KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Định lý: Nếu hàm số y f x
đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) và liên tục trên
a b;
thì* u v;
a b;
:f u
f v
uv.* Phương trình f x
k
kconst
có nhiều nhất 1 nghiệm trên khoảng
a b;
.2. Định lý: Nếu hàm số y f x
đồng biến (hoặc nghịch biến) và liên tục trên
a b;
, đồng thời
lim . lim ( ) 0
x a f x x b f x
thì phương trình f x
k k
const
có duy nhất nghiệm trên
a b;
.3. Tính chất của logarit:
1.1. So sánh hai logarit cũng cơ số:
Cho số dương a1 và các số dương b c, .
Khi a1 thì logablogacbc.
Khi 0a1 thì logablogacbc.
1.2. Hệ quả:
Cho số dương a1 và các số dương b c, .
Khi a1 thì logab 0 b1.
Khi 0a1 thì logab 0 b1.
logablogacbc. 2. Logarit của một tích:
Cho 3 số dương a b b, 1, 2 với a1, ta có
1 2 1 2
log ( . )a b b logab logab
3. Logarit của một thương:
Cho 3 số dương a b b, 1, 2 với a1, ta có
1
1 2
2
loga b loga loga
b b
b
Đặc biệt: với a b, 0, a1 1
loga logab b . 4. Logarit của lũy thừa:
Cho a b, 0,a1, với mọi , ta có logab logab.
Đặc biệt: 1
loga nb logab
n (n nguyên dương).
5. Công thức đổi cơ số:
Cho 3 số dương a b c, , với a1,c1, ta có log log
log
c a
c
b b
a.
Đặc biệt: 1
logac logc
a và 1
logab logab
với
0.
ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT
Trang 697 BÀI TẬP MẪU
Có bao nhiêu cặp số nguyên
x y;
thỏa mãn 0x2020 và log 33
x3
x2y9 ?yA. 2019. B. 6. C. 2020. D. 4 .
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Ứng dụng tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình mũ, logarit.
Phương pháp
Tìm hàm đặc trưng của bài toán, đưa phương trình về dạng f u
f v
.2. HƯỚNG GIẢI:
B1: Đưa phương trình đã cho về dạng f u
f v
.B2: Xét hàm số y f t
trên miền D.*Tính y và xét dấu y.
*Kết luận tính đơn điệu của hàm số y f t
trên D.B3: Tìm mối liên hệ giữa x y; rồi tìm các cặp số
x y;
rồi kết luận.Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:
Lời giải Chọn D
ĐK: x 1.
Ta có log 33
x3
x2y9y
log 33 3
2 13log 33 x 3 3 x 3 2y 1 3 y (*)
Xét hàm số f t
3t3t trên , vì f
t 3 3 .ln 3t 0, t 0 nên hàm số f t
đồng biến trên . Từ đó
* f
log 33
x3
f
2y1
log3
3x3
2y1.Mặt khác 0x2020log3
3x3
1; log3
6063
2y 1 1; log3
6063
1 2 1 log3 6063
0 3
y y
y Z
. Vậy có 4 cặp
x y;
thỏa mãn.Bài tập tương tự và phát triển:
Câu 47.1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
2019 ; 2019
để phương trình2 1 2 1
2019 0
1 2
x x mx m
x x có đúng 3 nghiệm thực phân biệt ?
A. 4038 . B. 2019 . C. 2017 . D. 4039 .
Lời giải Chọn C
TXĐ: D\
1; 2 .
Ta có
2 1 2 1
2019 0
1 2
2 1 ( 2) 1
2019 0
1 2
2 1 1
2019 . (*)
1 2
x
x
x
x mx m
x x
x m x
x x
x m
x x
Đặt 2 1 1
( ) 2019 .
1 2
x x
f x x x Khi đó
2 2
3 1
'( ) 2019 ln 2019 0 .
( 1) ( 2)
f x x x D
x x
Ta có bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, để phương trình (*) có 3 nghiệm thực phân biệt thì
2 2.
m m
Mà m
2019 ; 2019
và m nên có 2017 giá trị m thỏa mãn.Câu 47.2: Có bao nhiêu cặp số nguyên
x y;
thỏa mãn 0 y2020 và 3 2 1log 1 2 ?
x
y x
y
A. 2019. B.11. C. 2020. D. 4 .
Lời giải Chọn B
Từ giả thiết ta có:
0 2 1
0 2 1 0
0
x
x
y y x y
Trang 699 Xét hàm số f t
log3tt trên
0;
Khi đó
1 1 0f t ln 3
t do đó hàm số f t
log3tt đồng biến trên
0;
(*) có dạng f
2x1
f y
y2x1Vì 0y2020 0 2x 1 2020 1 2x 2021 0 xlog2
2021
0 log2 2021
0;1; 2;3; 4;5; 6; 7;8;9;10
x x
x
. Vậy có 11 cặp
x y;
thỏa mãn.Câu 47.3: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tồn tại cặp số
x y;
thỏa mãn3 5 3 1
e x yex y 1 2x2y, đồng thời thỏa mãn log23
3x2y1
m6 log
3x m 2 9 0?
A. 6. B. 5. C. 8. D. 7.
Lời giải Chọn B
Ta có e3x5y ex3y1 1 2x2y e3x5y
3x5y
ex3y1
x3y1
(1)Xét hàm số f t
ett trên . Ta có f t
et 1 0 nên hàm số đồng biến trên . Khi đó (1) f
3x5y
f x
3y1
3x5yx3y12y 1 2x.Thế vào phương trình còn lại ta được log23x
m6 log
3x m 2 9 0 (2) Đặt tlog3x. Số nghiệm của phương trình (2) chính là số nghiệm của phương trình
2 2
6 9 0
t m tm (3) Phương trình (3) có nghiệm khi 0 3m212m0 0 m4. Do đó có 5 số nguyên m thỏa mãn.
Câu 47.4: Có bao nhiêu số nguyên của m để phương trình log2
2xm
2 log2xx24x2m1 có hai nghiệm thực phân biệt ?A. 2. B. 3 . C.1. D. 4
Lời giải Chọn C
Điều kiện 0
2
x x m
22 2
log 2xm 2 log xx 4x2m1
2
2 2
2 2
2 2
log 2 2 log 2 2 1
log 2 2 2 1 log
x m x x x m
x m x m x x
2 22 2
log 2 2x m 2 x 2m log x x
(1)
Xét f u
log2uu u,
0
1' 1 0
ln 2 f u
u , do đó hàm số đồng biến trên (0;).
Khi đó (1) f
2 2
xm
f x
2 2 2
xm
x2 x24x2mXét hàm số g x
x24 ,x x
0
Phương trình có 2 nghiệm dương khi 4 2m0 2 m0 suy ra có 1 giá trị nguyên.
Câu 47.5: Biết x1,x2 là hai nghiệm của phương trình
2
2 7
4 4 1
log 4 1 6
2
x x
x x
x và
1 2
2 1
4
x x a b với a,b là hai số nguyên dương. Tính ab.
A. ab13. B. ab11. C. ab16. D. ab14. Lời giải
Chọn D
Điều kiện: 1
0, 2
x x .
Ta có: 7 2 2 7
2
2 7
4 4 1
log 4 1 6 log 4 4 1 4 4 1 log 2 2
2
x x
x x x x x x x x
x .
Xét hàm số f t
log7tt có
1 1 0 ln 7
f t t t 0 nên là hàm số đồng biến trên
0;
.3 5
Trang 701 Khi đó
1 2
3 5 3 5 1
2 2 9 5
4 4 4
x x hoặc x12x2 34 5234 5 14
9 5
.Vậy 1 3 5 2 3 5
4 ; 4
x x . Do đó a9;b5 và ab 9 5 14.
Câu 47.6: Biết phương trình 52 1 3 1
log 2 log
2 2
x x
x x có một nghiệm dạng xab 2 trong đó a b, là các số nguyên. Tính 2a b .
A. 3 . B. 8 . C. 4. D. 5 .
Lời giải Chọn B
Ta có 5 3 5 3
2 1 1 2 1 1
log 2 log log 2 log 1 .
2 2 2
x x x x
x x x x
ĐKXĐ: x1.
1 log 25
x1
2log 23 xlog5x2log3
x1
(*)Xét hàm số f t
log5t2 log3
t1
, với t1.
1 2
.ln 5 1 ln 3 0
f t
t t với mọi t1, suy ra f t
đồng biến trên khoảng
1;
.Từ (*) ta có f
2 x1
f x
nên suy ra 2 x 1 x
x 22 x 1 0 x 1 2(do x1).
Suy ra x 3 2 2a3;b 2 2a b 8.
Câu 47.7: Tìm tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình
3 3 3 3 2 3
3x m x x 9x 24xm .3x 3x1 có 3 nghiệm phân biệt.
A. 45 . B. 34 . C. 27 . D. 38 .
Lời giải Chọn C
3
3
3
3 3 3 2 3
3 3 3 3
3 3 3 3
3 9 24 .3 3 1
3 3 27 3 .3 3 1
3 3 3 27 3 3 1
x m x x x
x m x x x
m x x
x x x m
x m x
x m x
1 3b27b3a327. 3 a3bb3 3aa3Đặt a 3 x b; 3m3x, phương trình (1) trở thành
3 3 3 3
3b27b a 27. 3 a3bb 3aa .
Xét hàm số f t
3tt3 f '
t 3 .ln 3 3t t20, t
3
3 3 2
(1) 3 3
3 3 9 24 27
f a f b a b x m x
m x x x x x
3 2 2
9 24 27 ' 3 18 x 24
' 0 2 4
g x x x x g x x
g x x x
Đồ thị:
Dựa vào đồ thị ta thấy điều kiện để phương trình có 3 nghiệm phân biệt là 7m11 hay
8;9;10
m .
Câu 47.8: Tìm các giá trị m để phương trình 3sinx 5 cosx m 5 logsinx 5 cosx10
m 5
có nghiệm.A. 6m 6. B. 5 m5. C.5 6 m 5 6. D. 6m5. Lời giải
Chọn C Ta có
sin 5 cos 5
sin 5 cos 10 sin 5 cos 10
5
3 log 5
ln 5
3
3 ln sin 5 cos 10
x x m
x x
x x
m
m m
x x
Trang 703
5
sin 5 cos 10
3 x x .ln sinx 5 cosx 10 3m.ln m 5
(1)
Xét f t
ln
t .3 ,t t 5, vì f t
13tln
t 3 ln 3t
0, t 5t nên hàm số f t
đồngbiến trên (5;). Khi đó
(1) f sinx 5 cosx10 f m5
sin 5 cos 10 5
sin 5 cos 5
x x m
x x m
Mà 6sinx 5 cosx 6 nên để phương trình có nghiệm ta phải có 5 6 m 5 6.
Câu 47.9: Số nghiệm thực của phương trình 6x 3log 56
x1
2x1 làA. 0. B.2 . C.1. D. 3.
Lời giải Chọn B
Điều kiện: 1 x 5.
PT: 6x3x3log6
5x1
5x 1 6x3x6log 56 x13log6
5x1
(1).Xét hàm số f t
6t3t, vì f t
6 .ln 6 3 0,t t nên f t
đồng biến trên . Khi đó
1 f x
f
log 56
x1
xlog 56
x1
log 56
x1
x 0Xét hàm số h x
log 56
x1
x trên 1 5;
, ta có
5 1
5 1 ln 6
h x x
225 1
0, 5
5 1 ln 6
h x x
x
và
1 5
lim ; lim 1
x x
h x h x
Bảng biến thiên:
Từ BBT suy ra phương trình h x
0 có nhiều nhất 2 nghiệm thuộc khoảng 1 5;
Mà h
0 0,h
1 0.Vậy phương trình đã cho có đúng hai nghiệm x0,x1 .
Câu 47.10: Tính tổng S tất cả các nghiệm của phương trình 5 3 1
ln 5 5.3 30 10 0
6 2
x x
x x
x x
.
A. S1. B. S2. C. S 1. D. S3.
Lời giải Chọn A
Điều kiện 1 3. x
Phương trình tương đương
ln 5x3x ln 6x2 5 5x3x 5 6x2 0
ln 5x 3x 5 5x 3x ln 6x 2 5 6x 2
(1).
Xét hàm số f t
lnt5 ,t t0. Có f '
t 1 5 0 t , t 0nên f t
đồng biến trên
0;
.Từ
1 suy ra f
5x 3x
f
6x2
5x3x 6x2 5x3x6x20Xét g x
5x3x6x2, g x'
5 ln 5 3 ln 3 6x x
2
2'' 5x ln 5 3x ln 3 0
g x , 1
x 3
.
Nên g x'
0 có không quá 1 nghiệm suy ra g x
0 có không quá 2 nghiệm trên 1;3
. Mà g
0 g
1 0. Vậy phương trình có tập nghiệm là
0,1
. Do đó S1.Câu 47.11: Số nghiệm của phương trình
2
1 2
ln 80 2.3 2 80 ln 3
3
x x
x x
là
A. 2. B. 3 . C.1. D. 0.
Lời giải Chọn C
PTln x2802 x280ln 3x12.3x1 (1)
Xét hàm số f t
lnt2 ,t t 0; Ta có: f
t 1 2 0, t 0 t Hàm số f t
đồng biếntrên
0;
.Từ (1) suy ra f
x280
f
3x1
x2803x1x2809x19x1x2800Xét hàm số g x
9x1x280 trên . Ta có:
1 1 2
2.9 ln 3 2 4.9 ln 3 2
x
x
g x x
g x
0 0 log9
2 ln 32
1 ( )0
log9
2 ln 32
1
3, 7 0g x xx g x g
lim ; lim ( )
x g x x g x
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta có g x'
0, x hàm số g x
đồng biến trên phương trình g x
0 có nhiều nhất một nghiệm.Mà g
1 0Do đó phương trình đã cho có duy nhất 1 nghiệm .
Câu 47.12: Cho phương trình 2xmlog2
x m
với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
18;18
m để phương trình đã cho có hai nghiệm?
A. 20. B.17. C. 9. D. 21. Lời giải
Chọn B
Điều kiện xm
PT2x x x mlog2
x m
2x x 2log (5 x m )log (2 x m ) (1)Xét hàm số f t
2t t, t ; Ta có: f t
2 ln 2 1 0,t t Hàm số f t
đồngbiến trên .
Từ (1) suy ra f x
f
log (2 xm)
xlog (2 xm) xm2x mx2x Xét hàm số g x
x 2x trên
m;
. Ta có: g x'
1 2 ln 2x ;
2
2
' 0 2 ln 2 1x log log
g x x e g
log log2
2e
log log2
2e
log2e
lim 2 ; limm ( )
x m x
g x m g x
Bảng biến thiên:
Do đó. Phương trình đã cho có 2 nghiệm
2 2 2 2 2 2
2 log log log log log log 0, 91
m
m m e e m e e
Vì
18;18
m
m nên m
17; 16; 15;....; 1
Vậy có 17 giá trị của m . Câu 47.13: Cho phương trình
3 3 2 1 3 2 3 3 2 1 2
81 3 3 2
2 .log 3 1 2 2 .log 1 0
3 1 2
m m x x
x x
m m
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị m nguyên để phương trình đã cho có 6 nghiệm hoặc 7 nghiệm hoặc 8 nghiệm phân biệt . Tính tổng bình phương tất cả các phần tử của tập S.
A. 20. B.19. C.14. D. 28.
Lời giải Chọn A
Ta có 3 3 2 1 81
3 2
3 3 2 1 2 3 3 22 .log 3 1 2 2 .log 1 0
3 1 2
m m x x
x x
m m
3 3 2 1 2 3 2 3 3 2 1 2 3 2
3 3
2x x .log x 3x 1 2 2m m .log m 3m 1 2
.
Xét hàm số f t
2 .logt 3t với t2; Ta có
32 ln 2.log 2 . 1 0 2 ln 3
t t
f t t t
t .
Suy ra hàm số f t
đồng biến trên
2;
.Do đó phương trình tương đương với m3 3m2 1 x3 3x21
1 .Vẽ đồ thị hàm số g x
x33x21 từ đó suy ra đồ thị g x
và đồ thị của g x
như hìnhvẽ.
Từ đồ thị suy ra
1 có 6, 7, 8 nghiệm 0 g m
3.Từ đồ thị suy ra các giá trị nguyên của m là 3, 1, 0,1, 3 . Vậy S20.
Câu 47.14: Cho phương trình 2 logx2 2
x22
4x a log2
2 xa
2 . Gọi S là tập hợp các giá trị a thuộc đoạn
0; 2020
và chia hết cho 3 để phương trình có hai nghiệm. Hãy tính tổng các phần tử của S.A. 0. B. 2041210. C. 680403. D. 680430.
Lời giải Chọn C
Phương trình tương đương
2 2 2
2 2
2 logx x 2 2 x a log 2 xa 2
2 2 2
2 2
4.2 logx x 2 4.2 x a log 2 x a 2
2 2 2 2 2
2 2
2x log x 2 2 x a log 2 x a 2
(*)
Xét hàm số f t
2 log ,t t t2. Có
2' 2 ln 2.log 2 0, 2
ln 2
t
f t t t t
t , nên f t
đồngbiến
2;
.Khi đó (*)
2
2
2 2 2
2 2; 2 | | 2 2
f x f x a
x x a
2 2
x x a (1)
2 2
2 2
2 2 2 0 (2)
2 2 2 0 (3)
x x a x x a
x x a x x a
Phương trình (2) 2 1 2a, phương trình (3) có (3) 1 2a.
Vì 2 (3) 20 nên ít nhất một trong hai phương trình (2), (3) luôn có hai nghiệm phân biệt. Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt, ta xét các trường hợp sau:
* TH1: (2) có hai nghiệm phân biệt: 2 1
0 1 2 0
a a 2
. Khi đó (3)0 nên (3) vô nghiệm. Trường hợp này thỏa mãn điều kiện bài toán.
* TH1: (3) có hai nghiệm phân biệt: (3) 1
0 1 2 0
a a 2
. Khi đó (2) 0 nên (2) vô nghiệm. Trường hợp này cũng thỏa mãn điều kiện bài toán.
Do đó phương trình đã cho có 2 nghiệm khi và chỉ khi 1 1
; ;
2 2
a
Vì a
0; 2020
và chia hết cho 3 nên aS
3; 6;9;12;..., 2019
Tổng các phần tử của S là: 3 6 9 ... 2019 3.1 3.2 3.3 ... 3.673
673.6743 1 2 3 ... 673 3. 680403
2
BỔ SUNG CÁCH 2:
Xét phương trình x22 xa
*Vẽ đồ thị hàm số yx2
1 ;y2 xa
2 trên cùng một hệ trục tọa độ ta được:Xét 2 vị trí nhánh trái và phải của đồ thị hàm số
2 tiếp xúc với
1 khi đó dễ dàng tìm được1 1
2 ; 2 a a
ứng với đồ thị
2 ; 3 (hình vẽ).Từ đồ thị nhận xét :
Phương trình
* đã cho có 2 nghiệm khi và chỉ khi 1 1; ;
2 2
a
Vì a
0; 2020
và chia hết cho 3 nên aS
3;6;9;12;..., 2019
Tổng các phần tử của S là: 3 6 9 ... 2019 3.1 3.2 3.3 ... 3.673
673.6743 1 2 3 ... 673 3. 680403
2
Câu 47.15: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số a để phương trình
2
2 2 1
2
2
4 x alog x 2x3 2x xlog 2 x a 2 0 có 3 nghiệm thực phân biệt ?
A. 0. B. 2. C.1. D. 3.
Lời giải Chọn D
PT đã cho tương đương với 1
2 1
2 2
2 2 2
2
1 1
log 2 3 log 2 2 0
2 x a x x 2x x x a .
2
2
2
2
2 2
2 2
2 1 2 2
2 2
2 2
2 3 2
2 2
2 1
log 2 3 log 2 2
2 2
2 log 2 3 2 log 2 2
2 log 2 3 2 log 2 2 (1)
x a x x
x x x a
x x x a
x x x a
x x x a
x x x a
Xét hàm số f t
2 .log ,t 2t t 2; Ta có:
2 ln 2 0, 2ln 2
t
f t t t t
t Hàm số f t
đồng biến trên
2;
.Từ (1) suy ra f x
22x3
f
2 xa 2
x22x 3 2 xa 22 2 1 2
x x x a
(*)
2 2
2 2
2 1 2 4 2 1 0 (2)
2 1 2 2 1 (3)
x x x a x x a
x x x a x a
Phương trình (*) có 3 nghiệm phân biệt nếu xảy ra một trong các trường hợp sau:
* TH1: (2) có hai nghiệm phân biệt và (3) có nghiệm kép khác hai nghiệm của (2):
2 (3)
3
0 3 2 0 2 1
2 1 0 1 2
0
2 a a
a a
a
* TH2: (3) có hai nghiệm phân biệt và (2) có nghiệm kép khác hai nghiệm của (3):
2
(3)
3
0 3 2 0 2 3
2 1 0 1 2
0
2 a a
a a
a
* TH3: (2) và (3) đều có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm chung:
Điều này xảy ra khi hệ
2 2
4 2 1 0
2 1
x x a
x a
có nghiệm
2 2
4 2 1 0 1
1 1
2 1
x x a x a x
a a
x a
Khi a1 ta có:
2 trở thành 2 14 3 0
3 x x x
x
3 trở thành 2 11 1
x x
x
Khi đó: PT đã cho có 3 nghiệm.
Vậy 1 3
2;1;2
a
. BỔ SUNG CÁCH 2:
Xét phương trình x22x 1 2 xa
*Vẽ đồ thị hàm số yx22x1
1 ;y2 xa
2 trên cùng một hệ trục tọa độ ta được:Nhận xét
* có 3 nghiệm phân biệtnh¸nh bªn tr¸i cña (2) tiÕp xóc víi (1) nh¸nh bªn ph¶i cña (2) tiÕp xóc víi (1) (1) vµ (2) cïng trïng cùc trÞ t¹i 1
2 2
1 2 1 2 2
2 1 2 3
2
1 1
cã nghiÖm kÐp cã nghiÖm kÐp
a
x x a x
x x x a a
a a
Vậy có 3 giá trị của a thỏa mãn bài toán.
Câu 47.16: Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số a để phương trình
2
2 2 1 2
2 3
3x x x a logx x 2 x a 2 có đúng ba nghiệm phân biệt.
A. 2. B. 3 . C.1. D. 0.
Lời giải Chọn B
PT đã cho tương đương với
2 2 3 2 2
2
ln 2 2
3
ln 2 3
x x x a x a
x x
2 2 3 2 2 2
3 .ln 2 3 3 .ln 2 2 (1)
x x x x x a x a .
Xét hàm số f t
3 .ln ,t t t 2; Ta có:
3 ln 3.ln 3 0, 2t
f t t t t
t Hàm số f t
đồng biến trên
2;
.Từ (1) suy ra f x
22x3
f
2 xa 2
x22x 3 2 xa 22 2 1 2
x x x a
(*)
2 2
2 2
2 1 2 4 2 1 0 (2)
2 1 2 2 1 (3)
x x x a x x a
x x x a x a
Phương trình (*) có 3 nghiệm phân biệt nếu xảy ra một trong các trường hợp sau:
* TH1: (2) có hai nghiệm phân biệt và (3) có nghiệm kép khác hai nghiệm của (2):
2
(3)
3
0 3 2 0 2 1
2 1 0 1 2
0
2 a a
a a
a
* TH2: (3) có hai nghiệm phân biệt và (2) có nghiệm kép khác hai nghiệm của (3):
2
(3)
3
0 3 2 0 2 3
2 1 0 1 2
0
2 a a
a a
a
* TH3: (2) và (3) đều có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm chung:
Điều này xảy ra khi hệ
2 2
4 2 1 0
2 1
x x a
x a
có nghiệm
2 2
4 2 1 0 1
1 1
2 1
x x a x a x
a a
x a
Khi a1 ta có:
2 trở thành 2 14 3 0
3 x x x
x
3 trở thành 2 11 1
x x
x
Khi đó: PT đã cho có 3 nghiệm.
Vậy 1 3
2;1;2
a
.
Câu 47.17: Tìm số giá trị nguyên của m thuộc
20 ; 20
để phương trình2 2 2
log (2 x mx x 4)(2m9)x 1 (1 2 ) m x 4 có nghiệm.
A.12. B.23. C.25. D.10.
Lời giải Chọn B
Điều kiện xác định: x2mx x240.
2 2
2log2 x mx x 4 2m9 x 1 1 2 m x 4
Trang 713
2
2 2log2 4 2 9 1 4 2 4
x x x m mx x x m x
2 2
2 2
log 4 2 9 1 4 2 4
4
x m mx x x m x
x x
2
2 2
2 2
4 4
log 2 9 1 4 2 4
4
x m x mx
mx x x m x
x x
2
2
2
2
2 2
log 4 4 8 2 4 2 1 log 4 4
x m x mx x m x mx x x x x
2
2
2
2
2 2
log 8 2 4 2 8 2 4 2 log 4 4 1
x m x mx x m x mx x x x x Xét hàm số f t
log2tt, t
0;
.
1 1 0,
0;
ln 2
f t t
t nên hàm số đồng biến trên
0;
.Khi đó
1 8x2m x242mx x24x
2
2
2 4 4 8
m x x x x x
2
2 1 8
4
m x
x x
2
8 4
2 1
4
x x x
m
2
2 1 2 4
m x x x
2 2 1 2
4 2
m
x x x .
Xét hàm số g x( ) x x24x2 với x
;
.Ta có
2
22
4
( ) 0,
4
x x
g x x
x
.
2
lim lim 4
x g x x x x x
2
lim 4
4
x x
x x
2
lim 4 2
1 4 1
x
x
;
2 2lim lim 1 4 1
x g x x x
x .
Ta có bảng biến thiên của g x( )
Để phương trình có nghiệm thì 1 2 5
2 2 2
m
m .
Do m nguyên thuộc
20 ; 20
nên số giá trị m là 23.Câu 47.18: Cho x y, là hai số thực dương thỏa mãn 4 9.3 x22y
4 9 x22y
.72y x 22. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x 2y 18P x
là
A. 9. B. 3 2
2 .
C. 1 9 2. D. 17.
Lời giải Chọn A
Ta có 4 9.3 x22y
4 9 x22y
.72y x 224 3 x22y24 3 2(x22 )y .72