nữ trong lớp học này đi dự trại hè của trường?

A. 42. B. 25 . C. 17. D. 425 .

Câu 2. Cho cấp số nhân

 

un

, biết u13;q 2. Tìm u5.

A. u5  1. B. u5 48. C. u5  6. D. u5  30. Câu 3. Cho hàm bậc ba y f x

 

có đồ thị trong hình bên.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?

A.

;1

. B.

 

1;5 . C.

 

0;2 . D.

5; 

.

Câu 4. Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đạt cực tiểu tại

A. x0. B. y 1. C. x 1. D. y2. Câu 5. Cho hàm số f x

 

liên tục trên , bảng xét dấu của f x

 

như sau:

Hàm số đã cho có mấy điểm cực trị?

A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

3 5

4 8

y x x

 

 là

A. x2. B. y2. C.

3 y 4

. D.

3 x4

. Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

(2)

A. y x33x22. B. y x44x23. C. y  x3 2x3. D. y  x4 8x21. Câu 8. Xác định số giao điểm của đồ thị hàm số y x44x25 với trục hoành.

A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 9. Với a là số thực dương tùy ý, log4

a2022

bằng

A. 4044log2a. B. 2022 log 4a. C. 1011.log2a. D. 2 1 log 1011 a

. Câu 10. Đạo hàm của hàm số ylog5x

A.

y 1

  x

. B.

1 y ln 5

  x

. C. ln 5

y  x

. D.

1 y 5ln

  x

. Câu 11. Rút gọn biểu thức

1 26

Nx x với x0.

A. Nx . B.

1

Nx8. C. N 2 x3 . D. N 3 x2 . Câu 12. Tìm nghiệm của phương trình 3x2 27.

A. x3. B. x5. C. x2 D. x9

Câu 13. Nghiệm của phương trình log 42

x 3

2 là

A. x7. B.

7 x4

. C.

4 x7

. D. x4.

Câu 14. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x

 

4xsinx

A. x2cosx C . B. 2x2cosx C . C. x2cosx C . D. 2x2cosx C . Câu 15. Hàm số f x

 

cos 4

x5

có một nguyên hàm là

A. sin 4

x 5

x. B. 1sin 4

5

3

4 x 

. C. sin 4

x 5

1. D. 1sin 4

5

3

4 x

  

. Câu 16. Cho các hàm số f x

 

F x

 

liên tục trên  thỏa F x

 

f x

 

, x.. Tính

1

 

0

d f x x

biết F

 

0 2,F

 

1 6.

A.

1

 

0

d 4

f x x 

. B.

1

 

0

d 8

f x x

. C.

1

 

0

d 8

f x x 

. D.

1

 

0

d 4

f x x

.

Câu 17. Tích phân

2 4 1

2 dx x

bằng
(3)

A.

62

5 . B.

5

62 . C.

31

5 D.

5 31

Câu 18. Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm M

3; 5

. Xác định số phức liên hợp z của z.

A. z   5 3i. B. z  5 3i. C. z  3 5i. D. z  3 5i. Câu 19. Cho hai số phức z1 3 7iz2  2 3i. Tìm số phức z z 1 z2.

A. z 1 10i. B. z 5 4i. C. z 3 10i. D. z 3 3i. Câu 20. Điểm biểu diễn hình học của số phức z 2 3i là điểm nào trong các điểm sau đây?

A. M

2;3

. B. Q

 2; 3

. C. N

2; 3

. D. P

 

2;3 .

Câu 21. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA3aSA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp .S ABCD.

A.

3

3 a

. B. 9a3. C. a3. D. 3a3.

Câu 22. Cho khối lập phương ABCD A B C D.     có đường chéo AC bằng a 3, (a 0). Thể tích của khối lập phương đã cho bằng

A. a3. B. 3 .a C. a2. D.

3

3 . a

Câu 23. Diện tích Scủa mặt cầu có bán kính đáy r bằng

A. S r2. B. S2r2. C. S4r2. D. S3r2.

Câu 24. Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy r5cmvà có chiều cao h10cm. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng

A. 50

cm2

. B. 100

cm2

. C. 50 cm

2

. D. 100 cm

2

.

Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho điểm I

5;0;5

là trung điểm của đoạn MN, biết M

1; 4;7

. Tìm tọa độ của điểm N .

A. N

10; 4;3

. B. N

 2; 2;6

. C. N

11; 4;3

. D. N

11; 4;3

. Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

 

S x: 2y2z22x4y6z 3 0. Tâm của

 

S

tọa độ là

A.

2;4; 6

B.

2; 4;6

C.

1; 2;3

D.

1;2; 3

Câu 27. Xác định m để mặt phẳng ( ) : 3P x4y2z m 0 đi qua điểm A(3;1; 2).

A. m 1. B. m1. C. m9. D. m 9.

Câu 28. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A

0;4;3

B

3; 2;0

?

A. u1

1; 2;1 .

B. u2  

1; 2;1 .

C. u3

3; 2; 3 . 

D. u4

3; 2;3 .

Câu 29. Một hộp đựng thẻ được đánh số từ 1, 2, 3,…, 9. Rút ngẫu nhiên hai lần, mỗi lần một thẻ và nhân số ghi trên hai thẻ với nhau. Xác suất để tích nhận được là số chẵn là

A.

5

9 . B.

25

36 . C.

1.

2 D.

13 18 .

(4)

Câu 30. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng

 ;

?

A. y x43x2. B.

2 1 y x

x

 

 . C. y3x33x2. D. y2x35x1. Câu 31. Giá trị lớn nhất của hàm số y 4x2

A. 2. B. 0. C. 4. D. 1.

Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình

e 1

x

  

   là

A. B.

;0

C.

0; 

D.

0; 

Câu 33. Cho 1

 

2

d 3

f x x

. Tính tích phân 1

 

2

2 1 d

I f x x

   .

A. 9. B. 3. C. 3 . D. 5 .

Câu 34. Tính môđun của số phức z biết z

4 3 1 i

 

i

.

A. z 5 2 B. z 2 C. z 25 2 D. z 7 2

Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C.    có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB BC a  ,

' 3

BBa . Tính góc giữa đường thẳng A B và mặt phẳng

BCC B 

.

A. 45. B. 30. C. 60. D. 90.

Câu 36. Cho hình chóp .S ABCcó đáy là tam giác vuông cân tại C BC a,  , SAvuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng

SBC

bằng

A. 2a B.

2 2 a

C. 2 a

D.

3 2 a

Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm I

1; 4;3

và đi qua

điểm A

5; 3;2

.

A.

x1

 

2 y4

 

2 z3

2 18. B.

x1

 

2 y4

 

2 z3

2 16.

C.

x1

 

2 y4

 

2 z3

2 16. D.

x1

 

2 y4

 

2 z3

2 18.

Câu 38. Phương trình trung tuyếnAM của tam giácABCvớiA(3;1; 2), ( 3; 2;5), (1;6; 3)BC  là

A.

1 1 3 8 4

x t

y t

z t

  

   

  

 . B.

1 4 3 3 4

x t

y t

z t

  

   

  

 . C.

3 4 1 3 2

x t

y t

z t

  

  

  

 . D.

1 3 3 4 4

x t

y t

z t

  

   

  

 .

Câu 39. Cho hàm số y f x

 

. Đồ thị hàm y f x

 

như hình vẽ
(5)

-

2

-11 y

x O

Đặt h x

 

3f x

 

x33x. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A.

 

[ 3; 3]

max ( ) 3 1h x f

. B.

 

[ 3; 3]

max ( ) 3h x f 3

 

.

C.

 

[ 3; 3]

max ( ) 3h x f 3

. D.

 

[ 3; 3]

max ( ) 3h x f 0

. Câu 40. Tập nghiệm của bất phương trình

2 1 1

(3 9)(3 ) 3 1 0

27

xxx  

chứa bao nhiêu số nguyên ?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 41. Cho hàm số f x

 

 x x21 biết

   

1

0

f x d

x a b c f x  

với a b c, , là các số hữu tỷ tối giãn.

Tính giá trị P a b c   . A.

13 P 3

. B.

15 P 3

. C.

10 P 3

. D.

11 P 3

. Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z2i 3

zi 4i 5 3

i là số thực?.

A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .

Câu 43. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng

ABCD

. Biết AB SB a 2, SO a . Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng

SAB

SAD

.

A.

2

2 . B. 1. C. 3 . D. 2 2 .

Câu 44. Một cổng chào có dạng hình Parabol chiều cao 18 m, chiều rộng chân đế 12 m. Người ta căng hai sợi dây trang trí AB , CD nằm ngang đồng thời chia hình giới hạn bởi Parabol và mặt đất thành ba phần có diện tích bằng nhau (xem hình vẽ bên). Tỉ số

AB CD bằng

(6)

A.

1

2 . B.

4

5. C. 3

1

2 . D.

3 1 2 2 . Câu 45. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1

4 1

:1 2 3

x yz

  

2

2 1

: 1 2 3

xy z

  

  cắt nhau và cùng nằm trong mặt phẳng

 

P . Đường phân giác d của góc nhọn tạo bởi 1, 2 và nằm trong mặt phẳng

 

P có một véctơ chỉ phương là

A. u

1; 2;3

. B. u

0;0; 1

. C. u

1;0;0

. D. u

1; 2; 3 

Câu 46. 1. Cho hàm số f x( )x33x21 và g x( ) f f x

( ) m

cùng với x 1, x1 là hai điểm cực trị trong nhiều điểm cực trị của hàm số y g x ( ). Khi đó số điểm cực trị của hàm y g x ( )

A. 14 . B. 15 . C. 9 . D. 11.

Câu 46. 2. Cho hàm số f x

 

liên tục trên  . Biết rằng phương trình f x

 

0 có 8 nghiệm dương phân biệt không nguyên, phương trình f

2x33x2 1

0 có 20 nghiệm phân biệt, phương trình f x

42x22

0 có 8 nghiệm phân biệt. Hỏi phương trình f x

 

0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng

2; 

?

A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 4 .

Câu 47. Biết rằng có n cặp số dương

x y;

( với nbất kỳ) để x x; log x;ylog y;xylog xy tạo thành 1 cấp số

nhân. Vậy giá trị gần nhất của biểu thức

1

1 n

n k

n n k

x y

nằm trong khoảng nào?

A.

3.4;3.5

. B.

3.6;3.7

. C.

3.7;3.8

. D.

3.9;4

.

Câu 48. Cho hàm số y x2có đồ thị

 

C , biết rằng tồn tại hai điểm A, B thuộc đồ thị

 

C sao cho

tiếp tuyến tại A, B và đường thẳng pháp tuyến của hai tiếp tuyến đó tạo thành một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Gọi S1 là diện tích giới hạn bởi đồ thị

 

C và hai tiếp
(7)

tuyến, S2 là diện tích hình chữ nhật giới hạn bởi các tiếp tuyến và pháp tuyến tại A B, . Tính tỉ số

1 2

S S ? A.

1

6. B.

1

3. C.

125

768. D.

125 128. Câu 49. Cho số phức z thỏa z1 1 z1 1 z1  z1 4 6

z25i 2

thì giá trị nhỏ nhất của

1 2

zzm

. Khẳng định đúng là

A. m

 

0; 2 . B. m

2;4

. C. m

 

4;5 . D. m

 

5;7 .

Câu 50. 1. Cho tam giác ABCA

2; 2;3 ,

 

B 1;3;3 ,

 

C 1; 2; 4

. Các tia Bu Cv, vuông góc với mặt phẳng

ABC

và nằm cùng phía đối với mặt phẳng ấy. Các điểm M N, di động tương ứng trên các tia Bu Cv, sao cho BM CN MN . Gọi trực tâm H tam giác AMN, biết H nằm trên một đường tròn

 

C cố định. Tính bán kính của đường tròn

 

C .

A.

3 2

8 . B.

3 2

4 . C.

5 2

8 . D.

2 2 3 .

Câu 50. 2. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

0;1;2

B

3;1;3

thoả mãn ABBC, AB AD , AD BC . Gọi ( )S là mặt cầu có đường kính AB , đường thẳng CD di động và luôn tiếp xúc với mặt cầu ( )S . Gọi E AB F CD ,  và EF là đoạn vuông góc chung của ABCD . Biết rằng đường thẳng ( ) EF;( )  ABd A

;

 

 

3. Khoảng cách giữa  và CD lớn nhất bằng

A.

3 2 2

. B. 2 . C.

3 3 2

. D. 3 .

(8)

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN

1.D 2.B 3.C 4.A 5.C 6.C 7.A 8.B 9.C 10.B

11.D 12.B 13.B 14.D 15.B 16.D 17.A 18.C 19.B 20.C

21.C 22.A 23.C 24.B 25.D 26.C 27.A 28.B 29.D 30.C

31.A 32.B 33.C 34.A 35.B 36.B 37.D 38.C 39.B 40.B

41.A 42.B 43.D 44.C 45.B 46.1D. 46.2.A 47.D 48.A 49.B.

50.1.A 50.2.A

LỜI GIẢI CHI TIẾT

ĐỀ SỐ 02 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THI TN 12- 2020-2021 Người làm: Nguyễn Phương Thảo

Facebook: Nguyễn Phương Thảo Email: phuongthaoc3tx@gmail.com

Câu 1. Một lớp học có 25 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh nam và một học sinh nữ trong lớp học này đi dự trại hè của trường?

A.42. B.25 . C.17. D.425 .

Lời giải Chọn D

 Áp dụng quy tắc nhân: Số cách chọn ra một học sinh nam và một học sinh nữ trong lớp học này đi dự trại hè của trường là 25.17 425.

Câu 2. Cho cấp số nhân

 

un

, biết u13;q 2. Tìm u5.

A. u5  1. B. u5 48. C. u5  6. D. u5  30. Lời giải

Chọn B

 Áp dụng công thức: unu q1. n1u5 3. 2

 

4 48. Câu 3. Cho hàm bậc ba y f x

 

có đồ thị trong hình bên.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?

A.

;1

. B.

 

1;5 . C.

 

0;2 . D.

5; 

.

Lời giải Chọn C

 Từ hình vẽ ta thấy: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

0;2

.

Câu 4. Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như sau:
(9)

Hàm số đạt cực tiểu tại

A. x0. B. y 1. C. x 1. D. y2. Lời giải

Chọn A

 Từ bảng biến thiên ta thấy: Hàm số đạt cực tiểu tại x0.

Câu 5. Cho hàm số f x

 

liên tục trên , bảng xét dấu của f x

 

như sau:

Hàm số đã cho có mấy điểm cực trị?

A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Lời giải Chọn C

 Từ bảng biến thiên của hàm số f x

 

ta thấy: Hàm số f x

 

đổi dấu khi qua x 1; x0; 2

x . Do đó hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.

Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

3 5

4 8

y x x

 

 là

A. x2. B. y2. C.

3 y 4

. D.

3 x4

. Lời giải

Chọn C

 Ta có:

3 5 3 3

lim lim

4 8 4 4

x x

y x y

x

 

    

 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

A. y x33x22. B. y x44x23. C. y  x3 2x3. D. y  x4 8x21. Lời giải

Chọn A

(10)

 Căn cứ vào đồ thị hàm số và các phương án ta loại các phương án hàm số bậc bốn trùng phương là B D, . Còn lại các phương án hàm số bậc ba.

 Từ đồ thị ta có: lim , lim

x y x y

     

nên hàm số y x33x22 có đường cong như trong hình vẽ.

Câu 8. Xác định số giao điểm của đồ thị hàm số y x44x25 với trục hoành.

A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Lời giải Chọn B

 Ta có: x44x2    5 0 x 5.

Do đó, đồ thị hàm số y x44x25 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.

Câu 9. Với a là số thực dương tùy ý, log4

a2022

bằng

A. 4044log2a. B. 2022 log 4a. C. 1011.log2a. D. 2 1 log 1011 a

. Lời giải

Chọn C

 Ta có: 4

2022

22

2022

2 2

log log 2022log 1011.log

aa  2 aa

. Câu 10. Đạo hàm của hàm số ylog5x

A.

y 1

  x

. B.

1 y ln 5

  x

. C. ln 5

y  x

. D.

1 y 5ln

  x

. Lời giải

Chọn B

 Ta có:

5

log 1 y x ln 5

x

   

. Câu 11. Rút gọn biểu thức

1 26

Nx x với x0.

A. Nx . B.

1

Nx8. C. N 2 x3 . D. N 3 x2 . Lời giải

Chọn D Ta có:

n

manam với mọi a0m n,

1 2

1 1

3 2

6 6 3

2 2.

Nx xx xxx .

Câu 12. Tìm nghiệm của phương trình 3x2 27.

A. x3. B. x5. C. x2 D. x9

Lời giải Chọn B

Ta có:

(11)

2

2 3

3 27

3 3

2 3 5.

x x

x x

 

  

 

Câu 13. Nghiệm của phương trình log 42

x3

2 là

A. x7. B.

7 x 4

. C.

4 x7

. D. x4.

Lời giải Chọn B

Ta có: 2

 

2

log 4 3 2 2 4 3 7.

x    x  x 4

Câu 14. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x

 

4xsinx

A. x2cosx C . B. 2x2cosx C . C. x2cosx C . D. 2x2cosx C . Lời giải

Chọn D

Ta có:

 

4. 2 cos 2 2 cos

2

F xxx C  xx C . Câu 15. Hàm số f x

 

cos 4

x5

có một nguyên hàm là

A. sin 4

x 5

x. B. 1sin 4

5

3

4 x 

. C. sin 4

x 5

1. D. 1sin 4

5

3

4 x

  

. Lời giải

Chọn B

Ta có: f x

 

cos 4

x5

có một nguyên hàm là: 1sin 4

5

3.

4 x 

Câu 16. Cho các hàm số f x

 

F x

 

liên tục trên  thỏa F x

 

f x

 

, x.. Tính

1

 

0

d f x x

biết F

 

0 2,F

 

1 6.

A.

1

 

0

d 4

f x x 

. B.

1

 

0

d 8

f x x

. C.

1

 

0

d 8

f x x 

. D.

1

 

0

d 4

f x x

.

Lời giải Chọn D

Ta có:

     

1

0

d 1 0 4

f x x F F

.

Câu 17. Tích phân

2 4 1

2 dx x

bằng

A.

62

5 . B.

5

62 . C.

31

5 D.

5 31 Lời giải

Chọn A

(12)

Ta có: 2 4 5

5 5

1

2 2 62

2 d 2. . 2 1 .

1

5 5 5

x xx   

Câu 18. Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm M

3; 5

. Xác định số phức liên hợp z của z.

A. z   5 3i. B. z  5 3i. C. z  3 5i. D. z  3 5i. Lời giải

Chọn C

Ta có: Điểm M

3; 5

nên z    3 5i z 3 5i.

Câu 19. Cho hai số phức z1 3 7iz2  2 3i. Tìm số phức z z 1 z2.

A. z 1 10i. B. z 5 4i. C. z 3 10i. D. z 3 3i. Lời giải

Chọn B

Ta có: z z 1 z2      3 7i 2 3i 5 4i.

Câu 20. Điểm biểu diễn hình học của số phức z 2 3i là điểm nào trong các điểm sau đây?

A. M

2;3

. B. Q

 2; 3

. C. N

2; 3

. D. P

 

2;3 .

Lời giải Chọn C

Ta có: điểm biểu diễn của z a bi  có tọa độ là

a b;

nên 2 3i biểu diễn bởi

2; 3

.

Người làm: Lê Thị Thùy Facebook: Thùy Lê Thị

Email: thuytoanhongthai@gmail.com

Câu 21. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA3aSA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp .S ABCD.

A.

3

3 a

. B. 9a3. C. a3. D. 3a3.

Lời giải Chọn C

S

D

C B

A

Ta có diện tích đáy ABCD: SABCD a2. Đường cao SA3a.

(13)

Vậy thể tích khối chóp .S ABCD

1 .

3 ABCD

VS SA 1 2 3. .3a a

3

a .

Câu 22. Cho khối lập phương ABCD A B C D.     có đường chéo AC bằng a 3, (a 0). Thể tích của khối lập phương đã cho bằng

A

. a3. B. 3 .a C. a2. D.

3

3 . a Lời giải

Chọn A

A D

B C

A' D'

B' C'

Gọi x là cạnh hình lập phương. Khi đó đường chéo của hình lập phương AC'x 3.

Mặt khác, theo đề bài ta cóAC a 3,(a 0) . Suy ra cạnh của hình lập phương bằng x a . Vậy thể tích của khối lập phương ABCD A B C D.    là Va3.

Câu 23. Diện tích Scủa mặt cầu có bán kính đáy r bằng

A. S r2. B. S2r2. C. S4r2. D. S3r2. Lời giải

Chọn C

Diện tích của mặt cầu là S4r2.

Câu 24. Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy r5cmvà có chiều cao h10cm. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng

A. 50

cm2

. B . 100

cm2

. C. 50 cm

2

. D. 100 cm

2

.

Lời giải Chọn B

Diện tích xung quanh của hình trụ bằng Sxq  2 rl  2 .5.10100 cm

2

.

Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho điểm I

5;0;5

là trung điểm của đoạn MN, biết M

1; 4;7

.

Tìm tọa độ của điểm N .

A. N

10; 4;3

. B. N

 2; 2;6

. C. N

11; 4;3

. D. N

11; 4;3

.

Lời giải Chọn D

5;0;5

I là trung điểm của đoạn MN nên ta có

(14)

2 2 2

  



  



  



M N

I

M N

I

M N

I

x x x

y y y

z z z

2 2 2

 



  

  

N I M

N I M

N I M

x x x

y y y

z z z

 

 

2 5 1

2.0 4 2.5 7

  



   

  

N N N

x y z

11 4 3

  

 

 

N N N

x y

z N

11; 4;3

.

Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

 

S x: 2y2z22x4y6z 3 0. Tâm của

 

S

tọa độ là

A.

2;4; 6

B.

2; 4;6

C.

1; 2;3

D.

1;2; 3

Lời giải Chọn C

Mặt cầu

 

S :x2y2 z22ax2by2cz d 0 có tâm là I

  a b c; ;

Suy ra, mặt cầu

 

S x: 2y2z22x4y6z 3 0 có tâm là I

1; 2;3

.

Câu 27. Xác định m để mặt phẳng ( ) : 3P x4y2z m 0 đi qua điểm A(3;1; 2).

A. m 1. B. m1. C. m9. D. m 9.

Lời giải Chọn A

Mặt phẳng ( ) : 3P x4y2z m 0 đi qua điểm A(3;1; 2) khi và chỉ khi 3.3 4.1 2.( 2)     m 0 m 1.Vậy m 1.

Câu 28. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A

0;4;3

B

3; 2;0

?

A. u1

1; 2;1 .

B

. u2  

1; 2;1 .

C. u3

3; 2; 3 . 

D. u4

3;2;3 .

Lời giải Chọn B

Ta có AB

3; 6; 3    

3. 1; 2;1

 

 3 .u2

Do đó, đường thẳng qua hai điểm A B, có một vectơ chỉ phương là u2 .

Câu 29. Một hộp đựng thẻ được đánh số từ 1, 2, 3,…, 9. Rút ngẫu nhiên hai lần, mỗi lần một thẻ và nhân số ghi trên hai thẻ với nhau. Xác suất để tích nhận được là số chẵn là

A.

5

9 . B.

25

36 . C.

1.

2 D .

13 18 . Lời giải

Chọn D

Số phần tử không gian mẫu: n

 

   9 8 72.

Gọi A là biến cố: “tích nhận được là số lẻ”.

 

5 4 20

n A    n A( ) 72 20 52   .

 xác suất biến cố A :

( ) 52 13

( ) .

( ) 72 18 P A n A

n  

Câu 30. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng

 ;

?
(15)

A. y x43x2. B.

2 1 y x

x

 

 . C. y3x33x2. D. y2x35x1. Lời giải

Chọn C

Hàm số y3x33x2 có TXĐ: D= ¡ . 9 2 3 0,

y  x    x  , suy ra hàm số đồng biến trên khoảng

 ;

.

Câu 31. Giá trị lớn nhất của hàm số y 4x2

A. 2. B. 0. C. 4. D. 1.

Lời giải Chọn A

• Tập xác định: D 

2;2

• Ta có: 2

' 4

y x

x

 

y    0 x 0

2;2

• Ta có:

   

 

2;2

2 2 0

max 2

0 2

y y

y y

  

  

 

 .

Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình

e 1

x

  

   là

A. B.

;0

C.

0; 

D.

0; 

Lời giải Chọn B

Vì e 1

nên e e

e e

1 log log 1 0

x x

x

 

        

   

    .

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S  

;0

.

Câu 33. Cho 1

 

2

d 3

f x x

. Tính tích phân 1

 

2

2 1 d

I f x x

   .

A. 9 . B. 3 . C. 3 . D. 5 .

Lời giải Chọn C

Ta có 1

 

2

2 1 d

I f x x

   1

 

1

2 2

2 f x xd dx

1

6 x2 3

   . Câu 34. Tính môđun của số phức z biết z

4 3 1 i

 

i

.

A

. z 5 2 B. z 2 C. z 25 2 D. z 7 2 Lời giải

Chọn A

4 3 1

  

z   ii  7 i   z 7 i z 5 2.

Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C.    có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB BC a  ,

' 3

BBa . Tính góc giữa đường thẳng A B và mặt phẳng

BCC B 

.
(16)

A. 45. B . 30. C. 60. D. 90. Lời giải

Chọn B

C B

A

C'

B' A'

Hình lăng trụ đứng ABC A B C.    nên BB

A B C  

BBA B A B BB

 

1

Bài ra có ABBCA B B C .

Kết hợp với

 

1 A B 

BCC B 

A B BCC B ;

 

 

A BB 

 

tan A B BCC B ;   tanA BB 

  A BBB  aa3 13

A B BCC B ;

 

 

 30 .

Câu 36. Cho hình chóp .S ABCcó đáy là tam giác vuông cân tại C BC a,  , SAvuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng

SBC

bằng

A. 2a B.

2 2 a

C. 2 a

D.

3 2 a Lời giải

Chọn B

a a

a

//

//

A

C

B S

H

BC AC BC

SAC

BC SA

   

 

 .

Khi đó

SBC

 

SAC

theo giao tuyến là SC.

Trong

SAC

, kẻ AH SCtại H suy ra AH

SBC

tạiH .

Khoảng cách từ A đến mặt phẳng

SBC

bằng AH.
(17)

Ta có AC BC a  ,SA a nên tam giác SAC vuông cân tạiA. Suy ra

1 1

2 2 2

AHSCa .

Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm I

1; 4;3

và đi qua

điểm A

5; 3;2

.

A.

x1

 

2 y4

 

2 z3

2 18. B.

x1

 

2 y4

 

2 z3

2 16.

C.

x1

 

2 y4

 

2 z3

2 16. D.

x1

 

2 y4

 

2 z3

2 18.

Lời giải Chọn D

Mặt cầu có tâm I

1; 4;3

và đi qua điểm A

5; 3;2

nên có bán kính R IA 3 2 Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:

x1

 

2 y4

 

2 z3

2 18.

Câu 38. Phương trình trung tuyếnAM của tam giácABCvớiA(3;1; 2), ( 3; 2;5), (1;6; 3)BC  là

A.

1 1 3 8 4

x t

y t

z t

  

   

  

B.

1 4 3 3 4

x t

y t

z t

  

   

  

C.

3 4 1 3 2

x t

y t

z t

  

  

  

D.

1 3 3 4 4

x t

y t

z t

  

   

  

Lời giải

Chọn C

Ta có M( 1; 4;1) là trung điểm của BC nên AM qua A và nhậnAM( 4;3; 1)



làm VTCP

Phương trình trung tuyến

3 4

: 1 3

2

x t

AM y t

z t

  

  

  

Câu 39. Cho hàm số y f x

 

. Đồ thị hàm y f x

 

như hình vẽ

-

2

-11 y

x O

Đặt h x

 

3f x

 

x33x. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A.

 

[ 3; 3]

max ( ) 3 1h x f

. B.

 

[ 3; 3]

max ( ) 3h x f 3

 

. C. max ( ) 3[ 3; 3]h x f

 

3

. D.

 

[ 3; 3]

max ( ) 3h x f 0

. Lời giải

(18)

Ta có: h x

 

3f x

 

3x23h x

 

3f x

 

x21

.

Đồ thị hàm số y x21 là một parabol có toạ độ đỉnh C

0; 1

, đi qua A

3 ; 2

, B

3 ; 2

.

Từ đồ thị hai hàm số y=f x¢

( )

y x21 ta có bảng biến thiên của hàm số y h x

 

.

-

h(x) h'(x)

x 0

0

Với h

 

3 3f

 

3 , h

 

3 3f

 

3 .

Vậy

( )

[ 3; 3]

max ( )h x 3f 3

-

= -

. Câu 40. Tập nghiệm của bất phương trình

2 1 1

(3 9)(3 ) 3 1 0

27

xxx  

chứa bao nhiêu số nguyên ?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Lời giải Chọn B

Điều kiện 3x1  1 0 3x1   1 x 1.

+ Ta có x 1 là một nghiệm của bất phương trình.

+ Với x 1, bất phương trình tương đương với

2 1

(3 9)(3 ) 0

27

xx 

.

Đặt t 3x 0, ta có

2 1

( 9)( ) 0

tt27  1

( 3)( 3)( ) 0 t t t 27

    

3

1 3

27 t

t

  

 

  

.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?... Trong các khẳng định sau, khẳng định

Nhân dịp khai trương cửa hàng bà Lan đã chuẩn bị 10 phần quà hấp dẫn khác nhau và chọn ngẫu nhiên 3 phần quà để phát cho 3 vị khách đến đầu tiên.. Mỗi vị

Nếu người đó biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí 3 thuê nhân công sẽ thấp nhất.. Hỏi người đó trả chi phí thấp nhất để thuê nhân công xây dựng

Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x cm, rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ bên để được một cái hộp không nắp.. Tìm

Đường cong như hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?.A. Đồ thị của hàm số nhận trục Oy làm trục

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?... Mệnh đề nào dưới đây là mệnh

Công ty vàng bạc đá quý muốn làm một món đồ trang sức có hình hai khối cầu bằng nhau giao nhau như hình vẽ.. Nhà sản xuất muốn mạ vàng xung quanh món

Khi quay miếng bìa hình tròn quanh một trong những đường kính của nó thì ta được một hình cầu.?. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường