• Không có kết quả nào được tìm thấy

Các dạng bài tập VDC hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Các dạng bài tập VDC hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
141
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BÀI 1. LŨY THỪA A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM

I. Khái niệm lũy thừa

1. Lũy thừa với số mũ nguyên

Cho n là một số nguyên dương, a là một số thực tùy ý. Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số a.

1 thừa số

. ... ;

n

n a

a =a a a a =a Trong biểu thức an, a được gọi là cơ số, số nguyên n là số mũ

Với a¹0, n=0 hoặc n là một số nguyên âm, lũy thừa bậc n của số a là số an xác định bởi:a0 1; a n 1n

a

= - = .

Chú ý:

Kí hiệu 0 , 00 n ( n nguyên âm) khơng cĩ nghĩa.

Với a¹0 và n nguyên, ta cĩ an 1n

a-

=

2. Phương trình xnb

a) Trường hợp nlẻ: Với mọi số thực b, phương trình cĩ nghiệm duy nhất b) Trường hợp n chẵn

 Với b0, phương trình vơ nghiệm

 Với b0, phương trình cĩ một nghiệm x0

 Với b0, phương trình cĩ hai nghiệm đối nhau 3. Căn bậc n

a)Khái niệm: Với n nguyên dương, căn bậc n của số thực a là số thực b sao cho bn=a. Ta thừa nhận hai khẳng định sau:

Khi n là số lẻ, mỗi số thực a chỉ cĩ một căn bậc n. Căn đĩ được kí hiệu là na

Khi n là số chẵn, mỗi số thực dương a cĩ đúng hai căn bậc n là hai số đối nhau là na ( cịn gọi là căn bậc số học của a) và -na.

b) Tính chất căn bậc n: Với a, b 0, m, n N*, p, q Z ta cĩ:

nab=na b.n ; n a nna( 0) b= b b> ; ( )p( 0)

nap = na a> ; m na=mna Nếu p q n p m q ( 0)

thì a a a

n=m = > ; Đặc biệt na=mnam

 

 

, ,

n n a nle

a a n chan

 



4. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ

Cho số thực a dương và r là một số hữu tỉ. Giả sử r m

= n , trong đĩ m là một số nguyên, cịn n là một số nguyên dương. Khi đĩ, lũy thừa của a với số mũ r là số ar xác định bởi ar=amn =nam . 4. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ: ( SGK)

(2)

II. TÍNH CHẤT CỦA LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC Cho ,a b là những số dương; , 

.

a a a  ; a b a

 

;

 

a a;     ab ab

Nếu a1thì aa    Nếu a1thì aa   

B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP

Dạng 1: Các phép toán biến đổi lũy thừa

1. Phương pháp:

Ta cần nắm các công thức biến đổi lũy thừa sau:

 Với a 0;b 0   và  ,  ta có

       

  

 

a . a a

a .a a ; a ; (a ) a ; (ab) a .b ;

a b b

 Với a, b  0, m, n  N*, p, q  Z ta có:

nabn na. b;  n a nna (b 0)

b b ;  nap

 

na p(a 0) ;

      m na mna

n pm q  p q

Neáu thì a a (a 0)

n m ;  Đặc biệt namn ma Công thức đặc biệt

 

xax

f xa a

 thì f x

  

f 1x

1.

Thật vậy, ta có:

1

.

x

x x

a a

f x a

a a a a a

a

  

  f

1 x

x a

a a

  

Nên: f x

   

f 1x 1.

2. Bài tập

Bài tập 1. Viết biểu thức

3 0,75

2 4

16 về dạng lũy thừa 2m ta được m?. A. 13

6. B. 13

6. C. 5

6 . D. 5

6.

(3)

Hướng dẫn giải Chọn A

 

5 6 2 13

3 6

6 3

0,75 3

4 4

2 4 2. 2 2

16 2 2 2

   .

Bài tập 2. Chox0;y 0. Viết biểu thức

4 5 5

.

6

x x x về dạngxm và biểu thức

4 6 5 5:

y y y về dạng

y

n. Ta có m n ?

A. 11

6 B. 11

6 C. 8

5 D. 8

5 Hướng dẫn giải

Chọn B

4 4 5 1 103

5

5 6 5 6 12 60

103

. . .

x x x x x x x  m

60

4 4 5 1 7

6 5

5 5 6 12 60 7

: : .

y y y yy yy n 60

     

 

11 m n 6

  

Bài tập 3. Biết 4x4x 23 tính giá trị của biểu thức P2x2x:

A.5. B.

27

. C.

23

. D. 25.

Hướng dẫn giải Chọn A

Do

2 2

x

x

   0, x

Nên 2x2x 2x2x2 22x  2 22x 4x4x2 23 2 5.

Bài tập 4. Biểu thức thu gọn của biểu thức 12 12

12

1 1

2 2

2 2 1 ,( 0, 1),

2 1 1

a a a

P a a

a a a a

 

  

 

         có dạng P m

a n

 Khi đó biểu thức liên hệ giữa

m

n

là:

A. m3n 1. B. m n  2. C. m n 0. D. 2m n 5. Hướng dẫn giải

Chọn D

 

    

1 1 1

2 2 2

1 1 2

2 2

2 2 1 2 2 1

1 1 1 1

2 1

a a a a a a

P a a a a a a a a

         

 

           

2 2 1 2 1 2

1 1

1 1

a a a

a a

a a a a

   

           Do đó m 2;n 1.

(4)

Bài tập 5. Cho số thực dương

x

. Biểu thức x x x x x x x x được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ có dạng xab, với a

b là phân số tối giản. Khi đó, biểu thức liên hệ giữa

a

b là:

A. a b 509. B. a2b767. C. 2a b 709. D. 3a b 510. Hướng dẫn giải

Chọn B

x x x x x x x x

1

x x x x x x x x2

   x x x x x x x32

 

32 12

x x x x x x x

7

x x x x x x4

7

x x x x x x8

 

15

x x x x x8

  x x x x x1516

31

x x x x16

31

x x xx32

  x x x6332

63

x x x64

   x x12764x x127128

255

x x128

   x128255 x256255. Do đó a 255,b 256.

Nhận xét:

8 8

2 1 255

256

x x x x x x x x x 2 x

  .

Bài tập 6. Cho a0; 0b . Viết biểu thức

2

a a

3 về dạng am và biểu thức

2 3

:

b b

về dạng bn. Ta có ?m n 

A. 1

3 B.

1

C.

1

D. 1

2 Hướng dẫn giải

Chọn C

2 2 1 5

3 3 2 6

5

. 6

a a a a a  m ; 23 23 12 16

1

: :

b b b b   b n

6

1

  m n Bài tập 7. Viết biểu thức

4

2 2

8 về dạng2x và biểu thức 2 83

4 về dạng2

y. Ta có

x

2

  y

2

?

A. 2017

567 B. 11

6 C. 5 3

2 4 D. 2017

576 Hướng dẫn giải

Chọn D

Ta có: 4 38

4 8 3

2 2 2. 2 3

2 8

8  2   x ;

3 2 11

6 3 2

3

2 8 2.2 11

2 6

4 2

   y

2 2 53

xy  24

(5)

Bài tập 8. Cho a  1 2x, b 1 2x. Biểu thức biểu diễn b theo a là:

A. 2 1 a

a

 . B. a 1

a

 . C. 2

1 a

a

 . D.

1 a a . Hướng dẫn giải

Chọn D

Ta có: a  1 2x   1, x nên 2 1 1

x

a

Do đó: 1 1

1 1

b a

a a

   

 

Bài tập 9. Cho các số thực dương

a

và b. Biểu thức thu gọn của biểu thức

2 14 3 14

 

2 14 3 14

 

4 12 9 12

P a b a b a b có dạng làP xayb. Tính x y?

A. x y 97. B. x y 65. C. x y 56. D. y  x 97. Hướng dẫn giải

Chọn D Ta có:

2 14 3 14

 

2 14 3 14

 

4 12 9 12

     

2 14 2 3 14 2 4 12 9 12

Pababab  ab  ab

4a12 9b12

 

4a12 9b12

    4

a12 2

9

b12 2

16

a

81

b.

Do đó: x16,y 81.

Bài tập 10. Cho các số thực dương phân biệt

a

b. Biểu thức thu gọn của biểu thức

4

4 4 4 4

4 16

a b a ab

P a b a b

 

 

  có dạng

4 4

P m a n b  

. Khi đó biểu thức liên hệ giữa

m

n

là:

A. 2m n  3. B. m n  2. C. m n 0. D. m3n 1. Hướng dẫn giải

Chọn A

   

2 2

4 4 4 4 4 4 4

4 4 4 4 4 4 4 4

4 16 2 2

a b a ab a b a a a b

P a b a b a b a b

   

   

    .

4 4



4 4

4

4 4

4 4 4 4

2

a b a b a a b

a b a b

  

 

 

4

a

4

b 2

4

a

4

b

4

a

    

. Do đó m  1;n 1.

Bài tập 11: Cho

 

2018 .

2018 2018

x

f xx

 Tính giá trị biểu thức sau đây ta được

1 2 ... 2018

2019 2019 2019

S f   f   f 

     

A. S2018. B. S2019. C. S1009. D. S 2018.

Hướng dẫn giải

(6)

Chọn C.

Ta cĩ:

1

2018

  

1

1

2018x 2018

fx   f xfx

Suy ra 1 2 ... 2018 1 2018

2019 2019 2019 2019 2019

S f   f   f  f  f 

         

2 2017 ... 1009 1010 1009.

2019 2019 2019 2019

f  f  f  f 

         

       

Bài tập 12: Cho 9x 9x 23. Tính giá trị của biểu thức 5 3 3 1 3 3

x x

x x

P  

  ta được A.2. B. 3 .

2 C. 1 .

2 D. 5 .

2 Hướng dẫn giải Chọn D.

Ta cĩ: 9x 9 x 23

3 3x x

2 25 3 33 3xx xx 55 loại

 

  

      

  



Từ đĩ, thế vào

 

 

5 3 3 5 5 5 .

1 5 2

1 3 3

x x

x x

P

  

   

  

Dạng 2: So sánh, đẳng thức và bất đẳng thức đơn giản

1. Phương pháp

Ta cần lưu ý các tính chất sau Cho  , . Khi đĩ 

 a > 1 : aa   ;

 0 < a < 1 : aa    Với 0 < a < b, m ta cĩ: 

am bm m 0; am bm m 0

 Với a b,  n là số tự nhiên lẻ thì an bn

 Với a, b là những số dương, n là một số nguyên dương khác khơng anbn a b

Chú ý: Nếu n là số nguyên dương lẻ và a < b thì nanb    Nếu n là số nguyên dương chẵn và 0 < a < b thì nanb. 

2. Bài tập

(7)

Bài tập 1. Với giá trị nào của a thì đẳng thức 3 4 24 5 11

. . 2 .

a a a 2

đúng?

A. a 1. B. a2. C. a0. D. a 3.

Hướng dẫn giải.

Chọn B

Ta có

1 1 2

1 3 17

3 4 4 24

24 5

3 4

1

5 1 17

24 5 24 2 24

1

. . . .

. . 2 . 1 2.

1 2

2 . 2 .2 2

2

a a a a a a a

a a a a

  

    

     

      

  

  



Bài tập 2. Cho số thực 0a . Với giá trị nào của x thì đẳng thức 12

axax

1 đúng?

A. x1. B. x0. C.

x a 

. D. x 1.

a Hướng dẫn giải

Chọn B

Ta có 12

ax a x

1 ax 1x 2

 

ax 2 2ax 1 0 a

       

ax 1

2 0 ax 1 x 0

    .

Bài tập 3. Tìm tất cả các giá trị của a thỏa mãn 15a75a2 .

A. a0. B. a0. C. a 1. D. 0 a 1. Hướng dẫn giải

Chọn C

Ta có 15a7 5 a2 a157 a25 a157 a156   a 1.

Bài tập 4. Tìm tất cả các giá trị của a thỏa mãn

a

1 

23  

a

1 

13.

A. a2. B. a 1. C.1 a 2. D. 0 a 1. Hướng dẫn giải

Chọn A

Ta có 2 1

3 3

   , kết hợp với

a

1 

23  

a

1 

13. Suy ra hàm số đặc trưng y

a1

x

đồng biến  cơ số 1 1a   a 2.

Bài tập 5. Nếu a12 a16

b

2

 b

3. Tìm mối các điều kiện của đáp án a và b A. a 1; 0 b 1. B. a 1;b1.

C. 0 a 1;b 1. D. a 1; 0 b 1

Hướng dẫn giải Chọn D

(8)

1 1 6 2

1 1

2 6 a 1

a a

 

  

 

2 3

2 3

0 b 1

b b

 

   

 



Bài tập 6. Kết luận nào đúng về số thực a nếu

2 1

3 3

(

a

1)

 

(

a

1)

A. a2. B. a0. C. a 1. D.1 a 2.

Hướng dẫn giải Chọn A

Do 2 1

3 3

   và số mũ không nguyên nên

2 1

3 3

(

a

1)

 

(

a

1)

khi a   1 1 a 2. Bài tập 7. Kết luận nào đúng về số thực a nếu

(2 1) a 

3

 (2 1) a 

1

A.

1 0

2 1

a a

  



  

. B. 1 0

2 a

   . C. 0 1 1 a a

  

  

. D. a  1. Hướng dẫn giải

Chọn A

Do   3 1 và số mũ nguyên âm nên

(2 1) a 

3

 (2 1) a 

1 khi

0 2 1 1 1 0

2 1 1 2 1

a a

a a

     

 

    

   

.

Bài tập 8. Kết luận nào đúng về số thực a nếu

0,2

1 2

a a

 

  

A. 0 a 1. B. a0. C. a 1. D. a0. Hướng dẫn giải

Chọn C

0,2

2 0,2 2

1 a a a

a

    

  

Do 0, 2 2 và có số mũ không nguyên nên a0 ,2 a2khi 1a  .

(9)

HÀM SỐ LŨY THỪA A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM

1. Khái niệm hàm lũy thừa

Hàm số lũy thừa là hàm số cĩ dạng yx,.

Chú ý: Tập xác định của hàm số lũy thừa phụ thuộc vào giá trị của  - Với  nguyên dương thì tập xác định là R

- Với nguyên âm hoặc bằng 0, tập xác định là \ 0

 

- Với  khơng nguyên thì tập xác định là

0;

Theo định nghĩa, đẳng thức nx =x1n chỉ xảy ra nếu x>0. Do đĩ, hàm số y=x1n khơng đồng nhất với hàm số y=n x n

(

*

)

. Bài tập y=3x là hàm số căn bậc 3, xác định với mọi x; cịn hàm số lũy thừa y=x13 chỉ xác định khi x>0

2.Đạo hàm của hàm số lũy thừa

( ) ( )

( ) ( )

'

1 '

1

với 0; . ',với 0

1 , với mọi 0 nếu chẵn, với mọi 0 nếu lẻ

' , với mọi u 0 nếu chẵn, với mọi u 0 nếu lẻ

1 1

' . ' .

n

n n

n

n n

x u u

x x n x n

n x

u u n n

n u

xa axa ua aua

-

-

> >

= > ¹

= > ¹

- -

= =

3.Khảo sát hàm số lũy thừa

Tập xác định của hàm số lũy thừa yx luơn chứa khoảng

0;

với mọi . Trong trường hợp tổng quát ta khảo sát hàm số yx trên khoảng này.

* 2 ,n n *

    2n1, n Tập xác định: D.

Sự biến thiên:

2n 2 . 2n 1

yx  yn x .

0 0

y   x . Bảng biến thiên

Tập xác định: D. Sự biến thiên:

 

2n 1 2 1 . 2n 0

yx y nxy  x D.

Hàm số đồng biến trên D. Bảng biến thiên

(10)

Hàm số đồng biến trên

0;

.

Hàm số nghịch biến trên

;0

.

Đồ thị:

Đồ thị:

 \ 2 ,k k \

    2k1,k \

Tập xác định: D\

 

0 .

Sự biến thiên:

2n 2 . 2n 1

yx  yn x . Giới hạn:

lim 0 0

x y y

    là TCN.

0

0

lim lim 0

x

x

y y x

   

  

 là TCĐ.

Bảng biến thiên

Tập xác định: D\

 

0 .

Sự biến thiên:

 

2k 1 2 1 . 2k 0

yx y kx    yx D.

Hàm số nghịch biến trên D. Giới hạn:

lim 0 0

x y y

    là TCN.

0

0

lim lim 0

x

x

y y x

   

  

 là TCĐ.

Bảng biến thiên

(11)

Hàm số đồng biến trên

;0

.

Hàm số nghịch biến trên

0;

.

Đồ thị:

Đồ thị:



Trong giới hạn chương trình ta chỉ khảo sát trên

0;

.

 0 0

Tập khảo sát: D

0;

.

Sự biến thiên:

. 1 0

y x hàm số đồng biến trên

0;

.

Giới hạn: lim0 0; lim

x x x x

  

.

 Hàm số không có tiệm cận.

Bảng biến thiên

Tập khảo sát: D0;. Sự biến thiên:

. 1 0

 

y x hàm số nghịch biến trên 0; .

Giới hạn:

lim0

 

x x TCĐ: x0.

lim 0

  

x x TCN: y0 Bảng biến thiên

(12)

Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm A

 

1;1 .
(13)

HÀM SỐ LŨY THỪA

B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP

Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số lũy thừa 1. Phương pháp giải

Ta tìm điều kiện xác định của hàm số y f x

 

, dựa vào số mũ  của nó như sau:

• Nếu  là số nguyên dương thì không có điều kiện xác định của f x

 

.

• Nếu  là số nguyên âm hoặc bằng 0 thì điều kiện xác định làf x

 

0.

• Nếu  là số không nguyên thì điều kiện xác định là f x

 

0.

2. Bài tập

Bài tập 1. Tìm giá trị thực của tham số

m

để hàm số

y   x

2

 m 

2 có tập xác định là . A.mọi giá trị

m

. B. m0. C. m0. D. m0.

Hướng dẫn giải Chọn C.

Để hàm số

y   x

2

 m 

2 có tập xác định là  thì x2m0

m0.
(14)

Bài tập 2. Tìm tập xác định

D

của hàm số 2 3 1

4 1.

1

y x x x

x

     

A.

D

 

 2;2 . 

B.

D

 

 2;2 \ 1 .   

C.

D

   

 ; 2   2;



 .

D.

D

 

 2;2 \ 1 .   

Hướng dẫn giải Chọn B

Hàm số xác định khi và chỉ khi 4 2 0 2 2. 1 1

x x x x

     

 

   

 

Vậy tập xác định của hàm số là

D

 

 2;2 \ 1 .   

Bài tập 3. Tìm tập xác định

D

của hàm số

y

 

 x 2 

5

 x

2

9 

35  

x

2

5 x 2.

A.

D

   

 ; 3   3;



 .

B.

D

 2;



 .

C.

D

 3;



 .

D.

D

\ 3,3,2 . 

Hướng dẫn giải Chọn C

Hàm số xác định khi và chỉ khi 2 2 0 2

3.

9 0 3

3 x x

x x

x x

 

       

 

   

  

Vậy tập xác định của hàm số là

D

 3;



 .

Bài tập 4. Tìm tập xác định

D

của hàm số y

x25x4

2 3 x23x 7 x3x22x1.

A.

D

  

 ;1   4;



   \ 0 .

B.

D

  

 ;1   4;



 .

C.

D

  1;4 .

D.

D

  1;4 .

Hướng dẫn giải Chọn A

Hàm số xác định khi và chỉ khi

2 1

5 4 0

. 0 4

0 x x x

x x

x

 

   

  

  

  

Vậy tập xác định của hàm số là

D

  

 ;1   4;



   \ 0 .

(15)

Bài tập 5: Cĩ bao nhiêu giá trị nguyên của m 

2018;2018

để hàm số y

x22x m 1

5

tập xác định là ?

A.4036. B.2018. C.2017. D.Vơ số

Hướng dẫn giải Chọn C.

Vì số mũ 5 khơng phải là số nguyên nên hàm số xác định với  x .

2 2 1 0,

x x m x

      

 

0

0 luôn đúng vì 1 0

a a

 

    

 

1 m 1 0

     0

m

 

m

2018;2018

 

1,2,3,...,2017 .

m m

  

  

 

 

Vậy cĩ 2017 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu.

Dạng 2: Đồ thị hàm số lũy thừa Bài tập 1. Cho các hàm số lũy thừa y=xa, y=xb trên

(0;+¥) cĩ đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 0< < <b a 1.

B. a< < <0 b 1.

C. 0< < <b 1 a. D. b< < <0 1 a.

Hướng dẫn giải.

Chọn C.

Từ hình vẽ ta thấy hàm số

y=xa đồng biến trên (1;+ ¥) và nằm trên đường thẳng y=x nên a>1.

y=xb đồng biến trên (1;+ ¥) và nằm dưới đường thẳng y=x nên 0< <b 1.

Vậy 0< < <b 1 a.

Bài tập 2. Cho các hàm số lũy thừa y=xa, y=xb, y=xg trên (0;+¥) cĩ đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. g< <a b. B. b< <g a.

(16)

C. a g< <b. D. g< <b a.

Hướng dẫn giải.

Chọn D.

Từ hình vẽ ta thấy hàm số

y=xg nghịch biến trên (0 ;+ ¥) nên g<0.

• như câu trên ta có 0< < <b 1 a. Vậy g< < < <0 b 1 a. Bài tập 3. Cho các hàm số lũy thừa y=xa, y=xb,

y=xg trên (0;+¥) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. g< < <b a 0.

B. 0< < < <g b a 1.

C. 1< < <g b a. D. 0< < < <a b g 1.

Hướng dẫn giải.

Chọn C.

Dựa vào đồ thị, ta có

Với 0< <x 1 thì

1 1

xa<xb<xg<x ¾¾ > > >a b g .

Với x>1 thì

1 1

x <xg<xb<xa ¾¾ < < <g b a. Vậy với mọi x>0, ta có a b> > >g 1.

Nhận xét. Ở đây là so sánh với đường y= =x x1.

Bài tập 4. Cho hàm số y=(x-1)-14. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận đứng.

B.Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x= -1.

C.Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x=0.

D.Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x=1.

(17)

Hướng dẫn giải.

Chọn D.

Bài tập 5. Cho hàm số y=x-12. Cho các khẳng định sau:

i) Hàm số xác định với mọi x.

ii) Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm ( )1;1 .

iii) Hàm số nghịch biến trên .

iv) Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.

Trong các khẳng định trên có bao nhiêu khẳng định đúng?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Hướng dẫn giải.

Chọn B.

Ta có khẳng định ii) và iv) là đúng.

i) sai vì hàm số đã cho xác định khi x>0.

iii) sai vì hàm số nghịch biến trên (0;).

(18)

BÀI 3. LÔGARIT A. KIẾN THƯC CƠ BẢN CẦN NẮM

1. Khái niệm lôgarit

Cho hai số dương ,a b với a1. Số  thỏa mãn đẳng thức ab được gọi là lôgarit cơ số a của

b, và ký hiệu là logab. 2. Tính chất

Cho ,a b0,a1. Ta có:

 

log

log 0; log 1

; log

 

 

a

a a

b

a

a

a b a

Nhận xét: logab  a b a b ,

0,a1

Bài tập: log 8 32  238

Chú ý: Không có lôgarit của số âm và số 0.

3. Quy tắc tính lôgarit a. Lôgarit của một tích

Cho a b b, ,1 20 với a1, ta có:

1 2 1 2

log (a b b )log b log baa

Chú ý: Định lý trên có thể mở rộng cho tích của n số dương:

1

1

loga b b... n logab  ... loga nb trong đó a b b, , ,...,1 2 bn 0,a1.

Bài tập:

log 1 log 2 log 1.2 log 1 0;

2 2

 

 log31 log32 log33 ... log37 log38

2 3 4  8 9

3

1 2 3 7 8

log . . ... . 2 3 4 8 9

 

  

3

log 1 2.

 9  

b. Lôgarit của một thương Cho a b b, ,1 2 0 với a1, ta có:

1 1 2

2

loga b loga loga

b b

b  

Đặc biệt: loga 1 logab

b 

a0,b0 .

Bài tập:

• log5125 log 125 log 25 3 2 1;5 5

25     

• log7 1 log 497 2.

49   

c. Lôgarit của một lũy thừa Bài tập:

(19)

Cho hai số dươnga b, ,a1.Với mọi , ta có:

logab logab Đặc biệt:

loga nb 1logab

n

log 82 3 3log 8 3.3 9;2  

log 82 4 1log 82 1.3 3.

4 4 4

  

4.Đổi cơ số

Cho a b c, , 0;a1;c1, ta có:

log log

logc

a

c

b b

a

Đặc biệt: loga log1 1 ;

 

b

b b

a

 

loga b 1logab 0 .

 

Bài tập:

8 2

2

log 16 4

log 16 ;

log 8 3

 

3

27

log 27 1 3;

log 3

 

128 27 2

1 1

log 2 log 2 log 2 .

7 7

  

5. Lôgarit thập phân – lôgarit tự nhiên a. Lôgarit thập phân

Lôgarit thập phân là lôgarit cơ số 10. Với 0, log10

bb thường được viết là logb hoặc lgb.

b. Lôgarit tự nhiên

Lôgarit tự nhiên là lôgarit cơ số e. Với 0, loge

bb được viết là lnb.

(20)

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA

B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TÂP

Dạng 1. Tính giá trị của biểu thức không có điều kiện. Rút gọn biểu thức.

1. Phương pháp giải

Để tính logab ta có thể biến đổi theo một trong các cách sau:

b a, từ đó suy ra logablogaa ;

a b, từ đó suy ra log b loga b b 1;

 

a c, b c, từ đó ta suy ra logab logc c  .

 

 Để tính blogac, ta biến đổi b a, từ đó suy ra

logac logac

bac

Bài tập:

5

7

32 2

log 128 log 2 7;

  5

32log 92 25log 92 9 .5

(21)

2. Bài tập

Bài tập 1: Cho a,b,c,d 0 . Rút gọn biểu thức S lna lnb lnc lnd

b c d a

    ta được

A. S1. B. S 0.

C. S ln a b c d . b c d a

 

     

  D. Sln

abcd

.

Hướng dẫn giải Chọn B.

Ta có: S lna lnb lnc lnd ln a b c d. . . ln1 0.

b c d a b c d a

 

       

 

Bài tập 2: Cho a b, 0 và a b, 1, biểu thức Plog ab3.logba4 bằng

A.6 B.24 C.12. D.18.

Hướng dẫn giải Chọn B.

Ta có : 1

2

3 4 3 4 3 1

log .log log .log .4.log . 24.

1 log

2

b b a

a a a

P b a b a b

   b

Bài tập 3: Cho a b, là các số thực dương thỏa mãn a1, ab và logab 3. Biến đổi biểu thức P log b

a

b

a ta được

A. P  5 3 3. B. P  1 3.

C. P  1 3. D. P  5 3 3.

Hướng dẫn giải Chọn C.

Ta có:

   

1 1

log 2 log 1 2 3 1 3 1 1 3.

log 1 1log 1 3 2

log 2

a a

a a

a

b b

P a

b b b

a

  

      

  

(22)

Bài tập 4 : Biến đổi biểu thức loga2

10 2

log a log3b 2

P a b a b

b

 

   

  (với 0 a 1, 0 b 1) ta được

A. P2. B.P1. C.P 3. D.P 2.

Hướng dẫn giải Chọn B.

Sử dụng các quy tắc biến đổi lôgarit ta có:

 

2 10 2 3 2

loga log a a log b

P a b b

b

 

   

 

 

10 2

1 log log 2 log log 3. 2 log

2 aa ab   aa a bbb

       

1 10 2log 2 1 1log 6 1.

2

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Phương pháp giải: Dùng các công thức đạo hàm để tính đạo hàm của hàm số, sau đó sử dụng các công thức lượng giác biến đổi chứng minh đẳng thức hoặc giải

Đối với bài toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một khoảng (nửa khoảng) thì ta phải tính đạo hàm, lập bảng biến thiên của hàm f rồi

Kì trả đầu tiên là cuối tháng thứ nhất nên đây là bài toán vay vốn trả góp cuối kì.. Tức là phải mất 54 tháng người này mới trả hết nợ. Ông muốn hoàn nợ

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt... Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số cắt

 Lập bảng biến thiên cho hàm số và dựa vào bảng biến thiên này để kết luận.. Tìm m để hàm số có cực tiểu và không có cực đại. Sau đó thử lại bằng bảng biến

Nếu m  3 thì phương trình y ' 0  luôn có nghiệm phân biệt nên hàm số nghịch biến có hai điểm cực trị và nó nghịch biến trong khoảng hai điểm đó..

I. ĐỊNH NGHĨA HÀM SỐ LŨY THỪA. ĐẠO HÀM HÀM SỐ LŨY THỪA. KHẢO SÁT HÀM SỐ LŨY THỪA. CÂU HỎI KHẢO BÀI. ĐỊNH NGHĨA LÔ-GA-RÍT. CÔNG THỨC LÔ-GA-RÍT. CÂU HỎI KHẢO

Bảng đạo hàm của các hàm số lũy thừa,