• Không có kết quả nào được tìm thấy

[ET] 7. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Toán - Penbook - Đề số 7 - File word có lời giải.doc

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "[ET] 7. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Toán - Penbook - Đề số 7 - File word có lời giải.doc"

Copied!
23
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ SỐ 7 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC: 2020 – 2021

MÔN: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1. Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 3; 9; 27; 81;... . Tìm số hạng tổng quát un của cấp số nhân đã cho.

A. un 3n1 B. un 3n C. un 3n1 D. un  3 3n Câu 2. Đồ thị hình bên là của hàm số nào?

A. 1

y x x

 

B. 1

1 y x

x

  

C. 2 1

2 1

y x x

 

D. 2

1 y x

x

  

Câu 3. Nguyên hàm của hàm số f x

 

sin .cos 2x xA.

 

1cos3 1sin

6 2

f x dxxx C

B.

f x dx

 

16cos3x12sinx C

C.

 

cos3 cos

3

f x dxxx C

D.

f x dx

 

2cos3 3xcosx C

Câu 4. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình bên dưới

x  

 

f x +

 

f x 1

1

Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x

 

A. 3 B. 1 C. 0 D. 2

Câu 5. Một lô hàng có 100 sản phẩm, trong đó có 80 sản phẩm tốt và 20 sản phẩm xấu. Lấy ngẫu nhiên 4 sản phẩm từ hộp, tính xác suất để 4 sản phẩm lấy ra đều là sản phẩm tốt.

A.

4 80 4 100

A

A B.

4 80 4 100

C

C C. 80!

100! D.

4 20 4 100

C C

Câu 6. Một hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông có cạnh bằng a. Diện tích xung quanh của

(2)

A. S a2 B.

2

2

S a C. S 2a2 D. S 2a2

Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hình chiếu của điểm M

1; 3;5

trên mặt phẳng

Oxy

có tọa độ là

A.

1; 3;5

B.

1; 3;0

C.

1; 3;1

D.

1; 3;2

Câu 8. Cho các số thực dương a và b. Biểu thức thu gọn của biểu thức

1 1

3 3

3

6 6

a b b a

P ab

a b

  

 là

A. 0 B. 1 C. 1 D. 2

Câu 9. Cho f x

 

là hàm số lẻ và liên tục trên

a a;

. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A.

   

0

2

a a

a

f x dx f x dx

B. a

 

0

a

f x dx

C. a

 

2a

 

a a

f x dx f x dx

D.

   

0

2

a a

a

f x dx f x dx

 

Câu 10. Cho đồ thị hàm số y axylogbx như hình vẽ.

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 1

0  a 2 b B. 0  a 1 b C. 0  b 1 a D. 1

0 1,0

a b 2

    Câu 11. Điểm biểu diễn của số phức 1

z 2 3

i

 là:

A.

3; 2

B. 2 3 13 13;

 

 

  C.

2;3

D.

4; 1

Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng

2

: 3

1

x t

d y t

z t

  

   

  

và mặt phẳng

 

P m x: 2 2my 

6 3m z

 5 0. Tìm m để d/ /P

A. 1

6 m m

 

  

B. 1

6 m m

  

  C. 1

6 m m

  

  

D. m 6

Câu 13. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

 

S x: 2y2z22x4y6z0 cắt các tia Ox Oy Oz, , lần lượt tại các điểm , ,A B C (khác O). Phương trình mặt phẳng

ABC

A. 1

2 4 6

x  y z B. 1 2 4 6

x  y z C. 0 2 4 6

x  y z D. 1 2 4 6 x  y z

(3)

Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Biết cạnh bên SA2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.

A.

4 3

3

a B. 2a3 C.

3

3

a D.

2 3

3 a

Câu 15. Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:

x  1 3 

y + 0 0 +

y 

5

1



Đồ thị của hàm số y f x

 

có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 16. Hai người A, B đang chạy xe ngược chiều nhau thì xảy ra va chạm, hai xe tiếp tục di chuyển theo chiều của mình thêm một quãng đường nữa thì dừng hẳn. Biết rằng sau khi va chạm, một người di chuyển tiếp với vận tốc v t1

 

 6 3t mét trên giây, người còn lại di chuyển với vận tốc v t2

 

12 4 t mét trên giây. Tính khoảng cách hai xe khi đã dừng hẳn.

A. 25 mét. B. 22 mét. C. 20 mét. D. 24 mét.

Câu 17. Cho hàm số

 

2

8 f x x m

x

 

 với m là tham số thực. Giả sử m0 là giá trị dương của tham số m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn

 

0;3 bằng 3. Giá trị m0 thuộc khoảng nào trong các khoảng cho dưới đây?

A.

 

2;5 B.

 

1;4 C.

 

6;9 D.

20;25

Câu 18. Cho số phức z a bi  , với ,a b là các số thực thỏa mãn a bi 2i a bi

 4 i, với i là đơn vị ảo. Tìm mô đun của    1 z z2

A.   229 B.   13 C.  229 D.  13

Câu 19. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C.    có đáy là tam giác đều cạnh a, A B tạo với mặt phẳng đáy góc 60. Thể tích khối lăng trụ ABC A B C.    bằng

A.

3 3

2

a B.

3

4

a C.

3 3

4

a D.

3 3

8 a

Câu 20. Cho hàm số y f x

 

xác định và liên tục trên biết f x

 

x x2

1

 

x2 x 2

3

x5

4. Số

điểm cực trị của hàm số là

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

Câu 21. Cho A2 . 2 .2 .2 ...2a

a a2 a3 a9

a1. Giá trị của a khi 5?
(4)

A. a2 B. a 2 C. a5 D. a4 Câu 22. Hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh a, có diện tích xung quanh là

A.

2 3

xq 3

S a B.

2 2

xq 3

S a C.

2 xq 3

S a D.

2 3

xq 6 S a

Câu 23. Cho hàm số y f x

 

ex x11. Tính giá trị biểu thức T f

   

1 .f 2 ...f

2017 .

2018e

A. T 1 B. Te C. 1

Te D. Te20181

Câu 24. Cho hàm số y f x

 

xác định và có đạo hàm trên  \

 

1 . Hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số y f x

 

có bao nhiêu tiệm cận?

x  1 0 1 

 

f x + 0 + +

 

f x 3

1 

2





3

A. 1 B. 4 C. 3 D. 2

Câu 25. Kí hiệu z z1, 2 là hai nghiệm phức của phương trình z22z 9 0. Giá trị của z1z2z1z2

bằng

A. 2 4 2 B. 2 4 2 i C. 6 D. 2

Câu 26. Để lấy nước tưới cây, ông An cần xây một bể chứa nước có dạng hình hộp chữ nhật không có nắp đậy. Nếu bể cần có thể tích 50m3 và chiều dài gấp 4 lần chiều rộng thì chiều cao bằng bao nhiêu để chi phí vật liệu thấp nhất.

A. 4,5m B. 5m C. 2,5m D. 2m

Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M

1;2;3

, gọi , ,A B C lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm M lên các trục Ox Oy Oz, , . Khi đó khoảng cách từ điểm O

0;0;0

đến mặt phẳng

ABC

có giá trị bằng

A. 1

2 B. 6 C. 6

7 D. 1

14 Câu 28. Trong hình vẽ bên có đồ thị các hàm số

, , log

x x

y a y b y   cx. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?

A. a c b  B. c a b  C. a b c  D. b c a 

(5)

Câu 29. Tìm hệ số của x6 trong khai triển

3 1

1 3 n

x x

  

 

  với x0, biết n là số nguyên dương thỏa mãn

2 2

1 2

3CnnP 4An

A. 210x6 B. 120x6 C. 120 D. 210

Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng

 

:x3y z 0

 

:x y z   4 0. Phương trình tham số của đường thẳng d là

A.

2 2 2

x t

y t

z t

  

 

  

B.

2 2 2

x t

y t

z t

  

 

   

C.

2 2 2

x t

y t

z t

  

  

   

D.

2 2 2

x t

y t

z t

  

 

  

Câu 31. Cho khối chóp S.ABC có SA

ABC

, tam giác ABC vuông tại ,B AC2 ,a BC a ,

2 3

SBa . Tính góc giữa SA và mặt phẳng

SBC

.

A. 45 B. 30 C. 60 D. 90

Câu 32. Cho hàm số y f x

 

. Đồ thị hàm số y f x

 

như hình bên.

Hỏi hàm số g x

 

f x

25

có bao nhiêu khoảng nghịch biến?

A. 2 B. 3

C. 4 D. 5

Câu 33. Một trang trại mỗi ngày thu hoạch được một tấn rau. Mỗi ngày, nếu bán rau với giá 30000 đồng/

kg thì hết sạch rau, nếu giá bán cứ tăng thêm 1 nghìn đồng/kg thì số rau thừa lại tăng thêm 20 kg. Số rau thừa này được thu mua làm thức ăn chăn nuôi với giá 2000 đồng/kg. Hỏi số tiền bán rau nhiều nhất trang trại có thể thu được mỗi ngày là bao nhiêu?

A. 32420000 đồng B. 32400000 đồng C. 34400000 đồng D. 34240000 đồng Câu 34. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình

2x25x2 log 7

x

x 6

20 bằng

A. 17

2 B. 9 C. 8 D. 19

2

Câu 35. Cho tam giác đều ABC có diện tích bằng 3 quay xung quanh cạnh AC của nó. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành.

A. 7

V 8 B. V  C. 7

V  4 D. V 2

(6)

Câu 36. Cho lăng trụ ABC A B C.    có đáy ABC là tam giác đều có cạnh bằng 4. Hình chiếu vuông góc của A trên mp

ABC

trùng với tâm của đường tròn ngoại tiếp ABC. Gọi M là trung điểm cạnh AC.

Khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và B C bằng

A. 2 B. 2 C. 1 D. 2 2

Câu 37. Cho hai số phức z z1, 2 thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau z 1 34;z 1 mi   z m 2i (trong đó m là số thực) và sao cho z1z2 là lớn nhất. Khi đó giá trị của z1z2 bằng

A. 2 B. 10 C. 2 D. 130

Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB BC a AD  , 2a. Tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp tam giác S.ABC.

A. 6a2 B. 10a2 C. 3a2 D. 5a2

Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A

1;2;2 ,

 

B 3; 1; 2 , 

 

C 4;0;3

. Tọa độ điểm I trên mặt phẳng

Oxz

sao cho biểu thức IA2IB3IC

đạt giá trị nhỏ nhất là A. 19 15

2 ;0; 2 I 

  B. 19 15

2 ;0; 2 I  

  C. 19 15

2 ;0; 2

I 

 

  D. 19 15

2 ;0; 2 I  

 

Câu 40. Cho 4

0

2 3tan

5 2

1 cos 2

xdx a b x

  

, với ,a b . Giá trị biểu thức A a b  là A. 1

3 B. 7

12 C. 2

3 D. 4

3

Câu 41. Ông B gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,8%/ tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho tháng tiếp theo và từ tháng thứ hai trở đi, mỗi tháng ông B gửi thêm vào tài khoản với số tiền 2 triệu đồng. Hỏi sau đúng 2 năm số tiền ông B nhận được cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu? Biết rằng trong suốt thời gian gửi lãi suất không thay đổi và ông B không rút tiền ra (kết quả được làm tròn đến hàng nghìn).

A. 169.871.000 đồng B. 171.761.000 đồng.

C. 173.807.000 đồng D. 169.675.000 đồng.

Câu 42. Cho hàm số f x

 

x3ax2bx c có đồ thị hàm số như hình bên. Hàm số g x

 

f

 x2 3x

đồng biến trên khoảng nào?

A.

 

0;1 B.

 

1;2

C.

4;

D.

;0

(7)

Câu 43. Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình mm 1 1 sin x sinx có nghiệm là

 

a b; . Giá trị của a b bằng

A. 4 B. 1

2 2 C. 3 D. 1

4 2

  Câu 44. Cho hàm số f x

 

liên tục trên 1

2;2

 

 

  và thỏa mãn f x

 

2f 1 3x

x

     . Tính tích phân

 

2

1 2

I f x dx

x . A. 1

I 2 B. 3

I 2 C. 5

I 2 D. 7

I 2 Câu 45. Một khối đá có hình là một khối cầu có bán kính R,

người thợ thủ công mỹ nghệ cần cắt và gọt viên đá đó thành một viên đá cảnh có hình dạng là một khối trụ. Tính thể tích lớn nhất có thể của viên đá cảnh sau khi đã hoàn thiện.

A.

4 3 3

3

R B.

4 3 3

9

R

C. 4 3 3 6

R D. 3 3 3 12

R

Câu 46. Cho chiếc trống như hình vẽ, có đường sinh là nửa elip được cắt bởi trục lớn có độ dài trục lớn bằng 80 cm, độ dài trục bé bằng 60 cm và đáy trống là hình tròn có bán kính bằng 60 cm. Tính thể tích V của chiếc trống (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).

A. V 344963cm3 B. V 344964 cm3 C. V 208347 cm3 D. V 208346 cm3

Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho A

0;1;2 ,

 

B 0;1;0 ,

 

C 3;1;1

và mặt phẳng

 

Q x y z:    5 0. Xét điểm M thay đổi thuộc

 

Q . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA2MB2MC2 bằng

A. 12 B. 0 C. 8 D. 10

(8)

Câu 48. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Mặt phẳng

 

P chứa BC cắt cạnh AD tại E. Biết góc giữa hai

mặt phẳng

 

P

BCD

có số đo là  thỏa mãn 5 2

tan  7 . Gọi thể tích của hai tứ diện ABCE và

BCDE lần lượt là V V1, 2. Tính tỉ số 1

2

V V . A. 3

8 B. 1

8 C. 3

5 D. 5

8

Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các mặt phẳng

 

P : 2x y z   2 0,

 

Q x: 2y z  2 0,

 

R x y:  2z 2 0

 

T :x y z  0. Hỏi có bao nhiêu mặt cầu có tâm thuộc

 

T và tiếp xúc với

     

P , Q , R ?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 50. Xét các số phức z1   x 2

y2 ;

i z2  x yi x y

, , z1 1

. Phần ảo của số phức z2 có môđun lớn nhất bằng

A. 5 B. 2

2 2

 

   C. 2

2 2 D. 3

(9)

Đáp án

1-B 2-B 3-D 4-D 5-B 6-A 7-B 8-A 9-B 10-B

11-B 12-A 13-B 14-D 15-B 16-D 17-A 18-A 19-C 20-D

21-B 22-A 23-B 24-B 25-A 26-C 27-C 28-A 29-D 30-D

31-B 32-C 33-A 34-C 35-D 36-A 37-C 38-D 39-A 40-A

41-B 42-A 43-D 44-B 45-B 46-B 47-A 48-C 49-D 50-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B

Cấp số nhân

1

1 1

1

3

3;9;27;81;... 9 3.3 3

3 3

n n n

n

u

u u q q

 

      

Câu 2: Đáp án B

Dựa vào hình vẽ đề cho ta có:

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 1. Vậy loại phương án C.

Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x1. Vậy loại phương án A, D.

Vậy ta chọn phương án B.

Câu 3: Đáp án D

2

 

2

  

2cos3

sin .cos2 2cos 1 sin 2cos 1 cos cos

3

x xdx x xdx x d xx x C

       

  

Câu 4: Đáp án D

Từ bảng biến thiên ta có

 

 

lim 1

lim 1

x

x

f x f x





  

 



Vậy đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là y 1. Câu 5: Đáp án B

Số cách chọn ra 4 sản phẩm từ hộp là C1004 .

Để 4 sản phẩm lấy ra đều là sản phẩm tốt thì số cách là C804 . Vậy xác suất để 4 sản phẩm lấy ra đều là sản phẩm tốt là

4 80 4 100

C C . Câu 6: Đáp án A

Ta có công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ là S 2rl;

Mà ,

2

ra l a .

Vậy 2 2

2

S   aaa .

(10)

Câu 7: Đáp án B

Hình chiếu của M

1; 3;5

lên mặt phẳng

Oxy

thì sẽ có độ cao zM 0 hay tọa độ hình chiếu H của M lên mặt phẳng

Oxy

H

1; 3;0

.

Câu 8: Đáp án A

     

1 1 1 1

3 3 6 6

1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1

3 3 3 2 3 2

3 3 3 3 3 3

1 1 1 1

6 6

6 6 6 6

0 a b b a

a b b a a b b a

P ab ab ab a b ab

a b a b a b

 

  

   

        

  

Câu 9: Đáp án B

Ta có

 

0

   

0

a a

a a

f x dx f x dx f x dx

 

  

Xét tích phân 0

 

a

f x dx

. Đặt t  x dx dt. Đổi cận    xx   0a t t a0

Do f x

 

là hàm số lẻ và liên tục trên

a a;

nên f

 

  x f x

 

f

 

  t f t

 

Khi đó

           

0 0 0 0

0 0

a a

a a a a

f x dx f t dt f t dt f t dt f t dt f x dx

           

     

Vậy

 

0

       

0 0 0

0

a a a a

a a

f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx

     

    

Câu 10: Đáp án B

Xét hàm số y ax đi qua

 

0;1 suy ra đồ thị hàm số

 

1 là đồ thị của hàm nghịch biến nên 0 a 1. Xét đồ thị hàm số ylogbx đi qua

 

1;0 suy ra đồ thị của hàm số (2) là đồ thị của hàm đồng biến suy ra

1 b .

Vậy 0  a 1 b Câu 11: Đáp án B

   

1 2 3 2 3

2 3 2 3 2 3 13 13

z i i

i i i

    

  

Suy ra điểm biểu diễn của số phức 1 z 2 3

i

 là: 2 3 13 13;

 

 

 . Câu 12: Đáp án A

(11)

Ta có d đi qua M

2; 3;1

và có VTCP u

1;1;1

 

P có vectơ pháp tuyến: n m

2; 2 ;6 3 m m

Để d/ /

 

P thì

   

 

 

2 2

1 . 2 6 3 0

. 0

2 2 3 6 3 5 0

m m m

u n u n

M P M P m m m

         

  

  

       

  

  

   

2 2

5 6 0

2 3 1 0 6

m m

m m m

   

   

  

 và m1.

Câu 13: Đáp án B

Do cho mặt cầu

 

S x: 2y2z22x4y6z0 cắt các tia Ox Oy Oz, , lần lượt tại các điểm , ,A B C (khác O) nên A

2;0;0 ,

 

B 0;4;0 ,

 

C 0;0;6

.

Phương trình mặt phẳng

ABC

là: 1 2 4 6 x y z

   . Câu 14: Đáp án D

Ta có

3 2

.

1 1 2

. .2

3 3 3

S ABCD ABCD

VS SAa aa Câu 15: Đáp án B

Từ bảng biến thiên ta thấy đồ thị y f x

 

có 2 điểm cực trị nằm phía trên trục Ox và cắt trục Ox tại 1 điểm duy nhất. Suy ra đồ thị y f x

 

sẽ có 3 điểm cực trị.

Câu 16: Đáp án D

Thời gian người thứ nhất di chuyển sau khi va chạm là: 6 3   t 0 t 2 giây.

Quãng đường người thứ nhất di chuyển sau khi va chạm là:

2 2 2

3t

 

(12)

Thời gian người thứ hai di chuyển sau khi va chạm là: 12 4   t 0 t 3 giây.

Quãng đường người thứ hai di chuyển sau khi va chạm là:

   

3 3

2 2

0 0

12 4 12 2 18

S

t dttt mét.

Khoảng cách hai xe khi đã dừng hẳn là: S S 1 S2  6 18 24 mét.

Câu 17: Đáp án A

Xét hàm số

 

2

8 f x x m

x

 

 trên

   

 

2 2

0;3 ; 8 0

8 f x m

x

   

 nên hàm số đồng biến trên

 

0;3 . Suy ra

 0;3

   

2

min 0

8 f xf  m

Ta có min 0;3

 

3 2 3 2 6

8 2 6

m m

f x m

        

  

 

0 2 6 2;5

m   .

Câu 18: Đáp án A

Ta có 2

 

4 2 4 2

2 1 3

a b a

a bi i a bi i

b a b

   

 

           . Suy ra z 2 3i. Do đó    1 z z2   2 15i. Vậy  

  

2 2 15

2 229.

Câu 19: Đáp án C

Góc giữa A B và

ABC

là A BA  60 . .tan 60 3

A A  AB  a .

2 3

.

3 3

4 . 4

ABC ABC A B C ABC

a a

S  V   A A S  .

Câu 20: Đáp án D

Ta có: f x

 

x x2

1

 

4 x2

 

3 x5

4.

 

0 0

f x   x (nghiệm bội 2), x1 (nghiệm bội 4), x5 (nghiệm bội 4), x 2 (nghiệm bội 3).

Bảng xét dấu đạo hàm

x  2 0 1 5 

 

f x 0 + 0 + 0 + 0 +

Như vậy hàm số chỉ có 1 điểm cực trị.

Câu 21: Đáp án B Ta có:

 

2 ... 9 . 2 3 ... 10 1 10

S a a   aa S a a  aaS a a

(13)

 

1 . 1 10 25 10 5 10

 

10

2 . 2a S a 2S a a 2a 2 2 2 2

A    a  a   a

Câu 22: Đáp án A

Giả sử hình nón ngoại tiếp tứ diện đều ABCD cạnh a như hình vẽ bên. Ta có:

+) Bán kính đáy 2 3 3

3. 2 3

a a

R OC   .

+) Độ dài đường sinh lAC a . Vậy diện tích xung quanh hình nón

3 2 3

. 3 3

xq

a a

S Rl a . Câu 23: Đáp án B

Ta có

 

 

1 1 1

1 1 x x x

x

f x e f x e e

  

     

1 1

2017 1

2018 2 2018

1 1 1

2 3 2018

1 . 2 ... 2017 . e e. ...e .

T f f f e e T e

e e e

    

Câu 24: Đáp án B

Dựa vào bảng biến thiên suy ra đồ thị có hai tiệm cận đứng là x1,x 1 và hai tiệm cận ngang là 3; 3

y  y . Câu 25: Đáp án A

Phương trình có    8 0, nên phương trình có 2 nghiệm phức là z1 1 2 2;i z2  1 2 2i . Ta có

1 2 2, 1 2 4 2

zzzzi .

Do đó z1z2z1z2  2 4 2. Câu 26: Đáp án C

Gọi chiều rộng của bể là x m x

 

, 0. Khi đó chiều dài 4x m

 

và chiều cao 502 25

 

4 2 m

xx . Diện tích các mặt cần xây:

 

2

 

2 2

 

2

25 250

4 2 4 . 4

2 2

S x x x x x m

x x

    

 

2 3

250 125 5

8 0

2 8 2

S x x x x

   x     

x 0 2,5 

 

S x 0 +

(14)

Chi phí thấp nhất khi S x

 

đạt giá trị nhỏ nhất trên

0;

. Do đó x2,5(m). Câu 27: Đáp án C

, ,

A B C lần lượt là hình chiếu của điểm M trên các trục Ox Oy Oz, , .

1;0;0 ,

 

0;2;0 ,

 

0;0;3

A B C

 Phương trình mặt phẳng

ABC

là 1 6 3 2 6 0

1 2 3

x y z

x y z

       

 

;

2 62 2 67

6 3 2

d O ABC

  

  .

Câu 28: Đáp án A

Hàm số y ax nghịch biến trên nên ta có: 0 a 1.

Các hàm số y b yx, logcx đồng biến trên tập xác định của nó nên ta có: 1 1 b c

 

  Xét đồ thị hàm số ylogcx, ta có: log 2 1c   c 2.

Xét đồ thị hàm số y bx, ta có: b1  2 b 2. Do đó: 0  a c b.

Câu 29: Đáp án D

Từ phương trình 3Cn21nP2 4An2  n 3

Với n3, ta có 3 3 1 3 10 10 10 10

 

3 10 10 4 10

0 0

1 1 1

. . .

n k

k k k k

k k

x x C x C x

x x x

         

     

   

 

Hệ số của x6 ứng với 4k10 6   k 4 hệ số cần tìm C104 210. Câu 30: Đáp án D

Đặt y t , ta có 3 2

4 2 2

x z t x t

x z t z t

    

 

       

 

Vậy phương trình tham số của d là

2 2 2

x t

y t

z t

  

 

  

Câu 31: Đáp án B

Kẻ AH SB H SB

(1)

Theo giả thiết ta có BC SA BC

SAB

BC AH

BC AB

 

   

 

 (2).

Từ (1) và (2) suy ra, AH

SBC

. Do đó góc giữa SA và mặt phẳng

SBC

bằng góc giữa SA và SH bằng góc ASH
(15)

Ta có ABAC2BC2a 3

Trong tam giác vuông SAB ta có 3 1

sin 2 3 2

AB a

ASBSBa  .

Vậy ASB ASH  30 . Do đó góc giữa SA và mặt phẳng

SBC

bằng 30. Câu 32: Đáp án C

Ta có g x

 

2 .x f x

25

;

   

 

2

2 2

2

0 0

0 5 4 1

0 5 0 5 1 2

5 2 7

theo do thi f x

x x

x x x

g x f x x x

x x

 

 

 

        

            

  

   

 Bảng biến thiên

x   7 2 1 0 1 2 7 

g 0 + 0 0 + 0 0 + 0 0 +

g

Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn C.

Câu 33: Đáp án A

Trang trại đó bán tăng x nghìn đồng thì số tiền bán mỗi một kg rau là

30x

(nghìn đồng)

x0

. Số rau thừa là 20 ,x x

50

.

Tổng số rau bán được là

1000 20x

kg.

Tổng số tiền thu được là: T

1000 20 x

 

30x

20 .2x  20x2440x30000

Ta có T  20x2440x30000 32420 20 

x11

232420 nghìn đồng.

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x11.

Vậy số tiền bán rau nhiều nhất mà trang trại có thể thu được mỗi ngày là 32420000 đồng.

Câu 34: Đáp án C

Điều kiện 0 6 1 6 1 *

 

7 7 x x x

  

   

 

 .

Phương trình

2 2 5 2 log 7

x

6

2 0 2log 72

5 62 0

2 0

x

x x

x x x

x

   

         

+ Phương trình 2

2

2 5 2 0 1

2 x x x

x

 

   

 

. Kết hợp với điều kiện

 

*  x 2.
(16)

+ Phương trình log 7

6

2 0 7 6 2 2 7 6 0 1

x 6

x x x x x x

x

 

            

Kết hợp điều kiện

 

*  x 6.

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x2;x6 suy ra tổng các nghiệm bằng 8.

Câu 35: Đáp án D

3 2

SABC  AB BC CA   . Chọn hệ trục vuông góc Oxy sao cho O

   

0;0 ,A 1;0 ,C

0; 3

với O là trung điểm AC.

Phương trình đường thẳng AB là y 3

x1

, thể tích khối tròn xoay khi quay ABO quanh trục AC (trùng Ox) tính bởi

 

1

0

3 1

V 

xdx .

Vậy thể tích cần tìm V 2V2. Câu 36: Đáp án A

Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC

G là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Ta có A G 

ABC

.

Dựng hình chiếu H của B trên mặt phẳng

ABC

Tứ giác ABHG là hình bình hành và

4 3,

AG BH  3 BHBC.

Xét tam giác BHC vuông tại B, ta có:

 3 

tan 30

3

BCH BH BCH

BC    

Do đó ACH  ACB BCH  90 hay ACHC. Mà ACB H . Do đó: ACB C tại C hay

MCB C tại C (1)

Ta lại có MCBM tại M (2)

Từ (1),(2) MC là đoạn vuông góc chung của BM và B C . Do đó d BM B C

,

MC 2

Câu 37: Đáp án C

Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn của số phức z z1, 2.

(17)

Gọi số phức z x yi x y 

,

.

Ta có z 1 34M, N thuộc đường tròn

 

C có tâm I

 

1;0 , bán kính R 34. Mà z 1 mi   z m 2i

x 1

 

y m i

x m

 

y2

i

2 2m x

 

2m 4

y 3 0

       M, N thuộc đường thẳng

  

d : 2 2 m x

2m4

y 3 0. Do đó M, N là giao điểm của d và đường tròn

 

C .

Ta có z1z2MN nên z1z2 lớn nhất  MN lớn nhất.

 MN là đường kính của đường tròn tâm I bán kính 34 . Khi đó z1z2 2OI 2.OI 2

Câu 38: Đáp án D

Gọi H là trung điểm AD, ta có SH

ABCD

.

Gọi M, I lần lượt là trung điểm AC, SB  MI là trục đường tròn ngoại tiếp ABC.

IA IB IC

   . Mà SHB vuông tại

2 HISIB IH  SB.

Do đó I là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp tam giác S.ABC.

Ta có

3, 2 5 5

2 2

SB a SHa BHaSB a  R

Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp tam giác S.ABC là

2

2 5 2

4 4 5

4

R a a

    

Câu 39: Đáp án A

Gọi K x y z

K; K; K

sao cho:

19 15

2 3 0 ;2;

2 2

KAKBKC K 

   

Ta có: IA2IB3IC IK KA  2

IK KB 

 

3 IK KC 

 

2IK KA 2KB 3KC 2IK 2IK

       

Do đó: IA2IB3ICminIKminIK

Oxz

(18)

Hay I là hình chiếu vuông góc của K lên

 

19;0;15

2 2

OxzI . Câu 40: Đáp án A

Ta có 4 4

2

0 0

2 3tan 2 3tan

1 cos 2 2cos

x x

I dx dx

x x

 

 

Đặt 2 32

2 3tan 2 3tan 2

u x u x udu cos dx

       x

Đổi cận x  0 u 2 4 5

x   u . Khi đó

5 5

2 3

2 2

1 1 5 5 2 2

3 9 9 9

I

u duu  

Do đó 5 2 1

9, 9 3

ab    a b . Câu 41: Đáp án B

Với 100 triệu ban đầu số tiền cả lãi và gốc thu được sau hai năm là

 

24 6

1 100. 1 0,8% .10 121074524

T   

Mỗi tháng tiếp theo gửi 2 triệu thì tổng số tiền cả lãi và gốc là

 

23

 

6

2

2 . 1 0,008 1 . 1 0,008 10 50686310 0,008

T       

Vậy tổng số tiền là T T T 1 2 171.761.000 Câu 42: Đáp án A

Ta có g x

  

  2x 3 .

f

 x2 3x

;

  

2

  22

3 3 2 2

2 3 0 3 17

0 3 2

3 0 2

3 0 0

3

theo do thi f x

x x

g x x x x x

f x x

x x x

x

   

 

  

   

               

  

Bảng biến thiên

x  3 17

2

 0 1,5 3 3 17

2



g + 0 0 + 0 0 + 0

g

(19)

Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn A.

Câu 43: Đáp án D

Phương trình

m 1 1 sin x

m 1 1 sin x  

1 sinx

1 sin x

Xét hàm số f t

 

 t2 t với t

0;

.

Hàm này đồng biến trên

0;

nên suy ra f

m 1 1 sin x

f

1 sin x

1 1 sin 1 sin 1 1 sin 1 sin sin 1 sin

m x x m x x m x x

               

Đặt u 1 sin x, vì sinx 

1;1

  u 0; 2

Phương trình trở thành: m u2 u 1 Xét hàm g u

 

u2 u 1 với u 0; 2

Ta có

 

2 1;

 

0 1

g u  ug u   u 2 Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên suy ra phương trình có nghiệm 5

1 2

4 m

    

5 1

4 2

1 2 4

a a b

b

  

     

  

Câu 44: Đáp án B

Từ giả thiết, thay x bằng 1

x ta được f 1 2f x

 

3

x x

   

  

Do đó ta có hệ

 

 

 

   

1 1

2 3 2 3

2

1 3 1 6

2 4 2

f x f x f x f x

x x

f x x

f f x f x f x

x x x x

         

 

        

 

   

       

     

 

Khi đó 2

 

2 2

2 1

1 1

2 2 2

2 2 3

1 2

I f x dx dx x

x x x

   

       

Câu 45: Đáp án B

Giả sử 2x là chiều cao hình trụ

0 x R

(xem hình vẽ) Bán kính của khối trụ là rR2x2 . Thể tích khối trụ là:

u 0 1

2

2

 

g u 0 +

 

g u

1

5

4

1 2

(20)

Xét hàm số V x

 

R2x2

2 ,0x  x R,

V x

 

2

R23x2

  0 x R33

Bảng biến thiên:

x 0 3

3

R R

 

V x + 0

 

V x

0

4 3 3 9

R

0

Dựa vào BBT, ta thấy thể tích khối trụ lớn nhất khi chiều cao của khối trụ là

3 max

2 3 4 3

3 ; 9

R R

V  

Câu 46: Đáp án B

Đặt hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ (trục hoành là trục của chiếu trống, gốc tọa độ là trung điểm của đường cao chiếu trống, đơn vị: dm).

Gọi

 

E là elip có phương trình

2 2

16 9 1

xy  thì ảnh của

 

E qua phép tịnh tiến theo vectơ u

 

0;6 là elip

 

E

phương trình 2

6

2 1

16 9

x y

  .

Suy ra, phương trình của đường sinh là: 3 2

6 16

y 4 x Do đó, thể tích của chiếc trống là:

4 2

2 3

4

6 3 16 344,964(dm )

V  4 x dx

 

     

 

Câu 47: Đáp án A

Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, ta có GA GB GC     0

G

1;1;1

Khi đó ta có: MA2MB2MC2MA2MB2MC2

MG GA

 

2 MG GB

 

2 MG GC

2

        

 

2 2 2 2 2 2 2 2

3MG GA GB GC 2MG GA GB GC 3MG GA GB GC

               

2 2 2 2

3MG GA GB GC

   

Do các điểm A, B, C, G cố định nên GA2GB2GC2 không đổi.

(21)

Suy ra MA2MB2MC2 nhỏ nhất khi MG nhỏ nhất. Do đó M là hình chiếu vuông góc của G lên

  

;

  

2 3 2 4

QMG d G Q  3  MG  Lại có: GA2 2;GB2 2;GC24

Vậy giá trị nhỏ nhất của MA2MB2MC2 bằng 12.

Câu 48: Đáp án C Ta có:

  

P EBC

Gọi G là trọng tâm tam giác BCD, F là trung điểm của BC và IAGEF

Do ABCD là tứ diện đều AG

BCD

AGFD

2

2 2 2 3 6

3 3

a a

AG AD DG a  

     

Mặt khác: ABCD là tứ diện đều nên AFBC AB AC

DF BC AB AC

AFD

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27cm 3.. Tìm r để lượng giấy tiêu thụ

Xác định độ dài bán kính đáy của khối trụ nội tiếp khối cầu đã cho, biết diện tích xung quanh của hình trụ bằng một nửa diện tích mặt cầu?. Chọn khẳng định đúng

lượng nước vừa đủ phủ kín đáy cốc thì điểm còn lại mà lượng nước chạm vào thành cốc cách đáy cốc một khoảng bằng bao nhiêu.. một

Gọi H là hình chiếu của B lên tia, khi tam giác AHB quay quanh trục AB thì đường gấp khúc AHB vẽ thành mặt tròn xoay có diện tích xung quanh bằng.. Thể tích khối

Chia miếng bìa thành 3 hình quạt bằng nhau rồi cuộn mỗi hình quạt lại thành một chiếc nón có thể tích V

Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị phù hợp với hình

Bên trong hình nón người ta đặt một khối cầu và một hình trụ sao cho hình trụ có một đáy nằm trên đáy của hình nón và một đáy tiếp xúc với các đường sinh của hình nón;

Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a.. Tính diện tích xung quanh của