• Không có kết quả nào được tìm thấy

[ET] ĐỀ-03-PHÁT-TRIỂN-ĐỀ-MINH-HỌA-THI-TN-THPT-2020-2021-GV.docx

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "[ET] ĐỀ-03-PHÁT-TRIỂN-ĐỀ-MINH-HỌA-THI-TN-THPT-2020-2021-GV.docx"

Copied!
26
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO --- PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA

MÃ ĐỀ: 03

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 MÔN THI: TOÁN

Thời gian: 90 phút

Câu 1. Từ một nhóm học sinh gồm 5 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra hai học sinh?

A. C132 . B. A132. C. 13. D. C52C82minP8. Câu 2. Cho cấp số nhân

 

un , biết u1 1;u4 64. Tính công bội q của cấp số nhân.

A. q21. B. q 4. C. q4. D. q2 2. Câu 3. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

 ; 1

. B.

1;4

. C.

1;2

. D.

3;

.

Câu 4. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Điềm cực đại của hàm số đã cho là:

A. x1. B. x0. C. x 4. D. x 1. Câu 5. Cho hàm số y f x( ) liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.

0

0 4

1 x

f'(x)

 

0 0

2

Hàm số f x

 

có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .

Câu 6. Tiệm cận đúng của đồ thị hàm số

3 4

2 y x

x

 

 là đường thẳng:

A. x2. B. x 2. C. x3. D. x 3. Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

(2)

A. y  x4 2x21. B. y  x3 3x21. C. y x33x21. D. y x42x21. Câu 8. Đồ thị hàm số

5 1 y x

x

 

 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng

A. x1. B. x 5. C. x5. D. x 1. Câu 9. Với ab là các số thực dương và a1. Biểu thức loga

 

a b2

bằng

A. 2 log ab. B. 2 log ab. C. 1 2log ab. D. 2logab. Câu 10. Đạo hàm của hàm số

2x2

y là

A.

1 2

.2 ln 2 x x

y

 

. B.

1 2

.2 x.ln 2

y x . C. y 2 .ln 2 .x x . D.

.21

ln 2 x x

y

 

. Câu 11. Cho a là số thực dương. Giá trị của biểu thức

2

P a3 a A.

5

a6. B. a5. C.

2

a3. D.

7

a6. Câu 12. Nghiệm của phương trình 2x+1=16

A. x=3. B. x=4. C. x=7. D. x=8.

Câu 13. Nghiệm của phương trình 9

( )

log 1 1 x+ =2

A. x=2. B. x=- 4. C. x=4. D.

7 x=2

. Câu 14. Cho hàm số f

 

x 4x3sin 3x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng

A.

4 1

co

)d s

( 3

f x xx 3 xC

. B.

f(x x)d x413cos3xC.

C.

4 3cos

d 3

( ) x x C

f x x  

. D.

f x x( )d x43cos3x C .

Câu 15. Cho hàm số f x

 

3x2ex. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng A.

f x x( )d 6x exC. B.

f( )dx x x 3exC.

C.

f x x( )d 6x exC. D.

f( )dx x x 3exC.

Câu 16. Cho

2

 

0

d 3

I

f x x

. Khi đó

2

 

0

4 3 d

J

 f x   x bằng

A. 2. B. 6 . C. 8 . D. 4 .

Câu 17. Tích phân

2

0

(2 1)d I

xx

bằng

A. I 5. B. I 6. C. I 2. D. I 4.

(3)

Câu 18. Mô đun của số phức z 3 4i

A. 4 . B. 7 . C. 3 . D. 5 .

Câu 19. Cho hai số phức z1 1 2iz2  2 3i. Phần ảo của số phức liên hợpz3z12z2.

A. 12 . B. 12. C. 1. D. 1.

Câu 20. Cho số phức z1– 2i. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w iz trên mặt phẳng tọa độ?

A. Q

 

1;2 . B. N

 

2;1 . C. M

1; 2

. D. P

2;1

.

Câu 21. Một khối chóp tam giác có diện tích đáy bằng 4 và chiều cao bằng 3 . Thề tích của khối chóp đó bằng

A. 8 B. 4. C. 12. D. 24

Câu 22. Thể tích của khối cầu có đường kính 6 bằng

A. 36 B. 27 . C. 288. D.

4 3

Câu 23. Công thức tính diện tích toàn phần của hình nón có bán kính đáy r và đường sinh l là:

A. Stp r2rl

B. Stp2rrl C. Stp2rl D. Stp r22r . Câu 24. Một hình lập phương có cạnh là 4 , một hình trụ có đáy nội tiếp đáy hình lập phương chiều cao

bằng chiều cao hình hình lập phương. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng

A. 4 4 B. 8 . C. 424D. 16

Câu 25. Trong không gian Oxyz,cho hai điểm A(1;2;3)B(3; 4; 1) . Véc tơ AB có tọa độ là A. (2;2; 2) B. (2; 2; 4) C. (2;2; 2) D. (2;3;1) Câu 26. Trong không gian Oxyz, mặt cầu ( ) :S x2y2z22x 4 y2z1 có tâm là

A. (2; 4; 2) B. (1; 2;1) C. (1; 2; 1) D. ( 1; 2;1) 

Câu 27. Trong không gianOxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M(1; 2;1) và có véc tơ pháp tuyên n

1; 2;3

là:

A.

 

P1 : 3x2y z 0

. B.

 

P2 :x2y3z 1 0 . C.

 

P3 :x2y3z0

. D.

 

P4 :x2y3z 1 0 .

Câu 28. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chi phương của đường thằng AB biết tọa độ điểmA

1; 2;3

và tọa độ điểm B(3; 2;1)?

A. u1(1;1;1)

B. u2 (1; 2;1)

C. u3 (1;0; 1)

. D. u4 (1;3;1)

Câu 29. Chọn ngẫu nhiên một quân bài trong bộ bài tây 52 quân. Xác suất đề chọn được một quân 2 bằng:

A.

1

26. B.

1

52 C.

1

13. D.

1 4 . Câu 30. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ?

A.

2 1

2 y x

x

 

 . B. y  x2 2x C. yx3x2x. D. y  x4 3x22

(4)

Câu 31. Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x42x23 trên đoạn

1;2

. Tổng M m bằng

A. 21. B. 3 C. 18 D. 15.

Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình 2x228là

A.  5 ; 5 . B.

1;1

. C.

1;

. D.

 ; 1

Câu 33. Nếu

2

 

0

1 f xx dx

 

 

thì

2

 

0

f x dx

bằng

A. 1. B. 3. C. 2 . D. 4 .

Câu 34. Cho số phức z 1 2i. Môđun của số phức

1i z

bằng

A. 10 B. 5 C. 10 D. 5

Câu 35. Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D. ' ' ' 'có đáy là hình vuông, AB1,AA' 6( tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng CA' và mặt phẳng

ABCD

bẳng

A. 30 B. 45 C. 60 D. 90

Câu 36. Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có độ dài cạnh đáy bằng 4 và độ dài cạnh bên bằng 5 (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ S đến mặt phẳng

ABCD

bằng

A. 21 B. 1 C. 17 D. 3

Câu 37. Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm tại gốc tọa độ và đi qua điểm A

0;3;0

có phương

trình là:

A. x2y2z2 3 B. x2y2z2 9 C. x2

y3

2z2 3 D. x2

y3

2z2 9

Câu 38. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A

2;3; 1 , B 1; 1;2

 

có phương trình tham số là:

(5)

A. 2 3 4

1 3

x t

y t

z t

  

  

   

B.

2 3

1 2

x t

y t

z t

  

  

   

C.

1 2 1 3 2

x t

y t

z t

  

   

  

D.

2 3 3 2

1

x t

y t

z t

  

  

   

Câu 39. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm trên  và hàm số y f x'( ) có đồ thị như hình vẽ. Đặt hàm số

  

2 1

2 1

g xf x  x . Giá trị lớn nhất của hàm số g x

 

trên đoạn

 

0;1 bằng

A. f

 

1 1 B. f

 

 1 1 C. f    12 12

  D. f

 

0

Câu 40. Số giá trị nguyên dương của y để bất phương trình 32x23 3x

y2 1

3y0 có không quá 30 nghiệm nguyên x

A. 28 B. 29 C. 30 D. 31

Câu 41. Cho hàm số ( )f x có đạo hàm liên tục trên đoạn

 

1; 2 và thỏa mãn (1) 1 f  2

3 2

2

( ) ( ) 2 ( ), [1; 2].

f xxf x  xx f x  x

Giá trị của tích phân

2

1 x f x dx( )

bằng

A.

ln4

3 . B.

ln3

4 . C. ln 3. D. 0.

Câu 42. Cho số phức z a bi  thỏa mãn (z 1 )(i z i  ) 3i 9 và | | 2z  . Tính P a b  .

A. 3. B. 1. C. 1. D. 2.

Câu 43. Cho lăng trụ đứng ABC A B C.    có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BC a biết mặt phẳng

A BC

hợp với đáy

ABC

một góc 600 (tham khảo hình bên).Tính thể tích lăng trụ

.

ABC A B C  .

A.

3 3

2 a

. B.

3 3

6 a

. C. a3 3. D.

3 2

3 a

. Câu 44. Phần không gian bên trong của chai nước ngọt có hình dạng như hình bên.

(6)

Biết bán kính đáy bằng R5 cm, bán kính cổ r2cm AB, 3 cm,BC6 cm, CD 16 cm. Thể tích phần không gian bên trong của chai nước ngọt đó bằng

A. 495

 

cm3 . B. 462

 

cm3 . C. 490

 

cm3 . D. 412

 

cm3 .

Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : 1

2 x

  2

1 2

yz

 và mặt phẳng ( ) :P x y z   1 0.Đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( )P đồng thời cắt và vuông góc với  có phương trình là

A.

1 4 . 3

x t

y t

z t

  

  

  

B.

3 2 4 . 2

x t

y t

z t

  

   

  

. C.

3 2 4 . 2 3

x t

y t

z t

  

   

  

D.

3 2 2 6 . 2

x t

y t

z t

  

   

  

Câu 46. Cho hàm số f x

 

là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Gọi ,m n là số điểm cực đại, số điểm cực tiểu của hàm số g x

 

f3

 

x 3f x

 

. Đặt T nm

hãy chọn mệnh đề đúng?

A. T

0;80

. B. T

80;500

. C. T

500;1000

. D. T

1000;2000

.

Câu 47. Cho hệ bất phương trình

 

2 1 2 1

2 2

3 3 2020 2020 0

2 3 0

x x x x

x m x m

    



    

 (m là tham số). Gọi S là tập tất

cả các giá trị nguyên của tham số m để hệ bất phương trình đã cho có nghiệm. Tính tổng các phần tử của S.

A. 10. B. 15 . C. 6. D. 3 .

Câu 48. Cho hàm số y f x

 

x42x2 và hàm số yg x

 

x2m2, với 0 m 2 là tham số thực. Gọi S S S S1, , ,2 3 4 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Ta có diện tích

1 4 2 3

SSSS tại m0. Chọn mệnh đề đúng.

(7)

A. 0

1 2; m 2 3

 . B. 0

2 7; m 3 6

 . C. 0

7 5; m 6 4

 . D. 0

5 3; m 4 2

 .

Câu 49. Giả sử zlà số phức thỏa mãn iz  2 i 3

. Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 z    4 i z 5 8i có dạng abc. Khi đó a b c  bằng

A. 6 . B. 9 . C. 12 . D. 15 .

Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

: 2x y 2z14 0 và quả cầu

  

S : x1

 

2 y2

 

2 z 1

2 9. Tọa độ điểm H a b c

; ;

thuộc mặt cầu

 

S sao cho khoảng cách từ Hđến mặt phẳng

 

là lớn nhất. Gọi , ,A B C lần lượt là hình chiếu của H xuống mặt phẳng

Oxy

 

, Oyz

 

, Ozx

. Gọi S là diện tích tam giác ABC, hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

A. S

 

0;1 . B. S

 

1; 2 . C. S

2;3

. D. S

3;4

.
(8)

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN

1.A 2.C 3.C 4.A 5.A 6.A 7.A 8.B 9.B 10.B

11.D 12.A 13.A 14.A 15.B 16.B 17.B 18.D 19.B 20.B

21.B 22.A 23.A 24.D 25.B 26.C 27.C 28.C 29.C 30.C

31.C 32.B 33.B 34.A 35.C 36.C 37.B 38.A 39.D 40.B

41.B 42.C 43.A 44.C 45.C 46.C 47.D 48.B 49.B 50.C

LỜI GIẢI CHI TIẾT

ĐỀ SỐ 03 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THI TN 12- 2020-2021

Câu 1. Từ một nhóm học sinh gồm 5 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra hai học sinh?

A. C132 . B. A132. C. 13. D. C52C82minP8. Lời giải

GVSB: Tâm Nguyễn; GVPB: Vân Vũ Chọn A

Từ giả thiết ta có 13 học sinh.

 Mỗi cách chọn 2 học sinh từ 13 học sinh là một tổ hợp chập 2 của 13.

Vậy số cách chọn là C132 . Câu 2. Cho cấp số nhân

 

un

, biết u1 1;u4 64. Tính công bội q của cấp số nhân.

A. q21. B. q 4. C. q4. D. q2 2. Lời giải

GVSB: Tâm Nguyễn; GVPB: Vân Vũ Chọn C

 Theo công thức tổng quát của cấp số nhân u4u q1 364 1.q 3 q 4. Câu 3. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

 ; 1

. B.

1;4

. C.

1;2

. D.

3;

.

Lời giải

GVSB: Tâm Nguyễn; GVPB: Vân Vũ Chọn C

 Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

1;3

nên sẽ nghịch biến trên khoảng

1; 2

.

Câu 4. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:
(9)

Điềm cực đại của hàm số đã cho là:

A. x1. B. x0. C. x 4. D. x 1. Lời giải

GVSB: Tâm Nguyễn; GVPB: Vân Vũ Chọn A

 Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho đạt cực đại tại x1.

Câu 5. Cho hàm số y f x( ) liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.

  0

0 4

1 x

f'(x)

 

0 0

2

 Hàm số f x

 

có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .

Lời giải

GVSB: Tâm Nguyễn; GVPB: Vân Vũ Chọn A

 Hàm số có 4 điểm cực trị.

Câu 6. Tiệm cận đúng của đồ thị hàm số

3 4

2 y x

x

 

 là đường thẳng:

A. x2. B. x 2. C. x3. D. x 3. Lời giải

GVSB: Tâm Nguyễn; GVPB: Vân Vũ Chọn A

 Ta có 2

2 4

lim 2

x

x x

® -

+ =- ¥

- và 2

2 4

lim 2

x

x x

® +

+ =+¥

- nên x=2 là tiệm cận đứng.

Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y  x4 2x21. B. y  x3 3x21. C. y x33x21. D. y x42x21. Lời giải

GVSB: Tâm Nguyễn; GVPB: Vân Vũ Chọn A

 Gọi

 

C là đồ thị đã cho.

 Thấy

 

C là đồ thị của hàm trùng phương có a0 và có 3 cực trị.

 Suy ra 0

. 0

a a b

 

 

 . Nên A (đúng).

Câu 8. Đồ thị hàm số

5 1 y x

x

 

 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng

(10)

A. x1. B. x 5. C. x5. D. x 1. Lời giải

GVSB: Tâm Nguyễn; GVPB: Vân Vũ Chọn B

 Ta có y   0 x 5

Câu 9. Với ab là các số thực dương và a1. Biểu thức loga

 

a b2 bằng

A. 2 log ab. B. 2 log ab. C. 1 2log ab. D. 2logab. Lời giải

GVSB: Tâm Nguyễn; GVPB: Vân Vũ Chọn B

Ta có: loga

 

a b2logaa2logab  2 logab. Câu 10. Đạo hàm của hàm số

2x2

y là

A.

1 2

.2 ln 2 x x

y

 

. B.

1 2

.2 x.ln 2

y x . C. y 2 .ln 2 .x x . D.

.21

ln 2 x x

y

 

. Lời giải

GVSB: Tâm Nguyễn; GVPB: Vân Vũ Chọn B

 Ta có:

 

2x2  

 

x2 .2 .ln 2 2 .2 .ln 2x2x x2x.2x21.ln 2 . Câu 11. Cho a là số thực dương. Giá trị của biểu thức

2

P a3 a A.

5

a6. B. a5. C.

2

a3. D.

7

a6. Lời giải

GVSB: Tâm Nguyễn; GVPB: Vân Vũ Chọn D

 Với a0, ta có

2 2 1 7

3 3 2 6

P aa a a a . Câu 12. Nghiệm của phương trình 2x+1=16

A. x=3. B. x=4. C. x=7. D. x=8.

Lời giải

GVSB: Tâm Nguyễn; GVPB: Vân Vũ Chọn A

 Phương trình đã cho tương đương với

1 1 4

2x+ =16Û 2x+ =2 Û x+ = Û1 4 x=3

 Vậy phương trình có nghiệm x=3. Câu 13. Nghiệm của phương trình 9

( )

log 1 1 x+ =2

A. x=2. B. x=- 4. C. x=4. D.

7 x=2

. Lời giải

GVSB: Tâm Nguyễn; GVPB: Vân Vũ Chọn A

(11)

 Phương trình đã cho tương đương với

1

1 92 2.

x+ = Û x=

 Vậy phương trình có nghiệm x=2.

Câu 14. Cho hàm số f

 

x 4x3sin 3x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng A.

4 1

co

)d s

( 3

f x xx 3 xC

. B.

f(x x)d x413cos3xC.

C.

4 3cos

d 3

( ) x x C

f x x  

. D.

f x x( )d x43cos3x C .

Lời giải

GVSB: Tâm Nguyễn; GVPB: Vân Vũ Chọn A

 Ta có

 

4x3sin 3 dx x

x413cos 3x C .

Câu 15. Cho hàm số f x

 

3x2ex. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng A.

f x x( )d 6x exC. B.

f( )dx x x 3exC.

C.

f x x( )d 6x exC. D.

f( )dx x x 3exC.

Lời giải

GVSB: Tâm Nguyễn; GVPB: Vân Vũ Chọn B

 Ta có

 

3x2e dx

x x3exC.

Câu 16. Cho

2

 

0

d 3

I

f x x

. Khi đó

2

 

0

4 3 d

J

 f x   x bằng

A. 2. B. 6 . C. 8 . D. 4 .

Lời giải

GVSB: Tâm Nguyễn; GVPB: Vân Vũ Chọn B

 Ta có

   

2 2 2

2 0

0 0 0

4 3 d 4 d 3 d 4.3 3 6

J

 f x   x

f x x

x  x  .

Câu 17. Tích phân

2

0

(2 1)d I

xx

bằng

A. I 5. B. I 6. C. I 2. D. I 4.

Lời giải

GVSB: Tâm Nguyễn; GVPB: Vân Vũ Chọn B

 Ta có

 

2 2

2 0 0

(2 1) 4 2 6

I   x  dx  x  x   

. Câu 18. Mô đun của số phức z 3 4i

A. 4 . B. 7 . C. 3 . D. 5 .

Lời giải

GVSB: Tâm Nguyễn; GVPB: Vân Vũ

(12)

Chọn D

2 2

3 4 5.

z   

Câu 19. Cho hai số phức z1 1 2iz2  2 3i. Phần ảo của số phức liên hợpz3z12z2.

A. 12 . B. 12. C. 1. D. 1.

Lời giải

GVSB: Tâm Nguyễn; GVPB: Vân Vũ Chọn B

 Ta có z=3z1- 2z2=3 1 2( + i)- 2 2 3( - i) (= +3 6i) (+ - +4 6i)=- +1 12 .i

 Số phức liên hợp của số phức z=3z1- 2z2z=- +1 12i=- -1 12i.

 Vậy phần ảo của số phức liên hợpcủa số phức z=3z1- 2z2là 12 .

Câu 20. Cho số phức z1– 2i. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w iz trên mặt phẳng tọa độ?

A. Q

 

1;2 . B. N

 

2;1 . C. M

1; 2

. D. P

2;1

.

Lời giải

GVSB: Tâm Nguyễn; GVPB: Vân Vũ Chọn B

 Ta có z1– 2iw iz i

1 2 i

 2 i. Suy ra điểm biểu diễn của số phức wN

 

2;1 .

Câu 21. Một khối chóp tam giác có diện tích đáy bằng 4 và chiều cao bằng 3 . Thề tích của khối chóp đó bằng

A. 8 B. 4. C. 12. D. 24

GVSB: Nguyễn Hữu Quang; GVPB: Vân Vũ Lời giải

Chọn B

 Thể tích của khối chóp đó bằng 1 1  . .4.3 4 3 đ 3

V S h

đvtt

.

Câu 22. Thể tích của khối cầu có đường kính 6 bằng

A. 36 B. 27 . C. 288. D.

4 3

GVSB: Nguyễn Hữu Quang; GVPB: Vân Vũ Lời giải

Chọn A

 Thể tích của khối cầu được tính theo công thức V 43r3 4 .33 3 36

đvtt

. Câu 23. Công thức tính diện tích toàn phần của hình nón có bán kính đáy r và đường sinh l là:

A. Stp r2rl

B. Stp2rrl C. Stp2rl D. Stp r22r. GVSB: Nguyễn Hữu Quang; GVPB: Vân Vũ Lời giải

Chọn A

 Công thức diện tích toàn phần của hình nón có bán kính đáy r và đường sinh l

2

Stp r rl .

(13)

Câu 24. Một hình lập phương có cạnh là 4 , một hình trụ có đáy nội tiếp đáy hình lập phương chiều cao bằng chiều cao hình hình lập phương. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng

A. 4 4 B. 8 . C. 424D. 16

GVSB: Nguyễn Hữu Quang; GVPB: Vân Vũ Lời giải

Chọn D

 Diện tích xung quanh của hình trụ được tính theo công thức S2rl2 .2.4 16   . Câu 25. Trong không gian Oxyz,cho hai điểm A(1;2;3)B(3; 4; 1) . Véc tơ AB có tọa độ là

A. (2; 2; 2) B. (2;2; 4) C. (2;2; 2) D. (2;3;1)

GVSB: Nguyễn Hữu Quang; GVPB: Vân Vũ Lời giải

Chọn B

 Tọa độ vec tơ 

AB được tính theo công thức

AB

xBx yA; B y zA; BzA

 

 3 1;4 2; 1 3   

 

2;2; 4

Câu 26. Trong không gian Oxyz, mặt cầu ( ) :S x2y2z22x 4 y2z1 có tâm là

A. (2;4; 2) B. (1; 2;1) C. (1; 2; 1) D. ( 1; 2;1) 

GVSB: Nguyễn Hữu Quang; GVPB: Vân Vũ Lời giải

Chọn C

 Tâm mặt cầu

 

S I

1;2; 1

Câu 27. Trong không gianOxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M(1; 2;1) và có véc tơ pháp tuyên n

1; 2;3

là:

A.

 

P1 : 3x2y z 0. B.

 

P2 :x2y3z 1 0. C.

 

P3 :x2y3z0. D.

 

P4 :x2y3z 1 0.

GVSB: Nguyễn Hữu Quang; GVPB: Vân Vũ Lời giải

Chọn C

 Phương trình tổng quát mặt phẳng:

     

0 1

1

 

2 2

 

3 1

0 2 3z 0

a x xb y yc z z   x  y  z   x y 

Câu 28. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chi phương của đường thằng AB biết tọa độ điểmA

1; 2;3

và tọa độ điểm B(3; 2;1) ?

A. u1(1;1;1)

B. u2 (1; 2;1)

C. u3 (1;0; 1)

. D. u4 (1;3;1)

GVSB: Nguyễn Hữu Quang; GVPB: Vân Vũ Lời giải

Chọn C

Một véc tơ chỉ phuong của AB là: 1 1

2;0; 2

 

1;0; 1

2 2

uAB AB   

Câu 29. Chọn ngẫu nhiên một quân bài trong bộ bài tây 52 quân. Xác suất đề chọn được một quân 2 bằng:

(14)

A.

1

26. B.

1

52 C.

1

13. D.

1 4 .

GVSB: Nguyễn Hữu Quang; GVPB: Vân Vũ Lời giải

Chọn C

 Ta có: n

 

 C521 52, n A

 

C414

   

 

 

 

4 1 52 13 P A n A

n .

Câu 30. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ? A.

2 1

2 y x

x

 

 . B. y  x2 2x C. yx3x2x. D. y  x4 3x22 GVSB: Nguyễn Hữu Quang; GVPB: Vân Vũ Lời giải

Chọn C

 Xét hàm số

 

 2 1

2 y x

x ta có tập xác định D \ 2

 

 Tập xác định không phải 

Hàm số không thể nghịch biến trên  . Loại A.

 Hàm số đa thức bậc chẵn không thể nghịch biến trên  . Loại B, D.

 Hàm số yx3x2x

2 2 1 0

3 ;

y  xx  x

vậy chọn C.

Câu 31. Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x42x23 trên đoạn

1;2

. Tổng M m bằng

A. 21. B. 3 C. 18 D. 15.

GVSB: Nguyễn Hữu Quang; GVPB: Vân Vũ Lời giải

Chọn C

 Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn

1;2

 Ta có y' 4 x34x

 

' 0 4 3 4 0 0 1; 2

y   xx    x

 

0 3,

 

1 0, y 2

 

21

y   y   

 Suy ra M 21,m  3 M m 18 Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình 2x228là

A.

5 ; 5 .

 

  B.

1;1

. C.

1;

. D.

 ; 1

GVSB: Nguyễn Hữu Quang; GVPB: Vân Vũ Lời giải

Chọn B

 Ta có 2x22  8 2x22 23x2 2 3 x2   1 x

1;1

Câu 33. Nếu

2

 

0

1 f xx dx

 

 

thì

2

 

0

f x dx

bằng

A. 1. B. 3. C. 2 . D. 4 .

(15)

GVSB: Nguyễn Hữu Quang; GVPB: Vân Vũ Lời giải

Chọn B

 Ta có

     

2 2 2 2

0 0 0 0

1

f xx dx 

f x dx

xdx

f x dx2 2

 

0

3 f x dx

Câu 34. Cho số phức z 1 2i. Môđun của số phức

1i z

bằng

A. 10 B. 5 C. 10 D. 5

GVSB: Nguyễn Hữu Quang; GVPB: Vân Vũ Lời giải

Chọn A

 Ta có

1i z

 1 i z.  1 i 1 2 i 121 . 12 222 10

Câu 35. Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D. ' ' ' 'có đáy là hình vuông, AB1,AA' 6( tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng CA' và mặt phẳng

ABCD

bẳng

A. 30 B. 45 C. 60 D. 90

GVSB: Nguyễn Hữu Quang; GVPB: Vân Vũ Lời giải

Chọn C

 Ta có góc giữa

CA ABCD',

  

CA',CA

A CA'

 Tam giác ABCvuông tại B nên AC 2

 Trong tam giác vuông A AC'

' 6

tan ' 3

2 A CA AA

AC  

' 60

A CA 

Câu 36. Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có độ dài cạnh đáy bằng 4 và độ dài cạnh bên bằng 5 (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ S đến mặt phẳng

ABCD

bằng

A. 21 B. 1 C. 17 D. 3

GVSB: Nguyễn Hữu Quang; GVPB: Vân Vũ Lới giải

(16)

Chọn C

 Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình vuông ABCD.

 Khi đó khoảng cách từ S đến mặt phẳng

ABCD

bằng đoạn

SO

 Tam giác ABCvuông tại B nên AC4 2AO2 2

 Áp dụng định lý pi-ta-go cho tam giác vuông SAO ta được

 

2

2 2 2

5 2 2 25 8 17

SOSAAO     

Câu 37. Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm tại gốc tọa độ và đi qua điểm A

0;3;0

có phương

trình là:

A. x2y2z2 3 B. x2y2z2 9 C. x2

y3

2z2 3 D. x2

y3

2z2 9

GVSB: Nguyễn Hữu Quang; GVPB: Vân Vũ Lời giải

Chọn B

 Ta có R OA  02 32 02 3

 Khi đó phương trình mặt cầu là x2y2z2 9

Câu 38. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A

2;3; 1 , B 1; 1;2

 

có phương trình tham số là:

A. 2 3 4

1 3

x t

y t

z t

  

  

   

B.

2 3

1 2

x t

y t

z t

  

  

   

C.

1 2 1 3 2

x t

y t

z t

  

   

  

D.

2 3 3 2

1

x t

y t

z t

  

  

   

GVSB: Nguyễn Hữu Quang; GVPB: Vân Vũ Lời giải

Chọn A

 Ta có u AB  

1; 4;3

, khi đó phương trình tham số của đường thẳng đi qua A và nhận

vectơ u

làm vectơ chỉ phương là 2 3 4

1 3

x t

y t

z t

  

  

   

Câu 39. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm trên  và hàm số y f x'( ) có đồ thị như hình vẽ. Đặt hàm số

  

2 1

2 1

g xf x  x

. Giá trị lớn nhất của hàm số g x

 

trên đoạn

 

0;1 bằng

O

(17)

A. f

 

1 1 B. f

 

 1 1 C. f     12 12 D. f

 

0

GVSB: Nguyễn Hữu Quang; GVPB: Vân Vũ Lời giải

Chọn D

 Ta có g x

 

2f

2x 1

2

 Cho g x

 

 0 2f

2x   1

2 0 f

2x 1

1

 Dựa vào đồ thị hàm số y f x

 

ta thấy trên đoạn

 

0;1 đường

thẳng y1

cắt đồ thị hàm số y f x

 

tại x0

 Do đó

2 1

1 2 1 0 1

fx   x   x 2

 BBT

Từ BBT giá trị lớn nhất của hàm số y g x

 

trên đoạn

 

0;1 f

 

0

Câu 40. Số giá trị nguyên dương của y để bất phương trình 32x23 3x

y2 1

3y0 có không quá 30 nghiệm nguyên x

A. 28 B. 29 C. 30 D. 31

GVSB: Nguyễn Hữu Quang; GVPB: Vân Vũ Lời giải

Chọn B

 Ta có 9.32x9.3 .3x y 3x 3y  0

3x3y

 

3x2 1

0

 TH1. 2 x y x

 

  

 vì có không quá 30 nghiệm nguyên x nên y29 kết hợp với y nguyên dương có 29 số nguyên dương y.

 TH2. 2 x y x

 

  

 mà y nguyên dương nên trong trường hợp này vô nghiệm.

Câu 41. Cho hàm số ( )f x có đạo hàm liên tục trên đoạn

 

1; 2 và thỏa mãn (1) 1 f  2

(18)

3 2

2

( ) ( ) 2 ( ), [1; 2].

f xxf x  xx f x  x

Giá trị của tích phân

2

1 x f x dx( )

bằng

A.

ln4

3 . B.

ln3

4 . C. ln 3. D. 0.

Lời giải

GVSB: Trần Quốc Dũng; GVPB: Nam Lê Hải

Chọn B

 Từ giả thiết, ta có

3 2

2 2

( ) ( )

( ) ( ) 2 ( ) 2 1

[ ( )]

f x xf x

f x xf x x x f x x

xf x

 

      

1 1 1 2

2 1 ( 2 1)

( ) x ( ) x dx ( ) x x C

xf x xf x xf x

 

             

 

.

1 1

(1) 0 ( )

2 ( 1)

f C xf x

      x x

2 2 2 2

1 1 1

1

1 1 1 1 3

( ) ln ln

( 1) 1 4

x f x dx dx dx x

x x x x x

   

 

      .

Câu 42. Cho số phức z a bi  thỏa mãn (z 1 )(i z i  ) 3i 9 và | | 2z  . Tính P a b  .

A. 3. B. 1. C. 1. D. 2.

Lời giải

GVSB: Trần Quốc Dũng; GVPB: Nam Lê Hải

Chọn C

 Đặt z a bi 

 Theo giải thiết ta có:

[(a  1) (b 1) ](i a bi i   ) 3i 9

( 1) ( 1)2 ( 1) ( 1)( 1) 9 3

a a b a b i a b i i

          

2 2 0; 2

( 1) ( 1) ( 1) 9 3

( 1) 0 1; 2

b a b

a a b b i i

a a a b

    

              

 Do | | 2z    a 1;b   2 a b 1.

Câu 43. Cho lăng trụ đứng ABC A B C.    có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BC a biết mặt phẳng

A BC

hợp với đáy

ABC

một góc 600 (tham khảo hình bên).Tính thể tích lăng trụ

.

ABC A B C  .

(19)

A.

3 3

2 a

. B.

3 3

6 a

. C. a3 3. D.

3 2

3 a

. Lời giải

GVSB: Trần Quốc Dũng; GVPB: Nam Lê Hải

Chọn A

 Ta có AA

ABC

BCAA, mà BC AB nên BC A B

 Hơn nữa, BCAB

 A BC  , ABC 

A B AB ,

A BA 600.

 Xét tam giác A BA vuông A, ta có AA tan 60 .0AB a 3.

3 .

1 3

. . . 3

2 2

ABC A B C ABC

V   S AA a a aa

.

Câu 44. Phần không gian bên trong của chai nước ngọt có hình dạng như hình bên.

Biết bán kính đáy bằng R5 cm, bán kính cổ r2cm AB, 3 cm,BC6 cm, CD 16 cm. Thể tích phần không gian bên trong của chai nước ngọt đó bằng

A. 495

 

cm3 . B. 462

 

cm3 . C. 490

 

cm3 . D. 412

 

cm3 .

Lời giải

GVSB: Trần Quốc Dũng; GVPB: Nam Lê Hải

Chọn C

 Thể tích khối trụ có đường cao CD V: 1R CD2 400

 

cm3 .

 Thể tích khối trụ có đường cao AB V: 2 r AB2 12

 

cm3 .
(20)

 Ta có

5 4

2 MC CF

MBBE  MB

 Thể tích phần giới hạn giữa BC V: 3 3

R MC r MB2  2

78 cm

 

3

.

 Suy ra: V V V 1 2V3 490

 

cm3 .

Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : 1

2 x

  2

1 2

yz

 và mặt phẳng ( ) :P x y z   1 0.Đường

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?... Trong các khẳng định sau, khẳng định

Nhân dịp khai trương cửa hàng bà Lan đã chuẩn bị 10 phần quà hấp dẫn khác nhau và chọn ngẫu nhiên 3 phần quà để phát cho 3 vị khách đến đầu tiên.. Mỗi vị

Nếu người đó biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí 3 thuê nhân công sẽ thấp nhất.. Hỏi người đó trả chi phí thấp nhất để thuê nhân công xây dựng

Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x cm, rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ bên để được một cái hộp không nắp.. Tìm

Đường cong như hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?.A. Đồ thị của hàm số nhận trục Oy làm trục

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?... Mệnh đề nào dưới đây là mệnh

Công ty vàng bạc đá quý muốn làm một món đồ trang sức có hình hai khối cầu bằng nhau giao nhau như hình vẽ.. Nhà sản xuất muốn mạ vàng xung quanh món

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?.?. Trong các khẳng định sau, khẳng định