• Không có kết quả nào được tìm thấy

73. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Hóa Học - THPT Quốc Oai - Hà Nội (Lần 1) (File word có lời giải) - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "73. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Hóa Học - THPT Quốc Oai - Hà Nội (Lần 1) (File word có lời giải) - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia"

Copied!
11
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GDĐT HÀ NỘI THPT QUỐC OAI (Đề thi có 04 trang) (40 câu trắc nghiệm)

ĐỀ THI THỬ TN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LẦN 1 NĂM HỌC 2021-2022

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 079 Cho nguyên tử khối:H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.

Câu 41:Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. HNO3. B. NaCl. C. CH3COOH. D. NaOH.

Câu 42:Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là:

A. C17H35COONa. B. CH3COONa. C. C2H5COONa. D. C17H33COONa.

Câu 43:Nhúng thanh kẽm vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ có ăn mòn điện hóa xảy ra?

A. FeCl3. B. HCl. C. MgCl2. D. CuCl2. Câu 44:Trùng hợp chất nào dưới đây thu được polietilen?

A. CH3-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH3. Câu 45:Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

A. Cu. B. Mg. C. Cr. D. Fe.

Câu 46:Metyl axetat có công thức cấu tạo là:

A. C2H5COOCH3. B. HO-C2H4-CHO. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.

Câu 47:Cho các chất: tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ, fructozơ. Số chất tham gia phản ứng tráng bạc là:

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 48:Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí Cl2dư, thu được 2,67 gam AlCl3. Giá trịcủa m là:

A. 0,35. B. 0,48. C. 0,54. D. 0,27.

Câu 49:Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân. B. Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ.

C. Fructozơ có nhiều trong mật ong. D. Đường saccarozơ còn được gọi là đường nho.

Câu 50:Trong phân tử chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn?

A. C2H2. B. C2H4. C. CH4. D. C6H6(benzen).

Câu 51:Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Fe2+. B. Cu2+. C. Ag+. D. Al3+. Câu 52:Chất có cùng công thức phân tử với glucozơ là:

A. Fructozơ. B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.

Câu 53:Dung dịch chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch H2SO4vừa tạo khí, vừa tạo kết tủa?

A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. Ba(HCO3)2. D. BaCl2. Câu 54:Chất nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường?

A. Valin. B. Glyxin. C. Metylamin. D. Anilin.

Câu 55:Cho 3,2 gam kim loại R (hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 10,8 gam Ag. Kim loại R là:

A. Cu. B. Zn. C. Mg. D. Fe.

Câu 56:Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dung dịch lysin không làm chuyển màu màu quỳ tím.

B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.

C. C2H5NH2là amin bậc 2.

(2)

D. Phân tử H2N-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.

Câu 57:Trong phòng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên.

Khí X được tạo ra từ phản ứng hoá học nào sau đây?

A. 2Fe + 6H2SO4đặc, t° → Fe2(SO4)3+ 3SO2(K) + 6H2O.

B. CaCO3+ 2HCl → CaCl2+ CO2(K) + H2O.

C. 3Cu + 8HNO3→ 3Cu(NO3)2+ 2NO (K) + 4H2O.

D. NH4Cl + NaOH → NH3(K) + NaCl + H2O.

Câu 58:Phân tử khối của alanin là:

A. 93. B. 75. C. 89. D. 117.

Câu 59: Cho dãy các chất sau: H2NCH2CONHCH(CH3)COOH, ClH3NCH2COOH, CH3COONH3CH3, CH3COOC6H5. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm thu được có chứa hai muối là:

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

Câu 60:Cho 0,1 mol P2O5vào dung dịch chứa 0,5 mol NaOH. Dung dịch thu được chứa các chất là:

A. Na3PO4, NaOH. B. H3PO4, NaH2PO4. C. Na3PO4, Na2HPO4. D. Na2HPO4, NaH2PO4.

Câu 61:Cho 1 ml dung dịch AgNO31% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH32M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 - 5 giọt dung dịch X, sau đó ngâm ống nghiệm chứa hỗn hợp phản ứng vào cốc nước nóng (khoảng 70 - 80°C) trong vài phút. Trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X là:

A. ancol etylic. B. glixerol. C. axit axetic. D. anđehit fomic.

Câu 62:Hỗn hợp X gồm Na, K, Ca hòa tan hết trong nước tạo dung dịch Y và 2,24 lít khí (đktc). Thể tích (ml) dung dịch HCl 1M tối thiểu cần dùng để trung hòa dung dịch Y là:

A. 300. B. 100. C. 150. D. 200.

Câu 63:Cho 22,3 gam ClH3NCH2COOH phản ứng tối đa với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:

A. 19,40. B. 22,60. C. 18,75. D. 37,50.

Câu 64: Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6, amilozơ, nilon-6, tơ nitron, polibutađien, tơ visco, tơ lapsan. Số polime tổng hợp có trong dãy là:

A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 65:Hòa tan hoàn toàn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl3và z mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là:

A. x = y - 2z. B. 2x = y + z. C. 2x = y + 2z. D. y = 2x.

Câu 66:Cho hơi nước qua than nóng đỏ thu được 0,3 mol hỗn hợp khí X gồm CO, H2và CO2. Hỗn hợp X phản ứng vừa hết hỗn hợp Y nung nóng gồm CuO, MgO, Fe3O4 và Al2O3có cùng số mol thì thu hỗn hợp chất rắn Z. Hòa tan Z vào dung dịch HCl thì thu được 3,36 lít khí. Nếu cho X vào 400 ml Ba(OH)2

0,1M thì thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:

A. 9,85. B. 5,91. C. 1,40. D. 7,88.

Câu 67:Cho 7,7 gam hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C4H10và H2qua bình đựng dung dịch brom dư thấy có a mol brom tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X cần dùng 1,65 mol O2

thu được 1,1 mol CO2. Giá trị của a là:

A. 0,15. B. 0,20. C. 0,25. D. 0,35.

(3)

Câu 68: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, Fe2O3bằng dung dịch HCl thu được dung dịch Y.

Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được (m + 1,8) gam kết tủa. Biết trong X, nguyên tố oxi chiếm 30,769% về khối lượng. Giá trị của m là:

A. 5,20. B. 5,31. C. 5,53. D. 5,51.

Câu 69:Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sắt tan được trong dung dịch HNO3đặc, nguội.

B. Khi đốt cháy Fe trong khí Cl2thì Fe bị ăn mòn điện hóa học.

C. Trong công nghiệp, kim loại Na được sản xuất bằng cách điện phân dung dịch NaCl.

D. Kim loại Cr có độ cứng lớn hơn kim loại Cu.

Câu 70:Hòa tan hết hỗn hợp Fe3O4và Cu có cùng số mol vào dung dịch H2SO4dư, thu được dung dịch X. Chất nào sau đây không tác dụng với X?

A. KOH. B. MgCl2. C. NaNO3. D. Al.

Câu 71:Có ba dung dịch riêng biệt: H2SO41M; Al2(SO4)31M; AlCl31M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3). Tiến hành các thí nghiệm sau:

TN1: Trộn V ml (1) với V ml (2) và 3V ml dung dịch NaOH 1M thu được a mol kết tủa.

TN2: Trộn V ml (1) với V ml (3) và 3V ml dung dịch Ba(OH)21M thu được 5a mol kết tủa.

TN3: Trộn V ml (2) với V ml (3) và 4V ml dung dịch Ba(OH)21M thu được b mol kết tủa.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. So sánh nào sau đây đúng?

A. b = 6a. B. b = 4a. C. b = 3a. D. b = a.

Câu 72:Cho các phát biểu sau:

(a) Các hợp chất hữu cơ luôn có số chẵn nguyên tử hiđro.

(b) Chất béo lỏng dễ dàng bị oxi hóa thành chất béo rắn.

(c) Nước brom oxi hóa glucozơ thành axit gluconic.

(d) Nhỏ dung dịch brom vào dung dịch anilin, thu được kết tủa trắng.

(e) Tơ lapsan và thủy tinh hữu cơ thuộc loại polieste.

(f) Monome là một mắt xích trong phân tử polime.

Số phát biểu đúng là:

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

Câu 73:Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4và Fe(NO3)2tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO41M.

Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 59,04 gam muối trung hòa và 0,896 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 0,44 mol NaOH phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 73,5%. B. 78,9%. C. 68,66%. D. 80,02%.

Câu 74:Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl3.

(b) Điện phân dung dịch CuSO4với điện cực trơ.

(c) Cho dung dịch NaHCO3vào dung dịch CaCl2đun nóng.

(d) Cho dung dịch NH3dư vào dung dịch AlCl3. (e) Cho dung dịch (NH4)2SO4vào dung dịch Ba(OH)2. Có bao nhiêu thí nghiệm thu được cả chất rắn và chất khí?

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 75:Hai este E và F (no, mạch hở, là đồng phân của nhau) đều có cùng công thức công thức phân tử CnH10On-1. Thủy phân hoàn toàn E trong dung dịch NaOH thu được 2 muối cacboxylat X, Y (MX < MY) và 2 ancol Z, T (MT = MZ + 16). Thủy phân hoàn toàn F trong dung dịch NaOH thu được 2 muối cacboxylat R, Y và 2 ancol Q, T (MZ= MQ+ 14). Cho các phát biểu sau:

(a) Ancol T hòa tan được Cu(OH)2tạo phức màu xanh lam.

(b) Từ Q và Z đều có thể điều chế trực tiếp axit axetic.

(c) E và F đều có mạch cacbon không phân nhánh.

(4)

(d) Đốt cháy hoàn toàn Y thu được Na2CO3, CO2và H2O.

(e) Nhiệt độ sôi của Z cao hơn axit fomic.

(g) Z có trong thành phần của xăng E5.

(h) Cho X tác dụng với dung dịch H2SO4loãng thì có mùi giấm thoát ra.

Số phát biểu đúng là:

A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.

Câu 76: Hỗn hợp E gồm C15H31COOH, C17HyCOOH và triglixerit Y có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 1.

Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 4,9375 mol O2, thu được CO2và 3,325 mol H2O. Mặt khác, cho m gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 25% so với lượng phản ứng, đun nóng), thu được dung dịch Z. Cô cạn Z thu được hỗn hợp gồm 3 chất rắn khan có khối lượng 60,2 gam. Biết 109,5 gam E phản ứng tối đa với 0,2 mol Br2trong dung dịch. Phần trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 38. B. 39. C. 37. D. 40.

Câu 77: Điện phân dung dịch chứa 14,28 gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 4A (điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất 100%). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X (có pH < 7) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí thoát ra ở cả hai điện cực, có tỉ khối so với He là 6,2. Bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của t là:

A. 8685. B. 6755. C. 5790. D. 7720.

Câu 78:Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10ml dung dịch NaOH 40%.

Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp.

Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp.

Cho các phát biểu sau:

(a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng chứa muối natri của axit béo nổi lên.

(b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.

(c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra.

(d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.

(e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol.

Số phát biểu đúng là

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

Câu 79:Đun nóng 100 gam dung dịch Na2CO3 bão hòa (dung dịch X) và hòa tan thêm 2 gam Na2CO3

vào X. Sau khi làm lạnh dung dịch đến t°C, thì thấy tách ra 17,16 gam chất Y có dạng Na2CO3.nH2O.

Biết rằng trong Y, Na chiếm 16,084% theo khối lượng, dung dịch còn lại ở t°C có nồng độ phần trăm khối lượng là 16,0773%. Hỏi nồng độ phần trăm khối lượng của Na2CO3trong dung dịch X gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 20%. B. 18%. C. 16%. D. 14%.

Câu 80:Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X và Y đều hai chức (nY > nX), Z ba chức. Đốt cháy 18,74 gam E cần dùng 0,675 mol O2. Mặt khác, thủy phân 18,74 gam E trong dung dịch NaOH 11,11% đun nóng (vừa đủ), thu được 123,15 gam dung dịch F, cô cạn F thu được 24,44 gam T gồm ba chất rắn (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp, chất rắn có phân tử khối lớn nhất < 100) và 0,12 mol hỗn hợp Q gồm ba ancol (có hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon và hơn kém nhau 0,01 mol).

Đốt cháy 0,12 mol Q cần dùng 0,29 mol O2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % theo khối lượng của Y trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 21%. B. 28%. C. 51%. D. 49%.

(5)

ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT

41C 42D 43D 44B 45B 46D 47B 48C 49C 50C

51C 52A 53C 54C 55A 56D 57D 58C 59D 60C

61D 62D 63D 64A 65B 66B 67C 68A 69D 70B

71A 72C 73A 74C 75C 76A 77D 78A 79B 80B

Câu 43:

Nhúng thanh kẽm vào lượng dư dung dịch CuCl2sẽ có ăn mòn điện hóa xảy ra:

Zn + CuCl2—> ZnCl2+ Cu

Cu sinh ra bám vào thanh Zn tạo nên cặp điện cực cùng tiếp xúc với dung dịch điện li nên có ăn mòn điện hóa.

Nhúng Zn vào các dung dịch còn lại không tạo được điện cực thứ 2 nên chỉ có ăn mòn hóa học.

Câu 47:

Có 2 chất tham gia phản ứng tráng gương trong dãy là glucozơ, fructozơ.

Câu 48:

2Al + 3Cl2—> 2AlCl3

nAl = nAlCl3= 0,02 —> mAl = 0,54 gam Câu 53:

Dung dịch Ba(HCO3)2khi tác dụng với dung dịch H2SO4vừa tạo khí, vừa tạo kết tủa:

Ba(HCO3)2+ H2SO4—> BaSO4+ 2CO2+ 2H2O Câu 55:

nAg = 0,1

R + 2AgNO3—> 2Ag + R(NO3)2

0,05………0,1

—> MR = 3,2/0,05 = 64: R là Cu Câu 56:

A. Sai, dung dịch Lys làm quỳ tím hóa xanh do Lys là amino axit có 2NH2và 1COOH B. Sai, chỉ protein dạng hình cầu tan được.

C. Sai, C2H5NH2là amin bậc 1.

D. Đúng, đây là đipeptit Gly-Gly Câu 57:

Khí X thu bằng cách đẩy không khí, úp ngược bình nên:

MX< M không khí = 29

(6)

—> X là NH3(MX= 17) Câu 59:

H2NCH2CONHCH(CH3)COOH+ 2NaOH —> GlyNa + AlaNa + H2O ClH3NCH2COOH+ 2NaOH —> NaCl + GlyNa + 2H2O

CH3COONH3CH3+ NaOH —> CH3COONa + CH3NH2+ H2O CH3COOC6H5+ 2NaOH —> CH3COONa + C6H5ONa + H2O Câu 60:

nP2O5= 0,1 —> nH3PO4= 0,2

nOH-/nH3PO4= 2,5 —> Sản phẩm Na2HPO4, Na3PO4. Câu 61:

Chất X có phản ứng tráng Ag —> X là Anđehit fomic.

Câu 62:

nH2= 0,1 —> nHCl = nOH-= 0,2

—> VddHCl = 200 ml Câu 63:

nClH3NCH2COOH = 0,2

ClH3NCH2COOH + 2KOH —> KCl + GlyK + 2H2O

—> m muối = mKCl + mGlyK = 37,5 gam Câu 64:

Các polime tổng hợp có trong dãy là: polietilen, nilon-6,6, nilon-6, tơ nitron, polibutađien, tơ lapsan.

Câu 65:

Dung dịch X chỉ chứa 1 chất tan duy nhất là FeCl2. Bảo toàn Fe —> nFe2+= x + y

Bảo toàn Cl —> nCl-= 3y + z Bảo toàn điện tích cho X:

2(x + y) = 3y + z —> 2x = y + z Cách khác:

Bảo toàn H —> nH2= 0,5z Bảo toàn electron: 2x = y + 2.0,5z

—> 2x = y + z Câu 66:

Đặt x, y, z là số mol CO, H2, CO2

—> nX = x + y + z = 0,3 (1) Bảo toàn electron: 2x + 4z = 2y (2)

(7)

Y gồm CuO, MgO, Fe3O4và Al2O3mỗi chất a mol

—> Z gồm Cu (a), Fe (3a), MgO (a) và Al2O3(a) nH2= 3a = 0,15 —> a = 0,05

—> nO = x + y = a + 4a (3)

(1)(2)(3) —> x = 0,075; y = 0,175; z = 0,05

nCO2= 0,05 và nBa(OH)2= 0,04 -nBaCO3= 0,03 -m = 5,91 gam Câu 67:

2C3H6= C2H2+ C4H10

—> Quy đổi 0,5 mol X thành C2H2(x), C4H10(y) và H2(z) nX = x + y + z = 0,5

nO2= 2,5x + 6,5y + 0,5z = 1,65 nCO2= 2x + 4y = 1,1

—> x = 0,25; y = 0,15; z = 0,1

—> mX = 15,4 và nBr2= 2x = 0,5

—> Khi mX = 7,7 thìnBr2= 0,25 Câu 68:

X gồm kim loại (a gam) và O (b mol)

—> nOH-= 2b

—> m↓ = a + 17.2b = a + 16b + 1,8

—> b = 0,1

—> mX = 16b/30,769% = 5,20 gam Câu 69:

A. Sai, Fe thụ động trong HNO3đặc, nguội B. Sai, Fe bị ăn mòn hóa học

C. Sai, sản xuất Na bằng cách điện phân nóng chảy NaCl D. Đúng, Cr là kim loại cứng nhất trong các kim loại.

Câu 70:

Cu + Fe3O4+ 4H2SO4—> CuSO4+ 3FeSO4+ 4H2O

Dung dịch X chứa Cu2+, Fe2+, H+dư, SO42-—> X không tác dụng với MgCl2. Câu 71:

1 mol H2SO4+ 1 mol Al2(SO4)3+ 3 mol NaOH —> 1/3 mol ↓ 1 mol H2SO4+ 1 mol Al2(SO4)3+ 3 mol Ba(OH)2—> 13/3 mol ↓

—> Loại

(8)

1 mol H2SO4+ 1 mol AlCl3+ 3 mol NaOH —> 1/3 mol ↓ 1 mol H2SO4+ 1 mol AlCl3+ 3 mol Ba(OH)2—> 1 mol ↓

—> Loại

1 mol AlCl3+ 1 mol Al2(SO4)3+ 3 mol NaOH —> 1 mol ↓ 1 mol AlCl3+ 1 mol Al2(SO4)3+ 3 mol Ba(OH)2—> 5 mol ↓

—> Nhận, vậy (1) là AlCl3, (2) là Al2(SO4)3, (3) là H2SO4

1 mol Al2(SO4)3+ 1 mol H2SO4+ 4 mol Ba(OH)2—> 6 mol ↓

—> b = 6a Câu 72:

(a) Sai, có thể chẵn hoặc lẻ (ví dụ CH4, CH3Cl…) (b) Sai, chất béo lỏng bị khử bởi H2thành chất béo rắn.

(c) Đúng (d) Đúng

(e) Sai, thủy tinh hữu cơ không thuộc loại polieste do chức este không nằm trên mạch chính của polime.

(f) Sai, monome là các phân tử nhỏ tham gia phản ứng tạo polime.

Câu 73:

Bảo toàn H —> nH2O = 0,16

Bảo toàn khối lượng —> m = 19,6 gam Đặt a, b, c là số mol Fe, Fe3O4và Fe(NO3)2

—> 56a + 232b + 180c = 19,6 (1) nH+= 4nNO + 2nO trong oxit nên:

0,04.4 + 2.4b = 0,32 (2)

Bảo toàn N —> nNO3-= 2c – 0,04

Bảo toàn điện tích cho dung dịch cuối cùng (Na+, K+, NO3-, SO42-):

0,44 + 0,32 = 2c – 0,04 + 2.0,32 (3) (1)(2)(3): a = 0,01; b = 0,02; c = 0,08

%Fe(NO3)2= 73,47%

Câu 74:

(a)Na + H2O —> NaOH + H2

NaOH + FeCl3—> NaCl + Fe(OH)3

(b)CuSO4+ H2O —> Cu + O2+ H2SO4

(c)NaHCO3+ CaCl2(t°) —> CaCO3+ NaCl + CO2+ H2O (d) NH3+ H2O + AlCl3—> Al(OH)3+ NH4Cl

(e)(NH4)2SO4+ Ba(OH)2—> BaSO4+ NH3+ H2O Câu 75:

(9)

Este no, mạch hở nên k = số COO = (n – 1)/2

—> (2n + 2 – 10)/2 = (n – 1)/2

—> n = 7 —> E và F đều là C7H10O6

MT= MZ+ 16 —> T và Z cùng C nhưng T hơn Z một nguyên tử O —> T là C2H4(OH)2và Z là C2H5OH E là HCOO-CH2-CH2-OOC-COO-C2H5

—> X là HCOONa và Y là (COONa)2

MZ= MQ+ 14 —> Q là CH3OH

F là CH3COO-CH2-CH2-OOC-COO-CH3

R là CH3COONa

(a) Đúng, T đa chức, có OH kề nhau nên hòa tan được Cu(OH)2tạo phức màu xanh lam.

(b) Đúng:

CH3OH + CO —> CH3COOH C2H5OH + O2—> CH3COOH + H2O (c) Đúng

(d) Sai, Y cháy không tạo H2O do Y không chứa H.

(e) Sai, Z và HCOOH cùng phân tử khối nhưng HCOOH có liên kết H liên phân tử bền hơn nên nhiệt độ sôi cao hơn.

(g) Đúng, xăng E5có 5% thể tích là Z.

(h) Sai, X + H2SO4loãng tạo HCOOH không có mùi giấm.

Câu 76:

E gồm C15H31COOH, C17HyCOOH và triglixerit Y có số mol tương ứng là 2u, 3u, u; đặt nCO2= v Bảo toàn O: 2.2u + 2.3u + 6u + 4,9375.2 = 2v + 3,325 (1)

nNaOH phản ứng = 2u + 3u + 3u = 8u

—> nNaOH đã dùng = 8u + 25%.8u = 10u Bảo toàn khối lượng:

(44v + 3,325.18 – 4,9375.32) + 40.10u = 60,2 + 18.5u + 92u (2) (1)(2) —> u = 0,025; v = 3,475

—>mE= 54,75 và nBr2= 54,75.0,2/109,5 = 0,1

1 mol C17HyCOOH và 1 mol Y tác dụng lần lượt với k, g mol Br2

—> nBr2= 3uk + ug = 0,1

—> 3k + g = 4 —> k = g = 1 là nghiệm duy nhất Vậy E gồm:

C15H31COOH: 0,05 mol C17H33COOH: 0,075 mol

(C15H31COO)2(C17H33COO)C3H5: 0,025 mol

—> %Y = mY/mE= 37,99%

(10)

Câu 77:

Đặt nCuSO4= a và nNaCl = b

—> 160a + 58,5b = 14,28 (1) Catot: nCu = a và nH2= c

Anot: nCl2= 0,5b và nO2= 0,2 – 0,5b – c Bảo toàn electron:

2a + 2c = 2.0,5b + 4(0,2 – 0,5b – c) (2)

m khí = 2c + 71.0,5b + 32(0,2 – 0,5b – c) = 0,2.4.6,2 (3) (1)(2)(3) —> a = 0,06; b = 0,08; c = 0,1

ne = 2a + 2c = It/F —> t = 7720 Câu 78:

(a) Đúng.

(b) Đúng, muối của axit béo khó tan trong dung dịch chứa NaCl nên tách ra, nhẹ hơn và nổi lên.

(c) Đúng, phản ứng thủy phân cần có mặt H2O.

(d) Sai, dầu nhớt là hiđrocacbon, không thể tạo ra xà phòng.

(e) Đúng.

Câu 79:

nNa = 17,16.16,084%/23 = 0,12

—> nNa2CO3.nH2O = 0,06 —> 18n + 106 = 17,16/0,06

—> n = 10 (Na2CO3.10H2O)

mdd còn lại = 100 + 2 – 17,16 = 84,84 mNa2CO3còn lại = 84,84.16,0773% = 13,64

—> mNa2CO3trong X = 13,64 + 0,06.106 – 2 = 18

—> C%Na2CO3trong X = 18%

Câu 80:

mddNaOH = 123,15 – 18,74 = 104,41

—> nNaOH = 104,41.11,11%/40 = 0,29 Bảo toàn khối lượng —> mQ = 5,9 Đốt Q —> nH2O = u và nCO2= v

—> nQ = u – v = 0,12

Bảo toàn khối lượng: 18u + 44v = 5,9 + 0,29.32

—> u = 0,33; v = 0,21

nO(Q) = (mQ – mC – mH)/16 = 0,17

(11)

—> Có 0,29 – 0,17 = 0,12 mol OH nằm trong muối

M muối < 100 —> Có HO-CH2-COONa (0,12) và 2 muối còn lại đều đơn chức, có khối lượng = 24,44 – 0,12.98 = 12,68 và số mol = 0,29 – 0,12 = 0,17

—> M = 74,58 —> HCOONa (0,09) và CH3COONa (0,08)

Do không có muối đa chức nên phải có 2 ancol đơn để tạo các este, mặt khác số C ancol = 0,21/0,12 = 1,75 nên có 1 ancol là CH3OH, hai ancol còn lại là AOH và B(OH)2, trong đó A, B cùng cacbon.

RCOO-CH2-COO-CH3: x mol R’COO-CH2-COO-A: y mol

R”COO-CH2-COO-B-OOC-R”’: 0,29 – 0,12.2 = 0,05 mol TH1:y = 0,05 – 0,01 = 0,04 —> x = 0,03

nC(Ancol) = 0,03.1 + 0,04CA + 0,05CB = 0,21

—> CA = CB = 2

Kết hợp số mol 2 muối ta có:

X là CH3COO-CH2-COO-CH3: 0,03 mol Y là HCOO-CH2-COO-C2H5: 0,04 mol

Z là HCOO-CH2-COO-CH2-CH2-OOC-CH3: 0,05 mol (Có thể đảo vị trí muối cacboxylat trong Z)

—> %Y = 28,18%

TH2:y = 0,05 + 0,01 = 0,06 —> x = 0,01 nC(Ancol) = 0,01.1 + 0,06CA + 0,05CB = 0,21 Vì CA = CB nên vô nghiệm.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

(3) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit luôn là phản ứng thuận nghịch (4) Phản ứng xà phòng hóa este là phản ứng một chiều.. Số phát

Cho toàn bộ dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư, phản ứng xong, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 6,4 gam chất rắnA. Giá trị m tối

Cho toàn bộ dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư, phản ứng xong, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 6,4 gam chất rắn.. Amino axit là

Câu 30: Đun m gam triglixerit X với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối gồm 13,9 gam natri panmitat và 7,6 gam natri oleat.. Nồng độ

Câu 30: Đun m gam triglixerit X với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối gồm 13,9 gam natri panmitat và 7,6 gam natri oleat.. Mặt khác, đun m

Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axitcacboxylic no có mạch cacbon không phân nhánh và 6,88 gam hỗn hợp

Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axitcacboxylic no có mạch cacbon không phân nhánh và 6,88 gam hỗn hợp

(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói (d) Khi thủy phân metyl fomat thu được sản phẩm có khả năng tham gia