• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chuyên đề bài tập trắc nghiệm hàm số lượng giác và phương trình lượng giác - Võ Hữu Quốc - Công thức nguyên hàm

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Chuyên đề bài tập trắc nghiệm hàm số lượng giác và phương trình lượng giác - Võ Hữu Quốc - Công thức nguyên hàm"

Copied!
21
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

CH NG I – Đ I S VÀ GI I TÍCH 11

17 2 BÀI T P TR C NGHIỆM PHÂN THEO D NG

1. Tìm t p xác định hàm s l ợng giác

2. Tìm GTLN – GTNN ( T p giá trị ) của hàm s l ợng giác 3. Xét tính chẵn lẻ của hàm s l ợng giác

4. Xác định kho ng biến thiên của hàm s l ợng giác 5. Các d ng toán về tuần hoàn và chu kỳ

6. Ph ng trình l ợng giác c b n

7. Ph ng trình l ợng giác th ờng gặp 8. Ph ng trình l ợng giác nâng cao

so n tầm : Võ Hữu Qu c – 0974.26.29.21

(2)

TR C NGHI M L ỢNG GIÁC 11 Dạng 1: Tìm tập xác định hàm số lượng giác

Câu 1. Tập xác định củahàm sốy cotx A. R\





 k ,kZ

4 

B. R\





 k ,kZ

2 

C. R\





k ,kZ 2

D. R\

k,kZ

Câu 2. Tập xác định củahàm số y=

x

x 2

2 cos

sin 3

. A. R\





 k ,kZ

4 

 B. R\





 k ,kZ

2 

C. R\





 k2 ,kZ 4

3 

D. R\

k ,kZ 2 4

Câu 3. Tập xác định củahàm số y= tanx:

A. R B. R\





 k ,kZ

2 

C. R\

k,kZ

D. R\





k ,kZ 2

Câu 4. Tập xác định củahàm số tan cos 1 y x

x

là:

A. xk2 B. x 2

3 k

 

  C. x 2

2 k x k

 

  

 

D.

x 2

3 k

x k

 

 

  



  



Câu 5. Tập xác định củahàm số cot cos y x

x là:

A. x

2 k

 

  B. xk2C. xkD. x k2

Câu 6. Tập xác định củahàm số 1

sin cos

y x x

A. xkB. xk2 C.

x 2 kD.

x 4 kCâu 7. Tập xác định củahàm số ycos x

A. x0 B. x0 C. R D. x0

Câu 8. Tập xác định của 1 sin cos y x

x

A. 2

x 2 kB.

x 2 kC. 2

x  2 kD. xk

Câu 9. Tập xác định củahàm số 2 sin 1 1 cos y x

x

A. xk2B. xk C.

x 2 kD. 2

x 2 kCâu 10. Tập xác định củahàm số ytan 2x 3

A. 6 2

x k

B. 5

x 12kC.

x 2 kD. 5

12 2

xkCâu 11. Tập xác định củahàm số ytan 2x

(3)

A. 4 2

x kB.

x 2 kC.

4 2

x k

D. x 4 kCâu 12. Tập xác định củahàm số 1 sin

sin 1 y x

x

A. 2

x 2 kB. xk2C. 3 2

x 2kD. x  k2 Câu 13. Tập xác định củahàm số 1 3cos

sin y x

x

A. x 2 kB. xk2 C.

2 x k

D. xk

Câu 14. Tập xác định của hàm số y sin x

x 1

là :

A. D \ 1 B. D  1; C. D   ; 1 0;D. D

Câu 15. Tập xác định của hàm số ysin x là :

A. D0; B.D ;0 C.D D. D ;0Câu 16. Tập xác định của hàm số ycos 1 x 2 là :

A.D 1;1 B.D  1;1 C.D    ; 1 1;D. D    ; 1 1;Câu 17. Tập xác định của hàm số y cos x 1

x

là :

A.D 1;0 B. D \ 0  C.D   ; 1 0;D. D0;Câu 18. Tập xác định của hàm số y 1 cos x 2 là :

A. D B. D \ π k2π k

2

C. D \ k

2

D. D \ k

π k

Câu 19. Tập xác định của hàm số y cosx 1 1 cos x   2 là : A. D \ π kπ k

2

B. D 0 C. D \ kπ k

D. D

k2π k

Câu 20. Tập xác định của hàm số y 1 cosx

sinx

là : A. D \ π kπ k

2

B. D \ k

π k

C. D \ k2

π k

D. D k

2

Câu 21. Tập xác định của hàm số y 1

1 sinx

là : A. D \ π k2π k

2

B.D \ k k

 

C.D \ k2 k

 

D. D \ π kπ k

2

Câu 22. Tập D \ kπ k 2

là tập xác định của hàm số nào sAu đây?

A.ytanx B.ycotx C.ycot2x D.ytan2x

Câu 23. Tập xác định của hàm số y = tanx

(4)

A. D \ π k2π k 2

B. D \ π kπ k

2

C. D \ k

π k

D. D \ k2

π k

Câu 24. Tập xác định của hàm số y tan x π

4

là : A. D \ π kπ k

4

B. D \ π k2π k

4

C. D \ π kπ k

8

D. D \ π k2π k

2

Câu 25. Tập xác định của hàm số y cot x π

3

là : A. D \ π k2π k

6

B. D \ π kπ k

3

 

C. D \ π kπ k

6

D. D \ π k2π k

3

 

Câu 26. Tập xác định của hàm số y cot 2x π

4

là : A. D \ π kπ k

4

 

B. D \ π kπ k

8

 

C. D \ π kπ k

8 2

 

D. D \ π kπ k

4 2

 

Câu 27. Tập xác định của hàm số y 1 sinx

1 + cosx

là : A. D \ π kπ k

2

B. D \ k2

π k

C. D \ k

π k

D. D \

π k2π k

Câu 28. Tập xác định của hàm số y = 1 + 1

sinx cosx là :

A. D \ kπ k

B. D \ k2π k

C. D \ π kπ k

2

 

D. D \ k

2

Câu 29. Tập xác định của hàm số y = 1 sinx + 1 cosx là :

A. D B. D \ k2π k

C. D \ π k2π k

2

D. D \ kπ k

2

Câu 30. Tập xác định của hàm số 2

y cot x 1

1 tan x

A. D \ π kπ k

2

B. D \ k

π k

C. D \ k

2

D. D \ π k2π k

2

Câu 31. Tập xác định của hàm số y = 1

sinxcos x là : A. D \ π k2π k

4

B. D \ π kπ k

4

 

C. D \ k

2

D. D \ π k2π k

4

 

Dạng 2: Tìm GTLN – GTNN củahàm số lượng giác (Tìm tập giá trị)

Câu 32. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất củahàm số y3sin 2x5 lần lượt là:

A. 8 àv 2 B. 2 à 8v C. 5 à 2v D. 5 à 3v Câu 33: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất củahàm số 7 2 cos( )

y  x4

lần lượt là:

A. 2 à 7v B. 2 à 2v C. 5 à 9v D. 4 à 7v Câu 33: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y4 sinx 3 1 lần lượt là:

(5)

A. 2 à 2v B. 2 à 4v C. 4 2 à 8v D. 4 2 1 à 7 v Câu 34: Giá trị nhỏ nhất củahàm số ysin2x4sinx5 là:

A. 20 B. 9 C. 0 D. 9

Câu 35: Giá trị lớn nhất củahàm số y 1 2cosxcos2x là:

A. 2 B. 5 C. 0 D. 3

Câu 36: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y 2 cos x +π 3

3

là:

A. M5; m1 B. M5; m3 C. M3; m1 D. M3; m0 Câu 37: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y 1 sin 2x +π

4

 

là:

A. M1; m 1 B.M2; m0 C. M2; m1 D. M1; m0

Câu 38: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y sinx + cosx là:

A. M 2; m 1 B.M1; m  2 C. M 2; m  2 D. M1; m 1

Câu 39: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y4 sin x là:

A. M4; m 1 B.M0; m 1 C. M4; m0 D. M4; m 4

Câu 40: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số ycosx trên π π; 2 2

là:

A. M1; m0 B.M1; m 1 C. M0; m 1 D. Cả A, B, C đều sAi Câu 41: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số ysinx trên π; 0

2

là:

A. M1; m 1 B.M0; m 1 C. M1; m0 D. Đáp số khác Câu 42*: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số ysin x + 2sinx + 52 là:

A. M8; m2 B.M5; m2 C. M8; m4 D. M8; m5

Câu 43*: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số ysin x + cosx + 22 là:

A. M 3; m 1

4 B.M 13; m 1

4 C. M 13; m 3

4 D. M3; m1 Câu 44*: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số ycos2x 2cosx 1 là:

A. M 2; m 5

 2 B.M2; m 2 C. M 2; m 5

   2 D. M0; m 2 Câu 45*: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số ysin x4 cos x 4 sin2x là:

A. M 0; m 3

 2 B.M 0; m 1

 2 C. M 3; m 0

2 D. M 3; m 1

2 2

 

Câu 46*: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y sin x6 cos x 6 3sin2x + 1

2 là:

A. M 7; m 1

4 4

  B. M 9; m 1

4 4

  C. M 11; m 1

4 4

  D. M 11; m 2

4

Câu 47*: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y 3 sin 2x2 cosx sinx  là:

A. M 4 2 2; m1 B. M 4 2 2; m2 24 C. M 4 2 2; m1 D. M 4 2 2; m2 24

Dạng 3: Xác định tính Chẵn/lẻ –Đồng Biến, nghịch Biến –chu kỳ

(6)

Câu 48: Xét hàm sy = sinxtrên đoạnπ;0.Câu khẳng định nào sAu đây là đúng ? A.Trên các khoảng π; π

2

 

; π; 0 2

hàm sốluôn đồng Biến.

B.Trên khoảng π; π 2

 

hàm sốđồng Biến và trên khoảng π; 0 2

hàm số nghịch Biến.

C.Trên khoảng π; π 2

 

hàm số nghịch Biến và trên khoảng π; 0 2

hàm sốđồng Biến.

D.Trên các khoảng π; π 2

 

; π; 0 2

hàm số luôn nghịch Biến.

Câu 49: Xét hàm sy = sinxtrên đoạn 0;π .Câu khẳng định nào sAu đây là đúng ? A.Trên các khoảng 0;π

2

; π;π 2

hàm số luôn đồng Biến.

B.Trên khoảng 0;π

2

hàm số đồng Biến và trên khoảng π;π 2

hàm số nghịch Biến.

C.Trên khoảng 0;π 2

hàm số nghịch Biến và trên khoảng π;π 2

hàm sốđồng Biến.

D.Trên các khoảng 0;π

2

; π;π 2

hàm số luôn nghịch Biến.

Câu 50: Xét hàm sy = cosxtrên đoạnπ;π.Câu khẳng định nào sAu đây là đúng ? A.Trên các khoảng π;0;  0;π hàm số luôn nghịch Biến.

B.Trên khoảng π;0 hàm sốđồng Biến và trên khoảng  0;π hàm số nghịch Biến.

C.Trên khoảng π;0 hàm số nghịch Biến và trên khoảng  0;π hàm sốđồng Biến.

D. Trên các khoảng π;0;  0;π hàm sốluôn đồng Biến.

Câu 51: Xét hàm sy = tanxtrên khoảng π π; 2 2

.Câu khẳng định nào sAu đây là đúng ? A.Trên khoảng π π;

2 2

hàm sốluôn đồng Biến.

B.Trên khoảng π; 0 2

hàm sốđồng Biến và trên khoảng 0;π 2

hàm số nghịch Biến.

C.Trên khoảng π; 0 2

hàm số nghịch Biến và trên khoảng 0;π 2

hàm sốđồng Biến.

D. Trên khoảng π π; 2 2

hàm số luôn nghịch Biến.

Câu 52: Xét hàm sy = cotxtrên khoảngπ;0. Câu khẳng định nào sAu đây là đúng ? A.Trên khoảng π;0 hàm sốluôn đồng Biến.

B.Trên khoảng π; π 2

 

hàm sốđồng Biến và trên khoảng π; 0 2

hàm số nghịch Biến.

(7)

C.Trên khoảng π; π 2

 

hàm số nghịch Biến và trên khoảng π; 0 2

hàm sốđồng Biến.

D. Trên khoảng π;0 hàm số luôn nghịch Biến.

Tính Chẵn/lẻ

Câu 53: Chọn khẳng định sAi về tính chẵn lẻ của hàm số trong các khẳng định sAu.

A.Hàm sy = sinx là hàm số lẻ. B.Hàm sy = cosx là hàm số chẵn C.Hàm sy = tanx là hàm số chẵn D.Hàm sy = cotx là hàm số lẻ Câu 54:Trong các hàm số sAu đâu là hàm số chẵn ?

A. y = sin2x B. y =3 sinx + 1 C. y = sinx + cosx D. y = cos2x Câu 55:Trong các hàm số sAu đâu là hàm số lẻ?

A. y = cos3xB. y = sinx.cos x + tanx2 C. y = cos 2x cos x D. y = cos x2 Câu 56:Trong các hàm số sAu đâu là hàm số chẵn?

A. y = sin x4 B. y = sinx.cosx C. y = sin xsin 3x D. y = tan2x

Câu 57:Trong các hàm số sAu đâu là hàm số lẻ?

A. y = cos x sin x4 4 B. y = sinxcosx C. y = 2sin x2 D. y = cotx Chu kỳ

Câu 58: Khẳng định nào sAu đây là sAi về tính tuấn hoàn và chu kì của các hàm số ?

A.Hàm sy = sinx là hàm số tuần hoàn chu kì B.Hàm sy = cosx là hàm số tuần hoàn chu kì π

C.Hàm sy = tanx là hàm số tuần hoàn chu kì π D.Hàm sy = cotx là hàm số tuần hoàn chu kì π

Câu 59: Hàm sy = sin2x tuần hoàn với chu kì :

A. B. π C. π

2 D. π

4

Câu 60: Hàm sy = cosx

3 tuần hoàn với chu kì :

A. B. π

3 C. D.

Câu 61: Hàm sy = sin2x cosx

2 tuần hoàn với chu kì :

A. B. π C. π

2 D. π

4

Câu 62: Hàm sy = sin x2 tuần hoàn với chu kì :

A. B. π C. π

2 D.

Câu 63: Hàm số y tan xcot 3x tuần hoàn với chu kì : A. π

3 B. 3π C. π

6 D. π

Câu 64: Hàm sy 2sin x . cos 3x tuần hoàn với chu kì :

A. π B. C. π D. π

(8)

Dạng 4: Phương trình lượng giác cơ Bản A –Phương trình sinx = a

Câu 65:Nghiệm của phương trình sinx =1

2 là:

A.  

x = π + k2π

6 k

x = + k2π 6

B.  

x = π + k2π

3 k

x = + k2π 3

C.  

x = π + k2π

6 k

x = + k2π 3

D.  

x = π + kπ

6 k

x = + kπ 6

Câu 66: Phương trình sin2x = 3

2 có 2 họ nghiệm dạng x = α + kπ; x = β + kπ k . Khi đó α + β Bằng A.

2 B. π

3 C. 2π

3 D. π

2 Câu 67:Nghiệm của phương trình sin x +π = 0

3

là:

A. x π k2π k 

  3 B. x π kπ k 

  3 C. x π k2π k 

 6 D.x = kπ kCâu 68:Nghiệm của phương trình sin x +45

0

= 2

2 là:

A. 0 0 00 

x = 90 + k360 x = 90 + k360 k

B. 00 00 

x = 90 + k180 x = 180 + k360 k

C. 00 00 

x = 90 + k360 x = 180 + k360 k

D. 00 0 

x = k360 x = 270 + k360 k

Câu 69: Phương trình sin2x = 3

2 có hAi họ nghiệm có dạng x = α + kπ; x = β + kπ k . Khi đó αβ Bằng A.

π2

9 B. π

9 C.

2

9 D.

π2

9 Câu 70:Nghiệm của phương trình sin 2x π sin x π 0

5 5

là:

A.  

x = π + kπ

10 k

x =π + k2π 3

B.  

x = π + kπ

10 k

π k2π x = +

3 3

C.  

x = + k2π

5 k

x =π + k2π 3

D.  

x = + k2π

5 k

π k2π x = +

3 3

Câu 71:Nghiệm của phương trình sinx = 1

3 là:

A.  

x = + k2π1

3 k

x = π 1 + k2π 3

B.

x = arcsin 1 + k2π 3

x = π arcsin 1 + k2π 3

 

 

 

 

 

 

C.  

x = π + k2π

3 k

2π x = + k2π

3

D. x

Câu 72:Nghiệm của phương trình sin x = 2 là:

A. x B.  

   

x = arcsin 2 + k2π x = π arcsin 2 + k2π k

C. x = arcsin 2 + k2π k   D. x

B –Ph ng trình cosx = a

(9)

Câu 73:Nghiệm của phương trình cosx =1

2 là:

A.  

x = π + kπ

3 k

x = π + kπ 3

B.  

x = π + k2π

3 k

2π x = + k2π

3

C.  

x = π + k2π

3 k

x = π + k2π 3

D.  

x = π + k2π

6 k

x = π + k2π 6

Câu 74: Phương trình cos2x = 3

2 có hAi họ nghiệm có dạng x = α + kπ; x = β + kπ k . Khi đó αβ Bằng A.

π2

144 B.

π2

36 C.

π2

6 D.

π2

144 Câu 75:Nghiệm của phương trình cos x + π = 1

6 2

 

là:

A.  

x = π + k2π

2 k

x =π + k2π 3

B.  

x = π + k2π

2 k

x = + k2π 6

C.  

x = π + k2π

2 k

x = π + k2π 6

D.  

x = π + k2π

6 k

x = + k2π 6

Câu 76:Nghiệm của phương trình cos 2x + π = 1

4

là:

A. x = π + kπ k 

4 B. x = π + k2π k 

4 C. x = π + kπ k 

8 D. x = π + k

8 2

Câu 77:Nghiệm của phương trình cos x + 60

0

= 3

2 là:

A. 0 0 0 0 

x = 90 + k360 x = 210 + k360 k

B. 0 0 0 0 

x = 90 + k180 x = 210 + k180 k

C. 00 0 

x = k180

x = 120 + k180 k

D. 00 0 

x = k360

x = 120 + k360 k

Câu 78:Nghiệm của phương trình cos 2x + π + cos x + π 0

4 3

 

là:

A.  

13π x = + kπ

12 k

19π k2π x = +

36 3

B.  

x = 13π + k2π

12 k

x = 19π + k2π 12

C.  

13π x = + k2π

12 k

19π k2π x = +

36 3

D.

 

x = π + k2π

12 k

19π k2π x = +

12 3

Câu 79:Nghiệm của phương trình cosx = 1

4 là:

A.  

x = arccos 1 + k2π

4 k

x = arccos 1 + k2π 4

 

 

 

  

 

B.  

x = arccos 1 + k2π

4 k

x = arccos 1 + k2π 4

(10)

C.  

x = arccos 1 + k2π

4 k

x = π arccos 1 + k2π 4

D. x

Câu 80:Nghiệm của phương trình cosx =3

2 là:

A. x B.  

x = arccos 3 + k2π

2 k

x = arccos 3 + k2π 2

 

  

  

 

C.  

x = arccos 3 + k2π

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

DẠNG 4: XÁC ĐỊNH SỐ ĐIỂM BIỂU DIỄN CỦA PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CHO TRƯỚC TRÊN ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC..8. BIỆN LUẬN NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÔNG

Một phương trình có tập nghiệm được biểu diễn trên đường tròn lượng giác là hai điểm M và N trong hình dướiA. Phương trình

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình đã cho trên đường tròn lượng giác là bốn đỉnh của một

Biến đổi đưa phương trình về dạng phương trình bậc hai (ba) đối với một hàm số lượng giác.. Biến đổi asinx

PHƢƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ QUY VỀ BẬC HAI VỚI MỘT HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc 2 theo 1 hàm số

Trong các đề thi tuyển sinh vào Đại học, Cao đẳng những năm gần đây, đa số các bài toán về giải phương trình lượng giác đều rơi vào một trong hai dạng: Phương trình

Hỏi trong các số sau, số nào là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối của góc

Hoaëc + Bieåu dieãn caùc ngoïn cung ñieàu kieän vaø caùc ngoïn cung tìm ñöôïc treân cuøng moät ñöôøng troøn löôïng giaùc.. Ta seõ loaïi boû ngoïn cung cuûa nghieäm