• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài tập sử dụng phương pháp hàm số để giải hệ phương trình - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài tập sử dụng phương pháp hàm số để giải hệ phương trình - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
64
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

3.PHƯƠNG PHÁP XÉT CHIỀU BIẾN THIÊN HÀM SỐ

Giải: Điều kiện : x1. Phương trình

 

1 1x4 x 1 y y42. Đặt u4 x1,u0xu4 1 x 1 u42

Khi đó,phương trình (1) trở thành :

 

4 4

2 2 3

uu   yy

Xét phương trình (2) : x22

y1

xy26y 1 0

Xem x là ẩn, y là tham số, ta có :  4y Phương trình có nghiệm y0

Xét hàm số f t

 

 t t42,t

0;

   

2 4

' 1 2 0, 0;

2

f t t t

t

     

Suy ra hàm số liên tục và đồng biến trên

0;

Từ đó, phương trình

 

3 u y 4 x 1 y.

4 1

y x

   xy41 4

 

Thế (4) vào phương trình (2) ta được :

y41

22

y41

 

y1

y26y 1 0

8 5 2

2 4 0

y y y y

     y y

1

 

y6 y5y43y33y23y4

0

Bài toán 7(A – 2013).

   

4 4

2 2

1 1 2 (1)

2 1 6 1 0 2

x x y y

x x y y y

      



     



(2)

0 1

1 0,

y x

y x loai

  

    

Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là

1; 0

Giải:

Điều kiện : 1 1 x y

 

 

. Xét hàm số f t

 

t2 t1,t

1;

 

1

 

' 2 0, 1;

2 1

f t t t

  t    

 . Suy ra hàm số đồng biến trên

1;

Từ đó, phương trình

 

2 xy.

 

1 2x x 1 4 x2

x1

4 x3x2 4 0 x2 y Vậy hệ phương trình có nghiệm

2; 2

.

Giải: Điều kiện : 0x y, 1

Lấy phương trình (1) trừ phương trình (2) vế với vế, ta được :

 

2 2

1 1

y x

x y

 

  . Xét hàm số

   

1 2

, 0;1

f t t t

t

  

 

2 1 2

 

' 0, 0;1

1

f t t

t t

 

Suy ra hàm số liên tục và nghịch biến trên [0; 1]

Bài toán 11.

 

 

2 2

1 1 4 1 1 + 1 2

x y y x

x x y y

    



   



Bài toán 2.

 

0 (1)

3 2 1 2

x y x y

x y x y

    



    



(3)

Từ đó, phương trình

 

 x y. Khi đó

 

1 1 2 1

x x 2

2

1 2

1

x x 4

4 2

4x 4x 1 0

    2

2,

1 2

2 2

2

x loai

x

x y

 

Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là 2; 2

2 2

 

 

 

 

Giải: Điều kiện : 2 0 2 8

16 2 0

x x

x

  

  

  

Áp dụng bất đẳng thức Bu-nhia-cop-xki cho 4 số : 1, x21,3, y21ta được

 

2 2 2 2 2 2

1 3 1 1 3 . 1 1

x   y    x  y

   

2 2 2 2

1 3 1 10

x y x y

     

Do phương trình (1) nên dấu “ =” xảy ra. Khi đó ta có :

2

2 1 1

1 3

xy

9

x21

y219x210 y2

Thế 9x210 y2vào phương trình (2), ta được :

2

2 16 2 2 9 10 - 628 = 0

x   xx  (3)

Xét hàm số : f x

 

x 2 16 2x2 9

x210 - 628, x

2;8

 

1 1

 

' 36 0, x 2;8

2 2 16 2

f x x

x x

     

 

Bài toán 17.

   

 

2 2 2 2

2

1 3 1 10 1

2 16 2 2 - 628 = 0 2

x y x y

x x y

     



    

(4)

Vậy hàm số f x

 

đồng biến trên (2; 8) và f

 

6 0do đó phương trình (3) có nghiệm duy nhất x

= 6. Với x = 6 ta có y  314

Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm :

6; 314 ; 6;

 

 314

Giải: Điều kiện : 2 2 x y

 

 

Lấy phương trình (1) trừ đi phương trình (2) vế với vế, ta được :

 

5 2 5 2 3

x  x  y  y

Xét hàm số : f t

 

t 5 t2 ,t 2;



 

2 5

' 0, 2

2 5. 2

t t

f t t

t t

  

   

 

Vậy hàm số nghịch biến trên

2;

.

Phương trình

 

3 f x

 

f y

 

x y

Khi đó, hệ phương trìnhtrở thành : x 5 x27 2x 3 2 x 5. x 2 49

     

5. 2 23

x x x

    

    

2

2 23

5 2 23

x

x x x

 



     

2 23 539

49 539 0 49

x x y

x

 

   

 

Hệ phương trình có 1 nghiệm 539 539; 49 49

 

 

 

Bài toán 65.

 

 

5 2 7 1

2 5 7 2

x y

x y

 

Bài toán 78.

     

 

2 2 4 2

2

+ y = y 1+ y 1 4 5 8=6 2 x x

x y

 

(5)

Giải: Điều kiện : x0

Nếu y = 0 thì phương trình(1) tương đương : x3 0 x0, không thỏa hệ.

Xét y0 :phương trình

   

3

1 x x 3 3

y y

y y

Xét hàm số f t( )t3t, t ; f '

 

t 3t2  1 0, t

Suy ra, hàm số f(t) đồng biến trên

 

3 x y x y2 4

 

y    . Thế (4) vào phương trình(2) ta được :

2 2

4y  5 y 186 2

4y25



y218

23 5 y2

Điều kiện : 23 5 2 0 115 115

5 5

y y

 

Bình phương 2 vế của phương trình trên, ta được :

4 2

 

2

2

4 4y 37y 40  23 5 y 9y4378y23690

2 2

1 1

41,

y x

y

y loai

  

   

 

Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là

  

1;1 , 1; 1

Giải: Điều kiện : y22x0

Phương trình(1)2

x32x

2

y1

x2

y1

0

2

   

2

2x x 2 y 1 x 2 0

2x y 1

 

x22

0

 

2 1 3

y x

Bài toán 89.

     

   

3 2

3 2

2 2 1 1 1

4 1 ln 2 0 2

x x y x y

y x y x

 

 

(6)

Thế (3) vào phương trình(2) ta được :

2x1

34x 1 ln

2x1

22x0

2x 1

3 4x 1 ln

2x 1

2 2x 0

 

 

Xét hàm số f x

  

2x1

34x 1 ln

2x1

22x, x

   

2 28 2

' 3 2 1 4

4 2 1

f x x x

x x

 

   

2

2

2

2

3 2 1 4 2 1 16 2

' 0,

4 2 1

x x x x

f x x

x x

 

Suy ra, hàm số f(x) đồng biến và liên tục trên . Mặt khác , f(0) = 0 Vậy phương trình

 

có nghiệm duy nhất x = 0, suy ra y = -1

Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là

0; 1

.

Giải:

Hệ phương trìnhtương đương với

   

   

3 3

2

=278 1 100 2 y x y

y x y

 



 



Từphương trình (2) suy ra y > 0.Viết lạiphương trình (1) :

  

2 2

278

y xy x xyy . . Vì y > 0 và x2xyy2 0,x y,  nên (1)xy0x y0.Phương trình(2) x 10 y 3

 

  y  Thế (3) vào phương trình(1) ta được :

Bài toán 90.

3 4

2 2 3

=278

2 100

x y y

x y xy y

(7)

3

10 3

278

y y y

y

. Đặt t y t, 0, ta có phương trình :

3

2 10 2 6

278

t t t

t

  

  

  

 

 

 

t9

10t3

3278t0

 

Xét hàm số f t

 

t9

10t3

3278t0,t

0;

 

8 2

3

2

 

' 9 9 10 278 0, 0;

f tttt    t 

Suy ra, hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên

0;

. Mặt khác , f(1) = 0 Vậy phương trình

 

có nghiệm duy nhất t = 1.

Từ đó, y  1 y 1 x9. Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là

9;1

.

Giải : Điều kiện : . Phương trình (1)

(3)

Đặt

Phương trình (3)

Xét hàm số ;

Suy ra, hàm số đồng biến trên . Phương trình

1 2 2 y x

 



 

3 x

2 x 2y 2y 1

    

1 2 x

2 x

1 2y 1

2y 1

       

2

, 0

= 2 1

=

x u v

v y

u

1 u2

u

1 v2

v u3 u v3 v

 

 

3 , 0

f ttt tf '

 

t 3t2 1 0, t 0

 

f t

0;

 

 u v 2x 2y1

Bài toán 109.

   

 

3

 

3 2 - 2y 2 1 1

2 2 1 2

= 0 2 - = 1

x x y

x y

(8)

Thế : x = 3 – 2y vào phương trình (2) ta được : Đặt , phương trình trở thành :

Hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm : .

Giải : Điều kiện :

Hệ phương trình

Xét phương trình (1) : 2 x 2y 1 x 3 2y

   

 

3

2 2y 1 2y1 1

2 1 0

Xy 

3

1 2 1 0 5 1

2 5 1, 2 X

X X X

X loai

 

 

     

  

 



1 2 1 1 1 1

X y y x

        

5 1 5 1

2 1

2 2

X y

 

6 2 5 5 5 1 5

2 1

4 4 2

y y x

 

 

1;1 , 1 5 5; 5

3 4

   

 

 

 

1 0 x

y

 

 

 

3 2

1 8

1

- =

= y

x y x

x

  

 

 

   

 

2 3

2

1 1 8 1

1

- =

= y

x x x

x

 

 

2 3

1 - 1 8=

x x x

Bài toán 115.

 

3 4

1 8

1

- = = y

x y x

x

  



 

(9)

Xét hàm số :

Xét hàm số :

Hàm số g(x) đồng biến trên

Vậy hàm số f(x) đồng biến trên

Mặt khác, f(2) = 0.Suy ra, phương trình có nghiệm duy nhất x = 2, y = 1 Hệ phương trình đã cho có 1 nghiệm : .

Giải : Điều kiện : 2 0 x y

 

 

Phương trình (2)x y2 x x

1

y2 y x3 y2x

 

2 2

3 2x

x xy x y x y y x y

     

xy x

 

x y2

y2

xy x

0

     

2 3

1 - x + 2x - 1 8=

x x

  

 

3 2

- x + 2x + 1 - 9

x x = 0

  

 

3 - x + 2x + 2 1 - 9, x 1

f x = x x 

 

x - 2x + 2 + 2 1 , x 1

2 1

f' x = 3

x

 

= 3x - 2x , x 12

g x

 

' = 6x - 2 > 0 , x 1

g x  

1;

   

1 , 1

g x g x

    g x

 

  1, x 1

 

' 0, 1

f x x

   

1;

 

2;1

Bài toán 121(THPTQG 2014-2015).

   

 

2 2

2

2

1 2 2 1

1 2

y y y x

x

x y

x y y

y x

     



 

    



(10)

xy x

 

x y2

 

x y2

0

     

xy x 1

 

xy2

0

2 0

1 0 x y

xy x

  

    

 

2

1 1 x y x y

  

 



2 0

x y

   , thế vàophương trình (1) ta được :

y1

2 yy22 y22 y22 y2 y 2 y22 y220

2

2

2 2 2 2 0

y y y y

      

2

2

2 2 2 2

y y y y

     

Đặt

2 , 0

2

u y

u v

v y

 

 

  



, Phương trình trở thành : u22uv23 v

 

Xét hàm số : f x( )t2 2 , tt

0;

 

' 2 2 0, 0

f t t  t

Suy ra, hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên

0;

Phương trình

 

 uv y y22

2 2

2 2 0

y y y y

      

1,

2 4

y loai

y x

  

    

1

1 1

x y x 1

     y

Do x ≥ 2  1 2 2 2 1 1

1 y y 2

y       

 , vô lý.

Vậy hệ phương trình có nghiệm :

4; 2

Bài toán 128(Chuyên Lê Hồng Phong)

   

 

2 2 2

1 1 + 1 1

4 1 1 1

4 3 +8 2

1 3 2

xy x y y

y

xy xy

y y

    



 

   

  



(11)

Giải : Phương trình (2) (3)

Với , đặt ,ta có :

Từ phương trình (3) ta có :

Ta lại có :

Từ phương trình (1) ta suy ra : . Điều kiện :

Ta có :

. Xét hàm số :

Suy ra, hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên

Xét 2 điểm thuộc đồ thị hàm số f(t).

Ta có : và hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên nên

4 1 1 1

4 3 + 8

1 3 2

y

xy xy

y y

    

  

0

xy 1

3, 0

u u

xy 

1 1 2

- 4 3 + 8 = u 4u 5

xy xy   1 - 4 1 3 + 8= u - 2

 

2 1 0

xy xy

   

4 1 0 1

y  y 4

2 2

1 2

1 0,

y y y

y y y

y y

   

      

 



0 x

0

1 2

4 x

y

 



 



 

2 2 2

1 1 + 1

xyx   yy x

1 x21

1y+1y 1yy2

1 2 1

1+1 1 2y2

x x

y y y

    

2

2 1 1 1

1 + 1

x x x

y y y

 

      

 

 

1

f x f y

 

   

 

( ) 2 1 t

f t  t t t

 

2 2

' 1 1 2 0,

1

f t t t t

t

     

,

  

, 1, 1

M x f x N f

y y

M N

yy

(12)

(3)

Xét phương trình (1) :

Thế (3) vào phương trình (1) ta được : (4)

Nếu x = 0, không thỏa phương trình (4), xét x ≠ 0.

Chia 2 vế củaphương trình (4) cho ta đựợc :

Đặt , phương trình trở thành :

thỏa điều kiện : Hệphương trìnhphương trình có nghiệm duy nhất :

1

M N

x x x

   yxy1

4 3

2 4 2 3 +3x - 1 y  y  x

4 2 3

4 3 + 3x - 1 x x x

4 3 2

3 4 3 1 0

x x x x

 

x2

2 2

1 3

3 4 0

x x

x x

  2 1 12 1

2. . 3 2 0

x x x

x x x

   

       

   

2

2

1 1 1

2. . 3 2 0

x x x

x x x

   

       

   

1 2 1

3 2 0

x x

x x

   

       

   

t x 1

 x

2 3 2 0

t t  1

2 t t

 

  

1 1=1

t x

    xx2 x 1=0,VN

2 1=2

t x

   xx22x1 = 0x = 1y = -1 y 2

1; 1

Bài toán 134.(Chuyên Hạ long)

 

 

3 2 3

3 2+8 2 = 10y - 3xy + 12 1

5 2 8 6 2 2

y x x

y x y xy x

  



    



(13)

Giải : Điều kiện :

không thỏa phương trình (2).

Chia 2 vế của phương trình (2) cho ta được :

(3)

Xét hàm số : ;

Hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên và

(4)

Thế (4) vào phương trình (1) ta được :

(5) Đặt :

(6)

Thế (6) vào phương trình (5) ta được :

2 0 2 2

2 0

x x

x

  

   

  

 0

y

y3

3

8 6

5 2 x x 2 x

y y

    

 

6 2 3

2 x 2 2 x 5 2 x

y y

 

         

 

 

3

3 2 2

2 x 3 2 x 3.

y y

 

      

 

 

3 3 ,

f ttt t f '

 

t 3t2 3 0, t

 

3 f

2x

f 2y

 

2 x 2

   y

0, 2 2 2

y x

y x

 



   

6 20 6

2 +8 2 = - x + 12

2 x x 2 2

x   x x

  

3 x 2 - 6 2 x+4 4 x2 = 10 - 3x

   

3 2 - 6 2

tx x

   

2 2

3 2 - 6 2 9 2 36 2 36 4

tx  x tx  x  x 90 27 x36 4x2

2

90 27 2

9 4 4

x t x

 

  

90 27 2

+ = 10 - 3x 9

tx t2 0

+9 = 0

9 t t t

t

 

    

(14)

, vô nghiệm vì : 5x – 15 < 0,

Hệ phương trình có nghiệm duy nhất :

Giải : Điều kiện :

Phương trình (1)

Xét hàm số : ;

Hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên và Phương trình

0 3 2 - 6 2 0

t x x

     

   

3 x 2 = 6 2 x 9 x 2 36 2 x

       6

45 54 0 5

x x 5 y

      

9 3 2 - 6 2 9

t x x

      3 x2 9 6 2x

   

9 x 2 81 36 2 x 108 2 x

      

5x 15 12 2 x

      x

2;2

6; 5 5

 

 

 

2

3 1 0 1

3

6 4 0

2 10 2 10

x x

y y

y

  

   

 

  

      

3 2 25 9

2 6 9 2 4

2 2

y y y x x

   

         

   

3 2 1 1

2 6 12 8 1 2 4 4

2 2

y y y y x x

   

            

   

 

3

   

3

 

2 y 2 y 2 2 x 4 x 4 3

       

 

2 3 ,

f ttt t f '

 

t 6t2 1 0, t

 

3 f y

2

f

x4

4 2

x y

   

2

2 2 10

4 4 4

y

y y x

    

 

   



Bài toán 135.(THPT Nghi Sơn)

   

 

3 2

2 2

2 12 25 18 2 9 4 1

3 1 3 14 8 6 4 2

y y y x x

x x x y y

      



      



(15)

Thế (4) vào phương trình (2) ta được :

Hệphương trình có nghiệm duy nhất :

Giải Điều kiện : Phương trình (2)

Xét hàm số : ;

Hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên và

.Điều kiện : Thế (4) vào phương trình (1) ta được :

2

 

2 2 10

4 4 y

y y x

    

 

 

3x 1 3x214x 8 6x  3x 1 6x3x214x 8 0 3x 1 4 1 6 x 3x2 14x 5 0

         

 

  

3 5 5

5 3 1 0

3 1 4 1 6

x x

x x

x x

 

     

   

5

3 1 3 1 0

3 1 4 1 6

x x

x x

 

      

   

 

5 1

3 1 1

3 1 0, 3 1 4 1 6 3

x y

x VN x

x x

  



       

    

5;1

2 2

2 0 2

x y x y

     

3 6 3 2 2

3 6 3 4 0

y x y yx y y

      

3 6 2 3 2

3 3 6 4

y x yx y y y

     

yx2

33yx2

y1

33

y1 3

  

 

3 3 ,

f ttt t f '

 

t 3t2 3 0, t

 

3 f yx

2

f y

1

x y2 y1 4

 

y   1 2 y 1

Bài toán 136.(Sở GDĐT Thanh Hóa)

 

     

2 2 2

3 6 2 2

1 2 2 1

1 3 2 3 4 0 2

x y x x x y

y x y x y

    



     



(16)

Thế (5) vàophương trình (4) ta được :

Thế (6) vào phương trình (4) ta được :

2 2 1

yxx y  y 1 x2 1 2x y 1 0

x y1

2 1 0

x y 1 1



x y 1 1

0

        1 1 0

1 1 0

x y

x y

    

 

    

1 1 0 1 1

x y y x

        

 

2

 

2

1 1

1 1 1 1

x x

y x y x

   

 

 

 

     

 

  2

 

1

2 5 x

y x x

  

 

 



 

2 2 2

2 2 1

x xxxx x42x3x22x22x 1 0

x2 x

2 2

x2 x

1 0

     

x2 x 1

2  0 x2  x 1 0

1 5 1 5

2 2

1 5

2 ,

x y

x loai

   

  



  

 

1 1 0 1 1

x y y x

        

 

2

 

2

1 1

1 1 1 1

x x

y x y x

 

 

 

 

     

 

  2

 

1

2 6 x

y x x

 

 

 



 

2 2 2

2 2 1

x xxxx x42x3x22x 1 0

4 3 2 2

2 2 2 1 0

x x x x x

      

x2 x 1

2  0 x2  x 1 0

1 5 1 5

2 2

1 5

2 ,

x y

x loai

  

  



 

 

(17)

Hệ phương trình có 2 nghiệm :

Giải : Từ phương trình (2) suy ra : (1)

Xét hàm số : ;

Hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên và

.Điều kiện : Thế y = 2x vào phương trình (2) ta được :

Hệ có 2 nghiệm :

Giải : (1) . Vì

1 5 1 5 1 5 1 5

; ; ;

2 2 2 2

       

   

   

   

2y 0 y2

3 3 2 2

2x 6 - yx 3y 3x y + 3xy 0

    

 

3 3 3 2 2

3 + x - y 3x y + 3xy 3 3 0

x x y x

     

 

3

3 3 + x - y 3 3 0

x x y x

     x33 = y - xx

 

33

yx

3

 

 

3 3 ,

f ttt t f '

 

t 3t2 3 0, t

 

3 f x

 

= f y

x

x = y - xy = 2x 2x  2 x 1

x22

2 4 2 2

x

x4 4

x1

2

 

 

2 2

2 1

2 1

x x

x x

  

    

2 2

2 2 0,

2 2 0

x x VN

x x

   

    

1 3 2 2 3

1 3 2 2 3

x y

x y

       

        

 1 3; 2 2 3 ; 

 

 1 3; 2 2 3 

2

  

y x 2 x 2 3

    x2  2 x 0, x  y0 Bài toán 139.(THPT Can Lộc)

       

     

2 2

2 2

2 3 - y 3 = 3xy 1

2 4 2 2

x x y x y

x y

   



  



Bài toán 142.

 

   

2

2 2 2

2 = y 2 1 2 1 2 3 = 2x - 4x 2

xy x

y x x x

  



   



(18)

Phương trình (3)

Thế (4) vào phương trình (2), ta được : .

Xét hàm số :

Hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên và

Phương trình

Hệ phương trình có 1 nghiệm :

Giải

Điều kiện :

Phương trình (1)

Xét hàm số :

Hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên và

2

2 2

2 y

x x

 

  y x2 2 x 4

 

x2 2 x

22

x1

x22x3 = 2x - 4x2

 

2 2

1 x x 2 2x x 1 x 2x 3 = 0

       

   

2

   

2 2 1 1 2 - 1 5

x x x x x x

          

 

2 2 ,

f tt t  t t

 

2 2

' 2 2 1 0,

2

f t t t t

t

      

 

5 f x

 

f

x1

 

x  x 1 1 1

x 2 y

    

1;1 2

 

 

 

1 0 1

2 0 2 0

x x

y x y x

  

 

 

     

 

 

2y3 y = 3 1 x 2x - 1 + 1 1 x

    

 

2y3 y = 1 x 2 1 x 1 x

      2y3y = 2

1x

3 1x 3

 

 

2 3 ,

f ttt t f '

 

t 6t2 1 0, t

Bài toán 143.(THPT Triệu Sơn 4)

 

 

3

2

2 + 2x 1 = 3 1 1 2 1 - y = 2 - x 2

y y x x

y

   



 

(19)

Phương trình

Thế (4) vào phương trình (2), ta được :

Hệ phương trình có nghiệm duy nhất :

Giải : Điều kiện : . Phương trình (1)

. Thế vào phương trình (2) ta được :

 

3 f y

 

f

1x

y 1x y, 0

2 2

 

1 1 4

y x x y

     

 

2 2

2y 1 - y = 2 - 1y  2y21 - y - y - 1= 02

 

2

2 2

1 - y + 1 = 0 2 1 + y

y y

 

21 -1

y + 1 = 02

2y 1 + y

 

 

  

2

1 -1= 0 2y 1 + y

2y2 1 + y= 1

 

2y2 1 = 1 - y

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đồ thị hàm số nào sau đây luôn nằm phía dưới trục hoành.. Đồ thị hàm số nào sau đây tiếp xúc

Nhận xét : Vế trái của phương trình (1) không âm... Vậy hệ phương trình có

[r]

Tuy nhiên chúng ta không thể ghi kết quả nghiệm xấp xỉ vào bài làm, hơn nữa đây là nghiệm không thỏa mãn điều kiện, vì vậy ta cần khai thác triệt để các

LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG nhóm hạng tử thích hợp để sau khi áp dụng công th c (tổng thành tích sau khi hạ bậc) s

Để phương trình vô nghiệm, các giá trị của tham số m phải thỏa mãn điều

- Một số phương trình biến đổi đưa về phương trình bậc nhất - Từ phương trình đã cho đưa về phương trình lượng giác cơ bản và giải Bài 3.1...

Kiến thức hàm số, đồ thị hàm số và các kỹ thuật giải phương trình bậc cao, vô tỷ khác chắc hẳn các bạn học sinh đã thuần thục, đáng lưu ý hơn hết là cách tìm miền