• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chuyên đề trắc nghiệm hàm số lượng giác và phương trình lượng giác – Nguyễn Đại Dương - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Chuyên đề trắc nghiệm hàm số lượng giác và phương trình lượng giác – Nguyễn Đại Dương - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
24
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG

LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM TOÁN

Năm học: 2016-2017

Giáo viên: Nguyễn Đại Dương

Chuyên Luyện Thi THPT QG 10 – 11 – 12 Chuyên Luyện Thi Trắc Nghiệm

Địa chỉ: 76/5 Phan Thanh – 135 Nguyễn Chí Thanh Hotline: 0932589246

CHINH PHỤC GIẢI TÍCH 11

TRẮC NGHIỆM

LƯỢNG GIÁC

TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ

(KHÔNG SAO CHÉP DƯỚI MỌI HÌNH THỨC)

(2)

LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG

(3)

LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG

ÔN TẬP BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC

1. Đường tròn lượng giác và dấu của các giá trị lượng giác

0 O

-1 -1

1

1

2 π

π 2 sinx

cosx

(III) (IV)

(II) (I)

2. Công thức lượng giác cơ bản

tan .cot  1 sin2 cos2 1 2 12 1 tan

  cos

2

2

1 cot 1

  sin

3. Cung liên kết

Cung đối nhau Cung bù nhau Cung phụ nhau cos( a) cosa sin( a)sina sin cos

2 a a

  

 

 

sin(  a) sina cos( a) cosa cos sin

2 a a

  

 

 

tan(  a) tana tan( a) tana tan cot

2 a a

  

 

 

cot(  a) cota cot( a) cota cot tan

2 a a

  

 

 

Cung hơn kém  Cung hơn kém 2

 sin( a) sina sin cos

2 a a

  

 

 

cos( a) cosa cos sin

2 a a

   

 

 

tan(  a) tana tan cot

2 a a

   

 

 

cot(  a) cota cot tan

2 a a

   

 

 

4. Công thức cộng cung

sin(a b ) sinacosbcosasinb cos(a b ) cosacosb sinasinb tan tan

tan( )

1 tan .tan

a b

a b a b

  

tan tan tan( )

1 tan .tan

a b

a b a b

  

Hệ quả: tan 1 tan , tan 1 tan

4 1 tan 4 1 tan

x x

x x

x x

        

     

   

5. Công thức nhân đôi và hạ bậc

Cung phần tư

Giá trị LG

I II III IV

sin + + – –

cos + – – +

tan + – + –

cot + – + –

(4)

LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG

Nhân đôi Hạ bậc

sin 2 2sin cos 2 1 cos 2

sin 2

 

 

2 2

2 2

cos sin cos 2

2 cos 1 1 2 sin

   

  

    



2 1 cos 2

cos 2

 

 

2

2 tan tan 2

1 tan

  

 

2 1 cos 2 tan 1 cos 2

 

   

Nhân ba

3 3

sin 3 3sin 4 sin cos 3 4 cos 3cos

     

     



3 2

3 tan tan tan 3

1 3 tan

  

   

6. Công thức biến đổi tổng thành tích cos cos 2 cos cos

2 2

a b a b

ab   cos cos 2sin sin

2 2

a b a b

ab   

sin sin 2sin cos

2 2

a b a b

ab   sin sin 2cos sin

2 2

a b a b

ab  

sin( ) tan tan

cos cos a b a b

a b

  

sin( ) tan tan

cos cos a b a b

a b

  

 sin( )

cot cot

sin sin a b a b

a b

  

sin( ) cot cot

sin sin a b b a

a b

  

Đặc biệt

sin cos 2 sin 2 cos

4 4

xx x  x 

    sin cos 2 sin 2 cos

4 4

xx x   x 

   

7. Công thức biến đổi tích thành tổng cos .cos 1 cos( ) cos( )

a b 2 a b  a b  1

sin .sin cos( ) cos( )

a b  2 a b  a b  sin .cos 1 sin( ) sin( )

a b  2 a b  a b 

- 3 -1 - 3 /3

(Ñieåm goác) t

t' y

y' x' x

u' u

- 3 -1 - 3 /3

1

1 -1

-1 -/2

5/6 3/4

2/3

-/6 -/4 -/3 -1/2 - 2 /2 - 3 /2 -1/2 - 2 /2

- 3 /2 1/2 2 /2 3 /2

3 /2 2 /2 1/2

A

/3

/4

/6 3 /3 3

B/2 3 /3 1 3

O

(5)

LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG

Bảng lượng giác của một s g c đặc biệt

00 300 450 600 900 1200 1350 1500 1800 3600

0 6

4

3

2

 2

3

 3

4

 5

6

  2

sin 0 1

2

2 2

3

2 1 3

2

2 2

1

2 0 0

cos 1 3

2

2 2

1

2 0 1

2 2

 2 3

 2 1 1

tan 0 3

3 1 3 kxđ  3 1 3

 3 0 0

cot kxđ 3 1 3

3 0 3

 3 1  3 kxđ kxđ

Một đi m M thuộc đường tròn lượng giác s c t a độ M cosα, sinα)

II.Hàm s lượng giác.

1.Hàm s y sin ,x y cosx

2.Hàm s y tan ,x y cotx

3.Tính chẵn l , chu kì của hàm s lượng giác.

(6)

LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG

III.Phương trình lượng giác.

1.Phương trình lương giác cơ bản:

 sin sin 2 2 a b k

a b

a b k (k )

sin 0

sin 1 2

2

sin 1 2

2

x x k

x x k

x x k

(k )

 cos cos 2 2 a b k

a b

a b k (k )

cos 1 2

cos 0

2

cos 1 2

x x k

x x k

x x k

(k )

tana tanb a b k (k) tan 0

tan 1

4

x x k

x x k (k )

cota cotb a b k (k) cot 0

2

cot 1

4

x x k

x x k

(k )

MỘT SỐ KỸ NĂNG GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

a. Sử dụng thành thạo công thức cung liên kết

b. Ghép cung thích hợp và sử dụng công thức biến tổng thành tích

cos cos 2 cos cos

2 2

a b a b

a b cos cos 2sin sin

2 2

a b a b

a b

sin sin 2 sin cos

2 2

a b a b

a b sin sin 2 cos sin

2 2

a b a b

a b

tan tan sin( ) cos cos

a b

a b

a b tan tan sin( )

cos cos a b

a b

a b

cot cot sin( ) sin sin

a b

a b

a b cot cot sin( )

sin sin b a

a b

a b

Khi áp dụng tổng thành tích đối với 2 hàm sin và cosin thì được hai cung mới: ;

2 2

a b a b

Do đó khi sử dụng nên nhẩm hai cung mới này trước để nhóm hạng tử thích hợp sao cho xuất hiện nhân tử chung (cùng cung) với hạng tử còn lại hoặc cụm ghép khác.

c. Hạ bậc khi gặp bậc chẵn của sin và cos

sin2 1 cos 2

2 cos2 1 cos 2

2 tan2 1 cos 2

1 cos 2 cot2 1 cos 2

1 cos 2

Lưu ý đ i với công thức hạ bậc của sin và cosin:

― Mỗi lần hạ bậc xuất hiện hằng số 1

2 và cung góc tăng gấp đôi.

― Mục đích của việc hạ bậc: hạ bậc để triệt tiêu hằng số không mong muốn và

(7)

LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG nhóm hạng tử thích hợp để sau khi áp dụng công th c (tổng thành tích sau khi hạ bậc) s xuất hiện nhân tử chung hoặc làm bài toán đơn gi n hơn.

d.Xác định nhân tử chung để nhóm đưa về tích số.

Đa số đ thi thư ng là nh ng phương trình đưa v tích số. Do đó trước khi gi i ta ph i quan sát xem ch ng có nh ng lượng nhân tử chung nào sau đó định hướng để tách ghép nhóm phù hợp. M t số lượng nhân tử thư ng gặp:

– Các biểu th c có nhân tử chung với cosx sinx thư ng gặp là:

3 3 4 4

1 sin 2 ; cos 2 ; 1x x tan ; 1 cot ; sin 3x x x cos 3 ; cosx x sin x; cos x sin x;… – Các biểu th c có nhân tử chung với cosx sinx thư ng gặp là:

3 3 4 4

1 sin 2 ; cos 2 ; 1 tan ; 1 cot ; sin 3x x x x x cos 3 ; cosx x sin x;cos x sin x;… – Từ sin2x cos2x 1 và nhìn nhận với góc đ hằng đẳng th c số 3, ta có:

+ sin2x; tan2x có nhân tử chung là: (1 cos )(1x cos )x 1 cos2x. + cos2x; cot2x có nhân tử chung là: (1 sin )(1x sin )x 1 sin2x.

– Phân tích f X( ) aX2 bX c a X.( X1) (X X2)với X có thể là sin ,cos ,x x … và X X1, 2 là 2 nghiệm của f X( ) 0.

2.Phương trình lượng giác đưa về phương trình bậc 2, bậc cao của cùng 1 cung.

Quan sát và dùng các công th c biến đổi để đưa phương trình v cùng m t hàm lượng giác với cung góc giống nhau chẳng hạn:

Dạng Đặt ẩn

phụ

Đi u kiện

sin2 sin 0

a x b x c t sinx 1 t 1

cos2 cos 0

a x b x c t cosx 1 t 1

tan2 tan 0

a x b x c t tanx

x 2 k

cot2 cot 0

a x b x c t cotx x k

Nếu đặt t sin2x t, cos2x hoặc t sin , x t cosx thì đi u kiện l c này là 0 t 1.

3.Phương trình lượng giác bậc nhất theo sin và cos (cùng một cung)

Dạng tổng quát: asinx bcosx c ( ) , ,a b \ 0

Đi u kiện có nghiệm của phương trình: a2 b2 c2, (kiểm tra trước khi gi i) Phương pháp giải:

Chia hai vế cho a2 b2 0,thì

2 2 2 2 2 2

( ) a sin b cos c

x x

a b a b a b

( )

Gi sử:

2 2 2 2

cos a , sin b , 0; 2

a b a b thì:

2 2 2 2

( ) sin cos cos sin c sin( ) c :

x x a b

a b a b dạng cơ b n.

Lưu ý. Hai công th c sử dụng nhi u nhất là: sin cos cos sin sin( )

cos cos sin sin cos( )

a b a b a b

a b a b a b

(8)

LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG Các dạng c cách giải tương tự:

2 2

2 2

2 2

2 2

2 2 2 2

.sin .cos cos , ( 0)

Chia : .

sin

.sin .cos .sin .cos , ( )

PP

a b nx

a mx b mx a b

a b

a b nx

a mx b mx c nx d nx a b c d

4.Phương trình lượng giác đẳng cấp (bậc 2, bậc 3, bậc 4)

Dạng tổng quát: a.sin2X b.sin cosX X c.cos2X d (1) a b c d, , ,

Dấu hiệu nhận dạng: Đ ng bậc hoặc lệch nhau hai bậc của hàm sin hoặc cosin (tan và cotan được xem là bậc 0).

Phương pháp giải:

Bước 1. Kiểm tra xem , ( ) cos2 0

2 sin 1

X k k X

x có ph i là nghiệm hay không ? Bước 2. Khi , ( ) cos2 0

2 sin 1

X k k X

X . Chia hai vế (1) cho cos2X:

2 2

2 2

2 2 2 2

sin sin cos cos

(1) tan tan (1 tan )

cos cos cos cos

X X X X d

a b c a X b X c d X

X X X X

Bước 3. Đặt t tanX để đưa v phương trình bậc hai mà biết cách gi i.

 Lưu ý. Gi i tương tự đối với phương trình đẳng cấp bậc ba và bậc bốn:

3 2 2 3

4 3 2 2 3 4

sin sin cos sin cos cos 0

sin sin cos sin cos sin cos cos 0

a X b X X c X X d X

a X b X X c X X d X X e X

PP Kiểm tra và chia hai vế cho cos3X 0 (hay cos4X).

5.Phương trình lương giác đối xứng

Dạng 1. a (sinx cos )x b sin cosx x c 0 (dạng tổng/hiệu – tích

PP Đăt t sinx cos , x t 2 và bình phương để suy ra: sin cosx x theo t. Lưu ý khi đặt t sinx cosx thì đi u kiện là: 0 t 2.

Dạng 2. a (tan2x cot2x) b (tanx cot )x c 0

PP Đặt t tanx cot , x t 2 và bình phương để suy ra: tan2x cot2x và l c này thư ng sử dụng: tan .cot 1; tan cot 2

sin 2

x x x x

x

(9)

LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

Câu 1. Cho hàm số ysinx. Phát biểu nào sau đây không đ ng?

A. Tập xác định của hàm số là R. B. Tập giá trị của hàm số là R.

C. Hàm số là hàm lẻ. D. Hàm số tuần hoàn với chu kì 2 . Câu 2. Cho hàm số ycosx. Phát biểu nào sau đây không đ ng?

A. Tập xác định của hàm số là R. B. Tập giá trị của hàm số là 1,1. C. Hàm số là hàm lẻ. D. Hàm số tuần hoàn với chu kì 2 . Câu 3. Cho hàm số ytanx. Phát biểu nào sau đây không đ ng?

A. Tập xác định của hàm số là R. B. Tập giá trị của hàm số là R.

C. Hàm số là hàm lẻ. D. Hàm số tuần hoàn với chu kì  . Câu 4. Cho hàm số ycotx. Phát biểu nào sau đây không đ ng?

A. Có tập xác định là R\

k|k Z

. B. Có tập giá trị là R.

C. Hàm số là hàm chẵn. D. Hàm số tuần hoàn với chu kì  . Câu 5. Phát biểu nào sau đây đ ng?

A. Hàm số ysinx là hàm số chẵn nên nhận trục Oy làm trục đối x ng.

B. Hàm số ycosx là hàm số lẻ nên nhận gốc tọa đ O làm tâm đối x ng.

C. Hàm số ysinxycosx tuần hoàn với chu kì 2 . D. Hàm số ytanxycotxtuần hoàn với chu kì 2 .

Câu 6. Tập xác định của hàm số y 3 cos x là tập nào dưới đây ?

A.

 ,3 B.

,3

C.  3,

D. R Câu 7. Tập xác định của hàm số 1 sin

cos y x

x

  là tập nào dưới đây ?

A. \ |

R 2 kk Z

  B. R\ 2

 

k C. R\

 

k D. \ 2 | R 2 kk Z

 

Câu 8. Tập xác định của hàm số tan 2 yx 3

   

  là tập nào dưới đây ?

A. R\ 0

 

B. \ |

R 2 kk Z

 

C. 5

\ |

12 2

R   kk Z

 

 

  D. \ |

6 2

R  kk Z

 

 

 

Câu 9. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

A. ysin 22 x B. ycos 22 x C. ysin 2x D. ycos2x Câu 10. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

A. ysin 33 x B. ycos 33 x C. ysin 3x1 D. ycos3x1 Câu 11. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

A. ysinxcosx B. ysinxcosx C. ysinx xD. ysin

 

x2 cosx

Câu 12. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

A. sin

yx 3

   

  B. ysinx x3

C. ytan 3

 

x D. y

sinx x 3

tan 3x

Câu 13. Hàm số nào sau đây có đ thị như hình đã cho?

(10)

LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG

Câu 14.

A. ysinx B. ycosx

C. ytanx D. ycotx

Câu 15. Hàm số nào sau đây có đ thị như hình đã cho?

Câu 16.

A. ysinx B. ysin 2

 

x

C. ycos

 

x D. ycos 2

 

x

Câu 17. Đ thị hàm số ycos 2

 

x là đ thị nào dưới đây?

Hình 1

Hình 2

Hình 3

Hình 4

A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4

(11)

LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG Câu 18. Đư ng cong bên dưới là đ thị của m t hàm số được liệt kê trong các đáp án A B C D. Hàm số đó là hàm số nào?

Câu 19.

A. 2sin

y x6

  B. 2sin

y x3

 

C. 2sin

yx 6

   

  D. 2sin

yx 3

   

 

Câu 20. Chu kì của hàm số ysin cosx xcos2x là ?

A. 2 B. 4

C.D. Không có chu kì.

Câu 21. Chu kì của hàm số ycos 22

 

x cos8x là ?

A. 2 B.

2

C. 4

D. Không có chu kì.

Câu 22. Chu kì của hàm số sin2 3 3 y  x3 x

  là ?

A. 2 B.

3

C. 2

3

D. Không có chu kì.

Câu 23. Cho hàm số y f x

 

A.sin

ax b

với , ,A a b là các hằng số ,A a0. Phát biểu nào sau đây đ ng?

A. Hàm số đã cho có chu kì 2 . B. Hàm số đã cho có chu kì A2 . C. Hàm số đã cho có chu kì 2

a

 . D. Hàm số đã cho có chu kì A 2 a  . PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Câu 24. 17. Cho 3 2

    và 4

sin  5 Tính giá trị của biểu th c 1 cot 1 cot

A

  

A. 7 B. 1

7 C. 7 D. 1

7 Câu 25. Cho tan2. Tính giá trị của biểu th c

3 3

sin 2cos cos 2sin

A  

 

  

A. 7

4 B. 4

7 C. 5

21 D. 12

13 Câu 26. Tính giá trị của biểu th c P (1 3cos2 )(2 3cos2 ),   biết 2

sin 3

(12)

LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG A. 14

9 B. 22

 9 C. 8

9 D. 20

9 Câu 27. Cho cot 2. Tính giá trị của biểu th c 2sin 3cos

5cos 6sin

A  

 

  

A. 1

17 B. 1

4 C. 1

17 D. 1

4 Câu 28. Cho phương trình 2 cos 2 1

x 3

  

 

  . Các nghiệm lượng giác của phương trình là?

A. x 24 k và 7

x 24 lB.

x 24 k và 7 x 24 lC. x 24 k và 7

x 24 lD.

x 24 k và 7 x 24 lCâu 29. Cho phương trình 2cos2 cos 5 1

2

xx . Các nghiệm lượng giác của phương trình là?

A. 6 3

x k

và 4 2

x  l

B. x 6 k và

4 2

x  l

C. 6 2

x k

và 4 3

x  l

D. x 6 k và

x  4 lCâu 30. Cho phương trình cos sin 2 0

2 x x

   

 

  . Các nghiệm lượng giác của phương trình là?

A. x k  B. 2

x  3 k

C. x  kD. x k  và 2

x  3 l

Câu 31. Cho phương trình 2 cos2 x 5sinx. Các nghiệm lượng giác của phương trình là?

A. 2

3 2

x  k  và 2

x 3 lB. 2

x 3 k và

x  3 l

C. 2

3 2

x   k  và 2

x  3 lD. 2

x  3 k và

x 3 l

Câu 32. Cho phương trình cos4x12sin2x 1 0. Các nghiệm lượng giác của phương trình là?

A. x k 2 B. x  k2

C. x 2 kD. x k 

Câu 33. Cho phương trình tanxcotx2. Các nghiệm lượng giác của phương trình là?

A. 2

x 4 kB. 2

x  4 k

C. x 4 kD.

x  4 k

Câu 34. Cho phương trình 2sin2xtan2x2. Các nghiệm lượng giác của phương trình là?

A. 2

x  4 kB.

x  4 k

C. x k 2 D. x k 

Câu 35. Cho phương trình 3 sinxcosx2. Các nghiệm lượng giác của phương trình là?

A. 2

x 6 kB. 2

x 3 k

(13)

LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG

C. 2

3 2

x  kD. 2

x 2 kCâu 36. Cho phương trình 2 1

3 sin sin 2 3

x2 x . Các nghiệm lượng giác của phương trình là?

A. x 3 k và

x  2 lB.

x  3 k và

x 2 lC. x  3 k và

x  2 lD.

x 3 k và

x 2 l

Câu 37. Cho phương trình cosx 2 sin 2xsinx. Các nghiệm lượng giác của phương trình là?

A. 2

4 3

xk

  B. 2

4 3

xk

  

C. 2

x 4 kD. 2

x  4 k

Câu 38. Cho phương trình cos2x 3 sin 2x 3 sinxcosx. Các nghiệm lượng giác của phương trình là?

A. 2

x 3 kB. 2

3 x k

C. 2

x  3 kD. 2

x 3 k

Câu 39. Cho phương trình cosx2sin3x. Các nghiệm lượng giác của phương trình là?

A. 2

x 4 kB.

x  4 k

C. x  4 kD.

x 4 k

Câu 40. Cho phương trình 2sin2x3 3 sin cosx xcos2x2. Các nghiệm lượng giác của phương trình là?

A. 2

x 2 k  và 2

x  6 lB.

x 2 k và

x 6 l

C. 2

x  2 k  và 2

x  6 lD.

x 2 k và 5 x 6 lCâu 41. Gi i phương trình 2 2(sinxcos ) 3 sin 2x   x với    x 3.

A. 3 7

4 , 4

xx

và 11 x 4

B. 3

x 4

và 11 x 4

C. 3

4, 4 x x

và 11 x 4

D. x 4

và 7 x 4 Câu 42. Số nghiệm của phương trình sin 2 2 sin 1

x x4

  thu c kho ng

0,2

là?

A. 2 B. 4

C. 3 D. 5

Câu 43. Số nghiệm của phương trình sin 3 cos 1 0

x

x

 thu c đoạn 2 ,4   là?

A. 2 B. 4

C. 5 D. 6

Câu 44. Số nghiệm của phương trình

2 2

tan tan co t cot 2

sin 2 1 0

x x x x

x

   

  thu c kho ng

(14)

LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG

 ,3

là?

A. 0 B. 1

C. 2 D. 4

BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC Câu 45. Cho

  2   và 3

sin 5 Tính tan 2 1 tan

A

 

A. 12

25 B. 12

25 C. 15

34 D. 15

34 Câu 46. Tính Asin4cos4, biết 2

sin 2

 3 A. 1

9 B. 7

9 C. 5

9 D. 7

9 Câu 47. Cho 0

2

 

   và 1

sin 3 . Tính cos

A3

 . A. 6 3

6

B. 3 6

6

C. 6 3

6

D. 3 6

6

  Câu 48. Cho

  2   và 1 sin( )

    3 Tính 7 tan 2 A   

 

A. 2 B.  2 C. 2 2 D. 2 2

Câu 49. Cho

  2   và 4

cos  5 Tính sin cot 1 cos

A  

  

A. 9

4 B. 5

3 C. 9

4 D. 5

3 Câu 50. Cho 4

cos 5 và 3 2

     Tính tan

A4

 

A. 1

7 B. 1

7 C. 7 D. 7

Câu 51. Cho 0

 2

   và 4

cos 5 Tính sin cos

4 4

A  

   

A. 49

50 B. 1

50 C. 49

50 D. 1

50

Câu 52. Cho 1

cos 4

 3 Tính 6 6 1

cos sin

A   4

A. 1 B. 1

2 C. 1 D. 1

2 Câu 53. Cho tan2. Tính 3 sin 3

sin 3cos

A

 

 

A. 11

10 B. 10

11 C. 10

11 D. 11

10 Câu 54. Cho tan3. Tính 3sin3 2cos3

5sin 4cos

A  

 

  

A. 70

139 B. 10

19 C. 70

139 D. 10

19

Câu 55. Cho 5

sin cos

  2 và 0

4

 

   Tính Asincos .

(15)

LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG

A. 3

 2 B. 3

2 C. 1

2 D. 1

2 Câu 56. R t gọn biểu th c

2 2

1 , 0

sin cot cos 2

P x

x x x

 

    

 

 

A. sin

cos 2 P x

x B. sin 2

cos P x

x C. sin

cos 2 P x

  x D. sin 2

cos P x

  x

Câu 57. R t gọn biểu th c 7 3

2cos 3cos( ) sin tan

2 2

Px  x   x   x

   

A. Ptanx B. Pcotx C. P0 D. Pcosx

Câu 58. R t gọn biểu th c 3 11

cos(15 ) sin tan cot

2 2 2

P   x x   x  x

     

A. P0 B. P1 C. Psinx D. Pcosx

Câu 59. R t họn biểu th c sin cos sin cos

3 4 4 3

Px    x  x x 

            

       

A. P0 B. P1 C. Psin 2x D. Pcos2x

Câu 60. Cho A B C là 3 góc của m t tam giác. Đẳng th c nào dau đây là đẳng th c sai? A. sin sin sin 4cos cos cos

2 2 2

A B C

ABC 

B. sin2Asin2Bsin2C4sin sin sin .A B C C. sin sin sin sin sin cos

2 2 2

A B C

ABC 

D. cos cos cos 1 4sin sin sin

2 2 2

A B C

ABC  

PHƯƠN TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

Câu 61. Gi i phương trình sin 1 x 3

 

 

 

  .

A. x 2 kB. 2

x 2 k

C. 5

6 2

x  kD. 2

x 6 kCâu 62. Gi i phương trình cos 1

x 3

  

 

  .

A. 2

x 3 kB.

x 3 k

C. 2

x  3 kD.

x  3 kCâu 63. Gi i phương trình sin 2 0

x 3

 

 

 

  .

A. 2

x 3 kB.

x 3 k

C. 2

x 6 kD.

x 6 kCâu 64. Gi i phương trình cos 0

x 6

 

 

 

  .

(16)

LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG

A. 2

3 2

x  kB. 2

x 3 k

C. 2

x 6 kD.

x 6 kCâu 65. Gi i phương trình 2cos 1

x 6

  

 

  .

A. x 6 kB.

x  2 kC. x 6 k và '

x  2 kD. 2

x 6 k  và '2 x  2 kCâu 66. Gi i phương trình 2cos2

x

 1 0.

A. x 4 kB.

x  4 k

C. 2

x  4 kD.

4 2

x kCâu 67. Gi i phương trình cos cos

x  x3

 .

A. 2

3 2

x  kB. 2

3 2 x   k

C. x 3 kD.

x  3 kCâu 68. Gi i phương trình sin sin

x  x3

 .

A. 2

x 3 kB. 2

x  3 k

C. x 6 kD.

x  6 kCâu 69. Gi i phương trình sin cos

xx 3

   

 .

A. 5

6 2

x  kB. 2

x 6 k

C. 5

x 12 kD.

x12 kCâu 70. Gi i phương trình tan2x cot .x

A. x k 2 B. x  k2

C. x 2 kD.

x  2 kPHƯƠNG TRÌNH ĐẶT ẨN PHỤ

Câu 71. Gi i phương trình tan2x2 3 tanx 3 0.

A. x  3 kB.

x 3 k

C. x  6 kD.

x 6 kCâu 72. Gi i phương trình 2cos2x8cosx 5 0.

(17)

LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG

A. 2

x  6 kB. 2

x  3 k

C. 2

x 3 kD. 2

x  3 kCâu 73. Gi i phương trình cos4x12sin2x 1 0.

A. x k 2 B. x k 

C. x 2 kD.

x  2 kCâu 74. Gi i phương trình cos4x2cos2x 1 0.

A. x k 2 B.

x  6 kC. x k  và '

x  3 kD. x k  và ' x  6 kCâu 75. Gi i phương trình 2 3

2 tan 3 x cos

  x

A. 2

x  3 kB. 2

x  6 k

C. x  3 kD.

x  6 kCâu 76. Gi i phương trình cos

1 sin . 1 sin

x x

x 

A. x k  B. 2

x  2 kC. x k 2 và '2

x  2 kD. x k 2 và '2 x 2 kCâu 77. Gi i phương trình 3cos2x2cos2x3sinx1.

A. x k  B. 2

x  2 k

C. 2

x 2 kD. 2

x  2 kCâu 78. Gi i phương trình 2sin2x3 3 sin cosx xcos2x2.

A. 2

x  2 kB.

x  6 kC. x 2 k và '

x 6 kD.

x 2 k và ' x  6 kCâu 79. Gi i phương trình 3cos4x4sin2xcos2xsin4x0.

A. x  4 kB.

x  3 kC. x  4 k và '

x  3 kD. 2

x  4 k  và '2 x  3 kCâu 80. Gi i phương trình cos3x4sin3x3cos sinx 2xsinx0

A. x  4 k và '

x  3 kB.

x  4 k và ' x  6 kC. x 4 k và '

x  6 kD.

x  4 k và ' x  6 k

(18)

LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT

Câu 81. Gi i phương trình sinx 3 cosx 2.

A. 2

x 6 kB. 5

6 2 x  k

C. 2

x 3 kD. 2

3 2 x  kCâu 82. Gi i phương trình sinx 3 cosx 1.

A. 7

6 2

x  k  hoặc '2

x 2 kB. 2

x  6 k  hoặc '2 x 2 kC. x k 2 hoặc 2

3 '2

x  kD. 2

x 3 k  hoặc x  k'2 Câu 83. Gi i phương trình 3 sinx cosx 2.

A. 2

x  3 kB. 2

x  6 k

C. 2

3 2

x   kD. 5

6 2 x   kCâu 84. Gi i phương trình 3 cosx sinx 2.

A. 7

12 2

x   k  hoặc 11 12 '2

x  kB. 5

12 2

x   k  hoặc 11 12 '2

x   k

C. 2

x 12 k  hoặc 7 12 '2

x   kD. 2

x12 k  hoặc 5 12 '2 x  kCâu 85. Gi i phương trình sinx cos( x) 1.

A. 2

x 2 k  hoặc x  k'2 B. x k 2 hoặc '2 x  2 k

C. x k 2 D. 2

x  2 kCâu 86. Gi i phương trình 3 sin sin 2.

2 x x

A. 5

6 2

x   kB. 2

x  6 k

C. 2

3 2

x   kD. 2

x  3 kCâu 87. Gi i phương trình 1 sin 2x cos2 .x

A. x k 2 hoặc '2

x  2 kB. x k 2 hoặc '2 x 2 kC. x k  hoặc '

x  4 kD. x k  hoặc ' x 4 kCâu 88. Gi i phương trình 3 sin2 1sin 2 3.

x 2 x

A. x k 2 hoặc '2

x 3 kB. 2

3 2

x  k  hoặc x  k'2 C. x k  hoặc '

x 6 kD.

x 3 k hoặc ' x 2 kCâu 89. Gi i phương trình sin cos 2 sin

x x x 3

A. 5

x 24 kB. 5

12 2 x  k

(19)

LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG

C. 11

x 24 kD. 11

x 12 kCâu 90. Gi i phương trình sinx cosx 2 sin 2x

A. 2

x  4 k  hoặc 5 3 '2

x  kB. 2

x  4 k  hoặc 5 2 12 ' 3 xk

C. 2

x 4 k  hoặc x  k'2 D. 2

x 4 k  hoặc 2 3 ' 3 x kCâu 91. Gi i phương trình sinx 3 cosx 2sin 2x

A. 2

x  3 k  hoặc 2 3 '2

x   kB. 2

x 3 k  hoặc 2 3 '2 x  k

C. 2

x  3 k  hoặc 4 2

9 ' 3

xk

  D. 2

x 3 k  hoặc 2 2

9 ' 3

xk

  Câu 92. Gi i phương trình sinx 3 cosx 2sin 3x

A. x 6 khoặc 2 6 ' 3 xk

  B. 2

x 3 k hoặc 2 3 '2 x  k

C. 2

x  3 k  hoặc 4 3 '2

x  kD.

x  6 k hoặc '

3 2

xk

 

PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG

Câu 93. Gi i phương trình sin 2x 2 2.(sinx cos )x 5.

A. 5

12 2

x   k  hoặc 11 12 '2

x  kB. 2

x12 k  hoặc 7 12 '2 x   k

C. 2

x 12 k  hoặc 7 12 '2

x  kD. 5

12 2

x  k  hoặc 11 12 '2

x   kCâu 94. Gi i phương trình sinx cosx sin cosx x 1 0.

A. x  k2 hoặc '2

x 2 kB. x k 2 hoặc '2 x 2 k

C. x  k2 hoặc x k '2 D. 2

x  2 kCâu 95. Gi i phương trình 2(sinx cos )x 6sin cos 2x 0.

A. x  k2 hoặc x k 2 B. '2

x  2 kC. x k 2 hoặc '2

x 2 kD. x  k2 hoặc '2 x 2 kCâu 96. Gi i phương trình 2 2(sinx cos )x 3 sin 2 .x

A. 2

x 4 kB. 2

x  4 k

C. x k 2 D. 3

4 2 x  kCâu 97. Gi i phương trình sinx cosx 4sin 2x 1.

A. 2

x 2 k  hoặc x  k'2 B. 3 4 2 x  kC. x k 2

D. x k 2 hoặc '2 x 2 k

(20)

LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT

Câu 98. Tìm giá trị lớn nhất của biểu th c A 1 2sinx

A. maxA 1 B. maxA1 C. maxA2 D. maxA3 Câu 99. Tìm giá trị lớn nhất của biểu th c A 1 2sin2xcos2x

A. maxA1 B. maxA2 C. maxA3 D. maxA4 Câu 100.Tìm giá trị lớn nhất của biểu th c Asin4xcos4x

A. maxA 1 B. maxA0 C. maxA1 D. maxA2 Câu 101.Tìm giá trị lớn nhất của biểu th c Asin4xcos4x

A. maxA0 B. 1

maxA 2 C. maxA1 D. 3

maxA 2 Câu 102.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu th c Asinxcosx

A. minA 2 B. minA  2 C. minA 1 D. 1 3

minA  2

Câu 103.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu th c Asinxcosx1

A. minA 1 B. minA  2 1 C. minA0 D. 1 3 minA 2 Câu 104.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu th c Asinx 3 cosx2

A. minA  3 3 B. minA 4 C. minA  2 3 D. minA 3 Câu 105.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu th c A 3 sinxcosx2

A. minA 1 3 B. minA 2 3 C. minA0 D. minA1 Câu 106.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu th c A2sin2xsin 2x

A. minA1 B. minA2 C. minA 1 D. minA 1 2 Câu 107. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu th c Asin 2x2cos2x2

A. minA1 B. minA2 C. minA 3 2 D. minA 3 2 Câu 108. Tìm giá trị lớn nhất của biểu th c sin cos

sin 3

x x

A x

 

A. 1 17

maxA 8 B. 1

maxA2 C. 1

maxA4 D. 2 3

maxA 8 Câu 109. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu th c 2sin cos

sin 2

x x

A x

 

A. minA 1 B. 5

minA 3 C. minA 3 D. minA 2 Câu 110. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu th c sin 2cos 1

2sin cos 3

x x

A x x

 

   lần lượt là M và m. Tính gía trị M m .

A. M m 0 B. 1

M m  2 C. 1

M m  2 D. 17 M m  2 Câu 111.Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu th c sin 1

cos 2 A x

x

 

 lần lượt là M và m. Tính gía trị M m .

A. M m 0 B. 4

M m  3 C. 4

M m  3 D. M m 1 Câu 112.Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu th c 2cos 1

sin 2 A x

x

 

 lần lượt là M và m. Tính gía trị M m. .

A. M m.  1 B. M m. 0 C. 1

. 3

M mD. 13

. 3

M m

(21)

LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG Câu 113.Tập xác định của hàm số y

 tan

x

A. \ ,

2 k k

 

   

 

  B. \ ,

2 k 2 k

 

   

 

 

C. \ ,

4 k k

 

   

 

  D. \ 2 ,

2 k k

 

   

 

 

Câu 114.Tập xác định của hàm số

sin 1 sin

y x

x

 

A. \ ,

2 k k

 

   

 

  B. \ 2 ,

2 k k

 

   

 

 

C. \

 

k

,k

D. \

k2 ,

k

Câu 115.Giá trị lớn nhất của hàm số y

 sin

x

A.1 B.0 C.

 1

D.

3

Câu 116. Giá trị bé nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y2 cosx 2 theo th tự là:

A.0 và

2

B.

  2 2

2  2

C.

  4 2

4  2

D.

2

2  2

Câu 117.Đi u kiện xác định của phương trình

tan

x

 3

A.

 

x

   2

k

k

B.

2  

x

   2

k

k

C.

 

x

   4

k

k

D.

2  

x

    4

k

k

Câu 118.Tất c các nghiệm của phương trình 1

sinx  2 là

A.

2

x

   4

k

5 4 2

x

  

k

(k ) B.

2

x

    4

k

5 4 2

x

   

k

(k )

C.

2

x

    4

k

3 4 2

x

   

k

(k ) D.

2

x

   4

k

5 4 2

x

   

k

(k )

Câu 119. Tất c các nghiệm của phương trình 3 cosx  2 là

A.

2

x

   3

k

2 3 2

x

  

k

(k ) B.

2

x

   6

k

5 6 2

x

  

k

(k )

C.

5

6 2

x

  

k

5 6 2

x

   

k

(k ) D.

2

x

   3

k

2

x

    3

k

(k ) Câu 120.Tất c các nghiệm của phương trình 3

tanx  3 là A. x

   6

k

(k ). B.

x

    6

k

(k ).

C. x

   3

k

(k ). D.

x

    3

k

(k ).

Câu 121.Tất c các nghiệm của phương trình 12 cotx  2 là

A. x

  

k

(k ). B. x

   

k

(k ).
(22)

LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG C. x

   3

k

(k ). D.

x

    3

k

(k ).

Câu 122.Tìm tất c giá trị của m để phương trình sin 2xm có nghiệm?

A.m1 B.  1 m 1 C.m0 D. m1 Câu 123.Tập xác định D của hàm số tan 2

y 

8  x

A. 3

\ ,

4 2

D 

k

k 

  B.

\ 3 ,

16 2

D 

l

l 

 

C. 3

\ ,

D 2

k

k

  D.

\ 3 ,

D 2

k

k

 

Câu 124.Tất c các nghiệm của phương trình sinxcosx

A. x

   4

k

(k ). B.

2

x

   4

k

(k ).

C. x

   4

k

x

    4

k

(k ). D.

2

x

   4

k

2

x

    4

k

(k ).

Câu 125.Tất c các nghiệm của phương trình

4sin

2x

 3

A.

2

x

   3

k

2

x

    3

k

(k ). B.

x

   3

k

x

    3

k

(k ).

C. x

   6

k

x

    6

k

(k ). D.

2

x

   6

k

2

x

    6

k

(k ) Câu 126. Tất c các nghiệm của phương trình

tan

2 x

 3

A.

2

x

   3

k

2

x

    3

k

(k ). B.

x

   3

k

x

    3

k

(k ).

C. x

   6

k

x

    6

k

(k ). D.

2

x

   6

k

2

x

    6

k

(k ).

Câu 127.Tất c các nghiệm của phương trình sinxcosx 1 là

A.

4 2

( )

4 2

x k

k

x k

 

 

  

 

    



. B.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Ph ng trình l ợng giác th ờng

Câu 67 Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình tan 2 x tan x  1 trên đường tròn lượng giác là A.. Câu 69 Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình tan 2 x

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC – PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC A.KIẾN THỨC CÃN NẮM... BÀI TẬP I.PHÃN

Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx và ứng dụng 2.5.1... Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình đẳng cấp

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào

Trên các khoảng đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành nên hàm số nhận giá trị âm... Thay các điểm trên vào các hàm số ở các phương án thì chỉ có phương án

Do đó khi sử dụng nên nhẩm (tổng và hiệu) hai cung mới này trước để nhóm hạng tử thích hợp sao cho xuất hiện nhân tử chung (cùng cung) với hạng tử còn lại hoặc

• Vẽ đồ thị hàm số trên miền đã chỉ ra. • Dựa vào đồ thị xác định giá tị cần tìm. b) Nhận giá trị âm.. Trong mỗi khẳng định sau, khẳng định nào đúng? Khẳng