• Không có kết quả nào được tìm thấy

[ET] Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Toán - Bộ đề theo mức độ - GV ĐHSP - Đề 2 - File word có lời giải.doc

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "[ET] Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Toán - Bộ đề theo mức độ - GV ĐHSP - Đề 2 - File word có lời giải.doc"

Copied!
15
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ SỐ 2 (Đề thi có 06 trang)

(Đề có lời giải)

ĐỀ KHỞI ĐỘNG Môn: Toán

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Cho hàm số y f x

 

có bảng xét dấu của đạo hàm y f x

 

như sau

x  1 1 3 

 

f x  0 + + 0 

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên

1;3

. B. Hàm số nghịch biến trên

 ; 1

. C. Hàm số đồng biến trên

1;3

  

1;3 . D. Hàm số nghịch biến trên

1;

. Câu 2. Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số có bao nhiêu cực trị?

A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 3. Tập xác định của hàm số y x32

A. \ 0

 

. B.

0;

. C.

0;

. D. . Câu 4. Có bao nhiêu cách xếp n đại biểu ngồi trên một băng ghế n chỗ?

A. n!. B.

n1 !

. C. n. D. n n

1

.

Câu 5. Cho hàm số bậc ba y f x

 

có đồ thị trong hình bên. Số nghiệm của phương trình f x

 

2

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 0.

Câu 6. Trong không gian Oxyz, điểm M thỏa mãn OM 3i 2k. Tọa độ điểm M là

A.

3;2;0 .

B.

3;0;2 .

C.

0;3;2 .

D.

2;3;0 .

Câu 7. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:
(2)

x  2 

y + +

y  2

2 

Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A. x 2. B. x2. C. y 2. D. y2. Câu 8. Nghiệm của phương trình 2x18 là

A. x4. B. x1. C. x3. D. x2. Câu 9. Cho cấp số cộng

 

unun 2n3. Số hạng đầu và công sai của cấp số cộng là

A. 5, 7. B. 3, 2. C. 2, 3. D. 5, 2.

Câu 10. Khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là , 2 ,3a a a. Thể tích của khối hộp chữ nhật bằng

A. 5a3. B. 2a3. C. 3a3. D. 6a3.

Câu 11. Cho hai số phức z1 4 2 ,i z2   2 i. Phần ảo của số phức z1z2 bằng

A. i. B. i. C. 1. D. 1.

Câu 12. Trong không gian Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng

 

: 3 41 2

2

x t

y t

z t

  



   

  

A. 1 3 2

2 2 4

x  y  z

   . B. 1 3 2

2 4 1

x  y  z

 .

C. 2 4 1

1 3 2

x  y  z

 . D. 1 3 2

2 4 1

x  y  z

 .

Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : 6x3y2z 6 0. Tính khoảng cách d từ điểm

1; 2;3

M  đến mặt phẳng

 

P . A. 12 85

d  85 . B. 12

d  7 . C. 31

d  7 . D. 18

d  7 . Câu 14. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên

1;3

và có bảng biến thiên như sau

x 1 0 1 2 3

y  0 +  0 +

y

0 1

2

4 3

Giá trị lớn nhất của hàm số y f x

 

2 bằng trên đoạn

 

0; 2 bằng

A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.

(3)

Câu 15. Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB a BC , 2a, chiều cao SA a 6. Thể tích của khối chóp là

A. 3 6 3

Va . B. V 2a3 6. C. 3 2 2

Va . D. 2 2

2 Va . Câu 16. Diện tích của phần hình phẳng tô đậm trong hình vẽ được tính theo công thức nào sau đây?

A.

2

4 2

1

1 3

2x x 2x 1 dx

    

 

 

. B. 2 4 2

1

1 3

2x x 2x 4 dx

    

 

 

.

C.

2

4 2

1

1 3

2x x 2x 1 dx

    

 

 

. D. 2 4 2

1

1 3

2x x 2x 4 dx

    

 

 

.

Câu 17. Cho các hàm số log ,2 , ln , 3

x

e x

yx y    yx y . Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó?

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 18. Cho F x

 

là một họ nguyên hàm của hàm số f x

 

ex2x thỏa mãn

 

0 5

F  2. Tính F x

 

.

A.

 

2 3

2

F xexx  . B.

 

2 2 1

2 F xexx  .

C.

 

2 5

2

F xexx  . D. F x

 

ex2. Câu 19. Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. ylog 42

 

x . B. y2x. C. y x 1. D. y

 

2 x.

Câu 20. Đặt log 35a. Tính 1

log 81 theo a.25

A. 2a. B. a. C. 2a. D. a.

Câu 21. Giá trị lớn nhất của hàm số f x

 

x33x2 trên đoạn

3;3

bằng
(4)

A. 16. B. 20. C. 0. D. 4.

Câu 22. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn 2 1 4

1 2

log 2log 0

4 a

b  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. ab8. B. ab4. C. a b2 16. D. ab2 4. Câu 23. Cho z1 2 i z; 2  1 3i. Giá trị của Az12z2 2 bằng

A. 15 . B. 3. C. 4. D. 15.

Câu 24. Cho hàm số y f x

 

f x

 

x31

 

x23x2

. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 25. Gọi D là tập xác định của hàm số

 

32

1 ln

1 1

y x x

 

  . Khi đó tập D là

A. D

 

1;e . B. D

0; \ 1e

  

. C. D

 

0;e . D. D

1;e

. Câu 26. Đạo hàm của hàm số log2x

yxA. f x

 

1 ln2 x

x

  . B.

 

1 ln2

ln 2 f x x

x

  . C.

 

1 log2 2

ln 2 f x x

x

  . D.

 

log2 2

ln 2 f x x

x . Câu 27. Cho cấp số cộng

 

unu1 1; d 2; Sn 483. Giá trị của n là

A. n20. B. n21. C. n22. D. n23. Câu 28. Cho F x

 

là nguyên hàm của

 

1

f x 2

x

 thỏa mãn F

 

2 4. Giá trị F

 

1 bằng

A. 3 . B. 1. C. 2 3 . D. 2.

Câu 29. Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng?

A. 2 1 1 y x

x

 

 . B. y x42x23. C. y x33x2. D.

3 2

2 1 y x

x

 

 .

Câu 30. Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z26z13 0 . Điểm M biểu diễn số phức w 

i 1

z1

A. M

 5; 1

. B. M

 

5;1 . C. M

 1; 5

. D. M

 

1;5 .

Câu 31. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60. Thể tích khối chóp là

A.

3 6

6

a . B.

3 6

2

a . C.

3 3

6

a . D.

3 6

3 a .

(5)

Câu 32. Tính thể tích V của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x0 và x4, biết rằng khi cắt bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x

0 x 4

thì được thiết diện là nửa hình tròn có bán kính R x 4x.

A. 64

V  3 . B. 32

V  3 . C. 64

V  3. D. 32 V  3.

Câu 33. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm I

2;1; 5

và tiếp xúc với mặt phẳng

 

:x y 2z 3 0

A.

x2

 

2 y1

 

2 z 5

2 24. B.

x2

 

2 y1

 

2 z 5

2 12.

C.

x2

 

2 y1

 

2  z 5

2 12. D.

x2

 

2 y1

 

2 z 5

2 24.

Câu 34. Cho hình lập phương ABCD A B C D.    . Góc giữa hai mặt phẳng

A B CD 

ABC D 

bằng

A. 30. B. 60. C. 45. D. 90.

Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, BAD 60 , SA a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng

SCD

bằng

A. 21 7

a . B. 15

7

a . C. 21

3

a . D. 15

3 a .

Câu 36. Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn z  3 i 2 là A. đường tròn

x3

 

2 y1

2 4. B. đường thẳng 3x y  2 0.

C. đường tròn

x3

 

2 y1

2 4. D. đường tròn

x3

 

2 y1

2 2.

Câu 37. Một miếng tôn hình chữ nhật có kích thước là 4  6 được dùng để làm mặt trụ của một cái xô hình trụ, có hai phương án làm với chiều cao lần lượt là h4 và h6 làm được xô có thể tích tương đương là V1V2. Bỏ qua độ dày mép dán, tỉ số 1

2

V V

A. 1. B. 2. C. 2

3. D. 3

2.

Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

đi qua A

1; 2;3

và song song mặt phẳng

Oxy

thì phương trình mặt phẳng

 

A. x 1 0. B. x2y z 0. C. y 2 0. D. z 3 0. Câu 39. Tổng tất cả các nghiệm nguyên không âm của bất phương trình 2x2 x 1.3x2x 18 bằng

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

(6)

Câu 40. Biết rằng 2

 

1

ln x1 dx a ln 3bln 2c

với , ,a b c là các số nguyên. Tính S a b c   . A. S 1. B. S 0. C. S 2. D. S  2. Câu 41. Cho hàm số bậc bốn y f x

 

có đồ thị như hình vẽ. Số giá

trị nguyên của tham số m để phương trình f x m

m có 4 nghiệm phân biệt là

A. 0. B. Vô số.

C. 2. D. 1.

Câu 42. Một lô hàng có 20 sản phẩm, trong đó có 4 phế phẩm. Lấy tùy ý 6 sản phẩm từ lô hàng đó. Xác suất để trong 6 sản phẩm lấy ra có không quá 1 phế phẩm là

A. 7

9. B. 91

323. C. 637

969. D. 91

285.

Câu 43. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 1 3

1

2

1

2

y3xmxmx m có hai điểm cực trị nằm về phía bên phải trục tung.

A. m0. B. m1. C. m2. D. m0.

Câu 44. Trong mặt phẳng

 

P cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 5 và đường tròn

 

C có tâm A, đường kính 10. Thể tích V của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay mô hình quanh trục là đường AC bằng

A. 1000 375 2 6

   . B. 1000 125 2 6

   .

C. 500 125 2 6

   . D. 500 375 2 6

   .

Câu 45. Gọi z0 1 là một nghiệm phức của phương trình z3 1 0. Giá trị biểu thức Mz02020z022020 bằng

A. 2018. B. 2019. C. 2020. D. 2018.

Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm

2; 2;1 ,

8 4 8; ;

3 3 3

A B 

 

 . Đường thẳng đi qua tâm đường tròn nội tiếp tâm giác OAB và vuông góc với mặt phẳng

OAB

có phương trình là

A. 1 1

1 2 2

x yz

 

 . B. 1 8 4

1 2 2

xyz

 

 .

(7)

C.

1 5 11

3 3 6

1 2 2

xyz

 

. D.

2 2 5

9 9 9

1 2 2

xyz

 

.

Câu 47. Điều kiện của tham số m để phương trình 8log3x3.2log3xm có nhiều hơn một nghiệm là A. m 2. B. m2. C.   2 m 0. D.   2 m 2.

Câu 48. Có tất cả bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng

10;10

để hàm số

 

3 2

1 3 2020

y3xx mx đồng biến trên khoảng

 

1; 2 ?

A. 20. B. 10. C. 11. D. 9.

Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính 2

ADa, SA vuông góc với đáy và Sa a 3. Gọi H là hình chiếu của A lên SB. Khoảng cách từ H đến mặt phẳng

SCD

bằng

A. 6 3

a . B. 3 6

8

a . C. 6

2

a . D. 3 6

16 a .

Câu 50. Cho hàm số 3 4

3 4

y x x

 

 có đồ thị

 

C . Tổng các giá trị của tham số m để đường thẳng :

d y x m  cắt đồ thị

 

C tại hai điểm phân biệt A và B sao cho tam giác OAB đều (với O là gốc tọa độ) bằng

A. 6. B. 7. C. 4. D. 3.

Đáp án

1-B 2-B 3-B 4-A 5-A 6-B 7-A 8-D 9-D 10-D

11-D 12-B 13-B 14-A 15-C 16-A 17-D 18-A 19-B 20-A

21-B 22-D 23-D 24-A 25-D 26-B 27-D 28-D 29-A 30-A

31-A 32-D 33-D 34-D 35-A 36-A 37-D 38-D 39-A 40-B

41-D 42-C 43-C 44-D 45-B 46-A 47-C 48-D 49-D 50-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B

Câu 2: Đáp án B Câu 3: Đáp án B Câu 4: Đáp án A Câu 5: Đáp án A

(8)

Số nghiệm của phương trình f x

 

2 là số giao điểm của đường thẳng y2 và đồ thị hàm số

 

yf x . Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đường thẳng y2 và đồ thị hàm số y f x

 

tại 3 điểm phân biệt. Vậy phương trình f x

 

2 có 3 nghiệm phân biệt.

Câu 6: Đáp án B Câu 7: Đáp án A

Mẹo: Với x là một số thực x0, giá trị y tương ứng là vô cùng thì đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x x0. Câu 8: Đáp án D

Câu 9: Đáp án D Câu 10: Đáp án D Câu 11: Đáp án D

Ta có: z1z2       4 2i

2 i

6 i. Vậy phần ảo của số phức z1z2 bằng 1.

Câu 12: Đáp án B Câu 13: Đáp án B

;

  

6.1 3. 22

 

2 2.3 62 12

6 3 2 7

d M P    

  

  .

Câu 14: Đáp án A

Ta có max 0;2 f x

 

 2 nên max 0;2

f x

 

2

   2 2 0.

Câu 15: Đáp án C

Xét tam giác ABC có ACBC2AB2a 3. Suy ra

1 1 2 3

. . 3

2 2 2

ABC

SAB ACa aa .

Vậy . 1 1 2 3 3 2

. . . 6

2 3 2 2

S ABC

a a

VS ha  .

Câu 16: Đáp án A

2 2

4 2 4 2

1 1

3 3 1 5 1 3

2 2 2 2 2 2 1

S x x x dx x x x dx

   

      

     . Câu 17: Đáp án D

Hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó là e x

y  

    . Câu 18: Đáp án A

  

x 2

x 2 ;

 

0 52 0 0 52 32

F x

ex dx e xC F  e     C C .

Vậy

 

2 3

2 F xexx  . Câu 19: Đáp án B

(9)

 

log 42

yx , tập xác định D

0;

(loại).

2x

y có đồ thị đi qua

   

0;1 ; 1;2 (nhận).

1

y x  có đồ thị là đường thẳng (loại).

 

2 x

y không đi qua

 

1; 2 (loại).

Câu 20: Đáp án A

2

4

1 5 5

25

log 81 log 3  2log 3 2a. Câu 21: Đáp án B

Câu 22: Đáp án D

1 2 2

1 2 2 2

2

4

1 2 1 2 2 2

log 2 log 0 log log 0 log log 4

4 a 2 a aa a ab

b b b b

           .

Câu 23: Đáp án D Câu 24: Đáp án A

 

0 1

2 f x x

x

 

     . Ta có bảng biến thiên

x  1 2 

y  0  0 +

y

Hàm số không có điểm cực đại.

Câu 25: Đáp án D Câu 26: Đáp án B Câu 27: Đáp án D

 

2

1

1 23

483 23

12

n 2

n n n

S nu d n n n n

n

  

            . Câu 28: Đáp án D

Ta có

   

1

2

12

2

2 2

F x f x dx 2dx x d x x C

x

       

 

 

2 4 4 4 0

F      C C . Vậy F x

 

2 x2, suy ra F

 

 1 2. Câu 29: Đáp án A

Mẹo: Các hàm số ở các phương án B, C, D đều có tập xác định nên loại B, C, D.

Câu 30: Đáp án A

(10)

Ta có 2 1

2

6 13 0 3 2

3 2

z i

z z

z i

  

        . Suy ra w 

i 1

z1 

1 i

 

 3 2i

  5 i.

Vậy tọa độ M biểu diễn số phức w 

i 1

z1M

 5; 1

. Câu 31: Đáp án A

Giả sử hình chóp tứ giác đều là S.ABCD.

Gọi O là giao điểm của BD và AC.

Ta có: SO

ABCD

, SAO  60

2 2

2 AC a OAa

Khi đó:  6 2

.tan ,

2 ABCD SO AOSAOa Sa .

Thể tích khối chóp là

1 3 6

3 . ABCD 6

VSO Sa . Câu 32: Đáp án D

 

2 2

 

4

 

4 2

 

0 0

4 32

2 2 2 4 3

x x

S x R     V

S x dx 

xx dx .

Câu 33: Đáp án D

;

  

2 6

R d I   ; suy ra phương trình mặt cầu

x2

 

2 y1

 

2 z 5

2 24.

Câu 34: Đáp án D

Gọi HB C BC K, ADA D . Khi đó

ABC D 

 

A B CD 

HK.

D C B C D C

BCC B

D C B C

D C CC D C BC

      

      

       

  .

HK D C,   song song nhau nên HK B C HK BC

 

  

 .

Ta có:

   

 

 

   

   

, , , 90

,

ABC D A B CD HK

HK BC BC ABC D ABC D A B CD BC B C HK B C B C A B CD

     



         

     

      

.

Câu 35: Đáp án A

Từ A kẻ AHCD AK, SH.

Khi đó CD AH CD

SAH

CD AK

CD SA

 

   

 

 .

(11)

Lại có AKSH nên AK

SCD

. Hay d A SCD

,

  

AK.

AB CD// AB//

SCD

nên d B SCD

,

  

d A SCD

,

  

AK SA AH.

   SH .

Do AH là đường cao trong tam giác ADC có  3

120 2

ADC   AHa .

Khi đó

,

  

21

7 d B SCDAKa . Câu 36: Đáp án A

Đặt z x yi  ,

x y,

.

Ta có: z   3 i 2

x 3

 

y1

i  2

x3

 

2 y1

2 4.

Câu 37: Đáp án D

Với h4, ta có:

2 1

3 3 36

2    r 6 rV  .    .4  .

Với h6, ta có:

2 2

2 2 24

2    r 4 rV  .    .6  . Câu 38: Đáp án D

Phương trình mặt phẳng

Oxy

z0. Do mặt phẳng

 

song song với mặt phẳng

Oxy

nên phương trình mặt phẳng

 

có dạng z c 0

c0

. Mặt phẳng

 

đi qua điểm A nên ta có 3 c 0

3

  c . Vậy phương trình mặt phẳng

 

z 3 0. Câu 39: Đáp án A

2 2

2 2 1 2 2 2

1 2 2 2

2

2 .3

2 .3 18 1 2 .3 1 6 1

2.3

x x x x

x x x x   x x x x x x

             

2 2

2 log 16 2 0 1 2

x x x x x

            .

Vậy số nghiệm nguyên không âm của bất phương trình là 3.

Câu 40: Đáp án B

 

1

ln 1

1 1

u x du dx

dv dx v xx

  

 

  

 

     .

Khi đó: 2

     

12 2

1 1

ln x1 dxx1 ln x1  dx3ln 3 2ln 2 1 

 

.

Chú ý: Khi phân tích có dạng tích của 2 trong các loại hàm lượng giác, mũ, logarit, hàm đa thức… thì ta dùng phương pháp tích phân từng phần. Các bài toán này không nhất thiết dùng MTCT.

(12)

Câu 41: Đáp án D

Từ đồ thị của hàm y f x

 

, ta suy ra đồ thị của hàm số y f x

 

như hình bên:

Đồ thị của hàm số y f x m

có được bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số y f x

 

dọc theo trục Ox (theo chiều ngang) nên số nghiệm của phương trình f x m

m bằng số nghiệm của phương trình f x

 

m.

Do đó phương trình f x

 

m có 4 nghiệm phân biệt  Đồ thị của hàm số y f x

 

và đường thẳng

y m cắt nhau tại 4 điểm phân biệt

1 3 4 m m

  



 

, (dựa vào đồ thị).

Vậy có 1 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 42: Đáp án C

Lấy 6 sản phẩm từ 20 sản phẩm lô hàng có C206 38760 cách, suy ra n

 

 38760.

Gọi X là biến cố 6 sản phẩm lấy ả có không quá 1 phế phẩm. Khi đó, ta xét các trường hợp sau:

Trường hợp 1: 6 sản phẩm lấy ra không có phế phẩm nào, có C166 8008 cách.

Trường hợp 2: 6 sản phẩm lấy ra có duy nhất một phế phẩm, có C C156. 14 17472 cách.

Suy ra số kết quả thuận lợi cho biến cố X là n X

 

8008 17472 25480  . Vậy xác suất cần tính là

 

 

3876025480 637969

P n X

n  

 .

Câu 43: Đáp án C

Tập xác định: Dyx22

m1

x

m1

.

Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về phía bên phải của trục tung thì

   

 

1 2 1 0

1 0 2

2 1 0

m m

m m

m

    

    

  



.

Câu 44: Đáp án D

Khối tròn xoay được tạo thành khi quay mô hình quanh trục AC bao gồm:

- Khối cầu có bán kính 4 3 500

5 C 3 3

R V  R  .

(13)

- Khối nón có chiều cao 2

hAC và bán kính đường tròn đáy là 2 BD

3

1 3 1 5 2 125 2

3 3 . 2 12

VN r h  

      .

Trừ đi phần giao của khối cầu và khối nón chính là chỏm cầu có chiều cao

2 h AB AC

2 2

2 10 5 2 10 5 2 10 5 2 20 5 2

. . . 5 .

3 2 6 2 6

G

V hR h          

               Vậy thể tích khối nón xoay cần tìm là 500 375 2

C N G 6

V V VV     . Câu 45: Đáp án B

z0 1 là một nghiệm phức của phương trình z3 1 0

   

3 2 2

0 0 0 0 0

1 0 1 1 0 1 0

z    zz    z z   z (vì z0 1).

 

673

2020 2 2019 2 3 2 2

0 0 2020 0 . 0 0 2020 0 . 0 0 2010 0 0 2020

Mzz  z zz   z zz  zz

z02 z0 1

2019 2019

     .

Câu 46: Đáp án A

Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác OAB. Ta áp dụng tính chất sau: “Cho tam giác OAB với I là tâm đường tròn nội tiếp, ta có .a IO b IA c IB . . 0

, với a AB b OB c OA ,  ,  ”.

Ta có: OA 2222 12 3,

2 2 2

8 4 8

3 3 3 4

OB            .

2 2 2

8 4 8

2 2 1 5

3 3 3

AB           . 5.0 4.2 3. 8

3 0

3 4 5 5.0 4.2 3. 4

5. 4. 3. 0 3 1

3 4 5 5.0 4.1 3. 8

3 1

3 4 5

I

I

I

x

IO IA IB y

z

     

  

  

  

    

  

  

       

     

  

  

  



   

. Do đó tâm I

0;1;1

.

Gọi n

là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

OAB

. Khi đó: n OA OB ,

4; 8;8

4 1; 2; 2

.
(14)

Gọi

 

là đường thẳng qua I và vuông góc với mặt phẳng

OAB

. Suy ra vectơ chỉ phương của

 

: u

1; 2;2

.

Kết luận: Phương trình chính tắc của

 

: 1 1

1 2 2

x yz

  

 .

Câu 47: Đáp án C

Đặt 2log3x  t 0, phương trình trở thành t3 3t m

Bằng cách lập bảng biến thiên của hàm f t

 

 t3 3t trên khoảng

0;

chúng ta dễ dàng thấy rằng phương trình có nhiều hơn một nghiệm (chính xác hơn là có hai nghiệm khi và chỉ khi   2 m 0.

Câu 48: Đáp án D

Ta có: y x22x m 3. Hàm số y đồng biến trên khoảng

 

1; 2 khi và chỉ khi

 

2

 

 1;2

2

0, 1; 2 2 3, 1; 2 max 3 1

y   x    m x x  x  m     x x m . Do m là số nguyên thuộc

10;10

nên m

1; 2;...;9

.

Câu 49: Đáp án D

Do ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính AD nên tứ giác ABCD cũng nội tiếp đường tròn đường kính AD. Gọi I là trung điểm AD thì các tam giác IAB, IBC, ICD đều cạnh a

ACCD nên ACAD2CD2a 3.

Lấy K BC M ; AD sao cho HK SC KM CD// ; //

 

;

 

;

   

;

  

d H SCD d K SCD d M SCD

  

SAB vuông tại A có SB2a

2

2 3 3

. 2 2

a a

SH SB SA SH

   a

3 3

4 4

SH MD KC SH

SB DI CB SB

     

Vậy

   

 

;

3 3

2 8 ; 8

d M SCD MD MD

ADDI   d A SCD

Do AC CD CD

SAC

CD SA

 

 

 

Trong mp

SAC

kẻ ANSC tại N thì AN

SCD

d A SCD

;

  

AN.

SAC vuông cân tại A do SA AC a  3 nên 6 2 ANa .

Vậy

;

   

;

  

3. 3 6

8 16

d H SCDd M SCDANa .

(15)

Câu 50: Đáp án A

Hoành độ giao điểm của đường thẳng :d y x m  và đồ thị

 

C là nghiệm của phương trình

   

3 4

3 4 3 3

3 3

x x m x x m x

x

       

 (điều kiện x 1).

3x2 3mx 3m 4 0

    

Ta có  9m212 3

m4

9

m2

212 0,  m .

Vậy với mọi m thì đường thẳng :d y x m  cắt đồ thị

 

C tại hai điểm phân biệt A và B. Khi đó

A; A

A x xmB x x

B; Bm

.

Theo đị lý Vi-ét ta có: 3 4

 

*

. 3

A B

A B

x x m

x x m

  



  

 .

Ta có: OA OB  x2A

xAm

2xB2

xBm

2

   

2 2 2 2 2 2

2xA 2mxA m 2xB 2mxB m 2 xA xB 2m xA xB 0

          

   

2 xA xB xA xB m 0 xA xB m 0

         (do xAxB) (luôn đúng theo (*)).

 

2

2 B A

ABxx . Tam giác OAB đều  60

,

3

OAC d O AB 2 AB

    

 

2 2

 

2

 

3 2 3 4 **

2 2 B A B A B A

m x x mx x x x

        

Thay (*) vào (**), ta được 2 3

 

2 4.3 4

3

mm m 

     

2 2 2 1

1 2

2

3 12 16 2 12 16 0 2 6

4

m m m m m m m m

m

 

              .

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Chia miếng bìa thành 3 hình quạt bằng nhau rồi cuộn mỗi hình quạt lại thành một chiếc nón có thể tích V

Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị phù hợp với hình

Bên trong hình nón người ta đặt một khối cầu và một hình trụ sao cho hình trụ có một đáy nằm trên đáy của hình nón và một đáy tiếp xúc với các đường sinh của hình nón;

Khi quay đường thẳng l xung quanh đường thẳng (l luôn cách một khoảng không đổi) sẽ tạo

Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a.. Tính diện tích xung quanh của

Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là 18π ( dm 3 ).. Biết rằng khối cầu tiếp xúc với

Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ

thả nó vào một chiếc thùng hình trụ có chiều cao 2m, bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy bằng 0,5 m và chứa một lượng nước có thể tích bằng 1.. 8