• Không có kết quả nào được tìm thấy

[ET] 13. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Toán - Penbook - Đề số 13 - File word có lời giải.doc

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "[ET] 13. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Toán - Penbook - Đề số 13 - File word có lời giải.doc"

Copied!
22
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ SỐ 12 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC: 2020 – 2021

MÔN: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1. Cho hàm số y f x

 

xác định trên  \ 1

 

, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình bên dưới:

Hỏi đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 2. Cho mặt cầu có diện tích là 72

 

cm2 . Bán kính R của khối cầu là:

A. R 6

 

cm B. R6

 

cm C. R3

 

cm D. R3 2

 

cm

Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho điểm H

1;3;2

, hình chiếu H của trên mặt phẳng

Oyz

có tọa độ là:

A.

1;0;0

B.

0;3;2

C.

1;0;2

D.

  1; 3; 2

Câu 4. Hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình bên:

Hỏi hàm y f x

 

nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 3 2; 1

  

 

  B. 1

2;

 

 

  C. 1

0;2

 

 

  D. 1

2;0

 

 

 

Câu 5. Hàm số nào sau đây đồng biến trên

0;

? A. log1

e

yx B. ylog 2 x C. 2

3

log

yx D. 1

2

log yx

(2)

Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

 

S x: 2 y2 z24x2y6z 2 0. Mặt cầu

 

S có bán kính R là:

A. R2 3 B. R 12 C. R4 D. R4

Câu 7. Tìm tập nghiệm S của phương trình 3x 2:

A. 2

S    3

  B. S

log 23

C. S   D. S

log 32

Câu 8. Cho hình phẳng

 

H giới hạn bởi đồ thị hàm số yx , trục hoành và đường thẳng x4. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng

 

H quanh trục Ox bằng:

A. 4 B. 16 C. 2 D. 8

Câu 9. Cho cấp số nhân

 

unu1 2 và q2. Tính tổng 8 số hạng đầu tiên của cấp số nhân.

A. S8 510 B. S8  510 C. S8 1025 D. S8  1025 Câu 10. Cho 1

 

1

2 f x dx

1

 

1

3 g x dx

  , khi đó1

   

1

1 f x 3g x

  

 

 

bằng:

A. -3 B. 2 C. 1 D. 3

Câu 11. Kí hiệu z z1, 2 là hai nghiệm phức của phương trình z22z 4 0. Giá trị của z1z2 bằng

A. 4 B. 2 C. 1 D. 1

2 Câu 12. Thể tích khối chóp có diện tích đáy 3a2 và chiều cao 2a là:

A. V 2 3a3 B. V  3a3 C. 2 3 3

V  3 a D. 2 2 3

V  3 a

Câu 13. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng

 

P đi qua ba điểm

2;0;0 ,

 

0; 2;0 ,

 

0;0;1

A BC là:

A. x y 2z 2 0 B. 2x2y z  2 0 C. x y 2z 2 0 D. 2x2y z  2 0 Câu 14. Số tập hợp con có 5 phần tử của một tập hợp có 10 phần tử là:

A. C105 B. 10!

5! C. A105 D. 50

Câu 15. Cho hàm số y f x

 

xác định trên  \

 

1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
(3)

Số nghiệm thực của phương trình 2f x

 

 4 0 là:

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

Câu 16. Cho hình chóp S ABC. có SA

ABC SA

, 2a 3,AB2a, tam giác vuông cân tại B. Gọi M là trung điểm của SB. Góc giữa đường thẳng CM và mặt phẳng

SAB

bằng:

A. 900 B. 600 C. 450 D. 300

Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình log0,5

x  3

1 0 là:

A. 7 3;2

 

 

  B.

3;

C.

3;5

D.

;5

Câu 18. Cho hàm số y x33x26x1 có đồ thị

 

C . Tiếp tuyến của

 

C có hệ số góc nhỏ nhất là bao nhiêu?

A. 4 B. 3 C. 1 D. 2

Câu 19. Biết F x

 

là một nguyên hàm của hàm f x

 

sin 2x và 1 F    4 . Tính

F 6

  ?

A. 1

6 2

F     B. 0

F    6 C. 3

6 4

F     D. 5

6 4

F     Câu 20. Cho hàm số y f x

 

. Hàm số y f x'

 

có đồ thị như hình

bên. Hàm số y g x

 

f

2x

đồng biến trên khoảng:

A.

 

1;3

B.

2;

C.

2;1

D.

 ; 2

Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

  

S : x2

 

2 y1

 

2 z 1

2 1

mặt phẳng

 

P : 2x y 2z m 0. Tìm giá trị không âm của tham số để mặt cầu

 

S và mặt phẳng

 

P tiếp xúc với nhau.

A. m2 B. m1 C. m5 D. m0

Câu 22. Cho hai số thực ,a b0 thỏa mãn a29b2 10ab. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?

(4)

A. log

a3b

logalogb B. 3 log log

log 4 2

ab ab

  

 

 

C. log

a 1

logb1 D. 2log

a3b

logalogb

Câu 23. Biết hàm số f x

 

x3ax22x1g x

 

   x3 bx23x1 có chung ít nhất một điểm cực trị. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức ab bằng:

A. 30 B. 2 6 C. 3 6 D. 3 3

Câu 24. Cho đồ thị của ba hàm số y a y b y cx;  x;  x như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?

A. b a c  0 B. c b a  0 C. b c a  0 D. c a b  0

Câu 25. Cho số phức z thỏa mãn

3 2 i z

4 1

 i

 

2i z

. Mô đun của z là:

A. 10 B. 3

4 C. 5 D. 3

Câu 26. Giá trị lớn nhất của hàm số 1 y cos

x trên khoảng 3 2 2;

 

 

  là:

A.  B. -1 C. 1 D. Không tồn tại

Câu 27. Gọi z1z2 là hai nghiệm phức của phương trình z22z10 0 . Tính Az12z22

A. A20 B. A10 C. A30 D. A50

Câu 28. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. ' ' ' có đáy là tam giác vuông cân, biết ABAC a . Góc tạo bởi mặt phẳng

A BC'

và mặt phẳng đáy bằng 45 . Tính thể tích khối trụ 0 ABC A B C. ' ' ' theo a.

A. 3 2 4

a B.

3

2

a C. 3 2

12

a D.

3

6 a

Câu 29. Cho hình trụ

 

T có bán kính đáy R, trục OO' bằng 2R và mặt cầu

 

S có đường kính là OO' . Gọi S1 là diện tích mặt cầu

 

S , S2 là diện tích toàn phần của hình trụ

 

T . Khi đó 1

2

S

S bằng?

A. 1

2

2 3 S

SB. 1

2

1 6 S

SC. 1

2

S 1

SD. 1

2

3 2 S S

Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d là giao tuyến của mặt phẳng

Oxy

với mặt phẳng

 

:x y 1. Tính khoảng cách từ điểm A

0;0;1

đến đường thẳng d.
(5)

A. 6

2 B. 3 C. 6 D. 2

Câu 31. Phương trình cos3xcosx2cos2x0 có bao nhiêu nghiệm thuộc

0; 2

?

A. 2 B. 1 C. 3 D. 4

Câu 32. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A B C. ' ' ' có đáy là một tam giác vuông cân tại

, , ' 2,

B AB BC a AA  a M là trung điểm BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AMB C' .

A. 7 7

a B. 3

2

a C. 2

5

a D. a 3

Câu 33. Cho hàm số 4 5 1 y x

x

 

 có đồ thị

 

H . Gọi M x y

0; 0

với x0 0 là một điểm thuộc đồ thị

 

H

thỏa mãn tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của

 

H bằng 6. Tính giá trị biểu thức

0 0

2

Sxy ?

A. S 0 B. S 9 C. S 1 D. S 4

Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình 4x2.2x  2 m 0 có nghiệm x

 

0; 2 ( m là tham số).

A. m10 B. m1 C. 1 m 10 D. m10

Câu 35. Cho hàm số f x

 

xác định trên

1;

, biết x f x. '

 

2 lnx 0, f

 

4e 2. Giá trị f e

 

bằng:

A. 5

3 B. 8

3 C. 10

3 D. 19

6

Câu 36. Tập hợp các số phức w 

1 i z

1 với z là số phức thỏa mãn z 1 1 là hình tròn. Tính diện tích hình tròn đó.

A. 4 B. 2 C. 3 D.

Câu 37. Cho hàm số y f x

 

xác định trên  \

1; 2

, liên tục trên các khoảng xác định của nó và có bảng biến thiên như sau:
(6)

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y f x

 

1 1 là:

A. 5 B. 4 C. 6 D. 7

Câu 38. Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27cm3. Với chiều cao h và bán kính đáy là r. Tìm r để lượng giấy tiêu thụ ít nhất.

A. 4 362 r 2

  B. 6 382 r 2

  C. 4 382 r 2

  D. 6 362 r 2

  Câu 39. Parabol

2

2

yx chia hình tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính

bằng 2 2 thành hai phần SS' như hình vẽ. Tỉ số ' S

S thuộc khoảng nào sau đây?

A. 2 1 5 2;

 

 

  B. 1 3

2 5;

 

 

  C. 3 7

5 10;

 

 

  D. 7 4

10 5;

 

 

 

Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình thang cân ABCD có hai đáy AB CD, thỏa mãn 2

CDAB và diện tích bằng 27, đỉnh A

 1; 1;0

. Phương trình đường thẳng chứa cạnh

2 1 3

: 2 2 1

x y z

CD   

  . Tìm tọa độ điểm D biết xBxA?

A. D

 2; 5;1

B. D

 3; 5;1

C. D

2; 5;1

D. D

3; 5;1

Câu 41. Cho hàm số y f x

 

ax3bx2cx d a

0

xác định trên

 và thỏa mãn f

 

2 1. Đồ thị hàm số f x'

 

được cho bởi hình bên.

Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số f x

 

. A. yCT  3

B. yCT 1 C. yCT  1 D. yCT  2

(7)

Câu 42. Cho hàm số f x

 

liên tục trên đoạn 0;

2

 

 

  và

 

 

2

cos , 0;

2 1 sin 2

f x f x x x

x

 

   

       .

Tính tích phân 2

 

0

I f x dx

.

A. 1

I 4 B. I 1 C. 1

I 2 D. I 2

Câu 43. Cho hàm số f x

 

liên tục và có đạo hàm trên . Có đồ thị hàm số y f x'

 

như hình vẽ bên.

Biết phương trình 2f x

 

x2m đúng với mọi x 

2;3

khi và chỉ khi:

A. m2f

 

3 9

B. m2f

 

 2 4

C. m2f

 

0

D. m2 1 1f

 

Câu 44. Cho parabol

 

P y x: 2 và hai điểm ,A B thuộc

 

P sao cho AB2. Tìm diện tích lớn nhất của hình phẳng giới hạn bởi

 

P và đường thẳng AB.

A. 4

3 B. 3

4 C. 2

3 D. 3

2

Câu 45. Cho hai số phức z z1, 2 thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau:

1 34; 1 2

z  z mi   z m i (trong đó m là số thực) và sao cho z1z2 là lớn nhất. Khi đó giá trị của z1z2 bằng:

A. 2 B. 10 C. 2 D. 130

Câu 46. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi  là góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng

SBC

, với  450. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S ABCD. .

A. 4a3 B.

8 3

3 a

C.

4 3

3

a D.

2 3

3 a

(8)

Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng

4 3 2 3 8 7

: 2 1 1 4 3

m

x m y m z m

d m m m

       

   với 3 1

1; ; m   4 2

 . Biết khi m thay đổi thì dm luôn nằm trong một mặt phẳng

 

P cố định. Phương trình mặt phẳng

 

P là:

A. x5y2z 6 0 B. x10y3z 6 0 C. x10y3z 6 0 D. x10y3z 6 0

Câu 48. Cho hàm số f x

 

x3ax2bx c . Nếu phương trình f x

 

0 có ba nghiệm phân biệt thì phương trình 2f x f

 

. ''

 

x  f x'

 

2 có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?

A. 1 nghiệm B. 4 nghiệm C. 3 nghiệm D. 2 nghiệm

Câu 49. Cho các số thực x y z, , thỏa mãn các điều kiện ,x y0;z 1 và 2

log 1 2

4 3

x y x y

x y

   

  . Khi

đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức

1

2

2

2

3 2 3

x z y

T x y x z

  

 

   tương ứng bằng:

A. 4 2 B. 6 C. 6 3 D. 4

Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A

0;8; 2

và mặt cầu

 

S có phương trình

  

S : x5

 

2 y3

 

2 z 7

2 72 và điểm B

9; 7; 23

. Viết phương trình mặt phẳng

 

P qua A và tiếp xúc với

 

S sao cho khoảng cách từ B đến

 

P lớn nhất. Giả sử n

1; ;m n m n

 

,

là một vectơ pháp tuyến của

 

P , tính tích m n. .

A. m n. 2 B. m n.  2 C. m n. 4 D. m n.  4

Đáp án

1-C 2-A 3-B 4-A 5-B 6-C 7-B 8-D 9-B 10-C

11-A 12-C 13-C 14-A 15-C 16-C 17-C 18-B 19-C 20-C

21-A 22-B 23-A 24-C 25-A 26-B 27-A 28-A 29-A 30-A

31-C 32-A 33-B 34-C 35-D 36-B 37-C 38-B 39-A 40-A

41-A 42-A 43-B 44-A 45-C 46-C 47-B 48-D 49-D 50-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C

Ta có lim 3 3

x y y

      là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

lim 2 2

x y y

    là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

(9)

lim1 1

x y x

    là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Vậy đồ thị đã cho có ba đường tiệm cận.

Câu 2: Đáp án A

4 2 72 72 18 3 2

 

SRR 4 cm

       .

Câu 3: Đáp án B

Hình chiếu của H trên mặt phẳng

Oyz

H' 0;3;2

 

. Câu 4: Đáp án A

Dựa vào bảng biến thiên, ta có hàm số nghịch biến trên khoảng 3 2; 1

  

 

 . Câu 5: Đáp án B

Hàm số ylogax đồng biến trên tập xác định khi và chỉ khi a1. Vì 2 1 nên hàm số ylog 2 x đồng biến trên tập xác định

0;

. Câu 6: Đáp án C

Mặt cầu

 

S x: 2y2z22ax2by2cz d 0 (với a 2;b1;c3;d  2) có bán kính

2 2 2

4 Rab   c d . Câu 7: Đáp án B

3x   2 x log 23 .

Vậy tập nghiệm S của phương trình đã cho là S

log 23

Câu 8: Đáp án D

Phương trình hoành độ giao điểm x   0 x 0.

 

4 2 4 2

4 0

0 0

2 8

V 

x dx

xdx x  . Câu 9: Đáp án B

Ta có:

8 8

8 1

1 1 2

. 2. 510

1 1 2

S u q q

 

    

  .

Câu 10: Đáp án C

Ta có: 1

   

1

 

1

   

1 1 1

1 1 1

2 . 3 1

3 3 3

f x g x dx f x dx g x dx

        

 

 

  

.

Câu 11: Đáp án A

Ta có: 2 1 2 1 2

1 3

2 4 0 2 4

1 3

z i

z z z z z z

z i

  

         

   .

Câu 12: Đáp án C

(10)

Thể tích khối chóp: 1 1 2 2 3 3

3 3 3 .2 3

VBha aa . Câu 13: Đáp án C

Phương trình mặt phẳng

 

P viết theo đoạn chắn: 1 2 2 0

2 2 1

x y z

x y z

       

 .

Câu 14: Đáp án A

Số tập hợp con cần tìm là số tổ hợp chập 5 của 10 phần tử C105 . Câu 15: Đáp án C

Ta có: 2f x

 

  4 0 f x

 

2

Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y f x

 

và đường thẳng y2. Dựa vào bảng biến thiên, ta có đồ thị hàm số y f x

 

cắt đường thẳng y2 tại 2 điểm phân biệt.

Vậy phương trình 2f x

 

 4 0 có 2 nghiệm phân biệt.

Câu 16: Đáp án C

BC AB BC

SAB

BC SA

 

 

 

 .

BM là hình chiếu của CM lên mặt phẳng

SAB

. Suy ra

CM SAB,

  

CMB .

Ta có:

   

2 2 2 2

0

2 2 2.2

tan 1

2 3 2

45

BC AB AB a

CMB MB SB SA AB a a

CMB

    

 

 

Vậy

CM SAB,

  

450.

Câu 17: Đáp án C Điều kiện x3.

   

0,5 0,5

log x   3 1 0 log x       3 1 x 3 2 x 5. Kết hợp điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là S

3;5

. Câu 18: Đáp án B

Ta có: y' 3 x26x6.

Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm M x y

0; 0

thuộc đồ thị hàm số là:

 

0 02 0

02 0

 

0

2

' 3 6 6 3 2 1 3 3 1 3 3

ky xxx   xx    x    . Vậy hệ số góc nhỏ nhất là 3 đạt được tại M

3;19

.

Câu 19: Đáp án C

(11)

Ta có: 4

 

4 4

6

6 6

1 1 3

sin 2 cos 2

4 6 2 4 6 4

F F f x dx xdx x F

  

          

     

   

 

  .

Câu 20: Đáp án C

Ta có: g x'

  

2x

'. ' 2f

x

 f ' 2

x

.

Hàm số đồng biến khi '

 

0 ' 2

 

0 2 1 3

1 2 4 2 1

x x

g x f x

x x

   

 

           . Câu 21: Đáp án A

Xét mặt cầu

  

S : x2

 

2 y1

 

2 z 1

2  1 I

2;1;1

và bán kính R1.

Vì mặt phẳng

 

P tiếp xúc mặt cầu

 

S nên

;

  

1 1 1 3 2

4 3

m

d I P R m m

m

 

          . Câu 22: Đáp án B

Ta có: , 0; 2 9 2 10

3

2 16 3 2

4 a b

a babababab   ab.

Lấy logarit cơ số 10 cả hai vế của đẳng thức trên, ta được:

2

 

3 3 3 log log

log log 2log log log log

4 4 4 2

a b a b a b a b

ab a b

   

         

     

      .

Câu 23: Đáp án A

Theo giả thiết, f x'

 

0, 'g x

 

0 có chung ít nhất một nghiệm, gọi nghiệm chung đó là x0.

Ta có:

2 0 2

0 0 0

2 2

0 0 0

0

3 2

3 2 2 0 2

3 2 3 0 3 3

2 a x

x ax x

x bx x

b x

   

    

 

 

    

 

 



Nên

2 2 0 0

0 0

2 6 .5

6 5

2 2 30

x x P a b

x x

      .

Câu 24: Đáp án C

Ta có: , ,a b c0. Từ đồ thị suy ra 0 a 1;b1;c1 1

 

. Mặt khác  x 0, ta có: bxcx  b c

 

2 .

Từ (1) và (2) suy ra b c a  0. Câu 25: Đáp án A

Gọi z x yi x y  , ,  .

Ta có:

             

         

3 2 4 1 2 3 2 2 4 1 2 5

4 7 5 4 12 7 7 9 4 12

i z i i z i i z i i z

i x yi x yi i x y x y i i

           

             

(12)

Ta có hệ: 7 4 3

7 9 12 1

x y x

x y y

   

 

     

  .

Vậy z 3 i nên z 32 

 

12 10.

Câu 26: Đáp án B

Ta có:

2

' sin ; cos ' 0

;3 2 2 y x

x y

x   x

 

  

  

 

  

Bảng biến thiên:

Vậy: ;3 2 2

max y 1

 

  . Câu 27: Đáp án A

Phương trình z22z10 0 1

 

có   ' 1 10  9 0 nên (1) có hai nghiệm phức là z1 1 3i

2 1 3

z   i.

Ta có: A

1 3 i

2  

1 3i

2   8 6i   8 6i

 

8 262

 

8 262 20.

Vậy A20. Câu 28: Đáp án A

Gọi M là trung điểm cạnh BC.

   

0

, '

' , ' 45

AM BC A M BC A BC ABC A MA

  

  

Tam giác ABC vuông cân tại A có 2 2 AMa .

Tam giác A AM' vuông cân tại A có 2

' 2

AAa .

Vậy . ' ' ' 2 2 3 2

' . .

2 2 4

ABC A B C ABC

a a a

VA A S   .

Câu 29: Đáp án A

(13)

Diện tích mặt cầu: S1 4R2.

Diện tích toàn phần của hình trụ: S2 4R22R2 6R2. Suy ra: 1

2

2 3 S S  . Câu 30: Đáp án A

Xác định được:

     

 

1;0;0 , 1;1;0 , 1;0;1

, 6

; 2

d

d

M d u MA

d A d MA u

u

    

 

 

  

 

 



Câu 31: Đáp án C

Ta có:

 

3 2 2

cos cos 2cos 0 cos cos 2cos 1 0

cos 0

cos 1 2 2

x x x x x x

x x k

x x k

 

 

      

   

 

     

Theo yêu cầu của bài toán ta có:

1 3

0 2 2 2 2

1 1

0 2 2

2 2

k k

k k

  

  

  

    

  

      

 

Do k nên k 0 hoặc k 1. Khi đó ta có các nghiệm là ;

x2 x hoặc 3 x 2

 . Câu 32: Đáp án A

+) Gọi E là trung điểm của BB'. Khi đó: EM / / 'B CB C' / /

AME

.

Ta có: d B C AM

' ,

d B C AME

' ,

  

d C AME

,

  

d B AME

,

  

. +) Xét khối chóp B AME. có các cạnh BE AB BM, , đôi một vuông góc

nên d B AME2

,

1

 

AB12 MB1 2 EB12 a72 .

 

,

7

7 d B AME a

  .

Vậy

' ,

7

7 d B C AMa . Câu 33: Đáp án B

Vì điểm M thuộc đồ thị

 

H nên 0 0 0

4 5

1 y x

x

 

 .

Từ đề bài ta có đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 1 và tiệm cận ngang là y4.

(14)

Khoảng cách từ điểm M x y

0; 0

đến đường tiệm cận đứng bằng x01. Khoảng cách từ điểm M x y

0; 0

đến đường tiệm cận ngang bằng 0 0

0 0

4 5 9

4 4

1 1

y x

x x

    

  .

Từ đó ta có

 

 

 

2

0 0 0

0

0 0

0

1 9 6 1 6 1 9 0

1 1 3 2

4

x x x

x

x L

x x TM

        

    

   Do đó M

4;7

. Suy ra S 9. Câu 34: Đáp án C

Đặt t2x. Vì x

 

0; 2 nên ta có t

 

1; 4 .

Bất phương trình trở thành t2       2t 2 m 0 t2 2t 2 m.

Xét hàm số

   

 

   

   

2 2 2 , 1;4

' 2 2

' 0 1 1; 4

1 1; 4 10

f t t t m t f t t

f t t

f f

    

 

   

 

Bất phương trình 4x2.2x  2 m 0 có nghiệm x

 

0; 2 bất phương trình t2  2t 2 m có nghiệm t

 

1; 4   1 m 10.

Câu 35: Đáp án D

Hàm số f x

 

xác định trên

1;

nên x f x. '

 

2 lnx 0 f x'

 

2 lnx

 

1

    x .

Lấy tích phân hai vế (1) trên đoạn 4e e; , ta được:

     

     

4 4 4 4

4

4 3

' 2 ln ' 2 ln ln

4 7 19

ln 2

3 6 6

e e e e

e e e e

e e

f x dx x dx f x dx x d x

x

f e f e x f e

  

      

   

Câu 36: Đáp án B Ta có đặt w x yi  thì:

         

      

2

2

 

2

2

1 1 1 1 2 2 1 1

2 1 1 2 1 2 1 2

2 2

w i z w i z i w i z i z

w i z i z x y z

R SR

               

             

    

Câu 37: Đáp án C

(15)

Ta có:

 

 

lim lim 1 0

1

1 1

lim lim

1 2

x x

x x

y f x

y f x

 

 

 

 

Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận nagng là: 1

0; 2

yy  .

Dựa vào đồ thị ta thấy

   

1 1

2 2

3 3

4 4

, 1

, 1 1

1 0 1

,1 2

, 2

x x x

x x x

f x f x

x x x

x x x

  

    

     

   

  

Do đó đồ thị hàm số y f x

 

1 1 có 4 đường tiệm cận đứng.

Vậy đồ thị hàm số có 6 đường tiệm cận.

Câu 38: Đáp án B

Ta có: 1 2 3 2

3

V r h h V

r

   .

Độ dài đường sinh là:

2 2 8

2 2 2 2 2

2 2 2 4

3V 81 3

l h r r r r

r r r

  

   

            . Diện tích xung quanh của hình nón là:

8 8

2 4

2 4 2 2

3 3

Sxq rl r r r

r r

  

 

     .

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta được giá trị nhỏ nhất là khi 6 382 r 2

  . Câu 39: Đáp án A

Phương trình đường tròn: x2y2   8 y 8x2 (nửa đường tròn phía trên Ox).

Hệ phương trình giao điểm của đường tròn và parabol

2 2

2

8 22

2 2

2

x y xy

x x

y

y

  

    

 

   

 

   .

Diện tích hình tròn Str 8 . Diện tích phần bôi đen

2 2

2 2

8 7,6165...

2

S x x dx

  
(16)

Tỉ lệ 0, 43482...

' tr

S S

SS S

Câu 40: Đáp án A

Đường thẳng CD qua M

2; 1;3

có vectơ chỉ phương u

2; 2;1

.

Gọi H

2 2 ; 1 2 ; 3 t   tt

là hình chiếu của A lên CD, ta có:

   

. 0 1 0; 3;2 , ; 3

AH u    t Hd A CDAH

 

.

Từ giả thiết ta có 2

3 S 18 6, 3, 9

AB CD AB AB DH HC

   AH      .

Đặt AB ku  k 0 (do xBxA) k AB 2 AB

4; 4; 2

B

3;3;2

  u   

 

 .

   

   

9 6;6;3 6;3;5

6

3 2; 2; 1 2; 5;1

6

HC AB C

HD AB D

 

       

 

 

Câu 41: Đáp án A

Vì đồ thị hàm f x'

 

cắt Ox tại hai điểm phân biệt có hoành độ x 1 và x1 nên

     

' 1 1

f xk xx với k là số thực khác 0.

Vì đồ thị hàm f x'

 

đi qua điểm

0; 3

nên ta có     3 k k 3. Suy ra f x'

 

3x23. Mà f x'

 

3ax22bx c nên ta có được a1,b0,c 3.

Từ đó f x

 

x33x d . Mặt khác f

 

2 1 nên d  1. Suy ra f x

 

x33x1.

Ta có: '

 

0 1

1 f x x

x

  

    . Bảng biến thiên:

Vậy yCT  3. Câu 42: Đáp án A

(17)

Xét tích phân 1 2

 

0

I f x dx

. Đặt u  2 x du dx.

Đổi cận 0 ; 0

2 2

x  ux   u .

Suy ra

 

   

 

 

0 2 2 2

1 1

0 0 0

2

2 2 2

1 2 2

0 0 0

02 1

2 2 2 2

1 sin 2 cos

2 1 sin 1 sin

1 1 1 1

1 sin 2 1 2 4

I f x dx f x dx I f x dx f x dx

d x

I f x f x dx x dx

x x

x I

  

     

              

 

   

         

 

        

   

  

Câu 43: Đáp án B

Ta có 2f x

 

x2 m 2f x

 

x2 m, với mọi x 

2;3

. Đặt g x

 

2f x

 

x2 xét trên đoạn x 

2;3

.

   

' 2 '

g x  f xx.

Vẽ đường thẳng y x cùng với đồ thị hàm số y f x'

 

trên cùng một hệ trục tọa độ.

Ta có: '

 

0 '

 

12

3 x

g x f x x x

x

  

    

  Bảng biến thiên:

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x y x x'

 

, ,  2,x1. Gọi H là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x y x x'

 

, , 1,x3. Dựa vào đồ thị dễ thấy SH  S H 0.
(18)

Ta có:

       

           

   

3 1 3

2 2 1

3

3 2 2

2;3

' 1 1

' ' 0

2 2 2

' 3 2

0 0 0 3 2 0

2 2 2

min 2

x

g x dx g x dx g x dx S H

g x g x g g

dx g g

g x g

 

 

     

 

         

  

  

Để bất phương trình g x

 

2f x

 

x2 m đúng với mọi x 

2;3

thì

2;3

     

min 2 2 2 4

x g x m g m m f

          . Câu 44: Đáp án A

Gọi A a a

; 2

 

,B b b; 2

với a b . Ta có AB 2

b a

2

b2a2

2 4.

     

 

     

2 2

2

2 2

2

: 1

b b

a a

x a y a x a y a

AB y a b x a a y a b x ab

b a b a b a

S a b x ab x dx x a b x dx

               

  

   

  .

Đặt t x a.

Suy ra

    

2

  

2 0 3 0

 

3

0 0 2 3 6

b a b a

b a b a

b a t t b a

S t b a t dt b a t t dt

 

  

    

Ta có:

b a

2

b2a2

2  4

b a

2

1 

b a

2

 4

b a

2 1

a b4

2 4.

Suy ra

 

3 23 4

2 6 6 3

b a S b a

      .

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 0 1

1;1 ,

  

1;1

2 1

a b b

A B

b a a

  

 

  

     

  .

Câu 45: Đáp án C

Gọi M N, lần lượt là điểm biểu diễn của số phức z z1, 2. Gọi số phức z x yi x y 

,

.

Ta có z 1 34M N, thuộc đường tròn

 

C có tâm I

 

1;0 , bán kính R 34. Mà z 1 mi   z m 2i

x 1

 

y m i

x m

 

y2

i

2 2m x

 

2m 4

y 3 0 M N,

       thuộc đường thẳng

  

d : 2 2 m x

2m4

y 3 0. Do đó M N, là giao điểm của d và đường tròn

 

C .

Ta có z1z2MN nên z1z2 lớn nhất MN lớn nhất.

MN là đường kính của đường tròn tâm I bán kính 1.

(19)

Khi đó z1z2 2OI 2.OI 2 . Câu 46: Đáp án C

Gọi D' là đỉnh thứ tư của hình bình hành SADD'. Khi đó DD'/ /SASA

SBC

nên DD'

SBC

.

Ta có

SD SBC,

  

  DSD 'SDA , do đó SA AD .tan 2 tana .

Đặt tan x x,

 

0;1 .

Gọi H là hình chiếu của S lên AB, ta có

2 .

1 4

. .

3 3

S ABCD ABCD

VSH Sa SH . Do đó VS ABCD. đạt giá trị lớn nhất khi SH lớn nhất.

Vì SAB vuông tại S nên

2 2 2 2 2 2 2

. 2 4 4 2 1

2 1 2 .

2 2

SA AB SA AB SA ax a a x x x

SH ax x a a

AB AB a

   

       .

Từ đó maxSHa khi 2 tan  2 .

Vậy . 2 3

1 4

max .4

3 3

S ABCD

Va aa . Câu 47: Đáp án B

Phương trình tham số của

 

 

 

4 3 2 1

: 2 3 1

8 7 4 3

m

x m m t

d y m m t

z m m t

   



   

    

Cho t 2 ta được x 1,y z 1. Suy ra dm luôn qua điểm M

1;1;1

. Gọi n

a b c; ;

là một vectơ pháp tuyến của

 

P .

Do dm

 

P  phương trình a m

2  1

 

b m 1

 

c m4  3

0 nghiệm đúng với mọi 1; 3 1;

m   4 2

 .

2 4

3 0

m a b c a b c

       nghiệm đúng với mọi 3 1 1; ; m   4 2

 .

2 4 0 3

3 0 10

a b c c a

a b c b a

    

 

      . Ta chọn a1 suy ra b10;c 3.

Phương trình qua

 

P có dạng x10y3z 6 0. Câu 48: Đáp án D
(20)

Xét phương trình 2f x f

 

. ''

 

x f x'

 

2 2f x f

 

. ''

 

x f x'

 

2 0.

Xét hàm số g x

 

2f x f

 

. ''

 

x  f x'

 

2 với mọi x .

Ta có: g x'

 

2 'f x f

 

. ''

 

x 2f x f

 

'''

 

x

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nếu ba cạnh của một tam giác bất kì mà lập thành một cấp số nhân thì tập tất cả các giá trị của công bội có thể nhận được là S (a;b) .. Tập hợp điểm biểu diễn số phức

Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy, một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh.. Biết viên bi là một khối

Xác định độ dài bán kính đáy của khối trụ nội tiếp khối cầu đã cho, biết diện tích xung quanh của hình trụ bằng một nửa diện tích mặt cầu?. Chọn khẳng định đúng

Một con quạ bị khát nước, nó tìm thấy một bình đựng nước hình trụ, do mức nước trong bình chỉ còn lại hai phần ba so với thể tích của bình nên nó không thể thò đầu

Thể tích của khối nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a bằng... Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức

Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình vuông có cạnh bằng 10 cm bằng cách khoét đi bốn phần bằng nhau có hình dạng parabol như hình bên.. Tính

Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a.. Tính diện tích xung quanh của

Tỉ số diện tích mặt cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng 2 và diện tích toàn phần của hình lập phương đó