• Không có kết quả nào được tìm thấy

Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
136
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

NHÓ M TOÁN V D – VD C NHÓ M T OÁN VD – VD C

Chuyên đề:

CÁC DẠNG TOÁN VỀ HÀM ẨN LIÊN QUAN ĐẾN CỰC TRỊ

CỦA HÀM SỐ

CÁC DẠNG TOÁN VỀ HÀM ẨN LIÊN QUAN ĐẾN BÀI TOÁN CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ PHẦN 1: BIẾT ĐẶC ĐIỂM CỦA HÀM SỐ y f x=

( )

Dạng toán 1. Các bài toán về cực trị của hàm ẩn bậc 2 (dành cho khối 10).

Dạng toán 2. Dạng toán có thể tìm được biểu thức cụ thể của hàm số y f x=

( )

trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 3. Dạng toán có thể tìm được biểu thức cụ thể của hàm số y f x=

( )

trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 4. Biết đặc điểm của hàm số hoặc đồ thị, hoặc BBT hoặc đạo hàm của hàm f x

( )

, tìm cực trị của hàm y f=

(

ϕ

( )

x

)

; y f f x=

( ( ) )

,...y f f f=

( (

...

( )

x

) )

trong bài toán không chứa tham số

Dạng toán 5. Biết đặc điểm của hàm số hoặc BBT, hoặc BBT hoặc đạo hàm của hàm f x

( )

, tìm cực trị của hàm y f f x=

( ( ) )

,...y f f f=

( (

...

( )

x

) )

trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 6. Biết đặc điểm của hàm số hoặc BBT, hoặc đồ thị, hoặc đạo hàm của hàm f x

( )

, tìm cực trị của hàm y=ln

(

f x

( ) )

,y e= f x( ),sin f x c

( )

, osf

( )

x ... trong bài toán không chứa tham số Dạng toán 7. Biết đặc điểm của hàm số hoặc BBT, hoặc đồ thị, hoặc đạo hàm của hàm f x

( )

,

tìm cực trị của hàm y=ln

(

f x

( ) )

,y e= f x( ),sin f x c

( )

, osf

( )

x ... trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 8. Các dạng khác với các dạng đã đưa ra…

(2)

NHÓ M TOÁN V D – VD C NHÓ M T OÁN VD – VD C

DẠNG 1. Các bài toán về cực trị của hàm ẩn bậc 2 (dành cho khối 10).

Câu 1: Cho hàm số f x

 

ax2 bxc đồ thị như hình bên. Hỏi hàm số g f x

 

2 có mấy điểm cực trị?

x y

O 2

1 3

A. 1 . B. 2 .

C. 3. D. 4 .

Lời giải Chọn C

Xét hàm số g f x=

( )

2 .

Đặt t x= 2 . Khi đó với t≥0, hàm g f t= ( ) có đồ thị là dạng của đồ thị hàm số f x( ) bên phải trục Oy. Hàm số g f x=

( )

2 là hàm chẵn nên đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng.

Từ đó ta có đồ thị hàm g t

( )

như sau:

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số có 3 điểm cực trị.

Câu 2: Cho parabol y f x ax bx c a= ( )= 2 + + ( ≠0) cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ bằng 1 và 2, biết rằng hàm số y f x= ( ) nghịch biến trên khoảng ( ; )x0 +∞ và khoảng cách từ giao điểm của parabol với trục tung đến điểm O bằng 4. Tìm số điểm cực trị của hàm số y= f x

(

+1

)

.

A. 2. B. 3. C. 5. D. 7.

Lời giải Chọn D

Do hàm số y f x=

( )

nghịch biến trên khoảng

(

x0;+ ∞

)

nên a<0.
(3)

NHÓ M TOÁN V D – VD C NHÓ M T OÁN VD – VD C

Biết y f x ax bx c a= ( )= 2+ + ( ≠0) cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ bằng 1 và 2 nên

2 2

( ) ( 1)( 2) ( 3 2) 3 2

f x a x= − x− =a xx+ =axax+ a.

Parabol cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2a, ta có 2

2 4

2 a a

a

 =

= ⇔  = − . Do hàm số y f x= ( )nghịch biến trên khoảng ( ; )x0 +∞ nên a= −2.

Vậy parabol là y f x= ( )= −2x2+6x−4

Đồ thị hàm số y= f x

(

+1

)

(hình vẽ phần tô đậm) có được bằng cách + Vẽ đồ thị y f x=

(

+1

) ( )

C1

+ Giữ nguyên phần đồ thị

( )

C1 trên trục hoành và lấy đối xứng phần

( )

C1 dưới trục hoành.

Để vẽ

( )

C1 lấy đối xứng phần đồ thị y f x= ( )= −2x2+6x−4 qua trục tung sau đó tịnh tiến sáng trái 1 đơn vị.

Từ đồ thị suy ra hàm số có 7 điểm cực trị.

Câu 3: Cho hàm số f x

( )

=ax bx c a2+ +

(

≠0

)

có đồ thị là parabol như hình vẽ. Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y= f x m

( )

+ −4 trên

[

−2;1

]

đạt giá trị nhỏ nhất.

A. m=5 . B. m=4.

y

-1 O 1 x

(4)

NHÓ M TOÁN V D – VD C NHÓ M T OÁN VD – VD C

Lời giải

Chọn C

Từ giả thiết suy ra y=

(

x+1

)

2+ −m 5 . Đặt g x

( ) (

= x+1

)

2+ −m 5. Với ∀ ∈ −x

[

2;1

]

ta có g x

( )

[

m−5;m−1

]

.

Giá trị lớn nhất của hàm số ymax =max

{

m−5 ,m−1

}

.

+ Trường hợp 1: m− ≥5 m− ⇔1

(

m5

) (

2m1

)

2 ⇔ ≤m 3.

Khi đó ymax = m− = − ≥5 5 m 2 ⇒ GTLN của hàm số đạt GTNN bằng 2, khi m=3. + Trường hợp 2: m− ≥1 m− ⇔ ≥5 m 3.

Khi đó ymax = m− = − ≥1 m 1 2 ⇒ GTLN của hàm số đạt GTNN bằng 2, khi m=3. Vậy m=3.

DẠNG 2. Dạng toán có thể tìm được biểu thức cụ thể của hàm số y f x=

( )

trong bài toán không chứa tham số.

Câu 1: Cho hàm số y ax bx cx d= 3+ 2+ + . Biết rằng đồ thị hàm số có một điểm cực trị là M

(

1; 1−

)

và nhận I

( )

0;1 làm tâm đối xứng. Giá trị y

( )

2 là

A. y

( )

2 =2. B. y

( )

2 = −2. C. y

( )

2 6= . D. y

( )

2 3= . Lời giải

Chọn D

Ta có: y′ =3ax2+2bx c y+ , '' 6= ax+2b.

Do đồ thị hàm số có một điểm cực trị là M

(

1; 1−

)

và nhận I

( )

0;1 làm tâm đối xứng nên:

( ) ( )

( ) ( )

1 1 1 1

1 0 3 2 0 0

2 0 3

'' 0 0

1 1

0 1

= −

  + + + = −  =

 ′ =  + + =  =

 ⇔ ⇔

 =  =  = −

  

 =  =  =

y a b c d a

y a b c b

b c

y

d d

y

.

Vậy:y x= 3−3 1x+ . Suy ra y

( )

2 =2 3.2 1 33− + = .

Câu 2: Đồ thị của hàm số y ax bx cx d= 3+ 2+ + có hai điểm cực trị là A

( )

1;2 và B

(

−1;6

)

. Giá trị của

2 2 2 2

P a= +b +c +d bằng bao nhiêu?

A. P=18. B. P=26. C. P=15. D. P=23.

(5)

NHÓ M TOÁN V D – VD C NHÓ M T OÁN VD – VD C

Lời giải

Chọn B

Tập xác định D=.

Ta có y' 3= ax2+2bx c+ và y'' 6= ax+2b . Vì A

( )

1;2 và B

(

−1;6

)

là điểm cực trị nên

( ) ( )

( ) ( )

' 1 0 3 2 0 6 2 0 1

1 2 2 4 0

3 2 0 2 2 4 3

' 1 0

6 4 0 4

1 6

y a b c a c a

y a b c d b d b

a b c a c c

y

a b c d b d

y

=

  + + =  + =  =

 =  + + + =  + =  =

 ⇔ ⇔ ⇔

 − =  − + =  + = −  = −

   

 − = − + − + =  =  =

.

Vậy P a= 2+b2+c2+d2 =26.

Câu 3: Cho hàm số yf x( )ax3bx2 cx d a( 0) xác định trên  và thỏa mãn f(2) 1. Đồ thị hàm số f x'( ) được cho bởi hình bên dưới.

Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số f x( ).

A. yCT  3. B. yCT 1. C. yCT  1. D. yCT  2. Lời giải

Chọn A

Vì đồ thị hàm f x'( ) cắt Ox tại hai điểm phân biệt có hoành độ x 1 và x1 nên '( ) ( 1)( 1)

f x k x x với k là số thực khác 0.

Vì đồ thị hàm f x'( ) đi qua điểm (0; 3) nên ta có     3 k k 3. Suy ra f x'( ) 3 x23.

f x'( ) 3 ax22bx c nên ta có được a1,b0,c 3.

Từ đó f x( ) x3 3x d . Mặt khác f(2) 1 nên d 1.

Suy ra f x( )  x3 3x 1.

Ta có 1

'( ) 0   x . f x

(6)

NHÓ M TOÁN V D – VD C NHÓ M T OÁN VD – VD C

Bảng biến thiên

Vậy yCT  3.

Câu 4: Cho hàm số y f x=

( )

liên tục trên , thỏa mãn

( ) ( ) ( ) ( )

( ) ( )

2

2 2

3 15 10 5 0

0

x x f x x f x

f x f x

 − ′ + − =



′ + >

   

   

với 0

x

∀ ≠ và f

( )

1 = −4. Tổng cực đại và cực tiểu của hàm số y f x=

( )

bằng A. −3 43 . B. 3 4 . 3 C. −2 43 . D. 3 2 . 4

Lời giải Chọn A

Từ f x

( )

2+f x

( )

2 >0với ∀ ≠x 0 ta suy ra: Với x≠0 ta có f x

( )

= ⇒0 f x'

( )

≠0. Do đó từ

(

3x215x f x

)

( ) (

+ 10 5 x f x

) ( )

=0 với ∀ ≠x 0, ta suy ra:

Với x≠0 ta có f x

( )

= ⇔0

(

3x215x f x

)

( )

= ⇔ =0 x 5.

Với các kết quả trên ta được

( )

( )

5

(

2

) { }

0;5

3 5

f x x x

f x x x

′ = − ∀ ∉

Suy ra

( )

( )

53

(

25

)

f x x x x

f x x x

′ −

= −

d

d ln f x

( )

= 23ln x +ln x− +5 C

( )

C

(

5

)

3 2

f x e x x

⇔ = −

Do f

( )

1 = −4 nên C =0 và f x

( ) (

= x−5

)

3 x2 với ∀ ∉x

{ }

0;5

f x

( )

liên tục trên nên f x

( )

liên tục tại x=0, x=5 suy ra f

( )

0 = f

( )

5 0= Hay f x

( ) (

= x−5

)

3 x2 với ∀ ∈x  .

Khi đó f x

( )

53 x3 2

x

′ = − .

Ta có f x

( )

= ⇔ =0 x 2 , f x

( )

không xác định khi x=0. Bảng biến thiên của f x

( )

:
(7)

NHÓ M TOÁN V D – VD C NHÓ M T OÁN VD – VD C

Từ đó suy ra yCD = f

( )

0 =0; yCT = f

( )

2 = −3 43 . Vậy yCD+yCT = −3 43 .

DẠNG 3. Dạng toán có thể tìm được biểu thức cụ thể của hàm số y f x=

( )

trong bài toán chứa tham số.

Câu 1. Tổng tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị hàm số y x= 3−3mx2+4m3 có điểm cực đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua đường phân giác của góc phần tư thứ nhất là

A. 2

2 . B. 1

2. C. 0. D. 1

4. Lời giải

Chọn C

Ta có: y′ =3x2 −6mx, 0

0 2

y x

x m

 =

′ = ⇔  = . Để hàm số có cực đại cực tiểu thì m≠0.

Khi đó các điểm cực trị của đồ thị hàm số là: A

(

0;4m3

)

, B m

(

2 ;0

)

.

Ta có I m m

(

;2 3

)

là trung điểm của đoạn thẳng AB. Đường phân giác của góc phần tư thứ nhất là d x y: − =0. Do đó để điểm cực đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua d thì:

3 2

3

2 4 0 1 2 0 2

2 0 2 m m

m m

m m

 − =

 ⇔ − = ⇔ = ±

 − =

 .

Vậy tổng tất cả các giá trị của tham số thực m là 0.

Câu 2. Cho hàm số y x= 4−2m x2 2+m2 có đồ thị

( )

C . Để đồ thị

( )

C có ba điểm cực trị A, B, C sao cho bốn điểm A, B, C, O là bốn đỉnh của hình thoi (O là gốc tọa độ) thì giá trị tham số m

A. m= − 2. B. 2

m= ± 2 . C. m= ± 2. D. 2 m= 2 . Lời giải

Chọn B

Ta có y′ =4x3−4m x2 ; 02

0 x

y x m

 =

′ = ⇔  = .

Điều kiện để hàm số có ba cực trị là y′ =0 có ba nghiệm phân biệt ⇔m≠0.

Khi đó: 0

0 x

y x m

 =

′ = ⇔  = ± .

Tọa độ các điểm cực trị là A

(

0;m2

)

, B m m

(

; 4+m2

)

, C m m

(

; 4+m2

)

.

Ta có OA BC⊥ , nên bốn điểm A, B, C, O là bốn đỉnh của hình thoi điều kiện cần và đủ là OABC cắt nhau tại trung điểm mỗi đoạn

A O B C

A O B C

x x x x

y y y y

+ = +

⇔  + = + ⇔ 0 0m=2+ = −0

(

m m4+ 2

) (

+ −m m4+ 2

)

4 2

2m m 0

⇔ − = 2 1

m 2

⇔ = 2

m 2

⇔ = ± . Vậy m= ± 2 .

(8)

NHÓ M TOÁN V D – VD C NHÓ M T OÁN VD – VD C

Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để điểm M m m

(

2 ;3

)

cùng với hai điểm cực trị của đồ

thị hàm số y=2x3−3 2

(

m+1

)

x2+6m m

(

+1

)

x+1 tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ nhất.

A. m= −1. B. m=2. C. m=1. D. m=0. Lời giải

Chọn D

Tập xác định: D=.

( ) ( )

6 2 6 2 1 6 1

y′ = xm+ x+ m m+ 0

y′ = ⇔6x2−6 2

(

m+1

)

x+6m m

(

+ =1 0

)

3 2

3 2

2 3 1

1 2 3

x m y m m

x m y m m

 = ⇒ = + +

⇔  = + ⇒ = + .

Hàm số có 2 cực trị: ∆ > ⇔′ 0 9 2

(

m+1

)

2−36m m

(

+ > ⇔ > ∀ ∈1 0

)

9 0, x . Gọi A B, là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số

(

;2 3 3 2 1 ,

) (

1;2 3 3 2

)

A m m m B m m m

⇒ + + + + ⇒AB=

(

1; 1− ⇒

)

AB= 2

Phương trình đường thẳng ∆ đi qua 2 điểm cực trị: x y+ −2m3−3m m2− − =1 0

(

,

)

2 3 2 3 3 2 1 3 2 1

2 2

m m m m m m

d M ∆ = + − − − − = +

( )

2 2

1 , . 1 3. 1. 2 3 1

2 2 2 2

MAB m m

S = d MAB= + = + .

min 1 0

S = ⇔ =2 m .

Câu 4. Cho hàm số y x= 4−2mx m C2+

( )

. Tìm m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị đồng thời ba điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo thành tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1.

A. m=1. B. m=0. C. m= −2. D. m=2. Lời giải

Chọn D

Ta có y′ =4x3−4mx.

2

0 x 0

y x m

 =

′ = ⇔  = .

Hàm số có 3 điểm cực trị ⇔ y′ =0 có 3 nghiệm phân biệt ⇔ m>0. Các điểm cực trị của đồ thị là A m ,

(

0;

)

B m m m

(

; 2+

)

, C

(

m m m; 2+

)

Ta có: AB AC= = m m4+ , BC=2 m.

Gọi I là trung điểm BC. Suy ra I

(

0;m m2+

)

AI m= 2.

1 . .

2 2

AB BC CA S = AI BC=  + + r

  m2.2 m =

(

2 m m4+ +2 m

)

.1

(

2 3

)

2 m m m 1 1 0

⇔ − + − =

( )

3 2

0

1 1

m loai

m m

⇔  =

 + = −

(9)

NHÓ M TOÁN V D – VD C NHÓ M T OÁN VD – VD C

2

3 4 2

1 0

1 2 1

m

m m m

 − ≥

⇔ 

+ = − +



( )

( )

( )

1 0

1 2 m

m loai m nhan m nhan

 ≥

 =

⇔ 

 = −



 =

m 2

⇔ = .

Câu 5. Cho

( )

P là đường Parabol qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số 1 4 2 2

y=4xmx +m . Gọi ma là giá trị để

( )

P đi qua B

(

2; 2

)

. Hỏi ma thuộc khoảng nào dưới đây?

A.

(

10; 15 .

)

B.

(

2; 5

)

. C.

(

5; 2

)

. D.

(

8; 2

)

.

Lời giải Chọn B

3 2

y x′ = − mx =x x

(

22m

)

.

Để hàm số có ba cực trị thì ab<0 0 4

⇔ −m< ⇔ >m 0.

0 y′ =

0, 2

2 , 0 2 , 0

x y m

x m y

x m y

 = =

⇔ = =

 = − =



.

Gọi parabol đi qua điểm A

(

0; m2

)

, B

(

2 ; 0m

)

, C

(

2 ; 0m

)

có dạng: y ax bx c= 2+ +

Ta có:

2

2 2 0

2 2 0

ma mb c ma mb c c m

 + + =

 − + =

 =

 2

0 2 a m b c m

 = −



⇔ =

 =

hay 2 2

2

y= −mx +m .

Theo yêu cầu bài toán parabol đi qua B

(

2; 2

)

nên: 2= −m2a

( )

2 2+ma2 m ma2 a− =2 0

1 2

a a

m m

 = −

⇔  = . Vậy ma =2.

Câu 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x= 8+

(

m3

)

x5

(

m29

)

x4+1 đạt

cực tiểu tại x=0?

A. 4 . B. 7. C. 6. D. Vô số.

Lời giải Chọn C

Ta có y x= 8+

(

m3

)

x5

(

m29

)

x4+1 y=8x7+5

(

m3

)

x44

(

m29

)

x3.

0

y′ = x3

(

8x4+5

(

m3

)

x4

(

m2 9

) )

=0

( )

0 8 4 5

(

3

)

4

(

2 9

)

0

x

g x x m x m

 =

⇔  = + − − − = .

(10)

NHÓ M TOÁN V D – VD C NHÓ M T OÁN VD – VD C

Xét hàm số g x

( )

=8x4+5

(

m3

)

x4

(

m29

)

g x

( )

=32x3+5

(

m3

)

.

Ta thấy g x

( )

=0 có một nghiệm nên g x

( )

=0 có tối đa hai nghiệm.

+) TH1: Nếu g x

( )

=0 có nghiệm x=0 ⇒ =m 3 hoặc m= −3.

Với m=3 thì x=0 là nghiệm bội 4 của g x

( )

. Khi đó x=0 là nghiệm bội 7 của y′ và y′ đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua điểm x=0 nên x=0 là điểm cực tiểu của hàm số.

Vậy m=3 thỏa ycbt.

Với m= −3 thì

( )

4

3

0

8 30 0 15

4 x

g x x x

x

 =

= − = ⇔  =



. Bảng biến thiên

Dựa vào BBT x=0 không là điểm cực tiểu của hàm số. Vậy m= −3 không thỏa ycbt.

+) TH2: g

( )

0 ≠0 ⇔m≠ ±3.

Để hàm số đạt cực tiểu tại x=0 ⇔g

( )

0 0> ⇔m2 − < ⇔ − < <9 0 3 m 3. Do m∈ nên m∈ − −

{

2; 1;0;1;2

}

.

Vậy cả hai trường hợp ta được 6 giá trị nguyên của m thỏa ycbt.

DẠNG 4. Biết đặc điểm của hàm số hoặc đồ thị, hoặc BBT, hoặc đạo hàm của hàm f x

( )

, tìm cực trị của hàm y f=

(

ϕ

( )

x

)

; y f f x=

( ( ) )

,...y f f f=

( (

...

( )

x

) )

trong

bài toán không chứa tham số.

Câu 1: Cho hàm số y f x=

( )

xác định, liên tục trên  và có đúng hai điểm cực trị x= −1,x=1,có đồ thị như hình vẽ sau:

Hỏi hàm số y f x=

(

22 1x+

)

+2019 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2 .

(11)

NHÓ M TOÁN V D – VD C NHÓ M T OÁN VD – VD C

Lời giải

Chọn B

Do hàm số y f x=

( )

có đúng hai điểm cực trị x= −1,x=1nên phương trình f x

( )

=0 có hai nghiệm bội lẻ phân biệt x= −1,x=1.

Ta có y=

(

2x2

)

f

(

x22 1x+

)

.

2 2

2 2 0 1

2 1 1 0

2 1 1 2 0

x x

x x x

x x x y

 − =  =

 

⇔ − + = − ⇔ =

 − + =  =

′ = .

Ta có

2 2

2

2

2

1 1

2 2 0

2 1 1 2

'( 2 1) 0 2

2 1 1 0

' 0 2 2 0 0 1

1 1

'( 2 1) 0

0 2

1 2 1 1

x x

x x x x

f x x x x x x

y x x

x x

f x x x x x

 >  >

− >

  − + >  >

 − + >    >

  − + < −  <

> ⇔ − <− + < ⇔− << − + < ⇔< << ⇔ < <

Do đó ta có bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên ta suy ra hàm số y f x=

(

22 1x+

)

+2019 có 3 cực trị. Chọn phương án B.

Câu 2: Cho hàm số y f x= ( ) có đạo hàm f x′( ) trên . Đồ thị của hàm số y f x= ( ) như hình vẽ

Đồ thị hàm số y=

(

f x( )

)

2 có bao nhiêu điểm cực đại, cực tiểu?

A. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. B. 2 điểm cực tiểu, 3 điểm cực đại.

C. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu. D. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.

Lời giải

(12)

NHÓ M TOÁN V D – VD C NHÓ M T OÁN VD – VD C

Chọn A

Từ đồ thị ta có: f x( ) 0= có nghiệm đơn là x=0;x=3 và nghiệm kép x=1. Và f x'( ) 0= có 3 nghiệm đơn x x= ∈1 (0;1); x x= ∈2 (1;3) và x=1.

Ta có:y=

(

f x( )

)

2 y' 2 '( ). ( )= f x f x có các nghiệm đơn là x=0;x=3; ;x x1 2 và nghiệm bội 3 là 1

x= .

Ta có bảng xét dấu sau:

Vậy đồ thị hàm số có 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.

Câu 3: Cho hàm số y f x=

( )

có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số như hình vẽ bên dưới.

Số điểm cực tiểu của hàm số g x

( )

=2f x

(

+ + +2

) (

x 1

)(

x+3

)

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Lời giải Chọn A

Ta có g x

( )

=2f x

(

+ +2 2

)

x+4.

( )

0

(

2

) (

2

)

g x′ = ⇔ f x′ + = − +x . Đặt t x= +2 ta được f t

( )

= −t.

( )

1

( )

1 là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị f t

( )

và đường thẳng d : y= −t (hình vẽ)
(13)

NHÓ M TOÁN V D – VD C NHÓ M T OÁN VD – VD C

Dựa vào đồ thị của f t

( )

và đường thẳng y= −t ta có

ta có f t

( )

= −t

1 0 1 2 t t t t

 = −

 =

⇔ =

 =

hay

3 2 1 0 x x x x

 = −

 = −

 = −

 = .

Bảng biến thiên của hàm số g x

( )

.

Vậy đồ thị hàm số có một điểm cực tiểu.

Câu 4: Cho hàm số y f x=

( )

có đạo hàm trên và có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Đặt

( )

3

( ( ) )

4

g x = f f x + . Tìm số điểm cực trị của hàm số g x

( )

?

A. 2. B. 8 . C. 10. D. 6 .

Lời giải Chọn B

1 O

1 2 3 4

3 y

x

(14)

NHÓ M TOÁN V D – VD C NHÓ M T OÁN VD – VD C

( )

3

( ( ) )

.

( )

g x′ = f f x f x′ ′ .

( )

0 3

( ( ) )

.

( )

0

g x′ = ⇔ f f x f x′ ′ =

( ( ) )

( )

0 0 f f x f x

 ′ =

⇔  ′ =

( ) ( )

0 0 f x f x a x

x a

=



 =

⇔  =

 =

,

(

2< <a 3

)

.

( )

0

f x = có 3 nghiệm đơn phân biệt x1, x2, x3 khác 0 và a.

Vì 2< <a 3 nên f x

( )

=a có 3 nghiệm đơn phân biệt x4, x5, x6 khác x1, x2, x3, 0 , a.

Suy ra g x

( )

=0 có 8 nghiệm đơn phân biệt. Do đó hàm số g x

( )

=3f f x

( ( ) )

+4có 8 điểm cực trị.

Câu 5: Biết rằng hàm số f x

( )

xác định, liên tục trên có đồ thị được cho như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số y f f x= 

( )

.

A. 5. B. 3. C. 4 . D. 6 .

Lời giải Chọn C

(15)

NHÓ M TOÁN V D – VD C NHÓ M T OÁN VD – VD C

Xét hàm số y f f x= 

( )

, y′= f x f f x

( )

. ′

( )

;

( )

( ) ( )

( )

( )

( )

0 0

0 2 2

0 0 0 2;

2 ;

x x

f x x x

y f f x f x x a

f x x b a

= =

 

 

′ =

  =  =

′ = ⇔  ′ = ⇔ = ⇔ = ∈ +∞

= = ∈ +∞

 

 

.

Với x∈ −∞

(

;0

) ( )

( )

00

( )

0

f x

f x f f x

′ >

⇒  < ⇒ ′ > ⇒ y′>0.

Với x

(

0;2

) ( )

( )

00

( )

0

f x

f x f f x

′ <

⇒  < ⇒ ′ > ⇒ y′<0 .

Với x

(

2;a

) ( )

( )

00

( )

0

f x

f x f f x

′ >

⇒  < ⇒ ′ > ⇒ y′>0.

Với x

(

a b;

) ( )

( )

0

( )

0 2 0

f x

f x f f x

′ >

⇒  < < ⇒ ′ < ⇒ y′<0.

Với x

(

b;∞

) ( )

( )

20

( )

0

f x

f x f f x

′ >

⇒  > ⇒ ′ > ⇒ y′>0.

Ta có bảng biến thiên

Dựa vào BBT suy ra hàm số y f f x= 

( )

 có bốn điểm cực trị.

DẠNG 5. Biết đặc điểm của hàm số hoặc đồ thị, hoặc BBT, hoặc đạo hàm của hàm f x

( )

, tìm cực trị của hàm y f=

(

ϕ

( )

x

)

; y f f x=

( ( ) )

,...y f f f=

( (

...

( )

x

) )

trong bài toán chứa tham số.

DẠNG 6. Biết đặc điểm của hàm số hoặc BBT, hoặc đồ thị, hoặc đạo hàm của hàm f x

( )

, tìm cực trị của hàm y=ln

(

f x

( ) )

,y e= f x( ),sin f x

( )

,cosf

( )

x ... trong bài toán không chứa tham số.

Câu 1: Cho hàm số f x

( )

có đồ thị như hình dưới đây
(16)

NHÓ M TOÁN V D – VD C NHÓ M T OÁN VD – VD C

Hàm số g x

( )

=ln

(

f x

( ) )

có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Lời giải Chọn D

( )

ln

( ( ) )

g x′ =  f x ′

( )

f x

( )

f x

= ′ .

Từ đồ thị hàm số y f x=

( )

ta thấy f x

( )

>0 với mọi x∈. Vì vậy dấu của g x

( )

là dấu của

( )

f x′ . Ta có bảng biến thiên của hàm số g x

( )

Vậy hàm số g x

( )

=ln

(

f x

( ) )

3 điểm cực trị.

Câu 2: Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên sau

Tìm số cực trị của hàm số y g x=

( )

=ln

(

f x

( ) )

.

A. 0. B. 1. C. 2 . D. 4

Lời giải Chọn B

Điều kiện: f(x)>0⇔ x<−1

(17)

NHÓ M TOÁN V D – VD C NHÓ M T OÁN VD – VD C

Ta có

( ) ( )

' f x

( )

g x f x

= ′ ; giải phương trình y′= ⇔0 f x

( )

= ⇔ = −0 x 3 và y′ đổi dấu khi qua 3

x= .

Do đó hàm số y g x=

( )

=ln

(

f x

( ) )

có một cực trị.

Câu 3: Cho hàm số f x

( )

liên tục trên và có bảng biến thiên như sau

Hàm số y=ln

(

f x

( ) )

có tất cả bao nhiêu điểm cực đại?

A. 0. B. 2 . C. 1. D. 3.

Lời giải Chọn C

Điều kiện : f x

( )

> ⇔ ∈0 x

( )

a b; :0< < <a 3 b . Ta có: y=ln

(

f x

( ) )

y= f xf x

( ) ( )

.

Dấu của y′ là dấu của f x

( )

.

Dễ thấy trên

( )

a b; hàm số f x

( )

đạt cực đại tại duy nhất 1 điểm x=3 . Do đó hàm số y=ln

(

f x

( ) )

có đúng 1 điểm cực đại.

Câu 4: Cho hàm số y f x=

( )

có đồ thị như hình vẽ bên:

. Tìm số điểm cực trị của hàm số y=2f x( )−3f x( ).

A. 6 . B. 5. C. 4. D. 3.

O 1

x y

(18)

NHÓ M TOÁN V D – VD C NHÓ M T OÁN VD – VD C

Chọn D

Dựa vào đồ thị hàm số f x

( )

ta thấy f x

( )

≥ − ∀ ∈1, x . Khi đó xét hàm số g x

( )

=2f x( )3f x( )

Ta có g x

( )

= f x

( )

. 2 .ln 2 3 .ln 3 f x( )f x( ) 

( )

0

′ =

g x

( )

( ) ( )

0

2 .ln 2 3 .ln 3 0

′ =

⇔ 

− =

 f x f x

f x

Xét phương trình 2 .ln 2 3 .ln 3 0f x( )f x( ) = trên khoảng

(

−∞ + ∞;

)

.

( ) 2

( )

2

(

2

)

3

2 log 3 log log 3 1,4

3

⇔   = ⇔ = ≈ −

 

f x

f x (loại).

Do đó số điểm cực trị của hàm g x

( )

cũng bằng số điểm cực trị của hàm f x

( )

. Tức là hàm g x

( )

có 3 điểm cực trị.

Câu 5: Cho hàm số y f x= ′

( )

có đồ thị như hình vẽ bên:

Tìm số điểm cực trị của hàm số y=3f x( )+2f x( ).

A. 2 . B. 3. C. 5. D. 4 .

Lời giải Chọn D

Ta thấy f x

( )

xác định trên  nên f x

( )

xác định trên . Ta có: y′= f x

( )

.3f x( )+ f x

( )

.2f x( ) = f x

( )

3f x( )+2f x( ). Xét y′= ⇔0 f x

( )

=0 (do 3f x( )+2f x( ) >0, ∀ ∈x ).

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy f x

( )

=0 có 4 nghiệm phân biệt. Vậy y′ =0 có 4 điểm cực trị.
(19)

NHÓ M TOÁN V D – VD C NHÓ M T OÁN VD – VD C

Câu 6: Cho hàm số y f x=

( )

có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị f x

( )

như hình vẽ bên. Số điểm

cực trị của hàm số ( ) ( )

12

ef x x2

y=

A. 4 . B. 3. C. 2. D. 5.

Lời giải Chọn B

Xét y=eg x( ),

( ) ( ) (

1

)

2

2 g x f x x

= −

Hàm số xác định trên , có y= g x

( )

eg x( ) =f x

( ) (

− −x 1 .e

)

g x( ), trong đó eg x( ) > ∀ ∈0, x

nên

( ) ( ) ( ) ( )

1

0 0 1 0 1 1

2 3 x

y g x f x x f x x x

x x

 = −

 =

′= ⇔ ′ = ⇔ ′ − − = ⇔ ′ = − ⇔

 = =

(Vì đường thẳng y x= −1 cắt đồ thị f x

( )

tại 4 điểm có hoành độ x= −1;x=1;x=2;x=3) và dấu của y′ là dấu của g x

( )

.

Bảng biến thiên:

(20)

NHÓ M TOÁN V D – VD C NHÓ M T OÁN VD – VD C

Suy ra hàm số y=eg x( )có ba điểm cực trị là x= −1;x=2;x=3.

Câu 7: Cho hàm số y f x= ( )có đạo hàm liên tục trên và đồ thị hàm số y f x= ( ) như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số y=2019f f x( ( )1).

A. 13. B. 11. C. 10. D. 12.

Lời giải Chọn D

Ta có y'= f x f f x'

( )

'

( ( )

1 2019

)

f f x( ( )1)ln 2019.

' 0

y =

( )

( ( ) )

' 0 (1)

' 1 0 (2)

f x f f x

=

⇔ 

 − = .

Giải (1) :

( )

1 2 3 4

1 ' 0 1

3 6 x f x x

x x

 = −

 =

= ⇔ =

 =

.

(21)

NHÓ M TOÁN V D – VD C NHÓ M T OÁN VD – VD C

Giải (2) :

( )

( ) 1 1

( ) 1 1 ' ( ) 1 0

( ) 1 3 ( ) 1 6 f x

f f x f x

f x f x

− = −

 − =

− = ⇔

 − =

 − =

( ) 0 ( ) 2 ( ) 4 ( ) 7 f x f x f x f x

 =

 =

⇔

 =

 =

.

Dựa vào đồ thị ta có:

+) ( ) 0f x = có 1 nghiệm x5>6 là nghiệm bội l,

+) ( ) 2f x = có 5 nghiệm x6 < − − <1; 1 x7 <1;1<x8<3;3<x9 <6;6<x10 <x5 là các nghiệm bội 1, +) ( ) 4f x = có 1 nghiệm x11<x6 là nghiệm bội 1.

+) ( ) 7f x = có 1 nghiệm x12 <x11 là nghiệm bội 1.

Suy ra y' 0= có 12 nghiệm phân biệt mà qua đó y' đổi dấu.

Vậy hàm số y=2019f f x( ( )1) có 12 điểm cực trị.

DẠNG 7. Biết đặc điểm của hàm số hoặc BBT, hoặc đồ thị của hàm f x

( )

, hoặc đạo hàm của hàm f x

( )

,tìm cực trị của hàm y=ln

(

f x

( ) )

,y e= f x( ),sin f x c

( )

, osf

( )

x ...

trong bài toán chứa tham số.

DẠNG 8. Các dạng khác với các dạng đã đưa ra…

Câu 1. Cho hàm số y f x=

( )

có đạo hàm cấp ba liên tục trên thỏa mãn

( )

.

( ) (

1

) (

2 4 ,

)

3

f x f′′′ x =x xx+ ∀ ∈x . Hàm số g x

( )

=

(

f x

( ) )

22f x f x

( ) ( )

. ′′ có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3. B. 1. C. 2. D. 6 .

Lời giải Chọn C

.

( )

2

( ) ( )

2

( ) ( ) ( ) ( )

2

( ) ( )

2

(

1

) (

2 4

)

3

g x′ = f x f x′ ′′ − f x f x′ ′′ + f x f′′′ x = − f x f′′′ x = − x xx+ . Suy ra g x

( )

đổi dấu khi qua hai điểm x=0,x= −4.

Câu 2. Cho hàm số f x

( )

có đạo hàm cấp hai liên tục trên  thỏa mãn

(

f x

( ) )

2+ f x f x

( ) ( )

. ′′ =15x4+12 ,x x∀ ∈. Hàm số g x

( )

= f x f x

( ) ( )

. ′ có bao nhiêu điểm cực trị?
(22)

NHÓ M TOÁN V D – VD C NHÓ M T OÁN VD – VD C

Lời giải

Chọn C

( ) ( ( ) )

2

( ) ( )

15 4 12 g x′ = f x′ + f x f x′ ′′ = x + x

( )

0 0; 3 4

g x′ = ⇔ =x x= 5 .

Suy ra hàm số g x

( )

= f x f x

( ) ( )

. ′ có hai điểm cực trị.
(23)

NHÓ M TOÁN V D – VD C NHÓ M T OÁN VD – VD C

Chuyên đề:

CÁC DẠNG TOÁN VỀ HÀM ẨN LIÊN QUAN ĐẾN CỰC TRỊ

CỦA HÀM SỐ

CÁC DẠNG TOÁN VỀ HÀM ẨN LIÊN QUAN ĐẾN BÀI TOÁN CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ PHẦN 2: BIẾT BIỂU THỨC CỦA HÀM SỐ y f x= '

( )

.

Dạng toán 1. Biết biểu thức hàm số y f x=

( )

xét cực trị của hàm số y g x=

( )

= f x h x

( ) ( )

+

trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 2. Biết biểu thức hàm số y f x= ′

( )

xét cực trị của hàm số y g x=

( )

= f x h x

( ) ( )

+ trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 3. Biết biểu thức hàm số y f x= ′

( )

xét cực trị của hàm số y g x=

( )

= f u x

( ( ) )

trong

bài toán không chứa tham số .

Dạng toán 4. Biết biểu thức hàm số y f x= ′

( )

xét cực trị của hàm số y g x=

( )

= f u x

( ( ) )

trong

bài toán chứa tham số .

Dạng toán 5. Biết biểu thức hàm số y f x= ′

( )

xét cực trị của hàm số y g x=

( )

= f u x

( ( ) )

+h x

( )

trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 6. Biết biểu thức hàm số y f x= ′

( )

xét cực trị của hàm số y g x=

( )

= f u x

( ( ) )

+h x

( )

trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 7. Biết biểu thức hàm số y f x= ′

( )

xét cực trị của hàm số y g x=

( )

= f u x

( ( ) )

k

trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 8. Biết biểu thức hàm số y f x= ′

( )

xét cực trị của hàm số y g x=

( )

= f u x

( ( ) )

k

trong bài toán chứa tham số .

Dạng toán 9. Biết biểu thức hàm số y f u x=

( ( ) )

xét cực trị của hàm số y f x=

( )

trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 10. Biết biểu thức hàm số y f u x=

( ( ) )

xét cực trị của hàm số y f x=

( )

trong bài toán chứa tham số.
(24)

NHÓ M TOÁN V D – VD C NHÓ M T OÁN VD – VD C

DẠNG 1. Biết biểu thức hàm số y f x= ′

( )

xét cực trị của hàm số

( ) ( ) ( )

y g x= = f x h x+ trong bài toán không chứa tham số.

Câu 1: Cho hàm số y f x=

( )

có đạo hàm

( )

2 3 2 2 3

9 9

f x′ = xx − +x . Khi đó số điểm cực trị của hàm số y g x=

( )

=2f x

( ) (

x+1

)

2

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

Lời giải Chọn D

Ta có y g x=

( )

=2f x

( ) (

− +x 1

)

2g x

( )

=2f x

( ) (

−2 x+ =1 2

)

f x

( ) (

− +x 1

)

. Vẽ hai hàm số y f x= ′

( )

y x= +1 trên cùng một hệ trục tọa độ, ta có

( )

0 13

3 x

g x x

x

 = −

′ = ⇔  =

 = .

Bảng xét dấu của hàm g x

( )

:

Từ bảng xét dấu ta có đáp án đúng là hàm số y g x=

( )

có 3 điểm cực trị.

Câu 2: Cho hàm số y f x=

( )

có đạo hàm f x'

( ) (

= −3 x x

) (

2− +1 2 ,

)

x x∀ ∈. Hỏi hàm số

( ) ( )

2 1

g x = f x x− − đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây?

A. x= −1 . B.x=1. C. x=3. D. x=0. Lời giải

Chọn B

Ta có g x'

( )

= f x'

( )

2x= −

(

3 x x

) (

2− +1 2

)

x2x= −

(

3 x x

) (

21

)

.
(25)

NHÓ M TOÁN V D – VD C NHÓ M T OÁN VD – VD C

( ) ( ) (

2

)

3

' 0 3 1 0

1

g x x x x

x

 =

= ⇔ − − = ⇔  = ± . Ta có bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số g x

( )

đạt cực tiểu tại x=1 .

Câu 3: Cho hàm số f x( ) liên tục và có đạo hàm trên

(

0;+∞

)

f x'( ) ln= x x− . Hỏi hàm số ( ) ( ) 2019

g x = f x x+ + có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng

(

0;+∞

)

?

A. 3. B.

2. C.

1. D. 0 .

Lời giải Chọn D

Ta có: g x'( )= f x'( ) 1 ln+ = x x− +1.

Xét hàm số h x( ) ln= x x− +1trên

(

0;+∞

)

. Ta có: h x'( ) 1 1 1 x

x x

= − = − . Có h x'( ) 0= ⇔ =x 1.

Bảng biến thiên của hàm h x( )như sau:

x 0 1 +∞

'( )

h x + -

h x( )

0

−∞ −∞

Vậy h x( ) 0,≤ ∀ ∈x

(

0;+∞ ⇔

)

g x'( ) 0,≤ ∀ ∈x

(

0;+∞

)

Do đó g x'( ) không đổi dấu trên

(

0;+∞

)

nên hàm số g x

( )

không có cực trị trên khoảng đó.

Câu 4: Cho hàm số y f x=

( )

liên tục trên  và có f x'

( ) (

= x+1 2

) (

x23x9

)

. Hỏi hàm số

( ) ( )

3 3 2 9 6

g x = f x x+ − xx+ có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.

Lời giải Chọn D

(26)

NHÓ M TOÁN V D – VD C NHÓ M T OÁN VD – VD C

Vì hàm số y f x=

( )

liên tục trên nên hàm số g x

( )

= f x x

( )

+ 3−3x2−9x+6cũng liên tục trên .

g x'

( )

= f x'

( )

+3x26x− =9

(

x+1 2

) (

x23x− +9 3

) (

x+1

)(

x− =3

) (

x+1

)(

x3 2

)(

x+6

)

( )

1

' 0 3

3 x

g x x

x

 = −

= ⇔ =

 = −

Ta có bảng biến thiên

x −∞ −3 −1 3 +∞

( )

'

g x − 0 + 0 − 0 +

( )

g x

Từ bảng biến thiên suy ra hàm số g x

( )

có 3 điểm cực trị.

Câu 5: Cho hàm số y f x=

( )

liên tục trên và có đạo hàm f x'

( )

=x x2

(

+1

) (

2 x−2

)

. Hỏi hàm số

( ) ( )

2 3 2 9

g x = f x + 3x +x − có bao nhiêu điểm cực tiểu?

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Lời giải Chọn C

Ta có:

( ) ( ) ( ) ( ) ( )

( ) ( )( ) ( )

3 2

2

' ' 2 1 1 2 2

0 1

' 0 1 1 2 0 1

2 2

g x f x x x x x x x x

x x

g x x x x x x

x x

= + + = + − − +

 =

 = −

 =

= ⇔ + − − = ⇔

 = −

 =

 Lập bảng biến thiên của hàm số y g x=

( )

(27)

NHÓ M TOÁN V D – VD C NHÓ M T OÁN VD – VD C

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số y g x=

( )

có 3 điểm cực tiểu.

Câu 6: Cho hàm số y f x=

( )

có đạo hàm f x

( )

=3.

(

x21

) (

x2

)

. Khi đó hàm số

( ) ( )

3 3

g x = f x x− + x đạt cực đại tại

A. x=1. B. x=2. C. x= −1. D. x=3. Lời giải

Chọn A Ta có:

( ) ( )

3 2 3 3.

(

2 1 .

) (

2 3

) (

2 1 3

) (

2 1 .

) (

3

)

g x = f x′ − x + = xx− − x − = xx

( )

0 2 1 0 11

3 0 3

x x

g x x

x x

 =

 − = 

′ = ⇔ − = ⇔ = = −

Bảng biến thiên:

x −∞ −1 1 3 +∞

( )

g x′ − 0 + 00 +

( )

g x

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số y g x=

( )

đạt cực đại tại x=1. Câu 7: Cho hàm số xác định trên và có đạo hàm thỏa mãn

( ) (

1

)(

2

) ( )

2019

f x′ = −x x+ g x + với g x

( )

<0 với ∀ ∈x . Hàm số y f=

(

1−x

)

+2019x+2020 đạt cực đại tại

A. x0 =1 . B. x0 =2. C.x0 =0. D. x0 =3. Lời giải

Chọn D

Đặt h x

( )

= f

(

1−x

)

+2019x+2020

( )

y f x=  f x'

( )

(28)

NHÓ M TOÁN V D – VD C NHÓ M T OÁN VD – VD C

Ta có: h x

( )

= −f

(

1−x

)

+2019 = − − −1 1

(

x

) (

  1−x

)

+2g

(

1−x

)

−2019 2019+

; h x

( )

0 x 03

x

 =

′ = ⇔  = . Bảng biến thiên của hàm số h x

( )

.

Vậy hàm số đạt cực đại x0 =3.

Câu 8: Cho hàm số y f x= ( )có tập xác địnhD=

(

0;+∞

)

và có đạo hàm f x'( ) 2 ln= x x x+ , x 0.

Hàm số ( ) ( ) 1 3 2

y g x= = f x +3x x− có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1 B. 0 . C. 2. D. 3.

Lời giải Chọn A

Ta có: g x'( )= f x x<

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đồ thị hàm số có thể là đồ thị nào trong các hình vẽ

Gọi S là tập các giá trị thực của tham số m để d tạo với hai đường tiệm cận của (C) một tam giác có diện tích bằng 2, tổng giá trị các phần tử của S bằng.. Gọi

Dựa vào đồ thị, bảng biến thiên, bảng xét dấu đạo hàm của đề bài mà suy ra số điểm cực trị của hàm tìm được ở bước 1... Dựa vào bảng biến thiên, suy ra tham số

Giá trị nào của m để đồ thị m của hàm số đã cho có các điểm cực đại, cực tiểu tạo thành một tam giác vuông cân thuộc khoảng nào sau

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đã cho có đúng 5 điểm cực trị

Trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số nằm trên đường thẳng nào dưới

Tìm m để hàm số có ba cực trị đồng thời các điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp

Tiếp tuyến tại các điểm cực trị của đồ thị (C) có phương song song hoặc trùng với trục