• Không có kết quả nào được tìm thấy

Phân dạng các bài toán tích phân – Phạm Minh Tứ - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Phân dạng các bài toán tích phân – Phạm Minh Tứ - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
42
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TÍCH PHÂN

I. Khái niệm tích phân

1. Diện tích hình thang cong .

Giới thiệu cho học sinh về cách tính diện tích của một hình thang cong

Từ đó suy ra công thức : ( ) ( ) ( )

0

0

0 0

lim

x x

S x S x x x f x

− =

2. Định nghĩa tích phân

Cho hàm f liên túc trên một khoảng K và a, b là hai số bất kỳ thuộc K. Nếu F là một nguyên hàm của f trên K thì hiệu số : F(b)-F(a) được gọi là tích phân của f đi từ a đến b , ký hiệu là :

b ( )

a

f x dx

Có nghĩa là :

b ( )

( ) ( )

a

f x dx=F bF a

Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x) và

F x

( )

b F b

( )

F a

( )

a= −

thì :

( ) ( ) ( )

( )

b

a

f x dx F x b F b F a

= a= −

Trong đó :

- a : là cận trên , b là cận dưới

- f(x) gọi là hàm số dưới dấu tích phân - dx : gọi là vi phân của đối số

-f(x)dx : Gọi là biểu thức dưới dấu tích phân II. Tính chất của tích

phân

Giả sử cho hai hàm số f và g liên tục trên K , a,b,c là ba số bất kỳ thuộc K . Khi đó ta có :

1.

( ) 0

a

a

f x dx=

2.

( ) ( )

b a

a b

f x dx= − f x dx

∫ ∫ . ( Gọi là tích chất đổi cận )

3.

( ) ( ) ( )

b c b

a a c

f x dx= f x dx+ f x dx

∫ ∫ ∫

4.

b

[

( ) ( )

]

b ( ) b ( )

a a a

f x ±g x dx= f x dx± g x dx

∫ ∫ ∫ . ( Tích phân củ một tổng hoặc hiệu hai tích

phân bằng tổng hoặc hiệu hai tích phân ) .

5.

( ) . ( )

b b

a a

kf x dx=k f x dx

∫ ∫ . ( Hằng số k trong dấu tích phân , có thể đưa ra ngoài dấu tích phân được )

Ngoài 5 tính chất trên , người ta còn chứng minh được một số tính chất khác như : 6 . Nếu f(x)

≥ ∀ ∈0 x

[ ]

a b;

thì :

b ( ) 0

[ ]

;

a

f x dx≥ ∀ ∈x a b

7. Nếu : [ ]

; : ( ) ( ) b ( ) b ( )

a a

x a b f x g x f x dx g x dx

∀ ∈ ≥ ⇒

∫ . ( Bất đẳng thức trong tích

phân )

(2)

8. Nếu :

∀ ∈x

[ ]

a b;

và với hai số M,N ta luôn có :

M f x( )N

. Thì :

( )

b ( )

( )

a

M b a− ≤

f x dxN b a

. ( Tính chất giá trị trung bình của tích phân ) III. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN

A. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH 1.Trong phương pháp này , chúng ta cẩn :

Kỹ năng : Cần biết phân tích f(x) thành tổng , hiệu , tích , thương của nhiều hàm số khác , mà ta có thể sử dụng được trực tiếp bảng nguyên hàm cơ bản tìm nguyên hàm của chúng .

Kiến thức : Như đã trình bày trong phần " Nguyên hàm " , cần phải nắm trắc các kiến thức về Vi phân , các công thức về phép toán lũy thừa , phép toán căn bậc n của một số và biểu diễn chúng dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ . 2. Ví dụ áp dụng

Ví dụ 1 : Tính các tích phân sau

a/

2

(

4

)

2 1

2 1 1

1

x x

dx x

− +

+

b/

1

(

2

)

3

0 1

x dx x+

c/ ( )

( )

3

1

2 2 ln 1

2 1

x x x x

dx

x x

− + +

+

d/

2 34 2 2

2

1

2 1

x x x

x x dx + − +

− +

Giả

i

a/

2

(

4

)

2 2 2 2 2

2 2 2 2

1 1 1

2 1 1 2 1 1

2 1

1 1 1 1

x x x x x x x

dx dx x x dx

x x x x

− ++ =  − + + + +  =  − + + 

∫ ∫ ∫

( ) ( ) ( )

2 2 2

2 2 2 2 2

1 1

2 2

1 3

1 1 1 1 1 5 2

1 1

2 2

x d x d x x x

− − +

+ = − + + = + −

b/

( ) ( )

( ) ( )

( ) ( ) ( ) ( ) ( )

2 2

1 2 1 1 1

3 3 3 3 3 2 3

0 0 0 0

1 1 1 1 1 1 1 1

2 2

1 1 1 1 1 1 1 1

x x

x x

dx dx dx dx

x x x x x x x x

   

+ − + +

= =  − +  =  − + 

+ +  + + +   + + + 

∫ ∫ ∫ ∫

( ) ( )

( ) ( )

( ) ( )

1 1 1

2 3 2

0 0 0

1 1 1

1 1 1 1 1 1 3

2 ln 1 2 ln 2

0 0 0

1 1 1 1 2 1 8

d x d x d x

I x

x x x x x

+ + +

⇒ = − + = + + − = +

+ + + + +

∫ ∫ ∫

c/ ( )

( ) ( ) ( )

( ) ( ) ( )

( )

3 3 3

1 1 1

2 2 ln 1 1 ln 1 1 ln 1

1

2 1 1 1 2 1 2

x x x x x x x

dx dx x dx

x x x x x x x

   

− + + =  − + +  =  − + + 

   

+  + +   + 

∫ ∫ ∫

( ) ( ) ( ) ( ) ( )

3 3

3 2

1 1

ln 1 2 3 3

1 1 ln 1

1 1

1 3 x

I x dx d x x x x

x

+  

⇒ =

− +

+ + = −  + + =

( )

2 2

2 3 4 ln 1 3 ln 2

= − + + −

d/ ( )

( ) ( )

2 3 2 2 3 2 2

2

4 2 4 2 2 2

2 2 2 2

1 14 1 2

2 1 4 2 1 1 1

x x dx

x x x dx

dx dx

x x x x x x

 − 

+ − + =  + +

− +  − +  − −

∫ ∫ ∫ ∫

(3)

( )

( )

4 2 2

2 2 2

4 2

2 2 2

2 1

1 1 1 1 1 1 1

4 2 1 2 1 1 2 4 1 1

d x x

dx dx

x x x x

x x

− +    

=

− + +

 − − +  +

 − − + 

=

1ln

(

2 1

)

2 2 1ln 1 2 1 1 1 ln 1 2

4 2 2 1 2 2 1 1 1 2

x x

x x x x x

−  − 

− + + + − − − + − +  =

Ví dụ 2 . Tính các tích phân sau

a/

2

(

2

)

0

2 sin sin 1 1 osx

x x

c dx

π

+

b/

3 2 2

0

sin 2 2 sin 3cos

x dx

x x

π

+

c/

1 2 1

1 2

4 ln 2

x dx

x x

 + 

 

−  − 

∫ d/

4 2

0

s inx+ 1+tanx

os dx

c x

π

Ví dụ 3 . Tính các tích phân sau a/

2 3

3

ln 1 ln

e

e

x dx

x x

+

b/ ( )

2 2

2 1

1

2 1

x dx

x x

+

c/

4 3 2 6

4 sin 2 sin 2

xdx x

π

π

+

d/

3

0

sin 3 . osxdxx c

π

B. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ I. Phương pháp đổi biến số dạng 1.

Để tính tích phân dạng này , ta cần thực hiện theo các bước sau 1/ Quy tắc :

Bước 1: Đặt x=v(t)

Bước 2: Tính vi phân hai vế và đổi cận

Bước 3: Phân tích f(x)dx=f(v(t))v'(t)dt

Bước 4: Tính

( )

( )

( ) ( ) ( ) ( ) ( )

b v b

a v a

f x dx g t dt G t v b

= = v a

∫ ∫

Bước 5: Kết luận : I=

( ) ( ) ( ) G t v b

v a

2/ Nhận dạng : ( Xem lại phần nguyên hàm )

* Chú ý :

a. Các dấu hiệu dẫn tới việc lựa chọn ẩn phụ kiểu trên thông thường là :

Dấu hiệu Cách chọn

2 2

ax sin

2 2

ost 0 t

x a t t

x a c

π π

π

 = ↔ − ≤ ≤



= ↔ ≤ ≤



2 2

xa

[ ]

sin 2 2;

0; \

ost 2

x a t

t

x a t

c

π π π π

 = ↔ ∈ − 

  

 = ↔ ∈  

  

  

(4)

2 2

a +x

( )

tan ;

2 2

cot 0;

x a t t

x a t t

π π π

 = ↔ ∈ − 

  

 = ↔ ∈

a x a x

a x a x

+ −

− ∨ +

x=a.cos2t

(

x a b

)(

x

) x=a+ (

b a

)

sin2t

b. Quan trọng nhất là các em phải nhận ra dạng : - Ví dụ : Trong dạng phân thức hữu tỷ :

*

2

( )

2 2 2

1 1 1 1

ax 0 b

a x+

2a 2

dx dx du

bx c a u k

a

β β β

α α α

∆ < = =

+ +   +  −∆  +

∫ ∫ ∫

Với :

x+ b , ,

2a 2

u k du dx

a

 −∆ 

= = =

 

 

 

.

* áp dụng để giải bài toán tổng quát :

(

2 2

)

2k 1

( )

dx k Z

a x

β

α +

+

.

*

2

( )

2

( )

2

1 1

2 2 3 1

dx dx

x x x

β β

α α

+ − = − −

∫ ∫ . Từ đó suy ra cách đặt :

x− =1 3 sint

3/ Một số ví dụ áp dụng :

Ví dụ 1: Tính các tích phân sau a/

1

2 0

1−x dx

∫ b/

1 2

2 0

1 1 2

dx

x

∫ c/

2 2

1

1 3 2

dx x x + −

Giải

a/ Đặt x=sint với :

; t∈ − π π2 2

Suy ra : dx=costdt và :

0 sin 0 0

1 sin 1

2

x t t

x t t π

= ↔ = → =



 = ↔ = → =



Do đó : f(x)dx=

1 2 1 sin2 ostdt=cos2 1

(

1 os2t

)

x dx tc tdt 2 c dt

− = − = +

Vậy :

1 2

( )

0 0

1 os2t 1 1 1 1 1

( ) sin 2 2

2 2 2 2 2 2 4

0

c dt

f x dx t t

π +  π π  π−

= =  +  =  − =

∫ ∫

b/ Đặt : x =

1 sin ;

2 t t∈ − π π2 2

Suy ra : dx =

x=0 sint=0 t=0

1 ostdt 1 1 1

x= sin

2 2 2 2 2

c t t π

↔ →



⇒  ↔ = → =



(5)

Do đó :

1 1

2 2 2 2

2 2

0 0 2 0 0

1 1 1 1 1 1 1 1

ostdt 2

2 1 2 1 2 2 2 2 2

1 2 1 sin 0

2 2

dx dx c dt t

x x t

π π π

= = = = = π

−  − −

 

∫ ∫ ∫ ∫

c/ Vì :

3 2+ xx2 = − −4

(

x 1

)

2

. Cho nên :

Đặt :

1 2 sin ; sin 1

( )

*

2 2 2

x− = t t∈ − π π↔ t= x

Suy ra : dx= 2 costdt và :

1 sin 1 1 0 0

2 0; ost>0

2 1 1 6

2 sin

2 2 6

x t t

t c

x t t

π π

 = ↔ = − = → =

 ⇒ ∈ →

 −  

 = ↔ = = → =



Do đó : f(x)dx=

( ) ( )

2 2 2

1 1 1

2 cos

3 2 4 1 4 1 sin

dx dx tdt dt

x x x t

= = =

+ − − − −

Vậy :

2 6

1 0

( ) 6

0 6 f x dx dt t

π π

= = =π

∫ ∫

Ví dụ 2: Tính các tích phân sau a/

2

2 1

12x−4x −5dx

∫ b/

1 2

0

1 1dx x + +x

c/

5 2 2

1

4 7dx xx+

∫ d/ ( )

2 2 2 0

b a x

dx a x

+

*

Chú ý : Để tính tích phân dạng có chứa ( x2+a, a2−x2) , ta còn sử dụng phương pháp đổi biến số : u(x)=g(x,t)

Ví dụ

1 : Tính tích phân sau

1 2 0

1 1

dx x +

Giải :

Đặt :

2 1 2 1

2

x x t x t

t + = − ⇒ = −

Khi đó :

2

2

0 1; 1 1 2

1 2

x t x t

dx t t

 = → = − = → = −

 +

 =

Do vậy :

1 2 1 2 2 2 2 1 2

( )

0 1 1

1 2 1 1 2

. ln ln 2 1

1 2 1

1

t t dt

dx dt t

t t t

x

− + −

= = = = − −

+ −

+

∫ ∫

Ví dụ 2: Tính tích phân :

1

2 2

0

1 I =

xx dx

Giải

Đặt : t=sinx , suy ra dt=cosxdx và khi x=0,t=0 ; Khi x=1 , t=

2 π

(6)

Do đó : f(x)dx=

2 1 2 sin . 1 sin2 2 ostdt=sin cos2 2 1 1 os4t

4 2

xx dx= ttc t tdt=  −c dt

Vậy : I=

1 2

( )

0 0

1 1 1 1

( ) 1 os4t sin 4 2

8 8 4 8 2 16

0

f x dx c dt t t

π π

π π

 

= − =  −  = =

∫ ∫

II. Đổi biến số dạng 2

1. Quy tắc

: ( Ta tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số dạng 2 theo các bước sau : )

Bước 1: Khéo léo chọn một hàm số u(x) và đặt nó bằng t : t=u(x) .

Bước 2: Tính vi phân hai vế và đổi cận : dt=u'(x)dx

Bước 3: Ta phân tích f(x)dx = g[u(x)]u'(x)dx = g(t)dt .

Bước 4: Tính

( )

( )

( ) ( ) ( ) ( ) ( )

b u b

a u a

f x dx g t dt G t u b

= = u a

∫ ∫

Kết luận : I=

( ) ( ) ( ) G t u b

u a 2. Nhận dạng

:

TÍCH PHÂN HÀM PHÂN THỨC HỮU TỶ A. DẠNG : I=

( )

(

0

)

ax+b

P x dx a

β α

* Chú ý đến công thức :

ln ax+b ax+b

m m

dx a

β α

β

= α

∫ . Và nếu bậc của P(x) cao hơn hoắc

bằng 2 thì ta chia tử cho mẫu dẫn đến

( ) 1

( ) ( )

ax+b ax+b ax+b

P x m

dx Q x dx Q x dx m dx

β β β β

α α α α

= + = +

∫ ∫ ∫ ∫

Ví dụ 1 : Tính tích phân : I=

2 3

1 2 3

x dx x+

Giải

Ta có :

3

1 2 3 9 27 1

( ) 2 3 2 4 8 8 2 3

f x x x x

x x

= = − + −

+ +

Do đó :

2 3 2

2 3 2

1 1

1 3 9 27 1 1 3 9 27 2 13 27

ln 2 3 ln 35

1

2 3 2 4 8 8 2 3 3 8 8 16 6 16

x dx x x dx x x x x

x x

   

=  − + −  = − + − +  = − −

+  +   

∫ ∫

Ví dụ 2: Tính tích phân : I=

3 2

5

5 1

x dx

x

+

Giải

Ta có : f(x)=

2 5 4

1 1 1

x x

x x

− = − −

+ +

.

Do đó :

3 2 3 2

5 5

5 4 1 3 5 1

1 4 ln 1 5 1 4 ln

1 1 2 5 4

x dx x dx x x x

x x

 

− =  − −  = − − +  = − +  + 

+  +     

∫ ∫

(7)

B. DẠNG :

2

( ) ax

P x dx bx c

β

α + +

1. Tam thức : f x( )=ax2+bx c+ có hai nghiệm phân biệt

Công thức cần lưu ý :

'( ) ln ( )

( )

u x dx u x u x

β α

β

= α

Ta có hai cách

Cách 1: ( Hệ số bất định ) Cách 2: ( Nhẩy tầng lầu ) Ví dụ 3: Tính tích phân : I=

1 2 0

4 11

5 6

x dx

x x

+ + +

∫ .

Giải Cách 1: ( Hệ số bất định )

Ta có : f(x)= ( ) ( )

2

3 2

4 11 4 11

5 6 ( 2)( 3) 2 3 ( 2)( 3)

A x B x

x x A B

x x x x x x x x

+ + +

+ = + = + =

+ + + + + + + +

Thay x=- 2 vào hai tử số : 3=A và thay x= - 3 vào hai tử số : -1= -B suy ra B=1 Do đó : f(x)=

3 1

2 3

x +x

+ +

Vậy :

1 2 1

( )

0 0

4 11 3 1 1

3ln 2 ln 3 2 ln 3 ln 2 0

5 6 2 3

x dx dx x x

x x x x

+ =  +  = + + + = −

+ +  + + 

∫ ∫

Cách 2: ( Nhẩy tầng lầu )

Ta có : f(x)= ( )

( )( )

2 2 2

2 2 5 1 2 5 1 2 5 1 1

2. 2.

5 6 5 6 2 3 5 6 2 3

x x x

x x x x x x x x x x

+ + + +

= + = + −

+ + + + + + + + + +

Do đó : I=

1 1

2 2

0 0

2 5 1 1 2 1

( ) 2. 2 ln 5 6 ln 2 ln 3 ln 2

0

5 6 2 3 3

x x

f x dx dx x x

x x x x x

+  + 

 

=  + + + + − +  = + + + +  = −

∫ ∫

2. Tam thức : f x( )=ax2+bx c+ có hai nghiệm kép

Công thức cầ n chú ý :

'( ) ln

(

( )

)

( ) u x dx

u x u x

β α

β

= α

Thông thừơng ta đặt (x+b/2a)=t . Ví dụ 4 : Tính tích phân sau : I=

3 3

2

0 2 1

x dx

x + x+

Giải

Ta có :

( )

3 3 3 3

2 2

0 2 1 0 1

x x

dx dx

x x = x

+ + +

∫ ∫

Đặt : t=x+1 suy ra : dx=dt ; x=t -1 và : khi x=0 thì t=1 ; khi x=3 thì t=4 . Do đó :

( ) ( )

3

3 3 4 4

2

2 2 2

0 1 1

4

1 3 1 1 1 3

3 3 ln 2 ln 2

1

2 2

1 x t

dx dt t dt t t t

t t t t

x

−    

= =  − + −  = − + +  = −

+

∫ ∫

Ví dụ 5: Tính tích phân sau : I=

1 2 0

4

4 4 1

x dx

xx+

(8)

Giải

Ta có :

( )

2

2

4 4

4 4 1 2 1

x x

x x = x

− + −

Đặt : t= 2x-1 suy ra :

2 1 ; 0 1

1 1

2

x t

dt dx dx dt

x t

= ↔ = −

= → =  = ↔ =

Do đó :

( )

( )

1 1 1 1

2

2 2 2

0 0 1 1

4.1 1 1

4 4 2 1 1 1 ln 1 2

1

4 4 1 2 1 2

x x t

dx dx dt dt t

x x x t t t t

+    

= = =  +  = −  − = −

− + −    

∫ ∫ ∫ ∫

3. Tam thức : f x( )=ax2+bx c+ vô nghiệm :

Ta viết : f(x)=

2( ) 2

(

2( ) 2

)

; 2

2 2 2

u x b

P x P x a

a u k

b k

a x

a a a

 = +

= 

   −∆  +  = −∆

 +  +    

   

 

Khi đó : Đặt u= ktant

Ví dụ 6: Tính tích phân : I=

2 2

0 4 5

x dx

x + x+

Giải

Ta có :

( )

2 2

2 2

0 4 5 0 2 1

x x

dx dx

x x = x

+ + + +

∫ ∫

Đặt : x+2=tant , suy ra : dx=

12 ; 0 tan 2

2 tan 4

os

x t

dt x t

c t

= ↔ =

⇒  = ↔ =

Do đó :

( )

2 2

( ) ( )

1 1

2

2

2 2 2

0 1

tan 2 sin

2 ln ost 2 1

1 tan os ost

2 1

t t

t t

x t dt t t

dx dt c t

t

t c t c

x

−  

= + =  −  = − −

+ +

∫ ∫ ∫

Từ :

2 2

1

2 2

2

1 1

tan 2 1 tan 5 os ost

5 5

1 1

tan 4 1 tan 17 os ost

17 17

t t c t c

t t c t c

 = ↔ + = ↔ = → =



 = ↔ + = ↔ = → =



Vậy : ( )

2

(

2 2

) (

1 1

)

2

(

2 1

)

1 1

ln ost 2 ln ost 2 ln cos 2 ln ost 2

cost

t c

c t c t t t t t

t  

− − = − − − − = − + −

2

(

2 1

) ( ) ( )

1

ost 1 1 5

ln 2 2 arctan4-arctan2 ln . 5 2 arctan4-arctan2 ln

cost 17 2 17

c t t

⇔ − + − = − = −

Ví dụ 7: Tính tích phân sau : I=

2 3 2

2 0

2 4 9

4

x x x

x dx

+ + +

+

Giải

Ta có :

3 2

2 2

2 4 9 1

4 2 4

x x x

x x x

+ + + = + +

+ +

Do đó :

2 3 22 2 2 2 2 2

0 0 0

2 4 9 1 1 2

2 2 6

0

4 4 2 4

x x x dx

dx x dx x x J

x x x

+ ++ + =  + + +  = +  + + = +

∫ ∫ ∫ (1)

Tính tích phân J=

2 2 0

1 4dx x +

(9)

Đặt : x=2tant suy ra : dx =

22 ; 0 0 0; ost>0

os 2 4

4

x t

dt t c

c t x t

π π

= → =

 ↔ ∈ →

 = → =  



Khi đó :

2 2 4 2 2 4

0 0 0

1 1 1 2 1 1

4 4 1 tan os 2 2 4 8

0

dx dt dt t

x t c t

π π π

= = = =π

+ +

∫ ∫ ∫

Thay vào (1) :

6 I = +π8

C. DẠNG :

3 2

( ) ax

P x dx

bx cx d

β

α + + +

1. Đa thức : f(x)=ax3+bx2+cx+d a

(

0

)

có một nghiệm bội ba

Công thức cần chú ý :

1 1 . 11

m dx 1 m

x m x

β α

β α

=

Ví dụ 8: Tính tích phân : I=

( )

1

3

0 1

x dx x+

Giải Cách 1:

Đặt : x+1=t , suy ra x=t-1 và : khi x=0 thì t=1 ; khi x=1 thì t=2

Do đó :

( )

1 2 2

3 3 2 3 2

0 1 1

1 1 1 1 1 1 2 1

1

2 8

1

x t

dx dt dt

t t t t t

x

−    

= =  −  = − +  =

+

∫ ∫

Cách 2:

Ta có :

( ) ( )

( ) ( ) ( )

3 3 2 3

1 1 1 1

1 1 1 1

x x

x x x x

= + − = −

+ + + +

Do đó :

( ) ( ) ( ) ( )

1 1

3 2 3 2

0 0

1 1 1 1 1 1 1

1 2 0 8

1 1 1 1

x dx dx

x x x x x

   

=  −  = − +  =

+  + +   + + 

∫ ∫

Ví dụ 9 : Tính tích phân : I=

( )

0 4

3

1 1

x dx

x

.

Giải

Đặt : x-1=t , suy ra : x=t+1 và : khi x=-1 thì t=-2 và khi x=0 thì t=-1 .

Do đó :

( )

( )

4

0 4 1 1 4 3 2 1

3 3 3 2 3

1 2 2 2

1 4 6 4 1 6 4 1

4 1

x t t t t t

dx dt dt t dt

t t t t t

x

+ + + + +  

= = =  + + + + 

 

∫ ∫ ∫

1 2 3 2 2

2

6 4 1 1 4 1 1 1 33

4 4 6 ln 6 ln 2

2

2 2 8

t dt t t t

t t t t t

    −

 + + + +  = + + − −  − = − 2. Đa thức : f(x)=ax3+bx2+cx+d a

(

0

)

có hai nghiệm :

Có hai cách giải : Hệ số bất định và phương pháp nhẩy tầng lầu Ví dụ 10 : Tính tích phân sau : I=

( )( )

3

3 2

1

1 1

dx xx+

Giải

Cách 1

. ( Phương pháp hệ số bất định )

(10)

Ta có :

( )( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )

( )( )

2

2 2 2

1 1 1 1

1

1 1

1 1 1 1 1

A x B x x C x

A B C

x x

x x x x x

+ + − + + −

= + + =

− +

− + + − +

Thay hai nghiệm mẫu số vào hai tử số :

1

1 4 4

1 2 1

2 A A

C C

 =

 = ⇔

 = − 

  = −



. Khi đó (1)

( ) ( )

( )( )

2

2

2 1 1 1

1 1 1

4 2 4

1 1

A B x A C x A B C

A B C B A C

x x

+ + + + − −

⇔ ⇒ − − = ⇔ = − − = + − = −

− +

Do đó :

( )( ) ( ) ( )

3 3

2 2

2 2

1 1 1 1 1 1 1

. .

4 1 4 1 2

1 1 dx 1 dx

x x

x x x

 

=  − + + − 

− +  + 

∫ ∫

( )( ) ( )

1 1 1 3 1 3

ln 1 1 . ln 8 ln 2

2

4 2 1 4 4

I x x

x

 

⇔ = − + + +  = =

Cách 2:

Đặt : t=x+1, suy ra : x=t-1 và khi x=2 thì t=3 ; khi x=3 thì t=4 .

Khi đó : I=

( )( ) ( ) ( )

( ) ( )

3 4 4 4 4

2 2 2

2 3 3 2 3

1 1 2 1 1 1

2 2 2 2 2

1 1

t t

dx dt dt dt dt

t t t t t t t

x x

 

= − = − −− =  − − 

− +  

∫ ∫ ∫ ∫ ∫

4 4

2 3

1 1 1 1 1 1 2 1 4 3

ln ln ln 2

3

2 2 2 4 2 4

I dt dt t t

t t t t

     − 

⇔ = 

 − −  −

= −  =

Hoặc

: (

2

)

2 2

( )

2

3 2 3 2 3 2 3 2 2 3 2 2

3 4 3 2

1 1 3 4 4 3 4 1 3 4 1 3 2

2 2 4 2 2 4 2 4

t t t t t t t t t

t t t t t t t t t t t t t

−  − −   − +  −  

= −   = − = −  + 

− −  −   −  −  

Do đó : I=

4 32 2 2 3 2

3

3 4 1 3 2 1 2 4 3

ln 2 3ln ln 2

3

2 4 4 4

t t

dt t t t

t t t t t

 − −  +  = − −  −  =

 −     

Hoặc : ( ) ( )

( )

2 2

2 2 2 2

1 1 4 1 1 2 1 1 1 2

2 4 2 4 2 4 2

t t t

t t t t t t t t t

 − −   +   

 

=  =  − =  − − 

−  −   −   − 

Do đó : I=

4

2 3

1 1 1 2 1 2 2 4 1 1 1 1 2 1 1

ln ln ln ln 3 ln 2

3

4 2 4 4 2 2 3 3 4 6

dt t

t t t t t

 − 

 − −  = + =  + − − =  − − 

 −       

       

Ví d

ụ 11: Tính tích phân sau : I=

( ) ( )

3 2

2

2 1 2

x dx

xx+

Giải

Đặt : x-1=t , suy ra : x=t+1 , dx=dt và : khi x=2 thì t=1 ; x=3 thì t=2 . Do đó :

( ) ( ) ( )

( ) ( )

3 2 2 2 2 2

2 2 2

2 1 1

1 2 1

3 3

1 2

x t t t

dx dt dt

t t t t

x x

+ + +

= =

+ +

− +

∫ ∫ ∫

Cách 1; ( Hệ số bất định )

Ta có :

( ) ( )( )

( ) ( ) ( )

( )

2 2

2

2 2 2 2

3 3 3

2 1

3 3 3 3

At B t Ct A C t A B t B

t t At B C

t t t t t t t t

+ + + + + + +

+ + = + + = =

+ + + +

(11)

Đồng nhất hệ số hai tử số : ( )

2

2 2

1 1 3

5 2 1 1 3 4 1

3 2

9 3 9 9 3

3 1

4 9 B A C

t t t

A B A

t t t t

B

C

 =

 + = 

+ + +

 + = ⇔ = ⇒ = +

  + +

 = 

  =

Do đó :

( )

2 2 2

2 2

1 1

2 1 1 1 3 4 1 1 3 4 2 17 4 7

ln ln 3 ln 5 ln 2

3 9 9 3 9 9 1 6 9 9

t t

dt dt t t

t t t t t t

+ ++ =   + +  +  =  − + +  = + −

∫ ∫

Cách 2:

Ta có :

( ) ( ) ( )

( )

2 2

2 2 2 2

2 3 2 3 2 2 3 2 2

2 1 1 3 6 3 1 3 6 3 1 3 6 1 9

3 3 3 3 3 3 3 3 9 3

t t

t t t t t t t t

t t t t t t t t t t t t

  − − 

 

   

+ ++ =  + ++ =  ++ + + =  ++ +  + 

2 2

3 2 2 3 2 2

1 3 6 1 1 1 3 1 3 6 1 1 1 1 3

3 3 9 3 9 3 3 9 3 9

t t t t t

t t t t t t t t t

 

 +  −  +   

=  + + + − =  + + + −  − 

Vậy :

( )

2 2 2 2

3 2

2 3 2 2

1 1

2 1 1 3 6 1 1 1 3 1 1 3 3 2

ln 3 ln

3 3 3 9 3 3 27 1

t t t t t

dt dt t t

t t t t t t t t t

     

+ ++ =   ++ +  + − +  = + +  + − 

∫ ∫

Do đó I=

17 4ln 5 7ln 2 6 +9 −9

3. Đa thức : f(x)=ax3+bx2+cx+d a

(

0

)

có ba nghiệm :

Ví dụ 12: Tính tích phân sau : I=

( )

3 2 2

1 1 dx x x

Cách 1: ( Hệ số bất định )

Ta có : f(x)=

( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )

( )( )

2 2

1 1 1

1 1

1 1 1 1 1 1

1

A x Bx x Cx x

A B C

x x x x x x x x x

x x

− + + + −

= = + + =

− + − + − +

Đồng nhất hệ số hai tử số bằng cách thay các nghiệm : x=0;x=1 và x= -1 vào

hai tử ta có :

0 1 1

1 1 1 1 1 1

1 1 2 ( )

2 2 1 2 1

1 1 2

1 2

x A A

x C B f x

x x x

x B

C

 = −

= → = −

 

 = − → = ⇔ = ⇒ = − +  +  

   −   + 

 = → = 

  =

Vậy :

( ) ( ( )( ) )

3 3

2

2 2

1 1 1 1 1 1 3 5 3

ln 1 1 ln ln 2 ln 3

2

2 1 1 2 2 2

1 dx dx x x x

x x x

x x

     

=   − + + −  = − + −  = −

−      

∫ ∫

Cách 2: ( Phương pháp nhẩy lầu )

Ta có :

( ) ( )

( )

2 2

2 2

2 2

1 1 1 1 2 1

1 2 1

1 1

x x x x

x x x x

x x x x

− −

= = − = −

− −

− −

(12)

Do đó :

3

(

2

)

3 2 3

(

2

)

2 2 2

1 1 2 1 1 3 5 3

ln 1 ln ln 2 ln 3

2

2 1 2 2 2

1

dx xdx dx x x

x x

x x

 

= − − = − −  = −

−  

∫ ∫ ∫

Ví dụ 13: Tính tích phân sau : I=

( )

4 2 3

1 4

x dx

x x +

Cách 1:

Ta có :

( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )

( )

2

2 2

4 2 2

1 1

2 2 2 2

4 4

A x Bx x Cx x

x x A B C

x x x x x x

x x x x

− + + + −

+ +

= = + + =

− + − +

− −

Thay các nghiệm của mẫu số vào hai tử số :

Khi x=0 : 1= -4A suy ra : A=-1/4 Khi x=-2 : -1= 8C suy ra C=-1/8 Khi x=2 : 3= 8B suy ra : B=3/8 . Do đó : f(x) =

1 1 1 1 3 1

4 x 8 x 2 8 x 2

     

−   −  − +  + 

Vậy :

( )

4 3 3 3

2

3 2 2 2

1 1 1 1 1 3 1 1 1 3 3

ln ln 2 ln 2

2

4 8 2 8 2 4 8 8

4

x dx dx dx dx x x x

x x x

x x

+− = − − − + + = − − − + +  =

∫ ∫ ∫ ∫

5 3 1

ln 3 ln 5 ln 2

8 8 4

= − −

Cách 2:

Ta có :

( ) ( ) ( ) ( )

( )

2 2

2 2 2 2 2

1 1 1 1 1 1 1 4 1 1 1 1 2 1

4 2 2 4 4 2 2 2 4

4 4 4 4

x x

x x

x x x x x x

x x x x x x x

 − − 

+− = − + − =  − − + +  − =  − − + + − − 

Do đó :

4

(

2

)

4 2

(

2

)

3 3

1 1 1 1 1 2 1 1 2 1 4

ln ln 4 ln

3

4 2 2 2 4 4 2 2

4

x x x

dx dx x x

x x x x x

x x

+− =  − − + + − −  = −+ + − − 

∫ ∫

Ví dụ 14: Tính tích phân sau :

( ) ( )

3 2

2

2 1 2

x dx

xx+

Giải Cách 1: ( Hệ số bất định )

( ) ( ) ( )( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )

( ) ( )

2 2 2

2 2

1 2 1 2 1

1 1 2 1 1 2

1 2 1 2

A x x B x x C x

x x A B C

x x x x x x

x x x x

+ + + − + + −

= = + + =

− + + − + +

− + − +

Thay lần lượt các nghiệm mẫu số vào hai tử số : Thay : x=1 Ta cớ : 1=2A , suy ra : A=1/2

Thay : x=-1 ,Ta có :1=-2B, suy ra : B=-1/2 Thay x=-2 ,Ta có : 4= -5C, suy ra : C=-5/4 Do đó :

I= ( ) ( )

3 2 3

2

2 2

1 1 1 1 5 1 1 1 5 3 1 3

ln ln 2 ln

2

2 1 2 1 4 2 2 1 4 2 2

1 2

x x

dx dx x

x x x x

x x

 − 

 

=  − − + − +  = + − +  =

− +    

∫ ∫

Cách 2.(

Nhẩy tầng lầu

)
(13)

Ta có :

( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )( ) ( ( ) ( )( )( )( ) )

2 2

2 2

1 1 2

1 1 1 1 1 1

2 1 1 2 2 2 1 1 2

1 2 1 2

x x x x

x x

x x x x x x x x

x x x x

+ − − +

= − + = + = +

+ − + + + − + +

− + − +

( )( )

1 1 1 1 1 1 1 1 1

2 2 1 2 1 2 2 1 3 1 2 1

x

x x x x x x x x

     

= + +  − + − + = + +  +  − − + − + 

Từ đó suy ra kết quả .

D. DẠNG ( )

4 2

ax

R x dx

bx c

β

α

+ +

Những dạng này , gần đây trong các đề thi đại học ít cho ( Nhưng không hẳn là không cho ) , nhưng tôi vẫn đưa ra đây một số đề thi đã thi trong những năm các trường ra đề thi riêng , mong các em học sinh khá ,giỏi tham khảo để rút kinh nghiệm cho bản thân .

Sau đây tôi lấy một số ví dụ minh họa Ví dụ 1. Tính các tích phân sau :

a. ( )

1 2 2 0

1

3 2

dx x + x+

∫ b.

1 23

1 2

1 1

x dx x +

+

Giải

a. ( )

1 2 2 0

1

3 2

dx x + x+

Ta có :

( )( )

( ) ( )( ) ( ) ( )

2 2

2 2

2

1 1 1 1

3 2 1 2 ( )

1 2

1 2

3 2

x x x x f x

x x

x x

x x

 

+ + = + + ⇒ = + + =  + +  = + − + 

( ) (

2

) (

2

)( ) ( ) (

2

)

2

1 1 2 1 1 1 1

1 2 2 1 2

1 2 x x 1 2 x x

x x x x

 

= + + + − + + = + + + −  + − + 

. Vậy :

( ) ( ) ( )

1 1

2 2 2

2

0 0

1 1 1 1 1 1 1 1 1 2

2 2 ln 2 ln 3

0

1 2 1 2 2 3

1 2

3 2

dx dx x

x x x x x

x x

x x

    + 

=  + + + −  + − +  = − + − + − +  = +

+ +  

∫ ∫

b.

1 2

3 1 2

1 1

x dx x +

+

Ta có :

( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )

2 2 2

3 2 2 2

1 1 1

( ) 1 1 1 1 1 1 1

x x x x x x x

f x x x x x x x x x x x

+ − + + − +

= = = +

+ + − + + − + + − +

1

3 3

1 2

1 1 1 2

( ) 1 1 1 2 1

x x

f x dx

x x x x

 

⇔ = + + + ⇒

 + + + 

Ví dụ 2. Tính các tích phân sau

a.

3 2

4 2

1

1 1

x dx

x x

− +

∫ b.

1 46

0

1 1

x dx

x +

+

Giải

(14)

a.

3 2

4 2

1

1 1

x dx

x x

− +

∫ . Chia tử và mẫu cho

x2 0

, ta có :

3 3 2

( )

2

2 1 1 2

2 2

1 1 1

1

( ) ( ) 1

1 1

1 1

x dx

f x x f x dx

x x

x x

 − 

−  

= ⇒ =

 

+ −  + −

∫ ∫

Đặt :

1 2 12 2 2, 1 12 1 2 4

3 3

x t

t x x t dt dx

x t

x x x

= → =

  

= + ⇒ + = − = −  ↔ = → =



Vậy :

( )( )

4 4 4

3 3 3 3

2

1 2 2 2

1 1 1 1

( ) 3 3 3 2 3 3 3

f x dx dt dt dt

t t t t t

 

= − = − + =  − − + 

∫ ∫ ∫ ∫

( )

1 3 4 1 1 7 4 3 1

ln 3 ln ln ln 7 4 3

7 7

2 3 3 2 3 2 3

2 I t

t

 

− −

= + =  − = +

)

b.

1 4

6 0

1 1

x dx

x +

+

. Vì : ( ) ( )( )

( ) ( )

6 2 3 2 4 2

6 3 2 2 3

1 1 1 1

1 1 1

x x x x x

x x t t x

 − = − = − + +

 − = − = − =



Cho nên :

( )( ) ( ) ( )

1 1

4 4 2 2 2

2 2

6 2 4 2 3 2 3

0 0

1 1 1 1 3

( ) ( )

1 1 1 1 1 3 1

x x x x x

f x f x dx dx

x x x x x x x

 

+ − +  

= = − ⇒ = −

 

+ + − + +

∫ ∫

 + + 

Vậy :

arctan 1 1arctan 3x

( )

2 1 arctan1- arctan31 1arctan3

0 3 0 3 4 3

I x π

= − = = −

Ví dụ 3. Tính các tích phân sau a.

1 2 1 2

4 4

0 0

1 1

1 1

x x

dx dx

x x

+ ∨ −

+ +

∫ ∫ b.

2 4

1

1 1dx x +

Giải a.

1 2 1 2

4 4

0 0

1 1

1 1

x x

dx dx

x x

+ ∨ −

+ +

∫ ∫ . Ta có :

2 2 2 2

4 4

2 2

2 2

1 1

1 1

1 1

( ) , ( )

1 1

1 1

x x x x

f x g x

x x

x x

x x

+ −

+ −

= = = =

+ + + +

. Cho nên

Đặt :

2 2

2 2

2 2

2 2

1 1 1 5

1 , 2, 1 2, 2

2

1 1 1 3

1 , 2, 1 0, 2

2

t x dt dx x t x t x t

x x x

t x dt dx x t x t x t

x x x

 = + ⇒ = −  + = − = → = = → =

  

 = − ⇒ = +  + = + = → = = → =

  

. Vậy :

( )( )

5 5 5

2 2 2 2

2

1 2 2 2

1 1 1 1 1 2 5

( ) ln 2

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

dt t

f x dx dt dt

t t t t t t

 

 

=

 − =

− + =

 − − +  = +
(15)

( )

3

2 2

2

1 0

( ) 1 1

g x dx 2dt

⇔ = t

∫ ∫

+

.

Đặt :

2 1

1 3 3 2

2 tan 2 0 0, arctan

os 2 4

t u dt du t u t u u

c u

= → = ↔ = → = = → = =

Do đó (1) ( )

1 1

1

2 2 1

0 0

2 2 2 2

0

2 2 2

os 2 2 tan

u u

du u

du u u

c u u

⇔ = = =

+

b.

2 4 1

1 1dx x +

∫ . Ta có :

4 24 2 24 24

( )

1 1 1 1 1 1 1 1

( ) ( ) ( )

1 2 1 2 1 1 2

x x x x

F x f x g x

x x x x

 + + −   + − 

= + =  + =  + − + = −

Đã tính ở trên ( phần a)

Ví dụ 4. Tính các tích phân sau

a. ( )( )

2 2

2 2

1

1

5 1 3 1

x dx

x x x x

− + − +

∫ b.

5 2

4 2

3 2

4 3

dx xx +

c.

1 5 2 2

4 2

1

1 1

x dx

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Bài tập 5: Cho là hình phẳng giới hạn bởi độ thị hàm số ; trục và đường thẳng Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay quanh hình xung quanh trục.A.

Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêuA. Hỏi từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn, ô

Kinh nghiệm cho thấy khi có căn bậc 2 ta cứ đặt căn đó bằng một biến t rồi kiên trì biến đổi là giải được bài toán... Biết rằng f(x) không

Bài tập 1.. Cho số thực dương x.. Cho các số thực dương phân biệt a và b.. HÀM SỐ LŨY THỪA A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM. 1. Bảng biến thiên.. Bảng biến thiên..

Thể tích của khố i tròn xoay sinh bở i hình phẳng trên kh i quay quanh trục hoành là:A. Thể tích của khố i tròn xoay tạo

 Áp dụng phép chia 2 số phức, ta cần nhân thêm số phức liên hợp của mẫu số.. Bài tập

Hỏi năm nào dưới đây là năm đầu tiên mà tổng số tiền ông A dùng để trả lương cho nhân viên trong cả năm lớn hơn 2 tỷ

Quay hình phẳng D quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích V được xác định theo công thức nào dưới đây.. Tìm giá trị