• Không có kết quả nào được tìm thấy

Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác – Trần Quốc Nghĩa - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác – Trần Quốc Nghĩa - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
107
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)
(3)

GV.

GV.

GV.

GV. TTTTRRRRẦẦẦẦN QUN QUN QUN QUỐỐỐỐC NGHC NGHC NGHĨAC NGHĨAĨAĨA (S(S(S(Sưu tưu tưu tưu tầầầầm và Biên tm và Biên tm và Biên tậậậập)m và Biên t p)p)p) 1111

Ll20202020v ,.

LƯỢNG GIÁC

Phần 1 - HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

1. Hàm số

y

= = = = sin

x

y====cosx

sin

y

= = = =

x y====cosx

Tập xác định D=ℝ D=ℝ

Chu kỳ T =2

π

T =2

π

Tính chẵn lẻ Lẻ Chẵn

Sự biến thiên

HSĐB trên: 

− + +

 

k2 ; k2

2 2

π π

π π

HSNB trên: + +

 

k2 ;3 k2

2 2

π π

π π

HSĐB trên:

(

π +k 2π ; k 2π

)

HSĐB trên:

(

k 2π ;π +k 2π

)

Bảng biến thiên

x

– π

2

π

0 2

π π

sin

y = x

0 –1

0 1

0

x

– π

0

π

cos y= x

–1

1

–1

Đồ thị

2. Hàm số

y

= = = = tan

x

y

= = = = cot

x

tan

y

= = = =

x y

= = = = cot

x

Tập xác định

\ ,

D π 2 k k

π

=

+ ∈

 

ℝ ℤ D=\

{

k

π

,k

}

Tập giá trị

Chu kỳ T =

π

T =

π

Tính chẵn lẻ Lẻ Lẻ

Sự biến thiên Đồng biến trên

;

2 k 2 k

π π

π π

 

− + +

 

 

Nghịch biến trên mỗi khoảng:

(

k

π π

; +k

π )

Bảng biến thiên

x

2

π

2

π

tan y = x

–∞

+∞

x

0

π

cot y = x

+∞

–∞

Đồ thị

Chuyênđề 1

(4)

TÀI LI TÀI LITÀI LI

TÀI LIỆỆỆỆU HU HU HỌU HỌỌC TỌC TC TC TẬẬẬẬP TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11 –––– CHCHCHCHỦỦỦỦ ĐĐĐỀĐỀỀỀ 1: L1: L1: L1: LƯƯƯỢƯỢỢỢNG GIÁCNG GIÁCNG GIÁC NG GIÁC 2222

Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Tập xác định của hàm số y= f x

( )

là tập hợp tất cả các giá trị của biến số x sao cho f(x) có nghĩa.

• ( )

( ) y f x

= g x có nghĩa g x( )≠0

y=2n f x( ) có nghĩa f x( )≥0, (n∈ℕ)

y=2n+1 f x( ) có nghĩa f x

( )

có nghĩa (n∈ℕ)

y=tan ( )f x có nghĩa ⇔ cosf x

( )

≠0 ⇔ ( ) ,( )

f x π2 k k π

≠ + ∈ℤ

y=cot ( )f x có nghĩa sin f x

( )

0f x( )≠kπ, (k∈ℤ)

B. BÀI TẬP MẪU

Ví dụ 1.

Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:

a)

1 cos sin

= − x

y x

b) 1 sin

1 cos

= − + y x

x c) tan

3

π

=

 

y x d) cot

6

π

=

+

 

y x

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(5)

GV.

GV.

GV.

GV. TTTTRRRRẦẦẦẦN QUN QUN QUN QUỐỐỐỐC NGHC NGHC NGHĨAC NGHĨAĨAĨA (S(S(S(Sưu tưu tưu tưu tầầầầm và Biên tm và Biên tm và Biên tậậậập)m và Biên t p)p)p) 3333

C. BÀI TẬP CƠ BẢN

Bài 1. Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:

a) y = sin 3 x b)

cos

= 2x

y

c)

3

2 cos y=

x

d)

cos 2

= 1

y x

x

e)

y= 3 sin− x

f) tan 2

3

π

=

+

 

y x g)

y=cos x

h) cot 2

4

π

=

 

y x

D. BÀI TẬP NÂNG CAO Bài 2. Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:

a) 1

sin 1

= +

− y x

x b) sin 2

cos 1

= +

+ y x

x c)

cot

cos 1

= −

y x

x

d)

tan

= 3x y

e)

sin 21

= 1 y

x

f)

2

cos cos 3

= −

y x x

g) y = tan x + cot x h)

2 3 2

sin cos

= −

y x x

Bài 3. Tìm m để hàm số sau xác định

∀ ∈x

: y = sin

4

x c + os

4

x − 2 sin cos m x x Bài 4. Tìm tập xác định của các hàm số:

a) y = 2 + tan

2

x − cos x b)

y= sin 2x−sinx+3

Dạng 2. Tìm giá trị lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Sử dụng phương pháp miền giá trị của hàm số lượng giác. x∀ ∈ℝ: − ≤1 sinx≤1, − ≤1 cosx≤1 0≤sin2x≤1,0≤cos2x≤1

0 sinx 1, 0 cosx 1 0 sinx 1,0 cosx1(khisinx≥0, cosx≥0)

Sử dụng các tính chất của bắt đẳng thức:

abba a b a c

b c

≤ 

⇔ ≤

≤ 

aba+ ≤ +c b c (cộng 2 vế với c) a b a c b d c d

≤ 

⇔ + ≤ +

≤ 

aba c. ≤b c. (nếu c > 0: giữ nguyên chiều) aba c. ≥b c. (nếu c < 0: đổi chiều)

0 . .

0 a b

a c b d c d

> > 

⇔ >

> >  a b 0 1 1

a b

> > ⇔ <

a>b>0⇔a2n >b2n (n∈ℕ*) a>ba2n+1 >b2n+1 (n∈ℕ*)

Sử dụng các bất đẳng thức quen thuộc: Cô-si, BCS, …

B. BÀI TẬP MẪU

Ví dụ 2.

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của mỗi hàm số sau:

a)

y=2 cosx+1

b) y = 3 – 2sin x c) 2cos 3 3

π

=

+

+

 

y x d) y = 1 sin( − x

2

) 1 −

...

...

...

...

...

(6)

TÀI LI TÀI LITÀI LI

TÀI LIỆỆỆỆU HU HU HỌU HỌỌC TỌC TC TC TẬẬẬẬP TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11 –––– CHCHCHCHỦỦỦỦ ĐĐĐỀĐỀỀỀ 1: L1: L1: L1: LƯƯƯỢƯỢỢỢNG GIÁCNG GIÁCNG GIÁC NG GIÁC 444 4 ...

...

...

...

...

...

...

C. BÀI TẬP CƠ BẢN Bài 5. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của mỗi hàm số sau:

a)

1 4 cos

2

3

= + x

y b)

y=4sin x

c)

y= 2(1 cos ) 1+ x +

d) y = cos

2

x + 2 cos 2 x e) y = + 2 3cos x f) y = 3 – 4sin

2

x cos

2

x g) y = 2sin

2

x – cos 2 x h)

y=3 – 2 sinx

i) y = 3 – 4sin x

j) 3sin 2

6

π

=

 

y x k) y = 5 2 cos −

2

x sin

2

x l) cos cos

3

π

= +

 

y x x

D. BÀI TẬP NÂNG CAO Bài 6. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số

a)

y= sinx+ cosx

b)

y=sinx

(

1 2 cos 2 x

)

Bài 7. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = cot

4

x + cot

4

y + 2 tan

2

x tan

2

y + 2 . Bài 8. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau

a) y = sin x trên đoạn 2 3 ; 3 π π

 

 

.

b) cos 2 cos 2

4 4

y

x π

 

x π

=

+

   

trên đoạn ;

3 6

π π

 

.

Dạng 3. Xét tính chẵn – lẻ của hàm số

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI Cho hàm số

y= f x

( ) xác định trên

D

:

a)

Hàm số chẵn trên

D

nếu

( ) ( )

x D x D

f x f x

∀ ∈ ⇒− ∈



− =

b)

Hàm số lẻ trên

D

nếu

( ) ( )

x D x D

f x f x

∀ ∈ ⇒− ∈



− = −

c)

Hàm số không chẵn, không lẻ trên

D

nếu:

0 0

0 : ( 0) ( 0) ( 0)

x D x D

x D f x f x f x

∀ ∈ ⇒− ∉



∀ ∈ − ≠ ≠ −

Nhận xét:

Hàm số chẵn có đồ thị đối xứng qua trục tung

Hàm số lẻ có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ.

Chú ý:

x = −x

(ab)2n =(ba) ,2n n∈ℝ

(ab)2n+1= −(ba)2n+1,n∈ℝ
(7)

GV.

GV.

GV.

GV. TTTTRRRRẦẦẦẦN QUN QUN QUN QUỐỐỐỐC NGHC NGHC NGHĨAC NGHĨAĨAĨA (S(S(S(Sưu tưu tưu tưu tầầầầm và Biên tm và Biên tm và Biên tậậậập)m và Biên t p)p)p) 5555

B. BÀI TẬP MẪU

Ví dụ 3.

Xét tính chẵn lẻ của mỗi hàm sồ sau:

a) y = x – sin x b) y = 3sin – 2 x c) y = sin – cos x x d) y = sin cos x x + tan x e)

=cosx

y x

f)

y= 1 cos− x

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(8)

TÀI LI TÀI LITÀI LI

TÀI LIỆỆỆỆU HU HU HỌU HỌỌC TỌC TC TC TẬẬẬẬP TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11 –––– CHCHCHCHỦỦỦỦ ĐĐĐỀĐỀỀỀ 1: L1: L1: L1: LƯƯƯỢƯỢỢỢNG GIÁCNG GIÁCNG GIÁC NG GIÁC 6666

C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO

Bài 9. Xét tính chẵn lẻ của mỗi hàm sồ sau:

a)

tan cot

1 sin 2

= +

x x

y x

b)

1 cos

1 cos

= +

y x

x

c) y = x

3

sin 2 x

d) y = cos3 x e) tan

5

π

=

+

 

y x f)

3

sin

cos 2

= x − x

y x

g)

=sin tan + y x

x x

h)

6

2 2

sin 1

4

cos 1

1

− − −

= −

x x

y x

Dạng 4. Tính tuần hoàn của hàm số

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Để xét tính tuần hoàn của các hàm số ta dựa vào khái niệm sau:

Hàm số

y= f x

( ) xác định trên tập

D

được gọi là hàm số tuần hoàn nếu

0

∃ ≠T

sao cho

( ) ( )

,

x D x T D

f x T f x x D

∀ ∈ ⇒ ± ∈



+ = ∀ ∈



.

Nếu tồn tại số

T >0

nhỏ nhất thỏa mãn các điều kiện trên thì

T

được gọi là chu kỳ của hàm số tuần hoàn

y= f x

( ) .

Chú ý:

● y=sin

(

ax+b

) có chu kỳ

T0 2 a

= π

.

● y=cos

(

ax+b

) có chu kỳ

T0 2 a

= π

.

● y=tan

(

ax+b

) có chu kỳ

T0 a

= π

.

● y=cot

(

ax+b

) có chu kỳ

T0 a

= π

.

● y= f1

( )

x

có chu kỳ

T1

y= f2

( )

x

có chu kỳ

T2

thì hàm số

y= f1

( )

x ± f2

( )

x

có chu kỳ

T0

là bội chung nhỏ nhất của

T1

T2

.

C. BÀI TẬP MẪU

Ví dụ 4.

Xét tính tuần hoàn và tìm chu kỳ của các hàm số sau

a) y = + 1 sin 2

2

x . b)

1

sin 2 y= x

.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(9)

GV.

GV.

GV.

GV. TTTTRRRRẦẦẦẦN QUN QUN QUN QUỐỐỐỐC NGHC NGHC NGHĨAC NGHĨAĨAĨA (S(S(S(Sưu tưu tưu tưu tầầầầm và Biên tm và Biên tm và Biên tậậậập)m và Biên t p)p)p) 7777 ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 5.

Xét tính tuần hoàn và tìm chu kỳ của các hàm số sau

a)

y = + x sin x

. b)

y = sin 2

2

x + cos 2

2

x

.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO Bài 10. Xét tính tuần hoàn và tìm chu kỳ của các hàm số sau (

a≠0

):

a)

y=sin

(

ax b+

) b)

y=cos

(

ax b+

) c)

y=tan

(

ax+b

) d)

y=cot

(

ax b+

)

Bài 11. Xét tính tuần hoàn và tìm chu kỳ của các hàm số:

a)

y=cos 3 . 1 cosx

(

+ x

) b) y = sin

6

x c + os

6

x c)

sin(

2

)

y = x

(10)

TÀI LI TÀI LITÀI LI

TÀI LIỆỆỆỆU HU HU HỌU HỌỌC TỌC TC TC TẬẬẬẬP TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11 –––– CHCHCHCHỦỦỦỦ ĐĐĐỀĐỀỀỀ 1: L1: L1: L1: LƯƯƯỢƯỢỢỢNG GIÁCNG GIÁCNG GIÁC NG GIÁC 88 88

Dạng 5. Sử dụng đồ thị

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI

• Vẽ đồ thị hàm số trên miền đã chỉ ra.

• Dựa vào đồ thị xác định giá tị cần tìm.

B. BÀI TẬP MẪU

Ví dụ 6.

Hãy xác định giá trị của x trên đoạn 3

; 2 π π

 

 

để hàm số y = tan x nhận giá trị:

a) bằng

0

. b) bằng

1

. c) dương. d) âm.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 7.

Dựa vào đồ thị hàm số y = sin x , tìm những giá trị của x trên đoạn 3 2 ; 2 π π

 

 

để hàm số đó:

a) Nhận giá trị bằng

–1

. b) Nhận giá trị âm.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(11)

GV.

GV.

GV.

GV. TTTTRRRRẦẦẦẦN QUN QUN QUN QUỐỐỐỐC NGHC NGHC NGHĨAC NGHĨAĨAĨA (S(S(S(Sưu tưu tưu tưu tầầầầm và Biên tm và Biên tm và Biên tậậậập)m và Biên t p)p)p) 9999

B. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO Bài 12. Dựa vào đồ thị hàm số

y=cosx

, tìm các giá trị của x để

cos 1

x= 2

. Bài 13. Cho các hàm số

f x

( )

=sinx

,

g x

( )

=cosx

,

h x

( )

=tanx

và các khoảng:

1

; 3

J 2 π

π

=

 

 

,

2

;

4 4

J

π π

= −

 

 

,

3

31 33

4 ; 4

J

π π

=

 

 

,

4

452 610

3 ; 4

J

π π

= −

 

Hỏi hàm nào trong ba hàm trên đồng biến trên khoảng J

1

? Trên khoảng J

2

? Trên khoảng J

3

? Trên khoảng J

4

? (Trả lời bằng cách lập bảng biến thiên)

Bài 14. Trong mỗi khẳng định sau, khẳng định nào đúng? Khẳng định nào sai? Giải thích vì sao?

a) Trên mỗi khoảng mà hàm số y = sin x đồng biến thì hàm số

y=cosx

nghịch biến.

b) Trên mỗi khoảng mà hàm số y = sin

2

x đồng biến thì hàm số y = cos

2

x nghịch biến.

Bài 15. Dựa vào đồ thị hàm số y = sin x hãy vẽ đồ thị hàm số

y= sinx

. Bài 16. Cho hàm số

y= f x

( )

=2 sin 2x

a) Chứng minh rằng với số nguyên dương

k

tùy ý, luôn có

f x( +k

π

)= f x

( ) với mọi x .

b) Lập bảng biến thiên của hàm số y = 2sin 2 x trên đoạn ;

2 2

π π

 

 

.

c) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2sin 2 x

Bài 17. CMR: sin 2 ( x + k π ) = sin 2 x với mọi số nguyên

k

. Từ đó vẽ đồ thị hàm số y = sin 2 x . Bài 18. CMR:

cos1( 4 ) cos

2 2

x+k

π

= x

với mọi số nguyên

k

. Từ đó vẽ đồ thị hàm số

cos 2

y= x

rồi suy ra đồ thị hàm số cos

2

y = x .

(12)

TÀI LI TÀI LITÀI LI

TÀI LIỆỆỆỆU HU HU HỌU HỌỌC TỌC TC TC TẬẬẬẬP TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11 –––– CHCHCHCHỦỦỦỦ ĐĐĐỀĐỀỀỀ 1: L1: L1: L1: LƯƯƯỢƯỢỢỢNG GIÁCNG GIÁCNG GIÁC NG GIÁC 1010 1010

Phần 2 - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Dạng 1. Phương trình cơ bản

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Chú ý:

Khi gặp dấu trừ ở trước thì:

( )

– sinx=sin –x – cosx=cos

( π

x

)

– tanx=tan –

(

x

)

– cotx=cot –

(

x

)

Khi giải phải dùng đơn vị là rad nếu đề bài không cho độ (

0

).

(13)

GV.

GV.

GV.

GV. TTTTRRRRẦẦẦẦN QUN QUN QUN QUỐỐỐỐC NGHC NGHC NGHĨAC NGHĨAĨAĨA (S(S(S(Sưu tưu tưu tưu tầầầầm và Biên tm và Biên tm và Biên tậậậập)m và Biên t p)p)p) 11111111

B. BÀI TẬP MẪU

Ví dụ 8.

Giải các phương trình sau:

a) 3

sin x = − 2 b) 2

cos 3

6 2

π

− = −

 

x

c)

tan 3 – 30

(

x ° =

)

–1

d) 3

cot 3 3

π

+ =

 

x

e)

sin 1

= 4

x

f)

cos

(

3

)

1

+ =3 x

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(14)

TÀI LI TÀI LITÀI LI

TÀI LIỆỆỆỆU HU HU HỌU HỌỌC TỌC TC TC TẬẬẬẬP TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11 –––– CHCHCHCHỦỦỦỦ ĐĐĐỀĐỀỀỀ 1: L1: L1: L1: LƯƯƯỢƯỢỢỢNG GIÁCNG GIÁCNG GIÁC NG GIÁC 1212 1212

C. BÀI TẬP CƠ BẢN

Bài 19. Giải các phương trình sau:

a)

sin

(

– 60

)

1

x ° =2

b)

sin 2x=–1

c)

cos

(

– 2

)

2

=5 x

d) 1

cos 2

3 2

π

+ = −

 

x

e)

cos 2

(

50

)

1

x+ ° =2

f) cot 4 3

6

π

− =

 

x

g) tan tan

2 4 8

π π

 

− =

 

 

x h) 3

cot 20

3 3

x

+ ° = −

 

 

i)

tan 2 tan2

7

=

π

x

j)

sin 4 2

=3

x

k) cos 3 – 45 ( ) 3

x ° = 2 l) 3

sin 3 –

= 2 x m) sin 2 – 15 ( ) 3

x ° = − 2 n) 1

sin 10

2 2

x

+ ° = −

 

 

o) 3

sin 2

= 2 x

Dạng 2. Phương trình bậc nhất theo một hàm số lượng giác

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Phương trình bậc nhất theo một hàm số lượng giác là các phương trình có dạng:

+ =0

asinx b ; acosx b+ =0; atanx b+ =0; acotx b+ =0

Phương pháp giải: Chuyển về phương trình lượng giác cơ bản.

B. BÀI TẬP MẪU

Ví dụ 9.

Giải các phương trình sau:

a)

3sin 4x=2

b)

2sin 2x− =1 0

c) 3 cot 1 0 3

π

+ − =

 

x

d) 2 cos ( x + 50 ° = − ) 3 e) 2cos – 3 x = 0 f) 3 tan 3 – 3 x = 0

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(15)

GV.

GV.

GV.

GV. TTTTRRRRẦẦẦẦN QUN QUN QUN QUỐỐỐỐC NGHC NGHC NGHĨAC NGHĨAĨAĨA (S(S(S(Sưu tưu tưu tưu tầầầầm và Biên tm và Biên tm và Biên tậậậập)m và Biên t p)p)p) 1313 1313 Ví dụ 10.

Giải các phương trình sau:

a) cos 2 .cot 0

4

π

− =

 

 

x x b) cot 1 cot 1 0

3 2

  

− + =

  

  

x x

c) (

1 2 cos+ x

)(

3 – cosx

)

=0

d) (

cotx+1 .sin 3

)

x=0

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 11.

Giải các phương trình sau:

a)

cos 3 – sin 2x x=0

b)

tan . tan 2x x=–1

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(16)

TÀI LI TÀI LITÀI LI

TÀI LIỆỆỆỆU HU HU HỌU HỌỌC TỌC TC TC TẬẬẬẬP TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11 –––– CHCHCHCHỦỦỦỦ ĐĐĐỀĐỀỀỀ 1: L1: L1: L1: LƯƯƯỢƯỢỢỢNG GIÁCNG GIÁCNG GIÁC NG GIÁC 14141414

C. BÀI TẬP CƠ BẢN

Bài 20. Giải các phương trình sau:

a)

sin 2 .cotx x=0

b)

tan

(

x– 30 .cos 2 –150°

) (

x ° =

)

0

c) ( 2 cos 2 –1 2 sin 2 x ) ( x – 3 ) = 0 d) ( 3 tan x + 3 ) ( 2 sin – 1 x ) = 0

e)

tan 2

(

x+60 cos°

) (

x+75° =

)

0

f) (

2 cos+ x

)(

3cos 2 – 1x

)

=0

g) ( sin x + 1 2 cos 2 – 2 ) ( x ) = 0 h) (

sin 2 – 1 cosx

)(

x+1

)

=0

C. BÀI TẬP NÂNG CAO

Bài 21. Giải các phương trình sau:

a)

sin 3x=cos 2x

b)

cosx=– sin 2x

c)

sin 3x+sin 5x=0

d)

cot 2 .cot 3x x=1

e)

sin – cosx

(

x+60° =

)

0

f)

cos

(

x–10° +

)

sinx=0

g) sin sin 2

3 4

x π x π

   

+ = − −

   

   

h) cos 2 cos

x π 4 x

 

− = −

 

 

i)

tan 3x+tanx=0

f)

tan 3x+tan 2 – 45

(

x ° =

)

0

k)

sin 2x+cos 3x=0

l)

tan . tan 3x x=1

m)

cot 2 cotx

(

x+45°

)

=1

n)

tan 3

(

x+2

)

+cot 2x=0

o) cos 2 sin 0

4 3

π π

   

− − − =

   

x

 

x

p) cos 2 cos

3 6

x π x π

   

+ + −

   

   

q) ( sin x + 1 2 cos 2 – 2 ) ( x ) = 0 r) (

sin 2 – 1 cosx

)(

x+1

)

=0

Bài 22. Giải các phương trình sau:

a)

sin2 1

=4

x

b) 4cos

2

x – 3 = 0 c) sin 3 – cos

2

x

2

x = 0 d)

sin2

(

x– 45° =

)

cos2x

e) 8cos

3

x –1 = 0 f)

tan2

(

x+1

)

=3

Dạng 3. Tìm nghiệm phương trình lượng giác trên khoảng, đoạn cho trước

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Bước 1. Giải phương trình lượng giác đã cho và tìm các họ nghiệm (nếu có)

Bước 2. Với mỗi họ nghiệm tìm được, cho thuộc khoảng, đoạn đề cho và tìm k

(

k

)

Bước 3. Ứng với mỗi giá trị k vừa tìm được, thế vào họ nghiệm tìm nghiệm tương ứng.

B. BÀI TẬP MẪU

Ví dụ 12.

Giải các phương trình sau:

a) sin 2 – 15 ( ) 2

x ° = 2 với

–120°<x<90°

b) tan 3

2 4 3

π

+ = −

 

x

với

0<x<

π

...

...

...

...

...

(17)

GV.

GV.

GV.

GV. TTTTRRRRẦẦẦẦN QUN QUN QUN QUỐỐỐỐC NGHC NGHC NGHĨAC NGHĨAĨAĨA (S(S(S(Sưu tưu tưu tưu tầầầầm và Biên tm và Biên tm và Biên tậậậập)m và Biên t p)p)p) 15151515 ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

C. BÀI TẬP CƠ BẢN Bài 23. Giải các phương trình sau:

a)

cos 2

(

10

)

1

x+ =2

với – π < x < π b) 1

sin 2

3 2

x π

 

− = −

 

 

với

0<x<2

π c)

sin – 1

x= 2

với

π

< x<0

d) cos ( – 2 ) 2

x = 2 với x ∈ [ 0 ; π ] e)

tan

(

x– 10° =

)

1

với

–15° <x<15°

f) sin 1

x π 4

 

+ =

 

 

với x ∈ [ π ; 2 π ] C. BÀI TẬP NÂNG CAO

Bài 24. Tìm nghiệm thuộc đoạn [

0;14

] của phương trình:

cos 3x−4 cos 2x+3cosx− =4 0

Bài 25. Tính giá trị của ; 0

x

π 2

∈ −

 

 

thỏa mãn phương trình:

cot sin 2 cos 2 2 sin 2

x x

x x

= − +

Bài 26. Tìm nghiệm thuộc (

0; 2

π ) của phương trình: cos 3 sin 3

5 sin cos 2 3

1 2 sin 2

x x

x x

x

+

+ = +

 

+

(18)

TÀI LI TÀI LITÀI LI

TÀI LIỆỆỆỆU HU HU HỌU HỌỌC TỌC TC TC TẬẬẬẬP TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11 –––– CHCHCHCHỦỦỦỦ ĐĐĐỀĐỀỀỀ 1: L1: L1: L1: LƯƯƯỢƯỢỢỢNG GIÁCNG GIÁCNG GIÁC NG GIÁC 1616 1616

Dạng 4. Phương trình bậc hai, bậc 3 đối với một hàm số lượng giác

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Là các phương trình mà sau khi biến đổi ta được một trong các dạng sau (

a0

) :

••

asin u2 ++++bsinu++++c====0 1

(((( )))) •

acos u2 ++++bcosu+ =+ =+ =+ =c 0 1

(((( ))))

Đặt t=sinu Đặt

t = cosu

Điều kiện: –1≤ ≤t 1 Điều kiện: –1≤ ≤t 1

( )

1 at2+bt+ =c 0

( )

1 at2 +bt+ =c 0

atan2u++++btanu++++c====0 1

(((( )))) •

acot u2 ++++bcotu++++c====0 1

(((( ))))

Điều kiện: cosu≠0

.

Điều kiện:sinu≠0 Đặt t=tanu, Đặt t=cotu,

( )

1 ⇔at2+bt+ =c 0

( )

1 ⇔at2 +bt+ =c 0

B. BÀI TẬP MẪU

Ví dụ 13.

Giải các phương trình sau:

a) 2sin

2

x + 3sin x − = 2 0 b) 3cot

2

x + 3cot x − = 2 0 c) 3cos

2

x − 5cos x + = 2 0 d)

3 tan2x−2 3 tan x + 1 = 0

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(19)

GV.

GV.

GV.

GV. TTTTRRRRẦẦẦẦN QUN QUN QUN QUỐỐỐỐC NGHC NGHC NGHĨAC NGHĨAĨAĨA (S(S(S(Sưu tưu tưu tưu tầầầầm và Biên tm và Biên tm và Biên tậậậập)m và Biên t p)p)p) 1717 1717 Ví dụ 14.

Giải các phương trình sau:

a) tan

3

x – 3 tan

2

x – 2 tan x + = 4 0 b) 4sin

3

x + 4sin

2

x – 3sin x = 3

...

...

...

...

...

...

...

...

...

C. BÀI TẬP CƠ BẢN Bài 27. Giải các phương trình sau:

a) 2cos

2

x + 2 cos – 2 x = 0 b) 2cos

2

x – 3cos x + = 1 0

c) 6sin

2

x – 5sin – 4 x = 0 d) 3 tan

2

x − ( 1 + 3 tan ) x + = 1 0

e) tan 3

2

x + ( 1 − 3 tan 3 ) x − 3 = 0 f)

4cot2 2

(

3 1 cot

)

3 0

3− − 3− =

x x

g)

4cos2 2

(

2 1 cos

)

2 0

2x− + 2x+ =

h)

2sin2 2 sin 2 0 2x+ 2x− =

i) 2sin

2

x − 3sin x − = 5 0 j) 2 tan

2

x + 3 tan x + = 1 0 Bài 28. Giải các phương trình sau:

a) sin

2

x – 2 cos x + = 2 0 b) cos

2

x + sin x + = 1 0

c)

2cos 2x+4sinx+ =1 0

d) 2cos 2 – 2 x ( 3 + 1 ) cos x + 3 + = 2 0

e)

cos 2x+9 cosx+ =5 0

f) cos5 .cos x x = cos 4 .cos 2 x x + 3cos

2

x + 1

g) cot

4

x – 4 cot

2

x + = 3 0 h) 5

cos 2 4co

2 s 6

3

π

π

 

 

+ +

=

 

 

 

x

x i)

tan24 5 0

cos + =

x x

j)

12 – 1 tan – 3 tan

(

1

)

0

cos + x x+ =

x

k)

tanx−2 cotx+ =1 0

l)

2 2

1 tan

cos 4 – 3 2 0

1 tan

− + =

+ x x

x C. BÀI TẬP NÂNG CAO

Bài 29. Giải các phương trình sau:

a)

4 4 4

9

sin sin cos

4 4 8

π π

   

+

+

+

+

=

   

x x x

b) cos 2 cos 2 4 sin 2 2 1 sin ( )

4 4

π π

   

+ + − + = + −

   

x

 

x

x x

Bài 30. Giải các phương trình sau:

a)

3

1

2

tan –1 2 cot 3

cos 3

π

+ +

=

 

x x

x b) 2sin

2

x = + 1 sin 3 x

c)

1 sin 3+ x=sinx+cos 2x

d)

tan2x+cot2 x+2 tan

(

x+cotx

)

=6

e)

cos2 12 cos 1 7 0

cos cos 4

+ + − − =

x x

x x

f)

12 cot2 5

(

tan cot

)

2 0

cos + x+2 x+ x + =

x

(20)

TÀI LI TÀI LITÀI LI

TÀI LIỆỆỆỆU HU HU HỌU HỌỌC TỌC TC TC TẬẬẬẬP TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11 –––– CHCHCHCHỦỦỦỦ ĐĐĐỀĐỀỀỀ 1: L1: L1: L1: LƯƯƯỢƯỢỢỢNG GIÁCNG GIÁCNG GIÁC NG GIÁC 18181818

Dạng 5. Phương trình bậc nhất đối với sin x và cos x (Phương trình cổ điển)

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI

sin cos

a x++++b x====c

( )

1

với a b c , , ∈

, và a

2

+ b

2

≠ 0

Điều kiện để phương trình có nghiệm là:

a

2

+ b

2

≥ c

2

Chia 2 vế phương trình cho

a2+b2

, ta được:

2 2

.s inx +

2 2

.cos =

2 2

+ + +

a b c

x

a b a b a b

2 2

2 2 2 2

1

   

+ =

   

+ +

   

a b

a b a b

nên đặt

2 2

cos α = + a

a b

, sin α =

2 2

+ b

a b

Khi đó ta được: ( )

2 2

sin + α = + x c

a b

rồi giải như phương trình cơ bản.

Chú ý: Nếu a=b

có thể dùng công thức sau để giải:

sin cos 2 sin 2 cos

4 4

π π

   

± =

±

= ±

 

   ∓ 

x x x x

B. BÀI TẬP MẪU

Ví dụ 15.

Giải các phương trình sau:

a) sin x + 3 cos x = 1 b) cos – 3 sin x x = 2

c)

3sin 3 – 4cos 3x x=5

d) 2sin x + 2 cos x − 2 = 0

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(21)

GV.

GV.

GV.

GV. TTTTRRRRẦẦẦẦN QUN QUN QUN QUỐỐỐỐC NGHC NGHC NGHĨAC NGHĨAĨAĨA (S(S(S(Sưu tưu tưu tưu tầầầầm và Biên tm và Biên tm và Biên tậậậập)m và Biên t p)p)p) 19191919 Ví dụ 16.

Giải các phương trình sau:

a) cos – 3 sin x x = 2 cos 3 x b) sin 9 x + 3 cos 7 x = sin 7 x + 3 cos9 x

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

C. BÀI TẬP CƠ BẢN Bài 31. Giải các phương trình sau:

a) 6

sin – cos

x x = 2 b) 3 cos x + sin x = – 2

c) sin 4 x + cos 4 x = 3 d) 2sin – 9 cos x x = 85 e) 3sin x + 3 cos x = 1 f)

2 cos – 3sinx x+2=0

g)

cosx+4sinx+ =1 0

h) 2 sin 2 x + 3cos 2 x = 4 i)

cos 2 – 15

(

x ° +

)

sin 2 – 15

(

x ° =

)

–1

j) sin 2 – 3 cos 2 x x = 1 k)

5 cos 2x+12sin 2x=13

l) 2sin x + 2 cos x = 2

C. BÀI TẬP NÂNG CAO Bài 32. Giải các phương trình sau:

a) 2sin 2

2

x + 3 sin 4 x = –3 b) cos 3 sin 2 cos 3

π

+ =

 

x x x

c) 3 2

2sin sin

4 4 2

π π

   

+ + − =

   

x

 

x

d) 5 2

2cos 3cos

6 3 2

π π

   

+ + − =

   

x

 

x

e)

sin 2 sin2 1 + = 2

x x

f) 2sin

2

x + 3 sin 2 x = 3

g) 3cos

2

x – sin

2

x – sin 2 x = 0 h) 4sin cos x x = 13 sin 4 x + 3cos 2 x i)

2cos 2 – sin 2x x=2 sin

(

x+cosx

) j) 2sin17 x + 3 cos5 x + sin 5 x = 0 k) sin 5 x + cos5 x = 2 cos13 x l)

8sin2 – 3sin 4 0

2x x– =

m)

1 sin 1

1 cos 2

+ =

+ x

x

n)

1 cos 4 sin 4

2sin 2 1 cos 4

− =

+

x x

x x

Bài 33. Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của các hàm số sau:

a)

y=2sinx+ 3 cosx+1

c) y = 2sin

2

x + 4sin cos x x + 3

b) y = sin

2

x + cos 2 – 2 x d)

sin cos 1

sin cos 3

+ −

= − +

x x

y x x

(22)

TÀI LI TÀI LITÀI LI

TÀI LIỆỆỆỆU HU HU HỌU HỌỌC TỌC TC TC TẬẬẬẬP TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11 –––– CHCHCHCHỦỦỦỦ ĐĐĐỀĐỀỀỀ 1: L1: L1: L1: LƯƯƯỢƯỢỢỢNG GIÁCNG GIÁCNG GIÁC NG GIÁC 2020 2020

Dạng 6. Phương trình thuần nhất bậc hai, bậc ba đối với sin x và cos x (Phương trình đẳng cấp)

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI

2 2

sin sin cos cos 0

a x

+ + + +

b x x

+ + + +

c x

= = = = ( )

1

Hoặc a

′ ′ ′ ′ sin

2x

+ + + +

b

′ ′ ′ ′ sin cos

x x

+ + + +

c

′ ′ ′ ′ cos

2 x

= = = =

d

( )

2

( )

2

⇔ a ′ sin

2

x + b ′ sin cos x x + c ′ cos

2

x = d ( sin

2

x + cos

2

x )

((((

a d

))))

sin2x b sin cosx x

((((

c d

))))

cos2 x 0

⇔⇔

⇔⇔ ′′′′ ++++ ′′′′ ++++ ′′′′ ====

( )

2

Phương trình ( )

2

cũng là dạng ( )

1

, nên ta chỉ xét dạng ( )

1

. Nếu gặp dạng ( )

2

thì ta đưa về dạng ( )

1

như trên.

Sau đây là cách giải dạng ( )

1

:

Nếu

a=0

và b c , ≠ 0 thì ( )

1 ⇔cos .x b

(

sinx+ccosx

)

=0

cos 0

sin cos 0

=

+ =

x

b x c x

Nếu

c=0

và b a , ≠ 0 thì ( )

1 ⇔sin .x a

(

sinx b+ cosx

)

=0

sin 0

sin cos 0

=

+ =

x

a x b x

Nếu a b c , , ≠ 0 :

Kiểm tra xem với

cosx=0

thì ( )

1

có thỏa hay không? (

cosx=0

thì

sinx= ±1

). Nếu thỏa thì kết luận rằng phương trình có 1 họ nghiệm là ( )

2

π π

= + ∈ℤ

x k k

.

Với

cosx0

, chia 2 vế của ( )

1

cho cos

2

x , ta được phương trình:

tan

2

tan 0

a x

+ + + +

b x

+ = + = + = + =

c

( ) 1 ′

( )

1

là phương trình bậc 2 theo tanx , ta đã biết cách giải (Xem phần 2).

Nghiệm của ( )

1

là nghiệm của ( )

1′

2

π π

= +

x k

(nếu có).

Chú ý: Ngoài ra ta có thể dùng công thức hạ bậc để đưa

( )

1

về dạng phương trình bậc nhất theo

sin 2x

cos 2x

(Phần 3). Với:

2 1 cos 2

sin 2

= − x

x

,

cos2 1 cos 2

2

= + x

x

,

sin .cos 1sin 2

= 2

x x x

☺ Phương trình đẳng cấp bậc 3: a sin

3

x b + sin

2

x cos x + c .sin cos x

2

x + d cos

3

x = 0 Giải tương tự như đẳng cấp bậc 2.

B. BÀI TẬP MẪU

Ví dụ 17.

Giải các phương trình sau:

a) 2sin

2

x − 5sin cos x x − cos

2

x = − 2 b) 4sin

2

x – 3 3 sin 2 – 2 cos x

2

x = 4 c) 3 sin 2 x + 2cos

2

x –1 = 0 d) 2 cos

2

x + 3sin 2 – 8sin x

2

x = 0

...

...

...

...

(23)

GV.

GV.

GV.

GV. TTTTRRRRẦẦẦẦN QUN QUN QUN QUỐỐỐỐC NGHC NGHC NGHĨAC NGHĨAĨAĨA (S(S(S(Sưu tưu tưu tưu tầầầầm và Biên tm và Biên tm và Biên tậậậập)m và Biên t p)p)p) 21212121 ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(24)

TÀI LI TÀI LITÀI LI

TÀI LIỆỆỆỆU HU HU HỌU HỌỌC TỌC TC TC TẬẬẬẬP TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11 –––– CHCHCHCHỦỦỦỦ ĐĐĐỀĐỀỀỀ 1: L1: L1: L1: LƯƯƯỢƯỢỢỢNG GIÁCNG GIÁCNG GIÁC NG GIÁC 22222222

C. BÀI TẬP CƠ BẢN

Bài 34. Giải các phương trình sau:

a) 2sin

2

x + sin cos – 3cos x x

2

x = 0 b) 3sin

2

x – 4 sin cos x x + 5 cos

2

x = 2 c)

sin2 sin 2 – 2 cos2 1

x+ x x= 2

d) 2 cos

2

x + sin 2 – 4 sin x

2

x = –4 e) sin

2

x –10 sin cos x x + 21cos

2

x = 0 f) cos

2

x – 3sin cos x x + = 1 0 g) cos

2

x – 3 sin 2 – sin x

2

x = 1 h) 2 cos

2

x – 3sin cos x x + sin

2

x = 0 i) 3sin

2

x – 2 3 sin cos x x + cos

2

x –1 = 0 j) 3cos

2

x + sin cos x x + 2sin

2

x = 2 k) 3cos

2

x + 3sin cos x x + 2 sin

2

x = 1 l) 3 cos

2

x – sin 2 – 3 sin x

2

x = 1 m) 3 sin 2 x + 2 cos

2

x – 1 0 = n) 2 cos

2

x + 3sin 2 – 8sin x

2

x = 0

C. BÀI TẬP NÂNG CAO Bài 35. Giải các phương trình sau:

a) sin

3

x + cos

3

x = sin x + cos x b) sin

3

x + 2sin

2

x cos – 3cos x

3

x = 0 c) 3cos

4

x − 4cos

2

x sin

2

x − sin

4

x = 0 d) sin x − 4sin

3

x + cos x = 0

e) 2 2 cos

3

3cos sin 0

4

π

− − − =

 

x

x x

Dạng 7. [NC] Phương trình đối xứng – Phản đối xứng

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Dạng 1: a

((((

sinx++++cosx

))))

++++bsin cosx x====c

(1)

Đặt

sin cos 2 sin

4

π

= + =

+

 

t x x x , Điều kiện: – 2 ≤ ≤ t 2

2

1 2 sin cos

⇔ t = + x x

2

1

sin cos

2

⇔ = t −

x x

( )

2

1

1 .

2 + − =

⇔ t

at b c ⇔ bt

2

+ 2 at – – 2 b c = 0 ( )

2

Giải phương trình ( )

2

, chọn nghiệm thỏa điều kiện: – 2 ≤ ≤ t 2 Giải phương trình sin

4

π

+ =

 

x

t để tìm x .

Dạng 2: sin – cosa

((((

x x

))))

++++bsin cosx x====c

( )

1

Đặt

sin – cos 2 sin –

4

π

= =

 

 

t x x x , Điều kiện: – 2 ≤ ≤ t 2

2

1 2sin cos

⇔ t = − x x

1

2

sin cos

2

⇔ = − t

x x

( )

1

2

1 .

2 + − =

⇔ t

at b c ⇔ bt

2

− 2 at – b + 2 c = 0 ( )

2

Giải phương trình (2), chọn nghiệm thỏa điều kiện: – 2 ≤ ≤ t 2 Giải phương trình sin

4

π

− =

 

x

t để tìm x .

Dạng 3: a sinx±±±±cosx ++++bsin cosx x====c

( )

1

Đặt

sin cos 2 sin

4

π

= ± =

±

 

t x x x

Điều kiện:

0 ≤ ≤ t 2

Giải tương tự như trên.

(25)

GV.

GV.

GV.

GV. TTTTRRRRẦẦẦẦN QUN QUN QUN QUỐỐỐỐC NGHC NGHC NGHĨAC NGHĨAĨAĨA (S(S(S(Sưu tưu tưu tưu tầầầầm và Biên tm và Biên tm và Biên tậậậập)m và Biên t p)p)p) 2323 2323

B. BÀI TẬP MẪU

Ví dụ 18.

Giải các phương trình sau:

a)

5sin 2 – 12 sin – cosx

(

x x

)

+12=0

b)

3 sin

(

x+cosx

)

– sin 2 – 3x =0

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

C. BÀI TẬP NÂNG CAO Bài 36. Giải các phương trình sau:

a) (

cos – sinx x

)

+2 sin 2 – 1 0x =

b)

2 sinx+cosx +3sin 2x=2

c)

sin – cosx x +4sin 2x=1

d) tan x + cot x = 2 sin ( x + cos x )

e) (

1 sin 2+ x

)(

cos – sinx x

)

=cos 2x

f)

2sin 4x+3 sin 2

(

x+cos 2x

)

+ =3 0

g)

cos 1 sin 1 10

cos sinx 3

x x

+ x+ + =

h) sin 2 – 2 sin 1 0

x

x π 4

+ + =

 

 

Dạng 8. [NC] Phương trình lượng giác không mẫu mực

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI

a. Trường hợp 1: Tổng hai số không âm: 0 0 0

0 0

A B A

A B B

≥ ∧ ≥ =

 

 ⇔ 

+ = =

 

b. Trường hợp 2: Phương pháp đối lập: A M B A M

A B B M

≤ ≤ =

 

 ⇔ 

= =

 

c. Trường hợp 3: Sử dụng tính chất: A M va B N A M

A B M N B N

≤ ≤ =

 

 ⇔ 

+ = + =

 

(26)

TÀI LI TÀI LITÀI LI

TÀI LIỆỆỆỆU HU HU HỌU HỌỌC TỌC TC TC TẬẬẬẬP TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11 –––– CHCHCHCHỦỦỦỦ ĐĐĐỀĐỀỀỀ 1: L1: L1: L1: LƯƯƯỢƯỢỢỢNG GIÁCNG GIÁCNG GIÁC NG GIÁC 24242424

sinu+sinv=2 sin 1

sin 1

u v

 =

⇔

 =

sin – sinu v=2 sin 1

sin 1

u v

 =

⇔

 = −

sinu+sinv=–2 sin 1

sin 1

u v

 = −

⇔

 = −

sin – sinu v=–2 sin 1

sin 1

u v

 = −

⇔

 = −

• Tương tự cho các trường hợp:

cosu±cosv= ±2

cosu±sinv= ±2 d. Trường hợp 4: Sử dụng tính chất:

. .

A M va B N A M A M

A B M N B N B N

≤ ≤ = = −

  

⇔ ∨

  

= = = −

  

sinu sinv. =1 sin 1 sin 1

sin 1 sin 1

u u

v v

= = −

 

⇔ ∨

= = −

 

sinu sinv. =–1 sin 1 sin 1

sin 1 sin 1

u u

v v

= − =

 

⇔ ∨

= = −

 

• Tương tự cho các trường hợp:

cos .cosu v= ±1

,

sin .cosu v= ±1

,

cos .sinu v= ±1

. B. BÀI TẬP

Bài 37. Giải các phương trình sau:

a) sin 5

2

x + = 1 cos 3

2

x b) sin

2

x – 2sin x + 2 = sin 3

2

x c) sin x + cos x = 2 2 – sin 3 ( x ) d) 2 cos

2

x = 3sin 5

2

x + 2 e) ( cos 4 – cos 2 x x )

2

= + 4 cos 3

2

x f)

sinx+cosx=tanx+cotx

g)

cos 5 .sin 3x x=1

h)

sin 2x+sin 3x+sin 4x=3

Dạng 9. Phương trình lượng giác có tham số

A. BÀI TẬP Bài 38. Tìm m để các phương trình sau:

a)

msin – 2x m+ =1 0

có nghiệm b)

mcos – 2x m+ =1

(

2m– 1 cos

)

x

có nghiệm c)

msinx+ =1 2 sin

(

x+m

) vô nghiệm d) cos

2

x – sin .cos – 2sin x x

2

x = m có nghiệm e) (

m+2 sin – 2 cos

)

x m x=2

(

m+1

) có nghiệm f)

mcos 2x+

(

m+1 sin 2

)

x=m+2

có nghiệm

g)

sinx+mcosx=1

vô nghiệm

h) (

m+2 sin

)

x+mcosx=2

vô nghiệm i) ( m

2

+ 2 cos )

2

x – 2 sin 2 m x + = 1 0 có nghiệm

j)

sin 2 – 4 cos – sinx

(

x x

)

=m

có nghiệm

Bài 39. Xác định m để phương trình: 2(sin

4

x + cos

4

x ) cos 4 + x + 2sin 2 x − m = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 0 ;

2

π

 

 

.

Bài 40. Cho phương trình:

2sin cos 1 sin 2cos 3

+ +

− + =

x x

x x a

( )

1

a) Giải phương trình (1) khi

1

=3

a

b) Tìm a để phương trình ( )

1

có nghiệm.

(27)

GV.

GV.

GV.

GV. TTTTRRRRẦẦẦẦN QUN QUN QUN QUỐỐỐỐC NGHC NGHC NGHĨAC NGHĨAĨAĨA (S(S(S(Sưu tưu tưu tưu tầầầầm và Biên tm và Biên tm và Biên tậậậập)m và Biên t p)p)p) 25252525

Bài 41. Cho phương trình:

6 6

2 2

cos sin

tan 2

cos sin

+ =

x x

m x

x x ( )

1

a) Giải phương trình ( )

1

khi

13

= 8

m

b) Tìm m để phương trình ( )

1

vô nghiệm.

Dạng 10. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

1. Phương pháp biến đổi đưa về dạng cơ bản

Ví dụ 19.

Giải phương trình

a)

2

sin cos 3 cos 2

2 2

x x

  x

+ + =

 

 

. b) (

2 cosx−1 sin

)(

x+cosx

)

=1

.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(28)

TÀI LI TÀI LITÀI LI

TÀI LIỆỆỆỆU HU HU HỌU HỌỌC TỌC TC TC TẬẬẬẬP TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11P TOÁN 11 –––– CHCHCHCHỦỦỦỦ ĐĐĐỀĐỀỀỀ 1: L1: L1: L1: LƯƯƯỢƯỢỢỢNG GIÁCNG GIÁCNG GIÁC NG GIÁC 2626 2626

2. Phương pháp biến đổi về dạng tích

A B. ====0⇔⇔⇔⇔ A====0

hoặc

B====0

.

Ví dụ 20.

Giải phương trình

a) sin 3 3 2 sin 2 cos 2 3sin 2

x

x π 4

x x

+

+

= + +

 

. b)

sin 2x−cos 2x=2sinx−1

.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

3. Phương pháp biến đổi đưa về tổng hai bình phương

2 2 0 0 0 A B A

B

=

=

=

 =



+ = ⇔

++ == ⇔⇔ + = ⇔

=

=

=

 =



.

Ví dụ 21.

Giải phương trình

a) 3 ta

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Do đó khi sử dụng nên nhẩm (tổng và hiệu) hai cung mới này trước để nhóm hạng tử thích hợp sao cho xuất hiện nhân tử chung (cùng cung) với hạng tử còn lại hoặc

A. Đồ thị hàm số là một đường thẳng. Hàm số đồng biến trên .. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?.. A. Khẳng định

LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG nhóm hạng tử thích hợp để sau khi áp dụng công th c (tổng thành tích sau khi hạ bậc) s

Phương trình đã cho tương

PHƢƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ QUY VỀ BẬC HAI VỚI MỘT HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc 2 theo 1 hàm số

Để phương trình vô nghiệm, các giá trị của tham số m phải thỏa mãn điều

Bước 2: Hàm số đồng biến (nghịch biến) khi và chỉ khi y’ luôn đương(luôn âm). Từ đó tìm ra điều kiện của tham số. Tìm m để hàm số luôn nghịch biến.. Từ đó tìm

Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác 1.. Các dạng