• Không có kết quả nào được tìm thấy

Nguyên hàm, tích phân chống casio – phân thức và đổi biến – Mẫn Ngọc Quang - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Nguyên hàm, tích phân chống casio – phân thức và đổi biến – Mẫn Ngọc Quang - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
24
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Thầy Mẫn Ngọc Quang 0989 850 625

Dạng 1: ĐỒNG NHẤT HỆ SỐ - MẪU CÓ DẠNG TÍCH

Phương pháp hệ số bất định: Khi mẫu cĩ thể phân tích thành nhân tử.

Câu 1: Cho 1

( 2)( 5)( 4)( 2)( 5)( 4)

A B C

x x x x x x

Khi đĩ tổng SA B C  bằng:

A. 1

18 B.0 C. 1

14 D. 1

63 Giải:

1

( 2)( 5)( 4) ( 2) ( 5) ( 4)

( 5)( 4) ( 2)( 4) ( 2)( 5) 1

) 2 14 1 1

14 ) 5 63 1 1

63

) 4 18 1 1

18 0

 

        

     

      

   

A B C

x x x x x x

A x x B x x C x x

x A A

x B B

x C C

A B C

ĐÁP ÁN B.

Bình luận: Bài tốn này chúng ta sẽ tách phân số ở mẫu số cĩ tích thành các phân số đơn giản hơn. Để làm đươc điều này ta dùng phương pháp đồng nhất hệ số .

Câu 2: Cho 1

( 3)( 3)   3 3

A B C

x x x x x x . Khi đĩ S 2A B C  bằng:

A. 1

18 B. 0 C. 1

18 D. 2

9 Giải:

1

( 3)( 3) 3 3

A B C

x x x x x x

1 A x( 3)(x 3) Bx x( 3) Cx x( 3)

     

       1

) 0 9 1

x A A 9

      1

) 3 18 1

x B B 18

) 3 18 1 1

18 2 2

9

x C C

A B C

      

  

(2)

Thầy Mẫn Ngọc Quang 0989 850 625 ĐÁP ÁN D

Câu 3: Cho các hằng số A B C, , R thỏa mãn: 3 22 .

3 2   1 2

A B C

x x x x x x

Khi đĩ PABC. . bằng:

A.2 B.1

2 C.1 D.2

Giải:

 

  

    

   

( 1)( 2) ( 2) ( 1) 2

) 0 1

) 1 2

) 2 1

A x x Bx x Cx x

x A

x B

x C

2

ABC   ĐÁP ÁN D

Câu 4. Cho 22 3 1 . 1

2 1

2 1

x A B

x x C

x x

  . Khi đĩ tổng SA B C  bằng:

A. 1

3 B.1

3 C.2

3 D. 2

3 Giải:

2

2 3

2 1

x x x

  = 2 3 (2 1)( 1)

x

x x

= 4. 1 5. 1 3 2x 1 3 x 1

4 5 2

, , 1

3 3 3

A B C S A B C

        

ĐÁP ÁN D

Dạng 2: NHẢY LẦU

Câu 6: Nguyên hàm của hàm

 

5 5

1 1

I x dx

x x

cĩ dạng alnx5 bln 1x5C Khi đĩ S10a b bằng

A.1 B.2 C.0 D.3

Giải:

 

     

   

5 5 45

5 5 5 5

5 5 5

1 1 1 1 1 2

5 5 1

1 1

x x dx x d x

I d x

x x

x x x x

5 5

1 ln 2ln 1

5 x x C

Suy ra : 1

, 2

a  5 b   10a b 0

(3)

Thầy Mẫn Ngọc Quang 0989 850 625 ĐÁP ÁN C

Câu 7: Cho

2 5 5 36



2 2 1

1 ln 2

x a x b

I dx C

x x

x x x x

Khi đó P2a b bằng:

A.0 B.1 C.2 D.3

Giải:

Ta có:

   

       

2 2

0

2 2 2

2 2 1

5 6 2 1

2 3

2 1 5 6

5 6 2 1 1

x x x x dx dx dx dx

I dx

x x

x x x x

x x x x x

    

1

2 1 1 1 ln 3

3 2 1 2

I x dx dx x C

x x x x

Suy ra: a 1,b  3 P 2a b 1

ĐÁP ÁN B Câu 8. Cho

 

2

2

3 2

1 ln ln 1

1

a

I dx b x c x

x x x Khi đó S   a b c bằng:

A.-2 B.-1 C.0 D.1

2 Giải:

 

     

 

2 2 2 2

3 3

3 2 2 2

1 1 1 1 1

1 1 1

x x x x

I dx dx

x x

x x x x x x

 

3 2

1 1 1

x dx

x x x

 

2

 

2

3 2 2

1 1 1 1 1 1

ln ln 1

2 1 2 2

d x

dx x x

x

x x x

 

1 1

, 1, 1

2 2

a b c S

        ĐÁP ÁN B

Câu 9. Cho

 

2 2

1 1

ln 1 ln

1

I x dx a x b x c

x x x

  

. Khi đó P2

a b c

bằng:

A.2 B.-2 C.1 D.0

Giải:

(4)

Thầy Mẫn Ngọc Quang 0989 850 625

   

   

2 2

2 2 2

1 1 1 1 1

1 1

1 1

x x x

I x dx dx dx

x x x

x x x x x

 

2 2

1 1 1 1 2 1 1

1 1 1 dx

x x x x x x x

2lnx  1 1x lnx

2, 1, 0 0

a b c P

       ĐÁP ÁN D.

Câu 10: Tính tích phân

 

2 1 2

1 ln

1

I dt a b

x x

. Khi đó S  a 2b bằng:

A.2

3 B. 2

3 C. 1 D.1

Giải:

       

2 2 2 2

2 2 2

1 1 1 1

1 1 1 1

1 1 1 1

x x

I dx dx dx dx

x x x x x x x

 

   

Suy ra 12 1 1 12

1

2

1

ln 2

1

1 2 ln4 1

1 1

1 1 3 6

I dx x dx x x x

x x x

 

4 1

, 1

3 6

a b S

      ĐÁP ÁN C

Câu 11: Nguyên hàm của có dạng

 

2 2

2

ln 1 1ln

2

F x a x bx x c C

x    

.

Khi đó P  

a b 2c b

4 bằng

A.1 B.1

2 C. 1

2

D.0

Giải:

Ta có:

Vậy ( ) 3 2 12 ln 1ln( 2 1)

1 2 2

dx dx xdx

f x dx x x C

x x x x

 

   

1, 0, 1 0

a 2 b c P

      ĐÁP ÁN D

Câu 12: Cho  

1

0

1 ln

I xdx a b c

x . Biết b + c = 1

 

31 5

f xx x

   

   

2 2

3 5 3 2 3 2

1 1 1 1

1 1

x x

f x x x x x x x x

 

   

  

 

 

2 2

3 2 3 2

1 1 1 1

1 1

x x x

x x x x x x

 

    

 

(5)

Thầy Mẫn Ngọc Quang 0989 850 625 Với b c,3. Khi đĩ

2

2016

4 2

a c

S  b  bằng:

A.0 B.-1 C. 1

4 D.1

2 Giải:

1 1

1 0

0 0

( 1) 1 1

1 ln( 1) 1 ln 2

1 1

I x dx dx x x

x x

 

 

2

2016 1

1; 1; 2

4 2 4

      a  c

a b c S b

ĐÁP ÁN C Câu 13: Cho

1 4 2

2 0

1ln 2

1 

x dx

I a b

x . Khi đĩ 24 12

 3b

S a bằng:

A.0 B.-1 C.1 D.1

2 Giải:

13, 3 24 12 0

24 3

      b

a b S a

ĐÁP ÁN A

Dạng 3: MẪU SỐ CÓ CHỨA BIỂU THỨC BÌNH PHƯƠNG

Câu 14: Cho

 

2

3 2

3 3 5

1 2

3 2 1

x x A B C

y x x x x x . Khi đĩ SA B C  bằng:

A.1 B. 23 C.5

8 D. 5

8 Giải:

1 1 1

4 4

2 2 2

2

2 2 2

0 0 0

1 1 1

1 1 1 1

x x

I dx dx x dx

x x x

   

 

 

    

1

3 2

2 0

13 1

ln 1 ln 3

3 24 2

x x x

 

      

 

(6)

Thầy Mẫn Ngọc Quang 0989 850 625

 

2

3 2

2 2

3 3 5

1 2

3 2 1

( 2) ( 1)( 2) ( 1) 3 3 5

) 1 11

3 ) 2 11

9

   

    

x x A B C

x x

x x x

A x B x x C x x x

x A

x C

Tính tổng các hệ số không có x , rồi đồng nhất 2 vế ta có

 

2

 

2

) 2 5 16

9

11 16 11

1 2 9( 1) 9( 2)

1 3 1

    

A B C B

A B C

x x x x

x x

2

   A B C 3 ĐÁP ÁN B

Câu 14. Nguyên hàm của

2 3

3 3 5

3 2

x x

y x x có dạng f x

 

xa1blnx  1 clnx d C

Biết a c,  0. Chọn nhận định đúng A.  0

3

a b B.a b c d   3 C.abcd D.b c 3 Giải:

 

2

2 3

3 3 5 11 16 11

3 2 3 1 9( 1) 9( 2)

xx xx dx

x x x dx  3(x111)169 ln x 1 119 lnx 2 C

  11  16  11 

, , , 2

3 9 9

a b c d

ĐÁP ÁN D Câu 15. Cho

 

3 2 2

3 1

2 2 5

4 28 65 50 2 5

x A B C

x x

x x x x

Khi đó S2A B C  bằng

A.10 B.13 C.-13 D.-10

Giải:

Ta phân tích:

x 2 23



x x1 5

2 xA2 2xB 5

2xC5

2

3x 1 A

2x5

2B x

2 2



x5

 

C x2

(7)

Thầy Mẫn Ngọc Quang 0989 850 625 Cho x = 2; 5; 0

 2 ta được:

5 10 13 A B C

  

 

 

13

  S

ĐÁP ÁN C

Câu 16: Cho A, B, C thỏa mãn

x 1



1x 2

 

2 x A2

2 xB1 xC2

Tính S = A + B +2C

A.2 B.1 C.0 D.-1

Gợi ý:

Đồng nhất ta được A B 1,C 1

Dạng 4: BẬC TỬ SỐ LỚN HƠN MẪU

Chúng ta thường thực hiện phép chia cho đa thức rồi tiếp tục tiến hành với phần dư.

Câu 17: Cho    

2 2

1

1 ln

1 x x

a b

x .

Chọn mệnh đề đúng

A.a 2b B. 2 2

2 0

a b  3bC.ab D.ab Giải:

3 3

2, 2

a b a b

    

ĐÁP ÁN C

Câu 18. Tìm hàm số f x( )x2 ax lnbx  1 c biết f x'

 

4x22x4x13 f

 

0 1. Khi đĩ

2

3

Sa b c bằng

A.0 B.1 C.2

3 D.4

Giải:

Ta cĩ

4 2 4 3

( ) 2 1

x x

f x dx

x

=

2x 1 2x21dx x 2 x ln 2x 1 c

2 2 2 2 2 2 2

1 1 1 1 1

1 1 1

ln 1

1 1 1 2

x x x

dx x dx xdx dx x

x x x

 

             

   

 2 ln 3 12 ln 2 32 ln32
(8)

Thầy Mẫn Ngọc Quang 0989 850 625 Mà f(0) = 1  c 1 f x( )x2 x ln 2x 1 1

 

3

1, 2, 1 2 0

a b c S a b c

    

ĐÁP ÁN A Câu 19. Cho

   

3 2

1 0 2 2

3 3

ln 1 .

2 3

 

x x x

I dx a b

x x

Khi đó

2a b

bằng:

A.2 B.3 C.1

3 D.2

3 Giải:.

Ta có x33x2  x 3

x1

 

x22x3 .

Đặt 2 2 3 1

1

.

tx x 2dt x dx Đổi cận x  0 t 3,x  1 t 6

Khi đó 6 2

3

1 6

2

I t dt

t

=

6 6

3 2

3

1 1 6 1 6

2 dt 2 lnt

t t t

1

ln 2 1

2

 

1, 2 2 3

 a 2 b  a b ĐÁP ÁN B

Câu 20: 1

 

2

2 0

1 = a + lnb 1

x

I dx

x . Khi đó a

Sb bằng A.1

3 B.2

3 C. 1

3 D.1

2 Giải:

1 2 1 1 1

4 2 2 2

0 0 0 0

1 2 2 2

1 1 1 1

x x x x

I dx dx dx dx

x x x

 

2

    

1 1

2 2

0 0

1 1

ln 1 1 ln 2

1 0

dx d x x x

x

 

 

1, 2 1

2 a b a

    b ĐÁP ÁN D

Câu 21: Cho 1 2 3

 

0

3 5 ln ln

2 3 2

x c

I dx a b b c

x x

  

. Khi đó P a b c . . bằng

A.32 B.30 B.26 D.26

Giải:

 

  

1 3 1 1 1

2 2

0 0 0 0

6 1 3

3 7 3 6 1

2 2 2

3 1

1 3

2 3 2 3

x x

x x

I dx x dt x dt x dx

x x

x x

x x x x

  

 

 

 
(9)

Thầy Mẫn Ngọc Quang 0989 850 625

2 1

0

2 6ln 3 ln 1 5 7 ln 2 6ln 3

2 2

x x x x

   

 5   

, 2, 6 30

a 2 b c P

ĐÁP ÁN B Câu 22: Cho

2

1 2

1

A B

x x

 

   . Khi đó S

2A B I

. bằng:

A.2 B.2

3ln 2 C.2

3 D.ln 2

Giải:

Ta có:

Nên Suy ra

Vậy S

2A B I

.  I ln 2

ĐÁP ÁN D Câu 23: Cho

 

2 1 2 1

2 1

dx 

A B

I x x x x

Khi đó P

2A B

bằng:

A.1 B.3

2 C.3 D.0

Giải:

      

  

2

2 1 2 1

1 2 1 1 2 1

2 1

x x

dx dx

I dx

x x x x

x x

 

 

 

1 1 2 1 2

ln 1 ln 1

3 1 2 1 dx 3 x 3 x C

x x

   

Khi đó 1, 2 2 0 0

3 3

   

A B A B P

ĐÁP ÁN D

 

2

1 2

1 I dx

x x

   

 

1

1 1 1

A B x A

A B

x x x x x x

 

  

  

0 1

1 1

A B A

A B

  

 

    

1 1

1 11

x x  x x

 

   

2 2 2

2 2

1 1

1 1 1 2 2

2 2 2

ln ln 1 | ln 2

1 1

dx dx dx

I x x

x x x x

      

 

  

(10)

Thầy Mẫn Ngọc Quang

Page 0989 850 625

Câu 24: 24 3

ln ln 1

2 3 2

I x dx x a b cx C

x x

 

. Khi đó S ab c bằng:

A.2 B.2 C.4 D.3

Giải:

   

  

2

2 1 2 2

4 3 1 2

( )

2 2 1

2 1 2

2 3 2

 

x

x x

I dx dx dx

x x

x x

x x

 

1 2

ln 2 2ln 2 1

2 2 1 dx x x C

x x

   a 2,b2,c    2 S ba c 3 ĐÁP ÁN D

Câu 25: Cho

3 2

4 2 2 2

2 1

x x x

I dx

x

ax3 x bln 2x 1 C Và các mệnh đều sau:

 

1 a < b

 

2 16

   3 S a b

 

3 a b, là các số nguyên dương.

 

4 P ab 1

Số mệnh đề đúng là:

A.0 B.1 C.2 D.3

Giải:

3 2

4 2 2 2 2 3

2 1

2 1 2 1

x x x

I dx x dx

x x

  23x3  x 32ln 2x1C

2 3

3, 2

a b

 

 

1 . Đúng

 

2 . 13

S a b   6 . Đúng

 

3 . ,a b không phải là số nguyên. Sai

 

4 P ab 1.Đúng

ĐÁP ÁN D.

Câu 26: Cho

3 2

2

3 6

4 3

x x x

I dx

x x

 

ax2 x bln xx31 C Và các mệnh đều sau:
(11)

Thầy Mẫn Ngọc Quang

Page 0989 850 625

 

1 a 1,b 32

 

2 S a b  2

 

3 a b

 

4 3

P ab 2

Số mệnh đề sailà:

A.0 B.1 C.2 D.3

Giải:

3 2

2 2

2

3 6 3

4 3 1 4 3

3 3 3 3

1 ln

2( 3) 2( 1) 2 2 1

x x x

I dx x dx

x x x x

x x

x dx x C

x x x

 

 

   

 

1 3

2, 2

a b

  

 

1 .a 1, 32 . Sai

 

2 . S   a b 2. Đúng

 

3 .a b, không phải là số nguyên. Sai

 

4 P ab 34. Sai

ĐÁP ÁN D Câu 27: Cho

3 2

2

8 4 2

4 4 1

x x

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox.. Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình (D) khi

Anh An muốn làm cửa rào sắt có hình dạng và kích thước giống như hình vẽ kế bên, biết đường cong phía trên là một parabol. Vậy anh An phải trả bao nhiêu tiền để

(5) Sai là do các em chưa hiểu khai niệm hàm số và đồ thị hàm số, chỉ khi dùng đồ thị hàm số thì mới có điểm cực đại, cực tiểu, điểm uốn, tiệm cận.?. Do chủ

Thể tích của khố i tròn xoay sinh bở i hình phẳng trên kh i quay quanh trục hoành là:A. Thể tích của khố i tròn xoay tạo

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định... Hàm số luôn

Rõ ràng câu hỏi này chỉ muốn các Bạn hiểu về đặc điểm tính đơn điệu hay hình dáng đồ thị một số hàm quen thuộc chứ không phải yêu cầu Bạn đạo hàm và xét dấu

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề

Tính tổng các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x?. Đồ thị hình bên là của hàm