CCHHUUYYÊÊNN ĐĐỀỀ HHÀÀMM SSỐỐ LLƯƯỢỢNNGG GGIIÁÁCC I. CÁC HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC
1. Đồ thị hàm số y = sinx.
2. Đồ thị hàm số y = cosx.
Ghi nhớ:
Hàm số y = sinx Hàm số y = cosx
Tập xác định là . Tập xác định là .
Tập giá trị [-1; 1]. Tập giá trị [-1; 1].
Là hàm số lẻ. Là hàm số chẵn.
Là hàm số tuần hoàn với chu kỳ 2. Là hàm số tuần hoàn với chu kỳ 2 .
Đồng biến trên mỗi khoảng
2 ; 2
2 k 2 k
và nghịch biến trên
mỗi khoảng 2 ;3 2 , .
2 k 2 k k
Đồng biến trên mỗi khoảng
k2 ; 2 k
và nghịch biến trên mỗi khoảng
k2 ; k2
,k.Có đồ thị là một đường hình sin. Có đồ thị là một đường hình sin.
3. Đồ thị hàm số y = tanx.
4. Đồ thị hàm số y = cotx.
Ghi nhớ:
Hàm số y = tanx Hàm số y = cotx
Tập xác định là \ ;
2 k k Z
. Tập xác định là
k;kZ
.Tập giá trị . Tập giá trị .
Là hàm số lẻ. Là hàm số lẻ.
Là hàm số tuần hoàn với chu kỳ . Là hàm số tuần hoàn với chu kỳ .
Đồng biến trên mỗi khoảng 2 k ;2 k
, k.
Nghịch biến trên mỗi khoảng
k ; k
,k.Đồ thị nhận mỗi đường ( ).
x 2 k k làm một đường tiệm cận.
Đồ thị nhận mỗi đường xk(k). làm một đường tiệm cận.
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Dạng 1: Tìm tập xác định của hàm số Phương pháp:
ysinu xác định u xác định.
ycosu xác định u xác định.
ytanu xác định ( ).
u 2 k k
ycotu xác định uk(k).
Để tìm tập xác định của hàm số ta cần nhớ:
y f x( )xác định f x( )0.
1
y ( ) f x
xác định f x( )0.
1 y ( )
f x xác định f x( )0.
Dạng 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác Phương pháp: Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập D.
M =
0 0
( ) ,
max ( )
: ( ) .
D
f x M x D
f x x D f x M
m =
0 0
( ) , min ( )
: ( ) .
D
f x m x D
f x x D f x m
Ghi nhớ:
1 sinx1; 1 cosx 1; x .
0sin2 x1; 0cos2 x 1; x . Dạng 3: Tìm chu kỳ của hàm số lượng giác.
Phương pháp:
Hàm số y = f(x) xác định trên tập D tuần hoàn nếu có số T sao cho với mọi xD ta có:
, , ( ) ( ).
x T D x T D f x T f x
T chu kỳ T dương nhỏ nhất: f x T( ) f x( ).
Chú ý:
Hàm số y = f1(x) có chu kỳ T1 ; y = f2(x) có chu kỳ T2. Thì hàm số y f x1( ) f x2( ) có chu kỳ T0là bội chung nhỏ nhất của T1 và T2.
y sinxcó chu kỳ T0 2. Hàm số y = sin(ax + b) có chu kỳ 0 2 .
T a
y cosx có chu kỳ T0 2 . Hàm số y = cos(ax + b) có chu kỳ 0 2 .
T a
y tanxcó chu kỳ T0 . Hàm số y = tan(ax + b) có chu kỳ T0 . a
y cotxcó chu kỳ T0 . Hàm số y = cot(ax + b) có chu kỳ T0 . a
Hàm số f x( )asinux b cosvx c ( với u v, ) là hàm số tuần hoàn với chu kì 2 ( , )
T u v ((( , )u v là ước chung lớn nhất).
Hàm số f x( )a.tanux b .cotvx c (với u v, ) là hàm tuần hoàn với chu kì
( , )
T u v . Dạng 4: Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số lượng giác.
Phương pháp:
Hàm số y = sinx đồng biến trên mỗi khoảng 2 ; 2
2 k 2 k
và nghịch biến trên mỗi khoảng
2 ;3 2 , .
2 k 2 k k
Hàm số y = cosx đồng biến trên mỗi khoảng
k2 ; 2 k
và nghịch biến trên mỗi khoảng
k2 ; k2
,k. Hàm số y = tanx đồng biến trên mỗi khoảng ;
2 k 2 k
, k.
Hàm số y = cotx nghịch biến trên mỗi khoảng
k ; k
,k.II. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC.
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
1. Phương trình lượng giác cơ bản.
1.1. Phương trình
sin x a
. a 1: Phương trình vô nghiệm a 1 sin sin 2
2
x k
x k
x k
sin sin 0 0 0 3600 0 0
180 360
x k
x k
x k
sin sin 2
sin 2
x arc a k
x a k
x arc a k
Các trường hợp đặc biệt
sin 1 2
2
sin 1 2
2
sin 0
x x k k
x x k k
x x k k
Ví dụ: Giải các phương trình sau:
) sin sin
a x 12 0
) sin 2 sin 36
b x 1
) sin 3
c x2 2
) sin d x 3 Giải
2 2
12 12
) sin sin
11
12 2 2
12 12
x k x k
a x k
x k x k
0 0 0 0
0 0
0 0 0 0 0
0 0
0 0
2 36 360 2 36 360
) sin 2 sin 36 sin 2 sin 36
2 180 36 360 2 216 360
18 180 108 180
x k x k
b x x
x k x k
x k
k
x k
3 2 2
1 6 18 3
) sin 3 sin 3 sin
5 5 2
2 6
3 2
6 18 3
x k x k
c x x k
x k x k
arcsin2 2
2 3
) sin 3 2
arcsin 2 3
x k
d x k
x k
1.2. Phương trình
cos x a
1
a : Phương trình vô nghiệm 1
a
c xos cos x k2
k
c xos cos0 x 0k3600
k
c xos a x arcc a kos 2
k
Các trường hợp đặc biệt
cos x 0 x k
2 cos x 1 x k2
cos x 1 x k2
Bài tập minh họa:
Ví dụ: Giải các phương trình sau:
) cos os a x c 4
) cos
450
2b x 2 2
) os4
c c x 2 ; ) cos 3 d x 4 Giải
) cos os 2
4 4
a xc x k k
0
0
0 00 00 00 00 00
45 45 360 45 360
) cos 45 2 cos 45 os45
2 45 45 360 90 360
x k x k
b x x c k
x k x k
2 3 3 3
) os4 os4 os 4 2 ,
2 4 4 16 2
c c x c xc x k x k k
3 3
) cos arccos 2 ,
4 4
d x x k k 1.3. Phương trình tanxa
0 0 0
tan t an =
tan t an = 180
tan = arctan
x x k k
x x k k
x a x a k k
Các trường hợp đặc biệt
tan x 0 x k
tan x 1 x k
4
Bài tập minh họa:
Ví dụ: Giải các phương trình sau:
) tan tan
a x 3
1
) tan 4
b x 3 c) tan 4
x200
3Giải
) tan tan ,
3 3
a x x k k
1 1 1 1
) tan 4 4 arctan arctan ,
3 3 4 3 4
b x x k x k k
0 0 0 0 0 0 0 0
0 0
) tan 4 20 3 tan 4 20 tan 60 4 20 60 180 4 80 180
20 45 ,
c x x x k x k
x k k
1.4. Phương trình
cot x a
0 0 0
cot cot x = + k
cot cot x = + k180
cot x = arc cot + k
x k
x k
x a a k
Bài tập minh họa:
Ví dụ: Giải các phương trình sau:
) cot 3 cot3
a x 7
b) cot 4x 3 1
) cot 2
6 3
c x
Giải
3 3
) cot 3 cot 3 ,
7 7 7 3
a x x k x k k
1
) cot 4 3 4 arctan 3 arctan 3 ,
4 4
b x x k x k k
) cot 2 1 cot 2 cot 2 2 ,
6 3 6 6 6 6 3 6 2
c x x x k x k x k k BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Bài 1: Giải các phương trình sau:
1) sin 2
x 1
sin 3
x1
2) cos cos 24 2
x x
3) tan 2
3
tanx 3 4) cot 45
0
3x 3
5) sin2 3
x 2 6) cos 2
x250
227) sin3xsinx 8) cot 4
x2
3 9) tan
x150
3310) sin 8
x600
sin 2x0 11) cos cos 2
300
2
x x 12) sinxcos 2x0
13)tan cot 2
x 4 x
14) sin2xcos3x 15)
sin 2 cos2
x 3 x
16) sin4x cosx 17) sin5x sin2x 18) sin 22 xsin 32 x 19) tan 3
x2
cot 2x0 20) sin4xcos5x0 21) 2sinx 2 sin2x022) sin 22 xcos 32 x1 23) sin5 .cos3x xsin6 .cos2x x 24) cos 2sin2 0 2 x x
25)
tan 3 cot 5 1
x 2 x 26) tan5 .tan3x x1 27)
sin cos 2
4 x 2
28) tan
sin 1
14 x
Bài 2: Tìm ;
x 2 2
sao cho:tan 3
x2
3.Bài 3: Tìm x
0;3
sao cho: sinx32cosx60 .
2. Phương trình bậc hai đối với một HSLG:
a. a sin2xbsinx c 0 b. acos2xbcosx c 0 c. a tan2xbt anx c 0 d. acot2xbcot x c 0 Cách giải:
đặt t sinx / osx -1 tc
1
hoặc tt anx / cot x
t
ta được phương trình bậc hai theo t. Bài tập minh họa:
Ví dụ: Giải phương trình sau:
a) 2sin2xsinx 3 0 là phương trình bậc hai đối với sinx. b) cos x2 3cosx 1 0 là phương trình bậc hai đối với osc x. c) 2 tan2xtanx 3 0 là phương trình bậc hai đối với tanx.
d) 3cot 32 x2 3 cot 3x 3 0 là phương trình bậc hai đối với cot 3x.
Giải
) 2sin2 sin 3 0(1)
a x x
Đặt tsinx, điều kiện t 1. Phương trình (1) trở thành:
2
1 ân
2 3 0 3
2 t nh t t
t loai
Với t=1, ta được sinx 1 x k2
k
) 2 3 1 0 2
b cos x cosx
Đặt tc xos , điều kiện t 1. Phương trình (2) trở thành:
2
3 13
2 â
3 1 0
3 13
2
t nh n
t t
t loai
Với 3 13
t 2
ta được os 3 13 arccos 3 13 2
2 2
c x x k k Các câu còn lại giải tương tự
Ví dụ: Giải các phương trình sau:
) 3sin 22 7 cos 2 3 0
a x x b)7 tanx4cotx12
Giải
2 2
2
) 3sin 2 7 cos 2 3 0 3 1 cos 2 7 cos 2 3 0
cos 2 0 3cos 2 7 cos 2 0 cos 2 3cos 2 7 0
3cos 2 7 0
a x x x x
x x x x x
x
*) Giải phương trình:cos 2 0 2 ,
2 4 2
x x k x k k
*) Giải phương trình: 3cos 2 7 0 cos 2 7 x x 3 Vì 7 1
3 nên phương trình 3cos 2x 7 0 vô nghiệm.
Kết luận: vậy nghiệm của phương trình đã cho là ,
4 2
x k k
)7 tan 4cot 12 1
b x x
Điều kiện: sinx0và cosx0. Khi đó:
1 7 tan 4. 1 12 0 7 tan2 12 tan 4 0x tan x x
x
Đặt ttanx, ta giải phương trình bậc hai theo t: 7t2 4t 120 BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Bài 4: Giải các phương trình sau:
29) 2cos2x3cosx 1 0 30) cos2xsinx 1 0 31) 2cos2x4cosx1 32) 2sin2x5sin – 3 0x 33) 2cos2x 2cosx - 2 0 34) 6cos2x5sinx20 35) 3 tan2 x (1 3) tan =0x 36) 24 sin2 x14cosx 21 0
37) sin 2 2cos 1
3 3
x x
38) 4cos2x 2( 3 1)cos x 3 0 3. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx: a sinxbcosx = c
a2b20
Cách giải:
Chia hai vế của phương trình cho a2b2 , ta được:
2a 2 sin 2b 2 cos 2c 2
x x
a b a b a b
(1) Đặt
2a 2 cos
a b
a
;
2b 2 sin
a b
a
. Khi đó:
Pt(1) thành :
2 2 2 2
sin cos cos sin c sin c
x x x
a b a b
a a a
(2).
Pt(2) là pt lượng giác dạng cơ bản nên giải dễ dàng.
Nhận xét :
Phương trình asinxbcosxc có nghiệm khi và chỉ khi a2 b2 c2.
Các phương trình: asinxbcosxc, acosxbsinxc cũng được giải tương tự.
Bài tập minh họa:
Ví dụ: Giải các phương trình:
a)
3sin x cos x 2
b)3sin x cos x 2
c) 3 sin 3xcos 3x2 d) sin 5xcos5x 2Giải
a)
3sin x cos x 2 3 1 2
sin cos
2 x 2 x 2
2
sin cos cos sin
6 6 2
x x
sin( ) sin
6 4
x
2 2
6 4 12
3 7 ,
2 2
6 4 12
x k x k
k
x k x k
b)
3sin x cos x 2 3 1 2
sin cos
2 x 2 x 2
2
sin cos cos sin
6 6 2
x x
sin( ) sin
6 4
x
2 5 2
6 4 12 ,
3 11
2 2
6 4 12
x k x k
k
x k x k
c) 3 sin 3xcos 3x2 3 1
sin 3 cos 3 1
2 x 2 x
sin(3 )
x6
=1 3 2
6 2
x k 2 2
9 3
x k d) sin 5xcos5x 2 1 sin 5 1 cos 5 1
2 x 2 x
sin (5 )
x4
= - 15 2
4 2
x k
3 2
20 5
x k
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Bài 5: Giải các phương trình sau:
39) 2sinx2cosx 2 40) 3sinx4cosx5 41) 3sin
x 1 4cos
x 1
542) 3cosx4sinx 5 43) 2sin 2x2cos 2x 2 44) 5sin 2x6cos2 x13;(*)
45)
4 4 1
sin cos
4 4
x x (*)
4. Phương trình dẳng cấp bậc hai: asin2xbsin cosx xccos2x0 (a2b2c2 0) Cách giải:
Xét xem
x p2 kp có là nghiệm của phương trình không .
Với
x p2 k p
(cosx0), chia hai vế của phương trình cho cos2x ( hoặc sin2x) ta được phương trình bậc 2 theo tanx(hoặc cot x ).
Chú ý:
Áp dụng công thức hạ bậc và công thức nhân đôi ta có thể đưa phương trình về dạng bậc nhất theo sin 2x và cos 2x.
Phương trình asin2xbsin cosx xccos2xd cũng được xem là phương trình đẳng cấp bậc hai vì
2 2
dd sin xcos x .
Làm tương tự cho phương trình đẳng cấp bậc n.
5. Phương trình đối xứng: a
sinxcosx
bsin x osxc c 0 (a2b20)Cách giải:
Đặt tsinxcosx 2 sinx4,
t 2
sin x osxc t221 ta được phương trình bậc hai theo t.Chú ý:
Phương trình a
sinx- osxc
bsin x osxc c 0 được giải tương tự. Phương trình a
tan2xcot2x
b
t anxcot x
c 0(*)
sinx, osxc 0
đặt tt anxcot x
t 2
tan2xcot2xt22 Phương trình a
tan2xcot2x
b
t anx-cot x
c 0 giải tương tự.TẬP XÁC ĐỊNH
Câu 1: Tập xác định của hàm số 1 sin cos
y x x là
A.xk . B.xk2 . C.
2
x k . D.
4
x k .
Câu 2: Tập xác định của hàm số 1 3cos sin
x
y x là
A. 2
x k . B.xk2 . C.
2
k
x . D.xk .
Câu 3 : Tập xác định của hàm số y= 2 3 2 sin xcos x là
A. \ ,
4
k k Z . B. \ ,
2
k k Z .
C. \ ,
4 2
k k Z . D. \ 3 2 ,
4
k k Z . Câu 4: Tập xác định của hàm số cot
cos 1
y x
x là
A. \ ,
2
k k Z B. \ , 2
k k Z C. \
k,kZ
D. Câu 5: Tập xác định của hàm số 2sin 1 1 cos
y x
x là
A. xk2 B. xk C.
2
x k D. 2
2
x k
Câu 6: Tập xác định của hàm số tan 2x 3
y là
A. 6 2
k
x B. 5
12
x k C.
2
x k D. 5
12 2
x k
Câu 7: Tập xác định của hàm số ytan 2x là
A. 4 2
k
x B.
2
x k C.
4 2
k
x D.
4
x k
Câu 8: Tập xác định của hàm số 1 sin sin 1
y x
x là
A. 2
2
x k . B. xk2 . C. 3 2
2
x k . D. x k2. Câu 9: Tập xác định của hàm số ycos x là
A. x0. B. x0. C. . D. x0.
Câu 10: Tập xác định của hàm số 1 2 cos sin 3 sin
y x
x x là
A. \ ; ,
4
k k k B. \ ,
4 2
k
k .
C. \
k,k
. D. \ ; ,4 2
k
k k .
Câu 11: Hàm số ycot 2x có tập xác định là
A. k B. \ ;
4
k k C. \ ; 2
k k D. \ ;
4 2
k k
Câu 12:Tập xác định của hàm số ytanxcotxlà
A. B. \
k;k
C. \ ;2
k k D. \ ; 2
k k Câu 13: Tập xác định của hàm số 2 2
1 sin
y x
xlà A. 5.
2 B.D \ , .
2
k k
C.y sinx x sinx x. D. .
3 2
k x
Câu 14: Tập xác định của hàm số ytanx là
A.D. B.D \ , .
2
k k
C.D \ 2 , .
2
k k D.D\
k,k
.Câu 15: Tập xác định của hàm số ycotx là
A.D \ , .
4
k k B.D \ , .
2
k k C.D\
k,k
. D.D.Câu 16: Tập xác định của hàm số 1
sin
y x là
A. D\ 0 .
B.D\
k2 , k
.C.D\
k,k
. D.D\ 0;
.Câu 17: Tập xác định của hàm số 1
cot
y x là
A. D \ , .
2
k k B. D\
k,k
.C. D \ , . 2
k k D. D \ 0; ; ;3 .
2 2
Câu 18: Tập xác định của hàm số 1
cot 3
y x là
A. D \ 2 , .
6
k k B. D \ , , .
6
k k k
C. D \ , , .
3 2
k k k D. D \ 2 , , .
3 2
k k k
Câu 19: Tập xác định của hàm số: 1 tan 2
x
y x là:
A. \
k,k
. B. \ , .4
k k
C. \ , .
2
k k D. \ , .
2
k
k Câu 20: Tập xác định của hàm số 3 2 1
1 cos
y x
x là:
A. D \ , .
2
k k B. D \ , .
2
k k
C. D\
k,k
. D. D .Câu 21: Tập xác định của hàm số: 1 cot x
x
y là:
A. \ , .
2
k k B. \ , .
2
k
k
C.\
k,k
. D. \ 2 , .2
k k
Câu 22: Tập xác định của hàm số ytan 3
x1
là:A.D \ 1 , .
6 3 3
k k B.D \ 1 , .
3 3
k k
C.D \ 1 , .
6 3 3
k k D.D 1 , .
6 3 3
k k
Câu 23:Tập xác định của hàm số tan 3 4
x
y là
A. D. B.
C. ,
\12
D k k . D. DR\
k .Câu 24: Tập xác định của hàm số ysin
x1
là:A.. B.\ {1}.
C. \ 2 |
2
k k . D.\{k}. Câu 25: Tập xác định của hàm số sin 1
1
y x
x là:
A.\
1 . B.
1;1
.C. \ 2 | 2
k k . D. \ |
2
k k . Câu 26: Tập xác định của hàm số
2 1
sin
x
y x là:
A.. B.\
0 .C.\
k|k
. D. \ |2
k k . Câu 27: Tập xác định của hàm số 2 sin
1 cos
y x
x là:
A. \ |
2
k k . B.\
k2 | k
.C.. D.\
1 .Câu 28: Tập xác định của hàm số 1 sin 1 cos
y x
x là
A.\
k2 , k
. B.\
k2 , k
.C. \ 2 ,
4
k k . D. \ 2 ,
2
k k . Câu 29: Tập xác định D của hàm số y sinx 2. là
A... B.
2;
.C.
0; 2
. D.arcsin
2 ;
.Câu 30: Tập xác định của hàm số y 1 cos 2 x là
A. D.. B. D
0;1 . C. D
1;1 .
D. D\
k,k
.Câu 31: Hàm số nào sau đây có tập xác định .
A. 2 cos
2 sin
y x
x . B. ytan2xcot2x.
C.
2 2
1 sin 1 cot
y x
x. D.
sin3
2 cos 2
y x
x .
Câu 32: Tập xác định của hàm số 1 sin x2 sin
y x là
A.D\
k,k
. B. \ 2 ,2
D k k .
C.D\
k2 , k
. D.D.Câu 33: Tập xác định của hàm số 1 cos2 cos
x
y x là:
A. \ 2 ,
2
D k k . B.D.
C. \ ,
2
k
D k . D.D\
k,k
.Câu 34: Hàm số 2 sin 2 cos 1
y x
m x có tập xác định khi
A.m0. B.0 m 1. C.m 1. D. 1 m 1.
Câu 35: Tập xác định của hàm số tan cos 1
y x
x là:
A.xk2 . B. 2
3
x k . C. 2
2
x
x k
k
. D.
3 2
x
k k x
.
Câu 36: Tập xác định của hàm số cot
cosx y xlà:
A. 2
x k . B.xk2. C.xk . D.
2
x k
. Câu 37: Tập xác định của hàm số 1 sin
sin 1
y x
x là:
A. 2
2
x k . B.xk2 . C. 2
2
3
x k . D.x k2. Câu 38: Tập xác định của hàm số 1 3cos
sin
x
y x là
A. 2
x k . B.xk2 . C.
2
x k
. D.xk .
Câu 39: Tập xác định của hàm số 3
sin
y x là
A. D. B.D\
k2 , k
.C. \ ,
2
k
D k . D.D\
k,k
.Câu 40: Tập xác định của hàm số tan 3 4
y x là
A.D. B. ,
12 3
\
k
k
D .
C. ,
\12
D k k . D.D\
k,k
.Câu 41: Chọn khẳng định sai
A.Tập xác định của hàm số ysinx là .
B.Tập xác định của hàm số ycotx là ,
\2
k k
D .
C.Tập xác định của hàm số ycosx là .
D.Tập xác định của hàm số ytanx là ,
\2
k k
D .
Câu 42: Tập xác định của hàm số sin 1 cos
y x
x là
A.\
k2,k
. B. \ ,2
k k .
C.. D. \ 2 ,
2
k k . Câu 43: Tìm tập xác định của hàm số 1 cos 3
1 sin 4
y x
x
A. \ ,
8 2
D k k B. \ 3 ,
8 2
D k k
C. \ ,
4 2
D k k D. \ ,
6 2
D k k
Câu 44: Tìm tập xác định của hàm số sau
1 cot2
1 sin 3
y x
x
A. \ , 2 ; ,
6 3
n
D k k n B. \ , 2 ; ,
3 6 3
n
D k k n
C. \ , 2 ; ,
6 5
n
D k k n D. \ , 2 ; ,
5 3
n
D k k n
Câu 44: Tìm tập xác định của hàm số sau tan 2 3 sin 2 cos 2
y x
x x
A. \ , ;
4 2 12 2
D k k k B. \ , ;
3 2 5 2
D k k k
C. \ , ;
4 2 3 2
D k k k D. \ , ;
3 2 12 2
D k k k
Câu 45: Tìm tập xác định của hàm số sau tan( ).cot( )
4 3
y x x
A. \ 3 , ;
4 3
D k k k B. \ 3 , ;
4 5
D k k k
C. \ , ;
4 3
D k k k D. \ 3 , ;
5 6
D k k k
Câu 46: Tìm tập xác định của hàm số sau ytan 3 .cot 5x x
A. \ , ; ,
6 3 5
n
D k k n B. \ , ; ,
5 3 5
n
D k k n
C. \ , ; ,
6 4 5
n
D k k n D. \ , ; ,
4 3 5
n
D k k n
TÍNH CHẴN LẺ, CHU KỲ CỦA HÀM SỐ
Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai?
A. ytanxlà hàm lẻ. B. ycotx là hàm lẻ.
C. ycosx là hàm lẻ. D. ysinx là hàm lẻ.
Câu 2: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?
A.ysin 2x. B.ycos3x.
C.ycot 4x. D.ytan 5x.
Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn
A. ysin 3x. B. yx.cosx. C. ycos .tan 2x x. D. tan
sinx y x . Câu 4: Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó?
cot 2
y x;ycos(x); y 1 sinx; ytan2016x .
A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4.
Câu 5:Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn.
A. ysin 3x. B. yx.cosx. C. ycos .tan 2x x. D. tan
sinx y x . Câu 6:Cho hàmsố f x
cos 2x và g x
tan 3x, chọn mệnh đề đúngA. f x
là hàm số chẵn, g x
là hàm số lẻ.B. f x
là hàm số lẻ,g x
là hàm số chẵn.C. f x
là hàm số lẻ,g x
là hàm số chẵn.D. f x
và g x
đềulà hàm số lẻ.Câu 7: Khẳng định nào sau đây là sai?
A.Hàm số yx2cosx là hàm số chẵn.
B.Hàm số y sinx x sin + x x là hàm số lẻ.
C.Hàm số sinx
y x là hàm số chẵn.
D.Hàm số ysinx2 là hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 8: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn
A. ysin2xsinx. B.
2;5 .C. ysin2xtanx. D. ysin2xcosx.
Câu 9:Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nóycot 2 ,x cos( ),
y x y 1 sin ,x ytan2016x?
A.2. B.1. C.4. D.3 .
Câu 10: Khẳng định nào sau đây là sai?
A.Hàm số ys inx 2 là hàm số không chẵn, không lẻ.
B.Hàm số s inx
y x là hàm số chẵn.
C.Hàm số yx2cosx là hàm số chẵn.
D.Hàm số y sinx x sinxx là hàm số lẻ.
Câu 11: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?
A.y2xcosx. B.ycos 3x. C.yx2sin
x3
. D.y cos3xx . Câu 12: Hàm số ytanx2sinxlà:
A.Hàm số lẻ trên tập xác định. B.Hàm số chẵn tập xác định.
C.Hàm số không lẻ tập xác định. D.Hàm số không chẵn tập xác định.
Câu 13: Hàm sốysin .cosx 3xlà:
A.Hàm số lẻ trên . B.Hàm số chẵn trên .
C.Hàm số không lẻ trên . D.Hàm số không chẵn . Câu 14: Hàm sốysinx5cosxlà:
A.Hàm số lẻ trên . B.Hàm số chẵn trên .
C.Hàm số không chẵn, không lẻ trên . D.Cả A, B, C đều sai.
Câu 15: Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ ? A. sin tan2
2 cos
x x
y x . B.ytanxcotx.
C.ysin 2xcos 2x. D.y 2 sin 3 2 x. Câu 16: Hàm sốysinx5cosxlà:
A.Hàm số lẻ trên . B.Hàm số chẵn trên .
C.Hàm số không chẵn, không lẻ trên . D.Cả A, B, C đều sai.
Câu 17: Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ ? A. sin tan2
2 cos
x x
y x . B. ytanxcotx.
C. ysin 2xcos 2x. D. y 2 sin 3 2 x. Câu 18: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn:
A. y5sin .tan 2x x. B. y3sinxcosx. C. y2sin 3x5. D. ytanx2sinx. Câu 19: Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ:
A. sin tan3 2 cos
x x
y x . B. ytanxcotx.
C. ysin 2xcos 2x. D. y 2 sin 3 2 x. Câu 20: Trong các hàm số sau đây hàm số nào là hàm số lẻ?
A. ysin2x. B. ycosx. C. y cosx. D. ysinx. Câu 21: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y sinx. B. ycosxsinx. C. ycosxsin2x. D. ycos sinx x. Câu 22: Trong các hàm số dưới đây có bao nhiêu hàm số là hàm số chẵn:
cos3 1
y x ; ysin
x21 2
; ytan2x 3
; ycot 4x
.A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4.
Câu 24: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A. ysinx. B. y x 1. C. yx2. D. 1
2
y x
x . Câu 25: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A. ysinxx. B. ycosx. C. yxsinx D.
21
x y x . Câu 26: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A. yxcosx. B. yxtanx. C. ytanx. D. y1 x. Câu 27: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A. sinx
y x . B. ytanxx. C. yx21. D.ycotx. Câu 29: Chu kỳ của hàm số ysinx là:
A. k2 , k. B.
2
. C. . D. 2 .
Câu 30: Chu kỳ của hàm số ycosx là:
A. k2. B. 2
3
. C. . D. 2 .
Câu 31: Chu kỳ của hàm số ytanx là:
A.2. B.
4
. C.k, k. D.. Câu 33: Chu kỳ của hàm số ycotx là:
A.2. B.
2
. C.. D.k, k.
SỰ BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Câu 1: Hàm sốysinx:
A. Đồng biến trên mỗi khoảng 2 ; 2 2
k k và nghịch biến trên mỗi khoảng
k2 ; 2 k
với k .
B. Đồng biến trên mỗi khoảng 3 2 ;5 2
2 2
k k và nghịch biến trên mỗi khoảng
2 ; 2
2 2
k k với k.
C. Đồng biến trên mỗi khoảng 2 ;3 2
2 2
k k và nghịch biến trên mỗi khoảng
2 ; 2
2 2
k k với k.
D. Đồng biến trên mỗi khoảng 2 ; 2
2 2
k k và ngh