• Không có kết quả nào được tìm thấy

[ET] ĐỀ-14-PHÁT-TRIỂN-ĐỀ-MINH-HỌA-THI-TN-THPT-2020-2021-GV.docx

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "[ET] ĐỀ-14-PHÁT-TRIỂN-ĐỀ-MINH-HỌA-THI-TN-THPT-2020-2021-GV.docx"

Copied!
27
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO --- PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA

MÃ ĐỀ: 14

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 MÔN THI: TOÁN

Thời gian: 90 phút

Câu 1. Cần chọn 4 người đi công tác trong một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là:

A. C304 . B. A304 . C. 304. D. 4 .30 Câu 2. Cho cấp số cộng

 

un với u12 và u2 6. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A. 3 . B. 4. C. 8 . D. 4 .

Câu 3. Hàm số y f x

 

có bảng biên thiên như sau.

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên \ 2

 

B. Hàm số đồng biến trên

;2

;

2;

C. Hàm số nghịch biến trên

;2

;

2;

D. Hàm số nghịch biến trên Câu 4. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho có giá trị cực tiểu bằng

A. y4. B. y 2. C. y0. D. x3. Câu 5. Cho hàm số f x

 

có bảng xét dấu f x

 

như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 3 . B. 0 . C. 2. D. 1.

Câu 6. Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

O x

y

1 1 1 1

(2)

Đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là

A. x1;y 1. B. x 1;y 1. C. x1;y1. D. x 1;y1. Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y x33x2. B. y  x3 3x2. C. y x42x2. D. y  x4 2x2. Câu 8. Đồ thị hàm số y x42x21 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?

A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 9. Với các số thực a0 bất kì, rút gọn biểu thức

2 2

2 1

2

log log

Pab

ta được

A.

2

log2 a

P b

   

  . B. Plog2

 

ab 2. C.

2 1 2

log a

P b

     . D. Plog2

a2b2

. Câu 10. Đao hàm của hàm số y5x bằng

A. y 5 ln 5x . B.

5 ln 5 y  x

. C. y 5x. D. y x5x1.

Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý,

5 1

5 1

. a a

 

   bằng

A. a2 5 1 . B. a. C. a2 5. D. a1 2 5 .

Câu 12. Nghiệm của phương trình

2 1 1

2 4

x  là A.

1 x 2

. B.

3 x 2

. C.

1 x2

. D.

3 x2

. Câu 13. Tập nghiệm của phương trình log2

x2 x 2

1

A.

 

0 . B.

 

0;1 . C.

1;0

. D.

 

1 .

Câu 14. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x

 

3x22x

A. x3C. B. 6x2 2 C. C. x3x2C. D. 3x42x3C. Câu 15. Cho hàm số f x

 

2sin 2x. Trong các khẳng định sau, khảng định nào đúng?

A.

f x x

 

d cos 2x C . B.

f x x

 

d cosx C .

C.

f x x

 

d  cosx C . D.

f x x

 

d  cos 2x C .

Câu 16. Cho

1

 

0

d 2

f x x

0

 

1

d 5

g x x

khi đó

   

1

0

2 d

f xg x x

 

 

bằng
(3)

A. 3. B. 12 . C. 8. D. 1.

Câu 17. Tích phân

5

2

I dx

x

có giá trị bằng

A. 3ln 3 . B.

1ln 3

3 . C.

ln2

5. D.

ln5 2. Câu 18. Số phức liên hợp của số phức z  2 3i

A. z  2 3i. B. z 2 3i. C. z 2 3i. D. z  2 3i. Câu 19. Cho 2 số phức z1 5 7iz2  2 3i. Tìm số phức z z 1 z2.

A. z 7 4i. B. z 2 5i. C. z 3 10i. D. 14 .

Câu 20. Cho hai số phức z1  2 3iz2  1 i. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức

1 2

zz là điểm nào dưới đây?

A. M

 1; 2

. B. N

1;2

. C. P

 

1;2 . D. Q

1; 2

.

Câu 21. Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SA3a, tính thể tích V của khối chóp .S ABCD.

A. V a3. B. V 2a3. C. V 3a3. D.

3

3 Va

.

Câu 22. Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5 , đáy là hình vuông có cạnh bằng 4 . Hỏi thể tích khối lăng trụ là:

A. 100 . B. 20 . C. 64 . D. 80 .

Câu 23. Thể tích khối nón có chiều cao h, bán kính đường tròn đáy r là:

A.

1 2

V  2r h

. B. V r h2 . C.

4 2

V 3r h

. D.

1 2

V 3r h .

Câu 24. Một hình trụ có bán kính đáy r5cm, chiều cao h7cm. Diện tích xung quanh của hình trụ này là:

A. 35

 

cm2 . B. 70

 

cm2 . C. 703

 

cm2

. D. 353

 

cm2

.

Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

1;2; 3

B

3; 2; 1 

. Tọa độ trung điểm đoạn thẳng AB là:

A. I

4;0; 4

. B. I

1; 2;1

. C. I

2;0; 2

. D. I

1;0; 2

.

Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

 

S có phương trình

2 2 2 2 6 1 0

xyzxy  . Tính tọa độ tâm I, bán kính R của mặt cầu

 

S ?

A.

1;3;0

3 I R

 

 

 . B.

1; 3;0

3 I R

 

 

 . C.

1; 3;0

10 I

R

 

 

 . D.

1;3;0

9 I R

 

 

 .

Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng qua điểm M

2; 3;4

nhận n  

2;4;1

làm vectơ pháp tuyến.

A. 2x4y z 10 0 . B.  2x 4y z 11 0 .

(4)

C. 2x4y z 12 0 . D.  2x 4y z 12 0 .

Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A

1;1;1

; B

1;1;0

; C

1;3;2

.

Đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC nhận vectơ a

nào dưới đây là một vectơ chỉ phương?

A. a

1;1;0

. B. a 

2;2; 2

. C. a 

1; 2;1

. D. a 

1;1;0

.

Câu 29. Cho 6 chữ số4,5,6,7,8,9. Số các số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau lập thành từ 6 chữ số đó là?

A. 120 . B. 60 . C. 256 . D. 216 .

Câu 30. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?

A. y x1. B. y x3 x 2. C. y  x4 2x21. D.

1 1 y x

x

 

 . Câu 31. Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

3

2 2 3 4

3

yxxx

trên

4;0

lần lượt là Mm. Giá trị của M m bằng

A.

4

3 . B.

28

 3

. C. 4. D.

4

3 .

Câu 32. Tìm số nghiệm nguyên dương của bất phương trình

2 2

1 1

5 125.

x x

  

  

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 33. Cho 5

 

2

d 10 f x x

. Khi đó

2

 

5

2 4 f x dx

 

 

bằng

A. 32 . B. 34 . C. 36 . D. 40 .

Câu 34. Cho số phức z 3 4i. Tìm mô đun của số phức  z

1z

.

A.  16 3. B.  32

. C.  24

. D.  20 2.

Câu 35. Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D. ' ' ' ' có AB AA'a AD, 2a, (tham khảo hình bên).

Góc giữa đường thẳng CA' và mặt phẳng (ABCD) là . Khi đó tan bằng A.

5

5 . B. 5 . C.

3

3 . D. 3 .

Câu 36. Cho hình chóp .S ABC có các cạnh bên SA, SB, SC tạo với đáy các góc bằng nhau và đều bằng 30o. Biết AB5, BC8, AC7, khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng

SBC

bằng

(5)

A.

35 39 d  13

. B.

35 39 d  52

. C.

35 13 d  52

. D.

35 13 d  26

.

Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu

 

S có tâm I

1;2;1

và đi qua

điểm A(0; 4; 1) là.

A.

x1

 

2 y2

 

2 z 1

2 9. B.

x1

 

2 y2

 

2 z 1

2 3.

C.

x1

 

2 y2

 

2 z 1

2 3. D.

x1

 

2 y2

 

2 z 1

2 9.

Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A

1;0;1

B

3;2; 1

.

A.

2

2 ,

2

x t

y t t R

z t

  

   

   

 . B.

3

2 ,

1

x t

y t t R

z t

  

   

   

 . C.

1 , 1

x t

y t t R

z t

  

   

  

 . D.

1

1 ,

1

x t

y t t R

z t

  

   

   

 .

Câu 39. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên R. Đồ thị của hàm số y f x

 

như hình bên.

Đặt g x

 

2f x

  

 x 1

2. Mệnh đề nào dưới đây đúng.

A. Min g x 3;3 ( ) g(1).

B. Max g x 3;3 ( ) g(1).

C. Max g x 3;3 ( ) g(3).

D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của g x( ) trên

3;3 .

Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên y, sao cho ứng với mỗi số nguyên ycó tối đa 100 số nguyên xthỏa mãn 3y2x log5

x y2

A. 17 . B. 18 . C. 13 . D. 20 .

Câu 41. Cho hàm số f x

 

xác định trên  \ 0

 

thỏa mãn f x

 

x 21

x

  

,

 

2 3

f   2 và

 

2 2 ln 2 3

f  2

. Giá trị của biểu thức f

 

 1 f

 

4 bằng

A.

6 ln 2 3 4

. B.

6 ln 2 3 4

. C.

8ln 2 3 4

. D.

8ln 2 3 4

. Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa z 1 2i   z 3 4i

và 2 z i

z i

 là một số thuần ảo?

A. 0 . B. Vô số. C. 1. D. 2 .

O 1 3 x 2

4

2

3

y

(6)

Câu 43. Cho hình chóp .S ABCcó đáy là tam giác ABC vuông tại C, AB2a, AC a và SA vuông góc với mặt phẳng

ABC

. Biết góc giữa hai mặt phẳng

SAB

SBC

bằng 60. Tính thể

tích của khối chóp .S ABC. A.

3 2

6 a

. B.

3 6

12 a

. C.

3 6

4 a

. D.

3 2

2 a

.

Câu 44. Ông A muốn xây một cái bể chứa nước lớn dạng một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 2304 m . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, giá thuê nhân công để3 xây bể là 600000 đồng/m . Nếu ông A biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí2 thuê nhân công sẽ thấp nhất. Hỏi ông A trả chi phí thấp nhất để xây dựng bể đó là bao nhiêu (biết độ dày thành bể và đáy bể không đáng kể)?

A. 584.1 triệu đồng. B. 548.1 triệu đồng. C. 581.4 triệu đồng. D. 518.4 triệu đồng.

Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A

1; 1;3

và hai đường thẳng

1

3 2 1

: 3 3 1

x y z

d   

 

 , 2

2 1 1

: 1 1 1

x y z

d   

 

 . Phương trình đường thẳng d đi qua A, vuông góc với đường thẳng d1 và cắt thẳng d2.

A.

1 1 3

5 4 2

x  y  z

 . B.

1 1 3

3 2 3

x  y  z

 .

C.

1 1 3

6 5 3

x  y  z

 . D.

1 1 3

2 1 3

x  y  z

 .

Câu 46. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên  và f

 

0 0; f

 

4 4. Biết hàm số

 

yf x

có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực tiểu của hàm số g x

 

f x

 

2 2x .

A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .

Câu 47. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của y để phương trình ln log

5 yln log

5ysinx

 

sinx có nghiệm?

A. 10 . B. 11 . C. 42 . D. 43.

Câu 48. Cho hàm số bậc ba y f x( ) có đồ thị là đường cong hình bên.

(7)

Biết f x( ) đạt cực tiểu tại x1 và f x( ) 1f x( ) 1 lần lượt chia hết cho (x1)2 và (x1)2. Gọi S S1, 2 là diện tích hai hình phẳng được gạch trong hình bên. Tính S1S2.

A.

7

8 . B.

4

9 . C.

1

8. D.

1 2 .

Câu 49. Xét hai số phức z z1, 2, thỏa mãn z11 1, z22 3z1  z2 1 6. Giá trị lớn nhất của

1 2 7 3

5z z   i bằng

A. 3 2 3 . B. 2 2 3 . C. 3 3. D. 2 3 2 .

Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu

  

S : x3

 

2 y2

 

2 z 1

2 75 và mặt

phẳng

 

P :

m2 2m x

 

m24m1

y2 3

m1

z m 2 1 0. A là điểm thuộc mặt cầu

 

S . Khi khoảng cách từ A đến mặt phẳng

 

P đạt giá trị lớn nhất thì khối nón có đỉnh là A, đường tròn đáy là giao tuyến của

 

P

 

S có thể tích bằng bao nhiêu?

A. 128 3. B. 75 3. C. 32 3. D. 64 3.

(8)

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN

1.A 2.D 3.C 4.B 5.D 6.C 7.A 8.B 9.B 10.A

11.B 12 13.B 14.C 15.D 16.B 17.D 18.A 19.A 20.A

21.A 22.D 23.D 24.B 25.C 26.A 27.C 28.D 29.B 30.B

31.B 32.A 33.B 34.D 35.A 36.B 37.A 38.C 39.B 40.D

41.C 42.C 43.B 44.D 45.C 46.A 47.B 48.A 49.A 50.A

LỜI GIẢI CHI TIẾT

ĐỀ SỐ 14 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THI TN 12- 2020-2021 Câu 1. Cần chọn 4 người đi công tác trong một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là:

A. C304 . B. A304 . C. 304. D. 4 .30 Lời giải

GVSB: Trần Thị Kim Xuyến; GVPB:Phạm Hiền Chọn A

Số cách chọn 4 người đi công tác trong một tổ có 30 người là C304 . Câu 2. Cho cấp số cộng

 

un

với u12 và u2 6. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A. 3 . B. 4. C. 8 . D. 4 .

Lời giải

GVSB: Trần Thị Kim Xuyến; GVPB: Phạm Hiền Chọn D

Ta có u2  6 6 u1 d  d 4.

Câu 3. Hàm số y f x

 

có bảng biên thiên như sau.

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên \ 2

 

B. Hàm số đồng biến trên

;2

;

2;

C. Hàm số nghịch biến trên

;2

;

2;

D. Hàm số nghịch biến trên Lời giải

GVSB: Trần Thị Kim Xuyến; GVPB: Phạm Hiền Chọn C

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên

;2

;

2;

.

Câu 4. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:
(9)

Hàm số đã cho có giá trị cực tiểu bằng

A. y4. B. y 2. C. y0. D. x3. Lời giải

GVSB: Trần Thị Kim Xuyến; GVPB: Phạm Hiền Chọn B

Hàm số xác định tại x3 và đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương khi qua điểm x3 nên hàm số đạt cực tiểu tại x3 và giá trị cực tiểu là f

 

3  2.

Câu 5. Cho hàm số f x

 

có bảng xét dấu f x

 

như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 3 . B. 0 . C. 2. D. 1.

Lời giải

GVSB: Trần Thị Kim Xuyến; GVPB: Phạm Hiền Chọn D

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy f x

 

đổi dấu từ dương sang âm khi qua nghiệm x3, nên hàm số đã cho có 1 điểm cực trị.

Câu 6. Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

O x

y

1 1 1 1

Đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là

A. x1;y 1. B. x 1;y 1. C. x1;y1. D. x 1;y1. Lời giải

GVSB: Trần Thị Kim Xuyến; GVPB: Phạm Hiền Chọn C

Dựa vào đồ thị hàm số, đường tiệm cận đứng x1 và đường tiệm cận ngang y1. Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

(10)

A. y x33x2. B. y  x3 3x2. C. y x42x2. D. y  x4 2x2. Lời giải

GVSB: Trần Thị Kim Xuyến; GVPB: Phạm Hiền Chọn A

Đường cong có dạng của đồ thị hàm số bậc 3 với hệ số a0 nên chỉ có hàm số y x33x2 thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 8. Đồ thị hàm số y x42x21 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?

A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Lời giải

GVSB: Trần Thị Kim Xuyến; GVPB: Phạm Hiền Chọn B

Ta có x42x2 1 0x2    1 x 1. Câu 9. Với các số thực a0 bất kì, rút gọn biểu thức

2 2

2 1

2

log log

Pab

ta được

A.

2

log2 a

P b

   

  . B. Plog2

 

ab 2. C.

2 1 2

log a

P b

     . D. Plog2

a2b2

. Lời giải

GVSB: Trần Thị Kim Xuyến; GVPB: Phạm Hiền Chọn B

Ta có

2 2

2 1

2

log log

Pab log2a2log2b2 log2

 

ab 2 . Câu 10. Đao hàm của hàm số y5x bằng

A. y 5 ln 5x . B.

5 ln 5 y  x

. C. y 5x. D. y x5x1. Lời giải

GVSB: Trần Thị Kim Xuyến; GVPB: Phạm Hiền Chọn A

5x

y  y 5 ln 5x .

Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý,

5 1

5 1

. a a

 

   bằng

A. a2 5 1 . B. a. C. a2 5. D. a1 2 5 .

Lời giải

(11)

GVSB: Trần Thị Kim Xuyến; GVPB: Phạm Hiền Chọn B

5 1

5 1

.

a a

 

   a a5. 1 5a.

Câu 12. Nghiệm của phương trình

2 1 1

2 4

x  là A.

1 x 2

. B.

3 x 2

. C.

1 x2

. D.

3 x2

. Lời giải

GVSB: Trần Thị Kim Xuyến; GVPB: Phạm Hiền Chọn A

Ta có

2 1 1 2 1 2 1

2 2 2 2 1 2 .

4 2

x x

x x

        

Câu 13. Tập nghiệm của phương trình log2

x2 x 2

1 là

A.

 

0 . B.

 

0;1 . C.

1;0

. D.

 

1 .

Lời giải

GVSB: Trần Thị Kim Xuyến; GVPB: Phạm Hiền Chọn B

Ta có: log2

x2 x 2

1x2  x 2 2

0 1 x x

 

   . Câu 14. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x

 

3x22x

A. x3C. B. 6x2 2 C. C. x3x2C. D. 3x42x3C. Lời giải

GVSB: Trần Thị Kim Xuyến; GVPB: Phạm Hiền Chọn C

Ta có

 

3x22 dx x x

3x2C.

Câu 15. Cho hàm số f x

 

2sin 2x. Trong các khẳng định sau, khảng định nào đúng?

A.

f x x

 

d cos 2x C . B.

f x x

 

d cosx C .

C.

f x x

 

d  cosx C . D.

f x x

 

d  cos 2x C .

Lời giải

GVSB: Trần Thị Kim Xuyến; GVPB: Phạm Hiền Chọn D

Ta có:

f x x

 

d

 2sin 2 dx x  cos 2x C .

Câu 16. Cho

1

 

0

d 2

f x x

0

 

1

d 5

g x x

khi đó

   

1

0

2 d

f xg x x

 

 

bằng

A. 3. B. 12 . C. 8. D. 1.

Lời giải

GVSB: Trần Thị Kim Xuyến; GVPB: Phạm Hiền Chọn B

(12)

Xét

   

1

0

2 d

f xg x x

 

 

1

 

1

 

0 0

d 2 d

f x x g x x

1

 

0

 

0 1

d 2 d

f x x g x x

12.

Câu 17. Tích phân

5

2

I dx

x

có giá trị bằng

A. 3ln 3 . B.

1ln 3

3 . C.

ln2

5. D.

ln5 2. Lời giải

GVSB: Trần Thị Kim Xuyến; GVPB: Phạm Hiền Chọn D

Ta có:

5

2

I dx

x ln 52 ln5 x 2

 

.

Câu 18. Số phức liên hợp của số phức z  2 3i

A. z  2 3i. B. z 2 3i. C. z 2 3i. D. z  2 3i. Lời giải

GVSB: Trần Thị Kim Xuyến; GVPB: Phạm Hiền Chọn A

Số phức liên hợp của số phức z  2 3iz  2 3i. Câu 19. Cho 2 số phức z1 5 7iz2  2 3i. Tìm số phức z z 1 z2.

A. z 7 4i. B. z 2 5i. C. z 3 10i. D. 14 . Lời giải

GVSB: Trần Thị Kim Xuyến; GVPB: Phạm Hiền Chọn A

5 7 2 3 7 4

z     i i i.

Câu 20. Cho hai số phức z1  2 3iz2  1 i. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức

1 2

zz là điểm nào dưới đây?

A. M

 1; 2

. B. N

1;2

. C. P

 

1;2 . D. Q

1; 2

.

Lời giải

GVSB: Trần Thị Kim Xuyến; GVPB: Phạm Hiền Chọn A

Ta có z1z2        2 3 1i i 1 2 .i

Vậy điểm biểu của số phức z1z2 là điểm M

 1; 2

.

Câu 21. Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SA3a, tính thể tích V của khối chóp .S ABCD.

A. V a3. B. V 2a3. C. V 3a3. D.

3

3 Va

. Lời giải

GVSB: Phạm Quốc Toàn; GVPB: Tiểu Hiệp Chọn A

(13)

2 3

1 1

. . .3 .

3 ABCD 3

VSA Sa aa .

Câu 22. Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5 , đáy là hình vuông có cạnh bằng 4 . Hỏi thể tích khối lăng trụ là:

A. 100 . B. 20 . C. 64 . D. 80 .

Lời giải

GVSB: Phạm Quốc Toàn; GVPB: Tiểu Hiệp Chọn D

Lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5 nên có chiều cao h5. Thể tích khối lăng trụ là: V SABCD.h4 .5 802 .

Câu 23. Thể tích khối nón có chiều cao h, bán kính đường tròn đáy r là:

A.

1 2

V  2r h

. B. V r h2 . C.

4 2

V 3r h

. D.

1 2

V 3r h . Lời giải

GVSB: Phạm Quốc Toàn; GVPB: Tiểu Hiệp Chọn D

Ta có 1 2

V 3r h .

Câu 24. Một hình trụ có bán kính đáy r5cm, chiều cao h7cm. Diện tích xung quanh của hình trụ này là:

A. 35

 

cm2 . B. 70

 

cm2 . C. 703

 

cm2

. D. 353

 

cm2

. Lời giải

GVSB: Phạm Quốc Toàn; GVPB: Tiểu Hiệp Chọn B

Ta có Sxq 2rh2 .5.7 70

 

cm2 .

Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

1;2; 3

B

3; 2; 1 

. Tọa độ trung điểm đoạn thẳng AB là:

A. I

4;0; 4

. B. I

1; 2;1

. C. I

2;0; 2

. D. I

1;0; 2

.

Lời giải

GVSB: Phạm Quốc Toàn; GVPB: Tiểu Hiệp Chọn C

(14)

Tọa độ trung điểm AB là điểm I ta có:

2 2 2

A B

I

A B

I

A B

I

x x x

y y y

z z z

  



  



  

 I

2;0; 2

.

Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

 

S có phương trình

2 2 2 2 6 1 0

xyzxy  . Tính tọa độ tâm I, bán kính R của mặt cầu

 

S ?

A.

1;3;0

3 I R

 

 

 . B.

1; 3;0

3 I R

 

 

 . C.

1; 3;0

10 I

R

 

 

 . D.

1;3;0

9 I R

 

 

 .

Lời giải

GVSB: Phạm Quốc Toàn; GVPB: Tiểu Hiệp Chọn A

Từ phương trình mặt cầu

 

S suy ra tâm I

1;3;0

và bán kính Ra2b2  c2 d 3. Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng qua điểm M

2; 3;4

nhận n  

2; 4;1

làm vectơ pháp tuyến.

A. 2x4y z 10 0 . B.  2x 4y z 11 0 . C. 2x4y z 12 0 . D.  2x 4y z 12 0 .

Lời giải

GVSB: Phạm Quốc Toàn; GVPB: Tiểu Hiệp Chọn C

Mặt phẳng có phương trình là:

 

P : 2

x 2

 

4 y 3 1.

 

z 4

0  2x 4y z 12 0 . Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A

1;1;1

; B

1;1;0

; C

1;3;2

.

Đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC nhận vectơ a

nào dưới đây là một vectơ chỉ phương?

A. a

1;1;0

. B. a 

2;2; 2

. C. a 

1; 2;1

. D. a 

1;1;0

.

Lời giải

GVSB: Phạm Quốc Toàn; GVPB: Tiểu Hiệp Chọn D

Trung điểm BC có tọa độ I

0;2;1

nên trung tuyến từ A có một vectơ chỉ phương là

1;1;0

AI  



Câu 29. Cho 6 chữ số4,5,6,7,8,9. Số các số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau lập thành từ 6 chữ số đó là?

A. 120 . B. 60 . C. 256 . D. 216 .

Lời giải

GVSB: Phạm Quốc Toàn; GVPB: Tiểu Hiệp Chọn B

Gọi số cần tìm có dạng: abc.

(15)

Chọn c: có 3 cách

c

4;6;8

 

Chọn ab: có A52 cách

Theo quy tắc nhân, có 3.A52 60(số).

Câu 30. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?

A. y x1. B. y x3 x 2. C. y  x4 2x21. D.

1 1 y x

x

 

 . Lời giải

GVSB: Phạm Quốc Toàn; GVPB: Tiểu Hiệp Chọn B

Ta có y x3 x 2y3x2 1 0 x. Vậy hàm số đồng biến trên  . Câu 31. Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

3 2 2 3 4

3

yxxx

trên

4;0

lần lượt là Mm. Giá trị của M m bằng

A.

4

3 . B.

28

 3

. C. 4. D.

4

3 . Lời giải

GVSB: Phạm Quốc Toàn; GVPB: Tiểu Hiệp Chọn B

Hàm số

3 2 2 3 4

3

yxxx

xác định và liên tục trên

4;0

.

2 4 3

y xx ,

 

 

0 1

3

x n

y x n

 

   

   . f

 

0  4,

 

1 16

f    3

, f

 

  3 4,

 

4 16

f    3 . Vậy M  4,

16 m  3

nên

28 M m   3

.

Câu 32. Tìm số nghiệm nguyên dương của bất phương trình

2 2

1 1

5 125.

x x

  

  

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Lời giải

GVSB: Phạm Quốc Toàn; GVPB: Tiểu Hiệp Chọn A

Ta có

   

2 2

1 1 2

2 3 1 3 0 1 3

5 125

x x

x x x x x

             

  

Vì phương trình tìm nghiệm nguyên dương nên các nghiệm là x

1;2;3

.

Câu 33. Cho

5

 

2

d 10 f x x

. Khi đó

2

 

5

2 4 f x dx

 

 

bằng

A. 32 . B. 34 . C. 36 . D. 40 .

Lời giải

GVSB: Phạm Quốc Toàn; GVPB: Tiểu Hiệp Chọn B

(16)

Ta có

       

2 2 2 2 5

5 5 5 5 2

2 4 f x dx2 dx4 f x xd 2x 4 f x xd 2. 2 5 4.10 34

 

 

   

. Câu 34. Cho số phức z 3 4i. Tìm mô đun của số phức  z

1z

.

A.  16 3

. B.  32

. C.  24

. D.  20 2

. Lời giải

GVSB: Phạm Quốc Toàn; GVPB: Tiểu Hiệp Chọn D

Ta có

 

2 2

3 4

1 (3 4 )(1 3 4 ) (3 4 )(4 4 ) 28 4

28 ( 4) 800 20 2

z i

z z i i i i i

 

          

    

Câu 35. Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D. ' ' ' ' có AB AA'a AD, 2a, (tham khảo hình bên).

Góc giữa đường thẳng CA' và mặt phẳng (ABCD) là . Khi đó tan bằng A.

5

5 . B. 5 . C.

3

3 . D. 3 .

Lời giải

GVSB: Phạm Quốc Toàn; GVPB: Tiểu Hiệp Chọn A

Ta có CA 

ABCD

C.

Mặt khác

5

( ) ( ) n

; ta 5

5

ABCD ABCD AC AA a

AA AA A

AC a

 

      

  

.

Câu 36. Cho hình chóp .S ABC có các cạnh bên SA, SB, SC tạo với đáy các góc bằng nhau và đều bằng 30o. Biết AB5, BC8, AC7, khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng

SBC

bằng A.

35 39 d  13

. B.

35 39 d  52

. C.

35 13 d  52

. D.

35 13 d  26

. Lời giải

GVSB: Phạm Quốc Toàn; GVPB: Tiểu Hiệp Chọn B

(17)

Kẻ SH

ABC

tại H.

Ta có HA, HB, HC lần lượt là hình chiếu vuông góc của SA, SB, SC lên

ABC

.

Theo giả thiết ta có SAH SBH SCH 300 SAH  SBH  SCHHA HB HC  . Do đó H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC.

Ta có .

 

1 , ( ) .

S ABC 3 SBC

Vd A SBC S

,( )

3 S ABC.

SBC

d A SBC V

S

 

,

 

* .

2 10 AB BC AC

p    SABCp p AB p BC p AC

 

 

10 3 .

. . . . 7 3

4 4 3

ABC

ABC

AB BC AC AB BC AC

S HA R

R S

    

.

0 7

.tan 30 SHAH  3

.

.

1 70 3

3 . 9

S ABC ABC

VSH S

. 26

2 3

SB SC BC

p   

     

8 13

SBC 3

S p p SB p SC p BC

     

.

Thế vào

 

* ta được

 

.

70 3

3 3 35 39

,( )

8 13 52 3

S ABC SBC

d A SBC V

S

  

.

Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu

 

S có tâm I

1;2;1

và đi qua

điểm A(0; 4; 1) là.

A.

x1

 

2 y2

 

2 z 1

2 9. B.

x1

 

2 y2

 

2 z 1

2 3.

C.

x1

 

2 y2

 

2 z 1

2 3. D.

x1

 

2 y2

 

2 z 1

2 9.

Lời giải

GVSB: Phạm Quốc Toàn; GVPB: Tiểu Hiệp Chọn A

Ta có: AI   

1; 2; 2

, suy ra bán kính mặt cầu

 

S R AI 3.

Khi đó:

 

:

1; 2;1

        

: 1 2 2 2 1 2 9

3 qua I

S S x y z

R

        

 

 .

(18)

Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A

1;0;1

B

3;2; 1

.

A.

2

2 ,

2

x t

y t t R

z t

  

   

   

 . B.

3

2 ,

1

x t

y t t R

z t

  

   

   

 . C.

1 , 1

x t

y t t R

z t

  

   

  

 . D.

1

1 ,

1

x t

y t t R

z t

  

   

   

 .

Lời giải

GVSB: Phạm Quốc Toàn; GVPB: Tiểu Hiệp Chọn C

Ta có AB

2; 2; 2

u  

1; 1;1

là một VTCP của đường thẳng đi qua hai điểm

1;0;1

AB

3; 2; 1

.

Vậy đường thẳng

 

 

đi qua 1;0;1 : VTC

1; 1

P ;1

AB A

u



  

 

có phương trình là 1

, 1

x t

y t t R

z t

  

   

  

 .

Câu 39. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên R. Đồ thị của hàm số y f x

 

như hình bên.

Đặt g x

 

2f x

  

 x 1

2. Mệnh đề nào dưới đây đúng.

A. Min g x 3;3 ( ) g(1).

B. Max g x 3;3 ( ) g(1).

C. Max g x 3;3 ( ) g(3).

D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của g x( ) trên

3;3 .

Lời giải

GVSB: Phạm Quốc Toàn; GVPB: Tiểu Hiệp Chọn B

Ta có y g x ( ) là hàm số liên tục trên  và có g x( ) 2

f x

  

 x 1

 

. Để xét dấu g x( ) ta xét vị trí tương đối giữa y f x( )y x 1.

O 1 3 x 2

4

2

3

y

(19)

Từ đồ thị ta thấy y f x( )y x 1 có ba điểm chung là A

 3; 2 ,

    

B 1;2 ,C 3; 4 ; đồng

thời g x( ) 0   x

3;1

 

3;

g x( ) 0     x

; 3

  

1;3

. Trên đoạn

3;3

ta

có BBT:

Từ BBT suy ra B đúng.

Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên y, sao cho ứng với mỗi số nguyên ycó tối đa 100 số nguyên xthỏa mãn 3y2x log5

x y2

A. 17 . B. 18 . C. 13 . D. 20 .

Lời giải

GVSB: Phạm Quốc Toàn; GVPB: Tiểu Hiệp Chọn D

Điều kiện: x y2

Xét hàm số f x( ) 3 y2xlog5

x y2

Ta có: f x'( ) 2.3y2x.ln 3

x y 12

.ln 50

Bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên ta có tập nghiệm của bất phương trình là

y x2; 0. Để có tối đa 100 số nguyên x thì f( y2 101) 0 2y2 y 202 3 log 1015     0 10 y 9.

Vậy có 20 giá trị nguyên y.

(20)

Câu 41. Cho hàm số f x

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 7: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên:1. Trong các khằng định sau, khẳng định

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?... Trong các khẳng định sau, khẳng định

Nhân dịp khai trương cửa hàng bà Lan đã chuẩn bị 10 phần quà hấp dẫn khác nhau và chọn ngẫu nhiên 3 phần quà để phát cho 3 vị khách đến đầu tiên.. Mỗi vị

Nếu người đó biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí 3 thuê nhân công sẽ thấp nhất.. Hỏi người đó trả chi phí thấp nhất để thuê nhân công xây dựng

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?... Khẳng định nào dưới

Câu 8: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?. Trong các khẳng định sau, khẳng định

Khi quay miếng bìa hình tròn quanh một trong những đường kính của nó thì ta được một hình cầu.?. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?.?. Khẳng định nào dưới