x – ∞ -1 1 + ∞
y' + 0 – 0 +
y
– ∞
1
0
+ ∞
x – ∞ -2 0 2 + ∞
y' – 0 + 0 – 0 +
y + ∞
1
0
1
+ ∞
x – ∞
3 0
+ ∞
f x
– 0 + 0 +BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO --- PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA
MÃ ĐỀ: 20
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút
Câu 1. Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
A. 5!. B. A53. C. C53. D. 5 .3
Câu 2. Cho cấp số cộng
uncó u1 3 và u2 5. Giá trị của công sai d bằng
A. 2 . B. 8 . C. 2. D.
5 3 . Câu 3. Cho hàm số f x
có bàng biến thiên như sau:Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
1;1
. B.
1;2
. C.
;1
. D.
2;
.Câu 4. Cho hàm số f x
có bàng biến thiên như sau:Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là:
A. 1. B. 2 . C. 2 D. 0.
Câu 5. Cho hàm số f x
có bảng xét dấu của đạo hàm f x
như sau:Hàm số ( )f x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4. B. 1. C. 2 D. 3
Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
4 5
2 3
y x x
là đường thẳng
A. y4. B. y2. C.
3 y 2
. D.
5 y 3
. Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
2 4 3 y x
x
. B. y x 42x21.
C. y x 33x21. D.
2 4 3 y x
x
.
Câu 8. Đồ thị của hàm số y x 42x21 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng:
A. 1. B. 2 . C. 2. D. 3.
Câu 9. Với a là số thực dương tùy ý, log 8a2
bằng:
A. 3 log 2a. B. 3log2a. C.
log2a
3. D. 2 log 2a. Câu 10. Đạo hàm của hàm số y32x là:
A. 2.3 ln 32x . B.
2 ln 3 1.3 2
x
. C. 3 ln 32x . D. 32x. Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, 3 a2 bằng:
A. a. B.
2
a3. C.
3
a2. D. a
. Câu 12. Nghiệm của phương trình 35x7 27 là:
A. x3. B. x2. C. x1. D. x 1. Câu 13. Nghiệm của phương trình log 53
x 1 là:A. x3. B. x2. C.
3 x5
. D.
5 x3
. Câu 14. Cho hàm số f x
2 x3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?A.
d 2 44 f x x x x C
. B.
f x x
d 2 x44 C.C.
f x x
d 3x2C. D.
f x x x
d 3C.Câu 15. Cho hàm số f x
sin 3 .x Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?A.
d 31 os3 c
f x x x C
. B.
f x x
d 31cos3x C .C.
f x x
d c 3os x C . D.
f x x
d c 3os x C .Câu 16. Nếu
03f x x
d 3 và
35 f x x
d 3 thì
05 f x x
d bằng:A. 0. B. 6. C. 6. D. 5.
Câu 17. Tích phân
3 5
2x x d
bằng:A.
666
5 . B.
665
6 . C.
665
6
. D.
666
5 . Câu 18. Số phức liên hợp của số phức z 5 3i là:
A. z 5 3i. B. z 5 3i. C. z 5 3i. D.
5 3
34 34 z i
. Câu 19. Cho hai số phức z 2 i và w 5 3i. Số phức z w bằng:
A. 7 2i . B. 7 2i . C. 3 4i . D. 5 4i . Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 3i có tọa độ là:
A.
0;3 . B.
0; 3
. C.
3;0 . D.
3;0
.Câu 21. Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng 10 và chiều cao bằng 9 là:
A. V 90. B. V 30. C. V 270. D. V 45. Câu 22. Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 4;5bằng
A. 11. B. 40. C.
40
3 . D. 20 .
Câu 23. Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy 2rvà đường sinh llà:
A. Sxq 2r2. B. Sxq rl. C. Sxq 4rl. D. Sxq 2rl.
Câu 24. Một khối trụ có bán kính đáy r 2cmvà độ dài đường cao h5cm. Thể tích khối trụ đó bằng A. 20cm3. B.
20 3
3 cm
. C. 40cm3. D. 10cm3.
Câu 25. Trong không gian Oxyz,cho hai điểm A
2; 1;3
và I
4;1;4
. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Điểm Bcó tọa độ là:A.
3;0;7 B 2
. B. B
2;2;1
. C. B
6;3;5
. D. B
0; 3;5
.Câu 26. Trong không gian Oxyz,cho mặt cầu
S : x1
2 y2
2z2 2025. Tâm Icủa mặt cầu
S có tọa độ là:A.
1; 2;0
. B.
1;2;0
. C.
1; 2; 2025
. D.
1; 2;2025
.Câu 27. Trong không gian Oxyz,cho mặt phẳng
:x2y3z 1 0. Mặt phẳng
đi qua điểm nào sau đây:A.
1; 2;1
. B.
0;2;1
. C.
3;1;1
. D.
2; 1;1
.Câu 28. Trong không gian Oxyz, vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ABvới
1;2; 1
A
và A
3;4;1
?A. u1
2; 2; 2
. B. u1
1;1; 1
. C. u1
4;6; 0
. D. u1
1;1;1
.
Câu 29. Một nhóm học sinh gồm 10 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên một học sinh đi lên bảng làm bài tập. Tính xác suất chọn được một học sinh nữ?
A.
1
2 . B.
1
10. C.
1
5. D.
1 3. Câu 30. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
A.
2 1 2021 y x
x
. B. yx42x22021. C. y x3 x2x. D. yx32x2021.
Câu 31. Biết rằng hàm số f x( )=x3- 3x2- 9x+28 đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;4] tại x0. Tính P=x0+2021
A. 3. B. 2021. C. 2018. D. 2024.
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình 5x22 25là
A.
2;2
. B.
2; 2
. C.
4;4
. D.
; 2
.Câu 33. Nếu
2
0
2020 f x dx
thì
2
0
2f x 2021 dx
bằngA. 2021. B. 2. C. 2019. D. 1.
Câu 34. Cho số phức z 2 3i. Số phức liên hợp của số phức w
2i z
bằngA. 7 4i . B. 1 4i . C. 7 4i . D. z 2 3i.
Câu 35. Cho hình lập phương ABCD A B C D. (hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng AC và A D bằng
A. 45. B. 30. C. 60. D. 90.
Câu 36. Tính độ dài đường cao của tứ diện đều có cạnh bằng a A.
6 6 a
. B.
6 2 a
. C.
6 3 a
. D. a 6.
Câu 37. Trong không gian Oxyz, Mặt cầu có tâm I
1;1;1
và đi qua điểm C
2;3; 1
có phương trình là:A.
x1
2 y1
2 z1
2 9. B.
x1
2 y1
2 z1
2 3.C.
x2
2 y3
2 z1
2 9. D.
x2
2 y3
2 z1
2 3.Câu 38. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua A
1; 2;2
và song song với đường thẳng3 1 1
: 2 1 3
x y z
d
có phương trình:
A.
2 1 2 3 2
x t
y t
z t
. B.
1 3 2 1 2
x t
y t
z t
. C.
2 3 1 3
x t
y t
z t
. D.
1 2 2 2 3
x t
y t
z t
.
Câu 39. Cho hàm số y=f x( ) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
( )
(
4 2)
13 3 3 2 8 13g x =f x x- + x - x + +x
trên đoạn [ ]1;3 .
A.
25
3 . B. 15. C.
19
3 . D. 12.
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 242 số nguyên y thỏa mãn
2
4 3
log x y log x y
?
A. 55. B. 28. C. 29. D. 56.
Câu 41. Cho hàm số f x
liên tục trên đoạn
0; 2 thoả mãn f
0 1 và
. 2
2x2 4x,
0; 2f x f x e x . Tích phân
3 2
2
0
3 d
x x f x f x x
có giá trị bằngA.
14
3
. B.
32
5
. C.
16
3
. D.
16
5 .
Câu 42. Cho số phức z và gọi z z1, 2 là hai nghiệm của phương trình z2 8i0 (z1 có phần thực
dương). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
1 2 2 1
2 P z z z z z z z
được viết dưới dạng m n p q (trong đó n p, ; ,m q là các số nguyên tố). Tổng m n p q bằng
A. 10. B. 13 . C. 11. D. 12 .
Câu 43. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Hình chiếu vuông góc của S với mặt phẳng đáy là trung điểm cạnh AB và
SCD
tạo với đáy một góc 600. Mặt phẳng chứa AB và vuông góc với
SCD
cắt SC SD, lần lượt tại M và N . Thể tích của khối chóp.
S ABMN bằng
A.
21 3
4 a
. B.
7 3 3
2 a
. C.
21 3 3
4 a
. D.
7 3 3
4 a
.
Câu 44. Người ta muốn xây một đoạn đường AB (như hình vẽ) và đoạn đường này phải đi qua điểm M Biết rằng vị trí điểm M cách OD 125m và cách OE 1km. Giả sử chi phí để làm 100m đường là 150 triệu đồng. Chọn vị trí của A và B để hoàn thành con đường với chi phí thấp nhất. Hỏi chi phí thấp nhất để hoàn thành được con đường là bao nhiêu?
A. 2, 0963 tỷ đồng. B. 1,9063 tỷ đồng. C. 2,3965 tỷ đồng. D. 3,0021 tỷ đồng.
Câu 45. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng
P x y z: 3 0 và mặt cầu
S : x1
2 y2
2 z 3
2 25. Hai điểm M N, lần lượt di động trên
P và
S saocho MN luôn cùng phương với u
1; 2; 2
. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của đoạn thẳng MN bằngA. 6 5. B. 18 . C. 10 3 . D. 10 5 3 .
Câu 46. Cho hàm số f x
và có y f x
là hàm số bậc bốn và có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số điểm cực đại của hàm số g x
f x
3 x làA. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 47. Có bao nhiêu mnguyên m
2021;2021
để phương trình 6x2mlog36
18
x 1 12
m
có nghiệm?
A. 211. B. 2020. C. 2023. D. 212 .
Câu 48. Cho hàm số bậc ba y f x
có đồ thị là đường cong
C trong hình bên. Hàm số f x
đạtcực trị tại hai điểm x x1, 2 thỏa f x
1 f x
2 0. Gọi ,A B là hai điểm cực trị của đồ thị
C ;M N K, , là giao điểm của
C với trục hoành; S là diện tích của hình phẳng được gạch trong hình, S2 là diện tích tam giác NBK. Biết tứ giác MAKB nội tiếp đường tròn, khi đó tỉ số1 2
S
S bằng
A.
2 6
3 . B.
6
2 . C.
5 3
6 . D.
3 3 4 .
Câu 49. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai số phức z1 có điểm biểu diễn M , số phức z2 có điểm biểu diễn là N thỏa mãn z1 1
, z2 3
và MON 120. Giá trị lớn nhất của
1 2
3z 2z 3i
là M0, giá trị nhỏ nhất của 3z12z2 1 2i
là m0. Biết
0 0 7 5 3
M m a b c d, với a b c d, , , . Tính a b c d ?
A. 9 . B. 8. C. 7 . D. 6 .
Câu 50. Trong không gian Oxyz Cho
4 5 3
: 2 1 2
x y z
d
và hai điểm A
3;1;2 ;
B 1;3; 2
Mặtcầu tâm I bán kính R đi qua hai điểm hai điểm ,A B và tiếp xúc với đường thẳng d. Khi R đạt giá trị nhỏ nhất thì mặt phẳng đi qua ba điểm , ,A B I là
P : 2x by c z d 0. Tính. d b c
A. 0. B. 1. C. 1. D. 2 .
x – ∞ -1 1 + ∞
y' + 0 – 0 +
y
– ∞
1
0
+ ∞
x – ∞ -2 0 2 + ∞
y' – 0 + 0 – 0 +
y + ∞
1
0
1
+ ∞ ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.A 3.D 4.A 5.B 6.B 7.A 8.A 9.A 10.A
11.B 12.B 13.C 14.A 15.A 16.A 17.B 18.B 19.B 20.B
21.B 22.B 23.D 24.A 25.C 26.A 27.B 28.D 29.D 30.C
31.D 32.A 33.B 34.C 35.C 36.C 37.A 38.D 39.D 40.D
41.D 42.B 43.D 44.A 45.B 46.C 47.C 48.D 49.B 50.A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
ĐỀ SỐ 20 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THI TN 12- 2020-2021 Câu 1. Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
A. 5!. B. A53. C. C53. D. 5 .3
Lời giải
GVSB: Đặng Nguyễn Xuân Hương; GVPB: Lê Hồng Vân Chọn A
Số cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc: 5!.
Câu 2. Cho cấp số cộng
uncó u1 3 và u2 5. Giá trị của công sai d bằng
A. 2 . B. 8 . C. 2. D.
5 3 . Lời giải
GVSB: Đặng Nguyễn Xuân Hương; GVPB: Lê Hồng Vân Chọn A
Ta có: d u2 u1 5 3 2 .
Câu 3. Cho hàm số f x
có bàng biến thiên như sau:Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
1;1
. B.
1;2
. C.
;1
. D.
2;
.Lời giải
GVSB: Đặng Nguyễn Xuân Hương; GVPB: Lê Hồng Vân Chọn D
Câu 4. Cho hàm số f x
có bàng biến thiên như sau:Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là:
A. 1. B. 2 . C. 2 D. 0.
x – ∞
3 0
+ ∞
f x
– 0 + 0 +Lời giải
GVSB: Đặng Nguyễn Xuân Hương; GVPB: Lê Hồng Vân Chọn A
Câu 5. Cho hàm số f x
có bảng xét dấu của đạo hàm f x
như sau:Hàm số ( )f x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4. B. 1. C. 2 D. 3
Lời giải
GVSB: Đặng Nguyễn Xuân Hương; GVPB: Lê Hồng Vân Chọn B
Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
4 5
2 3
y x x
là đường thẳng
A. y4. B. y2. C.
3 y 2
. D.
5 y 3
. Lời giải
GVSB: Đặng Nguyễn Xuân Hương; GVPB: Lê Hồng Vân Chọn B
Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
2 4 3 y x
x
. B. y x 42x21.
C. y x 33x21. D.
2 4 3 y x
x
. Lời giải
GVSB: Đặng Nguyễn Xuân Hương; GVPB: Lê Hồng Vân Chọn A
Câu 8. Đồ thị của hàm số y x 42x21 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng:
A. 1. B. 2 . C. 2. D. 3.
Lời giải
GVSB: Đặng Nguyễn Xuân Hương; GVPB: Lê Hồng Vân Chọn A
Ta có: x 0 y 1
Câu 9. Với a là số thực dương tùy ý, log 8a2
bằng:A. 3 log 2a. B. 3log2a. C.
log2a
3. D. 2 log 2a.
Lời giải
GVSB: Đặng Nguyễn Xuân Hương; GVPB: Lê Hồng Vân Chọn A
Ta có: log 82
a log28log2alog223log2a 3 log2a. Câu 10. Đạo hàm của hàm số y32x là:A. 2.3 ln 32x . B.
2 ln 3 1.3 2
x
. C. 3 ln 32x . D. 32x. Lời giải
GVSB: Đặng Nguyễn Xuân Hương; GVPB: Lê Hồng Vân Chọn A
Ta có: y
2x .32xln 3 2. 32xln 3.Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, 3 a2 bằng:
A. a. B.
2
a3. C.
3
a2. D. a
. Lời giải
GVSB: Đặng Nguyễn Xuân Hương; GVPB: Lê Hồng Vân Chọn B
Ta có:
2 3 a2 a3.
Câu 12. Nghiệm của phương trình 35x7 27 là:
A. x3. B. x2. C. x1. D. x 1. Lời giải
GVSB: Đặng Nguyễn Xuân Hương; GVPB: Lê Hồng Vân Chọn B
Ta có: 35x7 2735x7 335x 7 3 x 2. Câu 13. Nghiệm của phương trình log 53
x 1 là:A. x3. B. x2. C.
3 x5
. D.
5 x3
. Lời giải
GVSB: Đặng Nguyễn Xuân Hương; GVPB: Lê Hồng Vân Chọn C
Ta có: 3
log 5 1 5 3 3
x x x 5 .
Câu 14. Cho hàm số f x
2 x3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?A.
d 2 44 f x x x x C
. B.
f x x
d 2 x44 C.C.
f x x
d 3x2C. D.
f x x x
d 3C.Lời giải
GVSB: Đặng Nguyễn Xuân Hương; GVPB Lê Hồng Vân:
Chọn A
Ta có:
f x x
d 2x x44 C.Câu 15. Cho hàm số f x
sin 3 .x Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?A.
d 31 os3 c
f x x x C
. B.
f x x
d 31cos3x C .C.
f x x
d c 3os x C . D.
f x x
d c 3os x C .Lời giải
GVSB: Đặng Nguyễn Xuân Hương; GVPB: Lê Hồng Vân Chọn A
Ta có: 1 s
sin 3 d c 3o x x 3 x C
.Câu 16. Nếu
03f x x
d 3 và
35 f x x
d 3 thì
05 f x x
d bằng:A. 0. B. 6. C. 6. D. 5.
Lời giải
GVSB: Đặng Nguyễn Xuân Hương; GVPB: Lê Hồng Vân Chọn A
Ta có:
05 f x x
d
03 f x x
d
35 f x x
d 3 3 0.Câu 17. Tích phân
3 5
2x x d
bằng:A.
666
5 . B.
665
6 . C.
665
6
. D.
666
5 . Lời giải
GVSB: Đặng Nguyễn Xuân Hương; GVPB: Lê Hồng Vân Chọn B
Ta có:
3 5
2 d 6656
x x
.Câu 18. Số phức liên hợp của số phức z 5 3i là:
A. z 5 3i. B. z 5 3i. C. z 5 3i. D.
5 3
34 34 z i
. Lời giải
GVSB: Đặng Nguyễn Xuân Hương; GVPB: Lê Hồng Vân Chọn B
Ta có: z 5 3i.
Câu 19. Cho hai số phức z 2 i và w 5 3i. Số phức z w bằng:
A. 7 2i . B. 7 2i . C. 3 4i . D. 5 4i . Lời giải
GVSB: Đặng Nguyễn Xuân Hương; GVPB: Lê Hồng Vân Chọn B
Ta có: z w 2 i 5 3i 7 2i.
Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 3i có tọa độ là:
A.
0;3 . B.
0; 3
. C.
3;0 . D.
3;0
.Lời giải
GVSB: Đặng Nguyễn Xuân Hương; GVPB: Lê Hồng Vân Chọn B
Câu 21. Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng 10 và chiều cao bằng 9 là:
A. V 90. B. V 30. C. V 270. D. V 45. Lời giải
GVSB: Vũ Hảo; GVPB: Khảm Nguyễn Đình Chọn B
Thể tích khối chóp là:
1 1
. . .10.9 30
3 3
V B h .
Câu 22. Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 4;5bằng
A. 11. B. 40. C.
40
3 . D. 20 .
Lời giải
GVSB: Vũ Hảo; GVPB: Khảm Nguyễn Đình Chọn B
Thể tích khối hộp chữ nhật là: V a b c. . 2.4.540.
Câu 23. Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy 2rvà đường sinh llà:
A. Sxq 2r2. B. Sxq rl. C. Sxq 4rl. D. Sxq 2rl. Lời giải
GVSB: Vũ Hảo; GVPB: Khảm Nguyễn Đình Chọn D
Diện tích xung quanh hình nón bán kính đáy2rvà đường sinh llà: Sxq 2rl.
Câu 24. Một khối trụ có bán kính đáy r 2cmvà độ dài đường cao h5cm. Thể tích khối trụ đó bằng A. 20cm3. B.
20 3
3 cm
. C. 40cm3. D. 10cm3. Lời giải
GVSB: Vũ Hảo; GVPB: Khảm Nguyễn Đình Chọn A
Thể tích khối trụ là: V r h2 20cm3.
Câu 25. Trong không gian Oxyz,cho hai điểm A
2; 1;3
và I
4;1;4
. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Điểm Bcó tọa độ là:A.
3;0;7 B 2
. B. B
2;2;1
. C. B
6;3;5
. D. B
0; 3;5
.Lời giải
GVSB: Vũ Hảo; GVPB: Khảm Nguyễn Đình Chọn C
Điểm Bcó tọa độ là:
2 6
2 3
2 5
B I A
B I A
B I A
x x x
y y y
z z z
B
6;3;5
.Câu 26. Trong không gian Oxyz,cho mặt cầu
S : x1
2 y2
2z2 2025. Tâm Icủa mặt cầu
S có tọa độ là:A.
1; 2;0
. B.
1;2;0
. C.
1; 2; 2025
. D.
1; 2;2025
.Lời giải
GVSB: Vũ Hảo; GVPB: Khảm Nguyễn Đình Chọn A
Tọa độ tâm của mặt cầu là:
1; 2;0
.Câu 27. Trong không gian Oxyz,cho mặt phẳng
:x2y3z 1 0. Mặt phẳng
đi qua điểm nào sau đây:A.
1; 2;1
. B.
0;2;1
. C.
3;1;1
. D.
2; 1;1
.Lời giải
GVSB: Vũ Hảo; GVPB: Khảm Nguyễn Đình Chọn B
Thay lần lượt tọa độ của các đáp án vào phương trình mặt phẳng
ta thấy tọa độ điểm
0;2;1
thỏa mãn.Câu 28. Trong không gian Oxyz, vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ABvới
1;2; 1
A
và A
3;4;1
?A. u1
2; 2; 2
. B. u1
1;1; 1
. C. u1
4;6; 0
. D. u1
1;1;1
. Lời giải
GVSB: Vũ Hảo; GVPB: Khảm Nguyễn Đình Chọn D
Ta có: AB
2; 2; 2
2 1;1;1
nên một vectơ chỉ phương của đường thẳng ABlà u1
1;1;1
. Câu 29. Một nhóm học sinh gồm 10 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên một học
sinh đi lên bảng làm bài tập. Tính xác suất chọn được một học sinh nữ?
A.
1
2 . B.
1
10. C.
1
5. D.
1 3. Lời giải
GVSB: Vũ Hảo; GVPB: Khảm Nguyễn Đình Chọn D
Có 15 cách chọn một học sinh trong nhóm.
Có 5 cách chọn một học sinh nữ.
Xác suất để chọn được một học sinh nữ là:
5 1
15 3 . Câu 30. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
A.
2 1 2021 y x
x
. B. yx42x22021. C. y x3 x2x. D. yx32x2021.
Lời giải
GVSB: Vũ Hảo; GVPB: Khảm Nguyễn Đình
Chọn C
Hàm số y x3 x2xcó hệ số a0 và y 2x22x 1 0 vô nghiệm nên hàm số
3 2
y x x x nghịch biến trên .
Câu 31. Biết rằng hàm số f x( )=x3- 3x2- 9x+28 đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;4] tại x0. Tính P=x0+2021
A. 3. B. 2021. C. 2018. D. 2024.
Lời giải
GVSB: Vũ Hảo; GVPB: Khảm Nguyễn Đình Chọn D
Ta có:
( ) ( ) [ ]
[ ]
2 1 0;4
3 6 9 0 .
3 0;4
f x x x f x x
x é =- Ï
¢ = - - ¾¾® ¢ = Û êêêë = Î
( ) ( )
( ) [ ]
0;4 ( ) 0 28
3 1 min 1
4 8 f
ff x
f ìï =
ïïï = ¾¾® =
íïïï =
ïî khi x= =3 x0¾¾® =P 2024.
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình 5x22 25là
A.
2;2
. B.
2; 2
. C.
4;4
. D.
; 2
.Lời giải
GVSB: Vũ Hảo; GVPB: Khảm Nguyễn Đình Chọn A
Ta có: 5x2225 x2 2 2 x
2;2
. Vậy tập nghiệm của BPT đã cho là
2;2
.Câu 33. Nếu
2
0
2020 f x dx
thì
2
0
2f x 2021 dx
bằngA. 2021. B. 2. C. 2019. D. 1.
Lời giải
GVSB: Vũ Hảo; GVPB: Khảm Nguyễn Đình Chọn B
Ta có:
2
0
2f x 2021 dx
2
20 0
2 f x dx 2021 dx
2. 2020
2021.2 2. Câu 34. Cho số phức z 2 3i. Số phức liên hợp của số phức w
2i z
bằngA. 7 4i . B. 1 4i . C. 7 4i . D. z 2 3i. Lời giải
GVSB: Vũ Hảo; GVPB: Khảm Nguyễn Đình Chọn C
Ta có: w
2i z
7 4i w 7 4i.Câu 35. Cho hình lập phương ABCD A B C D. (hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng AC và A D bằng
A. 45. B. 30. C. 60. D. 90. Lời giải
GVSB: Vũ Hảo; GVPB: Khảm Nguyễn Đình Chọn C
Ta có AC // ' 'A C nên
AC A D,
A C A D ,
DA C 60 .Tam giác 'A DC có:A D A C C D ABC đều DA C 60 . Câu 36. Tính độ dài đường cao của tứ diện đều có cạnh bằng a
A.
6 6 a
. B.
6 2 a
. C.
6 3 a
. D. a 6.
Lời giải
GVSB: Vũ Hảo; GVPB: Khảm Nguyễn Đình Chọn C
Gọi S ABC. tứ diện đều cạnh a có O là tâm của đáy ABC, suy ra SO
ABC
Ta có ABC đều cạnh a nên
2 2 3 3
3 3. 2 3
a a
AO AM . Xét tam giác SAO vuông tại O, ta có:
2 2 2 2 6
3 3
a a SO SA AO a
.
Câu 37. Trong không gian Oxyz, Mặt cầu có tâm I
1;1;1
và đi qua điểm C
2;3; 1
có phương trình là:A.
x1
2 y1
2 z1
2 9. B.
x1
2 y1
2 z1
2 3.C.
x2
2 y3
2 z1
2 9. D.
x2
2 y3
2 z1
2 3.Lời giải
GVSB: Vũ Hảo; GVPB: Khảm Nguyễn Đình Chọn A
Bán kính mặt cầu là IC
2 1
2 3 1
2 1 1
2 3. Suy ra phương trình mặt cầu:
x1
2 y1
2 z1
2 9.Câu 38. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua A
1; 2;2
và song song với đường thẳng3 1 1
: 2 1 3
x y z
d
có phương trình:
A.
2 1 2 3 2
x t
y t
z t
. B.
1 3 2 1 2
x t
y t
z t
. C.
2 3 1 3
x t
y t
z t
. D.
1 2 2 2 3
x t
y t
z t
.
Lời giải
GVSB: Vũ Hảo; GVPB: Khảm Nguyễn Đình Chọn D
Đường thẳng song song với
3 1 1
: 2 1 3
x y z
d
nên có VTCP là: u
2; 1;3
suy ra phương trình tham số là:
1 2 2 2 3
x t
y t
z t
Câu 39. Cho hàm số y=f x( ) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số ( )
(
4 2)
13 3 3 2 8 13g x =f x x- + x - x + +x
trên đoạn [ ]1;3 .
A.
25
3 . B. 15. C.
19
3 . D. 12.
Lời giải
GVSB: Vũ Hảo; GVPB: Khảm Nguyễn Đình Chọn D
Ta có
( )
(
4 2)
.(4 2 x) x2 6 8 2 2( ) (4 2) 42 g x¢ =f¢ x x- - + - x+ = - x féê¢ x x- + - xùú
ê ú
ë û
Xét thấy " Îx [ ]1;3Þ 3 4£ x x- 2£ Þ4 f¢(4x x- 2) 0>
Mặt khác
4 0
2 - x
> " Îx [ ]1;3
Suy ra g x¢ = Û =( ) 0 x 2
( )1 (3) 19 (4) 17 5 17 32
3 3 3 3
19 19 19 34
(3) (3) (4) 5
3 3 3 3
(2) 5 7 12.
g f f
g f f
g
= + < + = + =
= + < + = + =
= + =
( )1 ( )2 ; ( )3 ( )2
g g g g
Þ < < . Vậy [ ] ( )
max1;3 g x =12
tại x=2.
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 242 số nguyên y thỏa mãn
2
4 3
log x y log x y
?
A. 55. B. 28. C. 29. D. 56.
Lời giải
GVSB: Vũ Hảo; GVPB: Khảm Nguyễn Đình Chọn D
Điều kiện:
2 0
0 x y x y
.
Đặt log3
x y
t, ta có
2 4
3
t t
x y x y
2 4 3 *
3
t t
t
x x
y x
.
Nhận xét rằng hàm số f t
4t 3t đồng biến trên khoảng
0;
và f t
0 với mọi t0Gọi nZ thỏa 4n 3n x2x, khi đó
* t nTừ đó, ta có x y 3t x 3nx.
Mặt khác, vì có không quá 242 số nguyên y thỏa mãn đề bài nên 3n 242 n log 2423 . Từ đó, suy ra x2 x 4log 2423 242 27, 4 x 28, 4.
Mà xZ nên x
27, 26, ..., 27, 28
.
Vậy có 56 giá trị nguyên của x thỏa yêu cầu đề bài.
Câu 41. Cho hàm số f x
liên tục trên đoạn
0; 2 thoả mãn f
0 1 và
. 2
2x2 4x,
0; 2f x f x e x . Tích phân
3 2
2
0
3 d
x x f x f x x
có giá trị bằngA.
14
3
. B.
32
5
. C.
16
3
. D.
16
5 . Lời giải
GVSB: Nguyễn Văn Hiếu; GVPB: Nguyễn Thành Luân Chọn D
Thay x0 vào đẳng thức, ta có f
0 .f 2 1 f
2 1.Sử dụng tích chất:
b b
a a
f x dx f a b x dx
, ta có:
3 2
2
0
3 d
x x f xI x
f x
và
3 2 3 2
2 2
0 0
2 3 2 2 3 4 2
d d
2 2
x x f x
x x f xI x x
f x f x .
Cộng vế theo vế, ta đư