• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chuyên đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác – Võ Anh Dũng - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Chuyên đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác – Võ Anh Dũng - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
63
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

CCHHUUYYÊÊNN ĐĐỀỀ HHÀÀMM SSỐỐ LLƯƯỢỢNNGG GGIIÁÁCC I. CÁC HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC

1. Đồ thị hàm số y = sinx.

2. Đồ thị hàm số y = cosx.

Ghi nhớ:

Hàm số y = sinx Hàm số y = cosx

Tập xác định là . Tập xác định là .

Tập giá trị [-1; 1]. Tập giá trị [-1; 1].

Là hàm số lẻ. Là hàm số chẵn.

Là hàm số tuần hoàn với chu kỳ 2. Là hàm số tuần hoàn với chu kỳ 2 .

Đồng biến trên mỗi khoảng

2 ; 2

2 k 2 k

   

   

 

  và nghịch biến trên

mỗi khoảng 2 ;3 2 , .

2 k 2 k k

   

    

 

  

Đồng biến trên mỗi khoảng

  k2 ; 2 k

và nghịch biến trên mỗi khoảng

k2 ; k2

,k.

Có đồ thị là một đường hình sin. Có đồ thị là một đường hình sin.

3. Đồ thị hàm số y = tanx.

4. Đồ thị hàm số y = cotx.

Ghi nhớ:

(2)

Hàm số y = tanx Hàm số y = cotx

Tập xác định là \ ;

2 k k Z

 

   

 

 . Tập xác định là 

k;kZ

.

Tập giá trị . Tập giá trị .

Là hàm số lẻ. Là hàm số lẻ.

Là hàm số tuần hoàn với chu kỳ . Là hàm số tuần hoàn với chu kỳ  .

Đồng biến trên mỗi khoảng 2 k ;2 k

   

   

 

  , k.

Nghịch biến trên mỗi khoảng

k ; k

,k.

Đồ thị nhận mỗi đường ( ).

x 2 kk làm một đường tiệm cận.

Đồ thị nhận mỗi đường xk(k). làm một đường tiệm cận.

PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN

Dạng 1: Tìm tập xác định của hàm số Phương pháp:

ysinu xác định u xác định.

ycosu xác định u xác định.

ytanu xác định  ( ).

u 2 kk

ycotu xác định  uk(k).

Để tìm tập xác định của hàm số ta cần nhớ:

yf x( )xác định  f x( )0.

 1

y ( ) f x

 xác định  f x( )0.

1 y ( )

f x xác định  f x( )0.

Dạng 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác Phương pháp: Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập D.

M =

0 0

( ) ,

max ( )

: ( ) .

D

f x M x D

f x x D f x M

  

   

m =

0 0

( ) , min ( )

: ( ) .

D

f x m x D

f x x D f x m

  

   

Ghi nhớ:

  1 sinx1;  1 cosx  1; x .

 0sin2 x1; 0cos2 x  1; x . Dạng 3: Tìm chu kỳ của hàm số lượng giác.

Phương pháp:

Hàm số y = f(x) xác định trên tập D tuần hoàn nếu có số T sao cho với mọi xD ta có:

, , ( ) ( ).

x T D x T D f x T  f x

T chu kỳ  T dương nhỏ nhất: f x T(  ) f x( ).

Chú ý:

 Hàm số y = f1(x) có chu kỳ T1 ; y = f2(x) có chu kỳ T2. Thì hàm số yf x1( )  f x2( ) có chu kỳ T0là bội chung nhỏ nhất của T1 và T2.

(3)

y sinxcó chu kỳ T0 2. Hàm số y = sin(ax + b) có chu kỳ 0 2 .

T a

 

y  cosx có chu kỳ T0  2 . Hàm số y = cos(ax + b) có chu kỳ 0 2 .

T a

 

y  tanxcó chu kỳ T0  . Hàm số y = tan(ax + b) có chu kỳ T0 . a

 

y  cotxcó chu kỳ T0  . Hàm số y = cot(ax + b) có chu kỳ T0 . a

 

 Hàm số f x( )asinux b cosvx c ( với u v, ) là hàm số tuần hoàn với chu kì 2 ( , )

  T u v ((( , )u v là ước chung lớn nhất).

 Hàm số f x( )a.tanux b .cotvx c (với u v, ) là hàm tuần hoàn với chu kì

( , )

 

T u v . Dạng 4: Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số lượng giác.

Phương pháp:

 Hàm số y = sinx đồng biến trên mỗi khoảng 2 ; 2

2 k 2 k

   

   

 

  và nghịch biến trên mỗi khoảng

2 ;3 2 , .

2 k 2 k k

   

    

 

  

 Hàm số y = cosx đồng biến trên mỗi khoảng

  k2 ; 2 k

và nghịch biến trên mỗi khoảng

k2 ;  k2

,k.

 Hàm số y = tanx đồng biến trên mỗi khoảng ;

2 k 2 k

   

   

 

  , k.

 Hàm số y = cotx nghịch biến trên mỗi khoảng

k ; k

,k.

II. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC.

PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN

1. Phương trình lượng giác cơ bản.

1.1. Phương trình

sin x  a

. a 1: Phương trình vô nghiệma 1

sin sin 2

 

2

x k

x k

x k

 

   

  

     

sin sin 0 0 0 3600 0 0

 

180 360

x k

x k

x k

 

  

  

  

 

sin sin 2

 

sin 2

x arc a k

x a k

x arc a k

 

 

     

Các trường hợp đặc biệt

 

 

 

sin 1 2

2

sin 1 2

2

sin 0

x x k k

x x k k

x x k k

 

 

     

       

    

(4)

Ví dụ: Giải các phương trình sau:

) sin sin

a x 12 0

) sin 2 sin 36

b x  1

) sin 3

c x2 2

) sin d x 3 Giải

 

2 2

12 12

) sin sin

11

12 2 2

12 12

x k x k

a x k

x k x k

   

 

  

     

 

   

      

 

 

   

 

0 0 0 0

0 0

0 0 0 0 0

0 0

0 0

2 36 360 2 36 360

) sin 2 sin 36 sin 2 sin 36

2 180 36 360 2 216 360

18 180 108 180

x k x k

b x x

x k x k

x k

k

x k

       

       

     

 

   

 

 

 

 

3 2 2

1 6 18 3

) sin 3 sin 3 sin

5 5 2

2 6

3 2

6 18 3

x k x k

c x x k

x k x k

   

   

     

 

     

     

 

 

 

arcsin2 2

2 3

) sin 3 2

arcsin 2 3

x k

d x k

x k

 

  

  

   



1.2. Phương trình

cos x  a

1

a: Phương trình vô nghiệm 1

a

c xos cos   x k2

k

c xos cos0   x 0k3600

k

c xos    a x arcc a kos 2

k

Các trường hợp đặc biệt

cos x 0 x k

2 cos x 1 x k2

cos x 1 x k2

    

   

      

Bài tập minh họa:

Ví dụ: Giải các phương trình sau:

) cos os a x c 4

) cos

450

2

b x  2 2

) os4

c c x  2 ; ) cos 3 d x 4 Giải

 

) cos os 2

4 4

a xc     xkk

0

 

0

0 00 00 00 00 00

 

45 45 360 45 360

) cos 45 2 cos 45 os45

2 45 45 360 90 360

x k x k

b x x c k

x k x k

      

       

      

 

  

(5)

 

2 3 3 3

) os4 os4 os 4 2 ,

2 4 4 16 2

c c x  c xc   x   k    x  kk

3 3

) cos arccos 2 ,

4 4

d x   xkk 1.3. Phương trình tanxa

 

 

 

0 0 0

tan t an =

tan t an = 180

tan = arctan

x x k k

x x k k

x a x a k k

  

 

    

    

    

Các trường hợp đặc biệt

tan x 0 x k

tan x 1 x k

4

   

      

Bài tập minh họa:

Ví dụ: Giải các phương trình sau:

) tan tan

a x 3

 1

) tan 4

b x 3 c) tan 4

x200

3

Giải

 

) tan tan ,

3 3

a x    xkk

 

1 1 1 1

) tan 4 4 arctan arctan ,

3 3 4 3 4

b x   x k  x  kk

   

 

0 0 0 0 0 0 0 0

0 0

) tan 4 20 3 tan 4 20 tan 60 4 20 60 180 4 80 180

20 45 ,

c x x x k x k

x k k

           

   

1.4. Phương trình

cot x  a

 

 

 

0 0 0

cot cot x = + k

cot cot x = + k180

cot x = arc cot + k

x k

x k

x a a k

  

 

   

   

   

Bài tập minh họa:

Ví dụ: Giải các phương trình sau:

) cot 3 cot3

a x 7

b) cot 4x 3 1

) cot 2

6 3

c x

 

 

 

Giải

 

3 3

) cot 3 cot 3 ,

7 7 7 3

a x   x  k   xkk

 

1

   

) cot 4 3 4 arctan 3 arctan 3 ,

4 4

b x   x  k  x  kk

 

) cot 2 1 cot 2 cot 2 2 ,

6 3 6 6 6 6 3 6 2

c  x    x    x    k  x  k   xkk BÀI TẬP TƯƠNG TỰ

Bài 1: Giải các phương trình sau:

1) sin 2

x 1

sin 3

x1

2) cos cos 2

4 2

xx

     

   

    3) tan 2

3

tan

x  3 4) cot 45

0

3

x 3

  5) sin2  3

x 2 6) cos 2

x250

22
(6)

7) sin3xsinx 8) cot 4

x2

  3 9) tan

x150

33

10) sin 8

x600

sin 2x0 11) cos cos 2

300

2

x   x12) sinxcos 2x0

13)tan cot 2

x 4  x

  14) sin2xcos3x 15)   

 

 

 

sin 2 cos2

x 3 x

16) sin4x cosx 17) sin5x sin2x 18) sin 22 xsin 32 x 19) tan 3

x2

cot 2x0 20) sin4xcos5x0 21) 2sinx 2 sin2x0

22) sin 22 xcos 32 x1 23) sin5 .cos3x xsin6 .cos2x x 24) cos 2sin2 0 2 x x

25)

 

tan 3 cot 5 1

x 2 x 26) tan5 .tan3x x1 27)  

 

 

sin cos 2

4 x 2

28) tan

sin 1

1

4 x

  

 

 

Bài 2: Tìm ;

x 2 2 

  sao cho:tan 3

x2

3.

Bài 3: Tìm x

0;3

sao cho: sinx32cosx60

    .

2. Phương trình bậc hai đối với một HSLG:

a. a sin2xbsinx c 0 b. acos2xbcosx c 0 c. a tan2xbt anx c 0 d. acot2xbcot x c 0 Cách giải:

đặt t sinx / osx -1 tc

 1

hoặc tt anx / cot x

t

ta được phương trình bậc hai theo t.

Bài tập minh họa:

Ví dụ: Giải phương trình sau:

a) 2sin2xsinx 3 0 là phương trình bậc hai đối với sinx. b) cos x2 3cosx 1 0 là phương trình bậc hai đối với osc x. c) 2 tan2xtanx 3 0 là phương trình bậc hai đối với tanx.

d) 3cot 32 x2 3 cot 3x 3 0 là phương trình bậc hai đối với cot 3x.

Giải

) 2sin2 sin 3 0(1)

a xx 

Đặt tsinx, điều kiện t 1. Phương trình (1) trở thành:

 

 

2

1 ân

2 3 0 3

2 t nh t t

t loai



     



Với t=1, ta được sinx  1 x k2

k

 

) 2 3 1 0 2

b cos xcosx 

Đặt tc xos , điều kiện t 1. Phương trình (2) trở thành:

(7)

 

 

2

3 13

2 â

3 1 0

3 13

2

t nh n

t t

t loai

  

 

   

   



Với 3 13

t  2

 ta được os 3 13 arccos 3 13 2

 

2 2

c x    x  kk Các câu còn lại giải tương tự

Ví dụ: Giải các phương trình sau:

) 3sin 22 7 cos 2 3 0

a xx  b)7 tanx4cotx12

Giải

 

 

2 2

2

) 3sin 2 7 cos 2 3 0 3 1 cos 2 7 cos 2 3 0

cos 2 0 3cos 2 7 cos 2 0 cos 2 3cos 2 7 0

3cos 2 7 0

a x x x x

x x x x x

x

       

 

         

*) Giải phương trình:cos 2 0 2 ,

 

2 4 2

x  x  k   xkk

*) Giải phương trình: 3cos 2 7 0 cos 2 7 x   x 3 Vì 7 1

3  nên phương trình 3cos 2x 7 0 vô nghiệm.

Kết luận: vậy nghiệm của phương trình đã cho là ,

 

4 2

x kk

 

)7 tan 4cot 12 1

b xx

Điều kiện: sinx0và cosx0. Khi đó:

 

1 7 tan 4. 1 12 0 7 tan2 12 tan 4 0

x tan x x

  x     

Đặt ttanx, ta giải phương trình bậc hai theo t: 7t2 4t 120 BÀI TẬP TƯƠNG TỰ

Bài 4: Giải các phương trình sau:

29) 2cos2x3cosx 1 0 30) cos2xsinx 1 0 31) 2cos2x4cosx1 32) 2sin2x5sin – 3 0x33) 2cos2x 2cosx - 2 0 34) 6cos2x5sinx20 35) 3 tan2 x (1 3) tan =0x 36) 24 sin2 x14cosx 21 0

37) sin 2 2cos 1

3 3

xx

     

   

    38) 4cos2x 2( 3 1)cos  x 3 0  3. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx: a sinxbcosx = c

a2b20

Cách giải:

Chia hai vế của phương trình cho a2b2 , ta được:

2a 2 sin 2b 2 cos 2c 2

x x

a b a b a b

 

  

(1) Đặt

2a 2 cos

a b

a

  ;

2b 2 sin

a b

a

  . Khi đó:

Pt(1) thành :

 

2 2 2 2

sin cos cos sin c sin c

x x x

a b a b

aa  a

  (2).

(8)

Pt(2) là pt lượng giác dạng cơ bản nên giải dễ dàng.

Nhận xét :

Phương trình asinxbcosxc có nghiệm khi và chỉ khi a2 b2 c2.

Các phương trình: asinxbcosxc, acosxbsinxc cũng được giải tương tự.

Bài tập minh họa:

Ví dụ: Giải các phương trình:

a)

3sin x  cos x  2

b)

3sin x  cos x  2

c) 3 sin 3xcos 3x2 d) sin 5xcos5x  2

Giải

a)

3sin x  cos x  2 3 1 2

sin cos

2 x 2 x 2

   2

sin cos cos sin

6 6 2

x  x 

  

sin( ) sin

6 4

x  

  

2 2

6 4 12

3 7 ,

2 2

6 4 12

x k x k

k

x k x k

    

    

      

 

 

 

      

 

b)

3sin x  cos x  2 3 1 2

sin cos

2 x 2 x 2

   2

sin cos cos sin

6 6 2

x  x 

  

sin( ) sin

6 4

x  

  

2 5 2

6 4 12 ,

3 11

2 2

6 4 12

x k x k

k

x k x k

   

    

      

 

  

      

 

c) 3 sin 3xcos 3x2 3 1

sin 3 cos 3 1

2 x 2 x

   sin(3 )

x6

=1 3 2

6 2

x    k   2 2

9 3

xk  d) sin 5xcos5x  2 1 sin 5 1 cos 5 1

2 x 2 x

    sin (5 )

x4

= - 15 2

4 2

x     k  

3 2

20 5

x k

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ

Bài 5: Giải các phương trình sau:

39) 2sinx2cosx 2 40) 3sinx4cosx5 41) 3sin

x 1 4cos

 

x 1

5

42) 3cosx4sinx 5 43) 2sin 2x2cos 2x 2 44) 5sin 2x6cos2 x13;(*)

45)   

   

 

4 4 1

sin cos

4 4

x x (*)

4. Phương trình dẳng cấp bậc hai: asin2xbsin cosx xccos2x0 (a2b2c2 0) Cách giải:

Xét xem

x p2 kp có là nghiệm của phương trình không .

Với

x p2 k p

  (cosx0), chia hai vế của phương trình cho cos2x ( hoặc sin2x) ta được phương trình bậc 2 theo tanx(hoặc cot x ).

Chú ý:

Áp dụng công thức hạ bậc và công thức nhân đôi ta có thể đưa phương trình về dạng bậc nhất theo sin 2x và cos 2x.

(9)

Phương trình asin2xbsin cosx xccos2xd cũng được xem là phương trình đẳng cấp bậc hai vì

2 2

dd sin xcos x .

Làm tương tự cho phương trình đẳng cấp bậc n.

5. Phương trình đối xứng: a

sinxcosx

bsin x osxc  c 0 (a2b20)

Cách giải:

Đặt tsinxcosx 2 sinx4,

t 2

sin x osxc t221 ta được phương trình bậc hai theo t.

Chú ý:

Phương trình a

sinx- osxc

bsin x osxc  c 0 được giải tương tự.

Phương trình a

tan2xcot2x

b

t anxcot x

 c 0(*)

sinx, osxc 0

đặt tt anxcot x

t 2

tan2xcot2xt22

Phương trình a

tan2xcot2x

b

t anx-cot x

 c 0 giải tương tự.

TẬP XÁC ĐỊNH

Câu 1: Tập xác định của hàm số 1 sin cos

 

y x x

A.xk . B.xk2 . C.

2

 

 

x k . D.

4

 

 

x k .

Câu 2: Tập xác định của hàm số 1 3cos sin

  x

y x

A. 2

 

 

x k . B.xk2 . C.

2

k

x . D.xk .

Câu 3 : Tập xác định của hàm số y= 2 3 2 sin xcos x

A. \ ,

4

 

   

 

 

k k Z . B. \ ,

2

 

   

 

 

k k Z .

C. \ ,

4 2

 

   

 

 

k k Z . D. \ 3 2 ,

4

 

   

 

 

k k Z . Câu 4: Tập xác định của hàm số cot

cos 1

 

y x

x

A. \ ,

2

   

 

 

k k Z B. \ , 2

 

   

 

 

k k Z C. \

k,kZ

D.

Câu 5: Tập xác định của hàm số 2sin 1 1 cos

 

y x

x

A. xk2 B. xkC.

2

 

 

x k D. 2

2

 

 

x k

Câu 6: Tập xác định của hàm số tan 2x 3

  

   

y

A. 6 2

 

 k

x B. 5

12

 

 

x k C.

2

 

 

x k D. 5

12 2

 

 

x k

Câu 7: Tập xác định của hàm số ytan 2x là

(10)

A. 4 2

 

  k

x B.

2

 

 

x k C.

4 2

 

 k

x D.

4

 

 

x k

Câu 8: Tập xác định của hàm số 1 sin sin 1

 

y x

x

A. 2

2

 

 

x k . B. xk2 . C. 3 2

2

 

 

x k . D. x  k2. Câu 9: Tập xác định của hàm số ycos x

A. x0. B. x0. C. . D. x0.

Câu 10: Tập xác định của hàm số 1 2 cos sin 3 sin

 

y x

x x

A. \ ; ,

4

  

   

 

 

k k kB. \ ,

4 2

 

   

 

 

k

k .

C. \

k,k

. D. \ ; ,

4 2

 

    

 

 

k

k k .

Câu 11: Hàm số ycot 2x có tập xác định là

A. kB. \ ;

4

 

   

 

 

k kC. \ ; 2

   

 

 

k kD. \ ;

4 2

 

   

 

 

k k

Câu 12:Tập xác định của hàm số ytanxcotx

A.B. \

k;k

C. \ ;

2

 

   

 

 

k kD. \ ; 2

   

 

 

k kCâu 13: Tập xác định của hàm số 2 2

1 sin

  y x

xA. 5.

2 B.D \ , .

2

 

 

    

 

k k

C.y sinx x sinxx. D. .

3 2

 

  k x

Câu 14: Tập xác định của hàm số ytanx

A.D. B.D \ , .

2

 

 

    

 

k k

C.D \ 2 , .

2

 

 

    

 

k kD.D\

k,k

.

Câu 15: Tập xác định của hàm số ycotx

A.D \ , .

4

 

 

    

 

k kB.D \ , .

2

 

 

    

 

k kC.D\

k,k

. D.D.

Câu 16: Tập xác định của hàm số 1

sin

y x

A. D\ 0 .

 

B.D\

k2 , k

.

C.D\

k,k

. D.D\ 0;

 

.

Câu 17: Tập xác định của hàm số 1

cot

y x

A. D \ , .

2

 

 

    

 

k kB. D\

k,k

.
(11)

C. D \ , . 2

  

   

 

k kD. D \ 0; ; ;3 .

2 2

  

 

  

 

Câu 18: Tập xác định của hàm số 1

cot 3

 

y x

A. D \ 2 , .

6

 

 

    

 

k kB. D \ , , .

6

  

 

    

 

k k k

C. D \ , , .

3 2

   

 

     

 

k k kD. D \ 2 , , .

3 2

   

 

     

 

k k k

Câu 19: Tập xác định của hàm số: 1 tan 2

x

y x là:

A. \

k,k

. B. \ , .

4

   

 

 

k k

C. \ , .

2

 

   

 

 

k kD. \ , .

2

   

 

 

k

k Câu 20: Tập xác định của hàm số 3 2 1

1 cos

 

y x

x là:

A. D \ , .

2

 

 

    

 

k kB. D \ , .

2

 

 

    

 

k k

C. D\

k,k

. D. D .

Câu 21: Tập xác định của hàm số: 1 cot x

x

y là:

A. \ , .

2

 

   

 

 

k kB. \ , .

2

   

 

 

k

k

C.\

k,k

. D. \ 2 , .

2

 

   

 

 

k k

Câu 22: Tập xác định của hàm số ytan 3

x1

là:

A.D \ 1 , .

6 3 3

 

 

     

 

k kB.D \ 1 , .

3 3

  

    

 

k k

C.D \ 1 , .

6 3 3

 

 

     

 

k kD.D 1 , .

6 3 3

 

 

    

k k 

Câu 23:Tập xác định của hàm số tan 3 4

  

 

 

x

y

A. D. B.

C. ,

\12 

    

 

D k k  . D. DR\

 

k .

Câu 24: Tập xác định của hàm số ysin

x1

là:

A.. B.\ {1}.

C. \ 2 |

2

 

   

 

 

k k  . D.\{k}. Câu 25: Tập xác định của hàm số sin 1

1

 

y x

x là:

A.\

 

1 . B.

1;1

.
(12)

C. \ 2 | 2

 

   

 

 

k k  . D. \ |

2

 

   

 

 

k k  . Câu 26: Tập xác định của hàm số

2 1

sin

x

y x là:

A.. B.\

 

0 .

C.\

k|k

. D. \ |

2

 

   

 

 

k k  . Câu 27: Tập xác định của hàm số 2 sin

1 cos

  y x

x là:

A. \ |

2

 

   

 

 

k k  . B.\

k2 | k

.

C.. D.\

 

1 .

Câu 28: Tập xác định của hàm số 1 sin 1 cos

 

y x

x

A.\

k2 , k

. B.\

k2 , k

.

C. \ 2 ,

4

 

   

 

 

k k. D. \ 2 ,

2

 

   

 

 

k k. Câu 29: Tập xác định D của hàm số y sinx 2. là

A... B.

 2;

.

C.

0; 2

. D.arcsin

 

2 ;

.

Câu 30: Tập xác định của hàm số y 1 cos 2 x

A. D.. B. D

 

0;1 . C. D 

1;1 .

D. D\

k,k

.

Câu 31: Hàm số nào sau đây có tập xác định .

A. 2 cos

2 sin

 

y x

x . B. ytan2xcot2x.

C.

2 2

1 sin 1 cot

 

y x

x. D.

sin3

2 cos 2

 

y x

x .

Câu 32: Tập xác định của hàm số 1 sin x2 sin

 

y x

A.D\

k,k

. B. \ 2 ,

2

 

 

    

 

 

D k k .

C.D\

k2 , k

. D.D.

Câu 33: Tập xác định của hàm số 1 cos2 cos

  x

y x là:

A. \ 2 ,

2

 

 

    

 

 

D k k . B.D.

C. \ ,

2

 

 

    

 

k

D k . D.D\

k,k

.

Câu 34: Hàm số 2 sin 2 cos 1

 

y x

m x có tập xác định  khi

A.m0. B.0 m 1. C.m 1. D.  1 m 1.

(13)

Câu 35: Tập xác định của hàm số tan cos 1

 

y x

x là:

A.xk2 . B. 2

3

 

 

x k . C. 2

2

 

  



x

x k

k

. D.

3 2

 

 

 

  



x

k k x

.

Câu 36: Tập xác định của hàm số cot

cosx y xlà:

A. 2

 

 

x k . B.xk2. C.xk . D.

2

  x k

. Câu 37: Tập xác định của hàm số 1 sin

sin 1

 

y x

x là:

A. 2

2

 

 

x k . B.xk2 . C. 2

2

3 

 

x k . D.x  k2. Câu 38: Tập xác định của hàm số 1 3cos

sin

  x

y x

A. 2

 

 

x k . B.xk2 . C.

2

  x k

. D.xk .

Câu 39: Tập xác định của hàm số 3

sin

y x

A. D. B.D\

k2 , k

.

C. \ ,

2

 

 

    

 

k

D k . D.D\

k,k

.

Câu 40: Tập xác định của hàm số tan 3 4

  

   

y x

A.D. B. ,

12 3

\  

   

  

k

k

D .

C. ,

\12 

    

 

 

D k k . D.D\

k,k

.

Câu 41: Chọn khẳng định sai

A.Tập xác định của hàm số ysinx là .

B.Tập xác định của hàm số ycotx là ,

\2 

   

  

k k

D .

C.Tập xác định của hàm số ycosx là .

D.Tập xác định của hàm số ytanx là ,

\2 

   

  

k k

D .

Câu 42: Tập xác định của hàm số sin 1 cos

  y x

x

A.\

k2,k

. B. \ ,

2

 

 

  

 

k k  .

C.. D. \ 2 ,

2

 

  

 

  

k k  . Câu 43: Tìm tập xác định của hàm số 1 cos 3

1 sin 4

 

y x

x

(14)

A. \ ,

8 2

 

 

    

 

 

D k k B. \ 3 ,

8 2

 

 

    

 

 

D k k

C. \ ,

4 2

 

 

    

 

 

D k k D. \ ,

6 2

 

 

    

 

 

D k k

Câu 44: Tìm tập xác định của hàm số sau

1 cot2

1 sin 3

 

y x

x

A. \ , 2 ; ,

6 3

 

  

    

 

n

D k k n B. \ , 2 ; ,

3 6 3

  

 

    

 

n

D k k n

C. \ , 2 ; ,

6 5

 

  

    

 

n

D k k n D. \ , 2 ; ,

5 3

 

  

    

 

n

D k k n

Câu 44: Tìm tập xác định của hàm số sau tan 2 3 sin 2 cos 2

 

y x

x x

A. \ , ;

4 2 12 2

   

 

     

 

 

D k k k B. \ , ;

3 2 5 2

   

 

     

 

 

D k k k

C. \ , ;

4 2 3 2

   

 

     

 

 

D k k k D. \ , ;

3 2 12 2

   

 

     

 

 

D k k k

Câu 45: Tìm tập xác định của hàm số sau tan( ).cot( )

4 3

 

  

y x x

A. \ 3 , ;

4 3

   

 

     

 

 

D k k k B. \ 3 , ;

4 5

   

 

     

 

 

D k k k

C. \ , ;

4 3

   

 

     

 

 

D k k k D. \ 3 , ;

5 6

   

 

     

 

 

D k k k

Câu 46: Tìm tập xác định của hàm số sau ytan 3 .cot 5x x

A. \ , ; ,

6 3 5

  

 

    

 

n

D k k n B. \ , ; ,

5 3 5

  

 

    

 

n

D k k n

C. \ , ; ,

6 4 5

  

 

    

 

n

D k k n D. \ , ; ,

4 3 5

  

 

    

 

n

D k k n

TÍNH CHẴN LẺ, CHU KỲ CỦA HÀM SỐ

Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai?

A. ytanxlà hàm lẻ. B. ycotx là hàm lẻ.

C. ycosx là hàm lẻ. D. ysinx là hàm lẻ.

Câu 2: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?

A.ysin 2x. B.ycos3x.

C.ycot 4x. D.ytan 5x.

Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn

A. ysin 3x. B. yx.cosx. C. ycos .tan 2x x. D. tan

 sinx y x . Câu 4: Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó?

cot 2

yx;ycos(x); y 1 sinx; ytan2016x .

A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4.

Câu 5:Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn.

A. ysin 3x. B. yx.cosx. C. ycos .tan 2x x. D. tan

 sinx y x . Câu 6:Cho hàmsố f x

 

cos 2xg x

 

tan 3x, chọn mệnh đề đúng
(15)

A. f x

 

là hàm số chẵn, g x

 

là hàm số lẻ.

B. f x

 

là hàm số lẻ,g x

 

là hàm số chẵn.

C. f x

 

là hàm số lẻ,g x

 

là hàm số chẵn.

D. f x

 

g x

 

đềulà hàm số lẻ.

Câu 7: Khẳng định nào sau đây là sai?

A.Hàm số yx2cosx là hàm số chẵn.

B.Hàm số y sinx x sin + x x là hàm số lẻ.

C.Hàm số sinx

y x là hàm số chẵn.

D.Hàm số ysinx2 là hàm số không chẵn, không lẻ.

Câu 8: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn

A. ysin2xsinx. B.

 

2;5 .

C. ysin2xtanx. D. ysin2xcosx.

Câu 9:Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nóycot 2 ,x cos( ),

 

y x y 1 sin ,x ytan2016x?

A.2. B.1. C.4. D.3 .

Câu 10: Khẳng định nào sau đây là sai?

A.Hàm số ys inx  2 là hàm số không chẵn, không lẻ.

B.Hàm sốs inx

y x là hàm số chẵn.

C.Hàm số yx2cosx là hàm số chẵn.

D.Hàm số y sinx x sinxx là hàm số lẻ.

Câu 11: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?

A.y2xcosx. B.ycos 3x. C.yx2sin

x3

. D.y cos3x

x . Câu 12: Hàm số ytanx2sinxlà:

A.Hàm số lẻ trên tập xác định. B.Hàm số chẵn tập xác định.

C.Hàm số không lẻ tập xác định. D.Hàm số không chẵn tập xác định.

Câu 13: Hàm sốysin .cosx 3xlà:

A.Hàm số lẻ trên . B.Hàm số chẵn trên .

C.Hàm số không lẻ trên . D.Hàm số không chẵn . Câu 14: Hàm sốysinx5cosxlà:

A.Hàm số lẻ trên . B.Hàm số chẵn trên .

C.Hàm số không chẵn, không lẻ trên . D.Cả A, B, C đều sai.

Câu 15: Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ ? A. sin tan2

2 cos

xx

y x . B.ytanxcotx.

C.ysin 2xcos 2x. D.y 2 sin 3 2 x. Câu 16: Hàm sốysinx5cosxlà:

A.Hàm số lẻ trên . B.Hàm số chẵn trên .

C.Hàm số không chẵn, không lẻ trên . D.Cả A, B, C đều sai.

Câu 17: Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ ? A. sin tan2

2 cos

xx

y x . B. ytanxcotx.

(16)

C. ysin 2xcos 2x. D. y 2 sin 3 2 x. Câu 18: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn:

A. y5sin .tan 2x x. B. y3sinxcosx. C. y2sin 3x5. D. ytanx2sinx. Câu 19: Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ:

A. sin tan3 2 cos

xx

y x . B. ytanxcotx.

C. ysin 2xcos 2x. D. y 2 sin 3 2 x. Câu 20: Trong các hàm số sau đây hàm số nào là hàm số lẻ?

A. ysin2x. B. ycosx. C. y cosx. D. ysinx. Câu 21: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?

A. y sinx. B. ycosxsinx. C. ycosxsin2x. D. ycos sinx x. Câu 22: Trong các hàm số dưới đây có bao nhiêu hàm số là hàm số chẵn:

 

cos3 1

y x ; ysin

x21 2

  

; ytan2x 3

 

; ycot 4x

 

.

A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4.

Câu 24: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?

A. ysinx. B. y x 1. C. yx2. D. 1

2

 

y x

x . Câu 25: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?

A. ysinxx. B. ycosx. C. yxsinx D.

21

x y x . Câu 26: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?

A. yxcosx. B. yxtanx. C. ytanx. D. y1 x. Câu 27: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?

A.sinx

y x . B. ytanxx. C. yx21. D.ycotx. Câu 29: Chu kỳ của hàm số ysinx là:

A. k2 ,  k. B.

2

 . C.  . D. 2 .

Câu 30: Chu kỳ của hàm số ycosx là:

A. k2. B. 2

3

 . C.  . D. 2 .

Câu 31: Chu kỳ của hàm số ytanx là:

A.2. B.

4

 . C.k, k. D.. Câu 33: Chu kỳ của hàm số ycotx là:

A.2. B.

2

 . C.. D.k, k.

SỰ BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

Câu 1: Hàm sốysinx:

A. Đồng biến trên mỗi khoảng 2 ; 2 2

   

   

 

k k  và nghịch biến trên mỗi khoảng

k2 ; 2 k

với

 k .

(17)

B. Đồng biến trên mỗi khoảng 3 2 ;5 2

2 2

   

   

 

k k  và nghịch biến trên mỗi khoảng

2 ; 2

2 2

   

   

 

k k  với k.

C. Đồng biến trên mỗi khoảng 2 ;3 2

2 2

   

   

 

k k  và nghịch biến trên mỗi khoảng

2 ; 2

2 2

   

   

 

k k  với k.

D. Đồng biến trên mỗi khoảng 2 ; 2

2 2

   

   

 

k k  và ngh

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Ph ng trình l ợng giác th ờng

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.?. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một

A.. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D. Do đó chỉ có đáp án B thỏa mãn.. Đường cong trong

Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx và ứng dụng 2.5.1... Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình đẳng cấp

Ph ng trình l ợng giác th ờng

Một phương trình có tập nghiệm được biểu diễn trên đường tròn lượng giác là hai điểm M và N trong hình dướiA. Phương trình

Khoảng nào dưới đây không nằm trong tập xác định của hàm số?. Tìm tập xác định D của

Trong các đề thi tuyển sinh vào Đại học, Cao đẳng những năm gần đây, đa số các bài toán về giải phương trình lượng giác đều rơi vào một trong hai dạng: Phương trình