GV.
GV.
GV.
GV. TTTTRRRRẦẦẦẦN QUN QUN QUN QUỐỐỐỐC NGHC NGHC NGHĨAC NGHĨAĨAĨA (S(S(S(Sưu tưu tưu tưu tầầầầm và Biên tm và Biên tm và Biên tậậậập)m và Biên t p)p)p) 1111
Ll20202020v ,.
LƯỢNG GIÁC
Phần 1 - HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
1. Hàm số
y= = = = sin
xvà
y====cosxsin
y
= = = =
x y====cosxTập xác định D=ℝ D=ℝ
Chu kỳ T =2
π
T =2π
Tính chẵn lẻ Lẻ Chẵn
Sự biến thiên
HSĐB trên:
− + +
k2 ; k2
2 2
π π
π π
HSNB trên: + +
k2 ;3 k2
2 2
π π
π π
HSĐB trên:
(
−π +k 2π ; k 2π)
HSĐB trên:
(
k 2π ;π +k 2π)
Bảng biến thiên
x
– π
2−
π
0 2π π
sin
y = x
0 –10 1
0
x
– π
0π
cos y= x
–1
1
–1
Đồ thị
2. Hàm số
y= = = = tan
xvà
y= = = = cot
xtan
y
= = = =
x y= = = = cot
xTập xác định
\ ,
D π 2 k k
π
=
+ ∈
ℝ ℤ D=ℝ\
{
kπ
,k∈ℤ}
Tập giá trị ℝ ℝ
Chu kỳ T =
π
T =π
Tính chẵn lẻ Lẻ Lẻ
Sự biến thiên Đồng biến trên
;
2 k 2 k
π π
π π
− + +
Nghịch biến trên mỗi khoảng:
(
kπ π
; +kπ )
Bảng biến thiên
x
2−
π
2
π
tan y = x
–∞
+∞
x
0π
cot y = x
+∞
–∞
Đồ thị
Chuyênđề 1
TÀI LI TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆỆỆỆU HU HU HỌU HỌỌC TỌC TC TC TẬẬẬẬP TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11 –––– CHCHCHCHỦỦỦỦ ĐĐĐỀĐỀỀỀ 1: L1: L1: L1: LƯƯƯỢƯỢỢỢNG GIÁCNG GIÁCNG GIÁC NG GIÁC 2222
Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Tập xác định của hàm số y= f x
( )
là tập hợp tất cả các giá trị của biến số x sao cho f(x) có nghĩa.• ( )
( ) y f x
= g x có nghĩa ⇔ g x( )≠0
• y=2n f x( ) có nghĩa ⇔ f x( )≥0, (n∈ℕ)
• y=2n+1 f x( ) có nghĩa ⇔ f x
( )
có nghĩa (n∈ℕ)• y=tan ( )f x có nghĩa ⇔ cosf x
( )
≠0 ⇔ ( ) ,( )f x π2 k k π
≠ + ∈ℤ
• y=cot ( )f x có nghĩa ⇔ sin f x
( )
≠0⇔ f x( )≠kπ, (k∈ℤ)B. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 1.Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:
a)
1 cos sin= − x
y x
b) 1 sin
1 cos
= − + y x
x c) tan
3
π
=
−
y x d) cot
6
π
=
+
y x
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
GV.
GV.
GV.
GV. TTTTRRRRẦẦẦẦN QUN QUN QUN QUỐỐỐỐC NGHC NGHC NGHĨAC NGHĨAĨAĨA (S(S(S(Sưu tưu tưu tưu tầầầầm và Biên tm và Biên tm và Biên tậậậập)m và Biên t p)p)p) 3333
C. BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 1. Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:
a) y = sin 3 x b)
cos= 2x
y
c)
32 cos y=
x
d)
cos 2= 1
− y x
x
e)
y= 3 sin− xf) tan 2
3
π
=
+
y x g)
y=cos xh) cot 2
4
π
=
−
y x
D. BÀI TẬP NÂNG CAO Bài 2. Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:
a) 1
sin 1
= +
− y x
x b) sin 2
cos 1
= +
+ y x
x c)
cotcos 1
= −
y x
x
d)
tan= 3x y
e)
sin 21= 1 y −
x
f)
2cos cos 3
= −
y x x
g) y = tan x + cot x h)
2 3 2sin cos
= −
y x x
Bài 3. Tìm m để hàm số sau xác định
∀ ∈x ℝ: y = sin
4x c + os
4x − 2 sin cos m x x Bài 4. Tìm tập xác định của các hàm số:
a) y = 2 + tan
2x − cos x b)
y= sin 2x−sinx+3Dạng 2. Tìm giá trị lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
• Sử dụng phương pháp miền giá trị của hàm số lượng giác. x∀ ∈ℝ: − ≤1 sinx≤1, − ≤1 cosx≤1 0≤sin2x≤1,0≤cos2x≤1
0≤ sinx ≤1, 0≤ cosx ≤1 0≤ sinx ≤1,0≤ cosx≤1(khisinx≥0, cosx≥0)
• Sử dụng các tính chất của bắt đẳng thức:
a≤b⇔b≥a a b a c
b c
≤
⇔ ≤
≤
a≤b⇔a+ ≤ +c b c (cộng 2 vế với c) a b a c b d c d
≤
⇔ + ≤ +
≤
a≤b⇔a c. ≤b c. (nếu c > 0: giữ nguyên chiều) a≤b⇔a c. ≥b c. (nếu c < 0: đổi chiều)
0 . .
0 a b
a c b d c d
> >
⇔ >
> > a b 0 1 1
a b
> > ⇔ <
a>b>0⇔a2n >b2n (n∈ℕ*) a>b⇔a2n+1 >b2n+1 (n∈ℕ*)
• Sử dụng các bất đẳng thức quen thuộc: Cô-si, BCS, …
B. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 2.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của mỗi hàm số sau:
a)
y=2 cosx+1b) y = 3 – 2sin x c) 2cos 3 3
π
=
+
+
y x d) y = 1 sin( − x
2) 1 −
...
...
...
...
...
TÀI LI TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆỆỆỆU HU HU HỌU HỌỌC TỌC TC TC TẬẬẬẬP TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11 –––– CHCHCHCHỦỦỦỦ ĐĐĐỀĐỀỀỀ 1: L1: L1: L1: LƯƯƯỢƯỢỢỢNG GIÁCNG GIÁCNG GIÁC NG GIÁC 444 4 ...
...
...
...
...
...
...
C. BÀI TẬP CƠ BẢN Bài 5. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của mỗi hàm số sau:
a)
1 4 cos
23
= + x
y b)
y=4sin xc)
y= 2(1 cos ) 1+ x +d) y = cos
2x + 2 cos 2 x e) y = + 2 3cos x f) y = 3 – 4sin
2x cos
2x g) y = 2sin
2x – cos 2 x h)
y=3 – 2 sinxi) y = 3 – 4sin x
j) 3sin 2
6
π
=
−
−
y x k) y = 5 2 cos −
2x sin
2x l) cos cos
3
π
= +
−
y x x
D. BÀI TẬP NÂNG CAO Bài 6. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
a)
y= sinx+ cosxb)
y=sinx(
1 2 cos 2− x)
Bài 7. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = cot
4x + cot
4y + 2 tan
2x tan
2y + 2 . Bài 8. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau
a) y = sin x trên đoạn 2 3 ; 3 π π
−
.
b) cos 2 cos 2
4 4
y
x π
x π
=
+
−
−
trên đoạn ;
3 6
π π
−
.
Dạng 3. Xét tính chẵn – lẻ của hàm số
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI Cho hàm số
y= f x( ) xác định trên
D:
a)
Hàm số chẵn trên
Dnếu
( ) ( )
x D x D
f x f x
∀ ∈ ⇒− ∈
− =
b)
Hàm số lẻ trên
Dnếu
( ) ( )
x D x D
f x f x
∀ ∈ ⇒− ∈
− = −
c)
Hàm số không chẵn, không lẻ trên
Dnếu:
0 00 : ( 0) ( 0) ( 0)
x D x D
x D f x f x f x
∀ ∈ ⇒− ∉
∀ ∈ − ≠ ≠ −
Nhận xét:
Hàm số chẵn có đồ thị đối xứng qua trục tung
Hàm số lẻ có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ.
Chú ý:
x = −x
(a−b)2n =(b−a) ,2n n∈ℝ
(a−b)2n+1= −(b−a)2n+1,n∈ℝ
GV.
GV.
GV.
GV. TTTTRRRRẦẦẦẦN QUN QUN QUN QUỐỐỐỐC NGHC NGHC NGHĨAC NGHĨAĨAĨA (S(S(S(Sưu tưu tưu tưu tầầầầm và Biên tm và Biên tm và Biên tậậậập)m và Biên t p)p)p) 5555
B. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 3.
Xét tính chẵn lẻ của mỗi hàm sồ sau:
a) y = x – sin x b) y = 3sin – 2 x c) y = sin – cos x x d) y = sin cos x x + tan x e)
=cosxy x
f)
y= 1 cos− x...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
TÀI LI TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆỆỆỆU HU HU HỌU HỌỌC TỌC TC TC TẬẬẬẬP TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11 –––– CHCHCHCHỦỦỦỦ ĐĐĐỀĐỀỀỀ 1: L1: L1: L1: LƯƯƯỢƯỢỢỢNG GIÁCNG GIÁCNG GIÁC NG GIÁC 6666
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
Bài 9. Xét tính chẵn lẻ của mỗi hàm sồ sau:
a)
tan cot1 sin 2
= +
−
x x
y x
b)
1 cos1 cos
= +
− y x
x
c) y = x
3sin 2 x
d) y = cos3 x e) tan
5
π
=
+
y x f)
3
sin
cos 2
= x − x
y x
g)
=sin tan + y xx x
h)
6
2 2
sin 1
4cos 1
1
− − −
= −
x x
y x
Dạng 4. Tính tuần hoàn của hàm số
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Để xét tính tuần hoàn của các hàm số ta dựa vào khái niệm sau:Hàm số
y= f x( ) xác định trên tập
Dđược gọi là hàm số tuần hoàn nếu
0∃ ≠T
sao cho
( ) ( )
,x D x T D
f x T f x x D
∀ ∈ ⇒ ± ∈
+ = ∀ ∈
.
Nếu tồn tại số
T >0nhỏ nhất thỏa mãn các điều kiện trên thì
Tđược gọi là chu kỳ của hàm số tuần hoàn
y= f x( ) .
Chú ý:
● y=sin(
ax+b) có chu kỳ
T0 2 a= π
.
● y=cos(
ax+b) có chu kỳ
T0 2 a= π
.
● y=tan
(
ax+b) có chu kỳ
T0 a= π
.
● y=cot(
ax+b) có chu kỳ
T0 a= π
.
● y= f1
( )
xcó chu kỳ
T1và
y= f2( )
xcó chu kỳ
T2thì hàm số
y= f1( )
x ± f2( )
xcó chu kỳ
T0là bội chung nhỏ nhất của
T1và
T2.
C. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 4.Xét tính tuần hoàn và tìm chu kỳ của các hàm số sau
a) y = + 1 sin 2
2x . b)
1sin 2 y= x
.
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
GV.
GV.
GV.
GV. TTTTRRRRẦẦẦẦN QUN QUN QUN QUỐỐỐỐC NGHC NGHC NGHĨAC NGHĨAĨAĨA (S(S(S(Sưu tưu tưu tưu tầầầầm và Biên tm và Biên tm và Biên tậậậập)m và Biên t p)p)p) 7777 ...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 5.
Xét tính tuần hoàn và tìm chu kỳ của các hàm số sau
a)
y = + x sin x
. b)y = sin 2
2x + cos 2
2x
....
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO Bài 10. Xét tính tuần hoàn và tìm chu kỳ của các hàm số sau (
a≠0):
a)
y=sin(
ax b+) b)
y=cos(
ax b+) c)
y=tan(
ax+b) d)
y=cot(
ax b+)
Bài 11. Xét tính tuần hoàn và tìm chu kỳ của các hàm số:
a)
y=cos 3 . 1 cosx(
+ x) b) y = sin
6x c + os
6x c)
sin(
2)
y = x
TÀI LI TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆỆỆỆU HU HU HỌU HỌỌC TỌC TC TC TẬẬẬẬP TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11 –––– CHCHCHCHỦỦỦỦ ĐĐĐỀĐỀỀỀ 1: L1: L1: L1: LƯƯƯỢƯỢỢỢNG GIÁCNG GIÁCNG GIÁC NG GIÁC 88 88
Dạng 5. Sử dụng đồ thị
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
• Vẽ đồ thị hàm số trên miền đã chỉ ra.
• Dựa vào đồ thị xác định giá tị cần tìm.
B. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 6.Hãy xác định giá trị của x trên đoạn 3
; 2 π π
−
để hàm số y = tan x nhận giá trị:
a) bằng
0. b) bằng
1. c) dương. d) âm.
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 7.
Dựa vào đồ thị hàm số y = sin x , tìm những giá trị của x trên đoạn 3 2 ; 2 π π
−
để hàm số đó:
a) Nhận giá trị bằng
–1. b) Nhận giá trị âm.
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
GV.
GV.
GV.
GV. TTTTRRRRẦẦẦẦN QUN QUN QUN QUỐỐỐỐC NGHC NGHC NGHĨAC NGHĨAĨAĨA (S(S(S(Sưu tưu tưu tưu tầầầầm và Biên tm và Biên tm và Biên tậậậập)m và Biên t p)p)p) 9999
B. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO Bài 12. Dựa vào đồ thị hàm số
y=cosx, tìm các giá trị của x để
cos 1x= 2
. Bài 13. Cho các hàm số
f x( )
=sinx,
g x( )
=cosx,
h x( )
=tanxvà các khoảng:
1
; 3
J 2 π
π
=
,
2;
4 4
J
π π
= −
,
331 33
4 ; 4
J
π π
=
,
4452 610
3 ; 4
J
π π
= −
−
Hỏi hàm nào trong ba hàm trên đồng biến trên khoảng J
1? Trên khoảng J
2? Trên khoảng J
3? Trên khoảng J
4? (Trả lời bằng cách lập bảng biến thiên)
Bài 14. Trong mỗi khẳng định sau, khẳng định nào đúng? Khẳng định nào sai? Giải thích vì sao?
a) Trên mỗi khoảng mà hàm số y = sin x đồng biến thì hàm số
y=cosxnghịch biến.
b) Trên mỗi khoảng mà hàm số y = sin
2x đồng biến thì hàm số y = cos
2x nghịch biến.
Bài 15. Dựa vào đồ thị hàm số y = sin x hãy vẽ đồ thị hàm số
y= sinx. Bài 16. Cho hàm số
y= f x( )
=2 sin 2xa) Chứng minh rằng với số nguyên dương
ktùy ý, luôn có
f x( +kπ
)= f x( ) với mọi x .
b) Lập bảng biến thiên của hàm số y = 2sin 2 x trên đoạn ;
2 2
π π
−
.
c) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2sin 2 x
Bài 17. CMR: sin 2 ( x + k π ) = sin 2 x với mọi số nguyên
k. Từ đó vẽ đồ thị hàm số y = sin 2 x . Bài 18. CMR:
cos1( 4 ) cos2 2
x+k
π
= xvới mọi số nguyên
k. Từ đó vẽ đồ thị hàm số
cos 2y= x
rồi suy ra đồ thị hàm số cos
2
y = x .
TÀI LI TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆỆỆỆU HU HU HỌU HỌỌC TỌC TC TC TẬẬẬẬP TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11 –––– CHCHCHCHỦỦỦỦ ĐĐĐỀĐỀỀỀ 1: L1: L1: L1: LƯƯƯỢƯỢỢỢNG GIÁCNG GIÁCNG GIÁC NG GIÁC 1010 1010
Phần 2 - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Dạng 1. Phương trình cơ bản
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Chú ý:
Khi gặp dấu trừ ở trước thì:
( )
– sinx=sin –x – cosx=cos
( π
–x)
– tanx=tan –(
x)
– cotx=cot –(
x)
Khi giải phải dùng đơn vị là rad nếu đề bài không cho độ (
0).
GV.
GV.
GV.
GV. TTTTRRRRẦẦẦẦN QUN QUN QUN QUỐỐỐỐC NGHC NGHC NGHĨAC NGHĨAĨAĨA (S(S(S(Sưu tưu tưu tưu tầầầầm và Biên tm và Biên tm và Biên tậậậập)m và Biên t p)p)p) 11111111
B. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 8.
Giải các phương trình sau:
a) 3
sin x = − 2 b) 2
cos 3
6 2
π
− = −
x
c)
tan 3 – 30(
x ° =)
–1d) 3
cot 3 3
π
+ =
x
e)
sin 1= 4
x
f)
cos(
3)
1+ =3 x
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
TÀI LI TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆỆỆỆU HU HU HỌU HỌỌC TỌC TC TC TẬẬẬẬP TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11 –––– CHCHCHCHỦỦỦỦ ĐĐĐỀĐỀỀỀ 1: L1: L1: L1: LƯƯƯỢƯỢỢỢNG GIÁCNG GIÁCNG GIÁC NG GIÁC 1212 1212
C. BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 19. Giải các phương trình sau:
a)
sin(
– 60)
1x ° =2
b)
sin 2x=–1c)
cos(
– 2)
2=5 x
d) 1
cos 2
3 2
π
+ = −
x
e)
cos 2(
50)
1x+ ° =2
f) cot 4 3
6
π
− =
x
g) tan tan
2 4 8
π π
− =
x h) 3
cot 20
3 3
x
+ ° = −
i)
tan 2 tan27
=
π
xj)
sin 4 2=3
x
k) cos 3 – 45 ( ) 3
x ° = 2 l) 3
sin 3 –
= 2 x m) sin 2 – 15 ( ) 3
x ° = − 2 n) 1
sin 10
2 2
x
+ ° = −
o) 3
sin 2
= 2 x
Dạng 2. Phương trình bậc nhất theo một hàm số lượng giác
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Phương trình bậc nhất theo một hàm số lượng giác là các phương trình có dạng:
+ =0
asinx b ; acosx b+ =0; atanx b+ =0; acotx b+ =0
Phương pháp giải: Chuyển về phương trình lượng giác cơ bản.
B. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 9.Giải các phương trình sau:
a)
3sin 4x=2b)
2sin 2x− =1 0c) 3 cot 1 0 3
π
+ − =
x
d) 2 cos ( x + 50 ° = − ) 3 e) 2cos – 3 x = 0 f) 3 tan 3 – 3 x = 0
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
GV.
GV.
GV.
GV. TTTTRRRRẦẦẦẦN QUN QUN QUN QUỐỐỐỐC NGHC NGHC NGHĨAC NGHĨAĨAĨA (S(S(S(Sưu tưu tưu tưu tầầầầm và Biên tm và Biên tm và Biên tậậậập)m và Biên t p)p)p) 1313 1313 Ví dụ 10.
Giải các phương trình sau:
a) cos 2 .cot 0
4
π
− =
x x b) cot 1 cot 1 0
3 2
− + =
x x
c) (
1 2 cos+ x)(
3 – cosx)
=0d) (
cotx+1 .sin 3)
x=0...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 11.
Giải các phương trình sau:
a)
cos 3 – sin 2x x=0b)
tan . tan 2x x=–1...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
TÀI LI TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆỆỆỆU HU HU HỌU HỌỌC TỌC TC TC TẬẬẬẬP TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11 –––– CHCHCHCHỦỦỦỦ ĐĐĐỀĐỀỀỀ 1: L1: L1: L1: LƯƯƯỢƯỢỢỢNG GIÁCNG GIÁCNG GIÁC NG GIÁC 14141414
C. BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 20. Giải các phương trình sau:
a)
sin 2 .cotx x=0b)
tan(
x– 30 .cos 2 –150°) (
x ° =)
0c) ( 2 cos 2 –1 2 sin 2 x ) ( x – 3 ) = 0 d) ( 3 tan x + 3 ) ( 2 sin – 1 x ) = 0
e)
tan 2(
x+60 cos°) (
x+75° =)
0f) (
2 cos+ x)(
3cos 2 – 1x)
=0g) ( sin x + 1 2 cos 2 – 2 ) ( x ) = 0 h) (
sin 2 – 1 cosx)(
x+1)
=0C. BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 21. Giải các phương trình sau:
a)
sin 3x=cos 2xb)
cosx=– sin 2xc)
sin 3x+sin 5x=0d)
cot 2 .cot 3x x=1e)
sin – cosx(
x+60° =)
0f)
cos(
x–10° +)
sinx=0g) sin sin 2
3 4
x π x π
+ = − −
h) cos 2 cos
x π 4 x
− = −
i)
tan 3x+tanx=0f)
tan 3x+tan 2 – 45(
x ° =)
0k)
sin 2x+cos 3x=0l)
tan . tan 3x x=1m)
cot 2 cotx(
x+45°)
=1n)
tan 3(
x+2)
+cot 2x=0o) cos 2 sin 0
4 3
π π
− − − =
x
x
p) cos 2 cos
3 6
x π x π
+ + −
q) ( sin x + 1 2 cos 2 – 2 ) ( x ) = 0 r) (
sin 2 – 1 cosx)(
x+1)
=0Bài 22. Giải các phương trình sau:
a)
sin2 1=4
x
b) 4cos
2x – 3 = 0 c) sin 3 – cos
2x
2x = 0 d)
sin2(
x– 45° =)
cos2xe) 8cos
3x –1 = 0 f)
tan2(
x+1)
=3Dạng 3. Tìm nghiệm phương trình lượng giác trên khoảng, đoạn cho trước
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Bước 1. Giải phương trình lượng giác đã cho và tìm các họ nghiệm (nếu có)
Bước 2. Với mỗi họ nghiệm tìm được, cho thuộc khoảng, đoạn đề cho và tìm k
(
k∈ℤ)
Bước 3. Ứng với mỗi giá trị k vừa tìm được, thế vào họ nghiệm tìm nghiệm tương ứng.
B. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 12.Giải các phương trình sau:
a) sin 2 – 15 ( ) 2
x ° = 2 với
–120°<x<90°b) tan 3
2 4 3
π
+ = −
x
với
0<x<π
...
...
...
...
...
GV.
GV.
GV.
GV. TTTTRRRRẦẦẦẦN QUN QUN QUN QUỐỐỐỐC NGHC NGHC NGHĨAC NGHĨAĨAĨA (S(S(S(Sưu tưu tưu tưu tầầầầm và Biên tm và Biên tm và Biên tậậậập)m và Biên t p)p)p) 15151515 ...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
C. BÀI TẬP CƠ BẢN Bài 23. Giải các phương trình sau:
a)
cos 2(
10)
1x+ =2
với – π < x < π b) 1
sin 2
3 2
x π
− = −
với
0<x<2π c)
sin – 1x= 2
với
–π
< x<0d) cos ( – 2 ) 2
x = 2 với x ∈ [ 0 ; π ] e)
tan(
x– 10° =)
1với
–15° <x<15°f) sin 1
x π 4
+ =
với x ∈ [ π ; 2 π ] C. BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 24. Tìm nghiệm thuộc đoạn [
0;14] của phương trình:
cos 3x−4 cos 2x+3cosx− =4 0Bài 25. Tính giá trị của ; 0
x
π 2
∈ −
thỏa mãn phương trình:
cot sin 2 cos 2 2 sin 2x x
x x
= − +
Bài 26. Tìm nghiệm thuộc (
0; 2π ) của phương trình: cos 3 sin 3
5 sin cos 2 3
1 2 sin 2
x x
x x
x
+
+ = +
+
TÀI LI TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆỆỆỆU HU HU HỌU HỌỌC TỌC TC TC TẬẬẬẬP TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11 –––– CHCHCHCHỦỦỦỦ ĐĐĐỀĐỀỀỀ 1: L1: L1: L1: LƯƯƯỢƯỢỢỢNG GIÁCNG GIÁCNG GIÁC NG GIÁC 1616 1616
Dạng 4. Phương trình bậc hai, bậc 3 đối với một hàm số lượng giác
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Là các phương trình mà sau khi biến đổi ta được một trong các dạng sau (
a≠0) :
•
••
•
asin u2 ++++bsinu++++c====0 1(((( )))) •
acos u2 ++++bcosu+ =+ =+ =+ =c 0 1(((( ))))
Đặt t=sinu Đặt
t = cosu
Điều kiện: –1≤ ≤t 1 Điều kiện: –1≤ ≤t 1
( )
1 ⇔at2+bt+ =c 0( )
1 ⇔at2 +bt+ =c 0•
atan2u++++btanu++++c====0 1(((( )))) •
acot u2 ++++bcotu++++c====0 1(((( ))))
Điều kiện: cosu≠0
.
Điều kiện:sinu≠0 Đặt t=tanu, Đặt t=cotu,( )
1 ⇔at2+bt+ =c 0( )
1 ⇔at2 +bt+ =c 0B. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 13.Giải các phương trình sau:
a) 2sin
2x + 3sin x − = 2 0 b) 3cot
2x + 3cot x − = 2 0 c) 3cos
2x − 5cos x + = 2 0 d)
3 tan2x−2 3 tan x + 1 = 0...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
GV.
GV.
GV.
GV. TTTTRRRRẦẦẦẦN QUN QUN QUN QUỐỐỐỐC NGHC NGHC NGHĨAC NGHĨAĨAĨA (S(S(S(Sưu tưu tưu tưu tầầầầm và Biên tm và Biên tm và Biên tậậậập)m và Biên t p)p)p) 1717 1717 Ví dụ 14.
Giải các phương trình sau:
a) tan
3x – 3 tan
2x – 2 tan x + = 4 0 b) 4sin
3x + 4sin
2x – 3sin x = 3
...
...
...
...
...
...
...
...
...
C. BÀI TẬP CƠ BẢN Bài 27. Giải các phương trình sau:
a) 2cos
2x + 2 cos – 2 x = 0 b) 2cos
2x – 3cos x + = 1 0
c) 6sin
2x – 5sin – 4 x = 0 d) 3 tan
2x − ( 1 + 3 tan ) x + = 1 0
e) tan 3
2x + ( 1 − 3 tan 3 ) x − 3 = 0 f)
4cot2 2(
3 1 cot)
3 03− − 3− =
x x
g)
4cos2 2(
2 1 cos)
2 02x− + 2x+ =
h)
2sin2 2 sin 2 0 2x+ 2x− =i) 2sin
2x − 3sin x − = 5 0 j) 2 tan
2x + 3 tan x + = 1 0 Bài 28. Giải các phương trình sau:
a) sin
2x – 2 cos x + = 2 0 b) cos
2x + sin x + = 1 0
c)
2cos 2x+4sinx+ =1 0d) 2cos 2 – 2 x ( 3 + 1 ) cos x + 3 + = 2 0
e)
cos 2x+9 cosx+ =5 0f) cos5 .cos x x = cos 4 .cos 2 x x + 3cos
2x + 1
g) cot
4x – 4 cot
2x + = 3 0 h) 5
cos 2 4co
2 s 6
3
π
π
−
+ +
=
x
x i)
tan2 – 4 5 0cos + =
x x
j)
12 – 1 tan – 3 tan(
1)
0cos + x x+ =
x
k)
tanx−2 cotx+ =1 0l)
2 2
1 tan
cos 4 – 3 2 0
1 tan
− + =
+ x x
x C. BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 29. Giải các phương trình sau:
a)
4 4 49
sin sin cos
4 4 8
π π
+
+
+
+
=
x x x
b) cos 2 cos 2 4 sin 2 2 1 sin ( )
4 4
π π
+ + − + = + −
x
x
x x
Bài 30. Giải các phương trình sau:
a)
31
2tan –1 2 cot 3
cos 3
π
+ +
−
=
x x
x b) 2sin
2x = + 1 sin 3 x
c)
1 sin 3+ x=sinx+cos 2xd)
tan2x+cot2 x+2 tan(
x+cotx)
=6e)
cos2 12 cos 1 7 0cos cos 4
+ + − − =
x x
x x
f)
12 cot2 5(
tan cot)
2 0cos + x+2 x+ x + =
x
TÀI LI TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆỆỆỆU HU HU HỌU HỌỌC TỌC TC TC TẬẬẬẬP TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11 –––– CHCHCHCHỦỦỦỦ ĐĐĐỀĐỀỀỀ 1: L1: L1: L1: LƯƯƯỢƯỢỢỢNG GIÁCNG GIÁCNG GIÁC NG GIÁC 18181818
Dạng 5. Phương trình bậc nhất đối với sin x và cos x (Phương trình cổ điển)
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
sin cosa x++++b x====c
( )
1với a b c , , ∈
ℝ, và a
2+ b
2≠ 0
Điều kiện để phương trình có nghiệm là:
a
2+ b
2≥ c
2Chia 2 vế phương trình cho
a2+b2, ta được:
2 2
.s inx +
2 2.cos =
2 2+ + +
a b c
x
a b a b a b
Vì
2 2
2 2 2 2
1
+ =
+ +
a b
a b a b
nên đặt
2 2
cos α = + a
a b
, sin α =
2 2+ b
a b
Khi đó ta được: ( )
2 2
sin + α = + x c
a b
rồi giải như phương trình cơ bản.
Chú ý: Nếu a=b
có thể dùng công thức sau để giải:
sin cos 2 sin 2 cos
4 4
π π
± =
±
= ±
∓
x x x x
B. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 15.Giải các phương trình sau:
a) sin x + 3 cos x = 1 b) cos – 3 sin x x = 2
c)
3sin 3 – 4cos 3x x=5d) 2sin x + 2 cos x − 2 = 0
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
GV.
GV.
GV.
GV. TTTTRRRRẦẦẦẦN QUN QUN QUN QUỐỐỐỐC NGHC NGHC NGHĨAC NGHĨAĨAĨA (S(S(S(Sưu tưu tưu tưu tầầầầm và Biên tm và Biên tm và Biên tậậậập)m và Biên t p)p)p) 19191919 Ví dụ 16.
Giải các phương trình sau:
a) cos – 3 sin x x = 2 cos 3 x b) sin 9 x + 3 cos 7 x = sin 7 x + 3 cos9 x
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
C. BÀI TẬP CƠ BẢN Bài 31. Giải các phương trình sau:
a) 6
sin – cos
x x = 2 b) 3 cos x + sin x = – 2
c) sin 4 x + cos 4 x = 3 d) 2sin – 9 cos x x = 85 e) 3sin x + 3 cos x = 1 f)
2 cos – 3sinx x+2=0g)
cosx+4sinx+ =1 0h) 2 sin 2 x + 3cos 2 x = 4 i)
cos 2 – 15(
x ° +)
sin 2 – 15(
x ° =)
–1j) sin 2 – 3 cos 2 x x = 1 k)
5 cos 2x+12sin 2x=13l) 2sin x + 2 cos x = 2
C. BÀI TẬP NÂNG CAO Bài 32. Giải các phương trình sau:
a) 2sin 2
2x + 3 sin 4 x = –3 b) cos 3 sin 2 cos 3
π
+ =
−
x x x
c) 3 2
2sin sin
4 4 2
π π
+ + − =
x
x
d) 5 2
2cos 3cos
6 3 2
π π
+ + − =
x
x
e)
sin 2 sin2 1 + = 2x x
f) 2sin
2x + 3 sin 2 x = 3
g) 3cos
2x – sin
2x – sin 2 x = 0 h) 4sin cos x x = 13 sin 4 x + 3cos 2 x i)
2cos 2 – sin 2x x=2 sin(
x+cosx) j) 2sin17 x + 3 cos5 x + sin 5 x = 0 k) sin 5 x + cos5 x = 2 cos13 x l)
8sin2 – 3sin 4 02x x– =
m)
1 sin 11 cos 2
+ =
+ x
x
n)
1 cos 4 sin 42sin 2 1 cos 4
− =
+
x x
x x
Bài 33. Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của các hàm số sau:
a)
y=2sinx+ 3 cosx+1c) y = 2sin
2x + 4sin cos x x + 3
b) y = sin
2x + cos 2 – 2 x d)
sin cos 1sin cos 3
+ −
= − +
x x
y x x
TÀI LI TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆỆỆỆU HU HU HỌU HỌỌC TỌC TC TC TẬẬẬẬP TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11 –––– CHCHCHCHỦỦỦỦ ĐĐĐỀĐỀỀỀ 1: L1: L1: L1: LƯƯƯỢƯỢỢỢNG GIÁCNG GIÁCNG GIÁC NG GIÁC 2020 2020
Dạng 6. Phương trình thuần nhất bậc hai, bậc ba đối với sin x và cos x (Phương trình đẳng cấp)
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
2 2
sin sin cos cos 0
a x
+ + + +
b x x+ + + +
c x= = = = ( )
1Hoặc a
′ ′ ′ ′ sin
2x+ + + +
b′ ′ ′ ′ sin cos
x x+ + + +
c′ ′ ′ ′ cos
2 x= = = =
d( )
2( )
2⇔ a ′ sin
2x + b ′ sin cos x x + c ′ cos
2x = d ( sin
2x + cos
2x )
((((
a –d))))
sin2x b sin cosx x((((
c –d))))
cos2 x 0⇔⇔
⇔⇔ ′′′′ ++++ ′′′′ ++++ ′′′′ ====
( )
2′Phương trình ( )
2′cũng là dạng ( )
1, nên ta chỉ xét dạng ( )
1. Nếu gặp dạng ( )
2thì ta đưa về dạng ( )
1như trên.
Sau đây là cách giải dạng ( )
1:
Nếu
a=0và b c , ≠ 0 thì ( )
1 ⇔cos .x b(
sinx+ccosx)
=0cos 0
sin cos 0
=
⇔
+ =
x
b x c x
Nếu
c=0và b a , ≠ 0 thì ( )
1 ⇔sin .x a(
sinx b+ cosx)
=0sin 0
sin cos 0
=
⇔
+ =
x
a x b x
Nếu a b c , , ≠ 0 :
Kiểm tra xem với
cosx=0thì ( )
1có thỏa hay không? (
cosx=0thì
sinx= ±1). Nếu thỏa thì kết luận rằng phương trình có 1 họ nghiệm là ( )
2
π π
= + ∈ℤ
x k k
.
Với
cosx≠0, chia 2 vế của ( )
1cho cos
2x , ta được phương trình:
tan
2tan 0
a x
+ + + +
b x+ = + = + = + =
c( ) 1 ′
( )
1′là phương trình bậc 2 theo tanx , ta đã biết cách giải (Xem phần 2).
Nghiệm của ( )
1là nghiệm của ( )
1′và
2π π
= +
x k
(nếu có).
Chú ý: Ngoài ra ta có thể dùng công thức hạ bậc để đưa
( )
1về dạng phương trình bậc nhất theo
sin 2xvà
cos 2x(Phần 3). Với:
2 1 cos 2
sin 2
= − x
x
,
cos2 1 cos 22
= + x
x
,
sin .cos 1sin 2= 2
x x x
☺ Phương trình đẳng cấp bậc 3: a sin
3x b + sin
2x cos x + c .sin cos x
2x + d cos
3x = 0 Giải tương tự như đẳng cấp bậc 2.
B. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 17.Giải các phương trình sau:
a) 2sin
2x − 5sin cos x x − cos
2x = − 2 b) 4sin
2x – 3 3 sin 2 – 2 cos x
2x = 4 c) 3 sin 2 x + 2cos
2x –1 = 0 d) 2 cos
2x + 3sin 2 – 8sin x
2x = 0
...
...
...
...
GV.
GV.
GV.
GV. TTTTRRRRẦẦẦẦN QUN QUN QUN QUỐỐỐỐC NGHC NGHC NGHĨAC NGHĨAĨAĨA (S(S(S(Sưu tưu tưu tưu tầầầầm và Biên tm và Biên tm và Biên tậậậập)m và Biên t p)p)p) 21212121 ...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
TÀI LI TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆỆỆỆU HU HU HỌU HỌỌC TỌC TC TC TẬẬẬẬP TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11 –––– CHCHCHCHỦỦỦỦ ĐĐĐỀĐỀỀỀ 1: L1: L1: L1: LƯƯƯỢƯỢỢỢNG GIÁCNG GIÁCNG GIÁC NG GIÁC 22222222
C. BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 34. Giải các phương trình sau:
a) 2sin
2x + sin cos – 3cos x x
2x = 0 b) 3sin
2x – 4 sin cos x x + 5 cos
2x = 2 c)
sin2 sin 2 – 2 cos2 1x+ x x= 2
d) 2 cos
2x + sin 2 – 4 sin x
2x = –4 e) sin
2x –10 sin cos x x + 21cos
2x = 0 f) cos
2x – 3sin cos x x + = 1 0 g) cos
2x – 3 sin 2 – sin x
2x = 1 h) 2 cos
2x – 3sin cos x x + sin
2x = 0 i) 3sin
2x – 2 3 sin cos x x + cos
2x –1 = 0 j) 3cos
2x + sin cos x x + 2sin
2x = 2 k) 3cos
2x + 3sin cos x x + 2 sin
2x = 1 l) 3 cos
2x – sin 2 – 3 sin x
2x = 1 m) 3 sin 2 x + 2 cos
2x – 1 0 = n) 2 cos
2x + 3sin 2 – 8sin x
2x = 0
C. BÀI TẬP NÂNG CAO Bài 35. Giải các phương trình sau:
a) sin
3x + cos
3x = sin x + cos x b) sin
3x + 2sin
2x cos – 3cos x
3x = 0 c) 3cos
4x − 4cos
2x sin
2x − sin
4x = 0 d) sin x − 4sin
3x + cos x = 0
e) 2 2 cos
33cos sin 0
4
π
− − − =
x
x x
Dạng 7. [NC] Phương trình đối xứng – Phản đối xứng
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: a((((
sinx++++cosx))))
++++bsin cosx x====c(1)
Đặt
sin cos 2 sin
4
π
= + =
+
t x x x , Điều kiện: – 2 ≤ ≤ t 2
2
1 2 sin cos
⇔ t = + x x
2
1
sin cos
2
⇔ = t −
x x
( )
2
1
1 .
2 + − =
⇔ t
at b c ⇔ bt
2+ 2 at – – 2 b c = 0 ( )
2Giải phương trình ( )
2, chọn nghiệm thỏa điều kiện: – 2 ≤ ≤ t 2 Giải phương trình sin
4
π
+ =
x
t để tìm x .
Dạng 2: sin – cosa
((((
x x))))
++++bsin cosx x====c( )
1Đặt
sin – cos 2 sin –
4
π
= =
t x x x , Điều kiện: – 2 ≤ ≤ t 2
2
1 2sin cos
⇔ t = − x x
1
2sin cos
2
⇔ = − t
x x
( )
1
21 .
2 + − =
⇔ t
at b c ⇔ bt
2− 2 at – b + 2 c = 0 ( )
2Giải phương trình (2), chọn nghiệm thỏa điều kiện: – 2 ≤ ≤ t 2 Giải phương trình sin
4
π
− =
x
t để tìm x .
Dạng 3: a sinx±±±±cosx ++++bsin cosx x====c
( )
1Đặt
sin cos 2 sin
4
π
= ± =
±
t x x x
Điều kiện:0 ≤ ≤ t 2
Giải tương tự như trên.
GV.
GV.
GV.
GV. TTTTRRRRẦẦẦẦN QUN QUN QUN QUỐỐỐỐC NGHC NGHC NGHĨAC NGHĨAĨAĨA (S(S(S(Sưu tưu tưu tưu tầầầầm và Biên tm và Biên tm và Biên tậậậập)m và Biên t p)p)p) 2323 2323
B. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 18.
Giải các phương trình sau:
a)
5sin 2 – 12 sin – cosx(
x x)
+12=0b)
3 sin(
x+cosx)
– sin 2 – 3x =0...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
C. BÀI TẬP NÂNG CAO Bài 36. Giải các phương trình sau:
a) (
cos – sinx x)
+2 sin 2 – 1 0x =b)
2 sinx+cosx +3sin 2x=2c)
sin – cosx x +4sin 2x=1d) tan x + cot x = 2 sin ( x + cos x )
e) (
1 sin 2+ x)(
cos – sinx x)
=cos 2xf)
2sin 4x+3 sin 2(
x+cos 2x)
+ =3 0g)
cos 1 sin 1 10cos sinx 3
x x
+ x+ + =
h) sin 2 – 2 sin 1 0
x
x π 4
+ + =
Dạng 8. [NC] Phương trình lượng giác không mẫu mực
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
a. Trường hợp 1: Tổng hai số không âm: 0 0 0
0 0
A B A
A B B
≥ ∧ ≥ =
⇔
+ = =
b. Trường hợp 2: Phương pháp đối lập: A M B A M
A B B M
≤ ≤ =
⇔
= =
c. Trường hợp 3: Sử dụng tính chất: A M va B N A M
A B M N B N
≤ ≤ =
⇔
+ = + =
TÀI LI TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆỆỆỆU HU HU HỌU HỌỌC TỌC TC TC TẬẬẬẬP TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11 –––– CHCHCHCHỦỦỦỦ ĐĐĐỀĐỀỀỀ 1: L1: L1: L1: LƯƯƯỢƯỢỢỢNG GIÁCNG GIÁCNG GIÁC NG GIÁC 24242424
•
sinu+sinv=2 sin 1sin 1
u v
=
⇔
=
•
sin – sinu v=2 sin 1sin 1
u v
=
⇔
= −
•
sinu+sinv=–2 sin 1sin 1
u v
= −
⇔
= −
•
sin – sinu v=–2 sin 1sin 1
u v
= −
⇔
= −
• Tương tự cho các trường hợp:
cosu±cosv= ±2và
cosu±sinv= ±2 d. Trường hợp 4: Sử dụng tính chất:. .
A M va B N A M A M
A B M N B N B N
≤ ≤ = = −
⇔ ∨
= = = −
•
sinu sinv. =1 sin 1 sin 1sin 1 sin 1
u u
v v
= = −
⇔ ∨
= = −
•
sinu sinv. =–1 sin 1 sin 1sin 1 sin 1
u u
v v
= − =
⇔ ∨
= = −
• Tương tự cho các trường hợp:
cos .cosu v= ±1,
sin .cosu v= ±1,
cos .sinu v= ±1. B. BÀI TẬP
Bài 37. Giải các phương trình sau:
a) sin 5
2x + = 1 cos 3
2x b) sin
2x – 2sin x + 2 = sin 3
2x c) sin x + cos x = 2 2 – sin 3 ( x ) d) 2 cos
2x = 3sin 5
2x + 2 e) ( cos 4 – cos 2 x x )
2= + 4 cos 3
2x f)
sinx+cosx=tanx+cotxg)
cos 5 .sin 3x x=1h)
sin 2x+sin 3x+sin 4x=3Dạng 9. Phương trình lượng giác có tham số
A. BÀI TẬP Bài 38. Tìm m để các phương trình sau:
a)
msin – 2x m+ =1 0có nghiệm b)
mcos – 2x m+ =1(
2m– 1 cos)
xcó nghiệm c)
msinx+ =1 2 sin(
x+m) vô nghiệm d) cos
2x – sin .cos – 2sin x x
2x = m có nghiệm e) (
m+2 sin – 2 cos)
x m x=2(
m+1) có nghiệm f)
mcos 2x+(
m+1 sin 2)
x=m+2có nghiệm
g)
sinx+mcosx=1vô nghiệm
h) (
m+2 sin)
x+mcosx=2vô nghiệm i) ( m
2+ 2 cos )
2x – 2 sin 2 m x + = 1 0 có nghiệm
j)
sin 2 – 4 cos – sinx(
x x)
=mcó nghiệm
Bài 39. Xác định m để phương trình: 2(sin
4x + cos
4x ) cos 4 + x + 2sin 2 x − m = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 0 ;
2
π
.
Bài 40. Cho phương trình:
2sin cos 1 sin 2cos 3+ +
− + =
x x
x x a
( )
1a) Giải phương trình (1) khi
1=3
a
b) Tìm a để phương trình ( )
1có nghiệm.
GV.
GV.
GV.
GV. TTTTRRRRẦẦẦẦN QUN QUN QUN QUỐỐỐỐC NGHC NGHC NGHĨAC NGHĨAĨAĨA (S(S(S(Sưu tưu tưu tưu tầầầầm và Biên tm và Biên tm và Biên tậậậập)m và Biên t p)p)p) 25252525
Bài 41. Cho phương trình:
6 6
2 2
cos sin
tan 2
cos sin
+ =
−
x x
m x
x x ( )
1a) Giải phương trình ( )
1khi
13= 8
m
b) Tìm m để phương trình ( )
1vô nghiệm.
Dạng 10. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
1. Phương pháp biến đổi đưa về dạng cơ bản
Ví dụ 19.Giải phương trình
a)
2
sin cos 3 cos 2
2 2
x x
x
+ + =
. b) (
2 cosx−1 sin)(
x+cosx)
=1.
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
TÀI LI TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆỆỆỆU HU HU HỌU HỌỌC TỌC TC TC TẬẬẬẬP TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11 –––– CHCHCHCHỦỦỦỦ ĐĐĐỀĐỀỀỀ 1: L1: L1: L1: LƯƯƯỢƯỢỢỢNG GIÁCNG GIÁCNG GIÁC NG GIÁC 2626 2626
2. Phương pháp biến đổi về dạng tích
A B. ====0⇔⇔⇔⇔ A====0hoặc
B====0.
Ví dụ 20.
Giải phương trình
a) sin 3 3 2 sin 2 cos 2 3sin 2
x
x π 4
x x
+
+
= + +
. b)
sin 2x−cos 2x=2sinx−1.
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
3. Phương pháp biến đổi đưa về tổng hai bình phương
2 2 0 0 0 A B AB
=
=
=
=
+ = ⇔
++ == ⇔⇔ + = ⇔
=
=
=
=
.
Ví dụ 21.Giải phương trình
a) 3 ta