• Không có kết quả nào được tìm thấy

[ET] ĐỀ-18-PHÁT-TRIỂN-ĐỀ-MINH-HỌA-THI-TN-THPT-2020-2021-GV.docx

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "[ET] ĐỀ-18-PHÁT-TRIỂN-ĐỀ-MINH-HỌA-THI-TN-THPT-2020-2021-GV.docx"

Copied!
28
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO --- PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA

MÃ ĐỀ: 18

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 MÔN THI: TOÁN

Thời gian: 90 phút

Câu 1. Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là

A. A303 . B. 3 .30 C. 10 . D. C303 .

Câu 2. Cho cấp số nhân

 

un có số hạng đầu u12 và công bội q3. Số hạng thứ 5 bằng

A. 486 . B. 162 . C. 96 . D. 54 .

Câu 3. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau

Hàm số y f x

 

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

 ; 1

. B.

 1;

. C.

 

0;1 . D.

1;0

.

Câu 4. Cho hàm số y ax4bx2c a, 0 có đồ thị như hình vẽ

Số điểm cực đại của hàm số là

A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 5. Cho hàm số f x

 

có bảng xét dấu f x

 

như sau:

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1.

Câu 6. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

2 3

1 y x

x

 

 là

A. 0 . B. 1. C. 2 . D.

3 2 . Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong như hình bên?

(2)

A.

2 1 y x

x

 

 . B.

2 1 y x

x

 

 . C.

2 1

1 y x

x

 

 . D. y  x3 3x2. Câu 8. Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình f x

 

 5 0

A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .

Câu 9. Cho 0 a 1. Giá trị của biểu thức Ploga

 

3 a

A.

1

3 . B. 3 . C.

4

3 . D.

5 3 . Câu 10. Tìm đạo hàm của hàm số ylnx trên tập xác định của nó.

A.

y 1

  x

. B.

y 1

  x

. C.

y e

  x

. D. y ex. Câu 11. Cho số thực a0. Biểu thức P a a .3 được viết lại dưới dạng lũy thừa hữu tỉ là

A.

2

a3. B. a3. C.

4

a3. D.

1

a3. Câu 12. Phương trình 3x22x 1 có nghiệm là

A. x0, x2. B. x0, x 2. C. x 1, x3. D. x1, x 3. Câu 13. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log

x5

1.

A. x 5. B. 0 x 5. C. x5. D. x5. Câu 14. Tính nguyên hàm

3 dx x.

A.

3 1

1

x

x C

 . B.

3 ln 3

x

C

. C. 3 .ln 3xC. D. 3xC. Câu 15. Tính nguyên hàm

 

xsin 2 dx x

.

A.

2 cos 2 2 xxC

. B.

2 cos 2

2 2

x x

 C .

(3)

C.

2

cos 2 2

xx C

. D.

2

2 sin

xx C . Câu 16. Cho hàm số f x

 

liên tục trên  và có

1

 

0

d 2

f x x

; 3

 

1

d 6

f x x

. Tính

3

 

0

d I

f x x

. A. I 8. B. I 12. C. I 36. D. I 4.

Câu 17. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y2sin ,x y3,x1 và x2 được tính bởi công thức nào dưới đây?

A. 2

 

1

2sin 3 d S

xx

. B.

2

1

3 2sin d S

x x

.

C. 2

 

2

1

3 2sin d S

x x

. D.

 

2

0

2sin 3 d S 

xx

.

Câu 18. Gọi z z1, 2 là các nghiệm phức của phương trình 2z22z 5 0 với phần ảo lần lượt là dương và âm. Số phức liên hợp của số phức w 4 z12z22

A. w 4 3i. B. w 4 3i. C. w  4 3i. D. w  4 3i. Câu 19. Cho hai số phức z1 1 2iz2  2 i. Số phức z1z2 bằng

A.  3 i. B. 3i. C. 3i. D.  3 i.

Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy, số phức z  2 4i được biểu diễn bởi điểm nào trong các điểm ở hình vẽ dưới đây?

A. Điểm C. B. Điểm D. C. Điểm A. D. Điểm B.

Câu 21. Cho tứ diện .O ABC có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Biết

 

2 cm OA

, OB3 cm

 

, OC6 cm

 

. Tính thể tích của khối tứ diện .O ABC. A. 6 cm

 

3 . B. 36 cm

 

3 . C. 12 cm

 

3 . D. 18 cm

 

3 .

Câu 22. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC A B C.    có AB2a, AA a 3. Tính thể tích khối lăng trụ ABC A B C.   .

A. 3a3. B. a3. C.

3 3

4 a

. D.

3

4 a

.

Câu 23. Một hình nón có bán kính mặt đáy bằng 3cm , độ dài đường sinh bằng 5cm . Tính thể tích V của khối nón được giới hạn bởi hình nón.

(4)

A. V 75 cm 3. B. V 45 cm 3. C. V 12 cm 3. D. V 16 cm 3. Câu 24. Một hình trụ có bán kính đáy là 3 cm , chiều cao là 5 cm . Tính diện tích toàn phần của hình trụ

đó.

A. 16 cm 2. B. 45 cm 2. C. 48 cm 2. D. 24 cm 2.

Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm ( 2;3; 4)A   , (4; 3;3)B  . Tính độ dài đoạn thẳng AB.

A. AB11. B. AB

6; 6;7

. C. AB7. D. AB9.

Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

 

S có phương trình

 

S x: 2y2z22x4y6z 5 0. Tính diện tích mặt cầu

 

S .

A. 36. B. 9. C. 12. D. 42 .

Câu 27. Cho mặt phẳng

 

P : 3x y  2 0. Vectơ nào trong các vectơ dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

P ?

A. n 

1;0; 1

. B. n

3;0; 1

. C. n

3; 1;0

. D. n

3; 1;2

.

Câu 28. Trong không gian Oxyz, đường thẳng chứa trục Oy có phương trình tham số là

A.

0 , 0 x y t t z

 

  

 

. B.

0, 0 x t

y t

z

 

  

 

. C.

0 0, x

y t

z t

 

  

 

. D.

0 1 , x

y t

z t

 

  

 

 . Câu 29. Một tổ có 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh. Tính xác suất sao

cho 2 học sinh được chọn đều là nữ.

A.

1

5 . B.

1

15 . C.

7

15 . D.

8 15 . Câu 30. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên  ?

A. y  x3 3x2. B. y2x2. C. y x42x23. D. 2 y x

x

 . Câu 31. Giá trị lớn nhất của hàm số y x33x2 3 trên

 

0;3

A. 3 . B. 1. C. 2. D. 2 .

Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình 4x 2x8

A.

 

0;8 . B.

8;

. C.

8;

. D.

;8

.

Câu 33. Cho f x

 

, g x

 

là hai hàm số liên tục trên đoạn

1;1

f x

 

là hàm số chẵn, g x

 

hàm số lẻ. Biết

1

 

0

d 5

f x x

;

1

 

0

d 7

g x x

. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. 1

 

1

d 14 g x x

. B. 1

   

1

d 10 f x g x x

 

 

 

.

C.

   

1

1

d 10 f x g x x

 

 

 

. D.

1

 

1

d 10 f x x

. z z

(5)

A. z z   z z. B. z z   z z

. C. z z.   z z. 

. D. z z. z z. .

Câu 35. Cho hình chóp .S ABCD đáy là hình vuông cạnh a, tâm O. Cạnh bên SA2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi  là góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. tan  2. B.   75 . C. tan 1. D.   60 . Câu 36. Cho tứ diện đều cạnh a 3. Đường cao của khối tứ diện đã cho là:

A. a. B.

3 2 a

. C. a 5. D. a 2.

Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A

3; 2;0

, B

1;0; 4

. Mặt cầu nhận AB làm đường kính có phương trình là

A. x2y2z24x2y4z15 0 . B. x2y2 z2 4x2y4z 3 0. C. x2y2 z2 4x2y4z 3 0. D. x2y2z24x2y4z15 0 .

Câu 38. Cho đường thẳng

  1 2

: 3

4

x t

d y t t

z t

  

    

  

. Khi đó phương trình chính tắc của d là:

A.

1 3 4

2 1 1

xyz

 

 . B.

1 3 4

2 1 1

xyz

 

 . C.

2 3 5

2 1 1

xyz

 

 . D.

2 1 1

1 3 4

xyz

 

 .

Câu 39. Cho hàm số f x

 

với đạo hàm f x

 

có đồ thị như hình vẽ. Hàm số

   

3 2 2

3

g xf xxx  x

đạt cực đại tại điểm nào?

A. x2. B. x 1. C. x1. D. x0. Câu 40. Cho ,x y là các số thực thoả mãn log9xlog12 ylog16

x3y

. Tính giá trị x y.

A.

3 5

2

. B.

13 3 2

. C.

3 13 2

. D.

5 1 2

 .

(6)

Câu 41. Cho hàm số f x

 

liên tục trên  thỏa mãn

 

16

9

d 6

f x

I x

x  và

 

2

0

2cos 1 sin d 3

f x x x

 

.

Tính tích phân 4

 

1

d I

f x x

.

A. I  2. B. I 6. C. I 9. D. I 2. Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 1 3i 3 2

z2i

2 là số thuần thực?

A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 .

Câu 43. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a , SA

ABCD

, cạnh bên SC tạo với

ABCD

một góc 60 và tạo với

SAB

một góc thỏa mãn cos  134 . Thể tích của khối chóp SABCD bằng

A. 3a3. B.

2 3 3

4 a

. C. 2a3. D.

2 3

3 a

.

Câu 44. Có một bể hình hộp chữ nhật chứa đầy nước. Người ta cho ba khối nón giống nhau có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân vào bể sao cho ba đường tròn đáy của ba khối nón tiếp xúc với nhau, một khối nón có đường tròn đáy chỉ tiếp xúc với một cạnh của đáy bể và hai khối nón còn lại có đường tròn đáy tiếp xúc với hai cạnh của đáy bể. Sau đó người ta đặt lên đỉnh của ba khối nón một khối cầu có bán kính bằng

4

3 lần bán kính đáy của khối nón. Biết khối cầu vừa đủ ngập trong nước và lượng nước trào ra là 3373

 

cm .3

Tính thể tích nước ban đầu ở trong bể.

A. 885, 2 cm

 

3 . B. 1209, 2 cm

 

3 . C. 1106, 2 cm

 

3 . D. 1174, 2 cm

 

3 .

Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng

1 2 3

: 1 2 1

x y z

d     

và mặt phẳng

 

:x y z   2 0. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng

 

,

đồng thời vuông góc và cắt đường thẳng d? A. 1

1 1

: 3 2 1

xyz

  

 . B. 2

5 2 5

: 3 2 1

xyz

  

 .

(7)

C. 3

2 4 4

: 3 2 1

xyz

  

  . D. 4

2 4 4

: 1 2 3

xyz

  

 .

Câu 46. Cho hàm số f x

 

có đồ thị f x

 

như hình vẽ sau

Biết f

 

0 0. Hỏi hàm số g x( ) 13 f x

 

3 x

có bao nhiêu cực trị.

A. 1. B. 3 . C. 5 . D. 4 .

Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thoả mãn log3

x y

log4

x2y2

?

A. 3 . B. 2 . C. 1. D. Vô số.

Câu 48. Cho hàm số bậc bốn trùng phương y f x

 

có đồ thị là đường cong như hình dưới đây. Biết hàm số f x

 

đạt cực trị tại ba điểm x x x1, ,2 3

x1x2x3

thoả mãn x1x2 4. Gọi S S1, 2 là diện tích của hai hình phẳng được tô màu trong hình. Tỉ số

1 2

S

S bằng?

A.

3

5 . B.

7

16 . C.

1

2 . D.

7 15 . Câu 49. Cho hai số phức z z1, 2 thoả mãn z1z2 1

z1z2 3

. Giá trị lớn nhất củaTz1z2 là:

A. 2 2. B. 3 . C. 2 5 . D. 10 .

Câu 50. Trong không gian Oxyz cho hai điểm (0;8;2), (9; 7; 23)A B  và mặt cầu

 

S có phương trình

2 2 2

( ) : (S x5) (y3)  (z 7) 72. Mặt phẳng

 

P ax by cz d:    0

đi qua điểm A và tiếp xúc với mặt cầu

 

S sao cho khoảng cách từ B đến mặt phẳng

 

P lớn nhất. Giá trị của

b c d  khi đó là

A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1.

(8)

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN

1.D 2.B 3.D 4.B 5.D 6.B 7.A 8.B 9.A 10.B

11.C 12.A 13.C 14.B 15.B 16.A 17.B 18.B 19.C 20.A

21.A 22.A 23.C 24.C 25.A 26.A 27.C 28.A 29.B 30.A

31.A 32.B 33.A 34.B 35.A 36.D 37.B 38.B 39.C 40.B

41.C 42.D 43.C 44.B 45.B 46.B 47.C 48.B 49.D 50.B

LỜI GIẢI CHI TIẾT

ĐỀ SỐ 18 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THI TN 12- 2020-2021 Câu 1. Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là

A. A303 . B. 3 .30 C. 10 . D. C303 .

Lời giải

GVSB: Nguyễn Trọng; GVPB: Quan Hải Chọn D

Số cách chọn 3 người từ một tổ 30 người là số các tổ hợp chập 3 của 30.

Suy ra số cách chọn là C303 . Câu 2. Cho cấp số nhân

 

un

có số hạng đầu u12 và công bội q3. Số hạng thứ 5 bằng

A. 486 . B. 162 . C. 96 . D. 54 .

Lời giải

GVSB: Nguyễn Trọng; GVPB: Quan Hải Chọn B

Số hạng tổng quát un u q1. n1 suy ra u5 u q1. 4 2.34 162. Câu 3. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau

Hàm số y f x

 

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

 ; 1

. B.

 1;

. C.

 

0;1 . D.

1;0

.

Lời giải

GVSB: Nguyễn Trọng; GVPB: Quan Hải Chọn D

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên

1;0

.

Câu 4. Cho hàm số y ax4bx2c a, 0 có đồ thị như hình vẽ

(9)

Số điểm cực đại của hàm số là

A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Lời giải

GVSB: Nguyễn Trọng; GVPB: Quan Hải Chọn B

Từ đồ thị, số điểm cực đại của hàm số là 2 với x1,x 1. Câu 5. Cho hàm số f x

 

có bảng xét dấu f x

 

như sau:

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1.

Lời giải

GVSB: Nguyễn Trọng; GVPB: Quan Hải Chọn D

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy f x

 

đổi dấu từ âm sang dương khi qua nghiệm x 2, nên hàm số đã cho có 1 điểm cực tiểu.

Câu 6. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

2 3

1 y x

x

 

 là

A. 0 . B. 1. C. 2 . D.

3 2 . Lời giải

GVSB: Nguyễn Trọng; GVPB: Quan Hải Chọn B

Ta có

1

2 3

lim 1

x

x x



  

 và 1

2 3

lim 1

x

x x



  

Suy ra x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Vậy đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng.

Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong như hình bên?

A.

2 1 y x

x

 

 . B.

2 1 y x

x

 

 . C.

2 1

1 y x

x

 

 . D. y  x3 3x2. Lời giải

(10)

GVSB: Nguyễn Trọng; GVPB: Quan Hải Chọn A

Đường cong có dạng của đồ thị hàm nhất biến, đồ thị có các đường tiệm cận đứng x1 và tiệm cận ngang y1 nên chỉ có hàm số

2 1 y x

x

 

 thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 8. Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình f x

 

 5 0

A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .

Lời giải

GVSB: Nguyễn Trọng; GVPB: Quan Hải Chọn B

Phương trình đã cho tương đương với f x

 

 5.

Ta thấy đường thẳng y 5 không có điểm chung với đồ thị hàm số y f x

 

nên phương trình đã cho vô nghiệm.

Câu 9. Cho 0 a 1. Giá trị của biểu thức Ploga

 

3 a

A.

1

3 . B. 3 . C.

4

3 . D.

5 3 . Lời giải

GVSB: Nguyễn Trọng; GVPB: Quan Hải Chọn A

Ta có: Ploga

 

3a logaa13logaa13

  .

Câu 10. Tìm đạo hàm của hàm số ylnx trên tập xác định của nó.

A.

y 1

  x

. B.

y 1

  x

. C.

y e

  x

. D. y ex. Lời giải

GVSB: Nguyễn Trọng; GVPB: Quan Hải Chọn B

Đạo hàm của hàm số ylnxy 1

  x .

Câu 11. Cho số thực a0. Biểu thức P a a .3 được viết lại dưới dạng lũy thừa hữu tỉ là A.

2

a3. B. a3. C.

4

a3. D.

1

a3. Lời giải

GVSB: Nguyễn Trọng; GVPB: Quan Hải

(11)

Chọn C Ta có:

1 1 1 4

3 3 3 3

. .

P a a a aaa . Câu 12. Phương trình 3x22x 1 có nghiệm là

A. x0, x2. B. x0, x 2. C. x 1, x3. D. x1, x 3. Lời giải

GVSB: Nguyễn Trọng; GVPB: Quan Hải Chọn A

Ta có

2 2 2 2 0 2 0

3 1 3 3 2 0

2

x x x x x

x x

x

 

         . Câu 13. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log

x5

1.

A. x 5. B. 0 x 5. C. x5. D. x5. Lời giải

GVSB: Nguyễn Trọng; GVPB: Quan Hải Chọn C

Điều kiện: x    5 0 x 5.

Ta có log

x5

   1 x 5 10 x 5.

Câu 14. Tính nguyên hàm

3 dx x. A.

3 1

1

x

x C

 . B.

3 ln 3

x

C

. C. 3 .ln 3xC. D. 3xC. Lời giải

GVSB: Nguyễn Trọng; GVPB: Quan Hải Chọn B

3 d 3

ln 3

x xxC

.

Câu 15. Tính nguyên hàm

 

xsin 2 dx x

.

A.

2 cos 2 2 xxC

. B.

2 cos 2

2 2

x x

 C . C.

2

cos 2 2

xx C

. D.

2

2 sin

xx C . Lời giải

GVSB: Nguyễn Trọng; GVPB: Quan Hải Chọn B

sin 2 d

2 cos 2

2 2

x x

xx x  C

.

Câu 16. Cho hàm số f x

 

liên tục trên  và có

1

 

0

d 2

f x x

; 3

 

1

d 6

f x x

. Tính

3

 

0

d I

f x x

. A. I 8. B. I 12. C. I 36. D. I 4.

Lời giải

GVSB: Nguyễn Trọng; GVPB: Quan Hải Chọn A

(12)

     

3 1 3

0 0 1

d d d 2 6 8

I

f x x

f x x

f x x   .

Câu 17. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y2sin ,x y3,x1 và x2 được tính bởi công thức nào dưới đây?

A. 2

 

1

2sin 3 d S

xx

. B.

2

1

3 2sin d S

x x

.

C. 2

 

2

1

3 2sin d S

x x

. D.

 

2

0

2sin 3 d S 

xx

. Lời giải

GVSB: Nguyễn Trọng; GVPB: Quan Hải Chọn B

Diện tích S của hình phẳng là:

2

0

2sin 3 d S

xx

.

Câu 18. Gọi z z1, 2 là các nghiệm phức của phương trình 2z22z 5 0 với phần ảo lần lượt là dương và âm. Số phức liên hợp của số phức w 4 z12z22

A. w 4 3i. B. w 4 3i. C. w  4 3i. D. w  4 3i. Lời giải

GVSB: Nguyễn Trọng; GVPB: Quan Hải Chọn B

Ta có: 2z22z 5 0

1

2

1 3 2 2 1 3 2 2

z i

z i

  

 

  

 .

Theo giả thiết:

2 2

2 2

1 2

1 3 1 3

4 4 4 3 4 3

2 2 2 2

w zz    i   i     i w i. Câu 19. Cho hai số phức z1 1 2iz2  2 i. Số phức z1z2 bằng

A.  3 i. B. 3i. C. 3i. D.  3 i. Lời giải

GVSB: Nguyễn Trọng; GVPB: Quan Hải Chọn C

   

2

1 1 2 2 3

zz   i    i i.

Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy, số phức z  2 4i được biểu diễn bởi điểm nào trong các điểm ở hình vẽ dưới đây?

(13)

A. Điểm C. B. Điểm D. C. Điểm A. D. Điểm B. Lời giải

GVSB: Nguyễn Trọng; GVPB: Quan Hải Chọn A

Số phức z  2 4i có điểm biểu diễn là điểm C

2; 4

.

Câu 21. Cho tứ diện .O ABC có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Biết

 

2 cm OA

, OB3 cm

 

, OC6 cm

 

. Tính thể tích của khối tứ diện .O ABC. A. 6 cm

 

3 . B. 36 cm

 

3 . C. 12 cm

 

3 . D. 18 cm

 

3 .

Lời giải

GVSB: Ngoc Dan BMT; GVPB: Kim Anh Chọn A

 Ta có: OA OB OA

OBC

OA OC

 

 

 

 .

 Do đó, thể tích của khối tứ diện .O ABC là:

.

1 1 1

. . . .2.3.6 6

3 6 6

O ABC OBC

VOA SOA OB OC 

 

cm3 .

Câu 22. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC A B C.    có AB2a, AA a 3. Tính thể tích khối lăng trụ ABC A B C.   .

A. 3a3. B. a3. C.

3 3

4 a

. D.

3

4 a

. Lời giải

GVSB: Ngoc Dan BMT; GVPB: Kim Anh Chọn A

(14)

 Do ABC A B C.    là hình lăng trụ tam giác đều nên A A là đường cao của khối lăng trụ.

Tam giác ABC đều, có cạnh AB2a nên diện tích là

 

2 2 3 2

4 3

ABC

Saa .

 Vậy thể tích khối lăng trụ ABC A B C.    là VAA S. ABCa 3.a2 3 3 a3.

Câu 23. Một hình nón có bán kính mặt đáy bằng 3cm , độ dài đường sinh bằng 5cm . Tính thể tích V của khối nón được giới hạn bởi hình nón.

A. V 75 cm 3. B. V 45 cm 3. C. V 12 cm 3. D. V 16 cm 3. Lời giải

GVSB: Ngoc Dan BMT; GVPB: Kim Anh Chọn C

Hình nón có bán kính mặt đáy r3cm, độ dài đường sinh l5cmnên độ dài đường cao

2 2 4 cm

hlr  . Vậy

1 2

3 . .

V   r h 1 2 .3 .4 3

 12 cm 3.

Câu 24. Một hình trụ có bán kính đáy là 3 cm , chiều cao là 5 cm . Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó.

A. 16 cm 2. B. 45 cm 2. C. 48 cm 2. D. 24 cm 2. Lời giải

GVSB: Ngoc Dan BMT; GVPB: Kim Anh Chọn C

Ta có R3cm , h5cm Stp 2Rh2R2 2 .3.5 2 .3   2 48 cm 2.

Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm ( 2;3; 4)A   , (4; 3;3)B  . Tính độ dài đoạn thẳng AB.

A. AB11. B. AB

6; 6;7

. C. AB7. D. AB9.

Lời giải

GVSB: Ngoc Dan BMT; GVPB: Kim Anh Chọn A

Ta có độ dài đoạn thẳng AB là: AB AB 62 

 

6 272 121 11

. VậyAB11.

Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

 

S có phương trình
(15)

 

S x: 2y2z22x4y6z 5 0. Tính diện tích mặt cầu

 

S .

A. 36. B. 9. C. 12. D. 42 .

Lời giải

GVSB: Ngoc Dan BMT; GVPB: Kim Anh Chọn A

Mặt cầu

 

S có tâm I

1;2;3

và bán kính R 1222 32 5 3. Diện tích mặt cầu

 

S là: S 4R2 4 3 2 36.

Câu 27. Cho mặt phẳng

 

P : 3x y  2 0. Vectơ nào trong các vectơ dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

P ?

A. n 

1;0; 1

. B. n

3;0; 1

. C. n

3; 1;0

. D. n

3; 1;2

.

Lời giải

GVSB: Ngoc Dan BMT; GVPB: Kim Anh Chọn C

Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

P : 3x y  2 0

3; 1;0

.

Câu 28. Trong không gian Oxyz, đường thẳng chứa trục Oy có phương trình tham số là

A.

0 , 0 x y t t z

 

  

 

. B.

0, 0 x t

y t

z

 

  

 

. C.

0 0, x

y t

z t

 

  

 

. D.

0 1 , x

y t

z t

 

  

 

 . Lời giải

GVSB: Ngoc Dan BMT; GVPB: Kim Anh Chọn A

Trục Oy qua O

0;0;0

và có vectơ chỉ phương j

0;1;0

nên có phương trình 0

, 0 x y t t z

 

  

 

 . Câu 29. Một tổ có 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh. Tính xác suất sao

cho 2 học sinh được chọn đều là nữ.

A.

1

5 . B.

1

15 . C.

7

15 . D.

8 15 . Lời giải

GVSB: Ngoc Dan BMT; GVPB: Kim Anh Chọn B

Xác suất 2 học sinh được chọn đều là nữ là

2 3 2 10

1 15 C C

. Câu 30. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên  ?

A. y  x3 3x2. B. y2x2. C. y x42x23. D. 2 y x

x

 . Lời giải

GVSB: Ngoc Dan BMT; GVPB: Kim Anh Chọn A

(16)

Xét hàm số y  x3 3x2 trên  . Ta có y  3x2 3 0, x  . Vậy hàm số nghịch biến trên  .

Câu 31. Giá trị lớn nhất của hàm số y x33x2 3 trên

 

0;3

A. 3 . B. 1. C. 2. D. 2 .

Lời giải

GVSB: Ngoc Dan BMT; GVPB: Kim Anh Chọn A

 Hàm số y x33x23 xác định và liên tục trên

 

0;3 .

3 2 6 y  xx,

0 0

2 y x

x

 

     , y

 

0 3, y

 

2  1, y

 

3 3.

 Vậy giá trị lớn nhất của hàm số trên

 

0;3 là 3 .

Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình 4x 2x8

A.

 

0;8 . B.

8;

. C.

8;

. D.

;8

.

Lời giải

GVSB: Ngoc Dan BMT; GVPB: Kim Anh Chọn B

4x2x8 22x 2x8 2x x 8  x 8.

Câu 33. Cho f x

 

, g x

 

là hai hàm số liên tục trên đoạn

1;1

f x

 

là hàm số chẵn, g x

 

hàm số lẻ. Biết

1

 

0

d 5

f x x

;

1

 

0

d 7

g x x

. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. 1

 

1

d 14 g x x

. B. 1

   

1

d 10 f x g x x

 

 

 

.

C. 1

   

1

d 10 f x g x x

 

 

 

. D. 1

 

1

d 10 f x x

. Lời giải

GVSB: Ngoc Dan BMT; GVPB: Kim Anh Chọn A

 Vì f x

 

là hàm số chẵn nên

   

1 1

1 0

d 2 d

f x x f x x

2.5 10

. Vì g x

 

là hàm số lẻ nên

1

 

1

d 0

g x x

.

1

   

1

d 10 f x g x x

 

 

 

1

   

1

d 10 f x g x x

 

 

 

.

Câu 34. Cho hai số phức zz. Trong các mệnh đề sai, mệnh đề nào sai?

A. z z   z z. B. z z   z z

. C. z z.   z z. 

. D. z z. z z. . Lời giải

(17)

Chọn B

Với hai số phức zz, ta có: z z   z z .

Câu 35. Cho hình chóp .S ABCD đáy là hình vuông cạnh a, tâm O. Cạnh bên SA2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi  là góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. tan  2. B.   75 . C. tan 1. D.   60 . Lời giải

GVSB: Ngoc Dan BMT; GVPB: Kim Anh Chọn A

 Do SA

ABCD

nên AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng

ABCD

.

Vậy góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy

ABCD

SCA , vì SAC vuông tại A .

 Tam giác SAC vuông tại A có tan SA

  AC

, với AC a 2 và SA2a thì tan  2. Câu 36. Cho tứ diện đều cạnh a 3. Đường cao của khối tứ diện đã cho là:

A. a. B.

3 2 a

. C. a 5. D. a 2.

Lởi giải

GVSB: Ngoc Dan BMT; GVPB: Kim Anh Chọn D

O

B D

C A

 Giả sử tứ diện đều ABCD cạnh a 3 có O là trọng tâm của tam giác BCD suy ra AO là đường cao của tứ diện ABCD.

 Ta có:

 

3 3

2.

3 2

OBaa

nên AO AB2OB2

 

a 3 2a2 a 2.

S

A

B C

D

(18)

Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A

3; 2;0

, B

1;0; 4

. Mặt cầu nhận AB làm đường kính có phương trình là

A. x2y2z24x2y4z15 0 . B. x2y2z24x2y4z 3 0. C. x2y2z24x2y4z 3 0. D. x2y2z24x2y4z15 0 .

Lời giải

GVSB: Ngoc Dan BMT; GVPB: Kim Anh Chọn B

 Vì mặt cầu nhận AB làm đường kính nên mặt cầu có tâm I

2;1; 2

là trung điểm của AB

và bán kính 6

2 RAB

.

 Phương trình của mặt cầu là:

x2

 

2 y1

 

2 z 2

2 6.

2 2 2 4 2 4 3 0

x y z x y z

        .

Câu 38. Cho đường thẳng

  1 2

: 3

4

x t

d y t t

z t

  

    

  

. Khi đó phương trình chính tắc của d là:

A.

1 3 4

2 1 1

x  y  z

 . B.

1 3 4

2 1 1

x  y  z

 . C.

2 3 5

2 1 1

x  y  z

 . D.

2 1 1

1 3 4

x  y  z

 .

Lời giải

GVSB: Ngoc Dan BMT; GVPB: Kim Anh Chọn B

 Đường thẳng

  1 2

: 3

4

x t

d y t t

z t

  

    

  

đi qua điểm M

1; 3;4

và nhận u 

2;1; 1

làm vtcp.

 Vậy phương trình chính tắc của d

1 3 4

: 2 1 1

x y z

d   

 

 . Câu 39. Cho hàm số f x

 

với đạo hàm f x

 

có đồ thị như hình vẽ. Hàm số

   

3 2 2

3

g xf xxx  x

đạt cực đại tại điểm nào?

(19)

A. x2. B. x 1. C. x1. D. x0. Lời giải

GVSB: Ngoc Dan BMT; GVPB: Kim Anh Chọn C

 Ta có g x

 

f x

  

 x 1

2

Do đó g x

 

0 f x

  

x1

2

Đây là phương trình hoành độ giao điểm của các đồ thị hàm số y f x

 

y x22x1. Vẽ đồ thị của các hàm số y f x y x

 

; 22x1 trên cùng một hệ trục tọa độ như hình vẽ sau:

Suy ra

 

0

0 1

2 x

g x x

x

 

    

  .

 BBT của hàm số y g x

 

như sau:
(20)

Dựa vào BBT ta thấy hàm số y g x

 

có điểm cực đại x1. Câu 40. Cho ,x y là các số thực thoả mãn log9xlog12 ylog16

x3y

. Tính giá trị x y.

A.

3 5

2

. B.

13 3 2

. C.

3 13 2

. D.

5 1 2

 . Lời giải

GVSB: Ngoc Dan BMT; GVPB: Kim Anh Chọn B

 Đặt log9xlog12 ylog16

x3y

t

9 3

12 0

3 16 4

t

t t

t

x x

y y

x y

   

     

    

 .

 Theo đề bài ta có phương trình

9t 3.12t 16t

3 4

4 3 3

t t

   

      

3 2 3

3 1 0

4 4

t t

   

        

3 13 3

4 2

3 13 3

4 2

t

t

   

  

        .

Ta có:

3 13 3

4 2 0

t

   

   nên không thoả mãn và

3 13 3

4 2 0

t

   

   nên thoả mãn.

Vậy

13 3 2 x

y

 

. Người làm: Ngoyenksb Facebook: Ngo Yen

Email: ngoyenksb@gmail.com

Câu 41. Cho hàm số f x

 

liên tục trên  thỏa mãn

 

16

9

d 6

f x

I x

x  và

 

2

0

2cos 1 sin d 3

f x x x

 

.

Tính tích phân 4

 

1

d I

f x x

.

A. I  2. B. I 6. C. I 9. D. I 2.

GVSB: Ngoyenksb; GVPB: Trần Minh Hưng Lời giải

Chọn C

 Xét

 

16

9

d 6

f x

I x

x

, đặt

d d

2

x t x t

  x  Đổi cận: x  9 t 3; x16 t 4

4

 

3

2 d 6

I

f t t4

 

3

d 6 3

f t t 2

 

.

(21)

2

 

0

2cos 1 sin d 3

J f x x x

 

, đặt 2 cosx   1 u 2sin dx xdu Đổi cận: x  0 u 3; 1

x  2 u .

   

1 3

3 1

1 d 3 6

J  2

f u u 

f u du . Vậy

     

4 3 4

1 1 3

d d d 6 3 9

I

f x x

f x x

f x x   .

Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 1 3i 3 2

z2i

2 là số thuần thực?

A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 .

GVSB: Ngoyenksb; GVPB: Trần Minh Hưng Lời giải

Chọn D

Giả sử z x yi 

x y,

.

Khi đó z 1 3i 3 2

x1

 

2 y3

2 18 1

 

.

z2i

2 x

y2

i2 x2

y2

22x y

2

i.

Theo giả thiết ta có 2

2

0 0

2 x y x

y

 

      . Với x0 thay vào

 

1 ta được phương trình

     

 

2 2 1

2

1

3 17

3 17

1 3 18 3 17

3 17 3 17

z i

y y y

y z i

  

   

            .

Với y 2 thay vào

 

1 ta được phương trình

x1

 

2  2 3

2 18

x1

2  7

nghiệm.

Vậy có 2 số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 43. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a , SA

ABCD

, cạnh bên SC tạo với

ABCD

một góc 60 và tạo với

SAB

một góc thỏa mãn cos  134 . Thể tích của khối chóp SABCD bằng

A. 3a3. B.

2 3 3

4 a

. C. 2a3. D.

2 3

3 a

.

GVSB: Ngoyenksb; GVPB:

Trần Minh Hưng

Lời giải Chọn C

(22)

Có : SA

ABCD

SC ABCD,

   SC AC ,  SCA SCA  60 .

 

CB SA

CB SAB CB AB

 

 

 

SC SAB,

   SC SB ,  BSC  cos  BCSC  134 .

Đặt BC x , ta có

2

4 3

sin 1 cos 3

BC BC x

SC  BSC  BSC 

 , ACAB2BC2a2x2 .

cos AC

SCASC

2 2

1

2 4 3

3 a x

x

  

3

 x aAC 2a tan 60 2 3

SA AC a

    .

Thể tích khối chóp SABCDbằn

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Bên trong hình nón người ta đặt một khối cầu và một hình trụ sao cho hình trụ có một đáy nằm trên đáy của hình nón và một đáy tiếp xúc với các đường sinh của hình nón;

Một khối cầu có thể tích V đi qua đỉnh và đường tròn đáy của một khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều.. Tỉ số thể tích khối cầu và

Trên một mảnh đất hình vuông có diện tích 81 m 2 người ta đào một cái ao nuôi cá hình trụ sao cho tâm của hình tròn đáy trùng với tâm của mảnh đất (hình vẽ bên).. Ở giữa

Câu 2: Thiết diện qua trục một hình nón là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a, tính thể tích của khối nón đó.. Hàm số có đúng một

Tính xác suất để mật khẩu đó là một dãy chữ cái mà các chữ cái nếu xuất hiện 1 lần thì không đứng cạnh nhau, đồng thời các chữ T, N giống nhau thì đứng cạnh nhauC.

Mặt phẳng đi qua trục cắt hình nón theo một thiết diện làm tam giác vuông cân.. Thể tích khối

Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a.. Thể tích của khối

Thiết diện qua trục của hình trụ tròn xoay là hình vuông cạnh bằng 2a, thể tích của khối nón tròn xoay có đường tròn đáy là đáy của hình trụ và đỉnh là tâm của đường