TRẦN SĨ TÙNG
---- ›š & ›š ----
BÀI TẬP GIẢI TÍCH 12 TẬP 2
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC
Năm 2009
1. Định nghĩa luỹ thừa
Số mũ a Cơ số a Luỹ thừa aa
N*
nỴ
=
a a Ỵ R aa=an =a a. ...a(n thừa số a)
=0
a a¹0 aa =a0 =1
) (n N* n Ỵ -
=
a a¹0 n n
a a
a 1
=
= -
a
) ,
(m Z n N* n
m Ỵ Ỵ
=
a a>0 a an n am (n a b bn a)
m
= Û
=
=
a = )
, (
limrn rnỴQ nỴN*
=
a a>0 aa =limarn
2. Tính chất của luỹ thừa
· Với mọi a > 0, b > 0 ta có:
a a a a
a a b
a b a b
a b b a
a b a
b a b
b a a ab a
a a a
a a a
a ÷ =
ø ç ư è
= ỉ
=
=
= + ; - ; ( ) ; ( ) . ;
. .
· a > 1 : aa >ab Û >a b; 0 < a < 1 : aa >ab Û <a b
· Với 0 < a < b ta có:
m m 0
a <b Ûm> ; am >bm Û <m 0
Chú ý: + Khi xét luỹ thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số a phải khác 0.
+ Khi xét luỹ thừa với số mũ không nguyên thì cơ số a phải dương.
3. Định nghĩa và tính chất của căn thức
· Căn bậc n của a là số b sao cho bn =a.
· Với a, b ³ 0, m, n Ỵ N*, p, q Ỵ Z ta có:
nab=na b.n ; n a nna b( 0)
b = b > ; n pa =
( )
na p(a>0); m na =mna ( 0)n p m q
p q
Nếu thì a a a
n m= = > ; Đặc biệt na =mnam
· Nếu n là số nguyên dương lẻ và a < b thì na <nb.
Nếu n là số nguyên dương chẵn và 0 < a < b thì na<nb. Chú ý:
+ Khi n lẻ, mỗi số thực a chỉ có một căn bậc n. Kí hiệu na .
+ Khi n chẵn, mỗi số thực dương a có đúng hai căn bậc n là hai số đối nhau.
4. Công thức lãi kép
Gọi A là số tiền gửi, r là lãi suất mỗi kì, N là số kì.
Số tiền thu được (cả vốn lẫn lãi) là: C A= (1 )+r N
CHƯƠNG II
HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT
I. LUỸ THỪA
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau::
a) A= -
( )
1 3ỉç-78ư ỉ÷ ç3. -27ư÷2. 7 .( )
- ỉç-147 ư÷è ø è ø è ø b)
( ) ( )
( ) ( )
2 6 4
6 4
2
3 . 15 .8 9 . 5 . 6
B - -
=
- -
c)
3 2
2 3
4 8
C= + d) D=
( )
3232 -25e)
( ) ( )
( ) ( ) ( )
7 4 3
4 5 2
18 .2 . 50 25 . 4 . 27
E - -
=
- - - f)
( ) ( )
( )
3 3
6
2 4 3
125 . 16 . 2
25 5
F - -
= éêë - ùúû
g)
( )
( ) ( )
3 1 3 4 2 2
0 3
3 2 2
2 .2 5 .5 0,01 .10
10 :10 0,25 10 0,01
G
- - - -
- - - -
+ -
=
- +
h) H =
(
413-1013 +2513)(
213+513)
i)
3 4 5 4
3
4. 64. 2 I 32
ỉ ư
ç ÷
è ø
= k) 5 25 5
3 5
81. 3. 9. 12 3 . 18 27. 6 K =
ỉ ư
ç ÷
è ø
Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ:
a) 4 2 3x x ,(x³0) b) 5 b a a b3 , ,
(
0)
a b ¹ c) 5 32 2 2 d) 3 2 3 23
3 2 3 e) 4 3 8a f) 5 2
3
b b b b Bài 3. Đơn giản các biểu thức sau:
a)
1,5 1,5
0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
0,5 0,5
2
a b a b
a b b
a b a b
+ -
+ +
- + b) 0,50,52 0,5 2 . 0,50,51
2 1 1
a a a
a a a a
ỉ + - - ư +
ç ÷
ç + + - ÷
è ø
c)
1 1 1 1 3 1
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1
2 2 2 2
. 2
x y x y x y y
x y x y xy x y xy x y
ỉ ư
ç - + + ÷ -
ç ÷ + -
ç ÷
+ -
è ø
d)
1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2
1 1 2
2 2
3 3 .
2
x y x y x y
x y
x y
ỉ ư
ç + + - ÷ -
ç - ÷
çỉ ư ÷
ç ÷
çè - ø ÷
è ø
e)
(
a13-b23) (
. a23 +a b1 23 3. +b43)
f)(
a14-b14) (
. a14 +b14) (
. a12+b12)
g)
( )
( )
1( )
1 2 2 2 2
1 1. 1 .
2
a b c b c a a b c
a b c bc
- -
- - -
ỉ ư
+ + + -
+ + +
ç ÷
ç ÷
- + è ø h)
1 1 1
2 2 2
1 1
2 2
2 2 (. 1)
2 1 1
a a a
a a a a
ỉ ư
ç + - ÷ +
ç - ÷
ç - ÷
ç + + ÷
è ø
Bài 4. Đơn giản các biểu thức sau:
a) 36a 63b
a b
-
- b) ab ab : 4ab b
a ab a b
ỉ - ư -
ç + ÷ -
è ø
c)
2 4 4
2
4 2
a x x a a x a x
a x ax
ỉ + - + + ư
ç ÷
ç + ÷
è ø d)
3 2 3 2
3 2 3 2 3 2 3 3 2 6
6 6 2
a x ax a x
a x a ax x x
a x
+ + -
- - + -
-
e)
3
4 3 4 3
4 4
1 1
1 1
x x x
x x x x
x x
é - ù
ê ú
ỉ ưỉ ư
êç - - ÷ç + - ÷ú
êç - ÷ç + ÷ú
êè øè øú
ë û
f) 3 3 3 2 2 3 32 33 2 3
3 2 3
2 :
a a a b a b a b ab a
a b
a ab
é - + - ù
ê + ú
ê - - ú
ë û
g) 3 2 3 2
(
6 6)
1 63 2 3 3 2 3 2 3 2 .
2
a b ab a b a b a
a ab b a b
é - + ù -
ê - ú - +
ê - + - ú
ë û
Bài 5. So sánh các cặp số sau:
a)
(
0,01)
- 2 và 10( )- 2 b)2 6
4 và 4
ỉ ư ỉ ư
ç ÷ ç ÷
è ø è ø
p p c) 5-2 3và 5-3 2 d) 5300 và 8200 e)
(
0,001)
-0,3 và 1003 f) 4 2 và 0,125( )
- 2g)
( )
2 -3 và( )
2 -5 h)4 5
4 5
5 và 4
ỉ ư- ỉ ư
ç ÷ ç ÷
è ø è ø i) 0,02-10 và5011 k)
(
3 1-)
14 và(
3 1-)
22 l)2 2
3 và 2
5 2
- -
ỉ ư ỉ ư
ç ÷ ç ÷
è ø è ø m)
5 10
2 3
2 và 2
ỉ ư ỉ ư
ç ÷ ç ÷
è ø è ø
p p
Bài 6. So sánh hai số m, n nếu:
a) 3,2m<3,2n b)
( ) ( )
2 m > 2 n c) 1 19 9
m n
ỉ ư >ỉ ư ç ÷ ç ÷ è ø è ø
d) 3 3
2 2
m n
ỉ ư ỉ ư
ç ÷ >ç ÷
è ø è ø e)
(
5 1-) (
m < 5 1-)
n f)(
2 1-) (
m< 2 1-)
nBài 7. Có thể kết luận gì về số a nếu:
a) (a-1)-23 <(a-1)-13 b) (2a+1)-3>(2a+1)-1 c) 1 0,2 a2 a
ỉ ư-
ç ÷ <
è ø d) (1-a)-13 > -(1 a)-12 e) (2-a)34 >(2-a)2 f)
1 1
2 2
1 1
a a
ỉ ư ỉ ư-
ç ÷ >ç ÷ è ø è ø
g) a 3 <a 7 h)
1 1
17 8
a- <a- i) a-0,25<a- 3 Bài 8. Giải các phương trình sau:
a) 4x =51024 b)
5 2 1 8
2 5 125
ỉ ưx+
ç ÷ =
è ø c) 81 3 1
32
- x =
d)
(
3 3)
2 1 29
x x-
= ç ÷ỉ ư
è ø e) 2 . 8 27
9 27 64
x -x
ỉ ư ỉ ư ç ÷ = ç ÷ è ø
è ø f)
2 5 6
3 1
2
x - +x
ỉ ư =
ç ÷è ø g) 1 .322 8 0,25
0,125 8
x -x
- ỉ ư
= ç ÷
è ø h) 0,2x = 0,008 i)
3 7 7 3
9 7
49 3
x- x-
ỉ ư ỉ ư
= ç ÷
ç ÷ è ø
è ø k) 5 .2x x =0,001 l)
(
12 . 3) ( )
16
x x
= m) 7 .41 1 1 28
x x
- - =
Bài 9. Giải các bất phương trình sau:
a) 0,1x >100 b) 1 30,04
5 ỉ ưx
ç ÷ >
è ø c) 0,3 100
9
x >
d) 7 . 49 343x+2 ³ e)
1 2 1 9
3 27
ỉ ưx+
ç ÷ <
è ø f) 3 1
9 3
x <
g)
( )
3 .3 1 27x > h) 27 .31 1
3
x -x < i) 1 . 2 13
64 ỉ ưx
ç ÷ >
è ø Bài 10. Giải các phương trình sau:
a) 2x +2x+2 =20 b) 3x +3x+1=12 c) 5x+5x-1=30 d) 4x-1+4x +4x+1=84 e) 42x-24.4x+128 0= f) 4x+1+22 1x+ =48 g) 3.9x -2.9-x + =5 0 h) 3x2- +5 6x =1 i) 4x +2x+1-24 0=
1. Định nghĩa
· Với a > 0, a ¹ 1, b > 0 ta có: logab= Ûa aa =b Chú ý: logab có nghĩa khi 0, 1
a 0 a ì >b ¹ í >
ỵ
· Logarit thập phân: lgb=logb=log10b
· Logarit tự nhiên (logarit Nepe): lnb=logeb (với lim 1 1 2,718281
n
e n
ỉ ư
= çè + ÷ø » ) 2. Tính chất
· log 1 0a = ; logaa=1; logaab =b; alogab =b b( >0)
· Cho a > 0, a ¹ 1, b, c > 0. Khi đó:
+ Nếu a > 1 thì logab>logacÛ >b c + Nếu 0 < a < 1 thì logab>logacÛ <b c 3. Các qui tắc tính logarit
Với a > 0, a ¹ 1, b, c > 0, ta có:
· log ( ) loga bc = ab+logac · loga b logab logac c
ỉ ư= -
ç ÷è ø · logaba =alogab 4. Đổi cơ số
Với a, b, c > 0 và a, b ¹ 1, ta có:
· log
logb logaa c c
= b hay log .logab bc=logac
· log 1
a log
b
b= a · logaa c= 1logac(a ¹0) a
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
a) 2 1
4
log 4.log 2 b) log5 1 .log 927
25 c) loga3 a
d) 4log 32 +9log 23 e) log2 28 f) 27log 29 +4log 278
g) 3 4
1/3 1 7
log .log log
a a
a
a a
a h) log 6.log 9.log 2 3 8 6 i) 92 log 2 4 log 53 + 81
k) 81log 53 +27log 369 +34log 79 l) 25log 65 +49log 87 m) 53 2 log 4- 5
n) 6 8
1 1
log 3 log 2
9 +4 o) 31 log 4+ 9 +42 log 3- 2 +5log 27125 p) log 3.log 36 6 3 q) lg(tan1 ) lg(tan 2 ) ... lg(tan89 )0 + 0 + + 0
r) log log (log 16) .log log (log 64)8éë 4 2 ùû 2éë 3 4 ùû
II. LOGARIT
Bài 2. Cho a > 0, a ¹ 1. Chứng minh: log (a a+ >1) log (a+1 a+2)
HD: Xét A = log (1 2) 1 1 log 1 log (1 2)
log .log ( 2)
log (aa 1) a a a 2 a
a a a
a a
+ a + +
+ +
+ + +
= + £
+ =
= log 1 ( 2) log (1 1)2
2 2 1
a+ a a+ a+ a+
< =
Bài 3. So sánh các cặp số sau:
a) log 4 và log3 41
3 b) log0,132 và log 0,34 c) 0,2 3 5
4 2
2 3
log và log
5 4
d) 1 1
3 2
1 1
log log
80 và 15 2
+ e) log 15013 vàlog 29017 f) 6 6
log 1
log 3 2
2 và 3 g) log 107 vàlog 1311 h) log 32 vàlog 43 i) log 109 vàlog 1110
HD: d) Chứng minh: 1 1
3 2
1 1
log 4 log
80< < 15 2 + e) Chứng minh: log 150 2 log 29013 < < 17
g) Xét A = 7 11 7 7 7
7
log 10.log 11 log 13 log 10 log 13
log 11
- = -
= 7 7 7
7
1 log 10.11.7 log 10.log 11
log 11 7.7.13 7 7
ỉ ư
ç + ÷
è ø > 0
h, i) Sử dụng bài 2.
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức logarit theo các biểu thức đã cho:
a) Cho log 142 =a. Tính log 32 theo a. 49 b) Cho log 315 =a. Tính log 15 theo a. 25
c) Cho lg3 0,477= . Tính lg 9000 ; lg 0,000027 ;
81
1 log 100. d) Cho log 27 =a. Tính 1
2
log 28 theo a.
Bài 5. Tính giá trị của biểu thức logarit theo các biểu thức đã cho:
a) Cho log 725 =a ; log 52 =b. Tính 35
log 49
8 theo a, b.
b) Cho log 330 =a; log 530 =b. Tính log 1350 theo a, b. 30 c) Cho log 714 =a; log 514 =b. Tính log 28 theo a, b. 35
d) Cho log 32 =a; log 53 =b; log 27 =c. Tính log14063 theo a, b, c.
Bài 6. Chứng minh các đẳng thức sau (với giả thiết các biểu thức đã cho có nghĩa):
a) blogac =clogab b) log log log ( )
1 loga a
ax a
b x
bx x
= +
+ c) log
1 log
logaba a
c b
c = +
d) log 1(log log )
3 2
c a b+ = ca+ cb , với a2+b2 =7ab. e) log ( 2 ) 2 log 2 1(log log )
a x+ y - a =2 ax+ ay , với x2+4y2=12xy.
f) logb c+ a+logc b- a=2 logc b+ a.logc b- a, với a2+b2 =c2. g)
2 3 4
1 1 1 1 ... 1 ( 1)
loga loga loga loga logak 2 loga
k k
x x x x x x
+ + + + + = + .
h) log .log .log
log .log log .log log .log
a log b c
a b b c c a
abc
N N N
N N N N N N
+ + = N .
i)
1
101 lgz
x= - , nếu
1 1
1 lg 1 lg
10 x 10 y
y= - và z= - . k)
2 3 2009 2009!
1 1 ... 1 1
log N +log N + +log N = log N .
l) log log log
logab logbc logac
N N N
N N N
- =
- , với các số a, b, c lập thành một cấp số nhân.
1. Khái niệm
a) Hàm số luỹ thừa y x= a (a là hằng số)
Số mũ a Hàm số y x= a Tập xác định D
a = n (n nguyên dương) y x= n D = R
a = n (n nguyên âm hoặc n = 0) y x= n D = R \ {0}
a là số thực không nguyên y x= a D = (0; +¥) Chú ý: Hàm số
1
y x= n không đồng nhất với hàm số y=nx n N( Ỵ *). b) Hàm số mũ y a= x (a > 0, a ¹ 1).
· Tập xác định: D = R.
· Tập giá trị: T = (0; +¥).
· Khi a > 1 hàm số đồng biến, khi 0 < a < 1 hàm số nghịch biến.
· Nhận trục hoành làm tiệm cận ngang.
· Đồ thị:
c) Hàm số logarit y=logax (a > 0, a ¹ 1) · Tập xác định: D = (0; +¥).
· Tập giá trị: T = R.
· Khi a > 1 hàm số đồng biến, khi 0 < a < 1 hàm số nghịch biến.
· Nhận trục tung làm tiệm cận đứng.
· Đồ thị:
0<a<1
y=logax
1 x
y
O
a>1
y=logax
1 y
O x
0<a<1
y=ax y
1 x
a>1
y=ax
y
1 x
III. HÀM SỐ LUỸ THỪA
HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT
2. Giới hạn đặc biệt
·
1 0
lim (1 ) lim 1 1
x x
x x x e
x
® ®±¥
ỉ ư
+ = çè + ÷ø = ·
0
ln(1 )
lim 1
x
x x
®
+ = ·
0
lim x 1 1
x
e x
®
- =
3. Đạo hàm
·
( )
xa ¢ =axa-1 (x>0);( )
ua ¢=aua-1.u¢ Chú ý:( )
1
1 0
0
n
n n
với x nếu n chẵn x n x - với x nếu n lẻ
¢ = ỉçè >< ư÷ø.
( )
1 n
n n
u u
n u -
¢ = ¢
·
( )
ax ¢ =axlna;( )
au ¢=auln .a u¢
( )
ex ¢ =ex;( )
eu ¢ =e uu. ¢·
(
loga x)
ln1¢ = x a ;
(
loga u)
lnu u a¢ = ¢
(
ln x)
1¢ = x (x > 0);
(
ln u)
u u¢ = ¢
Bài 1. Tính các giới hạn sau:
a) lim 1
x x
x x
®+¥
ỉ ư
ç + ÷
è ø b)
1 1
lim 1
x x
x x
+
®+¥
ỉ ư
ç + ÷
è ø c)
1 2 1
lim 2
x x
x x
-
®+¥
ỉ + ư ç - ÷
è ø
d)
1
3 4 3
lim 3 2
x
x
x x
+
®+¥
ỉ - ư ç + ÷
è ø e) lim 1
2 1
x x
x x
®+¥
ỉ + ư ç - ÷
è ø f) lim 2 1
1
x x
x x
®+¥
ỉ + ư ç - ÷
è ø
g) lim ln 1
x e
x x e
®
-
- h) 2
0
lim 1 3
x x
e x
®
- i)
lim1
1
x x
e e
x
®
- - k)
lim0
sin
x x
x
e e
x
-
®
- l) sin2 sin
lim0 x x
x
e e
x
®
- m) lim
( )
1x 1x x e
®+¥ -
Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y=3 2x + +x 1 b) 4 1
1 y x
x
= +
- c) 5 2 2 2
1
x x
y x
= + - + d) y=3sin(2x+1) e) y=cot 13 +x2 f) 1 332
1 2
y x
x
= - + g) 3sin 3
4
y= x+ h) y=119 6+ 5 9x i) 4 22 1 1
x x
y x x
= + + - + Bài 3. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y=
(
x2-2x+2)
ex b) y=(
x2+2x e)
-x c) y e= -2x.sinxd) y e= 2x x+ 2 e)
1
. x 3x
y x e= - f) y e22xx exx
e e
= + - g) y=2 .xecosx h) 2 3
1 y x
x x
= - + i) y=cos .x ecotx
Bài 4. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y=ln 2
(
x2+ +x 3)
b) y=log cos2(
x)
c) y e= x.ln cos(
x)
d) y=
(
2x-1 ln 3) (
x2+x)
e) 1(
3)
2
log cos
y= x - x f) y=log cos3
(
x)
g) ln 2
(
1)
2 1
y x
x
= +
+ h) ln 2
(
1)
1 y x
x
= +
+ i) y=ln
(
x+ 1+x2)
Bài 5. Chứng minh hàm số đã cho thoả mãn hệ thức được chỉ ra:
a) y x e= . -x22; xy¢ = -
( )
1 x y2 b) y=(
x+1)
ex; y y e¢ - = xc) y e= 4x +2e-x; y¢¢¢-13y¢ -12y=0 d) y a e= . -x +b e. -2x; y¢¢+ ¢ +3y 2y=0 g) y e= -x.sin ;x y¢¢+2y¢+2y=0 h) y e= -x.cos ;x y( )4 +4y=0
i) y e= sinx; y¢cosx y- sinx y- ¢¢ = 0 k) y e= 2x.sin 5 ;x y¢¢ - ¢ +4y 29y=0
l) 1 . ;2 2
2 x x
y= x e y¢¢ - ¢ + =y y e m) y e= 4x+2e-x; y¢¢¢-13y¢ -12y=0
n)
( )(
2)
2( )
21 2010 ; 2 1
1
x xy x
y x e y e x
= + + ¢ = x + +
+
Bài 6. Chứng minh hàm số đã cho thoả mãn hệ thức được chỉ ra:
a) ln 1 ; 1
1
y xy ey
x
ỉ ư
= çè + ÷ø ¢ + = b) 1 ; ln 1
1 ln
y xy y y x
x x é ù
= + + ¢ = ë - û
c) y=sin ln
( )
x +cos ln ;( )
x y xy x y+ ¢ + 2 ¢¢ =0 d) y= x(
1 ln1 ln+- xx)
; 2x y2 ¢ =(
x y2 2+1)
e) 2 1 2 1 ln 2 1; 2 ln
2 2
y= x + x x + + x+ x + y= xy¢ + y¢ Bài 7. Giải phương trình, bất phương trình sau với hàm số được chỉ ra:
a) f x'( ) 2 ( ); ( )= f x f x =e xx
(
2+3x+1)
b) f x'( ) 1 f x( ) 0; f x( ) x3lnx
+ x = =
c) f x'( ) 0; ( )= f x =e2 1x- +2.e1 2- x+7x-5
d) '( )f x >g x f x'( ); ( )= +x ln(x-5); ( ) ln(g x = x-1) e) '( ) '( ); ( ) 1.52 1; ( ) 5 4 ln 5
2
x x
f x <g x f x = + g x = + x
1. Phương trình mũ cơ bản
Với a > 0, a ¹ 1: 0
x log
a
a b ì >bx b
= Û í =ỵ 2. Một số phương pháp giải phương trình mũ
a) Đưa về cùng cơ số
Với a > 0, a ¹ 1: af x( ) =ag x( ) Û f x( )=g x( )
Chú ý: Trong trường hợp cơ số có chứa ẩn số thì: aM =aN Û(a-1)(M N- ) 0= b) Logarit hoá
af x( ) =bg x( ) Û f x( )=
(
logab g x)
. ( )c) Đặt ẩn phụ
· Dạng 1: P a( f x( )) 0= Û ( ), 0 ( ) 0 t af x t ì =P t >
í =
ỵ , trong đó P(t) là đa thức theo t.
· Dạng 2: aa2 ( )f x +b( )ab f x( )+gb2 ( )f x =0 Chia 2 vế cho b2 ( )f x , rồi đặt ẩn phụ
( )
a f x
t b
= ç ÷ỉ ưè ø
· Dạng 3: af x( )+bf x( ) =m, với ab=1. Đặt t af x( ) bf x( ) 1
= Þ = t
d) Sử dụng tính đơn điệu của hàm số Xét phương trình: f(x) = g(x) (1) · Đoán nhận x0 là một nghiệm của (1).
· Dựa vào tính đồng biến, nghịch biến của f(x) và g(x) để kết luận x0 là nghiệm duy nhất:
( ) đồng biến và ( ) nghịch biến (hoặc đồng biến nhưng nghiêm ngặt).
( ) đơn điệu và ( ) hằng số
f x g x
f x g x c
éê =
ë
· Nếu f(x) đồng biến (hoặc nghịch biến) thì ( )f u = f v( )Û =u v e) Đưa về phương trình các phương trình đặc biệt
· Phương trình tích A.B = 0 Û 0 A 0 é =B
ê =ë · Phương trình A2+B2= Û í =0 ì =ỵAB 00 f) Phương pháp đối lập
Xét phương trình: f(x) = g(x) (1) Nếu ta chứng minh được: ( )
f x( ) M
g x M
ì ³
í £
ỵ thì (1) ( )
f x( ) M
g x M
ì =
Û íỵ =
Bài 1. Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc logarit hoá):
a)93 1x- =38 2x- b)
10 5
10 15
16 0,125.8
x x
x x
+ +
- = -
c) 4x2- +3 2x +4x2- -6 5x =42x2+ +3 7x +1 d) 52x-7x -5 .35 7 .35 02x + x = e) 2x2-1+2x2+2=3x2 +3x2-1 f) 5x- x2+4 =25
IV. PHƯƠNG TRÌNH MŨ
g)
2 2
1 24 3
2
x - x
ỉ ư = -
ç ÷è ø h)
7 1 2
1 . 1 2
2 2
x+ - x
ỉ ư ỉ ư =
ç ÷ ç ÷ è ø è ø
i)
(
3 2 2-)
2x = +3 2 2 k)(
5 2)
1(
5 2)
11x x
x - -
+ = - +
l) 3 .2x x+1=72 m) 5x+1+ 6. 5 – 3. 5x x-1=52 Bài 2. Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ dạng 1):
a)4x+2x+1- =8 0 b) 4x+1-6.2x+1+ =8 0 c) 34 8x+ -4.32 5x+ +27 0= d) 16x-17.4x +16 0= e) 49x +7x+1- =8 0 f) 2x x2- -22+ -x x2 =3.
g)
(
7 4 3+) (
x+ +2 3)
x =6 h)4cos2x+4cos2x =3 i) 32 5x+ -36.3x+1+ =9 0k) 32x2+ +2 1x -28.3x x2+ + =9 0 l) 4x2+2-9.2x2+2+ =8 0 m) 3.52 1x- -2.5x-1=0,2 Bài 3. Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ dạng 1):
a) 25x -2(3-x).5x+2x- =7 0 b) 3.25x-2+(3x-10).5x-2+ - =3 x 0 c) 3.4x+(3x-10).2x+ - =3 x 0 d) 9x+2(x-2).3x+2x- =5 0
e) 3.25x-2 +(3x-10).5x-2+ - =3 x 0 f) 4x2+3 x +31+ x =2.3 .x x2+2x+6 g) 4 + – 8 2 +12 – 2x
(
x)
x x=0 h)(
x+4 .9)
x-(
x+5 .3)
x+ =1 0i) 4x2 +(x2-7).2x2 +12 4- x2 =0 k) 9-x- +(x 2).3-x -2(x+4) 0= Bài 4. Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ dạng 2):
a) 64.9x -84.12x+27.16x =0 b)
1 1 1
4-x +6-x =9-x c) 3.16x +2.81x =5.36x d) 25x+10x =22 1x+ e) 27x +12x =2.8x f) 6.9 13.6 6.4 0
1 1
1
= +
- x x
x
g) 6.32x-13.6x+6.22x =0 h) 3.16x+2.81x =5.36x i) 2.41x +61x =91x k) (7 5 2)+ x+( 2 5)(3 2 2)- + x+3(1+ 2)x + -1 2 = 0.
Bài 5. Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụdạng 3):
a) (2- 3)x + +(2 3)x =14 b) ỉç 2+ 3ư÷x+ỉç 2- 3ư÷x = 4
è ø è ø
c) (2+ 3)x+ +(7 4 3)(2- 3)x = 4(2+ 3) d) (5- 21)x +7(5+ 21)x =2x+3 e)
(
5+ 24) (
x + -5 24)
x =10 f) 7 3 5 7 3 57 8
2 2
x x
ỉ + ư ỉ - ư
+ =
ç ÷ ç ÷
ç ÷ ç ÷
è ø è ø
g)
(
6- 35) (
x+ 6+ 35)
x =12 h)(
2+ 3)
(x-1)2+ -(
2 3)
x2- -2x1= 2-4 3i)
(
3+ 5)
x+16 3(
- 5)
x =2x+3 k)(
3+ 5) (
x+ -3 5)
x-7.2x =0l) (7 4 3)+ x-3(2- 3)x+ =2 0 m) ỉçè33+ 8ư÷øx +ỉçè33- 8ư÷øx =6.
Bài 6. Giải các phương trình sau (sử dụng tính đơn điệu):
a)(2- 3)x+ +(2 3)x = 4x b) ( 3- 2)x +( 3+ 2)x = ( 5)x c)
(
3 2 2+) (
x+ -3 2 2)
x =6x d)(
3+ 5)
x+16. 3(
- 5)
x =2x+3e) 3 7 5 5 2 ỉ ư + = ç ÷è ø
x
x f)
(
2+ 3) (
x+ 2- 3)
x =2xg) 2x+3x +5x =10x h) 2x+3x =5x i) 2x-1-2x x2- =(x-1)2 k) 3x = -5 2x l) 2x = -3 x m) 2x+1-4x = -x 1 n) 2 32 1
x = x + o) 4x +7x =9x+2 p) 52x+1-53x-x+1=0 q) 3x +8x =4x+7x r) 6x +2x =5x+3x s) 9x +15x =10x +14x Bài 7. Giải các phương trình sau (đưa về phương trình tích):
a) 8.3x +3.2x =24 6+ x b) 12.3x +3.15x -5x+1=20 c) 8-x.2x+ 23-x- =x 0 d) 2x +3x =1+6x
e) 4x2-3x+2 +4x2+6x+5 =42.x2+3x+7 +1 f) 4x2+x +21-x2 =2(x+1)2 +1
g) x2.3x +3 (12 7 )x - x = -x2+8x2-19x+12 h) x2.3x-1+x(3x-2 ) 2(2x = x-3 )x-1 i) 4sinx -21 sin+ xcos( ) 2xy + y =0 k) 22(x x2+ )+21-x2 -22(x x2+ ) 1.2-x2 - =1 0 Bài 8. Giải các phương trình sau (phương pháp đối lập):
a) 2x = cos ,x4 với x ³ 0 b) 3x2- +6 10x = -x2+6x-6 c) 3sin x = cosx
d) 2.cos2 3 3 3
2 x x
x x -
ỉ - ư = +
ç ÷
è ø e) p sin x = cosx f)
x
x x
x 1
2
2
2 - 2 = +
g) 3x2 =cos2x h) 5x2 =cos3x Bài 9. Tìm m để các phương trình sau có nghiệm:
a) 9x +3x+ =m 0 b) 9x +m3x - =1 0 c) 4x -2x+ 1=m
d) 32x +2.3x-(m+3).2x =0 e) 2x+(m+1).2-x + =m 0 f) 25x -2.5x- - =m 2 0
g) 16x -(m-1).22x+ - =m 1 0 h) 25x +m.5x+ -1 2m=0 i) 81sin2x +81cos2x =m
k) 34 2- x2 -2.32-x2 +2m- =3 0 l) 4 x 1 3 + + -x -14.2 x 1 3 + + -x + =8 m
m) 9x+ -1 x2 -8.3x+ -1 x2 + =4 m n) 91 1+ -t2 -(m+2).3