• Không có kết quả nào được tìm thấy

Hàm số lũy thừa – mũ và logarit -Trần Sĩ Tùng - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Hàm số lũy thừa – mũ và logarit -Trần Sĩ Tùng - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
28
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRẦN SĨ TÙNG

---- ›š & ›š ----

BÀI TẬP GIẢI TÍCH 12 TẬP 2

ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC

Năm 2009

(2)

1. Định nghĩa luỹ thừa

Số mũ a Cơ số a Luỹ thừa aa

N*

n

=

a a Ỵ R aa=an =a a. ...a(n thừa số a)

=0

a a¹0 aa =a0 =1

) (n N* n Ỵ -

=

a a¹0 n n

a a

a 1

=

= -

a

) ,

(m Z n N* n

m Ỵ Ỵ

=

a a>0 a an n am (n a b bn a)

m

= Û

=

=

a = )

, (

limrn rnQ nN*

=

a a>0 aa =limarn

2. Tính chất của luỹ thừa

· Với mọi a > 0, b > 0 ta có:

a a a a

a a b

a b a b

a b b a

a b a

b a b

b a a ab a

a a a

a a a

a ÷ =

ø ç ư è

= ỉ

=

=

= + ; - ; ( ) ; ( ) . ;

. .

· a > 1 : aa >ab Û >a b; 0 < a < 1 : aa >ab Û <a b

· Với 0 < a < b ta có:

m m 0

a <b Ûm> ; am >bm Û <m 0

Chú ý: + Khi xét luỹ thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số a phải khác 0.

+ Khi xét luỹ thừa với số mũ không nguyên thì cơ số a phải dương.

3. Định nghĩa và tính chất của căn thức

· Căn bậc n của a là số b sao cho bn =a.

· Với a, b ³ 0, m, n Ỵ N*, p, q Ỵ Z ta có:

nab=na b.n ; n a nna b( 0)

b = b > ; n pa =

( )

na p(a>0); m na =mna ( 0)

n p m q

p q

Nếu thì a a a

n m= = > ; Đặc biệt na =mnam

· Nếu n là số nguyên dương lẻ và a < b thì na <nb.

Nếu n là số nguyên dương chẵn và 0 < a < b thì na<nb. Chú ý:

+ Khi n lẻ, mỗi số thực a chỉ có một căn bậc n. Kí hiệu na .

+ Khi n chẵn, mỗi số thực dương a có đúng hai căn bậc n là hai số đối nhau.

4. Công thức lãi kép

Gọi A là số tiền gửi, r là lãi suất mỗi kì, N là số kì.

Số tiền thu được (cả vốn lẫn lãi) là: C A= (1 )+r N

CHƯƠNG II

HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT

I. LUỸ THỪA

(3)

Bài 1. Thực hiện các phép tính sau::

a) A= -

( )

1 3ç-78ư ỉ÷ ç3. -27ư÷2. 7 .

( )

- ç-147 ư÷

è ø è ø è ø b)

( ) ( )

( ) ( )

2 6 4

6 4

2

3 . 15 .8 9 . 5 . 6

B - -

=

- -

c)

3 2

2 3

4 8

C= + d) D=

( )

3232 -25

e)

( ) ( )

( ) ( ) ( )

7 4 3

4 5 2

18 .2 . 50 25 . 4 . 27

E - -

=

- - - f)

( ) ( )

( )

3 3

6

2 4 3

125 . 16 . 2

25 5

F - -

= éêë - ùúû

g)

( )

( ) ( )

3 1 3 4 2 2

0 3

3 2 2

2 .2 5 .5 0,01 .10

10 :10 0,25 10 0,01

G

- - - -

- - - -

+ -

=

- +

h) H =

(

413-1013 +2513

)(

213+513

)

i)

3 4 5 4

3

4. 64. 2 I 32

ỉ ư

ç ÷

è ø

= k) 5 25 5

3 5

81. 3. 9. 12 3 . 18 27. 6 K =

ỉ ư

ç ÷

è ø

Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ:

a) 4 2 3x x ,(x³0) b) 5 b a a b3 , ,

(

0

)

a b ¹ c) 5 32 2 2 d) 3 2 3 23

3 2 3 e) 4 3 8a f) 5 2

3

b b b b Bài 3. Đơn giản các biểu thức sau:

a)

1,5 1,5

0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

0,5 0,5

2

a b a b

a b b

a b a b

+ -

+ +

- + b) 0,50,52 0,5 2 . 0,50,51

2 1 1

a a a

a a a a

ỉ + - - ư +

ç ÷

ç + + - ÷

è ø

c)

1 1 1 1 3 1

2 2 2 2 2 2

1 1 1 1

2 2 2 2

. 2

x y x y x y y

x y x y xy x y xy x y

ỉ ư

ç - + + ÷ -

ç ÷ + -

ç ÷

+ -

è ø

d)

1 1 1 1 1 1

2 2 2 2 2 2

1 1 2

2 2

3 3 .

2

x y x y x y

x y

x y

ỉ ư

ç + + - ÷ -

ç - ÷

çỉ ư ÷

ç ÷

çè - ø ÷

è ø

e)

(

a13-b23

) (

. a23 +a b1 23 3. +b43

)

f)

(

a14-b14

) (

. a14 +b14

) (

. a12+b12

)

g)

( )

( )

1

( )

1 2 2 2 2

1 1. 1 .

2

a b c b c a a b c

a b c bc

- -

- - -

ỉ ư

+ + + -

+ + +

ç ÷

ç ÷

- + è ø h)

1 1 1

2 2 2

1 1

2 2

2 2 (. 1)

2 1 1

a a a

a a a a

ỉ ư

ç + - ÷ +

ç - ÷

ç - ÷

ç + + ÷

è ø

Bài 4. Đơn giản các biểu thức sau:

a) 36a 63b

a b

-

- b) ab ab : 4ab b

a ab a b

ỉ - ư -

ç + ÷ -

è ø

c)

2 4 4

2

4 2

a x x a a x a x

a x ax

ỉ + - + + ư

ç ÷

ç + ÷

è ø d)

3 2 3 2

3 2 3 2 3 2 3 3 2 6

6 6 2

a x ax a x

a x a ax x x

a x

+ + -

- - + -

-

(4)

e)

3

4 3 4 3

4 4

1 1

1 1

x x x

x x x x

x x

é - ù

ê ú

ỉ ưỉ ư

êç - - ÷ç + - ÷ú

êç - ÷ç + ÷ú

êè øè øú

ë û

f) 3 3 3 2 2 3 32 33 2 3

3 2 3

2 :

a a a b a b a b ab a

a b

a ab

é - + - ù

ê + ú

ê - - ú

ë û

g) 3 2 3 2

(

6 6

)

1 6

3 2 3 3 2 3 2 3 2 .

2

a b ab a b a b a

a ab b a b

é - + ù -

ê - ú - +

ê - + - ú

ë û

Bài 5. So sánh các cặp số sau:

a)

(

0,01

)

- 2 và 10( )- 2 b)

2 6

4 và 4

ỉ ư ỉ ư

ç ÷ ç ÷

è ø è ø

p p c) 5-2 3và 5-3 2 d) 5300 và 8200 e)

(

0,001

)

-0,3 và 1003 f) 4 2 và 0,125

( )

- 2

g)

( )

2 -3

( )

2 -5 h)

4 5

4 5

5 4

ỉ ư- ỉ ư

ç ÷ ç ÷

è ø è ø i) 0,02-10 5011 k)

(

3 1-

)

14

(

3 1-

)

22 l)

2 2

3 và 2

5 2

- -

ỉ ư ỉ ư

ç ÷ ç ÷

è ø è ø m)

5 10

2 3

2 và 2

ỉ ư ỉ ư

ç ÷ ç ÷

è ø è ø

p p

Bài 6. So sánh hai số m, n nếu:

a) 3,2m<3,2n b)

( ) ( )

2 m > 2 n c) 1 1

9 9

m n

ỉ ư >ỉ ư ç ÷ ç ÷ è ø è ø

d) 3 3

2 2

m n

ỉ ư ỉ ư

ç ÷ >ç ÷

è ø è ø e)

(

5 1-

) (

m < 5 1-

)

n f)

(

2 1-

) (

m< 2 1-

)

n

Bài 7. Có thể kết luận gì về số a nếu:

a) (a-1)-23 <(a-1)-13 b) (2a+1)-3>(2a+1)-1 c) 1 0,2 a2 a

ỉ ư-

ç ÷ <

è ø d) (1-a)-13 > -(1 a)-12 e) (2-a)34 >(2-a)2 f)

1 1

2 2

1 1

a a

ỉ ư ỉ ư-

ç ÷ >ç ÷ è ø è ø

g) a 3 <a 7 h)

1 1

17 8

a- <a- i) a-0,25<a- 3 Bài 8. Giải các phương trình sau:

a) 4x =51024 b)

5 2 1 8

2 5 125

ỉ ưx+

ç ÷ =

è ø c) 81 3 1

32

- x =

d)

(

3 3

)

2 1 2

9

x x-

= ç ÷ỉ ư

è ø e) 2 . 8 27

9 27 64

x -x

ỉ ư ỉ ư ç ÷ = ç ÷ è ø

è ø f)

2 5 6

3 1

2

x - +x

ỉ ư =

ç ÷è ø g) 1 .322 8 0,25

0,125 8

x -x

- ỉ ư

= ç ÷

è ø h) 0,2x = 0,008 i)

3 7 7 3

9 7

49 3

x- x-

ỉ ư ỉ ư

= ç ÷

ç ÷ è ø

è ø k) 5 .2x x =0,001 l)

(

12 . 3

) ( )

1

6

x x

= m) 7 .41 1 1 28

x x

- - =

Bài 9. Giải các bất phương trình sau:

a) 0,1x >100 b) 1 30,04

5 ỉ ưx

ç ÷ >

è ø c) 0,3 100

9

x >

(5)

d) 7 . 49 343x+2 ³ e)

1 2 1 9

3 27

ỉ ưx+

ç ÷ <

è ø f) 3 1

9 3

x <

g)

( )

3 .3 1 27

x > h) 27 .31 1

3

x -x < i) 1 . 2 13

64 ỉ ưx

ç ÷ >

è ø Bài 10. Giải các phương trình sau:

a) 2x +2x+2 =20 b) 3x +3x+1=12 c) 5x+5x-1=30 d) 4x-1+4x +4x+1=84 e) 42x-24.4x+128 0= f) 4x+1+22 1x+ =48 g) 3.9x -2.9-x + =5 0 h) 3x2- +5 6x =1 i) 4x +2x+1-24 0=

(6)

1. Định nghĩa

· Với a > 0, a ¹ 1, b > 0 ta có: logab= Ûa aa =b Chú ý: logab có nghĩa khi 0, 1

a 0 a ì >b ¹ í >

· Logarit thập phân: lgb=logb=log10b

· Logarit tự nhiên (logarit Nepe): lnb=logeb (với lim 1 1 2,718281

n

e n

ỉ ư

= çè + ÷ø » ) 2. Tính chất

· log 1 0a = ; logaa=1; logaab =b; alogab =b b( >0)

· Cho a > 0, a ¹ 1, b, c > 0. Khi đó:

+ Nếu a > 1 thì logab>logacÛ >b c + Nếu 0 < a < 1 thì logab>logacÛ <b c 3. Các qui tắc tính logarit

Với a > 0, a ¹ 1, b, c > 0, ta có:

· log ( ) loga bc = ab+logac · loga b logab logac c

ỉ ư= -

ç ÷è ø · logaba =alogab 4. Đổi cơ số

Với a, b, c > 0 và a, b ¹ 1, ta có:

· log

logb logaa c c

= b hay log .logab bc=logac

· log 1

a log

b

b= a · logaa c= 1logac(a ¹0) a

Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:

a) 2 1

4

log 4.log 2 b) log5 1 .log 927

25 c) loga3 a

d) 4log 32 +9log 23 e) log2 28 f) 27log 29 +4log 278

g) 3 4

1/3 1 7

log .log log

a a

a

a a

a h) log 6.log 9.log 2 3 8 6 i) 92 log 2 4 log 53 + 81

k) 81log 53 +27log 369 +34log 79 l) 25log 65 +49log 87 m) 53 2 log 4- 5

n) 6 8

1 1

log 3 log 2

9 +4 o) 31 log 4+ 9 +42 log 3- 2 +5log 27125 p) log 3.log 36 6 3 q) lg(tan1 ) lg(tan 2 ) ... lg(tan89 )0 + 0 + + 0

r) log log (log 16) .log log (log 64)8éë 4 2 ùû 2éë 3 4 ùû

II. LOGARIT

(7)

Bài 2. Cho a > 0, a ¹ 1. Chứng minh: log (a a+ >1) log (a+1 a+2)

HD: Xét A = log (1 2) 1 1 log 1 log (1 2)

log .log ( 2)

log (aa 1) a a a 2 a

a a a

a a

+ a + +

+ +

+ + +

= + £

+ =

= log 1 ( 2) log (1 1)2

2 2 1

a+ a a+ a+ a+

< =

Bài 3. So sánh các cặp số sau:

a) log 4 và log3 41

3 b) log0,132 và log 0,34 c) 0,2 3 5

4 2

2 3

log và log

5 4

d) 1 1

3 2

1 1

log log

80 15 2

+ e) log 15013 log 29017 f) 6 6

log 1

log 3 2

2 và 3 g) log 107 log 1311 h) log 32 log 43 i) log 109 log 1110

HD: d) Chứng minh: 1 1

3 2

1 1

log 4 log

80< < 15 2 + e) Chứng minh: log 150 2 log 29013 < < 17

g) Xét A = 7 11 7 7 7

7

log 10.log 11 log 13 log 10 log 13

log 11

- = -

= 7 7 7

7

1 log 10.11.7 log 10.log 11

log 11 7.7.13 7 7

ỉ ư

ç + ÷

è ø > 0

h, i) Sử dụng bài 2.

Bài 4. Tính giá trị của biểu thức logarit theo các biểu thức đã cho:

a) Cho log 142 =a. Tính log 32 theo a. 49 b) Cho log 315 =a. Tính log 15 theo a. 25

c) Cho lg3 0,477= . Tính lg 9000 ; lg 0,000027 ;

81

1 log 100. d) Cho log 27 =a. Tính 1

2

log 28 theo a.

Bài 5. Tính giá trị của biểu thức logarit theo các biểu thức đã cho:

a) Cho log 725 =a ; log 52 =b. Tính 35

log 49

8 theo a, b.

b) Cho log 330 =a; log 530 =b. Tính log 1350 theo a, b. 30 c) Cho log 714 =a; log 514 =b. Tính log 28 theo a, b. 35

d) Cho log 32 =a; log 53 =b; log 27 =c. Tính log14063 theo a, b, c.

Bài 6. Chứng minh các đẳng thức sau (với giả thiết các biểu thức đã cho có nghĩa):

a) blogac =clogab b) log log log ( )

1 loga a

ax a

b x

bx x

= +

+ c) log

1 log

logaba a

c b

c = +

d) log 1(log log )

3 2

c a b+ = ca+ cb , với a2+b2 =7ab. e) log ( 2 ) 2 log 2 1(log log )

a x+ y - a =2 ax+ ay , với x2+4y2=12xy.

(8)

f) logb c+ a+logc b- a=2 logc b+ a.logc b- a, với a2+b2 =c2. g)

2 3 4

1 1 1 1 ... 1 ( 1)

loga loga loga loga logak 2 loga

k k

x x x x x x

+ + + + + = + .

h) log .log .log

log .log log .log log .log

a log b c

a b b c c a

abc

N N N

N N N N N N

+ + = N .

i)

1

101 lgz

x= - , nếu

1 1

1 lg 1 lg

10 x 10 y

y= - và z= - . k)

2 3 2009 2009!

1 1 ... 1 1

log N +log N + +log N = log N .

l) log log log

logab logbc logac

N N N

N N N

- =

- , với các số a, b, c lập thành một cấp số nhân.

(9)

1. Khái niệm

a) Hàm số luỹ thừa y x= a (a là hằng số)

Số mũ a Hàm số y x= a Tập xác định D

a = n (n nguyên dương) y x= n D = R

a = n (n nguyên âm hoặc n = 0) y x= n D = R \ {0}

a là số thực không nguyên y x= a D = (0; +¥) Chú ý: Hàm số

1

y x= n không đồng nhất với hàm số y=nx n N( Ỵ *). b) Hàm số mũ y a= x (a > 0, a ¹ 1).

· Tập xác định: D = R.

· Tập giá trị: T = (0; +¥).

· Khi a > 1 hàm số đồng biến, khi 0 < a < 1 hàm số nghịch biến.

· Nhận trục hoành làm tiệm cận ngang.

· Đồ thị:

c) Hàm số logarit y=logax (a > 0, a ¹ 1) · Tập xác định: D = (0; +¥).

· Tập giá trị: T = R.

· Khi a > 1 hàm số đồng biến, khi 0 < a < 1 hàm số nghịch biến.

· Nhận trục tung làm tiệm cận đứng.

· Đồ thị:

0<a<1

y=logax

1 x

y

O

a>1

y=logax

1 y

O x

0<a<1

y=ax y

1 x

a>1

y=ax

y

1 x

III. HÀM SỐ LUỸ THỪA

HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT

(10)

2. Giới hạn đặc biệt

·

1 0

lim (1 ) lim 1 1

x x

x x x e

x

® ®±¥

ỉ ư

+ = çè + ÷ø = ·

0

ln(1 )

lim 1

x

x x

®

+ = ·

0

lim x 1 1

x

e x

®

- =

3. Đạo hàm

·

( )

xa ¢ =axa-1 (x>0);

( )

ua ¢=aua-1.u¢ Chú ý:

( )

1

1 0

0

n

n n

với x nếu n chẵn x n x - với x nếu n lẻ

¢ = ỉçè >< ư÷ø.

( )

1 n

n n

u u

n u -

¢ = ¢

·

( )

ax ¢ =axlna;

( )

au ¢=auln .a u¢

( )

ex ¢ =ex;

( )

eu ¢ =e uu. ¢

·

(

loga x

)

ln1

¢ = x a ;

(

loga u

)

lnu u a

¢ = ¢

(

ln x

)

1

¢ = x (x > 0);

(

ln u

)

u u

¢ = ¢

Bài 1. Tính các giới hạn sau:

a) lim 1

x x

x x

®+¥

ỉ ư

ç + ÷

è ø b)

1 1

lim 1

x x

x x

+

®+¥

ỉ ư

ç + ÷

è ø c)

1 2 1

lim 2

x x

x x

-

®+¥

ỉ + ư ç - ÷

è ø

d)

1

3 4 3

lim 3 2

x

x

x x

+

®+¥

ỉ - ư ç + ÷

è ø e) lim 1

2 1

x x

x x

®+¥

ỉ + ư ç - ÷

è ø f) lim 2 1

1

x x

x x

®+¥

ỉ + ư ç - ÷

è ø

g) lim ln 1

x e

x x e

®

-

- h) 2

0

lim 1 3

x x

e x

®

- i)

lim1

1

x x

e e

x

®

- - k)

lim0

sin

x x

x

e e

x

-

®

- l) sin2 sin

lim0 x x

x

e e

x

®

- m) lim

( )

1x 1

x x e

®+¥ -

Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y=3 2x + +x 1 b) 4 1

1 y x

x

= +

- c) 5 2 2 2

1

x x

y x

= + - + d) y=3sin(2x+1) e) y=cot 13 +x2 f) 1 332

1 2

y x

x

= - + g) 3sin 3

4

y= x+ h) y=119 6+ 5 9x i) 4 22 1 1

x x

y x x

= + + - + Bài 3. Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y=

(

x2-2x+2

)

ex b) y=

(

x2+2x e

)

-x c) y e= -2x.sinx

d) y e= 2x x+ 2 e)

1

. x 3x

y x e= - f) y e22xx exx

e e

= + - g) y=2 .xecosx h) 2 3

1 y x

x x

= - + i) y=cos .x ecotx

(11)

Bài 4. Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y=ln 2

(

x2+ +x 3

)

b) y=log cos2

(

x

)

c) y e= x.ln cos

(

x

)

d) y=

(

2x-1 ln 3

) (

x2+x

)

e) 1

(

3

)

2

log cos

y= x - x f) y=log cos3

(

x

)

g) ln 2

(

1

)

2 1

y x

x

= +

+ h) ln 2

(

1

)

1 y x

x

= +

+ i) y=ln

(

x+ 1+x2

)

Bài 5. Chứng minh hàm số đã cho thoả mãn hệ thức được chỉ ra:

a) y x e= . -x22; xy¢ = -

( )

1 x y2 b) y=

(

x+1

)

ex; y y e¢ - = x

c) y e= 4x +2e-x; y¢¢¢-13y¢ -12y=0 d) y a e= . -x +b e. -2x; y¢¢+ ¢ +3y 2y=0 g) y e= -x.sin ;x y¢¢+2y¢+2y=0 h) y e= -x.cos ;x y( )4 +4y=0

i) y e= sinx; y¢cosx y- sinx y- ¢¢ = 0 k) y e= 2x.sin 5 ;x y¢¢ - ¢ +4y 29y=0

l) 1 . ;2 2

2 x x

y= x e y¢¢ - ¢ + =y y e m) y e= 4x+2e-x; y¢¢¢-13y¢ -12y=0

n)

( )(

2

)

2

( )

2

1 2010 ; 2 1

1

x xy x

y x e y e x

= + + ¢ = x + +

+

Bài 6. Chứng minh hàm số đã cho thoả mãn hệ thức được chỉ ra:

a) ln 1 ; 1

1

y xy ey

x

ỉ ư

= çè + ÷ø ¢ + = b) 1 ; ln 1

1 ln

y xy y y x

x x é ù

= + + ¢ = ë - û

c) y=sin ln

( )

x +cos ln ;

( )

x y xy x y+ ¢ + 2 ¢¢ =0 d) y= x

(

1 ln1 ln+- xx

)

; 2x y2 ¢ =

(

x y2 2+1

)

e) 2 1 2 1 ln 2 1; 2 ln

2 2

y= x + x x + + x+ x + y= xy¢ + y¢ Bài 7. Giải phương trình, bất phương trình sau với hàm số được chỉ ra:

a) f x'( ) 2 ( ); ( )= f x f x =e xx

(

2+3x+1

)

b) f x'( ) 1 f x( ) 0; f x( ) x3lnx

+ x = =

c) f x'( ) 0; ( )= f x =e2 1x- +2.e1 2- x+7x-5

d) '( )f x >g x f x'( ); ( )= +x ln(x-5); ( ) ln(g x = x-1) e) '( ) '( ); ( ) 1.52 1; ( ) 5 4 ln 5

2

x x

f x <g x f x = + g x = + x

(12)

1. Phương trình mũ cơ bản

Với a > 0, a ¹ 1: 0

x log

a

a b ì >bx b

= Û í =ỵ 2. Một số phương pháp giải phương trình mũ

a) Đưa về cùng cơ số

Với a > 0, a ¹ 1: af x( ) =ag x( ) Û f x( )=g x( )

Chú ý: Trong trường hợp cơ số có chứa ẩn số thì: aM =aN Û(a-1)(M N- ) 0= b) Logarit hoá

af x( ) =bg x( ) Û f x( )=

(

logab g x

)

. ( )

c) Đặt ẩn phụ

· Dạng 1: P a( f x( )) 0= Û ( ), 0 ( ) 0 t af x t ì =P t >

í =

ỵ , trong đó P(t) là đa thức theo t.

· Dạng 2: aa2 ( )f x +b( )ab f x( )+gb2 ( )f x =0 Chia 2 vế cho b2 ( )f x , rồi đặt ẩn phụ

( )

a f x

t b

= ç ÷ỉ ưè ø

· Dạng 3: af x( )+bf x( ) =m, với ab=1. Đặt t af x( ) bf x( ) 1

= Þ = t

d) Sử dụng tính đơn điệu của hàm số Xét phương trình: f(x) = g(x) (1) · Đoán nhận x0 là một nghiệm của (1).

· Dựa vào tính đồng biến, nghịch biến của f(x) và g(x) để kết luận x0 là nghiệm duy nhất:

( ) đồng biến và ( ) nghịch biến (hoặc đồng biến nhưng nghiêm ngặt).

( ) đơn điệu và ( ) hằng số

f x g x

f x g x c

éê =

ë

· Nếu f(x) đồng biến (hoặc nghịch biến) thì ( )f u = f v( )Û =u v e) Đưa về phương trình các phương trình đặc biệt

· Phương trình tích A.B = 0 Û 0 A 0 é =B

ê =ë · Phương trình A2+B2= Û í =0 ì =ỵAB 00 f) Phương pháp đối lập

Xét phương trình: f(x) = g(x) (1) Nếu ta chứng minh được: ( )

f x( ) M

g x M

ì ³

í £

ỵ thì (1) ( )

f x( ) M

g x M

ì =

Û íỵ =

Bài 1. Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc logarit hoá):

a)93 1x- =38 2x- b)

10 5

10 15

16 0,125.8

x x

x x

+ +

- = -

c) 4x2- +3 2x +4x2- -6 5x =42x2+ +3 7x +1 d) 52x-7x -5 .35 7 .35 02x + x = e) 2x2-1+2x2+2=3x2 +3x2-1 f) 5x- x2+4 =25

IV. PHƯƠNG TRÌNH MŨ

(13)

g)

2 2

1 24 3

2

x - x

ỉ ư = -

ç ÷è ø h)

7 1 2

1 . 1 2

2 2

x+ - x

ỉ ư ỉ ư =

ç ÷ ç ÷ è ø è ø

i)

(

3 2 2-

)

2x = +3 2 2 k)

(

5 2

)

1

(

5 2

)

11

x x

x - -

+ = - +

l) 3 .2x x+1=72 m) 5x+1+ 6. 5 – 3. 5x x-1=52 Bài 2. Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ dạng 1):

a)4x+2x+1- =8 0 b) 4x+1-6.2x+1+ =8 0 c) 34 8x+ -4.32 5x+ +27 0= d) 16x-17.4x +16 0= e) 49x +7x+1- =8 0 f) 2x x2- -22+ -x x2 =3.

g)

(

7 4 3+

) (

x+ +2 3

)

x =6 h)4cos2x+4cos2x =3 i) 32 5x+ -36.3x+1+ =9 0

k) 32x2+ +2 1x -28.3x x2+ + =9 0 l) 4x2+2-9.2x2+2+ =8 0 m) 3.52 1x- -2.5x-1=0,2 Bài 3. Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ dạng 1):

a) 25x -2(3-x).5x+2x- =7 0 b) 3.25x-2+(3x-10).5x-2+ - =3 x 0 c) 3.4x+(3x-10).2x+ - =3 x 0 d) 9x+2(x-2).3x+2x- =5 0

e) 3.25x-2 +(3x-10).5x-2+ - =3 x 0 f) 4x2+3 x +31+ x =2.3 .x x2+2x+6 g) 4 + – 8 2 +12 – 2x

(

x

)

x x=0 h)

(

x+4 .9

)

x-

(

x+5 .3

)

x+ =1 0

i) 4x2 +(x2-7).2x2 +12 4- x2 =0 k) 9-x- +(x 2).3-x -2(x+4) 0= Bài 4. Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ dạng 2):

a) 64.9x -84.12x+27.16x =0 b)

1 1 1

4-x +6-x =9-x c) 3.16x +2.81x =5.36x d) 25x+10x =22 1x+ e) 27x +12x =2.8x f) 6.9 13.6 6.4 0

1 1

1

= +

- x x

x

g) 6.32x-13.6x+6.22x =0 h) 3.16x+2.81x =5.36x i) 2.41x +61x =91x k) (7 5 2)+ x+( 2 5)(3 2 2)- + x+3(1+ 2)x + -1 2 = 0.

Bài 5. Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụdạng 3):

a) (2- 3)x + +(2 3)x =14 b) ỉç 2+ 3ư÷x+ỉç 2- 3ư÷x = 4

è ø è ø

c) (2+ 3)x+ +(7 4 3)(2- 3)x = 4(2+ 3) d) (5- 21)x +7(5+ 21)x =2x+3 e)

(

5+ 24

) (

x + -5 24

)

x =10 f) 7 3 5 7 3 5

7 8

2 2

x x

ỉ + ư ỉ - ư

+ =

ç ÷ ç ÷

ç ÷ ç ÷

è ø è ø

g)

(

6- 35

) (

x+ 6+ 35

)

x =12 h)

(

2+ 3

)

(x-1)2+ -

(

2 3

)

x2- -2x1= 2-4 3

i)

(

3+ 5

)

x+16 3

(

- 5

)

x =2x+3 k)

(

3+ 5

) (

x+ -3 5

)

x-7.2x =0

l) (7 4 3)+ x-3(2- 3)x+ =2 0 m) ỉçè33+ 8ư÷øx +ỉçè33- 8ư÷øx =6.

Bài 6. Giải các phương trình sau (sử dụng tính đơn điệu):

a)(2- 3)x+ +(2 3)x = 4x b) ( 3- 2)x +( 3+ 2)x = ( 5)x c)

(

3 2 2+

) (

x+ -3 2 2

)

x =6x d)

(

3+ 5

)

x+16. 3

(

- 5

)

x =2x+3
(14)

e) 3 7 5 5 2 ỉ ư + = ç ÷è ø

x

x f)

(

2+ 3

) (

x+ 2- 3

)

x =2x

g) 2x+3x +5x =10x h) 2x+3x =5x i) 2x-1-2x x2- =(x-1)2 k) 3x = -5 2x l) 2x = -3 x m) 2x+1-4x = -x 1 n) 2 32 1

x = x + o) 4x +7x =9x+2 p) 52x+1-53x-x+1=0 q) 3x +8x =4x+7x r) 6x +2x =5x+3x s) 9x +15x =10x +14x Bài 7. Giải các phương trình sau (đưa về phương trình tích):

a) 8.3x +3.2x =24 6+ x b) 12.3x +3.15x -5x+1=20 c) 8-x.2x+ 23-x- =x 0 d) 2x +3x =1+6x

e) 4x2-3x+2 +4x2+6x+5 =42.x2+3x+7 +1 f) 4x2+x +21-x2 =2(x+1)2 +1

g) x2.3x +3 (12 7 )x - x = -x2+8x2-19x+12 h) x2.3x-1+x(3x-2 ) 2(2x = x-3 )x-1 i) 4sinx -21 sin+ xcos( ) 2xy + y =0 k) 22(x x2+ )+21-x2 -22(x x2+ ) 1.2-x2 - =1 0 Bài 8. Giải các phương trình sau (phương pháp đối lập):

a) 2x = cos ,x4 với x ³ 0 b) 3x2- +6 10x = -x2+6x-6 c) 3sin x = cosx

d) 2.cos2 3 3 3

2 x x

x x -

ỉ - ư = +

ç ÷

è ø e) p sin x = cosx f)

x

x x

x 1

2

2

2 - 2 = +

g) 3x2 =cos2x h) 5x2 =cos3x Bài 9. Tìm m để các phương trình sau có nghiệm:

a) 9x +3x+ =m 0 b) 9x +m3x - =1 0 c) 4x -2x+ 1=m

d) 32x +2.3x-(m+3).2x =0 e) 2x+(m+1).2-x + =m 0 f) 25x -2.5x- - =m 2 0 g) 16x -(m-1).22x+ - =m 1 0 h) 25x +m.5x+ -1 2m=0 i) 81sin2x +81cos2x =m k) 34 2- x2 -2.32-x2 +2m- =3 0 l) 4 x 1 3 + + -x -14.2 x 1 3 + + -x + =8 m m) 9x+ -1 x2 -8.3x+ -1 x2 + =4 m n) 91 1+ -t2 -(m+2).3

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Bài tập 1.. Cho số thực dương x.. Cho các số thực dương phân biệt a và b.. HÀM SỐ LŨY THỪA A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮMB. 1. Bảng biến thiên.. Bảng biến thiên..

Hỏi, theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu.. Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi

Vào ngày 3/8/2018, một người vay ngân hàng số tiền 50 triệu đồng, trả góp trong thời gian 10 tháng, lãi suất 5%/năm, với thỏa thuận là cứ đến ngày tính tiền

Tính tổng bình phương tất cả các phần tử của tập S... Hãy tính tổng các phần tử của

Biết rằng nếu người đó không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép)A. Số tiền

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.. Đường cong trong hình bên là đồ thị của

Hỏi năm nào dưới đây là năm đầu tiên mà tổng số tiền ông A dùng để trả lương cho nhân viên trong cả năm lớn hơn 2 tỷ

Theo hình thức lãi kép một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo kỳ hạn một năm với lãi suất 1,75% (giả sử lãi suất hàng năm không thay đổi) thì sau hai