PHẦN I: ĐẠI SỐ - GIẢI TÍCH
CHƯƠNG I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC – PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC A.KIẾN THỨC CÃN NẮM
1.Giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt
2.Phương trình sinx = sin
a)sin sin 2 ( )
2
x k
x k Z
x k b)
sin . ( 1 1)
arcsin 2
sin ( )
arcsin 2
x a a
x a k
x a k Z
x a k
c)sinu sinv sinu sin( v) d)sin cos sin sin
u v u 2 v
e) sin cos sin sin
u v u v 2
Các trường hợp đặc biệt:
sinx 0 x k (k Z) sin 1 2 ( )
x x 2 k k Z
sin 1 2 ( )
x x 2 k k Z
2 2
sin 1 sin 1 cos 0 cos 0 ( )
x x x x x 2 k k Z
3.Phương trình cosx = cos
a)cosx cos x k2 (k Z) b)
cos . ( 1 1)
cos arccos 2 ( )
x a a
x a x a k k Z
c)cosu cosv cosu cos( v) d)cos sin cos cos
u v u 2 v
e)cos sin cos cos
u v u 2 v
Các trường hợp đặc biệt:
cos 0 ( )
x x 2 k k Z cosx 1 x k2 (k Z)
cosx 1 x k2 (k Z)
2 2
cosx 1 cos x 1 sin x 0 sinx 0 x k (k Z)
Góc đối nhau Góc bù nhau Góc phụ nhau Góc hơn kém Góc hơn kém
2
cos( ) cos sin( ) sin sin cos
2
sin( ) sin
sin cos
2 sin( ) sin
cos( ) cos cos sin
2
cos( ) cos
cos sin
2
tan( ) tan tan( ) tan
tan cot
2 tan( ) tan tan cot
2
cot( ) cot
cot( ) cot cot tan
2 cot( ) cot cot tan
2
4.Phương trình tanx = tan
a)tanx tan x k (k Z) b)tanx a x arctana k (k Z)
c)tanu tanv tanu tan( v) d)tan cot tan tan
u v u 2 v
e) tan cot tan tan
u v u 2 v
Các trường hợp đặc biệt:
tanx 0 x k (k Z) tan 1 ( )
x x 4 k k Z
5.Phương trình cotx = cot
cotx cot x k (k Z) cotx a x arccota k (k Z)
Các trường hợp đặc biệt:
cot 0 ( )
x x 2 k k Z cot 1 ( )
x x 4 k k Z
6.Một số điëu cần chú ý:
a) Khi giải phương trình cĩ chứa các hàm số tang, cotang, cĩ mẫu số hoặc chứa căn bậc chẵn, thì nhất thiết phải đặt điều kiện để phương trình xác định.
* Phương trình chứa tanx thì điều kiện: ( ).
x 2 k k Z
* Phương trình chứa cotx thì điều kiện: x k (k Z)
* Phương trình chứa cả tanx và cotx thì điều kiện ( ) x k 2 k Z
* Phương trình cĩ mẫu số:
sinx 0 x k (k Z) cos 0 ( )
x x 2 k k Z
tan 0 ( )
x x k 2 k Z cot 0 ( )
x x k 2 k Z
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP 1. Ptrình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác
Dạng : at + b = 0 (a 0)
Trong đĩ t là 1 hàm số lượng giác Cách giải: pt t = b
a là phương trình lượng giác cơ bản Ví dụ : Giải pt: 2sin2x + 1 = 0
2sin2x + 1 = 0 sin2x = - 2 1
sìn2x = sin(- 6
)
6 2 2 7
6 2 2
k x
k x
k x
k x
12 7
12 ( k Z)
2.Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác
2 2 2 2
sin sin 0 cos cos 0 tan tan 0 cot cot 0
a x b x c a x b x c a x b x c a x b x c
Cách giải:
Đặt ẩn phụ : t = sinx ( t = cosx; t = tanx; t = cotx)
Ta được phương trình : at2 bt c 0 (1).Giải phương trình (1) tìm t, rồi suy ra x
Ví dụ1: Giải các phương trình sau:
a) 2sin²x + 5sinx - 3 = 0 b) sin2x + sinx – 2 = 0 c) 3tan2 2x -1 = 0 giải
a) Cách 1: Đặt t = sinx (1t1) pt cĩ dạng 2t2 + 5 t - 3 = 0
1 2
3( ) t
t loai
với t=1/2 sinx = 1/2
6 2 5 6 2
k x
k x
Cách 2:
1 2
s inx= 6
2sin²x 5sinx 3 0 2
s inx 3( ) 5 2
6
x k
vn x k
b) sin2x + sinx – 2 = 0 1 2
2( ) 2
sinx x k
sinx vn
c) 3tan22x-1= 0
tan2 tan 6 3
2 3
tan
x
x
2 12
k x Ví dụ2: Giải các phương trình sau:
a) cos2x + sinx + 1 = 0 b) – 2tan3x + cot3x = 1 giải
a)pt 1 – sin2x + sinx + 1 = 0 – sin2x + sinx + 2 = 0 s inx 1 2
s inx 2( ) x 2 k
VN
b)do cot3x = 1/tan3x nên
pt – 2tan3x + 1/tan3x = 1 2 tan 32 xtan 3x 1 0 tan 3 1 tan 3 2
x x
4 3
1arctan 2
3 3
x k
x k
3. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx
* Dạng pt : asinx + bcosx = c (2)
a2b2 0
(2)* Điều kiện cĩ nghiệm : a2b2 c2
* Phương pháp giải :Biến đổi vế trái thành dạng a2b2.sin(x) hoặc a2b2 cos(x) để đưa về phương trình lượng giác cơ bản.cụ thể như sau:
- Kiểm tra đk cĩ nghiệm
- Chia 2 vế cho a2b2 , đặt
2 2 2
2 ;sin
cos
b a
b b
a a
với
0;2
thì :
2 2 2 2
c c
(2) cosx.cos + sinx.sin = cos(x- ) = (3)
a b a b
chú ý: Nếu đặt
2 2 2 2
sin a ; os b
c
a b a b
khi đĩ (2) sin( x + ) =
2 2
c a b
Phương trình bậc nhất theo sinx và cosx dạng mở rộng Dạng 1: asinx + bcosx = a2b2 sin kx;
Dạng 2: asinkx + bcoskx = bsinqx + acosqx
Phương pháp giải : Chia 2 vế cho a2b2 Ví dụ 3: Giải các phương trình
a) 3 sinxcosx2 cos 3x b)sin( 2x + 5 ) 2
- 3 cos ( x 7 ) 2
= 2 + 3sinx + sin 2x
giải
a)pt 23sinx 12cosx cos 3x sin cosx 6 cos sinx 6 cos 3x
sin( ) sin( 3 )
6 2
x x
3 2
6 2 6 2
( )
3 2
6 2 3
x x k x k
k
x x k x k
b) ta cĩ : sin( 2x + 5 ) 2
= cos2x; cos ( x 7 ) 2
= - sinx nên pt cos2x + 3sinx = 2 + 3sinx + sin2x
cos2x - sin2x = 2 cos( 2x- 4
) = 1 2x- 4
= k2 x=
8 k
, (k )
Dạng 3: Phương trình đẳng cấp: asin2x b sin .cosx x c cos2x0 (a;c 0) (1) Cách giải 1:
Aùp dụng công thức hạ bậc : sin2 1 cos2 và cos2 1 cos2
2 2
x x
x x , sin .cos 1sin2
x x2 x Xem Ví dụ : Giải phương trình: 2sin2xsin cosx x3cos2x0
giải a) pt 21 cos 2 1sin 2 31 os2 0
2 2 2
x c x
x
sin 2x c os2x1
2sin 2 2 os2 2
2 x 2 c x 2 sin(2 ) 2
4 2
x 2 2
4 4
2 3 2
4 4
x k
x k
4 ( )
2
x k
k
x k
Cách giải 2: *Kiểm tra xem cosx=0 hay x k 2
có phải là nghiệm của (1) không?
*Chia hai vế của pt (1) cho cos2 x ta được pt: atan2x b tanx c 0
Chú ý: 2 (tan2 1)
os
k k x
c x ;
Xem Ví dụ : Giải phương trình: 2sin2x + 3sinx.cosx - 3cos2x = 2
* Với cosx = 0
x 2 k
,thì sin2x = 1 nên ta thấy pt cĩ dạng 2 = 2 ( mđđ) vậy
x 2 k là nghiệm của pt
* chia 2 vế của pt cho cos2x ( cosx 0) ta cĩ pt :
2 tan2x3 tanx 3 2(tan2 x1) 5 5
t anx arctan
3 x 3 k
(k
)
Vậy pt cĩ 2 họ nghiệm
x 2 k và arctan5
x 3k
(k
)
Dạng 4: Phương trình đối xúng và phản đối xứng a(cosxsin )x b sin .cosx x c 0 Cách giải :
Đặt cos sin 2 cos( ) với - 2 2
t x x x4 t Do (cos sin )2 1 2sin .cos sinx.cosx=t2 1
x x x x 2
Thay vào (1) ta được phương trình : 2 1 0 2
at b t c (2)
Giải (2) tìm t . Chọn t thỏa điều kiện rồi giải pt: 2 cos( )
x4 t tìm x.
Chú ý : Ta giải tương tự cho pt có dạng : a(cosxsin )x b sin .cosx x c 0
B. BÀI TẬP I.PHÃN TỰ LUẬN
Bài 1. Tìm tập xác định của m i hàm số sau đ y :
a.
sin 1sin 1 f x x
x
; b.
2 tan 2cos 2 1 f x x
x
; c.
cotsin(3 )
4 f x x
x
.
d. tan
y x3; e.
sin 2
3 cos 2 cos
x
y x x
; f. 1
3 cot 2 1
y x
.
g. y = 1 1
sin xcos x h.
0
1
(s inx 1) os(2 30 ) 2
y
c x
i. 1
2 sin 3 y
x
k. cot( ) tan(2 2 )
3 3
y x x
l. sin 2
4 5cos 2sin y x
x x
m. tan 2
sin 3 cos 2 y x
x x
Bài 2. Xét tính chẵn – lẻ của hàm số:
a.y2x3sin 3x b.y 1 2x2cos 3x c. 2 sin cos 5 2 y x 2 x d.ysin cosx 2xtanx e. 1 cos sin 3 3
y x 2 x f. sinx.cos t anx cot y x
x
Bài 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
a.y3cosx2 ; b.y 3 2 | sin |x ; c.y 3 4sin cosx x ;
d. 1 4 cos 3
y x e. f x
cosx 3 sinx; f. f x( )sin3xcos3x ;h. f x( )sin4xcos4x. i. y cos2 x2sinx2 Bài 4. Giải phương trình :
a.2 sinx 2 0 ; b.sin
2
2x 3 ; c.cot
x20o
cot 60o ;d.2cos 2x 1 0 ; e.cos 2
x15o
0,5 ; f. 3 t an3x 1 0 .g.sin 2 sin
5 5
x x
; h.
os 3 osx = 0
c x 3 c ; i.sin 3xcos 2x. k.
sin 3 sinx
x 3 l.
sin 3 osx = 0
x 3 c m.
sin 3 osx = 0
x 3 c
Bài 5. Giải các phương trình sau : a.cos 22 1
x4 ; b.4 cos 22 x 3 0 ; c.cos 32 xsin 22 x1; d.sinxcosx1 ; e.sin4xcos4x1 ; f.sin4xcos4x1. Bài 6. Tìm các nghiệm của phương trình sau trong khoảng đã cho :
a.2sin 2x 1 0 với 0 x ; b.cot 3 x 3
với x . Bài 7. Giải các phương trình sau :
a.cos2 x 3 sin cosx x0 ; b. 3 cosxsin 2x0 ; c.8sin .cos .cos 2 cos8
x x x 16 x
; d.sin4 sin4 sin 4
x 2 x x
.
Bài 8. Giải phương trình :
a.cos 7 .cosx xcos5 .cos3x x ; b.cos 4xsin 3 .cosx xsin .cos3x x ; c.1 cos xcos 2xcos3x0 ; d.sin2xsin 22 xsin 32 xsin 42 x2. Bài 9. Giải phương trình :
a. 2 cos 2 0 1 sin 2
x x
; b.tan 3 0 2 cos 1
x x
; c.sin 3 cotx x0 ; d.tan 3xtanx. Bài 10. Giải phương trình :
a.2cos2x3cosx 1 0 ; b.cos2xsinx 1 0 ; c.2sin2 x5sinx 3 0 ; d.cot 32 xcot 3x 2 0 ; e.2 cos2x 2 cosx 2 0; f.cos 2xcosx 1 0 ; g.cos 2x5sinx 3 0 ; h. 5 tanx2cotx 3 0. i.sin2 2 cos 2 0
2 2
x x
;
j. cos 5sin 3 0
2
x x ; k. cos 4x sin 2x 1 0 ; l. cos 6x3cos3x 1 0. Bài 11. Giải các phương trình :
a.tan2x
3 1 tan
x 30 ; b. 3 tan2x
1 3 tan
x 1 0 ;c.2 cos 2x2
3 1 cos
x 2 30 ; d. cos12x
2 3 tan
x 1 2 30.Bài 12. Giải phương trình :
a. 3 sinxcosx1 ; b. 3 cos 3xsin 3x2 ; c.3cosx4sinx 5 ; d.sinx7 cosx7 ; e. 2 sin 2x2 cos 2x 2; f.sin 2x 3 3 cos 2x. Bài 13. Giải phương trình :
a.2sin2x 3 sin 2x3 ; b.2 cos2 x 3 sin 2x 2 ;
c.2sin 2 cos 2x x 3 cos 4x 2 0 ; d.4sin2x3 3 sin 2x2 cos2x4. Bài 14. Giải phương trình :
a.3sin2xsin cosx x2cos2 x3 ; b.sin2 sin 2 2 cos2 1 x x x2 ; c.2sin2x3 3 sin cosx xcos2x4 ; d.cos 22 xsin 4x3sin 22 x0. e.2sin2x 3 sin cosx xcos2 x2 ; f. cos2x3sin 2x3.
Bài 15. Giải các phương trình sau
a. 3(sinx cos )x 2 sin cosx x 3 0 ; b. sin2x cos2x 7 sin 4x 1 ; c. 2sinx sin2x 2cosx 2 0 ; d. 3cos2x sin 4x 6sin cosx x 3. Bài 16. Tính giá trị lượng giác
a. Tính cosa, sin2a, cota, A2sin 23 a c os2a5 biết tana 2 và 0 2 a
b. Tính cot 2 tan
tan 3cot
a a
E a a
, sin 3 a5và
2 a
d.Tính sin 3cos cos 2 sin
a a
F a a
, tana 3 c. Tính
2 2
2 2
2 cos sin .cos sin
sin 3cos 4
a a a a
G a a
, cota2 e.Tính
2 2
2 2
3 os 2 sin 1
sin 3cos 5
c a a
P a a
, tana 3
Bài 17. Giải và biện luận phương trình theo tham số m :
a. Cho phương trình : m 3 os3c xsin 3xm.Chứng minh rằng phương trình trên luôn có nghiệm.
b. Cho pt:
m2
cos2x2 sin cosm x x3m2.Giải và biện luận phương trình theo tham số m.c. Tìm m để phương trình có nghiệm :msin .cosx x
m1 cos
2xm.BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 1. (ĐH 2010B) (sin 2x cos 2 ) cosx x 2 cos 2x sinx 0. Đ/S:
4 2
x k .
Bài 2. (ĐH 2010D) sin 2x cos 2x 3 sinx cosx 1 0. Đ/S: 2 ; 5 2
6 6
x k x k .
Bài 3. (ĐH 2011A) os x
2
1 sin 2 2
2 sin sin 2 1 cot
x c x
x
x Đ/S ; 2 ( )
2 4
x k x k k
Bài 4. (ĐH 2011B) sin 2 cosx x sin cosx x cos2x sinx cosx Đ/S: 2 ; 2 ( )
2 3 3
x k x k k
Bài 5. (ĐH 2011D) inx
anx
sin 2 2 cos s 1
t 3 0
x x Đ/S: 2 ( )
x 3 k k
Bài 6. (ĐH 2012A+A1) 3 sin 2x cos 2x 2 cosx 1 Đ/s: ; 2 ; 2 2
2 3
x k x k x k
Bài 7. (ĐH 2012B) 2(cosx 3 sin )cosx x cosx 3 sinx 1 Đ/s: 2 2 ; 2
3 3
x k x k
Bài 8. (ĐH2012D)sin 3x cos 3x sinx cosx 2 cos 2x Đ/s: ; 7 2 ; 2
4 2 12 12
x k x k x k
Bài 9. (ĐH 2013A+A1)1 tan 2 2 sin
x x 4 Đ/s: ; 2 ( )
4 3
x k x k k
Bài 10. (ĐH 2013B) sin 5x 2 cos2x 1 Đ/s: 2 ; 2 ( )
6 3 14 7
x k x k k
Bài 11. (ĐH 2013D) sin 3x cos2x sinx 0 Đ/s: ; 2 ; 7 2 ( )
4 2 6 6
x k x k x k k
Bài 12. (ĐH 2014 A+A1) sinx4cosx 2 s in2x Đ/s: x = k2 3
Bài 13. (ĐH 2014B) 2 sin
x2cosx
2 s in2x Đ/s: 3 2x 4 k
Bài 14. (THPT 2015) Tính giá trị của biểu thức P (1 3cos2)(2 3 cos2) biết 2 sin 3 Bài 15. 1 1 2(cot 2x 1 )
cos x 3 s inx 3 Đs: 5
x k ; x k2
6 6
Bài 16. 3 tan 2 2sin 2 3 2(cos sin ) 1
2 cos sin os2
x x
x x
x x c x
Đs: 5
12 và 12
x k x k Bài 17. 2 sin
3 os
4 sin
1 cos
3cos 1 0.2
x c x x x x Đs: 2 ( )
x 2 k k
Bài 18. 2sin3x c os2xsin 2x2sinx2cosx 1 0 Đs: ; 2 ; 2 .
2 2
x k x k xk II.PHÃN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các hàm số sau đ y, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A.y = sinx - 1 B.y = cosx -x C.y = sinx +2x D.y = tanx -x Câu 2. Hàm số y = sinx:
A.Đồng biến trên mỗi khoảng 2 ; 2
2 k k
và nghịch biến trên mỗi khoảng
k2 ; 2 k
B. Đồng biến trên mỗi khoảng 3 2 ;5 2 2 k 2 k
và nghịch biến trên mỗi khoảng
2 ; 2
2 k 2 k
với kZ
C. Đồng biến trên mỗi khoảng 2 ;3 2
2 k 2 k
và nghịch biến trên mỗi khoảng
2 ; 2
2 k 2 k
với kZ
D. Đồng biến trên mỗi khoảng 2 ; 2
2 k 2 k
và nghịch biến trên mỗi khoảng
2 ;3 2
2 k 2 k
với kZ
Câu 3. Trong các hàm số sau đ y, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A.y = sinx –x B. y = cosx + 2 C.y = x.sinx D.
2 1
y x x
Câu 4. Trong các hàm số sau đ y, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A.y = x.cosx B.y = x.tanx C. y cos2 1
x 2
D. y 1
x Câu 5. Trong các hàm số sau đ y, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A. y = sinx
x B. y = tanx + x C. y = x2+1 D. y sin2x4 Câu 6. Hàm số y = cosx:
A. Đồng biến trên mỗi khoảng 2 ; 2
2 k k
và nghịch biến trên mỗi khoảng
k2 ; 2 k
với kZ
B.Đồng biến trên mỗi khoảng
k2 ; 2 k
và nghịch biến trên mỗi khoảng
k2 ; k2
vớikZ
C. Đồng biến trên mỗi khoảng 2 ;3 2
2 k 2 k
và nghịch biến trên mỗi khoảng
2 ; 2
2 k 2 k
với kZ
D. Đồng biến trên mỗi khoảng
k2 ; k2
và nghịch biến trên mỗi khoảng
k2 ;3 k2
vớikZ
Câu 7. Chu kỳ của hàm số y = sin2x là:
A. k2 kZ B.
2
C. D. 2
Câu 8. Điều kiện xác định của hàm số y = tan2x là:
A. x 2 k B.
x 4 k C.
8 2
x k
D. x4k2 Câu 9. Chu kỳ của hàm số y cosx sin 2x là:
A. k2 kZ B. 2 3
C. D. 2
Câu 10. Chu kỳ của hàm số y cos . os3x c x là:
A. k2 kZ B. 2 3
C. D. 2
Câu 10. Chu kỳ của hàm số y tan( -3x) 4
là:
A. 2 B.
4
C.
3
D.
3
Câu 11. Chu kỳ của hàm số y sin2x c os 22 x là:
A. 2 B. C.
2
D. 4
Câu 12. Số nghiệm của phương trình sinx = 1 trong khoảng
0; 2
là:A.0 B.1 C.2 D.3
Câu 13. Số nghiệm của phương trình sinx = -1 trong khoảng
; 2
là:A.0 B.1 C.2 D.3
Câu 14. Nghiệm của phương trình sinx = 1 2 là:
A. x 6 k2
B. x 6 k C.
6 3
x k
D. 2
x 6 k Câu 15. Nghiệm của phương trình cosx = 1 là:
A. xk B. 2
x 2 k C. xk2 D.
x 2 k Câu 16. Nghiệm của phương trình cosx = –1 là:
A. x k B. 2
x 2 k C. x k2 D. 3 x 2 k Câu 17. Nghiệm của phương trình cosx = 1
2 là:
A. 2
x 3 k B. 2
x 6 k C.
x 3 k D. 2 x 2 k Câu 18. Nghiệm của phương trình cosx = – 1
2 là:
A. 4 2
x 3 k B. 2
x 6 k C. 2 2
x 3 k D.
x 6 k Câu 19. Nghiệm của phương trình cos2x = 1
2 là:
A. 2
x 2 k B.
4 2
x k
C. 2
x 3 k D. 2 x 4 k Câu 20. Nghiệm của phương trình 3 + 3tanx = 0 là:
A. x 3 k B. 2
x 2 k C.
x 6 k D.
x 2 k Câu 21. Nghiệm của phương trình sin3x = sinx là:
A. x 2 k B. ;
4 2
xk x k C. xk2 D. ; 2 x 2 k xk Câu 22. Nghiệm của phương trình sinx.cosx = 0 là:
A. 2
x 2 k B.
xk2
C. xk2 D. 2
x 6 k Câu 23. Nghiệm của phương trình cos3x = cosx là:
A. xk2 B. xk2 ; x k2 C. x k
D. xk;x k2
Câu 24. Nghiệm của phương trình sin3x = cosx là:
A. ;
8 2 4
x k x k B. ;
8 4 2
x k x k
C. ;
x k x 4 k `D. ;
xk xk2
Câu 25. Số nghiệm của phương trình sin2x – sinx = 0 thỏa điều kiện: -< x <2là
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 26. Nghiệm của phương trình sin2x + sinx = 0 thỏa điều kiện:
2
< x <
2
A. x0 B. x C.x =
3
D.
x 2
Câu 27. Nghiệm của phương trình cos2x – cosx = 0 thỏa điều kiện: 0 < x <
A. x2
B. x4
C. x = 6
D.
x 2 Câu 28. Nghiệm của phương trình cos2x + cosx = 0 thỏa điều kiện:
2
< x < 3 2
A. x B.
x3
C. x = 3 2
D. 3
x 2 Câu 29. Nghiệm của phương trình cosx + sinx = 0 là:
A. x 4 k B.
x 6 k C. xk D.
x 4 k Câu 30. Nghiệm của phương trình 2sin(4x –
3
) – 1 = 0 là:
A. ; 7
8 2 24 2
x k x k
B. ; 7
8 4 2
x k x k
C. ; 7
8 24 2
x k x k D. ; 7
8 2 24
x k x k Câu 31. Số nghiệm của phương trình 2sin2x – 3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện:
2
x <
2
A.0 B. 1 C. 2 D.3
Câu 32. Nghiệm của phương trình 2sin2x – 5sinx – 3 = 0 là:
A. 2 ; 7 2
6 6
x k x k B. 2 ; 5 2
3 6
x k x k
C. ; 2
x 2 k x k D. 2 ; 5 2
4 4
x k x k Câu 33. Nghiệm của phương trình cosx + sinx = 1 là:
A. 2 ; 2
xk x 2 k B. ; 2
xk x 2 k
C. ; 2
x 6 k xk D. ;
x 4 k xk Câu 34. Nghiệm của phương trình cosx + sinx = –1 là:
A. 2 ; 2
x k x 2 k B. 2 ; 2 x k x 2 k
C. 2 ; 2
x 3 k xk D. ; x 6 k xk Câu 35. Nghiệm của phương trình sinx + 3cosx = 2 là:
A. 2 ; 5 2
12 12
x k x k B. 2 ; 3 2
4 4
x k x k
C. 2 ; 2 2
3 3
x k x k D. 2 ; 5 2
4 4
x k x k Câu 36. Nghiệm của pt sinx.cosx.cos2x = 0 là:
A. xk B. .
xk 2
C. . xk 8
D. . xk 4 Câu 37. Nghiệm của pt 3.cos2x = – 8.cosx – 5 là:
A. xk B. x k2 C. xk2 D. 2
x 2 k Câu 38. Nghiệm của pt cotx + 3 = 0 là:
A. 2
x 3 k B.
x 6 k C.
x 6 k D.
x 3 k Câu 39. Nghiệm của pt sinx + 3.cosx = 0 la:
A. 2
x 3 k B.
x 3 k C.
x 3 k D.
x 6 k Câu 40. Nghiệm của pt 2.sinx.cosx = 1 là:
A. xk2 B. xk C. .
x k 2
D.
x 4 k Câu 41. Nghiệm của pt sin2x = 1 là
A. xk2 B. x k2 C.
x 2 k D.
x 2 k Câu 42. Nghiệm của pt 2.cos2x = –2 là:
A. xk2 B. x k2 C.
x 2 k D. 2
x 2 k Câu 43. Nghiệm của pt sinx + 3 0
2 là:
A. 2
x 6 k B. 2
x 3 k C. 5
x 6 k D. 2 2
x 3 k Câu 44. Nghiệm của pt cos2x – cosx = 0 là :
A. xk2 B. xk4 C. xk D. .
x k 2
Câu 45. Nghiệm của pt sin2x = – sinx + 2 là:
A. 2
x 2 k B.
x 2 k C. 2
x 2 k D. xk Câu 46. Nghiệm của pt sin4x – cos4x = 0 là:
A. 2
x 4 k B. 3 2
x 4 k C.
x 4 k D. .
4 2
x k Câu 47. Xét các phương trình lượng giác:
(I ) sinx + cosx = 3 , (II ) 2.sinx + 3.cosx = 12 , (III ) cos2x + cos22x = 2 Trong các phương trình trên , phương trình nào vô nghiệm?
A.Chỉ (III ) B.Chỉ (I ) C.(I ) và (III ) D.Chỉ (II )
Câu 48. Nghiệm của pt sinx = –1 2 là:
A. 2
x 3 k B. 2
x 6 k C.
x 6 k D. 5 2 x 6 k Câu 49. Nghiệm của pt tg2x – 1 = 0 là:
A. x 4 k B. 3 2
x 4 k C.
8 2
x k
D.
x 4 k Câu 50. Nghiệm của pt cos2x = 0 là:
A. x 2 k B. 2
x 2 k C. .
4 2
x k
D. 2
x 2 k Câu 51. Cho pt : cosx.cos7x = cos3x.cos5x (1)
Pt nào sau đ y tương đương với pt (1)
A.sin4x = 0 B.cos3x = 0 C.cos4x = 0 D.sin5x = 0
Câu 52. Nghiệm của pt cosx – sinx = 0 là:
A. x 4 k B.
x 4 k C. 2
x 4 k D. 2
x 4 k Câu 53. Nghiệm của pt 2cos2x + 2cosx – 2 = 0
A. 2
x 4 k B.
x 4 k C. 2
x 3 k D.
x 3 k Câu 54. Nghiệm của pt sinx – 3 cosx = 0 là:
A. x 6 k B.
x 3 k C. 2
x 3 k D. 2
x 6 k Câu 55. Nghiệm của pt 3 sinx + cosx = 0 là:
A. x 6 k B.
x 3 k C.
x 3 k D.
x 6 k Câu 56. Điều kiện có nghiệm của pt a.sin5x + b.cos5x = c là:
A.a2 + b2 c2 B.a2 + b2 c2 C.a2 + b2 > c2 D.a2 + b2 < c2 Câu 57. Nghiệm của pt tanx + cotx = –2 là:
A. x 4 k B.
x 4 k C. 2
x 4 k D. 2
x 4 k Câu 58. Nghiệm của pt tanx + cotx = 2 là:
A. x 4 k B.
x 4 k C. 5 2
x 4 k D. 3 2
x 4 k Câu 59. Nghiệm của pt cos2x + sinx + 1 = 0 là:
A. 2
x 2 k B. 2
x 2 k C. 2
x 2 k D.
x 2 k Câu 60. Giá trị m để pt sin2x + cos2x =
2
m có nghiệm là:
A. 1 5 m 1 5 B.1 3 m 1 3 C. 1 2 m 1 2 D. 0 m 2 Câu 61. Nghiệm dương nhỏ nhất của pt (2sinx – cosx) (1+ cosx ) = sin2x là:
A. x6
B. 5 x 6
C. x D.
12
Câu 62. Nghiệm của pt cos2x – sinx .cosx = 0 là:
A. ;
4 2
x k x k B.
x 2 k
C. x 2 k D. 5 ; 7
6 6
x k x k Câu 63. Tìm m để pt 2sin2x + m.sin2x = 2m vô nghiệm:
A. 0 < m < 4
3 B. 0 4
m 3
C. 0; 4
m m3 D.m < 0 ; 4 m3 Câu 64. Nghiệm dương nhỏ nhất của pt 2sinx + 2sin2x = 0 là:
A. 3 x 4
B. x4
C. x3
D. x Câu 65. Nghiệm m lớn nhất của pt tan5x.tanx = 1 là:
A. x 12
B. x 3
C. x 6
D. x 4 Câu 66. Nghiệm m lớn nhất và nghiệm dương nhỏ của pt sin4x + cos5x = 0 theo thứ tự là:
A. ;
18 6
x x
B. ; 2
18 9
x x
C. ;
18 2
x x
D. ;
18 3
x x Câu 67. Nghiệm của pt 2.cos2x – 3.cosx + 1 = 0
A. 2 ; 2
xk x 6 k B. 2 ; 5 2
6 6
x k x k
C. 2 ; 2
2 6
x k x k D. 2 ; 2 2
x k x 3 k Câu 68. Nghiệm của pt cos2x + sinx + 1 = 0 là:
A. 2
x 2 k B. 2
x 2 k
C. x 2 k D. 2
x 2 k
Câu 69. Nghiệm dương nhỏ nhất của pt 4.sin2x + 3. 3sin2x – 2.cos2x = 4 là:
A. x6
B. x4
C. x3
D. x2 Câu 70. Nghiệm của pt cos4x – sin4x = 0 là:
A. x 4 k2
B. x 2 k C. x k2 D. xk Câu 71. Nghiệm của pt sinx + cosx = 2 là:
A. 2
x 4 k B. 2
x 4 k C. 2
x 6 k D. 2 x 6 k Câu 72. Nghiệm của pt sin2x + 3sinx.cosx = 1 là:
A. ;
2 6
x k x k B. 2 ; 2
2 6
x k x k
C. 2 ; 5 2
6 6
x k x k D. 2 ; 5 2
6 6
x k x k Câu 73. Nghiệm của pt sinx – 3cosx = 1 là
A. 5 2 ; 13 2
12 12
x k x k B. 2 ; 2
2 6
x k x k
C. 2 ; 5 2
6 6
x k x k D. 2 ; 5 2
4 4
x k x k Câu 74. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai.
A.Hàm số y sinx và ycosx có cùng tập xác định.
B.Hàm số ytanx và ycotx có cùng chu kì tuần hoàn là
.C.Hàm số y sinx và ytanx là các hàm số lẻ.
D.Hàm số ycosx và ycotx là các hàm số chẵn.
Câu 75. Tập hợp nào sau đ y là tập xác định của hàm số ytan x.
A. D B. \ ,
D 2 k k
C. D \ k ,k D. \ 2 ,
D 2 k k
Câu 76. Khẳng định nào sau đ y là đúng.
A.Hàm số ysinx đồng biến trên khoảng
0; .B.Hàm số ycosx đồng biến trên khoảng
0; .C.Hàm số ytanx đồng biến trên khoảng ; 2 2
. D.Hàm số ycotx đồng biến trên khoảng ;
2 2
. Câu 77. Tập giá trị của hàm số ycos 2x là.
A. 1;1 B.
1;1
C.
2; 2
D. 1 1;2 2
Câu 78. Khẳng định nào sau đ y SAI?
A. ysinxlà hàm số lẻ trên . B. ycosxlà hàm số lẻ trên . C. ytanxlà hàm số lẻ trên \ ,
2 k k
.D. ycotxlà hàm số lẻ trên \
k,k
Câu 79. Tập xác định của hàm số 1 sin 1 y x
là:
A. \ 1 .
B. \2
. C. \ 2 ;
2 k k
. D. \ ;
2 k k
.
Câu 80. Tìm tất cả số thực x đề hàm số ytanx không xác định:
A.
x 2 k k . B. 2
x 2 k k .
C. xk
k
. D. x0.Câu 81. Tập giá trị của hàm số ysin 2x là:
A. T . B. T
1;1
. C. T
1;1
. D. T
2; 2
.Câu 82. Giá trị nhỏ nhất của hàm số ycosx trên đoạn 0;
4
là:
A. 1. B. 2
2 . C. 0. D. 1
2 . Câu 83. Chu kỳ tuần hoàn của hàm số ycot 2xs in3x là:
A. T 2. B.
T 2 .
C. T . D.
3
. Câu 84. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào dưới đ y là sai?
A.Hàm số ysinx đồng biến trên khoảng
0; .B.Hàm số ysinx và ycosx đều có tính tuần hoàn.
C.Hàm số ysinx là m t hàm số lẻ.
D.Hàm số ysin2 x2017 là m t hàm số chẵn.
Câu 85. Hàm số y 2 cos2 x 2016 tuần hoàn với chu kỳ:
A. 3 . B. 2 . C. . D. 42.
Câu 86. Tập xác định của hàm số 1 1 sin
y x
là:
A. \ 1 2 ;
D 2k kZ
. B. \ ,
D 4 k k Z
.
C. \ 2 ,
D 2 k kZ
. D. \ 2 ,
D 4 k k Z
. Câu 87. Cặp hàm số nào sau đ y có cùng TXĐ:
A. tan cot
y x
y x
. B.
tan 1 sin
cos
y x
y x
x
. C.
tan sin
y x
y x
. D.
tan 1 cos
sin
y x
y x
x
.
Câu 88. Tập xác định của hàm số 1 cos 3 1
y x
A. 2
\ ,
D k 3 k
. B. \ ,
D k6 k
.
C. \ , D k3 k
. D. \ ,
D k2 k
.
Câu 89. Tập xác định của hàm số tan 2 y x4
A. 3
\ ,
5 2
D k k
. B. 3
\ ,
7 2
D k k
.
C. 3
\ ,
8 2
D k k
. D. 3
\ ,
4 2
D k k
.
Câu 90. Hàm số nào dưới đ y là hàm số chẵn
A. ysinx. B. ycosx. C. ytanx. D. ycotx Câu 91. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y2sin 3x1
A. miny 2, maxy3. B. miny 1, maxy4. C. miny 1, maxy3. D. miny 3, maxy3. Câu 92. Tập xác định D của hàm số tan 2
y 8 x
A. \ ,
16 2
D k k
. B. \ 3 ,
16 2
D l l
.
C. \ 3 ,
16 2
D l l
. D. \ ,
D 2k k
.
Câu 93. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y2cosx 2 theo thứ tự là:
A. 1 và 1. B. 2 2 và 2 2 . C. 2 1 và 2 1 . D.0 và 2 2 . Câu 94. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số ysin cosx x1 theo thứ tự là:
A. 2 và 0. B. 3
2 và 1
2 . C. 3
2 và 1
2. D. 1 và 0. Câu 95. Tập xác định D của hàm số sin 2 1
2.cos 1 y x
x
.
A. \ 2 ,
D 4 k k
. B. \ ,
D 4 k k
.
C. \ 2
D 2
. D. \ 2 ,
D 4 k k
.
Câu 96. Cho hàm số 1 cos sin y x
x
. Hãy chọn mệnh đề sai?
A.Tập xác định của hàm số là D \
k , k
.B.Hàm số là m t hàm tuần hoàn chu kì là 2 . C.Hàm số tăng trên tập xác định của nó.
D.Là m t hàm số lẻ.
Câu 97. Cho hàm số 1 cos 1 cos y x
x
. Hãy chọn mệnh đề sai?
A.Hàm số có tập xác định D \
2k1
,
k
. B. Tập giá trị của hàm số là . C.Là hàm số tuần hoàn, chu kì là 2. D.Là m t hàm số chẵn.Câu 98. Cho hàm số 1 tan 1 tan y x
x
. Hãy chọn mệnh đề sai?
A.M t cách viết khác của hàm số là tan
y x 4
.
B.Hàm số có tập xác định là \ ; ,
4 k 2 k k
.
C.Tập giá trị của hàm số là . D.Hàm số luôn giảm trên tập xác định Câu 99. Cho hàm số tan 2
y x3. Hãy chọn mệnh đề sai?
A.Hàm số có tập xác định \
12 2
D k
. B.Hàm số tuần hoàn, chu kì là . C.Hàm số có tập giá trị là . D.Hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 100. Cho hàm số lượng giác nào sau đ y có đồ thị đối xứng nhau qua Oy?
A. ysinx. B. ycosx.
C. ytanx. D. ycotx.
Câu 101. Đồ thị của hàm số nào sau đ y nhận gốc tọa đ O làm t m đối xứng ?
A. y sin .cosx x. B. y x sinx. C. yx.cosx. D. yx.sinx. Câu 102. Hàm số y 5 3sinx luôn nhận giá trị trên tập nào sau đ y?
A.
1;1
. B.
3;3
C.
5;8 . D.
2;8 .Câu 103. Hàm số y 5 4cosx3sinx luôn nhận giá trị trên tập nào sau đ y?
A.
1;1
. B.
5;5
. C.
0;10 .
D.
2;9 .Câu 104. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y2sin2x 3 sin 2x là:
A. maxy 2 3 ; miny 2 3 B. maxy3; miny 1 C. maxy 2 3 ; miny 1 D. maxy3 ; miny 2 3 Câu 105. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số ysin4xcos4x
A. 3
max ; min -1
y 2 y B. 1
max 1; min y y 2
C. 3 1
max ; min
2 2
y y D.maxy1; miny 1
Câu 106. Trên tập xác định, hàm số ytanxcotx luôn nhận giá trị trên tập nào sau đ y?
A.
;
. B.
; 2
. C.
2;
. D.
; 2
2;
.Câu 107. Phát biểu nào sau đ y sai:
A. ysin cos3x x là hàm số lẻ. B. 1 sin cos y x
x
có tập xác định là \ ,
D 2k k
.
C. ytanx2x là hàm số chẵn. D. ysinx có tập xác định làD . Câu 108. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 cos
3 cos y x
x
là :
A. 3 1
max ; min
4 2
y y . B. 3 1
max ; min
4 3
y y .
C. 2
max ;