• Không có kết quả nào được tìm thấy

[ET] ĐỀ-21-PHÁT-TRIỂN-ĐỀ-MINH-HỌA-THI-TN-THPT-2020-2021-GV.docx

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "[ET] ĐỀ-21-PHÁT-TRIỂN-ĐỀ-MINH-HỌA-THI-TN-THPT-2020-2021-GV.docx"

Copied!
27
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO --- PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA

MÃ ĐỀ: 21

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 MÔN THI: TOÁN

Thời gian: 90 phút

Câu 1. Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 học sinh vào một bàn dài có 5 chỗ ngồi ?

A. 3.A53. B. C53. C. A53. D. 5P3. Câu 2. Cho cấp số cộng

 

un , biết u12 và u4 8. Giá trị của u5 bằng

A. 12. B. 10. C. 9. D. 11.

Câu 3. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau

Hàm số y f x

 

nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

;0

. B.

1;

. C.

 

0;1 . D.

1;0

.

Câu 4. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:

A. x0. B. x2. C. x1. D. x5.

Câu 5. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên  , có bảng xét dấu của f x

 

như sau:

Hàm số y f x

 

có bao nhiêu cực trị?

A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 6. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

3 2

4 y x

x

 

 là:

A. y 4. B. y 3. C. y4. D. y3. Câu 7. Đồ thị của hàm số nào có dạng như đường cong trong hình bên?

(2)

x y

2

1

A. y x42x22. B. y  x3 3x22. C. y  x4 2x22. D. y x33x22. Câu 8. Số giao điểm của đồ thị của hàm số y x3x2 x 2 với trục hoành?

A. 3 B. 1. C. 2. D. 0

Câu 9. Cho b là số thực dương khác 1. Tính 2

1 3 2

logb . Pb b

  

 . A.

4 P7

. B. P7. C.

7 P4

. D.

7 P2

. Câu 10. Đạo hàm của hàm số y32x1 là:

A. y 2.32x1ln 3. B. y 32x1. C.

2 1

3 2.3

ln

x

y

 

. D. y x.32 1x . Câu 11. Rút gọn biểu thức

1 3.4

P xx, với x là số thực dương.

A.

1

P x12. B.

7

P x12. C.

2

P x3. D.

2

P x7. Câu 12. Phương trình 22x2 5x 4 4 có tổng tất cả các nghiệm bằng

A. 1. B. 1. C.

5

2 . D.

5

2 . Câu 13. Tập nghiệm S của phương trình log 23

x 3

1.

A. S

 

3 . B. S  

 

1 . C. S

 

0 . D. S

 

1 .

Câu 14. Nguyên hàm của hàm số

2 1

3 y x x

   xA.

3 3 2

3 2 ln

x x

  x C

. B.

3 2

2

3 1

3 2

x x

x C

  

. C.

3 3 2

3 2 ln

x x

  x C

. D.

3 3 2

3 2 ln

x x

  x C . Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

sin 3x

A.

1cos3

3 x C

 

. B.

1cos3 3 x C

. C. 3cos3x C . D. 3cos3x C . Câu 16. Nếu

1

 

0

d 2

f x x

1

 

0

d 3

g x x

thì

   

1

0

3f x 2g x dx

 

 

bằng

A. 1. B. 5 . C. 5. D. 0 .

Câu 17. Tính tích phân

2

1

1 d

2 1

I x

x

(3)

A. I ln 3 1 . B. I ln 3. C. I ln 2 1 . D. I ln 2 1 . Câu 18. Số phức z 3 4icó môđun bằng

A. 25. B. 5. C. 5. D. 7.

Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn z 

1 2i z

 2 4i. Môđun số phức z bằng bao nhiêu?

A. z 3

. B. z 5. C. z 5

. D. z 3.

Câu 20. Trong các số phức zthỏa mãn

1i z

 3 .i Điểm biểu diễn số phức z là điểm nào trong các điểm M N P Q, , ,

ở hình bên?

A. Điểm .P B. Điểm .Q C. Điểm M. D. Điểm .N

Câu 21. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD2a, SA vuông góc với

ABCD

, SA a 3. Thể tích của khối chóp .S ABCD

A.

3 3

3 a

. B. 2a3 3. C. a3 3. D.

2 3 3 3 a

.

Câu 22. Cho hình hộp đứng ABCD A B C D.     có đáy là hình vuông, cạnh bênAA 3a và đường chéo 5

AC  a. Tính thể tích V của khối khối hộpABCD A B C D.     theo a.

A. Va3. B. V 24a3. C. V 8a3. D. V 4a3. Câu 23. Cho khối trụ có bán kính đáy a 3 và chiều cao 2a 3. Thể tích của nó là

A. 4a3 2. B. 9a3 3. C. 6a2 3. D. 6a3 3. Câu 24. Tính diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy bằng 5 và chiều cao bằng 12.

A. 90. B. 65. C. 60. D. 65 .

Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A

1;3; 2

, B

3; 1; 4

. Tìm tọa độ trung điểm I của AB.

A. I

2; 4;2

. B. I

  2; 1; 3

. C. I

4;2;6

. D. I

2;1;3

.

Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

  

S : x2

 

2 y1

 

2 z 1

2 9. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của

 

S

A. I

2;1; 1

, R3. B. I

2;1; 1

, R9.

C. I

2; 1;1

, R3. D. I

2; 1;1

, R9.
(4)

Câu 27. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng

 

chứa trục Ox và đi qua điểm M

2; 1;3

.

A.

 

  : y 3z0. B.

 

:x2y z  3 0.

C.

 

: 2x z  1 0. D.

 

: 3y z 0.

Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng vuông góc với đường thẳng

2 2

1 2 3

xyz

 

 và đi qua điểm A

3; 4;5

A.  3x 4y5z26 0 . B. x2y3z26 0 . C. 3x4y5z26 0 . D.  x 2y3z26 0 .

Câu 29. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1, 2 , 3 , 4 , , 9 . Rút ngẫu nhiên đồng thời 2 thẻ và nhân hai số ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là số chẵn.

A.

1

6 . B.

5

18 . C.

8

9 . D.

8 9 . Câu 30. Số giá trị nguyên của tham số thực m để hàm số

2 2 y mx

x m

 

  nghịch biến trên khoảng 1;

2

  

 

  là

A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .

Câu 31. Giá trị lớn nhất của hàm số f x

 

  x4 12x21 trên đoạn

1;2

bằng

A. 1. B. 37 . C. 33 . D. 12 .

Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình

9 2 17 11 7 5

1 1

2 2

x x x

   

   

    là

A.

2; 3

 

 

 . B.

2 3

  

 . C.

;2 3

 

 

 . D.

\ 2 3

  

   . Câu 33. Cho

1

 

0

d 2

f x x 

5

   

1

2f x dx6

khi đó

5

 

0

d f x x

bằng:

A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 .

Câu 34. Mô đun của số phức 5 2  i

1 i

6 bằng

A. 5 5 . B. 5 3 . C. 3 3 . D. 3 5 .

Câu 35. Cho hình lập phương ABCD A B C D.    . Tính góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng

BDD B 

A. 60. B. 90. C. 45. D. 30.

Câu 36. Cho tứ diện đều ABCDcó cạnh bằnga . Khoảng cách từ Ađến

BCD

bằng

A.

6 2 a

. B.

6 3 a

. C.

3 6 a

. D.

3 3 a

.

(5)

Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A

1;0;0

, B

0;0;2

, C

0; 3;0

. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC

A.

14

3 . B.

14

4 . C.

14

2 . D. 14.

Câu 38. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A

3;1;2

, B

1; 1;0

A.

1 1

2 1 1

x  y  z

  . B.

3 1 2

2 1 1

x  y  z

 . C.

3 1 2

2 1 1

x  y  z

 . D.

1 1

2 1 1

x  y  z

  .

Câu 39. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

  

4 2

13 3 3 2 8 13

g xf x x  xxx

trên đoạn

 

1;3 .

A. 15. B.

25

3 . C.

19

3 . D. 12.

Câu 40. Cho ,a b là các số thực thỏa mãn 4a2b0 và loga2 b2 1

4a2b

1. Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P3a4b. Tính M m .

A. 25 . B. 22 . C. 21. D. 20.

Câu 41. Cho hàm số

 

32 4 0

2 0

x khi x f x x khi x

  

    . Tích phân

 

0

2cos 1 sin

f x xdx

bằng A.

45

8 . B.

45

 8

. C.

45

4 . D.

45

 4 . Câu 42. Cho số phức z a bi a b R  ( ,  ) thỏa mãn:

1 1 z

z i

 

 và

3 1

z i z i

 

 . Tính 2a b .

A. 1. B. 1. C. 0 . D. 3 .

Câu 43. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC a ,biết SAvuông góc với mặt phẳng

ABC

SB hợp với

ABC

một góc 60. Thể tích của khối chóp

.

S ABCbằng

(6)

A.

6 3

48 a

. B.

6 3

24 a

. C.

6 3

8 a

. D.

3 3

24 a

.

Câu 44. Công ty vàng bạc đá quý muốn làm một món đồ trang sức có hình hai khối cầu bằng nhau giao nhau như hình vẽ. Khối cầu có bán kính 25cmkhoảng cách giữa hai tâm khối cầu là 40cm. Giá mạ vàng 1m2 là 470.000 đồng. Nhà sản xuất muốn mạ vàng xung quanh món đồ trang sức đó.

Số tiền cần dùng để mạ vàng khối trang sức đó gần nhất với giá trị nào sau đây.

A. 512.000 đồng. B. 664.000 đồng. C. 612.000 đồng. D. 564.000 đồng.

Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho điểmA

3;3; 3

thuộc mặt phẳng

 

:2 – 2x y z 15 0

mặt cầu

 

S : (x 2) 2 (y 3)2 (z 5)2 100. Đường thẳng  qua A, nằm trên mặt phẳng

 

cắt ( )S tại A,B. Để độ dài AB lớn nhất thì phương trình đường thẳng  là

A.

3 3 3

1 4 6

x  y  z

. B.

3 3 3

16 11 10

x  y  z

 .

C.

3 5 3

3 8

x t

y

z t

  

 

   

 . D.

3 3 3

1 1 3

xyz

 

.

Câu 46. Cho hàm số y f x

 

có ( 2) 0f   và đạo hàm liên tục trên  và có bảng xét dấu như hình sau

Hàm số g x

 

15f

 x4 2x2  2

10x630x2 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2. B. 3. C. 5. D. 7.

Câu 47. Cho phương trình

 

3 3 2 1 3 2 3 3 2 1 2

81 3 3 2

2 .log 3 1 2 2 .log 1 0

3 1 2

m m x x

x x

m m

   

 

    

    

 

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị m nguyên để phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn [6;8] . Tính tổng bình phương tất cả các phần tử của tập S.

A. S 20. B. S 28. C. S14. D. S 10.

(7)

Câu 48. Số thực dương a thỏa mãn diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm

2 2

6

2 3

1

x ax a

y a

 

 

2

1 6

a ax

y a

 

 đạt giá trị lớn nhất. Khi đó tỉ số diện tích hình phẳng được giới hạn bởi mỗi đồ thị trên với trục hoành, x0,x1 là

A.

15

3 . B.

26

3 . C.

32

3 . D.

10 3 . Câu 49. Biết rằng hai số phức z1, z2 thỏa mãn z1 3 4i 1

2

3 4i 1 z    2

. Số phức z có phần thực là a và phần ảo là b thỏa mãn 3a2b12. Giá trị nhỏ nhất của P   z z1 z 2z2 2 bằng:

A. min

9945 P  11

. B. Pmin  5 2 3. C. min

9945 P  13

. D. Pmin  5 2 5. Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( ) : (S x1)2(y1)2 (z 1)2 6 tâm I. Gọi ( ) là mặt

phẳng vuông góc với đường thẳng

1 3

: 1 4 1

x y z

d  

 

 và cắt mặt cầu ( )S theo đường tròn ( )C sao cho khối nón có đỉnh I, đáy là đường tròn ( )C có thể tích lớn nhất. Biết ( ) không đi qua gốc tọa độ, gọi (H x y zH, H, H) là tâm của đường tròn ( )C . Giá trị của biểu thức

H H H

Txyz bằng A.

1

3 . B.

4

3 . C.

2

3 . D.

1

2 .

(8)

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN

1.C 2.B 3.C 4.B 5.D 6.D 7.C 8.B 9.C 10.A

11.B 12.D 13.C 14.D 15.A 16.D 17.B 18.B 19.B 20.B

21.D 22.B 23.D 24.B 25.D 26.C 27.D 28.D 29.D 30.B

31.C 32.B 33.A 34.A 35.D 36.B 37.C 38.D 39.D 40.D

41.B 42.D 43.B 44.B 45.A 46.C 47.B 48.B 49.C 50.A

LỜI GIẢI CHI TIẾT

ĐỀ SỐ 21 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THI TN 12- 2020-2021 Câu 1. Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 học sinh vào một bàn dài có 5 chỗ ngồi ?

A. 3.A53. B. C53. C. A53. D. 5P3. Lời giải

GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo Chọn C

Chọn ra 3 học sinh từ 5 học sinh và sắp xếp vào 5 vị trí ta được A53 cách xếp.

Câu 2. Cho cấp số cộng

 

un

, biết u12 và u4 8. Giá trị của u5 bằng

A. 12. B. 10. C. 9. D. 11.

Lời giải

GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo Chọn B

Từ giả thiết u12 và u4  u1 3d   8 d 2 Vậy u5  u1 4d  2 4.2 10 .

Câu 3. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau

Hàm số y f x

 

nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

;0

. B.

1;

. C.

 

0;1 . D.

1;0

.

Lời giải

GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo Chọn C

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên

 

0;1 .

Câu 4. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:
(9)

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:

A. x0. B. x2. C. x1. D. x5.

Lời giải

GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo Chọn B

Qua bảng biến thiên ta thấy hàm số có y đổi dấu từ âm sang dương qua x2 nên hàm số đạt cực tiểu tại x2.

Câu 5. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên  , có bảng xét dấu của f x

 

như sau:

Hàm số y f x

 

có bao nhiêu cực trị?

A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Lời giải

GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo Chọn D

Vì hàm số y f x

 

liên tục trên  và f x

 

đổi dấu 4 lần nên hàm số y f x

 

có 4 cực trị.

Câu 6. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

3 2

4 y x

x

 

 là:

A. y 4. B. y 3. C. y4. D. y3. Lời giải

GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo Chọn D

Đồ thị hàm số

3 2

4 y x

x

 

 có tiệm cận ngang y3 vì

3 2

lim 3

4

x

x x



 

 .

Câu 7. Đồ thị của hàm số nào có dạng như đường cong trong hình bên?

x y

2

1

A. y x42x22. B. y  x3 3x22. C. y  x4 2x22. D. y x33x22. Lời giải

GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo Chọn C

Từ đồ thị và các phương án lựa chọn ta thấy, hình dạng trên là dạng đồ thị hàm trùng phương có hệ số a0. Do đó chỉ có phương án C thỏa mãn.

Câu 8. Số giao điểm của đồ thị của hàm số y x3x2 x 2 với trục hoành?

A. 3 B. 1. C. 2. D. 0

Lời giải

GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo

(10)

Chọn B

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị với trục hoành x3x2    x 2 0 x 2. Có 1 giao điểm với trục Ox.

Câu 9. Cho b là số thực dương khác 1. Tính 2

1 3 2

logb . Pb b

  

 . A.

4 P7

. B. P7. C.

7 P4

. D.

7 P2

. Lời giải

GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo Chọn C

Ta có

2

1 3 2

logb . Pb b

  

  2

7

logb b2

 7

4logbb

 7

 4 . Câu 10. Đạo hàm của hàm số y32x1 là:

A. y 2.32x1ln 3. B. y 32x1. C.

2 1

3 2.3

ln

x

y

 

. D. y x.32 1x . Lời giải

GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo Chọn A

Áp dụng công thức y au  yu a. lnu a. Nên y32 1xy2.32x1ln 3.

Câu 11. Rút gọn biểu thức

1 3.4

P xx, với x là số thực dương.

A.

1

P x12. B.

7

P x12. C.

2

P x3. D.

2

P x7. Lời giải

GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo Chọn B

1 1 1 7

3.4 3. 4 12

P xxx xx .

Câu 12. Phương trình 22x2 5x 4 4 có tổng tất cả các nghiệm bằng

A. 1. B. 1. C.

5

2 . D.

5

2 . Lời giải

GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo Chọn D

Ta có:

2 2 5 4 2 2

2

2 4 2 5 4 2 2 5 2 0 1

2

x x

x

x x x x

x

 

  

         

  

 .

Vậy tổng tất cả các nghiệm bằng 5

2 .

Câu 13. Tập nghiệm S của phương trình log 23

x 3

1 .
(11)

A. S

 

3 . B. S  

 

1 . C. S

 

0 . D. S

 

1 .

Lời giải

GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo Chọn C

Điều kiện: 2x 3 0

3 x 2

   .

 

log 23 x 3 12x 3 3 x 0. Vậy S

 

0 .

Câu 14. Nguyên hàm của hàm số

2 1

3 y x x

   xA.

3 3 2

3 2 ln

x x

  x C

. B.

3 2

2

3 1

3 2

x x

x C

  

. C.

3 3 2

3 2 ln

x x

  x C

. D.

3 3 2

3 2 ln

x x

  x C . Lời giải

GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo Chọn D

Áp dụng công thức nguyên hàm ta có

3 2

2 1 3

3 d ln

3 2

x x

x x x x C

x

       

 

 

.

Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

sin 3x

A.

1cos3

3 x C

 

. B.

1cos3 3 x C

. C. 3cos3x C . D. 3cos3x C . Lời giải

GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo Chọn A

Ta có sin 3 d 1 sin 3 d 3

 

1cos3

3 3

x xx x   x C

 

.

Câu 16. Nếu

1

 

0

d 2

f x x

1

 

0

d 3

g x x

thì

   

1

0

3f x 2g x dx

 

 

bằng

A. 1. B. 5 . C. 5. D. 0 .

Lời giải

GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo Chọn D

Ta có

       

1 1 1

0 0 0

3f x 2g x dx3 f x xd 2 g x xd 3.2 2.3 0 

 

 

  

. Câu 17. Tính tích phân

2

1

1 d

2 1

I x

x

A. I ln 3 1 . B. I ln 3. C. I ln 2 1 . D. I ln 2 1 . Lời giải

GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo

(12)

Chọn B

 

2 2

1 1

1 1 1

d ln 2 1 ln 3 ln1 ln 3

2 1 2 2

I x x

x     

. Câu 18. Số phức z 3 4icó môđun bằng

A. 25. B. 5. C. 5. D. 7.

Lời giải

GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo Chọn B

 

2

32 4 5

z     .

Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn z 

1 2i z

 2 4i. Môđun số phức z bằng bao nhiêu?

A. z 3

. B. z 5. C. z 5

. D. z 3.

Lời giải

GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo Chọn B

Gọi z a bi a b 

,

là số phức cần tìm.

Ta có: z 

1 2i z

  2 4i

a bi

 

 1 2i a bi

 

 2 4i.

2 2

2 2 4 2 2 2 2

2 4 1

a b a

a b ai i

a b

  

 

          .

Vậy z  2 i z 2212 5.

Câu 20. Trong các số phức zthỏa mãn

1i z

 3 .i Điểm biểu diễn số phức z là điểm nào trong các điểm M N P Q, , ,

ở hình bên?

A. Điểm .P B. Điểm .Q C. Điểm M. D. Điểm .N Lời giải

GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo Chọn B

Từ phương trình

1

3 3 1 2 .

1

i z i z i i

i

       

 Suy ra điểm biểu diễn của số phức z

1; 2 .

Vậy dựa vào hình vẽ chọn điểm .Q

(13)

Câu 21. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD2a, SA vuông góc với

ABCD

, SA a 3. Thể tích của khối chóp .S ABCD

A.

3 3

3 a

. B. 2a3 3. C. a3 3. D.

2 3 3 3 a

. Lời giải

GVSB: Hieu Le; GVPB: Cao Phi Chọn D

Diện tích mặt đáy là SABCD AB AD. 2a2. Thể tích của khối chóp .S ABCD

1 . 3 ABCD

VSA S 1 2

3a 3.2a

 2 3 3

3

a

.

Câu 22. Cho hình hộp đứng ABCD A B C D.     có đáy là hình vuông, cạnh bênAA 3a và đường chéo 5

AC  a. Tính thể tích V của khối khối hộpABCD A B C D.     theo a.

A. Va3. B. V 24a3. C. V 8a3. D. V 4a3. Lời giải

GVSB: Hieu Le; GVPB: Cao Phi Chọn B

D B C

A

D' B' C'

A'

Ta có AB2 AD2AA2 AC2 2AB2 AC2AA2

   

5a 2 3a 2 16a2 AB2a 2.

Vậy thể tích khối hộp ABCD A B C D.     là V AA S. ABCD 3 . 2a

a 2

2 24 .a3

Thể tích của khối chóp .S ABCD

1 . 3 ABCD

VSA S 1 2

3a 3.2a

 2 3 3

3

a

. Câu 23. Cho khối trụ có bán kính đáy a 3 và chiều cao 2a 3. Thể tích của nó là

A. 4a3 2. B. 9a3 3. C. 6a2 3. D. 6a3 3. Lời giải

GVSB: Hieu Le; GVPB: Cao Phi Chọn D

 

2

2 3 .2 3 6 3 3

V R h a a  a .

(14)

Câu 24. Tính diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy bằng 5 và chiều cao bằng 12.

A. 90. B. 65. C. 60. D. 65 .

Lời giải

GVSB: Hieu Le; GVPB: Cao Phi Chọn B

Độ dài đường sinh của hình nón: lh2r2  12252 13.

Vậy diện tích xung quanh của một hình nón là: Sxq rl.13.5 65  .

Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A

1;3; 2

, B

3; 1; 4

. Tìm tọa độ trung điểm I của AB.

A. I

2; 4;2

. B. I

  2; 1; 3

. C. I

4;2;6

. D. I

2;1;3

.

Lời giải

GVSB: Hieu Le; GVPB: Cao Phi Chọn D

Ta có

 

2 2

1 2;1;3

2 2 3

A B

I

A B

I

A B

I

x x x

y y

y I

z z z

   



    



   

 .

Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

  

S : x2

 

2 y1

 

2 z 1

2 9. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của

 

S

A. I

2;1; 1

, R3. B. I

2;1; 1

, R9.

C. I

2; 1;1

, R3. D. I

2; 1;1

, R9.

Lời giải

GVSB: Hieu Le; GVPB: Cao Phi Chọn C

Từ phương trình của mặt cầu

 

S có tâm I

2; 1;1

và bán kính R 9 3 .

Câu 27. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng

 

chứa trục Ox và đi qua điểm M

2; 1;3

.

A.

 

  : y 3z0. B.

 

:x2y z  3 0.

C.

 

: 2x z  1 0. D.

 

: 3y z 0.

Lời giải

GVSB: Hieu Le; GVPB: Cao Phi Chọn D

Cách 1: Ta có

 

 

1;0;0 2; 1;3 i

OM

 

  



 i OM,

0; 3; 1 

.

Do đó

 

qua điểm O và có 1 véc tơ pháp tuyến là n

0;3;1

.
(15)

Vậy phương trình mặt phẳng

 

3

y  0

 

z 0

0 hay 3y z 0. Vậy chọn phương án D.

Cách 2 (Trắc nghiệm)

Mặt phẳng

 

chứa Ox nên loại B và C.

Thay toạ độ điểm M vào phương trình ở phương án A và D. Suy ra chọn phương án D.

Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng vuông góc với đường thẳng

2 2

1 2 3

xyz

 

 và đi qua điểm A

3; 4;5

A.  3x 4y5z26 0 . B. x2y3z26 0 . C. 3x4y5z26 0 . D.  x 2y3z26 0 .

Lời giải

GVSB: Hieu Le; GVPB: Cao Phi Chọn D

Gọi

 

P là mặt phẳng cần tìm.

 

P qua A

3; 4;5

và có VTPT n u  d

1; 2;3

(do

 

P d).

Vậy

 

P có phương trình: 1

x 3

 

2 y 4

 

3 z 5

0 x 2y3z26 0 .

Câu 29. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1, 2 , 3 , 4 , , 9 . Rút ngẫu nhiên đồng thời 2 thẻ và nhân hai số ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là số chẵn.

A.

1

6 . B.

5

18 . C.

8

9 . D.

8 9 . Lời giải

GVSB: Hieu Le; GVPB: Cao Phi Chọn D

Có bốn thẻ chẵn

2; 4;6;8

và 5 thẻ lẻ

1;3;5;7;9

.

Rút ngẫu nhiên hai thẻ, số phần tử của không gian mẫu là n

 

 C92 36

Gọi A là biến cố “tích nhận được là số chẵn”, số phần tử của biến cố A

 

42 41. 51 26 n ACC C

Xác suất của biến cố A

   

 

36 1826 13

P A n A

n  

 .

Câu 30. Số giá trị nguyên của tham số thực m để hàm số

2 2 y mx

x m

 

  nghịch biến trên khoảng 1;

2

  

 

  là

A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .

Lời giải

GVSB: Hieu Le; GVPB: Cao Phi Chọn B

(16)

Hàm số

2 2 y mx

x m

 

  có tập xác định là

; ;

2 2

m m

D      

   

Ta có:

 

2 2

4 , 2 2

m m

y x

x m

    

  .

Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 2

  

 

 

2 4 0 2 2

2 1

1 1

2 2

m m

m m m

     

        mà

m nên m 

1;0;1

.

Câu 31. Giá trị lớn nhất của hàm số f x

 

  x4 12x21 trên đoạn

1;2

bằng

A. 1. B. 37 . C. 33 . D. 12 .

Lời giải

GVSB: Hieu Le; GVPB: Cao Phi Chọn C

 Ta có f x

 

 4x324x.

 

 

 

 

3

0 1; 2

0 4 24 0 6 1; 2

6 1; 2 x

f x x x x

x

   

          

    



 

1 12,

 

2 33,

 

0 1

f   ff

Vậy

   

max1;2 f x f 2 33

 

.

Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình

9 2 17 11 7 5

1 1

2 2

x x x

   

   

    là

A.

2; 3

 

 

 . B.

2 3

  

 . C.

;2 3

 

 

 . D.

\ 2 3

  

   . Lời giải

GVSB: Hieu Le; GVPB: Cao Phi Chọn B

 Ta có:

9 2 17 11 7 5

2 2

1 1

9 17 11 7 5 9 12 4 0

2 2

x x x

x x x x x

            

   

   

3 2

2 0 2

x x 3

    

. Câu 33. Cho

1

 

0

d 2

f x x 

5

   

1

2f x dx6

khi đó

5

 

0

d f x x

bằng:

A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 .

Lời giải

GVSB: Hieu Le; GVPB: Cao Phi Chọn A

     

5 5

2f x dx 6 f x xd 3

 

(17)

     

5 1 5

0 0 1

d d d 2 3 1

f x xf x xf x x   

  

Câu 34. Mô đun của số phức 5 2  i

1 i

6 bằng

A. 5 5 . B. 5 3 . C. 3 3 . D. 3 5 .

Lời giải

GVSB: Hieu Le; GVPB: Cao Phi Chọn A

Ta có 5 2  i

1 i

6   5 2i

1i

23   5 2i

 

2i 3     5 2i 8i 5 10i

 

6 2 2

5 2i 1 i 5 10i 5 10 5 5

        

.

Câu 35. Cho hình lập phương ABCD A B C D.    . Tính góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng

BDD B 

A. 60. B. 90. C. 45. D. 30.

Lời giải

GVSB: Hieu Le; GVPB: Cao Phi Chọn D

O D' B'

A'

C'

B C

A D

Gọi O là tâm của hình vuông ABCD khi đó ta có AOBD (1).

Mặt khác ta lại có ABCD A B C D.     là hình lập phương nên BB 

ABCD

BBAO (2).

Từ (1) và (2) ta có AO

BDD B 

AB ABCD,

  

AB B O ,

AB O .

Xét tam giác vuông AB O có sin 1

2 AB O AO

  AB

 AB O  30 . Vậy

AB ABCD,

  

 30 .

Câu 36. Cho tứ diện đều ABCDcó cạnh bằnga . Khoảng cách từ Ađến

BCD

bằng

A.

6 2 a

. B.

6 3 a

. C.

3 6 a

. D.

3 3 a

. Lời giải

GVSB: Hieu Le; GVPB: Cao Phi Chọn B

(18)

H I

B D

C A

Gọi H là trọng tâm tam giác BCD

2

2 2 2 2 3 6

( ;( ))

3 2 3

a a

d A BCD AH AD AH a  

       

Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A

1;0;0

, B

0;0;2

, C

0; 3;0

. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC

A.

14

3 . B.

14

4 . C.

14

2 . D. 14 .

Lời giải

GVSB: Hieu Le; GVPB: Cao Phi Chọn C

Cách 1: Tìm tọa độ tâm mặt cầu suy ra bán kính.

Gọi I x y z

; ;

R lần lượt là tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC.

Ta có: IO IA IB IC R   

2 2

2 2

2 2

IO IA IO IB IO IC

 

 

 

 

 

 

2 2 2 2 2 2

2 2 2 2 2 2

2 2 2 2 2 2

1

2 3

x y z x y z

x y z x y z

x y z x y z

      

      

      



1 2 3 2 1 x y z

  



  

 

 .

1 3

; ;1

2 2

I  

14 R IO 2

  

.

Cách 2: Tìm phương trình mặt cầu suy ra bán kính.

Gọi phương trình mặt cầu

 

S ngoại tiếp tứ diện OABC là:

2 2 2 2 2 2 0

xyzaxbycz d  .

Do

 

S đi qua bốn điểm , , ,A B C O nên ta có:

1 2 0

4 4 0

9 6 0

0 a d

c d b d d

  

   

   

 

1 2 3 2 1

0 a b c d

  



  

 

 

  .

bán kính của

 

S là: R a2b2  c2 d 142 .

Cách 3: Sử dụng công thức tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp của tứ diện vuông.

(19)

Do tứ diện OABC có ba cạnh OA OB OC, , đôi một vuông góc nên bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC

2 2 2

1

R 2 OAOBOC 1 14 1 4 9

2 2

    .

Câu 38. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A

3;1;2

, B

1; 1;0

A.

1 1

2 1 1

xyz

 

  . B.

3 1 2

2 1 1

xyz

 

 . C.

3 1 2

2 1 1

x  y  z

 . D.

1 1

2 1 1

x  y  z

  . Lời giải

GVSB: Hieu Le; GVPB: Cao Phi Chọn D

Ta có: AB

4; 2; 2 

nên phương trình đường thẳng AB nhận vecto 1

2; 1; 1

n 2AB   làm vecto chỉ phương.

B AB nên ta suy ra phương trình đường thẳng AB là:

1 1

2 1 1

xyz

 

  .

Câu 39. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

  

4 2

13 3 3 2 8 13

g xf x x  xxx

trên đoạn

 

1;3 .

A. 15. B.

25

3 . C.

19

3 . D. 12.

Lời giải

GVSB: Hieu Le; GVPB: Cao Phi Chọn D

  

4 2

 

4 2

2 6 8

g x   x fx x xx

2x

2f

4x x 2

 4 x.

Với x

 

1;3 thì 4 x 0; 3 4 x x 2 4 nên f

4x x 2

0.

Suy ra 2f

4x x 2

  4 x 0,  x

 

1;3 .

Bảng biến thiên

(20)

Suy ra  

   

max1;3 g xg 2 f

 

4  7 12.

Câu 40. Cho ,a b là các số thực thỏa mãn 4a2b0 và loga2 b2 1

4a2b

1. Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P3a4b. Tính M m .

A. 25 . B. 22 . C. 21. D. 20.

Lời giải

GVSB: Hieu Le; GVPB: Cao Phi Chọn D

Nhận xét: a2b2  1 1, a b,

+ Ta có loga2 b2 1

4a2b

 1 4a2b a 2b21 (1) .

Cách 1.

+ Ta có

3 4 3

4 P a Pab b

. (2) + Thay (2) vào (1) ta được

2

3 2 3

4 2 1

4 4

P a P a

a  a 

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?... Mệnh đề nào dưới đây là mệnh

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?.?. Trong các khẳng định sau, khẳng định

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?. Cho hàm số có bảng biến thiên

Người ta cho ba khối nón giống nhau có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân vào bể sao cho ba đường tròn đáy của ba khối nón tiếp xúc với nhau, một khối nón

Một con đường ở Trường Đại học Đồng Tháp có thiết kế như hình sau: Mỗi vòng cung (cung tròn trên mặt đất) được làm từ những thanh thép tròn, khoảng cách giữa hai chân

Trên đó, ông đào một cái ao nuôi cá hình bán nguyệt có bán kính bằng mét ( tức là lòng ao có dạng một nửa khối trụ cắt bởi mặt phẳng qua trục, tham khảo hình

Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.. Hỏi hàm số đó là

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?. Trong các khẳng định sau, khảng định