BT 25 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 MÔN TOÁN
THỜI GIAN: 90 PHÚT
ĐỀ BÀI Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình log2x3 là
A.
0;8
. B.
0;6
. C.
1;8 . D.
1;6 .Câu 2. Nếu 2
1
.d 21 f x x
và2021
0
dx m
thì 2
1
.d f x x m
bằngA. 2022 . B. 2042 . C. 2000 . D. 2023.
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S tâm O có đường kính bằng 6 . Phương trình của
S làA.
x1
2 y1
2 z 1
2 9. B. x2 y2z2 9. C.
x1
2 y1
2 z 1
2 6. D. x2 y2z2 36.Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua M( 2;0;3) và có một vectơ chỉ phương
1;3; 2
u
. Phương trình của d là
A.
2 3
3 2
x t
y t
z t
. B.
2 3 3 2
x t
y t
z t
. C.
1 2 3
2 3
x t
y
z t
. D.
1 2 3 2 3
x t
y
z t
.
Câu 5. Cho hàm số f x( ) liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm f x( ) như sau:
Hàm số f x( ) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4. B. 1. C.2. D. 3.
Câu 6. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
1 1 y x
x
. B.
1 2 y x
x
. C. 1
y x
x
. D.
1 2 y x
x
. Câu 7. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 33x24 với trục hoành là
A. 0. B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 8. Với n là số nguyên dương bất kì, n5, công thức nào dưới đây đúng ?
A. Cn5 5!
nn!5 !
. B. Cn5
nn!5 !
.C. Cn5
n5!5 !
. D. Cn5 n n!
5!5 !
.Câu 9. Phần ảo của số phức z 3 2i bằng
A. 3. B. 2i. C. 2 . D. 2.
Câu 10. Trên khoảng
0,
, đạo hàm của hàm số7
y x 3 là A.
10
3 3
' 10 y x
. B.
4
3 3
' 7 y x
. C.
4
7 3
' 3 y x
. D.
4
7 3
' 3 y x
. Câu 11. Cho hàm số f x
x32. Khẳng định nào dưới đây đúng?A.
f x x
d 3x2C. B.
f x x x
d 32x C .C.
d 4 24
f x x x x C
. D.
f x x x
d 42x C .Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho điểm A
3; 1; 2
. Tọa độ của vectơ OA là:A.
3; 1; 2
. B.
1;3;2
. C.
3; 2;1
. D.
3;1; 2
. Câu 13. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. x 2. B. x3. C. x4. D. x1. Câu 14. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y x3 3x. B. y x 33x3. C. y x 42x23. D. y x4 2x23. Câu 15. Nghiệm của phương trình 9
log 2 1 x 2
là
A. x2. B.
1 x2
. C. x1. D.
3 x 2
.
Câu 16. Nếu 5
1
d 2
f x x
thì 5
1
2f x xd
bằngA. 4. B.
4
. C. 2. D.2
.Câu 17. Thể tích của khối lập phương cạnh 3a bằng
A. 3a3. B. a3. C. 27a3. D. 9a3.
Câu 18. Tập xác định của hàm số y
3 x làA. ¡ . B.
0;
. C. ¡ \ {0}. D.
0;
.Câu 19. Diện tích S của mặt cầu đường kính a được tính theo công thức nào dưới đây?
A. S2a2. B. S a2. C. S4a2. D.
4 2
S 3a .
Câu 20. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2
1 y x
x
là đường thẳng có phương trình
A. y2. B. y0. C. x2. D. y1.
Câu 21. Cho a0 và a1, khi đó loga2021a2022 bằng
A.
2021
. B.2022
2021. C.
2021
2022. D.
2022
.Câu 22. Cho khối lăng trụ có thể tích bằng V 3a3 và diện tích đáy B a 2. Chiều cao của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 3a. B. a. C. 9a. D.
1 3a
.
Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
P x y: 2z 1 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
P ?A. n P
1; 1;2
. B. n P
1;1; 2
. C. n P
1;1; 2
. D. n P
1;1; 2
. Câu 24. Cho khối trụ có bán kính đáy r2 và chiều cao gấp hai lần bán kính đáy. Thể tích của khối
trụ đã cho bằng
A. 32. B. 16. C. 8 . D. 4 .
Câu 25. Cho hai số phức z 1 2i và z 3 4i. Số phức liên hợp của số phức z w bằng A. 4 2 i. B. 4 2 i. C. 3 2 i. D. 4 6 i. Câu 26. Cho cấp số cộng
un với u1 3 và u3 7. Công sai của cấp số cộng đã cho bằngA. 2. B. 4. C.
7
4 . D. 3 .
Câu 27. Cho hàm số f x
3ex2. Khẳng định nào sau đây đúng?A.
f x x
d 3ex2C. B.
f x x
d 3ex2x C .C.
f x x
d 3exC. D.
f x x
d 3ex2x C .Câu 28. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm M
4;5
là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?A. z2 5 4i. B. z3 4 5i. C. z4 4 5i. D. z1 4 5i. Câu 29. Biết hàm số 1
y x a x
(a là số thực cho trước, a1) có đồ thị như hình vẽ sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y' 0, x 1. B. y' 0, x 1. C. y' 0, x . D. y' 0, x . Câu 30. Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 2 quả màu đỏ, 4 quả màu xanh và 6 quả màu vàng, lấy
ngẫu nhiên đồng thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả cùng màu bằng A.
6
11. B.
1
55. C.
1
11. D.
6 55. Câu 31. Trên đoạn
1;3
, hàm số y x4 8x25 đạt giá trị lớn nhất tại điểmA. x 1. B. x3 C. x 2. D. x2.
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho điểm M
1;2;1
và đường thẳng1 3 2
: 1 2 4
x y z
d
. Mặt
phẳng đi qua M và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là A. x2y4z 1 0. B. x 2y z 1 0. C. x2y4z 1 0. D. x 2y z 1 0.
Câu 33. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông tâm O, cạnh AB5a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ Ođến mặt phẳng
SAD
bằngA. 5a. B.
5 2a
. C. 2a. D. 5 2a.
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
2; 1;0
và B
4;1;2
. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳngAB
có phương trình làA. 2x2y2z 4 0. B. 2x2y2z 5 0. C. x y z 4 0. D. x y z 5 0. Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn
2 3 i z z
1. Môđun của zbằngA.
1
10 . B.
1
10. C. 1. D. 10 .
Câu 36. Cho hình lập phương ABCD A B C D. . Góc giữa hai đường thẳng BA và CD bằng:
A. 45. B. 60. C. 30. D. 90.
Câu 37. Cho các số thực âm a, b thỏa mãn
2 3 3
log a log b 2
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a2 9 b
. B. a 3
b
. C. a2 3
b
. D. a 3
b .
Câu 38. Nếu
1
0
(2 )d 8 f x x
thì
2
0
( ) 2 d f x x x
bằngA. 8 . B. 10 . C. 12 . D. 16 .
Câu 39. Cho hàm số
22 3 0.2 3 0
x khi x f x x x khi x
Giả sử F là nguyên hàm của f trên thỏa mãn
3 0F . Giá trị của 2F
1 3F
2 bằngA. 17. B. 32. C.
22
3
. D. -35.
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương x thỏa mãn
3x2x5 log
2
x23x
20?A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 41. Cho hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ sauSố nghiệm thực của phương trình f f x
1 0 là
A. 3. B. 5. C. 10. D. 9.
Câu 42. Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho ?
A.
13 2
6
a
. B.
27 2
2
a
. C. 9a2. D.
9 2
2
a .
Câu 43. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
z 1 a z
1 a
6z (a là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của a để phương trình đó có hai nghiệm z1, z2 thỏa mãn2 2
1 2 42
z z
?
A. 1. B. 2. C. 3 . D.4.
Câu 44. Cho hai số phức z z1; 2thỏa z1 2 và z2 i 1. Biết rằng iz1 z2 4 2i
đạt giá trị lớn nhất, tính z12z23i .
A. 533. B.
533
3 . C.
533
5 . D.
533 2 .
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng 1
2 3
: 2 3 3
x y z
d m
và đường thẳng d2:
3 1
2 3 2
x y z
(với m là tham số thực). Biết rằng tồn tại một mặt phẳng
có phươngtrình 6x by cz d 0 chứa đồng thời cả hai đường thẳng d1 và d2. Giá trị của biểu thức
2 2 2
T b c d bằng:
A. 232 . B. 368 . C. 454 . D. 184 .
Câu 46. Cho hàm số f x
e3xae2xbex với a, b là các số thực. Biết hàm số
g x f x f x có hai giá trị cực trị là 2 và 5 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường yg x3
và
f x
5f x
2e3x
g x2
bằngA. 21. B. 7 . C. 107 . D.
117 3 .
Câu 47. Cho 0x y, 1 thỏa mãn
1 2
2
2020 2021 .
2 2022
x y x
y y
Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất,
giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1
x y
P y x
. Khi đó M m bằng A.
4
3 . B.
2
3 . C.
5
3 . D.
7 4 .
Câu 48. Cho hình lăng trụ ABC A B C. có đáy là tam giác đều cạnh 3 3 a
. Hình chiếu vuông góc của đỉnh A' xuống mặt phẳng đáy
ABC
là một điểm nằm bên trong tam giác ABC. Các mặt phẳng
A AB'
, A BC'
, A AC'
lần lượt tạo với đáy
ABC
các góc30 , 45 , 60 . Gọi0 0 0, ,
M N P lần lượt thuộc các cạnhAA BB CC', ', ' thõa mãn
3 3
, , 3
' 2 ' 3 '
AM BN CN
AA BB CC . Mặt phẳng
MNP
chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện ABCPNM A B C PNM, ' ' ' . Thể tích khối đa diện ' ' 'A B C PNM là:A.
44 3 33 3
624 3 a
. B.
35 3 62 3
1872 a
. C.
44 3 33 3
1872 a
. D.
35 3 62 3
624 3 a . Câu 49. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho các điểm A
0 ; 0 ; 2
, B
0 ; 2 ; 3
và mặt phẳng
:x2y z 0 Gọi d là đường thẳng đi qua M
0 ; 2 ;7
, song song với mặt phẳng
và tổng khoảng cách từ A,B đến đường thẳng d đạt giá trị nhỏ nhất. Biết d có một vecto chỉ phương u
1; ;b c
, tính T b c A. 27 . B. 3. C. 3 . D.27.
Câu 50. Có bao nhiêu số nguyên của tham số m
10;10
để hàm số
21 12
x m
f x x x
có 4 điểm cực trị?
A. 13 . B. 14. C. 15 . D. 16 .
--- HẾT ---
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.B 3.B 4.A 5.C 6.A 7.C 8.A 9.D 10.C
11.C 12.A 13.B 14.C 15.D 16.B 17.C 18.A 19.B 20.A
21.B 22.A 23.C 24.B 25.B 26.A 27.B 28.C 29.A 30.D
31.D 32.C 33.B 34.C 35.A 36.A 37.B 38.C 39.D 40.A
41.C 42.B 43.B 44.C 45.C 46.D 47.C 48.D 49.B 50.A
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình log2x3 là
A.
0;8
. B.
0;6
. C.
1;8 . D.
1;6 .Lời giải
Ta có: 2
log 3 0 0;8
8
x x x
x
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S
0;8
.Câu 2. Nếu 2
1
.d 21 f x x
và2021
0
dx m
thì 2
1
.d f x x m
bằngA. 2022 . B. 2042 . C. 2000 . D. 2023.
Lời giải
Ta có
2021
0
d 2021 m
x.
Vậy, 2
1
.d f x x m
2021 21 2042 .Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S tâm O có đường kính bằng 6 . Phương trình của
S làA.
x1
2 y1
2 z 1
2 9. B. x2 y2z2 9. C.
x1
2 y1
2 z 1
2 6. D. x2 y2z2 36.Lời giải Đường kính mặt cầu
S bằng 6 nên có bán kính R3.Do mặt cầu
S có tâm O
0;0;0
và bán kính bằng R3 nên phương trình mặt cầu
S là:2 2 2 9
x y z .
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua M( 2;0;3) và có một vectơ chỉ phương
1;3; 2
u
. Phương trình của d là
A.
2 3
3 2
x t
y t
z t
. B.
2 3 3 2
x t
y t
z t
. C.
1 2 3
2 3
x t
y
z t
. D.
1 2 3 2 3
x t
y
z t
.
Lời giải
Phương trình của thẳng d đi qua M( 2;0;3) và có một vectơ chỉ phương u
1;3; 2
là2 3
3 2
x t
y t
z t
.
Câu 5. Cho hàm số f x( ) liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm f x( ) như sau:
Hàm số f x( ) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4. B. 1. C.2. D. 3.
Lời giải Hàm số f x( ) đạt cực trị tại hai điểm x 2 và x1.
Câu 6. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
1 1 y x
x
. B.
1 2 y x
x
. C. 1
y x
x
. D.
1 2 y x
x
. Lời giải
Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng lần lượt là y1 vàx1, cắt trục Oy tại điểm
0; 1
nên hàm số đó là1 1 y x
x
. Câu 7. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 33x24 với trục hoành là
A. 0. B. 1. C. 2 . D. 3.
Lời giải Trục hoành có phương trình: y0.
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y x 33x24 với trục hoành là nghiệm của phương
trình:
3 2 1
3 4 0
2 x x x
x
.
Vậy số giao điểm của đồ thị hàm số y x 33x24
với trục hoành là 2 . Câu 8. Với n là số nguyên dương bất kì, n5, công thức nào dưới đây đúng ?
A. Cn5 5!
nn!5 !
. B. Cn5
nn!5 !
.C. Cn5
n5!5 !
. D. Cn5 n n!
5!5 !
.Lời giải
Ta có số các tổ hợp chập 5 của n phần tử là Cn5 5!
nn!5 !
, n ,n5.Câu 9. Phần ảo của số phức z 3 2i bằng
A. 3. B. 2i. C. 2 . D. 2.
Lời giải Phần ảo của số phức z 3 2i bằng 2 .
Câu 10. Trên khoảng
0,
, đạo hàm của hàm số7
y x 3 là A.
10
3 3
' 10 y x
. B.
4
3 3
' 7 y x
. C.
4
7 3
' 3 y x
. D.
4
7 3
' 3 y x
. Lời giải
Ta có:
7
y x 3
4
7 3
' 3 y x
.
Câu 11. Cho hàm số f x
x32. Khẳng định nào dưới đây đúng?A.
f x x
d 3x2C. B.
f x x x
d 32x C .C.
d 4 24
f x x x x C
. D.
f x x x
d 42x C .Lời giải
Ta có: f x
x3 2
4
d 2
4
f x x x x C
.Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho điểm A
3; 1; 2
. Tọa độ của vectơ OA là:A.
3; 1; 2
. B.
1;3;2
. C.
3; 2;1
. D.
3;1; 2
. Lời giảiTa có: OA
x y zA; A; A
3; 1;2
.
Câu 13. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. x 2. B. x3. C. x4. D. x1. Lời giải
Điểm cực đại của hàm số đã cho là xCĐ 3.
Câu 14. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y x3 3x. B. y x 33x3. C. y x 42x23. D. y x4 2x23. Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy lim
x y
, đồ thị hàm số cắt trục tung tại một điểm có tung độ âm nên suy ra đây là đồ thị của hàm số y x 42x23.
Câu 15. Nghiệm của phương trình 9
log 2 1 x 2
là
A. x2. B.
1 x2
. C. x1. D.
3 x 2
. Lời giải
Điều kiện: x0.
Ta có: 9
121 3
log 2 2 9
2 2
x x x . Vậy phương trình có nghiệm là
3 x 2
.
Câu 16. Nếu 5
1
d 2
f x x
thì 5
1
2f x xd
bằngA. 4. B.
4
. C. 2. D.2
.Lời giải
Ta có 5
5
1 1
2f x xd 2 f x xd 2. 2 4
. Câu 17. Thể tích của khối lập phương cạnh 3a bằng
A. 3a3. B. a3. C. 27a3. D. 9a3.
Lời giải
Thể tích của khối lập phương cạnh 3a là V
3a 3 27a3.Câu 18. Tập xác định của hàm số y
3 x làA. ¡ . B.
0;
. C. ¡ \ {0}. D.
0;
.Lời giải
Tập xác định hàm số y
3 x là ¡ .Câu 19. Diện tích S của mặt cầu đường kính a được tính theo công thức nào dưới đây?
A. S2a2. B. S a2. C. S4a2. D.
4 2
S 3a . Lời giải
Diện tích S của mặt cầu đường kính a là:
2
4 2.
2
S a a
Câu 20. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2
1 y x
x
là đường thẳng có phương trình
A. y2. B. y0. C. x2. D. y1.
Lời giải
Vì
lim 2 2 1
x
x x
nên đường thẳng y2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2
1 y x
x
. Câu 21. Cho a0 và a1, khi đó loga2021a2022 bằng
A.
2021
. B.2022
2021. C.
2021
2022. D.
2022
.Lời giải
Với a0 và a1 ta có:
2022
2021 2022 2021 2022 2022
log log log
2021 2021
a a aa aa
.
Câu 22. Cho khối lăng trụ có thể tích bằng V 3a3 và diện tích đáy B a 2. Chiều cao của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 3a. B. a. C. 9a. D.
1 3a
. Lời giải
Thể tích của khối lăng trụ V B h. nên chiều cao của khối lăng trụ
3 2
3 3
V a
h a
B a
.
Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
P x y: 2z 1 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
P ?A. n P
1; 1; 2
. B. n P
1;1; 2
. C. n P
1;1; 2
. D. n P
1;1; 2
. Lời giải
Một vectơ pháp tuyến của
P là n P
1;1; 2
.
Câu 24. Cho khối trụ có bán kính đáy r2 và chiều cao gấp hai lần bán kính đáy. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 32. B. 16. C. 8 . D. 4 . Lời giải
Thể tích của khối trụ V r h2 r2.2r16 .
Câu 25. Cho hai số phức z 1 2i và w 3 4i. Số phức liên hợp của số phức z w bằng A. 4 2 i. B. 4 2 i. C. 3 2 i. D. 4 6 i.
Lời giải
Ta có z w 1 2i 3 4i 4 2i. Số phức liên hợp của z w là 4 2 i . Câu 26. Cho cấp số cộng
unvới u1 3 và u3 7. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 2. B. 4. C.
7
4 . D. 3 .
Lời giải
Ta có :u3 u1 2d d=u32u1 7 32 2.
Câu 27. Cho hàm số f x
3ex2. Khẳng định nào sau đây đúng?A.
f x x
d 3ex2C. B.
f x x
d 3ex2x C .C.
f x x
d 3exC. D.
f x x
d 3ex2x C .Lời giải
Ta có:
f x x
d
3ex2 d
x3ex2x C.
Câu 28. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M
4;5
là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?A. z2 5 4i. B. z3 4 5i. C. z4 4 5i. D. z1 4 5i. Lời giải
Ta có điểm M a b
;
trong mặt phẳng tọa độ được gọi là điểm biểu diễn số phức z a bi với ,a b .
Do đó điểm M
4;5
là điểm biểu diễn của số phức z 4 5i. Câu 29. Biết hàm số 1y x a x
(a là số thực cho trước, a1) có đồ thị như hình vẽ sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y' 0, x 1. B. y' 0, x 1. C. y' 0, x . D. y' 0, x . Lời giải
Ta có tập xác định của hàm số là D \
1 và hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.Vậy ' 0,y x 1.
Câu 30. Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 2 quả màu đỏ, 4 quả màu xanh và 6 quả màu vàng, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả cùng màu bằng
A.
6
11. B.
1
55. C.
1
11. D.
6 55. Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu là: n
C123 220 .Gọi A là biến cố: “ Lấy được 3 quả cùng màu”. Ta có n A
C43C63 24 .Vậy xác suất của biến cố A là:
22024 556P A n A
n
.
Câu 31. Trên đoạn
1;3
, hàm số y x4 8x25 đạt giá trị lớn nhất tại điểmA. x 1. B. x3 C. x 2. D. x2. Lời giải
Hàm số y x4 8x25 xác định và liên tục trên đoạn
1;3
.
3 2 2
0 1;3
4 16 4 4 ; 0 4 4 0 2 1;3
2 1;3
x
y x x x x y x x x
x
.
Ta có: f
0 5; f
2 11; f
1 2; f
3 14 .Vậy
max1;3 f x 11
đạt tại x2.
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho điểm M
1;2;1
và đường thẳng1 3 2
: 1 2 4
x y z
d
. Mặt
phẳng đi qua M và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là A. x2y4z 1 0. B. x 2y z 1 0. C. x2y4z 1 0. D. x 2y z 1 0.
Lời giải Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là ud
1; 2; 4
.
Gọi
P là mặt phẳng đi qua M
1;2;1
và vuông góc với đường thẳng d. Vì
P d nên
P nhận vectơ ud
1; 2; 4
làm một vectơ pháp tuyến.
Vậy phương trình mặt phẳng
P là: x2y4z 1 0.Câu 33. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông tâm O, cạnh AB5a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ Ođến mặt phẳng
SAD
bằngA. 5a. B.
5 2a
. C. 2a. D. 5 2a.
Lời giải
Gọi E là trung điểm của cạnh AD.
OE là đường trung bình của tam giác ACD. / /
OE CD
và 2
OECD
. Mà CDAD nên OEAD. (1)
Ta có SA
ABCD
SA OE . (2)Từ (1) và (2) OE
SAD
.Do đó
,
52 2
CD a d O SAD OE
.
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
2; 1;0
và B
4;1;2
. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳngAB
có phương trình làA. 2x2y2z 4 0. B. 2x2y2z 5 0. C. x y z 4 0. D. x y z 5 0.
Lời giải Gọi Ilà trung điểm của đoạn thẳng
AB
. Suy ra I
3;0;1
.Gọi
P là mặt phẳng cần tìm.Ta có
P đi qua điểm I
3;0;1
và có vectơ pháp tuyến là n AB
2;2;2
2 1;1;1
.
P :1 x 3
1 y 0
1 z 1
0 x y z 4 0 .
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn
2 3 i z z
1. Môđun của zbằng A.1
10 . B.
1
10. C. 1. D. 10 .
Lời giải
Ta có
2 3 i z z
1
1 3i z
1 z 1 31i 1. 1 3
10 i
1 3 10 10 z i
1 3
10 10 z i
.
Vậy
2 2
1 3 1
10 10 10
z
.
Câu 36. Cho hình lập phương ABCD A B C D. . Góc giữa hai đường thẳng BA và CD bằng:
A. 45. B. 60. C. 30. D. 90.
Lời giải
Có CD AB//
BA CD,
BA BA,
ABA 45 .Vậy góc giữa hai đường thẳng BA và CD bằng 450. Câu 37. Cho các số thực âm a, b thỏa mãn
2 3 3
log a log b 2
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a2 9 b
. B. a 3
b
. C. a2 3
b
. D. a 3
b . Lời giải
Ta có
2
2 2 2
3 3 3
log 3 log 2 log log 2 a 9
b a b
a b .
Theo giả thiết a, b là các số thực âm nên a 0 b
. Khi đó
2
9 3
a a
b b
.
Câu 38. Nếu
1
0
(2 )d 8 f x x
thì
2
0
( ) 2 d f x x x
bằngA. 8 . B. 10 . C. 12 . D. 16 .
Lời giải
Ta có
1 1 2
0 0 0
1 1
(2 )d (2 )d(2 ) ( )d 8
2 2
f x x f x x f x x
20
( )d 16 f x x
.
Suy ra
2 2 2
0 0 0
( ) 2 d ( )d 2 d 16 4 12
f x x x f x x x x
. Câu 39. Cho hàm số
22 3 0.2 3 0
x khi x f x x x khi x
Giả sử F là nguyên hàm của f trên thỏa mãn
3 0F . Giá trị của 2F
1 3F
2 bằngA. 17. B. 32. C.
22
3
. D. -35.
Lời giải
* Ta có
22 0 2 0 3
2 2 2
1 1 0 1 0
14 20
d 2 3 d 2 3 d 3 3 2 .
3 3 3
f x x x x x x x x x x x x
Mà 2
21
1
d 2 1
f x x F x F F
nên
2
1 20F F 3
(1).
* Mặt khác
2
1
3 2
2
3 0
d 3 0
3
x x C khi x
F x f x x x
x x C khi x
. Vì F
3 0 nên 9 9 9 C2 0. Suy ra C2 9.Vậy
2 8 22 3.2 9 13.3 3
F
Thay
2 13F 3
vào (1) ta được F
1 11.Suy ra 2
1 3
2 2. 11
3. 13 35.F F 3
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương x thỏa mãn
3x2x5 log
2
x23x
20?A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Lời giải
* ĐK:
2 0
3 0 .
3 x x x
x
* Ta có f x
3x2x5 là hàm số đồng biến trên vì f x'
3 .ln 3 2 0x x . Do f
1 0nên f x
0 x 1 và f x
0 x 1.* Xét hai trường hợp
Trường hợp 1: 2
2
2
2
23 2 5 0 1 1
log 3 2
log 3 2 0 3 4
x x x x
x x
x x x x
2
1 1
1 1.
3 4 0
4 x x
x x
x x
x
Trường hợp 2: 2
2
2
2
23 2 5 0 1 1
log 3 2
log 3 2 0 3 4
x x x x
x x
x x x x
2
1 1
1 4.
1 4
3 4 0
x x
x x
x x
Vậy kết hợp hai trường hợp ta có x 1hoặc 1 x 4. Đối chiếu với điều kiện ta được x 1 hoặc 3 x 4.
Theo yêu cầu của bài x là số nguyên dương nên x4. Vậy có duy nhất một giá trị x thỏa mãn yêu cầu.
Câu 41. Cho hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ sauSố nghiệm thực của phương trình f f x
1 0 là
A. 3. B. 5. C. 10. D. 9.
Lời giải
Ta có :
0 1
1 1 0 2 2
1 0 1 1 2 2 3
3 4
1 2 3
3 5 f x
f x f x f x
f f x f x f x f x
f x f x f x
f x
Số nghiệm của phương trình (1) chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x
và đườngthẳng y 0 f x
0 có 3 nghiệm phân biệt.
Tương tự PT (2) có 2 nghiệm phân biệt . PT (3) có 2 nghiệm phân biệt . PT (4) có 2 nghiệm phân biệt . PT (5) có 1 nghiệm .
Vậy phương trình f f x
1 0 có 10 nghiệm .
Câu 42. Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho ?
A.
13 2
6
a
. B.
27 2
2
a
. C. 9a2. D.
9 2
2
a . Lời giải
Gọi thiết diện qua trục là hình vuông ABCD. Theo đề thì AB AD 3a. Bán kính đáy của hình trụ là
3
2 2
AB a R
. Đường sinh của hình trụ là lAD3a.
Áp dụng công thức diện tích toàn phần của hình trụ, ta có
2 2
2 3 3 27
2 2 2 . .3 2
2 2 2
tp
a a a
S Rl R a
.
Câu 43. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
z 1 a z
1 a
6z (a là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của a để phương trình đó có hai nghiệm z1, z2 thỏa mãn2 2
1 2 42
z z ?
A. 1. B. 2. C. 3 . D.4.
Lời giải
Ta có:
z 1 a