• Không có kết quả nào được tìm thấy

[ET] Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Toán - Bộ đề theo mức độ - GV ĐHSP - Đề 15 - File word có lời giải.doc

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "[ET] Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Toán - Bộ đề theo mức độ - GV ĐHSP - Đề 15 - File word có lời giải.doc"

Copied!
22
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ SỐ 15 (Đề thi có 06 trang)

(Đề có lời giải)

ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC Môn: Toán

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng

 

P : 4x z  3 0. Véctơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng d?

A. u

4;1; 1

B. u

4; 1;3

C. u

4;0; 1

D. u

4;1;3

Câu 2. Cho hàm số y f x

 

liên tục tại x0 và có bảng biến thiên sau.

Đồ thị hàm số đã cho có

A. hai điểm cực trị, một điểm cực tiểu. B. một điểm cực đại, không có điểm cực tiểu.

C. một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu. D. một điểm cực đại, một điểm cực tiểu.

Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình log3

x22

3

A. S    

; 5

 

5;

B. S  

C. S  D. S  

5;5

Câu 4. Điểm A trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.

A. Phần thực là 3 và phần ảo là 2.

B. Phần thực là 3 và phần ảo là 2. C. Phần thực là 3 và phần ảo là 2i. D. Phần thực là 3 và phần ảo là 2i.

Câu 5. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình vẽ sau.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên \

 

1 . B. Hàm số đồng biến trên

 ; 1

. C. Hàm số đồng biến trên

; 2

. D. Hàm số đồng biến trên .
(2)

Câu 6. Cho ba điểm A

1; 3;2 ,

 

B 2; 3;1 ,

 

C 3;1; 2

và đường thẳng 1 1 3

: 2 1 2

x y z

d      . Tìm điểm D có hoành độ dương trên d sao cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12.

A. D

6;5;7

B. D

1; 1;3

C. D

7;2;9

D. D

3;1;5

Câu 7. Đặt tex4 thì 1

x 4

I dx

e

trở thành

A. I

t t

224

dt B. I

t t

2t4

dt C. I

t224dt D. I

t22t4dt

Câu 8. Cho hàm số yf x

 

x3ax2bx c a b c

, , 

. Biết hàm số có hai điểm cực trị là x1, 2

x và f

 

0 1. Giá trị của biểu thức P2a b c  là

A. P 2 B. P0 C. P 1 D. P5

Câu 9. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a và các mặt bên đều tạo với mặt phẳng đáy một góc 60. Thể tích V của khối chóp là

A. 3 3 24

Va B. 3 3

8

Va C. 3 3

4

Va D. 3 2

6 Va

Câu 10. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm f x

 

x x

2

2019

x21

2020. Số điểm cực trị của hàm số là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 11. Cho log 3m ; ln 3n. Hãy biểu diễn ln 30 theo m và n.

A. ln 30 n 1

mB. ln 30 m n n

  C. ln 30 n m

n

  D. ln 30 n

m n

  Câu 12. Với x a 0 và a là tham số, đặt

 

3

0

ln

x

f x

t tdt. Hàm số f x

 

đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A.

 

1;e B. 1 e;

 

 

  C.

1;

D.

e;

Câu 13. Một hình nón có bán kính đáy bằng 1 và thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân. Diện tích xung quanh của hình nón bằng

A. 2 B. π C. 2 2 D. 1

2

Câu 14. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu

 

S đi qua bốn điểm O, A

1;0;0 ,

 

B 0; 2;0

0;0; 4

C

A.

 

S x: 2y2z2 x 2y4z0 B.

 

S x: 2y2z22x4y8z0

 

2 2 2 

 

2 2 2
(3)

Câu 15. Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như sau.

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Giá trị cực đại của hàm số bằng 1. B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 5.

C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2. D. Giá trị cực đại của hàm số bằng 0.

Câu 16. Buổi sáng ông Tần vừa nhập một lượng dưa hấu từ nông dân và bán cho khách. Ông thống kê lại số dưa bán được theo giờ. Giờ thứ nhất bán được nửa số dưa và nửa quả, giờ thứ hai bán được nửa số dưa còn lại và nửa quả, giờ thứ 3 bán được nửa số dưa còn lại và nửa quả… Đến giờ thứ 5 sau khi bán được nửa số dưa còn lại và nửa quả thì ông còn dư 1 quả. Hỏi buổi sáng ông Tần đã nhập vào bao nhiêu quả dưa hấu?

A. 127 quả B. 63 quả C. 45 quả D. 105 quả

Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông. Trên AB lấy một điểm M. Gọi

 

là mặt phẳng qua M và song song với mặt phẳng

SAD

cắt SB, SC và CD lần lượt tại N, P, Q. Thiết diện của

 

với hình chóp là

A. hình thoi MNPQ. B. hình thang MNPQ.

C. hình thang cân MNPQ. D. hình bình hành MNPQ.

Câu 18. Kí hiệu z z1, 2 là hai nghiệm phức của phương trình z22z 5 0. Giá trị của z1z2 bằng

A. 2 5 B. 5 C. 3 D. 10

Câu 19. Trong các hàm số sau hàm số nào là đạo hàm của hàm số y2 .5x x?

A. 10 ln10x B. 10x C. 2x5x D. x.10x1 Câu 20. Cho hàm số y f x

 

có đồ thì hàm số y f x

 

như hình

vẽ. Biết f a

 

0. Hỏi đồ thị hàm số y f x

 

2020m có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3 B. 4

C. 5 D. 7

Câu 21. Một cốc nước hình trụ có chiều cao là h 3 (cm) bên trong đựng một lượng nước. Biết rằng khi nghiêng chiếc cốc sao cho lượng nước chạm mép cốc thì đồng thời nước cũng vừa chạm vào bán kính đáy cốc. Hỏi khi nghiêng cốc sao cho

(4)

lượng nước vừa đủ phủ kín đáy cốc thì điểm còn lại mà lượng nước chạm vào thành cốc cách đáy cốc một khoảng bằng bao nhiêu?

A. 2π cm B. π cm C. 4cm D. 3cm

Câu 22. Cho hình trụ có hai đáy là hai đường tròn

 

O

 

O , chiều cao bằng 2R và bán kính đáy R.

Một mặt phẳng

 

đi qua trung điểm của OO và tạo với OO một góc 30,

 

cắt đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng

A. 4 3 9

R B. 2 6

3

R C. 2 3

3

R D. 2

3 R

Câu 23. Tập nghiệm S của phương trình 22x15.2x 2 0 là

A. S  

1;1

B. S  

1;0

C. S

 

1 D. S

 

0;1

Câu 24. Cho x, y (x1) là hai số thực dương thỏa mãn 2 35 15

log ,log

5

x

y y x

  y . Giá trị của biểu thức

2 2

Pyx

A. P17 B. P50 C. P51 D. P40

Câu 25. Cho số phức z thỏa mãn z 2. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w 

1 i z

2i

A. một đường tròn. B. một đường thẳng.

C. một Elip. D. một parabol hoặc hyperbol.

Câu 26. Cho hàm số y f x

 

là hàm đa thức bậc 5 có đồ thị hàm số y f x

 

như hình vẽ. Hàm số

 

yf x đồng biến trên những khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A.

 ; 1

1;

B.

 ; 2

1; 2

C.

 ; 2

2;

D.

 2; 1

2;

Câu 27. Cho

 

  

2

2

2 1

2 1 1

f x  xx

  thỏa mãn

 

2 1

f  3. Biết phương trình f x

 

 1 có nghiệm duy nhất x x0. Giá trị của biểu thức T 2020x0

A. T 2020 B. T 1 C. T  2020 D. T 20203

Câu 28. Trong một lớp học có 35 học sinh. Muốn chọn ra một lớp trưởng, một lớp phó thì số cách chọn

A. C2 B. A2 C. 2!35 D. 2C1

(5)

Câu 29. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên và hàm số

   

2

y g x xf x có đồ thị trên đoạn

 

0; 2 như hình vẽ. Biết diện

tích miền màu xám là 5

S 2, giá trị tích phân 4

 

1

I

f x dx A. 5

I 4 B. 5

I 2 C. I 5 D. I 10

Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi

 

là mặt phẳng chứa đường thẳng

 

: 2 3

1 1 2

x y z

d     và vuông góc với mặt phẳng

 

:x y 2z 1 0. Giao tuyến của

 

 

đi qua điểm nào dưới đây?

A.

0;1;3

B.

2;3;3

C.

5;6;8

D.

1; 2;0

Câu 31. Một chiếc cốc có dạng hình trụ, chiều cao là 16cm, đường kính đáy bằng 8cm, bề dày thành cốc và đáy cốc là 1cm. Nếu đổ một lượng nước vào cốc cách miệng cốc 5cm thì ta được khối nước có thể tích V1, nếu đổ đầy cốc ta được khối trụ (tính cả thành cốc và đáy cốc) có thể tích V2. Tỉ số 1

2

V V bằng

A. 2

3 B. 11

6 C. 245

512 D. 45

128

Câu 32. Cho hàm số y f x

 

đồng biến trên

0;

; y f x

 

liên tục, nhận giá trị dương trên

0;

và thỏa mãn

 

3 2

f 3 và f x

 

2

x1 .

  

f x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 2613 f2

 

8 2614 B. 2614 f2

 

8 2615 C. 2618 f2

 

8 2619 D. 2616 f2

 

8 2617

Câu 33. Cho tam giác ABC đều cạnh a. Gọi

 

P là mặt phẳng chứa BC và vuông góc với

ABC

. Trong

 

P xét đường tròn

 

C đường kính BC. Diện tích mặt cầu nội tiếp hình nón có đáy là

 

C và đỉnh A bằng

A.

2

2

a

B.

2

3

a

C. a2 D. 2a2 Câu 34. Cho hàm số y f x

 

. Hàm số y f x

 

có đồ thị như

hình vẽ. Hàm số y f

2ex

đồng biến trên khoảng A.

0;ln 3

B.

1;

(6)

C.

1;1

D.

;0

Câu 35. Tại sân ga, có một đoàn tàu gồm 8 toa. Có 5 hành khách lên tàu, độc lập với nhau, mỗi người lên 1 toa ngẫu nhiên. Xác suất để sau khi hành khách lên tàu, đoàn tàu còn 7 toa trống là

A. 15

8 B. 24

8 C. 14

2.8 D. 14

8 Câu 36. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

yx, cung tròn có phương trình

 

6 2 6 6

y x   x và tục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ bên). Thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng D quanh trục Ox là

A. V  8 6 2  B. 22

8 6

V 3

   C. 22

8 6

V 3

   D. 22

4 6

V 3

  

Câu 37. Cho hàm số y f x

 

có đồ thị y f x

 

như hình vẽ bên.

Đặt g x

 

2f x

 

x2. Biết rằng g

 

0 g

 

 1 g

 

1 g

 

2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. g

 

0 g

 

1 g

 

2 g

 

1

B. g

 

0 g

 

 1 g

 

1 g

 

2

C. g

 

0 g

 

1 g

 

 1 g

 

2

D. g

 

0 g

 

1 g

 

 1 g

 

2

Câu 38. Xét các số phức z, w thỏa mãn w i 2, z 2 iw. Gọi z z1, 2 lần lượt là các số phức mà tại đó z đạt giá trị nhỏ nhất và đạt giá trị lớn nhất. Môđun z1z2 bằng

A. 3 2 B. 3 C. 6 D. 6 2

Câu 39. Cho lăng trụ đều tam giác ABC A B C.    có cạnh AB2a, M là trung điểm của A B ,

,( )

2

2

d C MBC  a . Thể tích khối lăng trụ ABC A B C.    bằng

A. 2 3

3 a B. 2 3

6 a C. 3 2 3

2 a D. 2 3

2 a

Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên m

0; 2021

để phương trình

2 3

 

x 2 3

x m có hai

nghiệm phân biệt?

A. 2016 B. 2017 C. 2018 D. 2019

(7)

Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho điểm A

10; 2;1

và đường thẳng 1 1

: 2 1 3

x y z

d     . Gọi

 

P là mặt phẳng đi qua điểm A, song song với đường thẳng d sao cho khoảng cách giữa d và

 

P lớn nhất.

Khoảng cách từ điểm M

1; 2;3

đến mặt phẳng

 

PA. 97 3

15 B. 76 790

790 C. 2 13

13 D. 3 29

29

Câu 42. Cho tứ diện ABCD có AB CD a AC BD b AD BC c  ,   ,   . Giá trị côsin góc giữa hai đường thẳng AC và BD bằng

A.

2 2

2

3 b a c

B.

2 2

2

2 b a c

C.

2 2

2

a c b

D.

2 2

2

3 a c b

Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 1 1

: 2 1 1

x y z

d     và mặt cầu

  

S : x4

 

2 y5

 

2 z 7

2 2. Hai điểm A và B thay đổi trên

 

S sao cho tiếp diện của

 

S tại A và B vuông góc với nhau. Đường thẳng qua A song song với d cắt mặt phẳng

Oxy

tại M, đường thẳng B song song với d cắt mặt phẳng

Oxy

tại N. Giá trị lớn nhất của tổng AM BN bằng

A. 16 6 B. 8 6 C. 7 6 5 3D. 20

Câu 44. Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ. Tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số h x

 

f2

 

x f x

 

m có đúng 3 điểm cực trị là

A. 1

m4 B. m1

C. m1 D. 1

m4 Câu 45. Cho đồ thị

 

1

3 5

: 2

C y x x

  

 ;

 

2

3 2

: 2

C x x

 

 và điểm I

2; 3

. Lấy A B, 

 

C1 , các tia đối của tia IA, IB cắt

 

C2 lần lượt tại C và D sao cho SABCD 2020. Diện tích tam giác IAB bằng

A. 505

2 B. 250 C. 2020

9 D. 505

Câu 46. Cho phương trình log 2

x33x

2sin

 

mx với m là tham số thực. Có tất cả bao nhiêu giá trị của m 

2020; 2020

để phương trình đã cho có nghiệm trên đoạn

 

2; 4 ?

A. 1280 B. 1285 C. 1287 D. 1286

(8)

Câu 47. Cho f x

 

là hàm số chẵn liên tục trong đoạn

1;1

1

 

1

2 f x dx

 . Giá trị tích phân

 

1 2020

1 x

I f x dx

e

 

A. I 2019 B. I 2020 C. I 2021 D. I 2018 Câu 48. Cho hàm số y f x

 

ax3bx2cx d có bảng biến thiên như sau.

Tìm m để phương trình f x

 

m có bốn nghiệm phân biệt 1 2 3 4

1 xxx  2 x . A. 1

2 m 1 B. 0 m 1 C. 0 m 1 D. 1

2 m 1

Câu 49. Cho ba điểm A, B, C lần lượt là 3 điểm biểu diễn của các số phức z z z1, ,2 3 thỏa mãn điều kiện

1 2 3 9

zzz  và z1z2  8 6i. Giá trị lớn nhất của diện tích tam giác ABC bằng

A. 28 14 B. 28 17 C. 30 14 D. 30 17

Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho điểm A

0;0;6

, điểm M nằm trên mặt phẳng

Oxy

MO. Gọi D là hình chiếu vuông góc của O lên AM và E là trung điểm của OM. Biết đường thẳng DE luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định. Bán kính mặt cầu đó là

A. R2 B. R1 C. R3 D. R 2

(9)

ĐÁP ÁN

1-C 2-D 3-D 4-B 5-B 6-C 7-C 8-A 9-A 10-B

11-D 12-C 13-A 14-C 15-B 16-B 17-B 18-A 19-A 20-C

21-C 22-B 23-A 24-B 25-A 26-D 27-B 28-B 29-C 30-B

31-D 32-A 33-B 34-D 35-D 36-D 37-A 38-C 39-C 40-D

41-A 42-C 43-A 44-A 45-C 46-D 47-C 48-A 49-A 50-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Do d

 

P nên véctơ chỉ phương của đường thẳng

 

d là véctơ pháp tuyến của

 

P . Suy ra một véctơ chỉ phương của đường thẳng

 

du u   P

4;0; 1

.

Câu 2: Tại x x2 hàm số y f x

 

không xác định nên khôg đạt cực trị tại điểm này.

Tại x x1 thì dễ thấy hàm số đạt cực đại tại điểm này.

Tại x x0, hàm số không có đạo hàm tại x0 nhưng liên tục tại x0 thì hàm số vẫn đạt cực trị tại x0 và theo như bảng biến thiên thì đó là cực tiểu.

Vậy đồ thị hàm số có một điểm cực đại, một điểm cực tiểu.

Câu 3: Ta có: log3

x22

 3 x2 2 27x2 25   5 x 5.

Câu 4: Ta có: z    3 2i z 3 2i.

Câu 5: Dựa vào bảng biến thiên hàm số đã cho đồng biến trên

 ; 1

 1;

. Câu 6: Ta có D d D

1 2 ; 1 ;3 2 , t  tt t

 .

1;0; 1 ,

 

4; 4;0

,

4; 4; 4

AB  AC  AB AC

   

.

2 ; 2 ;1 2

ADttt

 .

     

3

1 , . 4 2 4 2 4 1 2 6.12 5 3 18 21

6 5

ABCD

t

V AB AC AD t t t t

t

 

  

              

  

.

Với t3 suy ra D

7;2;9

(thỏa mãn điều kiện).

Với 21 37

5 D 5 0

t  x    (loại).

Câu 7: Đặt 2

2

2

4 4 2 2 4 2

4

x x x tdt

t e t e tdt e dx tdt t dx dx

           t

 .

Do đó 2

1 2

4 4

I x dx dt

e t

 

 

 

.

Câu 8: Ta có f x

 

3x22ax b .
(10)

Theo giả thiết, ta có hệ phương trình

9

3 2 0 2

12 4 0 6

1 1

a b a

a b b

c c

  

   

 

     

 

   

 

.

Vậy 2a b c   2.

Câu 9: Gọi M là trung điểm AB, O là trọng tâm ABCCM AB

(SAB), (ABC)

SMO  60 .

Mặt khác 1 3 3 3

. .tan 60 . 3

3 2 6 6 2

a a a a

MO  SO MO    .

Suy ra

2 3

1 3 3

3 2. . 4 24

SABC

a a a

V   .

Câu 10: Ta có

  

2

2019

2 1

2020 0 02

1 x

f x x x x x

x

 

       

  

.

Bảng xét dấu f x

 

:

Vậy hàm số có hai điểm cực trị.

Câu 11: Ta có log 3 3 10

10 ln10 ln10

ln 3 3

m

n n

n

m n

e n m

n e m

  

       

   

  .

Vậy ln 30 ln 3 ln10 n n m

    .

Câu 12: Giả sử F t

 

là một nguyên hàm của tln3t, ta có F t

 

tln3t.

Khi đó f x

 

F x

 

F a

 

f x

 

F x

 

xln3x 0 lnx  0 x 1. Câu 13: Ta có R 2 2Sxq  R  2.

Câu 14: Giả sử phương trình mặt cầu có dạng

 

S x: 2y2z22ax2by2cx d 0 a

2b2  c2 d 0

.

Vì mặt cầu

 

S đi qua O, A

1;0;0 ,

 

B 0; 2;0

C

0;0; 4

nên ta có hệ phương trình
(11)

     

2

2 2 2

2 2

0 0

1 0 0 2.1. 0 1

: 2 4 0

0 2 0 2 2 . 0 21

0 0 4 2.4. 0 2

d d

a d a

S x y z x y z

b d b

c d c

 

 

       

        

 

      

   

      

  

.

Câu 15: Dựa vào bảng biến thiên ta thấy giá trị cực đại của hàm số bằng 5.

Câu 16: Gọi x là số quả dưa ông Tần đã nhập. Ta có:

Giờ thứ nhất bán được 1 1

2 2 2

x x

  (quả).

Giờ thứ 2 bán được 1 1 1 21

2 2 2 2

x x

x  

   

 

  (quả)

….

Giờ thứ 5 bán được 51 2 x

(quả).

Vậy

 

2 5

1 1 1

1 ... 1

2 2 2

x     x .

Tổng cấp số nhân 2 5 5

 

1 1

1 1 ...1 1. 2 31 1 31 1 63

2 2 2 2 1 32 32

2

x x x

           .

Câu 17: Ta có:

   

 

 

 

// SD // SAD // SA

// AD



  

 

.

+ Với

 

// SD, ta có

 

 

   

 

// SD SD SAD

PQ // SD SAD PQ

// SA



  

   

 

.

+ Với

 

// SA, ta có

 

 

   

// SA

SA SAB MN // SA SAB MN



 

   

.

+ Với

 

// AD, ta có

 

 

   

// AD

AD ABCD MQ // AD

ABCD MQ



 

   

(1).

Lại có BC // MQ

   

// BC

BC

  

  

 ,

 

 

   

// BC

BC SBC PN // BC SBC PN



 

   

(2).

(12)

Từ (1) và (2), suy ra MQ // PNMNPQ là hình thang.

Câu 18: Ta có: 2 1

2

2 5 0 1 2

1 2

z i

z z

z i

  

       . Suy ra z1z2  5 z1z2 2 5.

Câu 19: Ta có y 

 

2x.5x2 . 5x

 

x  2 .5 ln 2 2 .5 ln 5 10 ln 2 ln 5x xx xx

10 .ln10x . Câu 20: Từ đồ thị của hàm số y f x

 

ta có bảng biến thiên:

Hàm số y f x

 

có 3 điểm cực trị.

Để đồ thị hàm số y f x

 

2020m có số điểm cực trị lớn nhất thì y f x

 

cắt trục hoành tại số điểm là nhiều nhất f c

 

0.

Từ bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số y f x

 

cắt Ox tại nhiều nhất 2 điểm nên hàm số

 

2020

yf xm có tối đa 5 điểm cực trị.

Câu 21: Thể tích hình nêm: 2 3 3 tan

VR  Thể tích hình trụ cụt: 2 1 2

2 h h V R   

   

Thể tích của lượng nước không đổi nên 2 3 2 1 2

3 tan 2

h h

VR    R    trong đó tan h; 1 0 R h

   .

Khi đó 3 2 2 2 2 2 2

2 2 4

3 2 3 2 3 4

h h

h h

V R R R h R h

R

   

           (cm).

Câu 22: Dựng OH ABAB

OIH

 

OIH

 

IAB

 đường thẳng IH là hình chiếu của đường thẳng OI lên

IAB

.
(13)

Xét tam giác vuông OIH vuông tại 3 tan 30

3 OOH OI   R . Xét tam giác OHA vuông tại H

2 2 6 2 6

3 3

R R

AH OA OH AB

      .

Câu 23: Phương trình: 22 1 5.2 2 0 2 2

 

2 5.2 2 0 22 21 11 2

x

x x x x

x

x x

              .

Câu 24: Ta có 2

log log

5 x 5

x

y y

y  y (1).

Lại có 35 5

15 5

log x log x

y y

   (2).

Từ (1) và (2), ta có

5

log 1 log log 5 5

x y log x y x y

x     .

Thay vào (2), suy ra x5. Vậy Py2x2 50.

Câu 25: Ta có w 

1 i z

    2i w 2i

1 i z

 w 2i

1i z

w2i 2 2 . Do đó tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I

0; 2

và bán kính 2 2 . Câu 26: Ta có f x

 

0 chỉ chọn các nghiệm x 2,x 1,x2 và lập trục xét dấu

Từ bảng biến thiên suy ra hàm số y f x

 

đồng biến trên các khoảng

 2; 1

2;

. Câu 27: Ta có

   

1 1

2 1 1

f x f x C

x x

     

 

.

Mặt khác

 

2 1 1

f     3 C . Xét phương trình 1 1

0 0

2 1 1 x

x x

    

  .

Vậy x x0   0 T 1.

Câu 28: Chọn ra một lớp trưởng, một lớp phó từ 35 học sinh (tức là một chỉnh hợp chập 2 của 35 phần tử) hay A352 .

Câu 29: Đặt x2t, ta có 2

 

2 4

 

1 1

1

S

xf x dx

2 f t dt

   

4 4

1 1

1 1 1

2 5

2 2 2

S f t dt f x dx I I S

 

    .
(14)

Câu 30: Ta có ud

1;1; 2

là một véctơ chỉ phương của đường thẳng d.

1;1; 2

nP

 là một véctơ chỉ phương của

 

 n u n d; P 

4; 4;0

.

2;3;0

  

A    d A .

Phương trình mặt phẳng

 

 : 4

x 2

4

y 3

 

0 z0

   0 4x 4y     4 0 x y 1 0. Giả sử M x y z

; ;

    

    . Khi đó tọa độ M thỏa mãn hệ 1 0

2 1 0

x y x y z

  

    

 .

Thay các đáp án vào hệ trên ta thấy M

2;3;3

thỏa mãn.

Câu 31: Gọi r r1, 2 lần lượt là bán kính trong và bán kính ngoài (tính cả bề dày thành cốc) khi đó ta có r1 3,r2 4.

Gọi h h1, 2 lần lượt là chiều cao cột nước trong cốc và chiều cao hình trụ, khi đó ta có h110,h2 16.

Thể tích lượng nước V1 r h12 1  .3 .10 902  . Thể tích khối trụ V2  r h22 2  .4 .16 2562  . Vậy 1

2

90 45

256 128

V V

  

 .

Câu 32: Hàm số y f x

 

đồng biến trên

0;

nên f x

 

  0, x

0;

. Mặt khác y f x

 

liên tục, nhận giá trị dương trên

0;

nên

 

2

1 .

     

1 .

  

,

0;

f x  xf xf x  xf x  x 

 

 

 

  

1 ,

 

0;

f x x x

f x

      

   

1

 

1

1

3

3

f x dx x dx f x x C

f x

 

     .

Từ

 

3 2

f  3 suy ra 2 8 C 3 3 .

Như vậy

   

2

1 3 2 8

3 1 3 3

f xx

    

  .

Do đó

     

2 2 4

3 2

1 2 8 2 8 2 8

8 8 1 9 8 9 2613, 26

3 3 3 3 3 3 3

f     f  

               . Câu 33: Mặt cầu nội tiếp hình nón để cho có 1 đường tròn lớn nội tiếp tam giác đều ABC (cạnh a).

(15)

Do đó mặt cầu đó có bán kính 1 3 3

3. 2 6

a a

r  .

Vậy diện tích mặt cầu cần tìm là

2 2

2 3

4 4

6 3

a a

V r   

     

  .

Câu 34: Ta có y e fx

2ex

.

2 1

0 2 1 0

2 4 ln 3

x x x

e x

y e

e x

   

 

         .

Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số y f

2ex

đồng biến trên các khoảng

;0

ln 3;

. Câu 35: Ta có n

 

 85.

Gọi A là biến cố: “Sau khi hành khách lên tàu xong, đoàn tàu có 7 toa trống”.

Vậy có đúng 1 toa tàu có khách. Khi đó tính số kết quả thuận lợi theo trình tự sau:

+ Chọn 1 toa tàu để các hành khách đi lên đó, có C81 cách.

+ Xếp 5 hành khách cùng vào toa tàu vừa chọn ta có được 15 1 cách chọn.

Vậy số kết quả thuận lợi cho biến cố A là n A

 

C81.1 8 . Vậy xác suất của biến cố A là

   

 

885 814

P A n A

n  

 .

Câu 36: Cung tròn khi quay quanh Ox tạo thành một khối cầu có thể tích V1  43

 

6 3 8 6.

Xét phương trình 2 2 0

6 2

6 0

x x x x

x x

 

    

  

 .

Thể tích khối tròn xoay có được khi quay hình phẳng

 

H giới hạn bởi đồ thị các hàm số yx, cung tròn có phương trình y 6x2 và đường thẳng y0 quanh Ox là:

 

2 6

2 2

0 2

12 6 28 22

6 2 4 6

3 3

V xdx x dx  

 

 

        .
(16)

Vậy thể tích vật thể tròn xoay cần tìm là 1 2

22 22

8 6 4 6 4 6

3 3

V V V          . Câu 37: Ta có g x

 

2f x

 

2x, vẽ thêm đường thẳng y x .

Ta có

   

1

0 0

2 x

g x f x x x

x

  

      

  . Lập bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên ta dễ thấy max1;2 g x

 

g

 

0 g

 

1 g

 

2 .

Do g

 

0 g

 

1 g

 

0 g

 

 1 g

 

1 g

 

2 g

 

0 g

 

2 g

 

 1 g

 

2 . Vậy g

 

0 g

 

1 g

 

2 g

 

1 .

Câu 38: Cách 1:

Ta có: 2

2 z

z iw w

i

     .

Khi đó 2

2 z 2 3 2

w i i z

i

         (*).

Gọi z x yi x y 

, 

M x y

;

là điểm biểu diễn số phức z.

Ta có (*)

x3

2y2 4.

Suy ra M nằm trên đường tròn

 

C có tâm I

3;0

, bán kính R2.

Ta lại có zOM đạt giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất khi M là giao điểm của đường thẳng d qua hai điểm O và I với đường tròn

 

C .

 

   

: 0;0

3;0 d 1;0

qua O

d OI u



   

  có phương trình tham số : 0 d x t

y

 

  .

Tọa độ giao điểm M là nghiệm của hệ

 

2 2

0 1

3 4 5

x t t

y t

x y

    

  

   

   



.

(17)

Cách 2:

Ta có z 2 iw  z 3 i w i

   

z 2 i w i

   

w i 2. Gọi z x yi, do z  3 2

x3

2y2 4 (*).

Tập hợp các số phức z là đường tròn tâm I

3;0

, bán kính r 2.

Gọi M x y

;

là điểm biểu diễn số phức z x yi  . Ta có zOMx2y2 .

Ta tìm điểm M x y

;

thuộc đường tròn tâm I

3;0

, bán kính r2 sao cho OM đạt giá trị nhỏ nhất và lớn nhất (với O nằm ngoài đường tròn vì OI  3 r).

Ta có OI 

3;0

đường thẳng OI có phương trình y0. Tọa độ giao điểm của (*) và đường thẳng OI

là nghiệm của hệ

 

2 2

   

1

3 4 0

1;0 , 5;0

0 5

0 x x y y

A B

y x

y

  



    

      

    

  

.

Ta có OMmaxOB5, OMminOA1. Suy ra z1  1,z2  5,z1z2  6. Vậy z1z2 6.

Câu 39: Gọi J, K, H theo thứ tự là trung điểm của BC, B C KA , .

   

MH // BCMBCMHJB .

  

,( )

 

,( )

B C // MBC  d C MBC d K MBC .

     

,

MHKA MH JKMHJKHJKHMHJB . Gọi L là hình chiếu của K trên JHd K MBC

,( )

KL. Tam giác JKH vuông tại K có đường cao 2 3

2 , 2

a a

KLKH  ;

2 2 2

1 1 1 6

2 KJ a

KLKHKJ   là độ dài dường cao của lăng trụ.

Vậy . 3 2 3

. 2

ABC A B C ABC

V   KJ Sa .

Câu 40: Đặt t

2 3 ;

x t0.

Phương trình đã cho trở thành 1

t m

 t (*)

Xét hàm số f t

 

t 1

 t xác định và liên tục trên

0;

.
(18)

Ta có

 

2

1 1

f t  t . Cho f t

 

   0 t 1. Bảng biến thiên

Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có hai nghiệm dương phân biệt m2.

Vậy m

3; 4;5;...; 2021

nên có 2019 giá trị thỏa mãn.

Câu 41:

 

P là mặt phẳng đi qua điểm A và song song với đường thẳng d nên

 

P chứa đướng thẳng d đi qua điểm A và song song với đường thẳng d.

Gọi H là hình chiếu của A trên d, K là hình chiếu của H trên

 

P . Ta có d d P

,( )

HK AH (AH không đổi)

 Giá trị lớn nhất của d d P

,( )

là AH

,( )

d d P

 lớn nhất khi AH vuông góc với

 

P .

Khi đó nếu gọi

 

Q là mặt phẳng chứa A và d thì

 

P vuông góc với

 

Q

 

, 98;14; 70

P d Q

nu n

  

 

: 7 5 77 0

,( )

97 3

P x y z d M P 15

       .

Câu 42: Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD, AD.

Ta có

,

 

,

/ / PM // BD

BD AC PM PN PN AC

  

 .

Theo công thức tính đường trung tuyến ta có

2 2

2

2 2 2

2 2

2 4 4

b c a

CA CB AB

CM   

   .

Tương tự 2 2

2 2

2

4

b c a

DM  

 nên:

2 2

2 2 2 2 2 2 2

2 MCMD CD 2 bc a b  c a

    

(19)

Áp dụng định lí Cô-sin cho tam giác PMN ta có:

2 2 2 2 2

2 2 2 2 2

2

2 2 2

cos 2 . 2

2 2

b b b c a

PM PN MN a c

MPN PM PN b b b

      

   

      

  

  

  

  

.

Vậy cos

,

a2 2c2 AC BD

b

  .

Câu 43: Mặt cầu

 

S có tâm I

4;5;7

và bán kính R 2. Gọi K là trung điểm của AB.

Đường thẳng d có một véctơ chỉ phương ud

2;1;1

, mặt phẳng

Oxy

có một véctơ pháp tuyến

0;0;1

n

 . Gọi là góc giữa đường thẳng d và

Oxy

.

Khi đó . 1

sin . 6

d d

u n u n

  

 

  .

Đường thẳng qua K song song với d cắt mặt phẳng

Oxy

tại P.

Gọi G là hình chiếu của K lên mặt phẳng

Oxy

.

Ta có 2 2 2 6

sin

AM BN  KPKGKG

 .

Mặt khác AIB là góc giữa hai tiếp diện vuông góc nên tam giác IAB vuông tại I.

Do đó 1 2

2 2 1

IKAB  , hay điểm K nằm trên mặt cầu

 

S tâm I

4;5;7

và bán kính R 1. Khi đó KG IG R d I Oxy

;

  

R  7 1 8 hay AM BN 16 6.

Vậy

AM BN

max 16 6.

Câu 44: Xét hàm số g x

 

f2

 

x f x

 

m.

Ta có g x

 

2f x f x

   

f x

 

f x

  

2 ( ) 1f x

. Dựa vào đồ thị của hàm số y f x

 

suy ra

   

 

0 1

0 1 3

2 0 f x x

g x x

f x x a

 

 

 

         .

(20)

Ta có

 

2

   

1 2 1 1

2 2 4

g af af a   m      m mg

 

3 f2

 

3 f

 

3  m m. Bảng biến thiên của hàm số y g x

 

Đồ thị hàm số y h x

 

có đúng 3 điểm cực trị khi và chỉ khi 1 1

4 0 4

m   m .

Câu 45: Ta có

 

 

1

2

: 3 1

2 : 3 4

2 C y

x C y

x

   

 

   

 

Lấy

 

1 2

1 4 4

2; 3 ; 2; 3 ;

A a C C c C IC c

a c c

             

     

     

 .

Mà I, A, C thẳng hàng nên 2 2020

2 ABCD 9 IAB IAB 9

IA IC

S S S

IB ID

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy, một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh.. Biết viên bi là một khối

Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị phù hợp với hình

Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O’, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 2 a?. Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A, trên đường tròn

Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là 18π ( dm 3 ).. Biết rằng khối cầu tiếp xúc với

Trong các khối trụ có cùng thể tích, khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy R thỏa mãn điều kiện nào sau đây thì có diện tích toàn phần nhỏ nhất.. Lãi suất gửi tiền

Người ta cần làm một hộp theo dạng một khối lăng trụ đều không nắp với thể tích lớn nhất từ một miếng tôn hình vuông có cạnh là 1 mét.. Thể tích

4 chiều cao cốc thủy tinh, sau đó người ta bịt kín miệng cốc, rồi lật úp cốc xuống như hình vẽ thì chiều cao của nước lúc này là bao nhiêu (làm tròn đến chữ số

Câu 36: Người ta cần sản xuất một chiếc cốc thủy tinh có dạng hình trụ không có nắp với đáy cốc và thành cốc làm bằng thủy tinh đặc, phần đáy cốc dày 1,5cm