• Không có kết quả nào được tìm thấy

[ET] Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Toán - Bộ đề theo mức độ - GV ĐHSP - Đề 9 - File word có đáp án.doc

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "[ET] Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Toán - Bộ đề theo mức độ - GV ĐHSP - Đề 9 - File word có đáp án.doc"

Copied!
8
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ SỐ 9 (Đề thi có 06 trang)

(Đề có đáp án)

ĐỀ KHỞI ĐỘNG Môn: Toán

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Cho hàm số yf x( ) có bảng xét dấu của đạo hàm yf x( ) nhu hình vẽ

Hàm số yf x( ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ( 1;1) . B. (1;2) . C. ( ; 1). D. (2;). Câu 2. Với a là số thực dương tùy ý, a3. a bằng

A. a32. B. a34. C. a72. D. a74. Câu 3. Khối bát diện đều cạnh a có thể tích bằng

A. a3. B. 2 3 2

3

a . C. 3 2

3

a . D.

2 3

3 a .

Câu 4. Cho hàm số yf x( ) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. ( 3,3) . B. ( 1,1) . C. ( 1,2) . D. 3 2,3

 

 

 .

Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( ) :S x2y2z22x4y6z10 0 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu ( )S .

A. (1; 2;3),IR4 B. ( 1;2; 3),I   R2. C. (1; 2;3),IR2. D. ( 1;2; 3),I   R4. Câu 6. Cho hàm số ( )f x liên tục trên đoạn [1 ; 5] và thỏa mãn điều kiện

3 5

1 1

( )d 5, ( )d 3

f x x

f x x

Tính

5

3

f x x( )d .

(2)

A.

5

3

( )d 5

 3

f x x . B. 5

3

( )d 2

f x x . C. 5

3

( )d 8

f x x . D. 5

3

( )d  2

f x x .

Câu 7. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng ( ) :P x3y4z30 0 có một vectơ pháp tuyến là A. n  ( 1; 3;4). B. n(1;3; 4) . C. n(1;3;4). D. n ( 1;3; 4) . Câu 8. Cho hàm số yf x( ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho

nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. ( 1;1) . B.( 1;0) . C. (;0). D. (0;1) .

Câu 9. Cho 0 a 1,b1 và M log 2,a N log2b. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?

A. M 0 và N 0. B. M 0 và N 0. C. M 0 và N 0. D. M 0 và N 0.

Câu 10. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích V . Các điểm ,A B  tương ứng là trung điểm các cạnh SA SB

C là điểm thuộc SC thỏa mãn 1 3

 SC

SC . Thể tích khối chóp S A B C.    bằng A. 12

V . B.

8

V . C.

24

V . D.

36 V . Câu 11. Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số

phức z  2 i?

A. Q. B. N.

C. M . D. P.

Câu 12. Cho hàm số yf x( ) có đồ thị như hình vẽ bên.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ( 1; ). B. ( 1;1) . C. (;1). D. ( ; 1).

Câu 13. Cho hàm số yf x( ) có bảng biến thiên như hình vẽ

(3)

Số điểm cực trị của hàm số là

A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.

Câu 14. Câu 14: Với a b x, , là số thực dương thỏa mãn log5x3log5a4log5 b. Khằng định nào dưới đây đúng?

A. x3a4b. B. x12ab. C. x a3b4. D. x a b3 4. Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số ( )f xex1 là

A. exC. B. ex x C. C. exx2C. D. xexC. Câu 16. Trên mặt phẳng toạ độ, điểm biểu diễn số phức z 3 2i là điểm nào dưới đây?

A. (3;2)P . B. ( 2;3)N  . C. M(2;3). D. (3; 2)Q  . Câu 17. Trong không gian Oxyz cho 1 3 5

: 2 3 4

    

x y z

d . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

A. 1 ( 1;3;5)

n . B. 2

1; ; 23 2

 

   

 

n . C. 3(2;3;4)

n . D. 4

1 5

2;1; 4

 

  

 

n .

Câu 18. Có bao nhiêu cách bầu một ban cán sự lớp 3 người gồm: 1 lớp trưởng, 1 lớp phó học tập, 1 lớp phó kỷ luật trong một lớp có 30 học sinh, biết rằng mỗi học sinh đều có thể làm không quá một nhiệm vụ?

A. 4536. B. 24360. C. 3360. D. 720.

Câu 19. Cho dãy số

 

un biết un 2n5. Chọn khẳng định đúng.

A.

 

un là một cấp số cộng với công sai d 2. B.

 

un là một cấp số cộng với công sai d  2. C.

 

un là một cấp số cộng với công sai d 5. D.

 

un là một cấp số cộng với công sai d  5.

Câu 20. Cho hàm số bậc bốn yf x( ) có đồ thị như hình bên. Số nghiệm phân biệt của phương trình ( )f x 2 là

A. 4. B. 3.

C. 2. D. 5.

Câu 21. Đặt xlog2a với a là số thực dương tùy ý. Tính biểu thức log4

a3 2

theo x, ta được

A. 1

6 4

 x . B. 1

6x4. C. 3 1

2x4. D. 1

3 4

 x .

Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn 5(1 )

(1 ) 6 6

1 2

    

i z i i

i . Trong các điểm dưới đây, điểm nào biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức Oxy?

(4)

A. M(2;5). B. ( 2;5)N  . C. (2; 5)P  . D. ( 2; 5)Q   . Câu 23. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số 1 3 2

( ) 9 3

 3   

f x x mx x nghịch

biến trên ?

A. 7. B. 6. C. 5. D. 2.

Câu 24. Cho tích phân

1

1 ln d 2

ex

I x

x . Đặt u 1 ln x. Khi đó I bằng A.

0 2 1

d

I u u. B.

0 2

1

2 d

u

I u. C.

0 2 1

 

d

I u u. D.

1 2 0

 

2 d

I u u. Câu 25. Cho tứ diện ABCD có ABACAD2a. Biết tam giác BCD có BC2 ,a BD a ,

 120

CBD . Thể tích tứ diện ABCD theo a bằng A. 5 3

3 a . B. 5 3

2 a . C. 5a3. D. 5 3

6 a . Câu 26. Cho hàm số 4 2 3 2

 3 

y x x x . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số có giá trị cực tiểu là 0 . B. Hàm số có hai giá trị cực tiểu là 2

3 và 5

48. C. Hàm số đạt cực tiểu tại x0.

D. Hàm số có giá trị cực tiểu là 2

3 và giá trị cực đại là 5

48. Câu 27. Tập xác định D của hàm số y

x2 x

3

A. D . B. D ( ;0) (1; ).

C. D \ {0;1}. D. D ( ;0] [1; ).

Câu 28. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a và các mặt bên đều tạo với mặt phẳng đáy một góc 45. Tính thể tích V của khối chóp.

A. 3

 24a

V . B. 3 3

a8

V . C. 3

a8

V . D. 3 3

a24

V .

Câu 29. Cho a, b là hai số thực và w  1 2i. Biết số phức z(a2 ) (ba b i ) thỏa mãn z wi . Giá trị của a b bằng

A. 3. B. 7. C. 1. D. 4.

Câu 30. Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số

2

1

 

x x y x

A. 2 10 . B. 3 2 . C. 15

2 . D. 2 2 .

(5)

Câu 31. Giả sử a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn a b2 3 44. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 2log2a3log2b8. B. 2log2a3log2b8. C. 2log2a3log2b4. D. 2log2a3log2b4.

Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh ,a SA(ABCD) và SA a 6. Gọi

 là góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD). Giá trị  bằng.

A. 90. B. 60. C. 45. D. 30.

Câu 33. Cho hàm số yf x( ) có đạo hàm liên tục trên [0 ; 1], thỏa mãn

1

0

( )d 3

f x x và (1) 4f . Tích

phân

1

0

( )d

x f x x có giá trị là A. 1

2. B. 1

2. C. 1. D. 1.

Câu 34. Phần ảo của số phức z thỏa mãn 2

(1 3 ) 2

i z  5 i i z

z bằng

A. 4

5. B. 4

5i. C. 1

5. D. 1

5i.

Câu 35. Cho khối lăng trụ ABC A B C.    có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC 2a và hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm cạnh BC, góc giữa AA và mặt đáy bằng

60. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 3

3

a . B. 3

2

a . C. 3 3

2

a . D. 3a3.

Câu 36. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm (0;1;2)A và hai đường thẳng 1

1

: 1 2

2

  

   

  

x t

d y t

z t

2

1 1

:2 1 1

 

 

x y z

d . Phương trình mặt phẳng ( ) đi qua A và song song với hai đường thằng d d1, 2A. ( ) :x3y5z13 0 . B. ( ) :x2y z 13 0 .

x y z  13 0  x3y5z13 0

(6)

Câu 37. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn 3 5 6 3

log 5 log

2 log 1 log 2

  

 

a b. Giá trị của a b bằng A. 1

12. B. 12. C. 1

36. D. 36.

Câu 38. Cho hình lăng trụ ABC A B C.   . Gọi M M,  lần lượt là trung điểm của BC và B C G G ; ,  lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và A B C  . Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng?

A. , , ,A G G C . B. , ,A G M B , . C. , , ,A G M C  . D. , ,A G M G , . Câu 39. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M(1;1; 2) và song song với đường thẳng

2

: 7

1 3

 

    

  

x t

y t

z t

có phương trình là

A. 1 1 2

2 1 3

    

x y z

. B. 1 1 2

2 1 3

    

x y z

.

C. 1 1 2

1 7 3

    

x y z

. D. 1 1 2

2 1 3

    

 

x y z

.

Câu 40. Cho hàm số ( )f x có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thuộc đoạn [ ; ] của phương trình (4 sin ) 3f x  là

A. 3. B. 10.

C. 8. D. 6.

Câu 41. Cho hàm số yf x( ) liên tục trên tập số thực thỏa mãn

2

3 2

( ) (5 2) 5 4 50 60 23   1, 

f x x f x x x x x x . Giá trị của biểu thức

1

0

f x x( )d bằng

A. 2. B. 1. C. 3. D. 6.

Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng ( ) : 2P x3y z  5 0 và ( ) :Q x2y z  4 0 Gọi d là giao tuyến của ( )P và ( )Q . Phương trình tham số của đường thẳng d

A.

3 3 1 7

  

  

   

x t

y t

z t

. B.

3 3

1 7

  

 

   

x t

y t

z t

.

C.

3 3

1 7

  

 

   

x t

y t

z t

. D.

3 3

1 7

  

 

   

x t

y t

z t

.

(7)

Câu 43. Cho hàm số yf x( ) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau

Tìm m để phương trình ( )f x  m 1 có 4 nghiệm phân biệt.

A. m ( 2;2). B. m ( 2;0). C. m ( 1;1). D. m(0;1).

Câu 44. Biết rằng các số log ;log ;loga b c theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng, đồng thời logalog 2b; log 2blog3 ;log3c cloga theo thứ tự đó cũng tạo thành cấp số cộng. Chọn khẳng định đúng.

A. Không có tam giác nào có ba cạnh là a b c, , . B. a b c, , là ba cạnh của một tam giác tù.

C. a b c, , là ba cạnh của một tam giác vuông. D. a b c, , là ba cạnh của một tam giác nhọn.

Câu 45. Giả sử số phức z       1 i i2 i3 i4 i5 i99i100i101. Lúc đó tổng phần thực và phần ảo của số phức z

A. 0. B. 1. C. i D. 1.

Câu 46. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB a SA , tạo với mặt phẳng đáy một góc 45 . Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và SD bằng.

A. 6 3

a . B. 2

2

a . C.

2

a. D. 3

2 a .

Câu 47. Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp sữa để phân tích mẫu. Xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại là

A. 2

11. B. 3

11. C. 4

11. D. 2

3. Câu 48. Cho hàm số  5 6

mx m

y x m với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; ). Số phần tử của S

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Câu 49. Nếu

0 0

( )sin d 20, ( )sin d 5

  

f x x x

x f x x x thì

2

0

( )cos( )d

f x x x bằng

A. 30. B. 50. C. 15. D. 25.

Câu 50. Cho hàm số yf x( ) liên tục và có đạo hàm trên thỏa mãn:

5 ( ) 7 (1f xfx) 4 x6 ,x2  x  . Biết rằng 3

 

2

2

( ) d

 

f x x ab (ablà phân số tối giản).Giá trị của

(8)

A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.

Đáp án

1-B 2-D 3-C 4-D 5-C 6-D 7-B 8-B 9-D 10-A

11-D 12-D 13-B 14-D 15-B 16-D 17-B 18-B 19-A 20-D

21-C 22-C 23-A 24-C 25-D 26-B 27-B 28-A 29-C 30-A

31-B 32-B 33-C 34-C 35-D 36-D 37-D 38-D 39-D 40-C

41-A 42-D 43-D 44-B 45-A 46-A 47-B 48-B 49-B 50-D

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Bên trong hình nón người ta đặt một khối cầu và một hình trụ sao cho hình trụ có một đáy nằm trên đáy của hình nón và một đáy tiếp xúc với các đường sinh của hình nón;

Khi quay đường thẳng l xung quanh đường thẳng (l luôn cách một khoảng không đổi) sẽ tạo

Tỉ số diện tích mặt cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng 2 và diện tích toàn phần của hình lập phương đó

Hỏi số tiền làm mặt sân của sân khấu gần với số nào trong các số dưới

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định?. Cho A là tập hợp các só tự nhiên có 7

Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là 18π ( dm 3 ).. Biết rằng khối cầu tiếp xúc với

Diện tích của phần hình phẳng tô đậm trong hình vẽ được tính theo công thức nào sau đây.. Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số nghịch biến trên

Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ