BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO --- PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA
MÃ ĐỀ: 17
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút
Câu 1. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ?
A. 9 . B. 54 . C. 15 . D. 6 .
Câu 2. Cho cấp số cộng
un với u13; u2 9. Công sai của cấp số cộng đã cho bằngA. 6. B. 3. C. 12. D. -6.
Câu 3. Cho hàm số y f x
có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?A.
1;
. B.
;1
. C.
1;
. D.
; 1
.Câu 4. Cho hàm số f x
có bảng biến thiên như sau:Hàm số đạt cực đại tại
A. x 2. B. x3. C. x1. D. x2.
Câu 5. Cho hàm f x
liên tục trên và có bảng xét dấu f x
như sau:Số điểm cực tiểu của hàm số là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số AC là đường thẳng :
A.
1 y3
. B. y3. C. y 1. D. y1.
Câu 7. Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. y x3 3x2 B. y x 4x21 C. y x 4x21 D. y x 33x2 Câu 8. Cho hàm số y x 33x có đồ thị
C . Tìm số giao điểm của
C và trục hoành.A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 9. Với a là số thực dương tùy ý, log2a2 bằng:
A. 2
1log
2 a
. B. 2 log 2a C. 2 log2a. D. 2
1 log
2 a
. Câu 10. Đạo hàm của hàm số y13xlà:
A.
13 ln13 y x
B. y x.13x1 C. y 13 ln13x D. y 13x Câu 11. Rút gọn biểu thức
5 3:3
Q b b với b0.
A.
4
Q b 3 B.
4
Q b 3 C.
5
Q b 9 D. Q b 2 Câu 12. Nghiệm của phương trình 22 1x 32 là:
A. x2. B.
17 x 2
. C.
5 x2
. D. x3.
Câu 13. Nghiệm của phương trình log (4 x 1) 3là:
A. x65 B. x80 C. x82 D. x63
Câu 14. Cho hàm số f x
x4x2. Trong các khẳng đinh sau, khằng định nào đúng?A.
f x dx
15x513x3CB.
f x dx
x4x2C C.
f x dx
x5x3C. D.
f x dx
4x32x C Câu 15. Cho hàm số f x
2sinx. Trong các khẳng đinh sau, khằng định nào đúng?A.
2sinxdx 2cosx C B.
2sinxdx2cosx CC.
2sinxdxsin2x C
D.
2sinxdxsin 2x CCâu 16. Biết 2
1
d 2
f x x
và 2
1
d 6
g x x
, khi đó 2
1
dx f x g x
bằngA. 8 . B. 4. C. 4 . D. 8.
Câu 17. Tích phân
2
0
(2 1) I
x dxbằng:
A. I 5. B. I 6. C. I 2. D. I 4.
Câu 18. Số phức liên hợp của số phức z 1 2i là
A. z 1 2i. B. z 2 i. C. z 1 2i. D. z 1 2i. Câu 19. Cho hai số phức z1 1 i và z2 2 3i. Tính môđun của số phức z1z2.
A. z1z2 1. B. z1z2 5. C. z1z2 13. D. z1z2 5. Câu 20. ĐiểmM trong hình vẽ là biểu diễn hình học của số phức nào dưới đây?
A. z 2 i. B. z 2 i. C. z 1 2i. D. z 1 2i.
Câu 21. Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a2 và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp bằng
A. 6a3. B. 2a3. C. 3a3. D. a3.
Câu 22. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng a2và khoảng cách giữa hai đáy bằng 3a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A.
3 3
V 2a
. B. V 3a3. C. V a3. D. V 9a3.
Câu 23. Một hình nón với bán kính đáy r3a và chiều cao h4a, diện tích xung quanh của nó bằng A. 12a2. B. 30a2. C. 36a2. D. 15a2
Câu 24. Khối trụ tròn xoay có đường kính đáy là 2a, chiều cao là h2a có thể tích là
A. V a3. B. V 2a h2 . C. V 2a2. D. V 2a3.
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A
3; 2;3
, B
1;2;5
, C
1;0;1
.Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC?
A. G
1;0;3
. B. G
3;0;1
. C. G
1;0;3
. D. G
0;0; 1
.Câu 26. Trong không gian Oxyz, mặt cầu
S x: 2y2z22x4y2z 3 0có bán kính bằngA. 3 . B. 3 . C. 6 . D. 9 .
Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyzcho các điểm A
0;1; 2
, B
2; 2;1
, C
2;0;1
.Phương trình mặt phẳng đi qua Avà vuông góc với BClà
A. 2x y 1 0. B. y 2z 3 0. C. 2x y 1 0. D. y2z 5 0. Câu 28. Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M
1; 2;3
vàcó véctơ chỉ phương a
1; 4; 5
làA.
1 2 3
1 4 5
x y z
. B.
1 4 2 5 3
x t
y t
z t
.
C.
1 4 5
1 2 3
x y z
. D.
1 2 4 3 5
x t
y t
z t
.
2 -1
O
Câu 29. Có hai hộp chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất chứa 4 quả cầu trắng và 6 quả cầu đen. Hộp thứ hai chứa 3 quả cầu trắng và 7 quả cầu đen. Từ mỗi hộp lấy ra ngẫu nhiên một quả. Tìm xác suất để hai quả cầu lấy ra cùng màu?
A.
21
50 . B.
27
50 . C.
3
25 . D.
1 5 .
Câu 30. Tìm tất cả các giá trị của mđể hàm số y
m1
x33
m1
x23x2đồng biến biến trên ?
A. 1 m 2. B. 1 m 2. C. 1 m 2. D. 1 m 2
Câu 31. Cho hàm số
1 y x 2
x
, giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên
1;2
làA. m0. B. m2. C.
9 m4
. D.
1 m2
.
Câu 32. Tìm số nghiệm nguyên dương của bất phương trình
2 2
1 1
5 125.
x x
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 33. Cho hàm số f x
có đạo hàm trên đoạn
1;4
, f
4 2021, 4
1
d 2020 f x x
. Tính f
1?
A. f
1 1. B. f
1 1. C. f
1 3. D. f
1 2.Câu 34. Cho số phức
1i z
4 2i. Tìm môđun của số phức w z 3.A. 5 . B. 10 . C. 25 . D. 7 .
Câu 35. Cho hình chóp .S ABCcó đáy ABC là tam giác vuông tại A. Tam giác SBC là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Số đo của góc giữa đường thẳng SA và
ABC
bằng
A. 45 .0 B. 60 .0 C. 30 .0 D. 75 .0
Câu 36. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA a 3; gọi M là trung điểm của AC. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng
SBC
.A.
,
33 d M SBC a
. B.
,
62 d M SBC a
.
C.
,
64 d M SBC a
. D.
,
32 d M SBC a
.
Câu 37. Trong hệ tọa độ Oxyz cho I
1;1;1
và mặt phẳng
P : 2x y 2z 4 0. Mặt cầu
S tâmI cắt
P theo một đường tròn bán kính r4. Phương trình của
S làA.
x1
2 y1
2 z 1
2 16. B.
x1
2 y1
2 z 1
2 9.C.
x1
2 y1
2 z 1
2 5. D.
x1
2 y1
2 z 1
2 25.Câu 38. Phương trình đường thẳng d đi qua điểm M(3;1; 1) và song song với đường thẳng
1 3
: 2 1 2
x y z
là
A.
3 1 1
: 2 1 2
x y z
d
B.
3 1 1
: 2 1 2
x y z
d
C.
2 1 2
: 3 1 1
x y z
d
D.
2 1 2
: 3 1 1
x y z
d
Câu 39. Cho hàm số y f x
. Biết hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Trên đoạn
4;3
, hàm số g x
2f x
1 x
2 có giá trị nhỏ nhất bằngA. 2f
4 25. B. 2f
3 4. C. 2f
1 4. D. 2f
1 4.Câu 40. Tập nghiệm của bất phương trình 3 .xx254x5.3x 9x26 .3x x45 là:
A.
;1
2;
B.
;1
2;5 C.
;1
5;
D.
1; 2 5;
.Câu 41. Cho hàm số
2 2 1 22 3 2
x khi x f x x x khi x
. Tích phân
2
0
2 cos 2 1 sin 2 d
f x x x
bằng
A.
43
3 . B.
43
12 . C.
14
12 . D.
14 3 . Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z i 2 và
z1
z i
là số thuần ảo?A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 43. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC có AB a AC , 2 ,a BAC 120, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng
SBC
và mặt phẳng (ABC) bằng 45 (tham khảo hình bên). Thể tích khối chóp .S ABC bằngA.
3 7
14 a
. B.
3 7
7 a
. C.
3 3
12 a
. D.
3
7 a
.
Câu 44. Một con đường ở Trường Đại học Đồng Tháp có thiết kế như hình sau: Mỗi vòng cung (cung tròn trên mặt đất) được làm từ những thanh thép tròn, khoảng cách giữa hai chân của mỗi vòng cung là 2, 4 m , tính từ mặt đất đến điểm cao nhất của vòng cung là 2, 4 m . Nếu dùng những tấm bạt che phủ toàn bộ phia trên của con đường (phần hình trụ trên mặt đất) dài 0,5 km thì diện tích bạt cần dùng gần nhất với số nào sau đây:
A. 3321,5m2. B. 1391m2. C. 695,5m2. D. 4017m2.
Câu 45. Cho đường thẳng
1 2
: ,
1 1 1
x y z
mặt phẳng
P x: 2y2z 4 0. Phương trình đường thẳng d nằm trong
P sao cho d cắt và vuông góc với đường thẳng làA.
3 1 2 . 1
x t
y t
z t
B.
3
2 .
2 2 x t
y t
z t
C.
2 4 3 1 . 4
x t
y t
z t
D.
1 3 3 . 3 2
x t
y t
z t
Câu 46. Cho hàm số f x
có f
0 0. Biết y f x
là hàm số bậc bốn và có đồ thị là đường cong trong hình dưới.Số điểm cực trị của hàm số g x
f x
3 x làA. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 47. Số các giá trị của tham số m thuộc
10;10
để phương trình ln
mln
m x
xcó nghiệm là
A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 2 .
Câu 48. Cho đường thẳng 3 y4x
và parabol 1 2
y2x a
(a là tham số thực dương). Gọi S S1, 2 lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên.
Khi S1 S2 thì a thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
1 9; 4 32
. B.
7 1; 32 4
. C.
3 7; 16 32
. D.
0; 3 16
. Câu 49. Cho số phức z thỏa mãn z z 2 z z 8
. Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức P z 3 3i . Tính M m .
A. 10 34. B. 2 10. C. 10 58. D. 5 58.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
S : x1
2 y2
2 z 3
2 16 vàcác điểm A
1;0; 2
, B
1;2;2
. Gọi
P là mặt phẳng đi qua hai điểm A, B sao cho thiết diện của
P với mặt cầu
S có diện tích nhỏ nhất. Khi viết phương trình
P dưới dạng
P ax by cz: 3 0. Tính T a b c.A. 3. B. 3. C. 0. D. 2.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.A 3.D 4.B 5.B 6.B 7.D 8.B 9.C 10.C
11.B 12.D 13.A 14.A 15.A 16.B 17.B 18.A 19.C 20.A
21.B 22.B 23.D 24.D 25.A 26.A 27.C 28.D 29.B 30.C
31.A 32.A 33.B 34.A 35.B 36.C 37.D 38.B 39.D 40.D
41.B 42.A 43.A 44.A 45.C 46.B 47.B 48.C 49.D 50.B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
ĐỀ SỐ 17 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THI TN 12- 2020-2021
Câu 1. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ?
A. 9 . B. 54 . C. 15 . D. 6 .
Lời giải
GVSB: VŨ VĂN HUY, GVPB: Nguyễn Minh Đức Chọn C
Chọn 1 học sinh từ 15 học sinh ta có 15 cách chọn.
Câu 2. Cho cấp số cộng
unvới u13; u2 9. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 6. B. 3. C. 12. D. -6.
Lời giải
GVSB: VŨ VĂN HUY, GVPB: Nguyễn Minh Đức Chọn A
Cấp số cộng
uncó số hạng tổng quát là: un u1
n1
d; (Với u1 là số hạng đầu và d là công sai).
Suy ra có: u2 u1 d 9 3 d d 6. Vậy công sai của cấp số cộng đã cho bằng 6.
Câu 3. Cho hàm số y f x
có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?A.
1;
. B.
;1
. C.
1;
. D.
; 1
.Lời giải
GVSB: VŨ VĂN HUY, GVPB: Nguyễn Minh Đức Chọn D
Từ bảng xét dấu ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
; 1
và
1;1
.Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
; 1
.Câu 4. Cho hàm số f x
có bảng biến thiên như sau:Hàm số đạt cực đại tại
A. x 2. B. x3. C. x1. D. x2.
Lời giải
GVSB: VŨ VĂN HUY, GVPB: Nguyễn Minh Đức Chọn B
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho có '(3) 0f và đạo hàm đổi dấu từ ( ) sang ( ) Vậy hàm số đạt cực đại tại x3
Câu 5. Cho hàm f x
liên tục trên và có bảng xét dấu f x
như sau:Số điểm cực tiểu của hàm số là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
GVSB: VŨ VĂN HUY, GVPB: Nguyễn Minh Đức Chọn B
Ta thấy f x
đổi dấu 2 lần từ
sang
khi qua các điểm x 1;x1 Vậy hàm số có 2 điểm cực tiểu.Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số AC là đường thẳng :
A.
1 y3
. B. y3. C. y 1. D. y1.
Lời giải
GVSB: VŨ VĂN HUY, GVPB: Nguyễn Minh Đức Chọn B
Ta có :
3 1
lim lim 3
1
x x
y x
x
và
3 1
lim lim 3
1
x x
y x
x
nên y3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 7. Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. y x3 3x2 B. y x 4x21 C. y x 4x21 D. y x 33x2 Lời giải
GVSB: VŨ VĂN HUY, GVPB: Nguyễn Minh Đức Chọn D
Đồ thị hình vẽ là đồ thị hàm số bậc ba có hệ số a0 nên chỉ có hàm số y x 33x2 thỏa mãn điều kiện trên.
Câu 8. Cho hàm số y x 33x có đồ thị
C . Tìm số giao điểm của
C và trục hoành.A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Lời giải
GVSB: VŨ VĂN HUY, GVPB: Nguyễn Minh Đức Chọn B
Xét phương trình hoành độ giao điểm của
C và trục hoành:x33x00 3 x x
Vậy số giao điểm của ( )C và trục hoành là 3.
Câu 9. Với a là số thực dương tùy ý, log2a2 bằng:
A. 2
1log
2 a
. B. 2 log 2a C. 2 log2a. D. 2
1 log
2 a
. Lời giải
GVSB: VŨ VĂN HUY, GVPB: Nguyễn Minh Đức Chọn C
Vì a là số thực dương tùy ý nên log2a2 2log2a Câu 10. Đạo hàm của hàm số y13xlà:
A.
13 ln13 y x
B. y x.13x1 C. y 13 ln13x D. y 13x Lời giải
GVSB: VŨ VĂN HUY, GVPB: Nguyễn Minh Đức Chọn C
Ta có
ln ln .
x x
u u
y a y a a
y a y a a u
Vậy y 13 ln13x . Câu 11. Rút gọn biểu thức
5 3:3
Q b b với b0.
A.
4
Q b 3 B.
4
Q b 3 C.
5
Q b 9 D. Q b 2 Lời giải
GVSB: VŨ VĂN HUY, GVPB: Nguyễn Minh Đức Chọn B
5 5 1 5 1 4
3:3 3: 3 3 3
Q b b b b b b
Câu 12. Nghiệm của phương trình 22 1x 32 là:
A. x2. B.
17 x 2
. C.
5 x2
. D. x3.
Lời giải
GVSB: VŨ VĂN HUY, GVPB: Nguyễn Minh Đức
Chọn D
2 1 2 1 5
2 x 322 x 2 2x 1 5 x 3. Câu 13. Nghiệm của phương trình log (4 x 1) 3là:
A. x65 B. x80 C. x82 D. x63
Lời giải
GVSB: VŨ VĂN HUY, GVPB: Nguyễn Minh Đức Chọn A
Điều kiện xác định: x 1 0 x 1
Phương trình log4
x 1
3 x 1 43 x 65 (thỏa mãn điều kiện xác định).Câu 14. Cho hàm số f x
x4x2. Trong các khẳng đinh sau, khằng định nào đúng?A.
f x dx
15x513x3CB.
f x dx
x4x2CC.
f x dx
x5x3C. D.
f x dx
4x32x CLời giải
GVSB: VŨ VĂN HUY, GVPB: Nguyễn Minh Đức Chọn A
f x dx
x4x dx2
15x513x3C.Câu 15. Cho hàm số f x
2sinx. Trong các khẳng đinh sau, khằng định nào đúng?A.
2sinxdx 2cosx C B.
2sinxdx2cosx CC.
2sinxdxsin2x C
D.
2sinxdxsin 2x CLời giải
GVSB: VŨ VĂN HUY, GVPB: Nguyễn Minh Đức Chọn A
Ta có:
sin dx x cosx C .2sinxdx2 sin xdx 2 cosx C
Câu 16. Biết 2
1
d 2
f x x
và 2
1
d 6
g x x
, khi đó 2
1
dx f x g x
bằngA. 8 . B. 4. C. 4 . D. 8.
Lời giải
GVSB: VŨ VĂN HUY, GVPB: Nguyễn Minh Đức Chọn B
Ta có: 2
2
2
1 1 1
d d d 2 6 4
f x g x x f x x g x x
.
Câu 17. Tích phân
2
0
(2 1) I
x dxbằng:
A. I 5. B. I 6. C. I 2. D. I 4.
Lời giải
GVSB: VŨ VĂN HUY, GVPB: Nguyễn Minh Đức
Chọn B
Ta có 2
2
200
(2 1) 6 0 6
I
x dx x x . Câu 18. Số phức liên hợp của số phức z 1 2i làA. z 1 2i. B. z 2 i. C. z 1 2i. D. z 1 2i. Lời giải
GVSB: VŨ VĂN HUY, GVPB: Nguyễn Minh Đức Chọn A
Số phức liên hợp của số phức z a bi là số phức z a bi . Do đó số phức liên hợp của số phức z 1 2i là z 1 2i.
Câu 19. Cho hai số phức z1 1 i và z2 2 3i. Tính môđun của số phức z1z2. A. z1z2 1
. B. z1z2 5. C. z1z2 13. D. z1z2 5 . Lời giải
GVSB: VŨ VĂN HUY, GVPB: Nguyễn Minh Đức Chọn C
Ta có z1z2 1 i 2 3i 3 2i z1z2 3 2i 13 .
Câu 20. ĐiểmM trong hình vẽ là biểu diễn hình học của số phức nào dưới đây?
A. z 2 i. B. z 2 i. C. z 1 2i. D. z 1 2i. Lời giải
GVSB: VŨ VĂN HUY, GVPB: Nguyễn Minh Đức Chọn A
Điểm M(2; 1) biểu diễn cho số phức có phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 1 nên z 2 i. GVSB: Good Hope; GVPB: Phạm Thị Tâm Câu 21. Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a2 và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp bằng
A. 6a3. B. 2a3. C. 3a3. D. a3.
Lời giải Chọn B
Ta có
2 3
1 1
. 3 .2 2
3 đ 3
V S h a a a .
Câu 22. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng a2và khoảng cách giữa hai đáy bằng 3a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A.
3 3
V 2a
. B. V 3a3. C. V a3. D. V 9a3. Lời giải
Chọn B
Ta có chiều cao lăng trụ h3a.
2 -1
O
Thể tích của khối lăng trụ V Bh3a3.
Câu 23. Một hình nón với bán kính đáy r3a và chiều cao h4a, diện tích xung quanh của nó bằng A. 12a2. B. 30a2. C. 36a2. D. 15a2
Lời giải Chọn D
h
r l S
O A
Ta có:h SO r OA ,
Độ dài đường sinh của hình trụ là l SA r2h2 5a Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là:
Sxq=rl .3 .5a a15a2
Câu 24. Khối trụ tròn xoay có đường kính đáy là 2a, chiều cao là h2a có thể tích là
A. V a3. B. V 2a h2 . C. V 2a2. D. V 2a3. Lời giải
Chọn D
Ta có bán kính đáy của khối trụ là r a .
Thể tích của khối trụ V r h2 . .2a2 a2 . a3.
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A
3; 2;3
, B
1;2;5
, C
1;0;1
.Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC?
A. G
1;0;3
. B. G
3;0;1
. C. G
1;0;3
. D. G
0;0; 1
.Lời giải Chọn A
Theo công thức tính tọa độ trọng tâm của tam giác.
Câu 26. Trong không gian Oxyz, mặt cầu
S x: 2y2z22x4y2z 3 0có bán kính bằngA. 3 . B. 3 . C. 6 . D. 9 .
Lời giải Chọn A
Mặt cầu
S có tâm I
1; 2; 1
và bán kính R 1222 12 3 3.Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyzcho các điểm A
0;1; 2
, B
2; 2;1
, C
2;0;1
.Phương trình mặt phẳng đi qua Avà vuông góc với BClà
A. 2x y 1 0. B. y 2z 3 0. C. 2x y 1 0. D. y2z 5 0. Lời giải
Chọn C
4;2;0
2 2;1;0
BC
Vậy phương trình mặt phẳng đi qua Avà vuông góc với BCcó dạng:
2 x 0 1 y 1 0
2x y 1 0 2x y 1 0.
Câu 28. Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M
1; 2;3
vàcó véctơ chỉ phương a
1; 4; 5
làA.
1 2 3
1 4 5
x y z
. B.
1 4 2 5 3
x t
y t
z t
.
C.
1 4 5
1 2 3
x y z
. D.
1 2 4 3 5
x t
y t
z t
.
Lời giải Chọn D
Đường thẳng d có véctơ chỉ phương a
1; 4; 5
, do a v với v
1; 4;5
nên d cũng nhận véctơ v
1;4;5
làm véctơ chỉ phươngdo đó phương trình tham số của đường thẳng d là 1
2 4 . 3 5
x t
y t
z t
Câu 29. Có hai hộp chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất chứa 4 quả cầu trắng và 6 quả cầu đen. Hộp thứ hai chứa 3 quả cầu trắng và 7 quả cầu đen. Từ mỗi hộp lấy ra ngẫu nhiên một quả. Tìm xác suất để hai quả cầu lấy ra cùng màu?
A.
21
50 . B.
27
50 . C.
3
25 . D.
1 5 . Lời giải
Chọn B
Ta có: n
10.10 100 .Gọi biến cố A: “hai quả cầu lấy ra cùng màu”.
Để biến cố A ta xét 2 TH xảy ra:
TH1: chọn 2 quả trắng: 4.3=12 cách.
TH2: chọn 2 quả đen: 6.7= 42 cách.
12 42 54n A .
Vậy
5027P A n A
n
.
Câu 30. Tìm tất cả các giá trị của mđể hàm số y
m1
x33
m1
x23x2đồng biến biến trên ?
A. 1 m 2. B. 1 m 2. C. 1 m 2. D. 1 m 2 Lời giải
Chọn C
Ta có y 3
m1
x26
m1
x3.Hàm số đã cho đồng biến trên khi và chỉ khi y 0, x
1 0 1 0
0 m
m
2
1 1
9 1 9 1 0
m m
m m
1 1
1 2
m m
m
1 m 2.
Câu 31. Cho hàm số
1 y x 2
x
, giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên
1;2
làA. m0. B. m2. C.
9 m4
. D.
1 m2
. Lời giải
Chọn A Hàm số
1 y x 2
x
xác định và liên tục trên đoạn
1;2
.Ta có
2
2 2
1 4 3
1 2 2
x x
y x x
;
1 1;2
0 3 1;2
y x
x
Mà y
1 0;
2 9y 4 . Vậy min1;2 y y
1 0.
Câu 32. Tìm số nghiệm nguyên dương của bất phương trình
2 2
1 1
5 125.
x x
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Lời giải Chọn A
Ta có
2 2
1 1 2
2 3 1 3 0 1 3
5 125
x x
x x x x x
Vì phương trình tìm nghiệm nguyên dương nên các nghiệm là x
1;2;3
.Câu 33. Cho hàm số f x
có đạo hàm trên đoạn
1;4
, f
4 2021, 4
1
d 2020 f x x
. Tính f
1?
A. f
1 1. B. f
1 1. C. f
1 3. D. f
1 2.Lời giải Chọn B
Ta có 4
411
d
f x x f x
f
4 f
1
4
1
1 4 d
f f f x x
2021 2020 1 .
Câu 34. Cho số phức
1i z
4 2i. Tìm môđun của số phức w z 3.A. 5 . B. 10 . C. 25 . D. 7 .
Lời giải Chọn A
Ta có:
4 2 1 3
1
z i i
i
. Do đó: w z 3 4 3i. Vậy
2 2
4 3 5
w
.
Câu 35. Cho hình chóp .S ABCcó đáy ABC là tam giác vuông tại A. Tam giác SBC là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Số đo của góc giữa đường thẳng SA và
ABC
bằng
A. 45 .0 B. 60 .0 C. 30 .0 D. 75 .0
Lời giải Chọn B
C H B
A S
Gọi H là trung điểm của BC,
SBC
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy nên ta có SH
ABC
.Khi đó ta có hình chiếu vuông góc của SA lên
ABC
là AH. Suy ra góc giữa SA và
ABC
bằng góc giữa SA và AH bằng góc SAH .
Ta có:
1 AH 2BC
,
3 SH BC 2
. Do đó trong tam giác SAH ta có
tan SH 3
SHA AH . Vậy góc SAH 600.
Câu 36. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA a 3; gọi M là trung điểm của AC. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng
SBC
.A. d M SBC
,
a33. B. d M SBC
,
a26.
C.
,
64 d M SBC a
. D.
,
32 d M SBC a
. Lời giải
Chọn C
Ta có d M SBC
,
12d A SBC
,
.
Gọi N là trung điểm của BC H; là hình chiếu của A trên SN. Khi đó d A SBC
,
AH.Có AN a 3; 2 2 2
1 1 1 6
2 AH a
AH SA AN d M SBC
,
a46.
Câu 37. Trong hệ tọa độ Oxyz cho I
1;1;1
và mặt phẳng
P : 2x y 2z 4 0. Mặt cầu
S tâmI cắt
P theo một đường tròn bán kính r4. Phương trình của
S làA.
x1
2 y1
2 z 1
2 16. B.
x1
2 y1
2 z 1
2 9.C.
x1
2 y1
2 z 1
2 5. D.
x1
2 y1
2 z 1
2 25.Lời giải Chọn D
Ta có:
,
2 1 2 42 22 1 2
d I P
9 3
3 .
Bán kính của mặt cầu
S là R d I P2
,
r2 3242 5.Vậy phương trình của mặt cầu
S là
x1
2 y1
2 z 1
2 25.Câu 38. Phương trình đường thẳng d đi qua điểm M(3;1; 1) và song song với đường thẳng
1 3
: 2 1 2
x y z
là
A.
3 1 1
: 2 1 2
x y z
d
B.
3 1 1
: 2 1 2
x y z
d
C.
2 1 2
: 3 1 1
x y z
d
D.
2 1 2
: 3 1 1
x y z
d
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng
1 3
: 2 1 2
x y z
có vectơ chỉ phương u
2;1; 2
. Vì //d nên đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là ud
2;1; 2 .
Phương trình đường thẳng d đi qua điểm M(3;1; 1) và có vecto chỉ phương ud
2;1;2
là:
3 1 1
: 2 1 2
x y z
d
Câu 39. Cho hàm số y f x
. Biết hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Trên đoạn
4;3
, hàm số g x
2f x
1 x
2 có giá trị nhỏ nhất bằngA. 2f
4 25. B. 2f
3 4. C. 2f
1 4. D. 2f
1 4.Lời giải Chọn D
Ta có g x
2f x
2 1x
g x
0 2f x
2 1x
0 f x
1 x.Nhận thấy đường thẳng y 1 x cắt đồ thị hàm số y f x
tại 3 điểm phân biệt có tọa độ lần lượt là A
4;5
, B
1; 2
và C
3; 2
.Suy ra phương trình g x
0 có 3 nghiệm phân biệt:
0 413 x
g x x
x
trên
4;3
.Ta có bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra giá trị nhỏ nhất của g x
trên
4;3
là g
1 2f
1 4.Câu 40. Tập nghiệm của bất phương trình 3 .xx254x5.3x 9x26 .3x x45 là:
A.
;1
2;
B.
;1
2;5 C.
;1
5;
D.
1; 2 5;
.Lời giải Chọn D
Bất phương trình 3 .xx254x5.3x 9x26 .3x x45 tương đương với:
2 2 2
2 2
2
3 . 9 6 .3 54 5.3 45 0 3 9 6 3 9 5 3 9 0
3 9 0 2
6 5 0 1 5
3 9 6 5 0 5
1 2
3 9 0
6 5 0 1 2 5
x x x x x x
x
x
x
x x x x x x
x
x x x x
x x x
x x
x x x
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
1; 2 5;
.Câu 41. Cho hàm số
2 2 1 22 3 2
x khi x f x x x khi x
. Tích phân
2
0
2 cos 2 1 sin 2 d
f x x x
bằng
A.
43
3 . B.
43
12 . C.
14
12 . D.
14 3 . Lời giải
GVSB: Phú Văn Lan; GVPB: Le Van Do Chọn B
Đặt t2cos 2x 1 dt 4sin 2 dx x.
Đổi cận 0 3; 1
x t x 2 t . Tích phân trở thành:
1 3 2 3
3 1 1 2
1 1 1
d d d d
4 4 4
I f t t f t t f t t f t t
2 3
2 2
1 2
1 2 3 d 1 d
4 t t t t t
1 16 43
4 9 3 12
.
Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z i 2 và
z1
z i
là số thuần ảo?A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 . Lời giải
GVSB: Phú Văn Lan; GVPB: Le Van Do Chọn A
Gọi z a bi
a b, R
.
2
2
2 2
2 2 1 2 1 2 1
z i a bi i a b a b .
z1
z i
a bi 1
a bi i
a2b2 a b
a b 1
i là số thuần ảo
2 2 0 2
a b a b
.
Từ
1 và
2 ta có h